Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
CHUYÊN Đ 1:Ề
ƯƠ
Ả
CÁC PH
NG PHÁP GI I NHANH QUAN
Ố
Ả
1.1. B O TOÀN NGUYÊN T (BTNT)
ƯƠ A. PH NG PHÁP
ả ố 1. B o toàn nguyên t ấ trong 1 ch t
nguy n t
� �
ch t �
BTNT.Fe
BTNT.O
= (cid:0) n n (s nguy n t c a nguy n t ) � � � � � ��� Ta có:
3
4
Fe
Fe O 3 4
Fe O 3 4
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong Fe O : n 3n ; 4n n O Ví d : ụ
ả ố ả ứ 2. B o toàn nguyên t cho 1 ph n ng
ổ ố ử ủ ộ ả ứ ằ T ng s mol nguyên t c a m t nguyên t c và sau ph n ng luôn b ng nhau
2
BTNT.Al
BTNT.N
+ ố ướ tr (cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ví d : ụ Al + HNO 3 Al(NO ) N O 3 3 H O 2
Al
Al (NO ) 3 3
HNO 3
Al(NO ) 3 3
N O 2
= = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n ; n 3n 2n
ả ố ỗ ợ ả ứ ấ 3. B o toàn nguyên t ề cho h n h p nhi u ch t ph n ng
BTNT.Al
BTNT.Cu
(cid:0) (cid:0) (cid:0) NO Fe + + (cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) mu i � HNO 3 H O 2 Ví d 1:ụ � � � Cu (cid:0) (cid:0) (cid:0) N O 2 Al(NO ) 3 3 Cu(NO ) 3 2
Fe
Fe(NO ) 3 3
BTNT.N
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n ; n n n
Cu +
Cu(NO ) 3 2 +
NO
HNO 3
Al (NO ) 3 3
Cu(NO ) 3 2
N O 2
+
+ = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 3n 2n n n
HNO 3
2 CuSO 4
BTNT.S
Fe (SO ) 4 3 + (cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NO H O 2 Ví d 2: ụ FeS 2 Cu S 2 � � � � � �
FeS 2
Cu S 2
Fe (SO ) 4 3
2
CuSO 4
+ = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n n 3n n
0
→ ả ố ả ứ ố ộ ầ 4. B o toàn nguyên t cho toàn b quá trình ph n ng (BTNT đ u cu i)
+
+
2
2
HCl dᆳ
NaOH dᆳ
t KK (O ) 2
3
3
BTNT.Fe ( u cu i) �� �
Fe O 3 4
Fe O 2 3
FeCl Fe(OH) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe O 3 4 Fe O 2 3 Ví d 1:ụ FeCl Fe(OH) � � � � � � (cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3n 2n
Ví d 2:ụ
+
BTNT.Fe ( u cu i) �� �
CO
3HNO
FeO
Fe O 2 3
Fe(NO ) 3 3
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) (cid:0) FeO FeO (cid:0) + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2n n Fe(NO ) 3 3 � � (cid:0) (cid:0) Fe O 2 3 1 (cid:0) (cid:0) Fe O 3 4 Fe O 2 3 ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Ụ Ậ Ậ B. BÀI T P V N D NG
ệ ỏ ơ ề ả ầ xin gi
ớ i thi u nh ng câu h i đ n thu n v b o toàn nguyên t ỏ
ả ướ ữ ng BTNT là nh ng ý nh trong h ầ ế ắ i c a câu h i khó. Do đó đ làm t ươ ụ ữ ướ ng gi ữ ỏ ậ ế ố ả ủ t là ta n m v ng lí thuy t và v n d ng t ể t các ph ố . Thông ố ữ t nh ng câu ả i ng pháp gi
ư D i đây tác gi ườ th ề ỏ h i khó thì đi u c n thi nhanh nh BTNT, BTKL, BTE…
2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác d ng v a đ
ồ ợ ỗ ụ ừ ủ
ượ ụ ớ ị ị
ị ố ượ ư ọ ế ổ c dung d ch A. Cho dung d ch A tác d ng v i dung ng không đ i thu
ấ ắ Câu 1: Cho h n h p g m 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe ớ 2SO4 loãng thu đ v i dung d ch H ị ế ủ d ch NaOH d , l c k t t a đem nung trong không khí đ n kh i l ị ủ ượ đ c m gam ch t r n C. Giá tr c a m là:
A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
0
ướ ả Phân tích h ng gi i:
2 + O2
t KK (O ) 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ầ ư ế ủ + Nung k t t a ta c n l u ý: Fe(OH) (cid:0) Fe2O3 + H2O.
→ ế ố ễ ấ ủ ố ệ ủ ấ + D th y bài toán liên quan đ n s mol c a nguyên t Fe D u hi u c a BTNT.Fe.
0
+
+
2
NaOH dᆳ
H SO 2 4
t KK (O
2)
2
3
BTNT.Fe ( u cu i) �� �
Fe
u) ��
2 3
Fe O ( 2 3
Fe O 3 4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe(OH) FeSO 4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A Fe O 2 3 � e(OH) (cid:0) Fe (SO ) 4 3 � � � � � F � (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe { 0,3 mol Fe O 123 2 3 0,15 mol O Fe 123 3 4 0,1 mol (cid:0) = + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2 n 3n
Fe O (cu i) � +
(cu i)�
Fe O 2 3
2n + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,45 mol m = 72 gam ᆳᆳp ᆳn B 0,3 2.0,15 3.0,1 2
ữ ư ạ ầ ớ ế ơ ồ ả t s đ ph n
L i bình: V i nh ng câu h i đ n gi n nh này, khi thành th o ta không c n vi ứ ỏ ơ → ầ ờ ậ ng và nhìn nh n BTNT (đ u ả ố cu i).
ộ ợ ồ
ả ứ ượ ờ ỗ
ế ủ ộ ư c dung d ch Z. Thêm NH
3O4, 0,015 mol Fe2O3 và 0,02 c hoà tan hoàn toàn vào dung ư ọ 3 vào Z cho đ n d , l c k t t a T, đem nung c m gam ch t r n. Giá tr c a m là
ấ ắ ị ủ ượ ổ ỗ Câu 2: Đun nóng h n h p b t X g m 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe ợ ượ c sau ph n ng đ mol FeO m t th i gian. H n h p Y thu đ ượ ị ế ị d ch HCl d , thu đ ố ượ ế ng không đ i thu đ ngoài không khí đ n kh i l
2
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
A. 6,16. B. 6,40. C. 7,78. D. 9.46.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
3
3
0
0
+
+
NH
t
HCl dᆳ
3
2
2
t KK (O ) 2
3
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) AlCl Al(OH) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) X Y Fe(OH) (cid:0) FeCl Fe(OH ) � � Z FeCl � � � � � � � � (cid:0) Al O 2 3 � Fe O 2 3 14 2 43 m gam (cid:0) (cid:0) (cid:0) Al { 0,06 mol Fe O 123 3 4 � 0,01 mol � Fe O � 123 2 3 0, 015 mol FeO { 0,02 mol
BTNT.Al ( u cu i) �� �
Al O 2 3
Al (X ) 2
n (cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,03 mol n
FeO
BTNT.Fe ( u cu i) �� �
Fe O 3 4
Fe O (cu i )�
2 3
Fe O (X ) 2 3 2
+ + 3n 2n n (cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,04 mol
2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành hai ph n b ng nhau :
ồ ầ ằ ị Câu 3: Dung d ch X g m Na
ớ ướ ụ ầ ư ượ ế ủ Ph n 1: tác d ng v i n c vôi trong d đ c 20 gam k t t a.
2 (đktc). Giá tr c a V là:
ư ượ ụ ầ ị ị ủ ớ Ph n 2: tác d ng v i dung d ch HCl d đ c V lít khí CO
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.
BTNT.C
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
CaCO 3
BTNT.C
= - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - n n 0,2 mol Ph n 1: � = 2 CO (X ) 3
CO 2
= = = - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - n n 20 = 100 0,2 mol Ph n 2: � V 22,4.0,2 4,48 l t � = 2 CO (X ) 3
ỗ ồ ừ ủ ớ ị
ượ ỉ ứ ủ ạ ố ụ 2 và 0,045 mol Cu2S tác d ng v a đ v i dung d ch ả ị i c dung d ch ch ch a mu i sunfat c a các kim lo i và gi
ị ủ ấ ợ Câu 4: Cho h n h p X g m x mol FeS HNO3 loãng, đun nóng, thu đ phóng khí NO duy nh t. Giá tr c a x là:
A. 0,060 B. 0,045 C. 0,090 D. 0,180
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
+
2
HNO 3
2
2
2 CuSO 4
FeS : x mol Fe (SO ) 4 3 + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + NO H O Cu S: 0,045 mol � � � � � �
3
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTNT.Fe
BTNT.Cu
Fe (SO ) 4 3
2
CuSO 4
Cu S 2
FeS 2 2
BTNT.S
n = = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,5x mol; n 2n 0,09 mol
FeS 2
Cu S 2
Fe (SO ) 4 3
2
CuSO 4
+ = + + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n n 3n n 2x 0,045 3.0,5x 0,09
= (cid:0) (cid:0) x 0,09 mol ᆳᆳp ᆳn C
2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác d ng v i dung
ỗ ụ ớ
3 d thu đ
2. Thêm
ượ ư ỗ ồ ị ợ Câu 5: Cho h n h p 0,15 mol CuFeS ị d ch HNO ợ c dung d ch X và h n h p khí Y g m NO và NO
2
ư ị ượ ế ủ ế ặ BaCl2 d vào dung d ch X thu đ c m gam k t t a. M t khác, n u thêm Ba(OH)
ế ủ ấ ị ớ ố ượ ư d vào dung d ch X, l y k t t a nung trong không khí t i kh i l ổ ng không đ i
ượ ấ ắ ị ủ đ c x gam ch t r n. Giá tr c a m và x là :
A. 111,84 và 157,44 B.112,84 và 157,44
C.111,84 và 167,44 D.112,84 và 167,44
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
0
2
t KK (O ) 2
Fe(OH) Fe O 2 3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x gam CuO � �
BaSO 4 BaSO 4 � 3 � K t t a Cu(OH) � � � � � � � �
BTNT.Fe
CuFeS 2
Cu FeS 2 2
Fe O 2 3
BTNT.Cu
+ n n = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,12 mol
CuO
CuFeS 2
Cu FeS 2 2
BTNT.S
= + + 0,15 0,09 2 + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 2 2n 0,15 2.0,09 0,33 mol
BaSO 4
CuFeS 2
Cu FeS 2 2
= + = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2n 2n 2.0,15 2.0,09 0,48 mol
BaSO 4
F
CuO
e O 2 3
BaSO 4
= = (cid:0) = m m 233.0,48 111,84 gam (cid:0) (cid:0) (cid:0) + + = + + = x = m m m 160.0,12 80,0,33 233.0,48 157,44 gam (cid:0) (cid:0)
→ Đáp án D
ỗ ợ ồ ị
2 (d ) vào dung d ch X, l
ụ ỗ ợ ượ ị ư 4C3 vào dung d ch KOH (d ), thu ế ủ ng k t t a
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol h n h p g m Al và Al ư ượ c x mol h n h p khí và dung d ch X. S c khí CO đ ị ủ ượ thu đ ị c là 46,8 gam. Giá tr c a x là
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
4
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
+
+ CO H O
2
2
3
+
KOH dᆳ
4
2 CH
4
= (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Al(OH) : 0,6 mol KAlO 2 (cid:0) 46,8 78 Al : a mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,3 mol (cid:0) H (cid:0) Al C : b mol 3 (cid:0) (cid:0)
BTNT.Al ( u cu i) �� �
BTNT.C
BTE
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + = a b 0,3 � + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = a 0,2 � = b 0,1 (cid:0) a 4b 0,6 (cid:0)
CH
H
4
Al C 4 3
2
= = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 3n 0,3 mol; n 0,3 mol 3n Al 2
CH
2
4
+ = (cid:0) (cid:0) n 0,6 mol ᆳᆳp ᆳn B = x n H
3O4 có t l
ổ ỗ ỉ ệ ồ ỗ
ấ ắ ằ
2+). Cô c n dung d ch X thu đ
ượ ợ ợ 2 đi qua a gam h n h p g m CuO và Fe ượ c b gam ch t r n A. Hòa tan hoàn toàn b gam A b ng dung d ch HNO ị ứ ạ ị mol 1 : 2 , ị 3 loãng ố ượ c 41 gam mu i c dung d ch X ( không ch a ion Fe
ị Câu 7: Th i h n h p khí CO và H ả ứ sau ph n ng thu đ ư d , thu đ ậ khan. a gam nh n giá tr nào ?
A.9,8 B.10,6 C.12,8 D. 13,6
BTNT.Cu
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
Cu(NO ) 3 2
BTNT.Fe
3
4
3 3
Fe(NO ) 3 3
(cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n x mol (cid:0) (cid:0) Cu(NO ) 3 2 (cid:0) a gam 41gam CuO : x mol � � = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe O : 2x mol (cid:0) Fe(NO ) : n 6x mol (cid:0) (cid:0)
+ = = (cid:0) (cid:0) 188x 242.6x 41 x 0,025 mol
(cid:0) (cid:0) a = 80.0,025+232.2.0,025 = 13,6 gam ᆳᆳp ᆳn D
ỗ ồ
ụ
ợ ượ ộ ệ ế ổ ộ ộ 2O3 ị ớ 2 d tác d ng v i dung d ch X thu c dung d ch X. Cho CO ế ấ ắ ượ t c ch t r n Z. Bi ị c k t t a Y, nung Y
t đ cao đ n kh i l ạ ư ở nhi ề ố ượ ả ứ ấ Câu 8: Hoà tan hoàn toàn h n h p A g m 0,27 gam b t nhôm và 2,04 gam b t Al ị trong dung d ch NaOH d thu đ ượ ế ủ đ ệ hi u su t các ph n ng đ u đ t 100%. Kh i l ư ố ượ ng không đ i thu đ ủ ng c a Z là
A. 2,04 gam B. 2,31 gam. C. 3,06 gam. . D. 2,55 gam
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
0
+
+
CO dᆳ +H O
NaOH dᆳ
t
2
2
(cid:0) Al (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
{
{
{
3
2
(cid:0) A Y Al(OH) X NaAlO 2 Z Al O 3 (cid:0) Al O 2 3
BTNT.Al ( u cu i) �� �
Al O (Z) 2 3
Al O (A ) 2 3
Z
(cid:0) = + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 0,025 mol 0,27 2,04 + 2.27 102 = = (cid:0) (cid:0) n Al 2 m 102.0,025 2,55 gam ᆳᆳp ᆳn D
5
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Ậ Ậ Ệ C. BÀI T P LUY N T P
ỗ ợ ồ
ượ ị ị ị
2O3 vào dung d ch HNO 3 c dung d ch A và khí B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung d ch A cho ộ ế ủ c k t t a. L y toàn b k t t a nung trong không khí
ế ủ
ấ ố ượ ớ ố ượ ượ ấ ắ ư ượ ổ Câu 9: Hòa tan hoàn toàn h n h p X g m 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe ư loãng, d thu đ ị ụ tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ ế đ n kh i l c ch t r n có kh i l ng không đ i thu đ ng là:
A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 48,0 gam.
ỗ ượ ỗ ợ ồ ợ ị
1 và khí Y2. Cho dung d ch Yị
ư ọ ớ
ế ủ ồ ầ ấ ắ ượ ủ ư c h n h p dung d ch ụ 1 tác d ng v i NaOH d , l c k t t a r i nung trong không ỗ c 8 gam ch t r n Z. Thành ph n % c a Fe trong h n ổ ng không đ i thì thu đ
ố ượ ầ Câu 10: Hòa tan 11,2 gam h n h p X g m Al và Fe trong HCl d thu đ mu i Yố ế khí đ n kh i l ợ h p ban đ u là:
A. 58,03% B. 26,75% C. 75,25% 50% D.
2 và a mol Cu2S b ng ằ ẩ
ỗ ồ
dung d ch ử ợ ỉ ứ ả ố ị ị HNO3 ấ c dung d ch Y ch ch a hai mu i sunfat và khí NO là s n ph m kh duy nh t
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,12 mol FeS ừ ủ thu đ v a đ c a Nủ ượ +5. Tìm a:
A. 0,03 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,12
2 và 4 gam Cu2S vào HNO3 v a đ thu đ
ồ
2 và NO có t l
ỗ ố ỉ ứ ỗ ợ ồ ừ ủ ỉ ệ ượ c mol là 1 : 3.
ợ Câu 12: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m y mol FeS ị dung d ch Y ch ch a hai mu i sunfat và h n h p khí Z g m NO ị ủ Giá tr c a x là:
6 gam A. 0,4 gam B. C. 8 gam D. 2 gam
ộ ỗ ợ
ấ ắ
ệ ư ấ ắ ừ ằ ố ồ Câu 13: Cho m t lu ng khí CO đi qua ng đ ng 0,01 mol FeO và 0,03 mol Fe ế ố đ t nóng. Sau khi k t thúc thí nghi m thu đ ị ắ r n B b ng dung d ch HCl d th y thoát ra 0,6272 lít H ự 2O3 (h n h p A) ấ ấ ượ c 4,784 gam ch t r n B g m 4 ch t. Hoà tan ch t trong ồ ố 2 (đktc). Tính s mol oxit s t t
ế ằ ắ ắ ổ ố ợ ỗ h n h p B. Bi ố t r ng trong B s mol oxit s t t ắ ừ ằ b ng t ng s mol s t (II) oxit và s t (III) 1 3
oxit.
A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012.
̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ̣
́ ơ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
2O3 phan ng hêt v i dung dich HCl (d ), thu ̀ ̉ ư ư 3 đên d vao dung dich X thu t ́ ́ c 2,04 gam chât răn. ng kêt tua, nung đên khôi l
́ ́ ́ ̀ dung dich NH ượ ̀ư ượ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ng không đôi thu đ
̣ ̉ ợ Câu 14: Cho 1,56 gam hôn h p gôm Al va Al ́ ượ 2 (đktc) va dung dich X. Nho t đ c V lit khi H ́ ́ ượ c kêt tua, loc hêt l đ ̀ ́ Gia tri cua V la
0,672. A. B. 0,224. C. 0,448. D. 1,344.
6
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
ừ ồ ợ
ủ ớ ư ọ ấ ỗ ượ ụ ị ụ ị
ớ ổ ượ ố ượ ấ ắ ế ị Câu 15: 7,68 gam h n h p X g m FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác d ng v a đ v i 260 ml dung ế ủ ị d ch HCl 1M thu đ c dung d ch Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch NaOH d , l c l y k t t a đem nung trong không khí đ n kh i l c m gam ch t r n. m có giá tr là: ng không đ i đ
. A. 7 gam B. 7,5 gam C. 8 gam D. 9 gam
2SO4, loãng d ,ư
ỗ ợ ồ ị
ượ ượ ư ị Câu 16: Hòa tan h n h p X g m 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg b ng dung d ch H thu đ ị c dung d ch Y. Cho dung d ch NaOH d vào Y thu đ ằ c
ố ượ ế ổ ượ ế ủ k t t a Z. Nung Z trong không khí đ n kh i l ng không đ i thì đ ấ c m gam ch t
ế ả ứ ả ị ắ r n. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr m là:
A.18 B. 20 C.36 D.24.
ố ộ ợ ắ c h n h p r n X g m FeO, Fe
3O4 và c V lít khí NO
ừ ế ể ồ ượ 3 1,6M, thu đ
ị ủ ầ ấ ả ẩ ở ượ ỗ Câu 17: Đ t cháy 9,8 gam b t Fe trong không khí thu đ ị Fe2O3. Đ hoà tan X c n dùng v a h t 500 ml dung d ch HNO ử (s n ph m kh duy nh t, đo đktc). Giá tr c a V là
A. 6,16. B. 10,08. C. 11,76. D. 14,0.
ế ỗ ướ ư ượ c d thu đ c dung ợ Câu 18: Cho 16,9 gam h n h p Na và Al hòa tan h t vào n
ế ủ ị ụ c 7,8 gam k t t a và dung d ch Y. S c
ế ớ ế ủ ả ứ ấ ệ ấ ượ ị d ch X. Cho X ph n ng h t v i 0,8 mol HCl thu đ ố ượ CO2 vào Y không th y có k t t a xu t hi n. Tính kh i l ng Al trong
ầ ợ ỗ h n h p ban đ u.
A.3,95 gam B.2,7 gam C.12,4 gam D. 5,4 gam
ộ ắ ứ ợ ị
3 0,1M và ấ c dung d ch X và m gam ch t
ả ứ ỗ ượ ồ ị
ị ủ Câu 19: Cho 2,24 gam b t s t vào 200 ml dung d ch ch a h n h p g m AgNO ả Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ắ r n Y. Giá tr c a m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.
ƯỚ H Ả Ẫ NG D N GI I
Câu 9:
BTT.Fe ( u cu i) �� �
Fe O (cu i) �
2 3
Fe O (X ) 2 3
FeO 2
(cid:0) n = + = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 0,1 0,3 mol 0,4 2 = = (cid:0) (cid:0) m 160.0,3 48 gam ᆳᆳp ᆳn D
7
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Câu 10:
ướ ả Phân tích h ng gi i:
3 t o k t t a Al(OH)
3 t
ạ ế ủ ố ế i đa sau đó tan h t trong
ế ủ →ư ượ ỉ ư c ch có Fe(OH) ị K t t a thu đ + Khi cho Y1 vào dung d ch NaOH d thì AlCl 2. NaOH d
ố ượ ổ ượ ng không đ i thu đ c ch t ấ r n ắ là Fe2O3 (vì + Khi nung Fe(OH)2 trong không khí đ n kh i l 0t (cid:0) (cid:0) Fe(OH)2 + O2 (KK) ế (cid:0) Fe2O3 + H2O)
BTNT.Fe( u cu i) �� �
Fe(X )
Fe O 2 3
(cid:0) = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2n 2. 0,1 mol 8 160
Fe(X )
= = (cid:0) (cid:0) %m .100% 50% ᆳᆳp ᆳn D 56.0,1 11,2
Câu 11:
+
2
HNO 3
2
2
FeS : 0,12 mol Fe (SO ) 4 3 + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + NO H O Cu S: a mol � � � � 2 � CuSO � 4
BTNT.Fe
BTNT.Cu
Fe (SO ) 4 3
2
CuSO 4
Cu S 2
BTNT.S
n = = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,06 mol; n 2n 2a mol
FeS 2 2 =
FeS 2
Cu S 2
Fe (SO ) 4 3
2
CuSO 4
+ + + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n n n 2.0,12 a 3.0,06 2a 3n
= (cid:0) (cid:0) a 0,06 mol ᆳᆳp ᆳn C
Câu 12:
2
+
HNO 3
2
2 CuSO 4
(cid:0) FeS : x mol (cid:0) (cid:0) Fe (SO ) 4 3 + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + NO H O � � = (cid:0) 0,025mol (cid:0) Cu S: 2 (cid:0) 4 160
BTNT.Fe
Fe (SO ) 4 3
2
FeS 2 2
BTNT.Cu
n = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,5x mol;
CuSO 4
BTNT.S
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2n = 2.0,025 0,05 mol
Cu S 2 =
FeS 2
2
CuSO 4
+ + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n n 3n n 2x 0,025 3.0, + 5x 0,05
Cu S 2 =
Fe (SO ) 4 3 =
= (cid:0) (cid:0) (cid:0) x 0,05 mol y 120.0,05 6 gam ᆳᆳp ᆳn B
Câu 13:
8
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTE
Fe
2
+
CO 0 t
2
4
(cid:0) = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe n 0,028 mol n H (cid:0) 6272 0, 22,4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) FeO : x mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 4,784 gam A Fe O : y mol 3 � � � � FeO { 0,01 mol Fe O 123 2 3 0,03 mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) mol Fe O : 3 (cid:0) + (x y) 3
BTNT.Fe
(cid:0) + + + = 4,784 (cid:0) = (cid:0) (cid:0) x 0,012 (cid:0) (cid:0) 56.0,028 72x 160y 232. � � = y 0,006 (cid:0) (cid:0) + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + + 0,028 x 2y 3. + 0,01 2.0,03 (cid:0) (cid:0) + (x y) 3 + (x y) 3
Fe O 3 4
= = (cid:0) (cid:0) n 0,006 mol ᆳᆳp ᆳn A + 0,012 0,006 3
Câu 14:
0
+
+ NH H O
t
2
3
3
3
0,02 mol
+
HCl dᆳ
2,04 102
2 H O 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) X AlCl Al(OH) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Al O 123 2 3 = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1,56 gam (cid:0) H Al { x mol Al O 123 2 3 y mol (cid:0)
BTNT.Al
BTE
+ = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = x 0,02 � = y 0,01 (cid:0) 27x 102y 1,56 � = x 2y 2.0,02 (cid:0)
2
= = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,03 V 22,4.0,03 0 ,672 l t p n A � ��� n H 3n Al 2
Câu 15:
BTNT.H
BTNT.O
O(X )
H O 2
H O 2
HCl 2
n = = = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,13 mol; n n 0,13 mol
Fe(X )
= (cid:0) - (cid:0) m 0,26 2 = 7,68 16.0,13 5,6 gam n 0,1 mol = Fe(X )
BTNT.Fe( u cu i) �� �
Fe O (cu i )�
2 3
Fe(X ) 2
n (cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,05 mol m = 160.0,05 = 8 gam
→ Đáp án C
Câu 16:
9
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTNT.Fe ( u cu i) �� �
Fe
Fe O 2 3
BTNT.Mg ( u cu i) �� �
MgO
Mg
(cid:0) (cid:0) = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n .n 0,1mol Fe O 2 3 (cid:0) (cid:0) 1 2 1 11,2 . 2 56 (cid:0) m gam (cid:0) (cid:0) = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) MgO n n 0,1mol (cid:0) (cid:0) 2,4 24 + = = (cid:0) (cid:0) m 160.0,1 40.0,1 20 gam ᆳᆳp ᆳn B
Câu 17:
+
+
=
HNO :0,5.1,6 0,8 mol
O 2
3
2 Fe O 3 4
BTNT.Fe
(cid:0) FeO (cid:0) + (cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) X Fe O 3 Fe(NO ) NO 3 3 H O 2 Fe { 9,8 gam (cid:0) (cid:0)
Fe
Fe(NO ) 3 3
BTNT.N
NO
Fe(NO ) 3 3
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 0,175 mol 9,8 56 = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - n n 3n = 0,5.1,6 3.0,175 0,275 mol
HNO 3 =
= (cid:0) (cid:0) V 22,4.0,275 6,16 l t p n A � ���
Câu 18:
2 vào dung d ch Y không th y có k t t a xu t hi n
2
→ ế ủ ệ ấ ấ ị S c COụ Y không có NaAlO
3.
BTNT.Na
→ ứ Y ch a NaCl và AlCl
+
HCl
BTNT.Al
NaCl n
3
AlCl
3
BTNT.Cl
(cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NaCl n (cid:0) (cid:0) (cid:0) Y Na: x mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x mol = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) X AlCl : (y 0,1) mol (cid:0) (cid:0) Al:y mol (cid:0) Al(OH) : 0,1 mol 3
X
(cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) � = = = x 0,5 � = y 0,2 (cid:0) = x 3(y 0,1) 0,8 mol + m 23x 27y 16,9 (cid:0)
Al(X )
= (cid:0) (cid:0) = 27.0,2 5,4 gam ᆳᆳp ᆳn D m
BTNT. N
BTNT. Fe
Câu 19:
Cu(NO ) dᆳ
Fe(NO ) 3 3
3 2
BTNT. Ag
= 0,04 mol; n = 0,02+0,1.2-0,04.2=0 ,07 mol X g m: n �
BTNT. Cu
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ag: 0,02 mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 gam ᆳᆳp ᆳn C Y g m: � (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Cu: 0,03 mol (cid:0)
10
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Ả
1.2. B O TOÀN KH I L
Ố ƯỢ NG
ƯƠ A. PH NG PHÁP
ệ ủ ấ ươ 1. D u hi u c a ph ng pháp
ầ ế ề ọ ớ ố ượ ụ ng. Do đó,vi c ta áp d ng BTKL
H u h t các bài toán hóa h c đ u liên quan t ổ ế ữ ấ ơ ệ ấ ọ i kh i l ụ ệ ả ấ trong hóa h c là r t ph bi n. Nh ng d u hi u áp d ng BTKL r t đ n gi n đó là:
ề ữ ệ ố ượ ế ng. + Bài toán cho nhi u d ki n liên quan đ n kh i l
ố ượ ề ặ ỗ ợ ổ ượ c v mol (kh i l ố ng h n h p, ho c kh i
ữ ệ ư ố ượ ứ ng không đ i đ ử ủ ấ + Bài toán cho d ki n kh i l ượ l ng c a ch t ch a rõ công th c phân t ).
ố ượ ạ ườ ặ ả 2. Các d ng b o toàn kh i l ng th ng g p
ố ượ ả ấ a) B o toàn kh i l ộ ng cho m t ch t:
ố ượ ộ ổ ố ấ ủ Kh i l ấ ằ ng c a m t ch t b ng t ng kh i l trong ch t đó
C
H
Fe
O
Fe O x y
C H O z
x
y
ố ượ ng c a các nguyên t + + = + ủ = m m m ; m m m m O Ví d :ụ
ố ượ ả b) B o toàn kh i l ố ỗ ợ ng cho h n h p mu i
mu i �
cation(mu i ) �
anion(mu i ) �
ố ượ ằ ỗ ợ ổ ủ ố ố ng c a h n h p mu i b ng t ng kh i l ng c a cation và anion trong mu i ( ố ượ Kh i l BTKL ủ = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m m m )
3)3 và Cu(NO3)2
BTKL
ứ ỗ ợ Ví d :ụ H n h p X ch a Fe(NO
+
X
+ 3 Fe
2 Cu
NO 3
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - = m m m m
ố ượ ả ả ứ ộ c) B o toàn kh i l ng cho m t ph n ng:
ố ượ ả ứ ố ượ ấ ằ ổ ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ấ ạ ng các ch t t o thành sau
BTKL
ổ T ng kh i l ả ứ ph n ng
C
A
B
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ả ứ Xét ph n ng: ; + (cid:0) A B + C D = m m m m D
ố ượ ả ỗ ợ ả ứ ề ấ d) B o toàn kh i l ng cho h n h p nhi u ch t ph n ng
BTKL
0t
CO
X
2
Fe O 2 3
CO 2
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) FeO + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) m m + m m (cid:0) X Fe O CO 3 CO 2 Ví d 1: ụ (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe O 2 3 Fe O 3 4
Ụ Ậ Ậ B. BÀI T P V N D NG
ứ ự ộ ỗ ồ
ấ ắ ệ ặ ố ồ Câu 1: Cho m t lu ng khí CO đi qua ng s đ ng 0,04 mol h n h p A g m FeO và Fe ượ ế ố đ t nóng. Sau khi k t thúc thí nghi m đ ợ 2O3 ỏ ố c ch t r n B n ng 4,784 gam. Khí đi ra kh i ng
11
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
2 d đ
ụ ế ị ư ượ ế ủ ầ c 4,6 gam k t t a. Tìm ph n trăm kh i l ố ượ ng
ứ ấ s h p th h t vào dung d ch Ca(OH) ủ c a FeO trong A:
A. 68,97% B. 68,03% C. 31,03% D. 13,03%
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ướ ả Phân tích h ng gi i:
ố ượ ấ ầ ặ ẩ ố ượ + Bài toán tìm % kh i l ố ng nói chung ta đ t n cho s mol ch t c n tìm % kh i l ng.
3.
ư ạ ố + Ca(OH)2 d nên t o ra mu i trung hòa CaCO
+
CO 0 t
2
+
Ca(OH) dᆳ
2
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) FeO (cid:0) (cid:0) FeO : x mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) B { 4,784 gam 0,04mol A (cid:0) (cid:0) Fe O : y mol 3 (cid:0) (cid:0) Fe O 3 4 Fe O 2 3
BTNT.C
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CO 2 CaCO 3
CO pᆳ
CO 2
CaCO 3
BTKL
CO pᆳ
CO 2
A =
= = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n n 0,046 mol 4,6 100 = + + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + m m 72x 160y 28.0,04 4,784 44.0,046 + m m B
A
FeO
(cid:0) n = + x y 0,04 x = 0,01 ; y = 0,03
FeO (A )
A
= = = (cid:0) (cid:0) %m .100% .100% 13,33% ᆳᆳp ᆳn D m m 72.0,01 + 72.0,01 160.0,03
ỗ ố ượ ệ ng 82,3 gam g m KClO
ượ ộ c 13,44 lít O
3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhi ồ 2 (đktc), ch t r n Y g m CaCl ị c dung d ch Z. L
2CO3 1M thu đ ố ượ
ồ ấ ắ ượ ề t phân ụ 2 và KCl. Toàn b Y tác d ng ấ ượ ng KCl trong Z nhi u g p 5
ầ ợ Câu 2: H n h p X có kh i l hoàn toàn X thu đ ừ ủ ớ v a đ v i 0,3 lít dung d ch K ầ ượ l n l ị ng KCl trong X. Ph n trăm kh i l ng KCl trong X là
A. 12,67%. B. 18,10%. C. 25,62%. D. 29,77%.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ướ ả Phân tích h ng gi i:
→ ữ ệ ố ượ ổ ượ ề ấ + Bài toán có d ki n kh i l ng không đ i đ c v mol ệ ủ Là d u hi u c a BTKL.
→ ề ữ ệ ố ấ + Bài toán có nhi u d ki n s mol ệ ủ Là d u hi u c a BTNT.
12
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
KClO3
0,3 mol CaCl2
Ca(HCO3)2
CaCO3
0,3 mol + K2CO3
t0
0,4 mol KCl
KCl
CaCl2
KCl
0,6 mol O2
82,3 gam
X (82,3 gam)
BTKL
BTKL
KCl (trong Y)
KCl (trong Y)
BTNT.K
+ = + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 82,3 0,3.111 0,6.32 m n 0,4 mol
KCl (trong Z)
KCl (trong X)
KCl (trong X)
= + = 29,8 74,5 = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,4 0,3.2 n 5n n 0,2 mol
KCl (trong X)
= = (cid:0) (cid:0) %m .100 18,10% ᆳᆳp ᆳn B 0,2.74,5 82,3
ố ồ
ờ ứ ự ấ ắ qua ng s đ ng 14 gam X g m CuO, Fe c m gam ch t r n Y. Cho toàn b khí thu đ c sau
2O3, FeO và Fe3O4 nung ả ứ vào ượ ph n ng ư ượ c 2,8
ộ ả ứ dung d chị HCl d đ c k t t a Z. Cho toàn b Z ộ ph n ng
ừ ừ ẫ t Câu 3: D n khí CO t ượ ộ nóng m t th i gian đ ư ượ ế ủ dung d chị Ca(OH)2 d đ lít khí đktc. Tìm m :
A. 12 B. 10 C. 6 D. 8
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
+
+
Ca(OH) dᆳ
HCl dᆳ
+
2
CO
0,125 mol
BTNT.C
(cid:0) CuO Y (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 14 ga m X CaCO 3 CO 2 Fe O 2 3 O e F (cid:0) (cid:0) CO 1 2 3 2 2,8 = 22,4 (cid:0) Fe O 3 4
� �
2
2
BTKL
CO =
CO (Th nghi m 1) +
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n n 0,125 mol
CO
CO (cu i ) � = CO (th nghi m 1)
X
Y
� �
2
+ = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - m m m m 14 28.0,125 44.0,125 12 gam
→ Đáp án A
ợ ỗ ư ằ ồ
ượ ị c 44,6 gam h n h p oxit B. Hoà tan h t B trong dung d ch HCl thu đ
ỗ ợ ị Câu 4: Cho h n h p A g m Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A b ng oxi d thu ị ỗ ượ đ c dung d ch D. Cô ạ c n dung d ch D đ ế ố khan là: ượ h n h p mu i ợ c
A. 99,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
13
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
3 D ZnCl
+
+
HCl
O 2
2 MgCl
2
BTKL
(cid:0) AlCl (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Zn Al O 2 3 ZnO (cid:0) (cid:0) A { 28,6 gam B { 44,6 gam Al � � � � � � Mg MgO (cid:0) (cid:0) H O 2
B
O 2
BTNT.H
BTNT.O
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) m m m 44,6 28,6 16 gam 0,5 mol
HCl
BTKL
H O 2 =
H O 2 =
= = = A = = n O 2 = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1 mol n 2n 2 mol n 2n O 2
D
B
HCl
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - m m m m 44,6 36,5.2 18.1 99,6 gam → Đáp án A = H O 2
3O4, Fe2O3 b ng dung d ch H
ằ ỗ ồ
ỗ ợ
ợ ế ẫ ả ướ ư ẩ t đ cao và d n s n ph m khí qua dung d ch n ng d khí CO
ệ ộ ở nhi ế ủ ạ ả ứ ị ả ị 2SO4 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 74 gam h n h p X g m FeO, Fe ớ ả ứ ố loãng d sinh ra 178 gam mu i sunfat. N u cũng cho 74 gam h n h p X trên ph n ng v i ượ l c vôi trong d thì kh i l ư ư ố ượ ng (gam) k t t a t o thành là bao nhiêu ? (các ph n ng x y ra hoàn toàn).
A.130 B.180 C.150 D.240
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
+
H SO 2 4
2
BTNT.H
(cid:0) (cid:0) FeO FeSO 4 (cid:0) (cid:0) 178 gam (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe (SO ) 4 3 (cid:0) (cid:0) H O 2
H O 2
BTKL
H SO 2 4 +
74 gam X Fe O 3 4 Fe O 3 2 = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n x mol
+ = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 74 98x 178 18x x 1,3 mol
+
CO dᆳ
+
Ca(OH) dᆳ
2
+ BTNT.C BTNT.O
(cid:0) FeO Fe (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CO 2 CaCO 3 (cid:0) 74 gam X Fe O 3 4 Fe O 2 3
O(X )
CaCO 3
CO 2
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n n 1,3 mol m = 100.1,3 = 130 gam
ượ
ờ ộ ừ ủ ế ầ ỗ c 12 gam h n ị 2O3, Fe3O4). Đ hòa tan h t X , c n v a đ 300 ml dung d ch HCl 1M ,
ị ủ ả ể i phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Giá tr c a m là:
D.10,64 C.9,84 B.8,96 ả ậ Câu 6: Oxi hóa ch m m gam Fe ngoài không khí sau m t th i gian thu đ ợ h p X ( Fe , FeO , Fe ờ ồ đ ng th i gi A.10,08 ẫ ướ H ng d n gi i:
2
3
+
+
HCl
O 2
2 H O 2
(cid:0) FeCl (cid:0) (cid:0) Fe FeCl (cid:0) (cid:0) (cid:0) FeO (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe X H (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe O 2 3 Fe O 3 4
14
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTNT.H
H
H O 2
2
HCl 2
n = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - n n 0,12 mol 0,3 0,672 = 22,4 2
BTNT.O
BTKL
n = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,06 mol n O 2
H O 2 2 m m
Fe
X
O 2
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) m 12 32.0,06 10,08 gam ᆳᆳp ᆳn A
Ậ Ệ Ậ
ị ng v a đ dung d ch HCl thu đ ấ ắ ừ ủ ỏ ọ ạ
C. BÀI T P LUY N T P ượ ộ ượ ằ ợ c Câu 7: Hòa tan 9,14 gam h p kim Cu, Mg, Al b ng m t l ẩ ị 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam ch t r n Y và dung d ch Z. L c b ch t r n Y, cô c n c n ị th n dung d ch Z thu đ ấ ắ ố ng mu i khan là
ậ A. 31,45 gam. C. 19,025 gam.
2 đ
ượ ượ c l B. 33,99 gam. ồ ả ứ ồ c h n h p Y g m các oxit có
ể ố ượ ợ ế ớ ng là 3,33g. Th tích dung d ch HCl 2M v a đ đ ph n ng h t v i Y là :
ị B. 57ml ố ồ
ệ ồ
2O3 đ tố ỗ ỏ ố ấ ặ c B g m 4 ch t n ng 4,784 gam. Khí đi ra kh i ng ố ư c 9,062 gam k t t a. Ph n trăm kh i
ế ủ ượ ầ ị ượ 2 d thì thu đ
ợ
D. 56,3 gam. ượ ỗ ế ớ Câu 8: Cho 2,13g X g m Mg; Cu và Al ph n ng h t v i O ả ứ ừ ủ ể kh i l C. 75ml D. 50ml A. 90ml ộ ợ ứ ự ồ Câu 9: Cho m t lu ng CO đi qua ng s đ ng 0,04 mol h n h p A g m FeO và Fe ế nóng. Sau khi k t thúc thí nghi m thu đ ụ ấ ứ s cho h p th vào dung d ch Ba(OH) ỗ ượ 2O3 trong h n h p A là l B. 16,04%. ng Fe A. 86,96%. D. 6,01%.
ồ ỗ
2O3 và Fe3O4 trong 400 ml dung ấ ắ i 2,8 gam s t (duy nh t)
2 và còn l
ị ượ ạ C. 13,04%. ợ ấ c dung d ch Y và th y thoát ra 2,24 lít H
ư A.25
D.40 ượ ố ỗ ỗ
2SO4 1,2M và HCl 2M, thu đ
C.30 ờ ộ ồ ả ứ ị
ượ ị ủ ợ ợ ỗ ợ c 32,4 gam h n h p X, h n h p ượ ị c dung d ch Y c m gam h n h p mu i trung hòa khan. Giá tr c a m là:
B.107,90. A.115,9. ố D.124,30.
ệ t phân 30,225 gam h n h p c Oượ Câu 10: Hoà tan hoàn toàn m gam h n h p X g m Fe, FeO, Fe ị d ch HCl 2M thu đ ị ủ ch a tan. Giá tr c a m là: B.35 ợ Câu 11: Đ t cháy h n h p Mg và Al m t th i gian ta thu đ ừ ủ ớ X ph n ng v a đ v i 500 ml dung d ch g m H ỗ ạ và 11,2 lít H2 (đktc). Cô c n Y thu đ C.112,60. ồ ợ X g m KMnO
4
2 và 24,625 4 và KClO3, thu đ 4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn b ộ Y tác d ngụ ng c a KMnO
ỗ ấ ắ Y g m KMnO ồ ứ ố ượ ủ ặ ầ ị
Câu 12: Nhi ỗ ợ gam h n h p ch t r n ủ ớ ừ v a đ v i dung d ch ch a 0,8 mol HCl đ c, đun nóng. Ph n trăm kh i l trong X là
A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%.
ƯỚ H Ả Ẫ NG D N GI I
Câu 7:
15
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTNT.H
HCl
H
2
BTKL
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2n 2. 0,7 mol 7,84 22,4
mu i clorua�
= = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - m (9,14 2,54) 36,5.0,7 2.0,35 31,45 gam
O 2
BTNT.O
BTNT.H
Câu 8: BTKL = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) m 0,0375 mol 3,33 2,13 1,2 gam n O 2
HCl
H O 2
H O 2
= = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,075 mol n 2n 0,15 mol 2n O 2
HCl
= = (cid:0) (cid:0) p n C V 0,075 l t = 75ml � ��� 0,15 2
Câu 9:
+
CO 0 t
2
+
Ba(OH) dᆳ
2
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) FeO : x mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) B { 4,784 gam 0,04mol A (cid:0) (cid:0) Fe O : y mol 3 (cid:0) (cid:0) FeO Fe O 3 4 Fe O 2 3
BTNT.C
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) BaCO 3 CO 2
CO pᆳ
CO 2
BaCO 3
BTKL
CO pᆳ
CO 2
A = + =
= = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n n 0,046 mol 9,062 197 = + + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + m m 72x 160y 28.0,04 4,784 44.0,046 + m m B
An
(cid:0) x y 0,04 x = 0,01 ; y = 0,03
Fe O (A )
2 3
Fe O 2 3 m
A
m = = = (cid:0) (cid:0) %m .100% .100% 86,96% ᆳᆳp ᆳn A Câu 10: 160.0,03 + 72.0,01 160.0,03
2
→ ả ẩ ế ề ả ứ ế ể ư Vì s n ph m còn Fe d HCl ph n ng h t; Fe chuy n h t v FeCl
BTNT.H
H
H O 2
2
HCl 2
n = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - n n 0,3 mol 0,8 2,24 = 22,4 2
BTNT.Cl
BTNT.O
FeCl
2
H O 2 2
HCl 2
BTKL
n n = = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,15 mol; n 0,4 mol n O 2
X
Fedᆳ
2
2
+ + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - m m m
H O 2 +
HCl =
X
= m m FeCl + m H + = (cid:0) - (cid:0) m 127.0,4 2.0,1 18.0,3 2,8 36,5.0,8 30 gam ᆳᆳp ᆳn C
Câu 11:
BTNT.H
H
H SO 2 4
2
H O 2
HCl 2
n + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - n n 0,5.1,2 0,6 mol n 0,5.2 + 2 11,2 = 22,4
BTNT.O
H O 2 2
BTKL
n = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,3 mol n O 2
mu i
X
HCl
H
H SO 2 4
2
�m +
= + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - + m m m (m
Xm 32,4 36,5.1 98.0,6 (2.0,5 18.0,6) 115,9 gam
= + + m ) H O 2 = (cid:0) - (cid:0) ᆳᆳp ᆳn C
16
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Câu 12:
BTKL
o
t
+
2
HCl
( c): 0,8 mol
��
2
- = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,175 mol O 2 n O 2 30,225 24,625 32 (cid:0) dᆳ (cid:0) (cid:0) KCl (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) KMnO 4 dᆳ (cid:0) (cid:0) KClO 3 (cid:0) MnCl (cid:0) KMnO : x mol 4 KClO :y mol 3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
BTNT. H
K MnO 4 MnO ᆳ � � Cl � 2 �(cid:0) H O 2 (cid:0) � � � � K Cl (cid:0)
X
H O 2
BTNT. O
KMnO 4
KClO 3
H O 2
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m =158x + 122,5y = 30,225 (1); n 0,4 0,8 2 + = + + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 4n 3n n 4x 3y 2.0,175 0,4 (2) 2n O 2
KMnO 4
= = (cid:0) (cid:0) .100 39,20% (1) vᆳ (2) x = 0,075 ; y = 0,15 %m 0,075.158 30,225
→ Đáp án A
17
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
ƯƠ
1.3. PH
NG PHÁP TRUNG
ƯƠ A. PH NG PHÁP
1. Nguyên t c: ắ
ộ ỗ ễ ợ ấ
ộ ạ ượ ạ ượ ể ể ả ỗ ộ ạ ượ ề ạ ọ ợ ấ Trong m t h n h p nhi u ch t, có th bi u di n m t đ i l ệ ng chung, đ i di n cho c h n h p, g i là đ i l qua m t đ i l ủ ng nào đó c a các ch t thông ng trung bình.
n
ứ ể 2. Bi u th c
i
= i 1
n
= i 1
(cid:0) X : i l ng ang x t ���� � � (cid:0) X .n i (cid:0) = (cid:0) X , Trong n: S mol �� � (cid:0) (cid:0) n i i: S th t ch t � �� � (cid:0)
ớ ơ ườ ố ượ ụ + V i bài toán vô c , ta th ng áp d ng cho kh i l ng mol trung bình:
1
2
hh
2
hh
hh
hh
hh
hh
(cid:0) (cid:0) a, b: s mol� M ,M : kh i l ng mol (cid:0) � �� = = = (cid:0) (cid:0) M (1) m n .M , v i � m : kh i l ng c a h n h p � �� � � � m n + aM bM 1 + a b (cid:0) (cid:0) n : s mol c a h n h p � � � � (cid:0)
1
1
2
< < < � M M M (n u M M ) g 2 2
= (cid:0) a = b M g + M M 1 2
1
2
1
= = = (cid:0) Khi M M M M M g
2
1
1
- = - - (c ng th c (1) g � � ng ch o) � � ��� � a(M M ) b(M M ) 2 - M M a = b M M
A
ầ ớ + C n nh :
A
B
B
(cid:0) = M M .d C ng th c t nh t kh i c a kh A so v i g � � � � � � � � kh B: d � MA = B M A B
He
khᆳng khᆳ
2H
= = = 2; M 4 ;M 29;... M g
18
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Ụ Ậ B. BÀI T P ÁP D NG
ỗ
ớ ị ợ mu iố cacbonat và hiđrocacbonat c aủ kim lo iạ ki mề M tác Câu 1: Cho 1,9 gam h n h p ư d ng ụ d ), sinh ra 0,448 lít khí ( đ hết v i dung d ch HCl ( ở ktc). Kim lo i Mạ là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
Cách 1:
M2CO3 + 2HCl MHCO3 + HCl 2MCl + H2O + CO2 MCl + H2O + CO2
0,02 mol 0,02 mol
hh mu i�
MHCO 3
M CO 3 2
+ < (cid:0) M 61 95 < = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) M M < 95 M < + 1,9 0,02 95 2M 60 (cid:0)
< < (cid:0) (cid:0) (cid:0) 17,5 M 34 M lᆳ Na ᆳᆳp ᆳn A
BTNT.C
Cách 2:
hh mu i�
M
hh mu i�
O 2
HC M O 3
CO 3
2
= = < = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,02 mol M M < 95 M n C 1,9 0,02 < < (cid:0) (cid:0) (cid:0) 17,5 M 34 M lᆳ Na ᆳᆳp ᆳn A
ạ ở ồ ỳ
ư ế ộ 2 chu k liên ti p thu c nhóm IIA (phân nhóm ạ ở Hai kim lo i đó là (cho 2 ( đktc). Câu 2: Cho 1,67 gam hh g m hai kim lo i ế ớ chính nhóm II) t/d h t v i dd HCl (d ), thoát ra 0,672 lít khí H Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ứ ủ ọ G i công th c chung c a 2 kim lo i là ạ M
2
+ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ᆳ M ᆳᆳ2HCl ᆳ + ᆳMCl ᆳᆳᆳᆳH ᆳ
2 mol pᆳ: 0,03ᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳ 0,03
<
(cid:0)
M
M =
= 55,67 < M
Hai kim lo i c n t m l Ca
� � � � vᆳ Sr
Ca
Sr
1,67 0,03
(cid:0) (cid:0)
19
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
→ Đáp án D
ượ ạ c 1,12 lít k Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam h nỗ h pợ gồm m tộ kim lo iạ ki mề X và m tộ kim lo iạ ư ki mề thổ Y (MX < MY) trong dung dịch HCl d , thu đ hí H2 (đktc). Kim lo i X là
A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
2H
= = n 0,05 mol 1,12 22,4
(1) X + HCl XCl + 1/2 H2
(2) Y + 2HCl Y Cl2 + H2
0,05 mol
H (1) 2
hh kim loᆳi
H
H
2
2
H (2) 2
= (cid:0) 2n (cid:0) n X (cid:0) (cid:0) (cid:0) n (n ;2n ) Ta th y : � = n (cid:0) n Y (cid:0)
hh kim loᆳi
hh kim loᆳi
1,1 ( M (11; 22) ) M �ή
X
Y
< (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1,1 ; 2.0,05 0,05 < M (11; 22) ch c kim lo i ki m Li t p n A � � h a m n � � ��� �� v M M � X
ỗ ợ ồ ố ằ
ớ ượ ừ ủ ị ẹ ng v a đ là 2 lít dung d ch HNO
2O3 có s mol b ng nhau tác 3 a (mol/l) khi đun nóng nh , thu ố 2 và NO có t kh i so v i hiđro
ỗ ợ ồ ị ớ ỉ c dung d ch Y và 3,136 lít (đktc) h n h p khí Z g m NO
ị ủ Câu 4: Cho 74,88 gam gam h n h p X g m oxit FeO, CuO, Fe ụ d ng hoàn toàn v i l ượ đ là 20,143. Giá tr c a a là:
A.1,39 . B. 2,78. C. 0,38. D. 1,34.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
2
(cid:0) FeO : x mol (cid:0) = + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) 74 ,88 gam X CuO: x mol 72x 80x 160x 74,88 x 0,24 mol (cid:0) (cid:0) Fe O : x mol 3
2 NO: b mol
(cid:0) + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,14 l NO : a mo (cid:0) (cid:0) Z 3,136 22,4 � a b � = a 0,09 � = b 0,05 (cid:0) (cid:0) (cid:0) 46a + 30b = 0, 14. 20,143.2 (cid:0)
20
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTNT.Fe
FeO
Fe(NO ) 3 3
Fe(NO ) 3 3
BTNT.Cu
CuO
Cu(NO ) 3 2
BTNT.N
(cid:0) = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 2n 0,72 mol (cid:0) (cid:0) Y = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 0,24 mol (cid:0) (cid:0)
NO
HNO 3
Fe(NO ) 3 3
Cu(NO ) 3 2
NO 2
= + + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 3n 2n n n 2,78 mol
M (HNO ) 3
= = (cid:0) (cid:0) C 1,39 (mol/l) ᆳᆳp ᆳn A 2,78 2
ợ ụ ị
ượ ố ị
ồ 51,2 gam Cu và 64,8 gam FeO tác d ng h t v i dung d ch HNO c dung d ch Y (không có mu i amoni) và 11,2 lít (đktc) h n h p khí Z g m N ằ ố ố ớ ồ ằ ố ỉ ế ớ 3 ợ ỗ 2, b ng nhau) có t kh i đ i v i heli b ng 8,9.
ố ỗ Câu 5: Cho h n h p X g m d ư thu đ NO, N2O và NO2 (trong đó N2 và NO2 có s mol S mol HNO ả ứ 3 ph n ng là
A. 4,1 mol. B. 3,2 mol. C. 3,4 mol. D. 5 mol
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
2 và NO2 b ng nhau ta có th chuy n 1 nguyên t
ướ ố ể ể ằ ng gi ử
2O và NO.
ả Khi s mol c a 2 khí N i: ể ở Phân tích h NOừ O t ủ 2 sang N2 đ tr thành 2 khí N
G p l
T ch ra
i � �
�
2
2
2 NO 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) N O.NO 2 ch t � 2 ch t � N .NO 2 N � � N O 2 NO (cid:0) (cid:0)
2
BTNT.Cu
(cid:0) = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,5 N O : a mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) Coi Z ch g m 2 kh �� � � a b � = a 0,2 � = b 0,3 (cid:0) NO : b mol (cid:0) (cid:0) + 11,2 22,4 = 44a 30b 0,5.8,9.4 (cid:0)
Cu
Cu(NO ) 3 2
BTNT.
Fe
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,8 mol; n
FeO
Fe(NO ) 3 3
BTNT.N
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,9 mol n
NO
HNO 3
Cu(NO ) 3 2
Fe(NO ) 3 3
N O 2
= + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 51,2 64 64,8 72 + 3n n 2n 2n n 5 mol ᆳᆳp ᆳn D
Ậ Ậ Ệ C. BÀI T P LUY N T P
ề ế ạ ỗ ợ ộ
ượ ề Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,1g h n h p hai kim lo i ki m thu c hai chu kì liên ti p vào ạ ướ n c 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim lo i ki m đã cho là: c thu đ
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
ạ ộ ỗ ợ
ị
2SO4 loãng, thì th tích khí hiđro sinh ra ch a đ n 1,12 lít (
ư ng d dung d ch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H ể ớ ượ ư ư ế ị Câu 7: X là kim lo i thu c nhóm IIA. Cho 1,7 gam h n h p g m ớ ượ v i l ụ d ng v i l ụ ồ kim lo i X và Zn tác d ng ạ ặ 2 (đktc). M t khác, khi cho 1,9 gam X tác ở ng d dung d ch H
21
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
ạ đktc). Kim lo i X là
A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.
ề ề ạ ồ ộ ỗ ộ
ư ạ ị ụ ổ ạ Câu 8: Cho 7,1 gam h n h p g m m t kim lo i ki m X và m t kim lo i ki m th Y tác d ng ượ ế ớ ượ c 5,6 lít khí (đktc). Kim lo i X, Y là h t v i l ợ ng d dung d ch HCl loãng, thu đ
A. kali và bari. B. liti và beri.
C. natri và magie. D. kali và canxi.
ạ ồ ỗ
ượ ề ộ ợ ứ ổ ằ ấ ồ ị
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam h n h p X g m hai kim lo i ki m th vào 200 ml dung ị d ch HCl 1,25M, thu đ c dung d ch Y ch a các ch t tan có n ng đ mol b ng nhau. Hai kim ạ lo i trong X là
A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca
ở ứ ộ ừ ừ t
ả ứ ượ ả ớ
ả ứ ứ ủ ố ợ ỉ ỗ ể ắ ầ ắ ự ố đi qua ng s nung nóng đ ng 8 gam m t oxit s t ằ c sau ph n ng có t kh i so v i hiđro b ng ả ứ ủ 2 trong h n h p khí sau ph n ng
Câu 10: Cho 4,48 lít khí CO ( đktc) t ế đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn. Khí thu đ 20. Công th c c a oxit s t và ph n trăm th tích c a khí CO là
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.
ợ ụ
ế ớ ợ ố ỗ
ố ố ớ ằ ằ ố ỉ ồ 57,6 gam Cu và 162,4 gam Fe3O4 tác d ng h t v i dung d ch ị ồ ị c dung d ch Y (không có mu i amoni) và 11,2 lít (đktc) h n h p khí Z g m b ng nhau) có t kh i đ i v i heli b ng 8,9.
ố ỗ Câu 11: Cho h n h p X g m ượ HNO3 d ư thu đ N2, NO, N2O và NO2 (trong đó N2 và NO2 có s mol S mol HNO ả ứ 3 ph n ng là
A. 9,4 mol. B. 3,2 mol. C. 6,4 mol. D. 8,8 mol
ƯỚ H Ả Ẫ NG D N GI I
Câu 6:
ứ ủ ặ Đ t công th c chung c a 2 kim lo i là ạ M
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) M + H O MOH + H
= (cid:0) mol pᆳ: 0,1 0,05 mol 1 2 1,12 22,4
= < = (cid:0) (cid:0) 23 (Na) < M 31 39 (K ) ᆳᆳp ᆳn B 3,1 0,1
22
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Câu 7:
ệ ủ ứ ặ Đ t công th c chung c a 2 kim lo i là − Thí nghi m 1: ạ M
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) M + 2HCl MCl + H 2
2 0,672 22,4
= (cid:0) mol pᆳ: 0,03 0,03 mol
X
= = (cid:0) < M M < 56,67 65 (Zn) 1,7 0,03
ệ − Thí nghi m 2:
H
2
< = n 0,05 mol 1,12 22,4
2
2 a
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) X + H SO 4 XSO + H 4 (cid:0) mol pᆳ: a
X
H
2
(cid:0) (cid:0) n = n = a < 0,05 mol X > = 38
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 38 < X < 56,67 X lᆳ Ca 1,9 0,05 ᆳᆳp ᆳn B
2Hn = 0,25 mol
Câu 8:
M= =14,2 ế ề ạ ỗ ợ ồ N u h n h p g m hai kim lo i ki m → 7,1 2.0,25
M= =28,4 ế ề ạ ỗ ồ ợ ổ N u h n h p g m hai kim lo i ki m th → 7,1 0,25
→ → ỏ ỉ Đáp án C 14,2 < Ch có C th a mãn → M < 28,4
+
+
+
+
Câu 9:
A
2HCl
ACl
H
B ;
2HCl
BCl
H
2
2
2
2
a aᆳᆳᆳᆳᆳ2aᆳᆳᆳᆳᆳᆳ a aᆳᆳᆳᆳᆳ2aᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ườ Tr
ợ ng h p 1: → HCl h tế → 4a = 0,25 nHCl = 0,25 a= 0,0625 mol
23
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
=
=
=
M
19,6
Lo i v : � �
24,5 2.0,0625
2
=
M
(v mol 2 ch t b ng nhau); M ,M l s ngu
�� yᆳn
� �
�
1
2
24,5 2a + M M 1 2
(cid:0)
ặ ố → M là s nguyên ho c bán nguyên
=
=
=
M
24,5
ườ ư HCl d : a mol Tr ợ ng h p 2:
24,5 2.a
2,45 2.0,05
=
+
→ → 5a =0,25 a = 0,05
= M M 24,5.2 49
1
2
(cid:0) → → ạ Đáp án D Hai kim lo i là Ca và Be
Câu 10:
BTNT.C
2
BTNT.C
(cid:0) + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x y 0,2 CO : x mol (cid:0) Kh thu c sau ph n ng � ��� � � 4,48 22,4 � � CO dᆳ: y mol (cid:0) (cid:0) + = 44x 28y 0,2.2.20 (cid:0)
CO pᆳ
CO 2
BTKL
(cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,15 mol x 0,15 = (cid:0) (cid:0) (cid:0) %V = .100% 75% = 0,15 0,2 (cid:0) y 0,05 (cid:0)
CO pᆳ
Fe
Fe O x y
CO 2
+ = = + - = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m m 28.0 ,015 8 44.0,15 5,6 gam m + m m Fe
Fe
2
3
BTKL
O(oxit )
= (cid:0) n 0,1 mol (cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (Fe O ) ᆳᆳp ᆳn B = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,1 2 0,15 3 n 0,15 (cid:0) n Fe n O (cid:0) 8 5,6 16
Câu 11:
2 và NO2 b ng nhau ta có th chuy n 1 nguyên t
ướ ố ể ể ằ ng gi ử
2O và NO.
ả Khi s mol c a 2 khí N i: ể ở Phân tích h NOừ O t ủ 2 sang N2 đ tr thành 2 khí N
G p l
T ch ra
i � �
�
2
2
2 NO 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) N O.NO 2 ch t � 2 ch t � N .NO 2 N � � N O 2 NO (cid:0) (cid:0)
2
BTNT.Cu
(cid:0) = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,5 N O : a mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) Coi Z ch g m 2 kh �� � � a b � = a 0,2 � = b 0,3 (cid:0) NO : b mol (cid:0) (cid:0) + 11,2 22,4 = 44a 30b 0,5.8,9.4 (cid:0)
Cu
Cu(NO ) 3 2
BTNT.
Fe
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,9 mol; n 57,6 64
Fe(NO ) 3 3
Fe O 3 4
BTNT.N
NO
HNO 3
Cu(NO ) 3 2
Fe(NO ) 3 3
N O 2
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3n 2,1mol n 3. 162,4 232 + = + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3n n 2n 2n n 8,8 mol ᆳᆳp ᆳn D
24
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Ả
Ệ
1.4. B O TOÀN ĐI N TÍCH (BTĐT)
ƯƠ
NG PHÁP ị
+, b mol Mg2+, c mol SO
3
BTᆳT
ổ ươ ố ị ệ ươ ị ệ ổ ng × giá tr đi n tích d ng = T ng s mol ion âm × giá tr đi n tích âm. - ồ ị ố -2 4 và d mol NO
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. PH Trong dung d ch: T ng s mol ion d Ví d :ụ Dung d ch X g m a mol Na = a 2b 2c d
ế ằ
–
ố ị ệ ị ệ ủ ế ầ ủ BTᆳT ố = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - ằ Khi thay th ion này b ng ion khác thì: S mol ion ban đ u × giá tr đi n tích c a nó = S mol ion thay th × giá tr đi n tích c a nó Ví d :ụ Thay ion O2 – b ng ion Cl n Cl 2n 2 O
Ụ Ậ Ậ B. BÀI T P V N D NG
+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl – và a mol Y2(cid:0) ị ủ
ị . Cô
2 4SO
2 3CO
ố - - và 42,1. ồ Câu 1: Dung d ch X g m 0,1 mol K ị ượ ạ c n dung d ch X, thu đ - và 56,5. B. A.
� � � �
2 3
BTᆳT
+ 2 CO t o k t t a v i Mg =
+
Y l SO � +
c m gam mu i khan. 2 2 và 30,1. C. 4SO 3CO ướ H ng d n gi Ion Y2 và giá tr c a m là - và 37,3. D. ả ẫ i - - (cid:0)
+
+
2n
2n
2 4
a = 0,2
1n K
2 Mg
1n Cl
2 SO 4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - -
+
2 4
+; x mol SO
→ → Đáp án C. m = 0,1.39 + 0,2.24 + 0,1.23 + 0,2.35,5 + 0,2.96 = 37,3 gam - ứ ị Câu 2: Dung d ch X ch a 0,12 mol Na . Cho
ị ế ả ọ ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH 4 ả ứ
ị ỏ ế 2 0,1M vào X đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c b k t ấ ắ ị ủ 300 ml dung d ch Ba(OH) ủ t a, thu đ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là
ượ A. 7,190. ạ c dung d ch Y. Cô c n Y, thu đ B. 7,705. D. 7,020.
ả i
+
+ = + ượ C. 7,875. ướ ẫ = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) H ng d n gi BT ᆳT 1.0,12 1.0,05 2x 1.0,12ᆳ x 0,025 mol
BaSO 4
+ 2 Ba
2 SO 4
2 SO 4
NH
3
OH
NH
+ NH
+ 4
4
2 Ba
(cid:0) Na 0,12 mol : (cid:0) - (cid:0) (cid:0) - - < n n = n =0,025 mol : 0,1 2 mol (cid:0) V � Y g m � - = (cid:0) - < n n = n 0,05 mol ᆳ: d 0,01mol (cid:0) n � � n � Cl � � � OH + (cid:0) dᆳ: 0,005 mol (cid:0)
+; 0,02 mol SO 2
4
4
4
= + + = + (cid:0) (cid:0) m 23.0,12 35,5.0,12 17.0,01 137.0,005 7,8 75 gamᆳ ᆳᆳp ᆳn C - ứ ị ị và x mol OH– . Dung d ch Y có Câu 3: Dung d ch X có ch a: 0,07 mol Na - - - - ứ ố ượ ch a ClO , và y mol H+; t ng s mol ClO ổ ộ là 0,04. Tr n X và Y đ c 100 ml , NO 3 và NO 3
25
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
2O) là
ủ ỏ ị dung d ch Z. Dung d ch Z có pH (b qua s đi n li c a H
BT T cho dung d ch X
�
�
ị A. 1. B. 12. D. 2. ự ệ C. 13. ướ ẫ ả H ng d n gi i:
2
+ Na
OH
SO 4
BT T cho dung d ch Y
�
�
+
H
ClO 4
NO 3
+
(cid:0) = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - 1.n 2n 1n = + = (cid:0) x 0,03 (cid:0) (cid:0) � = = = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) y 0,04 y 0,04 - - 1n 1n 1n (cid:0) 0,07 2.0,02 x � � � � � � (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) Tr n v i Xv i Y ta c : H OH � � � + � � ������ H O 2 (cid:0) ᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳMol pᆳ:ᆳ0,03ᆳ 0,03
+ H (Z)
= (cid:0) - ᆳ n = 0,04 0,03 0,01 mol ᆳ
+ ᆳ[H ]
= = (cid:0) (cid:0) 0,1ᆳ pH 1ᆳ = → Đáp án A 0,01 0,1
ố ế ề ạ
ầ ừ ủ ể ạ ồ ị ủ ấ ắ c 28g ch t r n Y g m 2SO4 1M . Giá tr c a m là
ư ượ ồ Câu 4: Đ t cháy h t m gam X g m nhi u kim lo i trong O 2 d đ ị ế các oxit kim lo i . Đ hoà tan h t Y c n v a đ 500ml dung d ch H :
BTᆳT
A. 21,6g B. 20g D. 23,2g ả C. 18,4g ẫ ướ H ng d n gi i:
2 SO 4
BTKL
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - n 0,5 mol n 2 O
Y
+, z mol Al3+, t NO 3
4
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) m m m 28 16.0,5 20 gam ᆳᆳp ᆳn B = O - - ồ ị . Cho 120 ml Câu 5: Dung d ch X g m 0,1 mol H
ả ứ ế ị ồ mol và 0,02 mol SO 2 2 0,1M vào X, sau khi các ph n ng k t thúc, thu
ế ủ ị ủ ầ ượ dung d ch Y g m KOH 1,2M và Ba(OH) ượ đ t là
2
ị A. 0,020 và 0,012. C. 0,020 và 0,120. ả i: = = c dung d ch Z và 3,732 gam k t t a. Giá tr c a z, t l n l B. 0,012 và 0,096. D. 0,120 và 0,020. ẫ ướ H ng d n gi = 0,12.0,1 0, 012 n 0,12.1, 2 mol =0,144 mol ;
Ba (OH) + ; 0,012 mol Ba2+, 0,168 mol OH
ị
KOHn ồ Dung d ch Y g m : 0,144 mol K Cách 1: + + H ᆳᆳOH
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) ᆳH O 2 (cid:0) - ᆳ 0,1 ᆳᆳ0,1 + 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + ᆳᆳᆳBa ᆳ ᆳ SO ᆳ
2 ᆳBaSO 4 4 ᆳ 0,012 ᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳᆳ0,012
(cid:0)
BaSO
Al(OH)
4
3
= = = (cid:0) (cid:0) - m 0, 012.233 2, 796 gam m = 3, 732 2, 796 0,936 gam
Al(OH)
3
= (cid:0) n 0, 012 mol
26
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
+
3
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
)
+ Al ᆳᆳ 3OH ᆳ
( ᆳAl OH
3
(cid:0) - - ᆳ z ᆳᆳᆳ 3zᆳᆳᆳᆳᆳ ᆳz + (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(
)
2
2
3
Al OH ᆳ ᆳᆳ OH ᆳ + ᆳAlO ᆳᆳᆳ2H O
- (cid:0) -
OH
BT T cho dung d ch X
�
�
(z 0,012) ᆳ(z 0,012) + = + = - (cid:0) - n 0,1 3z (z 0,012) 0,168ᆳ = z 0,02 mol ᆳᆳ (cid:0)
= + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1.0,1 0,02.3 1.t 2.0,02ᆳ t 0,12 mol ᆳᆳp ᆳn C
+
BaSO 4
2 Ba
+ 2 Ba
2 SO 4
BTNT.Al
= = (cid:0) - n n n 0,012 mol Cách 2: < n V �
+ 3
Al (OH)
3
Al
BTᆳT
AlO (Z) 2 =
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - n n n (z 0,012) mol
+ 3
+ H
OH
Al
A
lO 2
BT T cho dung d ch X �
�
+ + + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) - - n n 3n n 0,168 0,1 3z (z 0,012)ᆳ
= + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) z 0,02 mo l ᆳᆳ + 1.0,1 0,02 = .3 1 .t .0,02ᆳ 2
= (cid:0) (cid:0) t 0,12 mol ᆳᆳp ᆳn C
Ậ Ậ Ệ C. BÀI T P LUY N T P - ổ ộ ứ ố . T ng kh i
2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO 2 4 t là
ố ị ầ ượ ị ủ ị Câu 6: M t dung d ch ch a 0,02 mol Cu ượ l
- và a mol ion X (bỏ
3
ệ ng các mu i tan có trong dung d ch là 5,435 gam. Giá tr c a x và y l n l A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. Câu 7: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO 3 qua s đự i n li c - - và 0,03 B. Cl và 0,01
2 d
A. NO 3 ố ế ồ ượ ồ t đ cao đ nhi c m gam Y g m các
2 đktc . Tìm m:
ị ủ ủa nước). Ion X và giá tr c a a là C. CO 2 Câu 8: Đ t cháy h t 17g X g m Al, Zn trong O ế oxit kim lo i . Hoà tan h t 17g X trong HCl d đ và 0,03 D. OH và 0,03 ư ở ệ ộ c 17,696 lít H
ạ A. 29,64g B. 29,32g - ị ứ ; 0,4 mol ư ượ C. 26,44g D. 32,84g 2+; 0,6 mol Cl – ; 0,1 mol Mg2+; a mol HCO 3
ạ ố ượ ế c ch t r n B. Nung B trong không khí đ n kh i l ổ ng không đ i
ị ủ ượ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là:
B. 102,2. D. 127,2.
3;
ị ị
ồ ị ủ c m gam k t t a.
Câu 9: Dung d ch A ch a: 0,15 mol Ca Ba2+. Cô c n dung d ch A đ ấ ắ ị ấ ắ ượ thu đ A. 90,1. C. 105,5. Câu 10: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung d ch NaOH 1,04M vào dung d ch X g m 0,024 mol FeCl ượ 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu đ C. 4,128. ế ủ Giá tr c a m là D. 5,064. B. 1,560.
A. 2,568. ƯỚ Ả Ẫ NG D N GI I
mu i�
H Câu 6: BTᆳT (cid:0) + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) → Đáp án A 2.0,02 1.0,03 1x 2y + + + = = = x 0,03 � = y 0,02 (cid:0) � m ᆳ64.0,02 39.0,03 35,5x 96y 5,435 (cid:0)
27
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
2 3
3
Câu 7: - (cid:0) (cid:0) ↓ ươ ạ Ph ng án + Ca2+ (cid:0) C lo i vì : CO - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ ạ Ph ng án CaCO3 CO 2 + H2O D lo i vì : OH
+ HCO 3 ề +
+
+ Na
2 Ca
HCO 3
ấ BTᆳT ệ = + = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - Ta th y đáp án A và B thì X đ u có 1 đi n tích âm n 2n n 0,01 2.0,02 0,02 0,03 mol n X n X
3
BTNT.H
(cid:0) X lᆳ NO- → Đáp án A
HCl
2
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2. 1,58 mol 2n H Câu 8: 17,696 22,4
BTNT.Cl
BTᆳT
HCl
BTKL
Y
X
- = = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - n 1,58 mol 0,79 mol n Cl n 2 O n Cl 2 = + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - = 17 16.0,79 29,64 gam ᆳᆳp ᆳn A m m m 2 O
t
0
t
2 CO 3 +
2 O
2 CO 3
+
2
Câu 9: - - (cid:0) + (cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) HCO 3 CO 2 H O 2 (cid:0) Nung B n kh i l ng kh ng i ta c �� � �� � �� � - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CO 2
+
2
+
BTᆳT
2 m gam Ba : 0,4 mol
+ 2 Mg
+ 2 Ca
+ 2 Ba
2 O
(cid:0) Mg : 0,1 mol (cid:0) Ca : 0,15 mol (cid:0) (cid:0) = + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) 2n 2n 2n 0,35 mol n 2 O n Cl (cid:0) - Cl : 0,6 mol (cid:0) - (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) m = 24.0,1 + 40.0,15 + 137.0,4 + 35,5.0,6 + 16.0,35 = 90,1 gam ᆳᆳp ᆳn A
NaOH
+
= = 0, 25.1, 04 0, 26 mol Câu 10: - = n OHn
3 Fe
+
3
BTᆳT
+ 3
OH pᆳ
+ 3 Fe
Al
lO 2
2 SO : 4
(cid:0) : 0,024mol (cid:0) 0,032 mol : (cid:0) (cid:0) = + + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) Al + X g m H 0,08mol : n 3n 3n � 1n + H 1n A (cid:0) - Cl : 0,072mol (cid:0) - (cid:0) 0,0 88 l mo (cid:0)
AlO 2
BTNT.Al
= - - - (cid:0) - n 0,26 0,08 3.0,0 = 24 3.0,032 0,02
+ 3
Al (OH) 3
Al
AlO 2
BTNT.Fe
Fe(OH) 3
(cid:0) = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - n n n 0,032 0,02 0,012 mol Al(OH) 3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) m gam = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 0,0 24 mol Fe(OH) 3 (cid:0)
+ 3 F e → Đáp án C
→ m = 0,024.107 + 0,012.78 = 4,218 gam
28
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Ả
1.5. B O TOÀN ELECTRON (BTE)
ƯƠ NG PHÁP
A. PH 1. Nguyên t c:ắ
ả ứ ử ổ ố ượ ả c b o toàn. S electron trao đ i trong ph n ng oxi hóa kh luôn đ
e cho
e nh n�
= n =� n � n e ậ ụ 2. V n d ng:
ướ ư ọ 3. Các h ng t duy quan tr ng
→ầ ố ố ỏ ạ a) BTE đ u cu i (b qua giai đo n có s oxi hóa trung gian).
ộ ượ ấ ắ c ch t r n X. Hòa tan hoàn toàn
3 d thu đ
e
+ 4
ượ ư ở ị Ví d : ụ Đ t cháy m gam Fe trong oxi sau m t th i gian thu đ ố X vào dung d ch HNO ờ c V lít khí NO đktc.
+5 + HNO3
0 Fe
+ 3e
+3 +2 Fe(NO3)3 + NO + H2O
0 + O2 t0
+2 -2 FeO +3 -2 Fe2O3 +8/3 -2 Fe3O4 0 Fe
X
0
- 3e
+ ế ề 3 Fe
BTE ( u cu i) �� �
Fe
NO
ả ứ ấ ộ ố ể ầ Phân tích: Xét toàn b quá trình ph n ng ta th y ấ c n 2 ch t (cid:0) = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3n Fe cu i cùng chuy n h t v 3n oxi hóa là O2 và HNO3 4n O 2
ố ư ố ỏ ầ ấ b) BTE (b qua ch t có s oxi hóa đ u cu i nh nhau).
ấ ả ế ị t c khí NO sinh ra đem oxi hoá h t thành
3.
ể c có dòng oxi đ chuy n h t thành HNO
ế Ví d : ụ Hoà tan h t Cu vào dung d ch HNO 3 loãng, t ế ể ướ ồ ụ NO2 r i s c vào n - 2e
0 + Cu
0
+5 HNO3
+2 Cu(NO3)2 0 + O2
+4e + 4e
+2 NO
-2 +5 HNO3
+4-2 NO2
kh«ngthay®æi sè oxi hãa
+ O2 + H2O
Phân tích:
29
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTE
ả ứ ư ủ ổ ộ ấ ố +Xét toàn b quá trình ph n ng ta th y s oxi hóa c a N coi nh không thay đ i.
Cu
= (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n ừ ố ổ ố ạ +T đó ta BTE cho các nguyên t thay đ i s oxi hóa còn l i 4n O 2
ấ ấ ằ c) Khi thay ch t oxi hóa này b ng ch t oxi hóa khác.
ỗ ợ ồ ư ợ
ụ ớ ợ ợ ớ ụ ượ ỗ ư 2 d thu đ ượ ỗ c h n h p các oxit. ả ố c h n h p mu i clorua. Các ph n
Ví d :ụ Cho m gam h n h p X g m Mg, Fe, Cu tác d ng v i oxi d thu đ ỗ M t khác cho m gam h n h p X tác d ng v i Cl ứ ả ặ ng x y ra hoàn toàn.
Phân tích:
2 là ch t oxi hóa. Thí
BTE
ấ ượ ử ở ệ ệ ấ Ta th y l ấ ng ch t kh 2 thí nghi m nh nhau. Thí nghi m 1 có O
2 là ch t oxi hóa:
2
ư = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ấ nghi m 2 có Cl 2n Cl 4n O 2
Ụ Ậ Ậ B. BÀI T P V N D NG
3 th y thoát ra 0,448 lít khí
ụ ế ị ấ
Câu 1: Cho 13,92 gam Fe3O4 tác d ng h t trong dung d ch HNO NxOy (đktc). Khí NxOy là :
C. NO2 A. NO B. N2O D. N2
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
x
y
BTE
G i s e nh n c a N O l a � � � � �
Fe O 3 4
N O x y
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n a.n a. = a 3 13,92 232 0,448 22,4
+ 5 + N 3e
+ 2 N O
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ᆳᆳp ᆳn A
2S duy
ế ớ ụ ạ ượ ặ 2SO4 đ c thu đ c 1,68 lít khí H
ấ ị Câu 2: Cho 5,4 gam kim lo i R tác d ng h t v i H nh t (đktc). Xác đ nh R.
A. Al B. Cu C. Fe D. Mg
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
G i h a tr cao nh t c a R l a � � � � � �
BTE
R
H S 2
(cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) a.n 8n a. 8. = R 9a = a 3 = 5,4 R 1,68 22,4 R 27 (Al) (cid:0)
(cid:0) ᆳᆳp ᆳn A
3, thu đ
ỗ ợ ỉ ệ
ỗ ứ ố ị cượ ằ mol 1:1) b ng axit HNO ỉ 2) và dung d ch Y (ch ch a hai mu i và axit
2 b ng 19. Giá tr c a V là :
ố ủ ồ ằ ị ủ ở ỉ Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n h p Fe, Cu (t l ợ V lít ( đktc) h n h p khí X (g m NO và NO ố ớ ư d ). T kh i c a X đ i v i H
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
30
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
(cid:0) Fe: x mol + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) 12 gam 56x 64x 12 x 0,1 mol Cu : x mol (cid:0)
NO
NO 2
X
NO
NO 2
BTE
+ (cid:0) M M NO = = = = (cid:0) (cid:0) X , ta th y M 38 n n a mol � 2 (cid:0) NO 2
Fe
Cu
NO 2
+ = + + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3n 2n 3n n + (cid:0) 3.0,1 2.0,1 3a a a 0,125 mol
NO =
NO
NO 2
+ = (cid:0) (cid:0) V=22,4(n n ) 22,4.0,25 5,6 l t p n C � ���
ị
3 loãng, t ể
ồ ụ ướ ế ể c có dòng oxi đ chuy n h t thành HNO ấ ả t c khí NO sinh ra đem oxi ế 3. Th tích oxi
ế 2 r i s c vào n ả ứ Câu 4: Hoà tan h t 28,8 gam Cu vào dung d ch HNO ể hoá h t thành NO (đktc) đã tham gia vào các ph n ng trong quá trình trên.
A. 5,04 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 4,48 lít
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
→ ộ ố ề ả ứ ấ ầ ố Coi N không
BTE
ổ ố ự Xét toàn b quá trình ph n ng ta th y N có s oxi hóa đ u và cu i đ u là +5 có s thay đ i s oxi hóa
Cu
Cu
= = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n n 0,225 mol 4n O 2 n O 2 1 2 1 28,8 . 2 64 (cid:0) (cid:0) V = 22,4.0,225 = 5,04 l t p n A � ���
ượ ỗ
ư ị ử ẩ ở ế ỗ ấ ắ ợ c 3 gam h n h p ch t r n X. Hòa tan h t h n ấ ả 3 (d ), thoát ra 0,56 lít ( đktc) NO (là s n ph m kh duy nh t).
ộ ắ Câu 5: Nung m gam b t s t trong oxi, thu đ ợ h p X trong dung d ch HNO ị ủ Giá tr c a m là
A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam.
0
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
+ ế ề 3 Fe
ả ứ ấ ộ ể ố ầ Xét toàn b quá trình ph n ng ta th y ấ c n 2 ch t oxi hóa là Fe cu i cùng chuy n h t v
BTKL
O2 và HNO3
Fe
BTE ( u cu i) �� �
(cid:0) = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 56x 32y 3 = (cid:0) (cid:0) x mol x 0,045 (cid:0) t �� (cid:0) � � � = = = = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) y mol (cid:0) y 0,015 (cid:0) 3x 4y 3. (cid:0) (cid:0) n � � n O 2 (cid:0) 0,56 22,4
= = (cid:0) (cid:0) m 56.0,045 2,52 gam ᆳᆳp ᆳn A
2 d đ
ố ế
2 d thì đ
ượ ư ế ằ ố ố ư ượ c 34,2g mu i clorua . ạ ồ Câu 6: Đ t cháy h t 20g X g m Mg , Al , Cu và Zn trong Cl ế N u đ t cháy h t 20g X b ng O c bao nhiêu gam oxit kim lo i :
A. 23,2g B. 26,4g C. 24,8g D. 21,6g
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
31
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTKL
Cl
2
2
BTE
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) m 34,2 20 14,2 gam 0,2 mol n Cl
Cl
2
O 2
2
BTKL
oxit
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n n 0,1 mol n Cl 4n O 2 1 2 = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m = 20 32.0,1 23,2 gam ᆳᆳp ᆳn A
ứ ứ ộ ờ
ợ ị ượ c 3 dư
2O3 đun nóng, sau m t th i gian thu đ ng ch t r n trên trong dung d ch HNO
3 đã tham gia ph n ng?
ố ượ ả ứ ấ ấ Câu 7: Cho khí H2 đi qua ng s ch a m gam Fe ế ượ ỗ 20,88 gam h n h p 4 ch t r n. Hoà tan h t l th y thoát ra 0,39 mol NO ố ấ ắ 2 duy nh t. Tính kh i l ấ ắ ng HNO
A. 81,27 g B. 54,18 g C. 108,36 g D. 27,09 g
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
+
HNO 3
+
2
H 0
t
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) + (cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 20,88 gam H O 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe O 2 3 Fe(NO ) NO 1 2 3 2 3 3 0,39 mol (cid:0) (cid:0) FeO Fe O 2 3 Fe O 3 4
H O 2
BTE
Ta th y Fe c s oxi h a u v cu i nh � � � � �� � � � nhau (coi nh kh ng thay � � i) ��
H
2
NO 2
2
BTNT.H
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n n 0,195 mol n H
H O 2
2
BTKL
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,39 2 0,195 mol n H
Fe O 2 3
Fe O 2 3
= = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) m 20,88 18.0,195 2.0,195 24 gam n 0,15 mol
BTNT.Fe ( u cu i) �� �
Fe(NO ) 3 3
Fe O 2 3
BTNT.N
(cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2n 0,3 mol
HNO 3
Fe(NO ) 3 3
NO 2
= + = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 3.0,3 0,39 1,29 mol
HNO 3
3n = n = (cid:0) (cid:0) m 63.1,29 81,27 gam ᆳᆳp ᆳn A
Ệ Ậ Ự C. BÀI T P T LUY N
3 gi
ủ ớ ừ ả ả i phóng ra khí X là s n
ử ẩ ấ ị ả ứ Câu 8: Cho 0,05 mol Mg ph n ng v a đ v i 0,12 mol HNO ph m kh duy nh t. Xác đ nh X.
3 đun nóng gi
A. NH3 B. NO C. N 2 D. N2O
ỗ i phóng 0,15 mol h n
2O và N2 có t kh i h i c a X so v i H
2 là 18,8. Kim lo i M là :
ụ ố ơ ủ ế ớ ớ ồ ả ạ ạ Câu 9: Cho 11,88 gam kim lo i M tác d ng h t v i HNO ỉ ợ h p khí X g m N
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
32
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
ộ ỗ ạ ợ ồ ộ ượ ầ ằ c chia thành hai ph n b ng nhau: Câu 10: M t h n h p g m hai b t kim lo i Mg và Al đ
2.
ư ầ ớ ượ ụ Ph n 1: cho tác d ng v i HCl d thu đ c 3,36 lít H
ầ ư ế ộ c V lít m t khí không màu, hoá nâu trong
3 loãng d thu đ ở
ề ượ ị ủ Ph n 2: hoà tan h t trong HNO ể không khí (các th tích khí đ u đo đktc). Giá tr c a V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
ỗ ừ ủ ớ ả ứ ỗ 2 và O2 ph n ng v a đ v i 11,1 gam h n
ồ ỗ ồ ố ượ ầ ợ ủ ợ Câu 11: Cho 7,84 lít h n h p khí X (đktc) g m Cl ượ ợ h p Y g m Mg và Al, thu đ c 30,1 gam h n h p Z. Ph n trăm kh i l ng c a Al trong Y là
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
ộ ắ ứ ợ ị
3 0,1M và ấ c dung d ch X và m gam ch t
ả ứ ỗ ượ ồ ị
ị ủ Câu 12: Cho 2,24 gam b t s t vào 200 ml dung d ch ch a h n h p g m AgNO ả Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ắ r n Y. Giá tr c a m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.
ố ượ ỗ ợ
ắ ằ ị ư ợ ồ ủ ắ ồ c 5,04 gam h n h p A g m các oxit c a s t. Hoà ố ỉ 2 có t kh i ỗ 3 d sinh ra 0,035 mol h n h p Y g m NO, NO
ị ủ Câu 13: Đ t cháy x mol s t b ng oxi thu đ tan hoàn toàn A trong dung d ch HNO so v i Hớ 2 là 19. Giá tr c a x là.
A. 0,05 mol B. 0,04 mol C. 0,07 mol D. 0,09 mol
2O3 nung nóng, sau m t th i gian thu đ
ứ ứ ố ộ ờ
3O4, Fe2O3. Hoà tan h t X b ng dd HNO
3 đ c nóng d
ợ ế ằ ặ ượ c ư
2 duy nh t (đktc). Tính m?
ượ ấ Câu 14: Cho khí CO qua ng s ch a m gam Fe ồ 13,92 gam h n h p X g m Fe, FeO, Fe thu đ ỗ c 5,824 lít NO
A. 9,76 g B. 18,08 g C. 11,86 g D. 16,0 g
ố ớ ị
ướ ượ c đ ờ ượ
ạ ố ế ệ ở ổ ệ ệ c dung d ch X. Đi n phân X (v i đi n c y gam kim lo i M duy anot. Còn n u th i gian đi n phân là 2t giây thì t ng s mol khí ơ ườ ệ ộ catot và 0,035 mol khí
ờ ị ủ ệ ự Câu 15: Hoà tan 13,68 gam mu i MSO 4 vào n ổ ự c c tr , c ng đ dòng đi n không đ i) trong th i gian t giây, đ ấ ở nh t thu đ c hai đi n c c là 0,1245 mol. Giá tr c a y là ượ ở ả c
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
ị ệ ự
ộ ệ ổ
ệ ổ ứ ượ ng đ dòng đi n không đ i) trong th i gian t giây, thu đ ượ ở ả c
ệ ế ệ ấ ơ ệ 4 và 0,2 mol KCl (đi n c c tr , màng ngăn ở ờ c 2,464 lít khí anot (đktc). ệ ự ể c hai đi n c c là 5,824 lít ị ủ ị Giá tr c a a t hi u su t đi n phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung d ch.
Câu 16: Đi n phân dung d ch X ch a a mol CuSO ườ ố x p, c ờ ế N u th i gian đi n phân là 2t giây thì t ng th tích khí thu đ (đktc). Bi là
A. 0,26 B. 0,24 C. 0,18 D. 0,15
2SO4 loãng (d ), thu đ
ằ ị ị
ả ứ ị ị ủ ph n ng v a đ v i V ml dung d ch KMnO Câu 17: Hoà tan 5,6 gam Fe b ng dung d ch H ừ ủ ớ ị d ch X
A. 40. B. 80. C. 60. ượ ư c dung d ch X. Dung 4 0,5M. Giá tr c a V là D. 20.
33
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
ợ ả ụ 3O4 tác d ng HNO
ả ứ ạ ồ ỗ ươ ồ ỉ
ị ư ồ ớ ớ ị
ố ượ ấ ắ ượ ổ ị ỗ 3 đun nóng. Sau khi ph n ng x y ra Câu 18: Cho 8 g h n h p X g m Cu, Fe ố 2 dungd ch Y và 1,2 kim lo i. T kh i hoàn toàn thu đ c 1,344 lít h n khí A g m NO và NO ế ụ ủ c a A so v i He là 9,5. Cho dung d ch Y tác d ng v i NaOH d r i nung trong không khí đ n kh i l c m gam ch t r n. Giá tr m là: ng không đ i thu đ
A.8 B.9 C.10 D.11
34
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
ƯỚ H Ả Ẫ NG D N GI I
BTNT.Mg
Câu 8:
Mg
BTNT.N
Mg(NO ) 3 2 =
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 0,05 mol
N(X )
HNO 3
Mg(NO ) 3 2
= (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - n n 2n = 0,12 2.0,05 0,02 mol
Mg
N(X )
� � � � BTE = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) G i s e nh n c a N trong X l a � = 2.0,05 a.0,02 a.n 2n = a 5
+ 5 + N 5e
0 N X lᆳ N
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ᆳᆳp ᆳn C
Câu 9:
2
N O 2
N O 2 =
N
N O 2
2
2
+ = = 0,09 Ta c � n N + 0,15 = 44n 0,15.2.18,8 0,06 28n N n � �(cid:0) � n � �
n � � � � � � � � G i h a tr cao nh t c a kim lo i M l a � � � �
BTE
(cid:0) = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 8.0,09 10.0,06 M 9a a. = a 3 = M 27 (Al) 11,88 M (cid:0)
(cid:0) ᆳᆳp ᆳn B
Câu 10:
BTE
ấ ượ ử ở ư ệ Ta th y l ấ ng ch t kh 2 thí nghi m nh nhau.
H
NO
NO
2
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n 3n n 0,1 mol V = 2,24 l t p n A . � ��� 2 3,36 3 22,4
Câu 11:
2
2
BTKL =
2
+
=
(cid:0) = + = (cid:0) (cid:0) n Cl 0,15 n O 2 (cid:0) 7,84 22,4 (cid:0) 0,2 (cid:0) (cid:0) = n O 2 � = n Cl (cid:0) + - 30,1 11,1 71n Cl (cid:0) n X � 32n O 2
= m 24n
27n
11,1
Y
Mg
Al
0,35
Mg
� �
(cid:0) (cid:0)
= n �(cid:0) � = n
0,1
+
BT e =
+
=
Al
2n
3n
+ 4.0,15 2.0,2
Mg
Al
2n Cl
4n O 2
2
=
m
100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
= 24,32%
Al
0,1.27 11,1
%→ → Đáp án B
Câu 12:
35
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BT e
Fe
+ Ag
2+ Cu pᆳ
2+ Cu pᆳ
- = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2n 1n + 2n n 0,03 mol 2.0,04 1.0,02 2 (cid:0) (cid:0) m = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 gam ᆳᆳp ᆳn C
Câu 13:
NO
NO 2
Y
NO
NO 2
Fe
BTE
+ M M = = = = = (cid:0) Ta c M 38 n n 0,0175 mol � 0,035 2 2 BTKL = (cid:0) (cid:0) + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x mol x 0,07 (cid:0) t�� �(cid:0) � � = = 56x 32y 5,04 + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - y mol (cid:0) (cid:0) y 0,035 (cid:0) 3x 4y 3.0,0175 1.0,0175 (cid:0) (cid:0) n � � n O 2
(cid:0) ᆳᆳp ᆳn C
3
Câu 14:
+ 3 � e ( u) X t to n b qu tr nh ph n ng ta th y F ��
+ Fe(cu i) �
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
BTE
(cid:0) � � � � � � � coi nh Fe kh ng thay � �
CO pᆳ
CO pᆳ
NO 2
BTNT.C
BTKL
CO 2 +
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2n n 0,13 mol i s oxi h a ��� � 5,824 22,4 2 = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 0,13 mol
CO pᆳ = m 28.0,13 13,92 44.0,
+ = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 13 m 16 gam ᆳᆳp ᆳn D
=
=
BT e =
=
Câu 15:
+
+
= 0,035 N 4.0,035 0,14
0,07
2
2
e
n O 2
2n M
n M
=
=
=
=
(cid:0) (cid:0) ở Thí nghi m ệ 1: ( t giây):
2.0,035 0,07
0,1245 0,07 0,0545
n H
n O 2
2
=
BT e =
=
(cid:0) - ở Thí nghi m ệ 2: ( 2t giây):
= 2N 0,14.2
+ 2n
n
0,0855
2+
2+
N' e
e
H
2
2n M
M
TN1�
=
(cid:0)
M
=
m =0,07.64=4,48 gam
160 (CuSO ) 4
Cu
MSO 4
13,68 0,0855
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
→ Đáp án B
Câu 16
=
=
+
=
=
ở Thí nghi m ệ 1: ( t giây)
0,11 0,1 0,01 N 0,1.2 0,01.4 0,24 mol
n Cl
= e
n O 2
2
2,464 22,4
- - (cid:0)
=
ở Thí nghi m 2ệ : ( 2t giây)
n
= 0,1 0,07 0,09
=
=
BT e =
= 2N 0,24.2
+ 2.0,1 4n
n
0,07
2H
N' e
e
O 2
O 2
5,824 22,4
+
BT e =
=
(cid:0) - - (cid:0)
+
+
0,09.2
0,48
2n
n
0,15
2 Cu
2 Cu
(cid:0) → Đáp án D
36
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ậ
Ả
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
=
=
Câu 17:
2+
2+
BTNT. Fe n = n
=0,1; 1n
BT e = 5n
0,1
n
=n
0,02
Fe
KMnO
4
Fe
Fe
MnO
MnO
4
4
(cid:0) -
→ → Đáp án A. V = 0,02 : 0,5 = 0,04 lít = 40 ml
Câu 18:
2+.
3O4 chuy n h t v Fe
→ ẩ ả ế ề ể ư ứ Vì s n ph m ch a 1,2 gam Cu d Fe trong Fe
+
HNO 3
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Cu : x mol Cu(NO ) 3 2 Fe(NO ) 3 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 8 gam X (cid:0) (cid:0) NO Fe O :y mol 4 (cid:0) A (cid:0) NO 2
NO
NO
NO 2
NO 2
NO
NO 2
BTE
(cid:0) + = = (cid:0) n 0,06 0,03 (cid:0) (cid:0) = n � � = n 0,03 (cid:0) (cid:0) (cid:0) + 1,344 22,4 = n � � 30n 46n 0,06.9,5.4 (cid:0)
X
BTNT.Cu
(cid:0) = + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) � 2x 2y 3.0,03 0,03 = - + = = x 0,07 � = y 0,01 (cid:0) m 64x 232y 8 1,2 (cid:0)
CuO
Cu 3n
BTNT.Fe
Fe O 2 3
Fe O 3 4 2
(cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CuO n n 0,07 (cid:0) (cid:0) m gam = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,015 Fe O 2 3 (cid:0)
= + = (cid:0) (cid:0) m 80.0,07 160.0,015 8 gam ᆳᆳp ᆳn A
37
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
ƯƠ
1.6. PH
Ổ NG PHÁP QUI Đ I
ƯƠ A. PH NG PHÁP
+
ch t oxi h a � �
ươ ơ ở ủ 1. C s c a ph ng pháp
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) H n h p X (nhi u ch t) � � � � S n ph m � � . Bài toán:
ứ ợ ứ ố ợ Khi ta qui đ i h n h p X v h n h p ch a ít ch t h n (cũng ch a các nguyên t
ấ ơ ỏ ị ả trong X, ph i th a mãn đó) hay ư ậ ả các đ nh lu t b o toàn nh :
ề ỗ ổ ỗ ử ợ ổ ề ỗ qui đ i v h n h p các nguyên t BTKL, BTNT, BTE.
ươ ố ư ổ ỗ ề ấ ợ ử Ph ng án t i u nh t là qui đ i h n h p v các nguyên t .
ườ ặ 2. Các bài toán th ng g p
4
2
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) FeO (cid:0) X �� t c d ng v i HNO hay H SO c � � � 3 Bài toán 1: (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe O 2 3 Fe O 3 4
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) Qui i X v �� � O (cid:0)
2
4
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) X Qui i X v Cu �� � �� � t c d ng v i HNO ho c H SO c � � � 3 Bài toán 2: Fe O x y Cu (cid:0) (cid:0) O (cid:0)
2
(cid:0) Na (cid:0) Na (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ba (cid:0) (cid:0) (cid:0) X t c d ng v i H O Qui i X v Ba � � � �� � Bài toán 3: (cid:0) (cid:0) O (cid:0) (cid:0) Na O 2 BaO (cid:0)
4
2
(cid:0) Fe (cid:0) (cid:0) (cid:0) FeS Fe (cid:0) (cid:0) (cid:0) X Qui i X v �� � �� t c d ng v i HNO hay H SO c � � � 3 Bài toán 4: S (cid:0) (cid:0) FeS 2 (cid:0) S (cid:0) 38
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
Ụ Ậ B. BÀI T P ÁP D NG
ế ồ ợ ặ
3 đ c nóng thu đ ố
ỗ ạ ị ằ ượ c 2O3, Fe3O4 b ng HNO ị ượ c 145,2 gam mu i khan giá tr
Câu 1: Hòa tan h t m gam h n h p X g m FeO, Fe ả ứ 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ủ c a m là
A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gam.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
BTNT.Fe
(cid:0) Fe: a mol (cid:0) Qui i X v �� � O: b mol (cid:0)
Fe
Fe(NO ) 3 3
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n a 0,6 mol
BTE
BTKL
- + = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 3a 2b b 0,8 mol ,2 145 242 3.0,6 0,2 2
= = 4,48 22,4 + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m 56.0,6 16.0,8 46,4 gam p ᆳᆳ ᆳn B
ế ằ ồ ị
3 dư 2 và S b ng dung d ch HNO ị đktc và dung d ch Y. Thêm dung d ch
ử ấ
ấ ắ ẩ ượ ư ị Câu 2: Hoà tan h t 25,6 gam ch t r n X g m Fe, FeS, FeS ả th y thoát ra V lít khí NO là s n ph m kh duy nh t Ba(OH)2 d vào dung d ch Y thu đ ị ấ ở ế ủ c 126,25 gam k t t a . Tìm V :
A. 17,92 B. 19,04 C. 27,58 D. 24,64
BTNT.Fe
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
BTNT.S
Fe(OH) 3 =
Fe =
BaSO 4
BTKL
(cid:0) = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n a mol (cid:0) (cid:0) Fe: a mol (cid:0) Qui i X v �� � �(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) � S: b mol (cid:0) n b mol (cid:0) n S (cid:0)
k t t a� �
(cid:0) + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 56a 32b 25,6 (cid:0) (cid:0) = + = = a 0,2 � = b 0,45 (cid:0) � m 107a 233b 126,25 (cid:0)
BTE
Fe
NO
+ 3n 6n S = = = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,2 2.0,45 1,1 mol V = 24,6 4 l t� 3
→ Đáp án D
xOy) trong dung d ch Hị
2SO4 đ c nóng, sau
ắ ộ ặ
ả ứ ượ Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam m t oxit s t (Fe 2 (đktc). Oxit đó là: c 1,68 lít khí SO ph n ng thu đ
ị A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác đ nh.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
39
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTKL
x
y
BTE
(cid:0) = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 56a 16b 34,8 (cid:0) Fe: a mol (cid:0) (cid:0) Qui �� i Fe O v � � = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3a 2b 2. (cid:0) � � O: b mol � = a 0,45 � � = b 0,6 � (cid:0) 1,68 22,4
4
= = (cid:0) (cid:0) ᆳᆳp ᆳn C (Fe O ) 3 0,45 3 4 0,6 n Fe n O
ồ ợ ỗ ướ
ấ c, thu ụ 2. H p th hoàn toàn
ị ủ ế ủ Giá tr c a m là c m gam k t t a. Câu 4: H n h p X g m Na, Ba, Na 2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào n ị c ượ 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung d ch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH) đ ượ 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu đ
A. 21,92. B. 23,64. C. 39,40. D. 15,76.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
NaOH a qui vê` + H2O + H2 0,05
Na Ba Na2O BaO
BTKL
Ba(OH)2 0,12 O2 c Y X Na a Ba b O c X BaCO3 m=? 21,9 gam + CO2 0,3
BTNT.Ba
BTE
=
+
=
=
=
<
(cid:0) + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 23a 137b 16c = 21,9 gam a 0,14ᆳᆳ ᆳ (cid:0) (cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) b 0,12 ᆳ (cid:0) (cid:0) b = 0,12 mol = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ᆳ � ᆳ + 2bᆳ 2cᆳᆳ2.0,05 a � = c 0,1 4 (cid:0) (cid:0)
2
2
n
a
= 2b 0,3
8
n
n
n
0,38 0,3 0,08
n
CO
2
OH
CO
OH
+ Ba
3
- - (cid:0) (cid:0) - - -
→ → Đáp án D m = 0,08.197 = 15,76 gam
Ệ Ậ Ự C. BÀI T P T LUY N
ỗ ợ ớ ị
ủ ắ ấ ả ứ ị ử ẩ ạ
3 dư ồ ả c 1,344 lít khí NO đktc là s n ph m kh duy nh t và dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y ố c m gam mu i khan. Tìm m:
ượ ượ Câu 5. Cho 11,36 gam h n h p X g m Fe và các oxit c a s t ph n ng v i dung d ch HNO ị thu đ thì đ
A. 49,09 B. 35,50 C. 38,72 D. 34,36
ợ ị
ằ ử ẩ ấ
ư ứ ủ ợ ồ ộ ỗ 2SO4 đ cặ xOy và Cu b ng dung d ch H Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2,44g h n h p b t X g m Fe ả ứ ả ượ 2 (s n ph m kh duy nh t, đktc) và dung c 0,504 lít khí SO nóng (d ). Sau ph n ng thu đ ố ượ ầ ố ỗ ị Ph n trăm kh i l d ch ch a 6,6 gam h n h p mu i sunfat. ng c a Cu trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
2, FeCl3 trong dung d ch Hị
ế ỗ ợ ồ ặ 2SO4 đ c nóng Câu 7: Hoà tan h t m gam h n h p X g m Fe, FeCl
40
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
3 d vàoư
ả ử ẩ ấ ị ị ạ t o ra 4,48 lít SO
2 đktc là s n ph m kh duy nh t và dung d ch Y. Thêm dung d ch NH ượ
ị dung d ch Y thu đ ế ủ c 32,1 gam k t t a. Tìm m:
A. 16,800 B. 34,550 C. 17,750 D. 25,675
ỗ ợ ồ ụ ế ớ
Câu 8: Cho 18,4 gam h n h p X g m Cu ở ượ ỉ ả ử ẩ ấ ị
3 (đ cặ 2S, CuS, FeS2 và FeS tác d ng h t v i HNO 2 ( đktc, s n ph m kh duy nh t) và dung d ch Y. Cho ộ
2, thu đ
ư nóng, d ) thu đ ộ c V lít khí ch có NO ư ộ ượ ị ế ủ ượ toàn b Y vào m t l
ượ ụ ị c 46,6 gam k t t a; còn khi cho toàn b ế ủ ị ủ ớ Y tác d ng v i dung d ch NH c 10,7 gam k t t a. Giá tr c a V là ng d dung d ch BaCl ư 3 d thu đ
A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2.
2O và CaO. Hoàn tan h t 5,13 gam h n h p X vào n
ồ ướ ế ỗ
ợ ấ ụ ề ợ ỗ c 0,56 lít H c thu 2 (đktc) và dung d ch ki m Y trong đó có 2,8 gam NaOH. H p th 1,792 lít khí
ị ượ ị ế ủ ị ủ Câu 9. H n h p X g m: Na, Ca, Na ượ đ SO2 (đktc) vào dung d ch Y thu đ c m gam k t t a. Giá tr c a m là:
A.7,2 B.6,0 C.4,8 D.5,4
ỗ ồ ằ
ừ ủ ị ỉ
ị ị
ồ ế ớ ị
ạ ả ứ ệ ị ủ ả ở ộ ợ 3 và MgCO3 b ng m t Câu 10: Hòa tan 21,5 gam h n h p X g m Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO ợ ị ượ ố ỗ ượ c dung d ch Y và 2,24 lít h n h p khí Z (đktc) có t kh i ng dung d ch HCl v a đ thu đ l 2SO4 v aừ ơ ố ớ ộ ượ ộ ụ h i đ i v i H ng dung d ch Na 2 là 11,5. Cho toàn b dung d ch Y tác d ng v i m t l ượ ủ c m gam k t t a và dung d ch T. Cô c n dung d ch T r i ti n hành đi n phân nóng đ thu đ ượ ả ch y thu đ ế ủ c 4,928 lít khí (đktc) ị anot. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là
A. 27,96. B. 23,30. C. 20,97. D. 25,63.
ƯỚ H Ả Ẫ NG D N GI I
BTKL
Câu 5:
BTE
BTNT.Fe
(cid:0) + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 56a 16b 11,36 (cid:0) Fe: a mol (cid:0) (cid:0) Qui i X v �� � � = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3a 2b 3. (cid:0) � � O : b mol � = a 0,16 � � = b 0,15 � (cid:0) 1,344 22,4
Fe
Fe(NO ) 3 3
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n 0,16 m = 242.0,16 = 38,72 gam ᆳᆳp ᆳn C
Câu 6:
BTNT.Fe
Fe (SO ) 4 3
2
BTNT.Cu
Cu
CuSO 4
(cid:0) (cid:0) Fe: a mol = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,5a mol Qui �� � = n Fe 2 = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) �(cid:0) � �(cid:0) n n b mol � i X v Cu : b mol � � O : c mol (cid:0) (cid:0)
41
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
BTKL
BTE
(cid:0) + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + 56a 64b 16c 2,44 = (cid:0) (cid:0)
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 3a 2b 2c 2.
mu i sunfat
�
a 0,025 � = b 0,01 � � = c 0,025 (cid:0) (cid:0) 0,504 22,4 = = + 400.0,5a 160.b 6,6 � � � m (cid:0)
Cu(X )
= = (cid:0) (cid:0) %m .100% 26,23% ᆳᆳp ᆳn C 64.0,01 2,44
Câu 7:
BTE
BTNT.Fe
BTKL
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = + 3a b 2. (cid:0) (cid:0) Fe: a mol 4,48 22,4 (cid:0) (cid:0) Qui i X v �� � � (cid:0) � � Cl : b mol � = a 0,3 � � = b 0,5 � = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) a (cid:0) (cid:0) 32,1 107
= + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m 56.0,3 35,3.0,5 34,55 gam ᆳᆳp ᆳn B
Câu 8:
BTNT.S
BaSO 4
BTNT.Fe
(cid:0) = = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 0,2 mol n S (cid:0) 46,6 233 (cid:0) (cid:0)
Fe
Fe(OH) 3
= = = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Qui X v Fe n n 0,1 mol �
BTKL
Cu
Cu
BTE
Cu � �(cid:0) � � � � S (cid:0) (cid:0) + = + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 64n 10,7 107 56.0,1 32.0,2 18,4 n 0,1 mol (cid:0) (cid:0)
Cu
Fe
NO 2
= + + = = + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 2n 3n 2.0,1 3.0,1 6.0,2 1,7 mol 6n S
(cid:0) (cid:0) V = 22,4.1,7 = 38,08 l t p n A � ���
Câu 9:
NaOH
2
SO 2
BTNT.Na
= = = = = n =0,025 mol; n 0,08 mol 0,07 mol; n H 2,8 40 0,56 22,4 1,792 22,4
Na
BTE
(cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Na n 0,07 mol + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) � Qui X v Ca: x mol � 0,07.23 40x 16y 5,13 �(cid:0) + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,07 2x 2y 2.0,025 (cid:0) (cid:0) O : y mol (cid:0)
42
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901
Ư
Ả
Ậ
ọ
T DUY GI I NHANH BÀI T P HÓA
ầ ThS. Tr n Tr ng
NaOH
Ca(OH) 2
OH (Y )
= (cid:0) x 0,06 = + = + = (cid:0) (cid:0) - (cid:0) n n 2n 0,07 2.0,06 0,19 mol = y 0,07 (cid:0)
SO 2
+ 2 Ca
2 SO 3
OH (Y ) n
SO 2
+
- n = = = = (cid:0) - > (cid:0) 2,375 2 n n 0,08 > n 0,19 0,08
2 CaSO t nh theo Ca �
3
= (cid:0) (cid:0) (cid:0) = m 120.0,06 7,2 gam p n A ���
Câu 10:
Z
CO 2
2
2
(cid:0) CO 2 = = = = = (cid:0) (cid:0) Z , ta th y M 23 n 0,05 mol � n H H + 44 2 2 0,1 2 (cid:0)
BTKL
BTE
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) + + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 37x 24y 6z 44.0,05 21,5 (1) Qui i X v �� � �(cid:0) �(cid:0) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) Ba: x mol Mg: y mol � � O: z mol = 2x 2y 2z 2.0,05 (2) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CO : 0,05 mol (cid:0)
4
+
Na SO 2 4
ᆳpdd
2 MgCl
2
2
BTNT.Cl
(cid:0) BaSO : x mol (cid:0) BaCl : x mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Y NaCl : 2x mol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) T : y mol (cid:0) MgCl : y mol (cid:0) Cl { 2 anot
2
= = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + (x y) (3) n Cl 4,928 22,4
(cid:0) (cid:0) = = = x 0,1 = (cid:0) (cid:0) (cid:0) T (1), (2), (3) y 0,12 m 233.0,1 23,3 gam � → Đáp án B (cid:0) = z 0,17 (cid:0)
ọ ậ
ệ Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Fanpage: https://www.facebook.com/trantrongtuyen.gv/ Groups h c t p: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ Gmail: trantuyen89hy@gmail.com ạ 0974 892 901 Đi n tho i:
43
ầ ọ ề
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Tr n Tr ng Tuy n) __ ĐT: 0974 892 901