Tuyn tập 40 đề thi Đại học n Vt lý 2010 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 Trang: 1
Lôøi môû ñaàu
Theo chuû tröông cuûa Boä Giaùo Duïc & Ñaøo Taïo, töø naêm 2007 hình thöùc thi cöû ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp
ca caùc em hoïc sinh ñi vôùi moân Vt Lyù seõ chuyeån töø hình tùc thi töï luaän sangnh thöùc thi trc nghieäm.
Ñ giuùp caùc em hoïc sinh hoïc taäp, reøn luyn toát cc naêng gii caùc baøi toaùn traéc nghieäm, nôøi bieân soaïn
xin trn troïng göûi tôùi cc bc ph huynh, caùc qu thaày c, caùc em hoïc sinh moät soá taøi lieäu traéc nghieäm moân
Vt Lyù THPT Troïng taâm laø caùc taøi lieäu daønh cho caùc k thi toát nghieäp vaø ñi hc. Vôùi ni dung ñaày ñ, boá
cc saép xeáp r raøng töø cô bn ñeán naâng cao, nôøi bieân son hi voïng cc taøi lieäu naøy seõ giuùp ích cho caùc em
trong vieäc oân luyeän vaø ñaït keát quaû cao trong caùc kì thi.
Theo d
kiến ca Bộ Go Dc thì thi Tt nghiệp và Đại học năm 2009 - 2010 đề thi môn Vật lý vẫn
theo hình thc 100% trắc nghiệm và thí sinh có quyn t chn cơng trình thi cơ bn hay nâng cao mà
kng ph thuộc vào chương trình hc thí sinh được hc tn lp. Theo các thầy cô có nhiu kinh nghim
ging dạy môn vt lý, thí sinh nên chọn ôn theo chương trình cơ bn là phù hp nhất vì ng kiến thức ngn
gọn hơn nhiều so với chương trìnhng cao. Thí sinh hc chương trìnhng cao s rất yên tâm nếu thi theo
cơng trình chuẩn mọi kiến thức trong chương trình chun các em đều được hc qua thậm chí còn kĩ n!
Cũng vì l đó trong cun sách này đã được biên son đ p hp cho các thí sinh hc theo c hai chương
trình, rất mong cuốn sách s là i liu tham kho b ích gp các em đt kết qu cao trong kì thi 2010.
Mc duø ñaõ heát söùc coá gaéng vaø caån troïng trong khi bieân soaïn nhöng vaãn khoâng theå traùnh khoûi nhöõng sai
st ngoaøi muoán, raát mong nhaän ñöôïc söï goùp yù xy döïng töø phía ngöôøi ñoïc.
Xin chaân thaønh caûm ôn!
CAÙC TAØI LIEÄU ÑAÕ BIEÂN SOAÏN:
@ Baøi taäp traéc nghieäm dao ñoäng cô hoïc – soùng cô hoïc (400 baøi).
@ Baøi taäp traéc nghieäm dao ñoäng ñieän – soùng ñieän töø (400 baøi).
@ Baøi taäp traéc nghieäm quang nh hoïc (400baøi).
@ Baøi taäp traéc nghieäm quang lyù – vaät lyù haït nhaân –
từ vi mô đến vĩ mô
(500 baøi).
@ Baøi taäp traéc nghieäm cô hoïc chaát raén – ban khoa hoïc töï nhieân (250 baøi).
@ Baøi taäp t
ự luận và
traéc nghieäm toaøn taäp vaät lyù 12 (1200 baøi).
@ Tuyeån taäp 60 ñeà thi traéc nghieäm vaät lyù daønh cho oân thi toát nghieäp vaø ñaïi hoïc (2 t
p).
@ Ñeà cöông oân taäp caâu hoûi lyù thuyeát suy luaän vaät lyù 12 – duøng
ôn
thi traéc nghieäm.
@ Baøi taäp t
ự luận và
traéc nghieäm vaät lyù 11 – theo chöông trình saùch giaùo khoa naâng cao.
@ Baøi taäp t
ự luận và
traéc nghieäm vaät lyù 10 – theo chöông trình saùch giaùo khoa naâng cao.
@
Tài liệu luyện thi vào lớp 10 THPT - lớp 10 chuyên Lý.
@
Tuyển chọn đề thi Cao Đẳng - Đại Học môn Vật Lý 1998-2009 (80 đề)
Noäi dung caùc saùch coù söï tham khaûo taøi lieäu vaø yù kieán ñoùng goùp cuûa caùc taùc giaû vaø ñoàng nghieäp.
Xin chaân thaønh caûm ôn!
Moïi yù kieán xin vui loøng lieân heä:
':
08.909.22.16 – 02103.818.292 - 0982.602.602
*: buigianoi@yahoo.com -
Website: thuvienvatly.com
(Chnh sửa bổ sung ngày 05 – 12 - 2009)
': 0982.602.602 Trang: 2
ĐTHI S1.
(Ð THI TUYỂN SINH CAO ĐNG - KHI A NĂM 2009)
Câu 1: Mt mch dao đng LC lí tưng gm cun cm thun có độ t cảm không đi, tđiện điện dung C thay đi.
Khi C = C1 thì tần số dao đng riêng của mch là 7,5MHz và khi C = C2 thì tn sdao động riêng của mch là 10MHz.
Nếu C = C1 + C2 thì tn số dao động rng của mch là:
A: 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
Câu 2: Đặt đin áp u 100cos( t )
6
p
= w + (V) vào hai đầu đon mch điện tr thuần, cun cảm thun và t điện mc
ni tiếp thì ng điện qua mạch i 2cos( t )
3
p
= w + (A). Công suất tiêu th của đoạn mạch là:
A: 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 3: Trong đoạn mch đin xoay chiều gồm điện trthuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì:
A: Điện áp gia hai đầu tđin ngược pha với điện áp gia hai đầu đoạn mạch.
B: Điện áp gia hai đầu cuộn cảm cùng pha vi đin áp gia hai đu tụ đin.
C: Điện áp gia hai đầu tđin trpha so vi điện áp gia hai đầu đoạn mch.
D: Điện áp gia hai đầu cun cảm trpha so vi điện áp giữa hai đầu đon mch.
Câu 4: ng sut bức x của Mt Trời là 3,9.1026 W. ng lượng Mt Trời tỏa ra trong một ngày là:
A: 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J.
Câu 5: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238
92 Ucó s nơtron xp xỉ :
A: 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.
Câu 6: Trong chân kng, bc xạ đơn sắc vàng có c sóng 0,589mm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c =3.108 m/s và điện
tích 1e = 1,6.10-19 C. Năng lưng ca pn ứng vi bức xạ này giá trlà:
A: 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 7: Phát biu nào sau đây là sai khi nói vhin tượng phóng x?
A: Trong phóng xa, ht nhân con có s nơtron nhỏ hơn s nơtron của ht nhân m.
B: Trong phóng xb-, ht nhân mvà ht nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C: Trong phóng xb, s bảo tn đin tích n số prôtôn được bảo toàn.
D: Trong phóng xb+, ht nhân m và ht nn con có số khối bằng nhau, số nơtron kc nhau.
Câu 8: Mt sóng truyn theo trc Ox vi pơng trình u = acos(4pt 0,02px) (u và x tính bng cm, t tính bằng gy).
Tốc đtruyn của sóng này :
A: 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 9: ng thuyết lượng tánh sáng kng gii thích được:
A: Hin tượng quang phát quang. C. Hin ợng giao thoa ánh sáng.
B: Nguyên tắc hoạt động của pin quang đin. D. Hin ợng quang điện ngoài.
Câu 10: Khi nói v quang phổ, phát biu o sau đây là đúng?
A: Các cht rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vch.
B: Mi nguyên tố hóa học một quang ph vch đc trưng ca nguyên tấy.
C: Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
D: Quang ph ln tục của nguyên t nào thì đc tng cho nguyên tố đó.
Câu 11: Khi động cơ không đng b ba pha hoạt độngn đnh, t trường quay trong động cơ có tn s:
A: Bằng tần scủa dòng điện chạy trong c cuộn dây của stato.
B: Ln n tần scủa ng đin chạy trong các cuộn dây của stato.
C: Có th ln n hay nh hơn tn số của dòng đin chạy trong các cuộn dây ca stato, tùy vào tải.
D: Nh hơn tần số ca dòng điện chạy trong các cuộn dây ca stato.
Câu 12: Mt ng cơ chu kì 2 s truyền vi tốc đ 1 m/s. Khong cách giữa hai đim gần nhau nhất trên một phương
truyn mà ti đó các phần t môi trường dao động ngược pha nhau là:
A: 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Câu 13: Gi năng lưng ca pn ánh ng đỏ, ánh ng lục và ánh sáng m lần lưt là eĐ, eL và eT thì:
A: eT > eL > eĐ. B. eT > eĐ > eL. C. eĐ > eL > eT. D. eL > eT > eĐ.
Câu 14: Khi nói v năng ợng ca mt vt dao động điu a, pt biểu nào sau đây đúng?
A: Cmi chu kì dao động ca vật, bốn thi điểm thế ng bng động năng.
B: Thế năng ca vt đạt cc đi khi vt vt n bng.
C: Động năng của vật đạt cc đi khi vt v trí bn.
D: Thế năng và động năng của vt biến thn cùng tần svi tn số ca li độ.
Câu 15: Ti nơi có gia tc trng trưng là 9,8 m/s2, mt con lc đơn dao đng điu hòa vi biên độ góc 60. Biết khi lưng
vật nh ca con lc là 90g và chiu dài dây treo là 1m. Chn mc thế năng ti v trí n bằng, cơ năng ca con lắc bng:
A: 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Tuyn tp 40 đề thi Đại học môn Vt lý 2010 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 Trang: 3
Câu 16: Mt ng điện t tn số 100 MHz truyn với tốc độ 3.108 m/s bưc ng là:
A: 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng vgiao thoa vi ánh ng đơn sắc, khong cách giữa hai khe là 1 mm, khong cách t
mt phẳng chứa hai khe đến màn quan t là 2m và khoảng vân 0,8mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sc
dùng trong thí nghim là:
A: 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v dao động tắt dần?
A: Dao đng tắt dần có bn độ gim dần theo thi gian.
B: Cơ năng ca vt dao động tắt dần không đi theo thời gian.
C: Lc cản môi tờng tác dụng lên vt luôn sinh công dương.
D: Dao đng tắt dần dao động chchu tác dụng của ni lực.
Câu 19: Mt máy biến áp lí tưng có cun cấp gồm 2400 vòng y, cun thcấp gm 800 vòng y. Ni hai đầu
cun sơ cấp vi đin áp xoay chiu có giá trhiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dng gia hai đầu cun thcấp khi biến áp
hot động không ti :
A: 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng vgiao thoa ánh sáng, khoảng ch giữa hai khe 0,5 mm, khong cách tmt
phng cha hai khe đến màn 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim có bưc sóng 0,5 mm. Vùng giao thoa trên
màn rng 26 mm (vân trung tâm chính gia). S vân ng là:
A: 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 21: Khi nói v mt vt dao động điu a có bn đA và chu kì T, vi mc thi gian (t = 0) là lúc vật vtrí bn,
phát biu nào sau đây sai?
A: Sau thi gian Dt = T/8, vật đi đưc quảng đưng bằng 0,5 A.
B: Sau thi gian Dt = T/2, vt đi đưc quảng đường bằng 2 A.
C: Sau thi gian Dt = T/4, vật đi đưc quảng đưng bằng A.
D: Sau thi gian Dt = T, vt đi được qung đường bằng 4A.
Câu 22: Trong mch dao động LC lí tưng dao động đin từ tự do thì:
A: Năng lưng đin tờng tp trung cun cảm.
B: Năng lưng đin trưng và năng lưng từ trưng luôn kng đi.
C: Năng lưng từ trưng tập trung tụ điện.
D: Năng lưng đin t ca mch đưc bảo toàn.
Câu 23: Mt cht đim dao đng điu a pơng trình vn tốc là v = 4pcos2pt (cm/s). Gc tọa độ vtrí cân bằng.
Mc thời gian đưc chọn vào c cht đim li đvà vận tốc :
A: x = 2cm, v = 0. B. x = 0, v = 4pcm/s C: x = -2cm, v = 0 D. x = 0, v = -4pcm/s.
Câu 24: Đi vi nguyên t hrô, các mc năng lượng ứng vi các qu đo K, M có g trln lưt : -13,6 eV; -1,51 eV.
Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyn t qu đo dng M v qu đo dng K, thì
nguyên t hiđrô có th phát ra bc x bưc sóng:
A: 102,7 mm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu 25: Mt cật dao đng điu hòa dc theo trc ta đnằm ngang Ox vi chu kì T, vtrí cân bằng và mc thế năng
gc tọa độ. Tính t lúc vt có li độ dương ln nhất, thời đim đầu tiên mà động ng thế năng của vật bằng nhau :
A: T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6.
Câu 26: Trên một si y đàn hi i 1,2 m, hai đầu cố đnh, đang có ng dừng. Biết sóng truyn trên dây có tần s
100 Hz và tc độ 80 m/s. S bụng ng trên dây :
A: 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 27: Mt máy phát đin xoay chiu mt pha có phần cm là to gồm 10 cặp cực (10 cc nam và 10 cực bắc). Rôto
quay vi tc đ300 vòng/pt. Suất điện động do máy sinh ra tn sbng:
A: 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz.
Câu 28: Gi t là khong thi gian để sht nhân ca mt đồng v phóng xgim đi bn ln. Sau thi gian 2t s ht
nhân còn li ca đồng v đó bng bao nhu phần trăm s ht nhân ban đầu?
A: 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.
Câu 29: Mt con lắc lò xo (độ cứng ca xo 50 N/m) dao động điều a theo phương ngang. C sau 0,05 s thì vt
nặng của con lắc lại ch v trí cân bằng mt khoảng như cũ. Ly p2 = 10. Khi lưng vt nặng của con lc bằng:
A: 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.
Câu 30: Trong đon mạch đin xoay chiều gồm điện tr thuần mc nối tiếp vi cun cảm thuần, so vi điện áp hai đầu
đon mạch thì cường đ ng điện trong mạch có th:
A: Trpha p/2. B. Sm pha p/4. C. Sớm pha p/2. D. Trpha p/4.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng vgiao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bc x có ớc ng lần lưt là l1 = 750
nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Ti đim M trong vùng giao tha trên màn mà hiu khong ch đến hai khe bằng 1,5
mm có vân sáng ca bức x:
A: l2 và l3. B. l3. C. l1. D. l2.
Tuyn tp 40 đề thi Đại học môn Vt lý 2010 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 Trang: 4
Câu 32: Đt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft, có U0 không đi và f thay đổi đưc vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đon mạch cộng ởng điện. Giá trcủa f0 :
A:
2
LC . B. 2
LC
p. C. 1
LC . D. 1
2 LCp.
Câu 33: Cho phn ứng hạt nn: 23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne+ ® + . Lấy khối lưng các ht nhân23
11 Na ;20
10 Ne ;4
2He ;1
1Hlần
lượt 22,9837 u; 19,9869u; 4,0015 u; 1,0073u và 1u = 931,5MeV/c2. Trong phn ứng này, năng lưng
A: Thu vào là 3,4524 MeV. C. Thu vào là 2,4219 MeV.
B: Ta ra 2,4219 MeV. D. Ta ra 3,4524 MeV.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa vi ngun sáng đơn sc, hvân trên màn có khong vân i. Nếu khong cách
gia hai khe còn mt na và khong cách t hai khe đến màn gấp đôi so vi ban đu thì khong vân giao thoa trên màn:
A: Gim đi bốn ln. B. Không đổi. C. ng lên hai ln. D. Tăng n bốn ln.
Câu 35: Đt đin áp u 100 2 cos t= w (V), có w thay đi đưc vào hai đu đon mch gm đin tr thun 200 W, cun
cm thun đ t cm 25
36p(H) và t đin có đin dung
4
10-
pF mc ni tiếp. Công sut tu th của đon mch là 50W.
Giá tr ca w là:
A: 150 p rad/s. B. 50p rad/s. C. 100p rad/s. D. 120p rad/s.
Câu 36: Đt điện áp 0
u U cos( t )
4
p
= w + vào hai đu đon mch ch có t điện thì cưng độ dòng điện trong mch
i = I0cos(wt + ji). G tr ca ji bng:
A: -p/2. B. -3p/4. C. p/2. D. 3p/4.
Câu 37: Khi chiếu vào mt cht lng ánh sáng chàm thì ánh ng huỳnh quang phát ra không th:
A: Ánh sáng tím. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh ng đỏ. D. Ánh sáng lục.
Câu 38: Mt ngun phát ra ánh sáng có bưc ng 662,5nm vi công suất phát ng là 1,5.10-4W. Ly h = 6,625.10-34
J.s; c = 3.108 m/s. Sphôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là:
A: 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014.
Câu 39: Mt mch dao đng LC lí tưng đang có dao đng đin t t do. Biết đin tích cc đại ca mt bn t điện có đ
ln là 10-8 C và cưng đ dòng điện cc đi qua cuộn cảm thun là 62,8 mA. Tn s dao đng điện t t do của mch là:
A: 2,5.103kHz. B. 3.103kHz. C. 2.103kHz. D. 103kHz.
Câu 40: mt nước hai ngun sóng dao động theo phương vuông góc vi mt nước, cùng pơng trình u =
Acoswt. Trong min gặp nhau của hai ng, nhng điểm mà đó c phần tử nưc dao động vi biên đ cc đi s có
hiu đưng đi ca ng t hai nguồn đến đó bằng:
A: Mt sl ln nửa bước sóng. C. Một snguyên lần ớc ng.
B: Mt snguyên lần nửa ớc sóng. D. Mt số l ln bước sóng.
Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng vgiao thoa vi ánh ng đơn sắc, khong cách giữa hai khe là 1mm, khong cách từ
mt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hvân tn màn, vân ng bậc 3 ch vân trung tâm 2,4 mm. Bước ng
của ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghiệm là:
A: 0,5mm. B. 0,7mm. C. 0,4mm. D. 0,6mm.
Câu 42: Mch dao động LC lí tưng gm t đin có đin dung C, cun cảm thuần đ tcảm L. Trong mạch dao
động điện từ t do. Biết hiu đin thế cc đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng đin từ của mch bng:
A:
2
1LC
2. B.
2
0
ULC
2. C. 2
0
1CU
2. D. 2
1CL
2.
Câu 43: Ti nơi có gia tốc trng tng g, mt con lắc đơn dao động điều hòa vi bn đgóc a0. Biết khối ợng vt
nh ca con lc là m, chiều dài y treo là l, mc thế năng v trí cân bng. Cơ ng ca con lc :
A:
2
0
1mg
2al. B. 2
0
mg al C. 2
0
1mg
4al. D. 2
0
2mg al.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bn sắc khi đi qua lăng kính.
B: Ánh ng trắng là hỗn hp của vô s ánh ng đơn sắc có màu biến thn liên tc từ đđến tím.
C: Ch ánh sáng trng mi bn sắc khi truyn qua lăng kính.
D: Tng hợp các ánh sáng đơn sc sẽ luôn đưc ánh sáng trng.
Câu 45: Mt cht đim dao đng điu a pơng trình x 8cos( t )
4
p
= p + (x tính bằng cm, t tính bng s) thì:
A: Lúc t = 0 cht đim chuyn động theo chiều âm ca trc Ox.
B: Chất điểm chuyển động trên đon thng dài 8 cm.
C: Chu kì dao động là 4s.
D: Vận tốc của chất đim tại vtrí cân bằng là 8 cm/s.
Tuyn tp 40 đề thi Đại học môn Vt lý 2010 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 Trang: 5
Câu 46: Mt con lắc lò xo đang dao đng điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vt nhỏ ca con lắc có
khi lưng 100 g, xo độ cng 100 N/m. Khi vật nh có vận tc 10 10 cm/s thì gia tc ca nó độ lớn là:
A: 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 47: Biết khối ợng của pn; tron; hạt nhân 16
8O ln lưt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5
MeV/c2. Năng ợng ln kết của hạt nn 16
8O xp xbằng:
A: 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 48: Thn Hà ca cng ta (Ngân Hà) cấu trúc dng:
A: hình trụ. B. elipxôit. C. xon ốc. D. nh cu.
Câu 49: Đt điện áp xoay chiều có g trhiệu dụng 60 V vào hai đầu đon mạch R, L, C mc ni tiếp thì ờng đ
dòng điện qua đoạn mạch là i1 = 0
I cos(100 t )
4
p
p + (A). Nếu ngt bỏ t điện C thì cường độ dòng đin qua đoạn mạch
là 2 0
i I cos(100 t )
12
p
= p - (A). Điện áp hai đu đon mạch là:
A: u 60 2 cos(100 t )
12
p
= p - (V). C. u 60 2 cos(100 t )
6
p
= p - (V)
B: u 60 2 cos(100 t )
12
p
= p + (V). D. u 60 2 cos(100 t )
6
p
= p + (V).
Câu 50: Mt khung dây dẫn phẳng dt hình ch nht có 500 vòng dây, din ch mi vòng 54 cm2. Khung dây quay
đều quanh mt trục đi xứng (thuộc mt phng của khung), trong từ trường đều vectơ cảm ng từ vuông góc vi trc
quay và đlớn 0,2 T. Tthông cực đại qua khung dây :
A: 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
ĐTHI S2.
(ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A - NĂM 2009)
Câu 1: Mt mch dao động đin t LC tưng gồm cuộn cảm thun đ t cảm 5mH và t điện có đin dung 5mF.
Trong mch dao đng điện ttự do. Khoảng thi gian giữa hai ln ln tiếp mà điện tích tn mt bn tụ đin có độ
lớn cực đại :
A: 5p.10-6s. B. 2,5p.10-6s. C. 10p.10-6s. D. 10-6s.
Câu 2: Khi nói v thuyết lưng t ánh sáng, phát biu nào sau đây là đúng?
A: Năng lưng pn càng nhkhi cường đ chùm ánh sáng ng nhỏ.
B: Phôtôn có th chuyn động hay đng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyn đng hay đng n.
C: Năng lưng của pn càng lớn khi tn scủa ánh sáng ng với pn đó càng nhỏ.
D: Ánh sáng đưc to bi các ht gọi là pn.
Câu 3: Trong s pn hạch ca hạt nn 235
92 U, gọi k hsố nn nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Nếu k < 1 thì phảnng pn hạch y chuyn xy ra và năng lưng tỏa ra tăng nhanh.
B: Nếu k > 1 thì phảnng pn hạch y chuyn tự duy trì và có thgây nên ng nổ.
C: Nếu k > 1 thì phảnng pn hạch y chuyn không xảy ra.
D: Nếu k = 1 thì phảnng pn hạch y chuyn không xảy ra.
Câu 4: Mt con lc lò xo dao đng điu hòa. Biết xo có đcứng 36 N/m và vt nhỏ có khi lượng 100g. Ly p2 = 10.
Động năng của con lc biến thiên theo thời gian vi tần số.
A: 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 5: Gisử hai hạt nn X và Y có đ ht khối bằng nhau và s nuclôn ca hạt nhân X ln hơn s nucn của ht
nhân Y thì:
A: Hạt nhân Y bền vng hơn ht nhân X.
B: Hạt nhân X bền vng hơn hạt nhân Y.
C: Năng lưng liên kết rng của hai hạt nhân bng nhau.
D: Năng lưng liên kết của hạt nhân X ln hơn năng ng ln kết của ht nhân Y.
Câu 6: Đặt đin áp u = U0coswt vào hai đu đon mch mắc nối tiếp gồm điện trthuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần
có đ tự cm L thay đi được. Biết dung kháng ca tụ điện bằng R 3 . Điều chnh L đđiện áp hiệu dụng gia hai đầu
cun cảm đt cc đại, khi đó
A: Điện áp gia hai đầu đin tr lch pha p/6 so vi đin áp giữa hai đầu đoạn mch.
B: Điện áp gia hai đầu tđin lch pha p/6 so vi đin áp gia hai đầu đoạn mch.
C: Trong mch cộng hưởng điện.
D: Điện áp gia hai đầu cuộn cảm lch pha p/6 so vi điện áp gia hai đầu đoạn mạch.