CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIT K TUYN CÁP QUANG THEO QU CÔNG SUT VÀ THI
GIAN LÊN
39
Phn Tính toán và thiết kế
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIT K TUYN CÁP QUANG THEO QU
CÔNG SUT VÀ THI GIAN LÊN
5.1 Gii thiu chương
Các h thng thông tin quang được ng dng có hiu qu nht trong lĩnh vc
truyn dn s. Do vy trong tính toán, thiết kế ta xem xét h thng truyn dn s
IM-DD (Intensity Modulation-Direct Detection) thì nhng điu kin bt buc v k
thut và tính kinh tế đóng mt vai trò quan trong trong tt c các tuyến thông tin si
quang. Người thiết kế phi chn cn thn tng công đon để đảm bo sao cho c h
thng trong sut thi gian phc v đều hot động tt.
5.2 Các khái nim
Như đã biết, h thng thông tin quang ph biến hin nay là h thng IM-
DD đim-đim. Để thiết kế tuyến ta cn quan tâm đến: Thiết b phát quang, thiết b
thu quang, si dn quang và các yếu t nh hưởng đến nó chng hn như mi hàn
và các b connector như hình v dưới đây:
Mc đích ca vic thiết kế tuyến là phi đạt được các yêu cu sau:
¾ C ly truyn dn theo yêu cu.
¾ Tc độ truyn dn.
¾ T s li bit BER.
Để đảm bo cho vic thiết kế tuyến đạt đưc các yêu cu đó cn phi chn
các thành phn ca tuyến:
¾ Si quang đơn mode hay đa mode.
¾ Kích thước lõi si.
¾ Ch s chiết sut mt ct lõi.
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIT K TUYN CÁP QUANG THEO QU CÔNG SUT VÀ THI
GIAN LÊN
40
¾ Băng tn hoc tán sc.
¾ Suy hao ca si.
¾ Khu độ hay bán kính trường mode.
Ngun phát là LD hay LED
¾ Bước sóng phát.
¾ Độ rng ph.
¾ Công sut phát.
¾ Vùng phát x có hiu qu.
Thiết b thu quang s dng PIN hay APD
¾ H s chuyn đổi.
¾ Bước sóng làm vic.
¾ Tc độ làm vic.
¾ Độ nhy thu.
Để la chn các thành phn sao cho đảm bao k thut ta phi xét đến qu
công sut lên và qu thi gian lên ca tín hiu trong h thng.
Qu công sut có công sut phát, độ nhy thu, công sut d phòng, t đó
ta thiết lp t s BER. Công sut d phòng cho suy hao si, suy hao mi ni...Khi
la chn các thành phn ca tuyến mà không đảm bo khong cách đường truyn
thì có th thay đổi các thành phn đó hay ghép trm lp vào tuyến để tho mãn yêu
cu v công sut. Khi qu công sut đã cân bng ta kim tra qu thi gian lên ca
tín hiu.
Các bước thiết kế:
1. Chn bước sóng làm vic ca tuyến
2. La chn thành phn thiết b hot động bước sóng này
3. Chn thiết b tho mãn yêu cu đặt ra
5.3 Qu công sut
Ta xét phương trình cân bng ca qu công sut. Đó là điu kin v công
sut để tuyến hot động bình thường.
Gi s bên phát và bên thu không có s suy hao công sut thì:
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIT K TUYN CÁP QUANG THEO QU CÔNG SUT VÀ THI
GIAN LÊN
41
0
=
rs PP (5.1)
trong đó, s
P: Công sut phát.
r
P: Công sut thu.
Suy hao trên tuyến bao gm suy hao trên si dn quang, trên các b ni và
các mi hàn. Suy hao tng phn được xác định theo công thc:
A = -10log
in
out
p
p (5.2)
Ngoài các suy hao nói trên cn phi có mt lượng công sut d phòng cho
tui th ca các thành phn, cho s thay đổi ca nhit độ. Giá tr công sut d
phòng này có giá tr khong 6dB đến 8dB.
Phương trình cân bng qu công sut (đim-đim) là:
(5.3)
Trong đó: là công sut phát [mW]
hs: Hiu sut ghép quang [%]
MDP: Độ nhy máy thu
MDP=-27,5dBm [7]
cap
α
α
,: H s suy hao cáp và d phòng cho cáp [dB/km]
L: Khong cách gia phía phát và thu [km]
sc
α
α
,: Suy hao connector và suy hao mi hàn [dB]
n, m: S connector và s mi hàn
d
α
: Suy hao ghép si quang-b thu[dB]
device
α
: Suy hao d phòng cho thiết b [dB]
Công sut quang ti d
P[dB]:
(
)
[]
(
)
[
]
devicedsccapsd mnLhsPP
α
α
α
α
α
α
+
+
+
=....log10 (5.4)
Khi công sut quang ti nm trong khong gia [MDP đến (MDP+Over)]
vi Over là h s quá ti máy thu. Lúc này t s li bit BER s nh hơn mong mun
và không b qu ti máy thu.
()
[]
(
)
devicedSccaps mnLMDPhsP
α
α
α
α
α
α
+
+
+
+
+
=
...log10
s
P
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIT K TUYN CÁP QUANG THEO QU CÔNG SUT VÀ THI
GIAN LÊN
42
5.4 Qu thi gian lên
Trong mt h thng thông tin quang, tín hiu được truyn t thiết b phát
đến thiết b thu thông qua môi trường truyn dn là si quang. Trong quá trình đó,
độ rng xung ca tín hiu b giãn ra. Do đó, ta có th xem tín hiu đi qua h thng
nhưđi qua mt b lc thông thp. Khi đó, thi gian lên ca h thng được định
nghĩa là khong thi gian t sao cho biên độ tín hiu xung tăng t 10% đến 90% biên
độ cc đại ca nó.
Ta thnh thi gian lên ca tín hiu xung vuông khi đi qua mch lc
thông thp RC:
Tín hiu vào là xung vuông nên có dng:
() ( )
p
V
pVtVV inin 0
01. == (5.5)
Hàm truyn:
()
τ
p
pH +
=1
1 vi R
C
=
τ
(5.6)
() () () ()
τ
pp
V
pVpHpV inout +
== 1
.0 (5.7)
(
)
(
)
[
]
τ
t
VtVout
= exp1.
0 (5.8)
ti 1
t:
=
τ
1
00 exp11,0 t
VV
9,0exp 1=
τ
t
Hình 5.1: Đáp ng xung ca b lc thông thp.
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIT K TUYN CÁP QUANG THEO QU CÔNG SUT VÀ THI
GIAN LÊN
43
ti 2
t:
=
τ
2
00 exp19,0 t
VV (5.9)
1,0exp 2=
τ
t (5.10)
T (5.9) và (5.10) ta có:
(
)
()
RCRCt
tt
2,29ln
.9ln
12
==
=
τ
(5.11)
T (5.6) ta có:
()
fRCj
fH
π
21
1
+
= (5.12)
Do đó băng thông ca mch: RC
B
π
2
1
= (5.13)
T (5.11) và (5.13) ta đưc:
BB
t35,0
2
2,2 ==
π
(5.14)
Băng thông ti thiu ca b lc phi bng băng thông ca tín hiu thì ta
mi có th thu được tín hiu, điu này tương ng vi thi gian lên ti đa:
rx
B
t35,0
max = (5.15)
Vi tín hiu loi NRZ:
()
R
trx
7,0
max = (5.16)
Vi loi tín hiu RZ: R
t35,0
max = (5.17)
khi đó thi gian lên ca tuyến:
=
=N
i
it tt
1
2 (5.18)
-Thi gian lên ca thiết b thu.
Gi B là băng tn đin 3dB tính bng MHz thì thi gian lên ca thiết b thu được
tính
B
tn350
= (5.19)
-Thi gian lên tán sc mode ca si quang
0
mod .440 B
L
tq
e=[ns] (5.20)