Tiết 11. ỨNG DỤNG CỦA LỰC LO-REN-XƠ

Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa và các đặc điểm của lực

Lo-ren-xơ.

Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu ứng dụng của lực Lo-ren-xơ.

Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung cơ bản

viên sinh

1. Lực Lo-ren-xơ

Yêu cầu học sinh Nêu các đặc điểm Lực Lo-ren-xơ do từ trường có

 B tác dụng lên một

nhắc lại đặc điểm của của lực Lo-ren-xơ. cảm ứng từ

lực Lo-ren-xơ. hạt điện tích q chuyển động với

v :

vận tốc

+ Đặt lên điện tích;

v và

 B ;

+ Có phương vuông góc với

+ Có chiều theo qui tắc bàn tay

trái;

+ Có độ lớn: f = |q|vBsin

2. Quỹ đạo chuyển động

Yêu cầu học sinh Nêu dạng quỹ đạo Hạt điện tích bay vào trong từ

nêu dạng quỹ đạo chuyển động của hạt trường đều theo phương vuông

chuyển động của hạt điện tích chỉ chịu tác góc với từ trường sẽ chuyển

điện tích chỉ chịu tác dụng của lực Lo-ren- động tròn đều trong mặt phẵng

 B , với bán kính

dụng của lực Lo-ren- xơ. vuông góc với

xơ. quỹ đạo tính theo công thức: R =

. Yêu cầu học sinh

mv | Bq

|

Viết công thức tính viết công thức tính bán kính quỹ đạo. 3. Một số ứng dụng bán kính quỹ đạo.

+ Lực Lo-ren-xơ được ứng dụng

để làm lệch quỹ đạo của chùm tia Ghi nhận cách làm Giới thiệu cách làm electron trong một số thiết bị lệch chùm electron lệch chùm electron điện tử. trong đèn hình của trong đèn hình của tivi. + Lực Lo-ren-xơ được ứng dụng tivi.

trong khối phổ kế để phân biệt

các hạt có cùng điện tích nhưng

có khối lượng khác nhau: Giới thiệu cách phân

|

biệt các hạt có cùng Ghi nhận cách phân

R 1 R

m 1 m

2

2

điện tích nhưng có biệt các hạt có cùng

vm 1 Bq | vm 2 Bq |

|

khối pượng khác điện tích nhưng có

nhau. khối pượng khác nhau.

+ Lực Lo-ren-xơ được ứng dụng

để xác định động lượng của hạt

cơ bản

p = mv = |q|RB

Giới thiệu cách xác

định động lượng của

hạt cơ bản.

Ghi nhận cách xác

định động lượng của

hạt cơ bản.

Hoạt động 3 (15 phút) : Giải bài tập ví dụ.

Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung cơ bản

viên sinh

4. Bài tập ví dụ

Bài 6 trang 46

a) Bán kính quỹ đạo

1 2

Yêu cầu học sinh Tính vận tốc của Ta có eU = mv2 => v =

eU2 m

viết công thức và suy electron khi bay vào

ra để tính vận tốc của trong từ trường..

2

m

eU m

electron.

mv | Bq

|

eB

mU 2 2 eB

3

31

R =

10.1,9.2 

19

3

10. 10.19,1.

10.6,1

Yêu cầu học sinh Tính bán kính quỹ = 9.10- =

2(m)

viết công thức và đạo.

thay số để tính bán

kính quỹ đạo. b) Chu kì chuyển động của

electron

2  R v

2  m eB

2  R Re B m

31

T =

= = 3.10-8(s)

10.1,9.14,3.2  19

3

Yêu cầu học sinh

10.6,1

10.19,1.

viết công thức và Tính chu kì chuyển

thay số để tính chu kì động của electron trên

chuyển động của quỹ đạo.

electron trên quỹ

đạo.

Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Cho học sinh tóm tắt những kiến thức Tóm tắt những kiến thức đã học trong

đã hoc. bài.

Yêu cầu học sinh về nhà giải các câu Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.

hỏi và bài tập trang 45, 46.

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY