intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển sinh lớp 6 tiếng Việt Trường THCS Nguyễn Tri Phương

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Tuyển sinh lớp 6 tiếng Việt Trường THCS Nguyễn Tri Phương để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển sinh lớp 6 tiếng Việt Trường THCS Nguyễn Tri Phương

  1. TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KHOÁ NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2009 MĐ TV 6 MÔN TIẾNG VIỆT – PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút (không tính thời gian giao đề) Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký).......................................................................................................... Mã phách Giám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)............................................................................................................ Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1 : Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích ? A. Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi. B. Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài. C. Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học. D. Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại. Câu 2 : Tiếng “trung” trong từ nào dưới đõy cú nghĩa là ở giữa ? A. trung kiên B. trung nghĩa C. trung thu D. trung hiếu Câu 3 : Cõu nào là cõu khiến ? A. A, mẹ về ! B. Mẹ đã về chưa ? C. Mẹ về đi, mẹ ! D. Mẹ về rồi. Câu 4 : Trong đoạn văn: “Mựa xuõn, phượng ra lỏ. Lỏ xanh um, mỏt rượi, ngon lành như lỏ me non. Lỏ ban đầu xếp lại, cũn e; dần dần xũe ra cho giú đưa đẩy.”, tỏc giả sử dụng biện phỏp nghệ thuật nào để miờu tả lỏ phượng ? A. So sánh B. Điệp từ C. Nhân hóa D. So sánh và nhân hóa Câu 5 : Trật tự cỏc vế cõu trong cõu ghộp: “Sở dĩ thỏ thua rựa là vỡ thỏ kiờu ngạo.” cú quan hệ như thế nào? A. kết quả - nguyên nhân B. nhượng bộ C. điều kiện - kết quả D. nguyờn nhõn - kết quả Câu 6 : Câu: “Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” có cấu trúc như thế nào ? A. Chủ ngữ - vị ngữ B. Vị ngữ - chủ ngữ C. Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ D. Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ Câu 7 : Chủ ngữ của cõu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mựa đụng, những chựm hoa khộp miệng đó bắt đầu kết trỏi.” là gỡ ? A. Những chùm hoa khép miệng B. Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông C. Những chựm hoa D. Trong sương thu ẩm ướt Câu 8 : Từ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người ? A. hồng hào B. đỏ ối C. xanh xao D. đỏ đắn Câu 9 : Hai câu: “Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bằng cách nào ? A. Dựng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối. B. Dựng từ ngữ thay thế. C. Lặp lại từ ngữ. D. Dùng từ ngữ nối. Câu 10 : Từ “đỏnh” trong cõu nào dưới đõy được dựng với nghĩa gốc ? Đề 6 Tiếng Việt-TS NTP-2009 1
  2. A. Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục. B. Bác nông dân đánh trâu ra đồng. C. Các bạn không nên đánh nhau. D. Các bạn không nên đánh đố nhau. Câu 11 : Cõu : “Ồ, bạn Lan thụng minh quỏ!” bộc lộ cảm xỳc gỡ ? A. ngạc nhiên B. đau xót C. thỏn phục D. vui mừng Câu 12 : Dấu hai chấm trong câu: “Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì ? A. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước. B. Báo hiệu một sự liệt kê. C. Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau. D. Để dẫn lời nói của nhân vật. Câu 13 : Từ “kộn” trong cõu: “Tớnh cụ ấy kộn lắm.” thuộc từ loại nào ? A. Tính từ B. Đại từ C. Danh từ D. Động từ Câu 14 : Nhúm từ nào dưới đõy khụng phải là từ ghộp ? A. máu mủ, mềm mỏng, máy may, mơ mộng. B. mây mưa, râm ran, lanh lảnh, chầm chậm. C. lạnh lẽo, chầm chậm, thung lũng, vựng vẫy. D. bập bựng, thoang thoảng, lập lũe, lung linh. Câu 15 : Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa ? A. mờnh mụng - chật hẹp B. mạnh khoẻ - yếu ớt C. mập mạp - gầy gò D. vui tươi - buồn bã Câu 16 : Dũng nào dưới đõy chưa phải là cõu ? A. Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh. B. Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em. C. Cánh đồng rộng mênh mông. D. Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng. Câu 17 : Nhúm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bỡnh” ? A. bình yên, thái bình, hiền hoà. B. thái bình, thanh thản, lặng yên. C. thỏi bỡnh, bỡnh thản, yờn tĩnh. D. bỡnh yờn, thỏi bỡnh, thanh bỡnh. Câu 18 : Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu ? A. nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non. B. kẹo sô- cô- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm. C. bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít. D. trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc. Câu 19 : Từ nào chỉ sắc độ thấp ? A. vàng hoe B. vàng vọt C. vàng khè D. vàng vàng Câu 20 : Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đõy núi về lũng tự trọng ? A. Thuốc đắng dã tật. B. Thẳng như ruột ngựa. C. Cõy ngay khụng sợ chết đứng. D. Giấy rỏch phải giữ lấy lề. ____________________________ Đề 6 Tiếng Việt-TS NTP-2009 2
  3. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o) MÔN : TIENG VIET TUYEN SINH NTP ĐỀ SỐ : 6 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 6 Tiếng Việt-TS NTP-2009 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2