ÁP SUẤT THỦY TĨNH – NGUYÊN LÍ

PASCAL

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hiểu được trong lòng chất lỏng, áp suất hướng theo mọi phương và phụ

thuộc vào độ sâu.

- Hiểu được độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được

truyền nguyên vẹn lên tất cả mọi điểm và lên thành bình chứa.

2. Kĩ năng

- Vận dụng để giải bài tập.

- Giải thích các hiện tượng thực tiễn.

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Biên soạn các câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm cho phần:

+ Kiểm tra bài cũ

+ Củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1 – 2 SGK.

- Chuẩn bị thí nghiệm đo áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng hướng

theo mọi phương.

2. Học sinh

- Ôn kiến thức về lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật nhúng trong chất

lỏng.

3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.

- Giáo viên có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài

cũ và củng cố bài giảng.

- Chuẩn bị các hình ảnh về áp suất hình vẽ SGK, Hình 41.2 (SGV).

- Mô phỏng áp suất của chất lỏng, định luật Pascal, máy nén thủy lực...

C. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.

Hoạt động 1(...) phút: ÁP SUẤT, LỰC ĐẨY ARCHIMEDE.

Hoạt độngcủa học Hoạt động của giáo

Nội dung

sinh viên

-Nêu công thức tính - Đặt câu hỏi cho 1. Áp suất của chất lỏng.

áp suất? giải thích học sinh Chất lỏng luôn tạo lực nén

các đại lượng trong lên mọi vật trong nó. Áp suất

công thức. tại vị trí khảo sát bằng với lực

- Lấy ví dụ minh họa nén lên một đơn vị diện tích

p 

F S

đặt tại đó.

với F : lực nén lên diện tích S

- Tại mọi điểm của chất lỏng,

áp suất theo mọi phương là

như nhau.

- Nêu thêm các đơn - Áp suất ở độ sâu khác nhau

vị khác của áp suất. thì khác nhau.

Đơn vị : trong hệ SI là Pa

(hay N/m2)

1Pa = 1N/m2

Ngoài ra còn có các đơn vị

khác như

1atm = 1,013.105 Pa

1torr = 1mmHg = 1,33

Pa

1atm = 760mmHg

- Nêu công thức tính - Yêu cầu học sinh

lực đẩy Archimede? thảo luận, trả lời

Lực đẩy Archimede câu hỏi

phụ thuộc vào yếu tố - Nhận xét các câu

nào? trả lời.

- Lấy ví dụ minh họa

Hoạt động 2:(...phút ): ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG, ÁP SUẦT THỦY

TĨNH.

Hoạt độngcủa học Hoạt động của giáo

Nội dung

sinh viên

- Đọc xong phần 1, - Cho HS đọc SGK, 2. Sự thay đổi theo độ sâu.

xem hình H.41.1 và xem hình vẽ thảo Áp suất thủy tĩnh.

H.41.2, thảo luận đưa luận. Áp suất thủy tĩnh (áp suất

ra công thức tính áp tĩnh) của chất lỏng ở độ sâu h

suất và kết luận. p = pa + gh

+ Tại mọi điểm áp - Mô tả dụng cụ đo Trong đó:

suất theo mọi áp suất H41.2. - p là áp suất thủy tĩnh hay áp

phương là như nhau.

+ Những điểm có độ suất tĩnh của chất lỏng.

sâu khác nhau - Cho học sinh đổi - h là độ sâu so với mặt

Nhắc lại đơn vị của đơn vị áp suất SGK. thoáng.

áp suất là gì? - pa là áp suất khí quyển

Tìm hiểu đơn vị mới, - Nhận xét câu trả

cách đổi đơn vị trong lời.

sách giáo khoa.

- Đọc SGK, xem - Cho HS đọc SGK,

hình 41.3 thảo luận xem hình, thảo luận.

chứng minh công - Nhấn mạnh áp suất

thức(41.2) tính áp phụ thuộc vào độ

suất thủy tĩnh. sâu.

- Xem bảng một vài - Cho học sinh xem

giá trị áp suất Tr.198 bảng, so sánh các

SGK, so sánh giá trị áp suất, trả lời

- Xem hình H 41.4 câu hỏi C2.

trả lời câu hỏi C2. - Nhận xét và rút ra

kết luận.

Hoạt động 3 (…phút): ĐỊNH LUẬT PASCAL. MÁY NÉN THỦY LỰC.

Hoạt động của học Hoạt động của giáo Nội dung

sinh viên

- Đọc phần 2, xem - Cho HS đọc SGK, 3. Nguyên lí Pascal.

hình 41.5, phát biểu xem hình. a) Phát biểu:

định luật và dựa - Gợi ý, mô tả H 41.5 Độ tăng áp suất lên một

vào công thức để học sinh phát biểu chất lỏng chứa trong bình kín

(41.2) để chứng định luật. được truyền nguyên vẹn cho

minh. - Cho học sinh xem mọi điểm của chất lỏng và

- Xem hình H.41.6, hình, đọc phần 3. thành bình.

đọc phần3, trả lời - Nêu các câu hỏi C3. b) Biểu thức

câu hỏi C3. Nhận xét các trình p = png + gh

bày của các nhóm png là áp suất từ bên ngoài

học sinh. nén lên mặt chất lỏng.

- Cho học sinh đọc

- Xem ghi chú về phần ghi chú. 4. Máy nén thủy lực

các đơn vị áp suất - Nguyên lý Pascal được áp

SGK dụng trong việc chế tạo các

máy nén thủy lực, máy nâng,

- tác dụng lực F1 lên phanh (thắng) thủy lực.

F 2 F 1

S 2 S 1

pittông trái có tiết - Công thức:

diện nhỏ S1 làm tăng

F1

Trong đó:

S2

áp suất lên chất lỏng

S1

+ F1 Lực tác dụng lên

F2

một lượng là

p 

F 1 S 1

pittông ở tiết diện S1.

+ F2 Lực tác dụng lên

Theo nguyên lý pittông ở tiết diện S2.

Pascal, áp suất của - Ta có thể dùng một lực

chất lỏng tác dụng lên nhỏ để tạo thành một lực lớn

hơn. tiết diện S2 ở nhánh

phải cũng tăng lượng



S p.S F 2

2

2

F 1 S 1

p và tạo lực

Hoạt động 4 (…phút): VẬN DỤNG, CỦNG CỐ

Hoạt độngcủa học Hoạt động của giáo

Nội dung

sinh viên

- Thảo luận nhóm trả - Yêu cầu: Nêu câu

lời các câu hỏi 1,2 hỏi. Nhận xét câu

(SGK) ; bài tập trả lời của nhóm.

1(SGK) . - Yêu cầu học sinh

- Làm bài tập 3 trình bày đáp án.

(SGK). - Đánh giá nhận xét

- Ghi nhận kiến thức: kết quả giờ dạy.

công thức tính áp

suất thủy tĩnh, định

luật Pascal, ứng dụng

thực tiện. Các đơn vị

đo áp suất.

Hoạt động 5 (…phút): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Hoạt động của học Hoạt động của giáo

Nội dung

sinh viên

- Ghi câu hỏi và bài - Nêu câu hỏi và bài

tập về nhà. tập về nhà.

- Những sự chuẩn bị - Yêu cầu: HS chuẩn

của bài sau bị bài sau.