HONGMINHBKA@GMAIL.COM
1
VT LÝ 12 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN XOAY CHIU
1. Lý thuyết
Xét mch RLC ni tiếp có giá tr đin tr R, cm kháng ZL và dung kháng ZC
Quan h đại s
Tng tr Z = 𝑅2+ (𝑍𝐿 𝑍𝐶)2 hoc Z2 = 𝑅2+ (𝑍𝐿 𝑍𝐶)2
Định lut Ôm
I0 = 𝑈0𝐴𝐵
𝑍𝐴𝐵 = 𝑈0𝑅𝐿
𝑍𝑅𝐿 = 𝑈0𝐿𝐶
𝑍𝐿𝐶 =𝑈0𝑅𝐶
𝑍𝑅𝐶 = 𝑈0𝑅
𝑅= 𝑈0𝐿
𝑍𝐿= 𝑈0𝐶
𝑍𝐶
I = 𝑈𝐴𝐵
𝑍𝐴𝐵 = 𝑈𝑅𝐿
𝑍𝑅𝐿 = 𝑈𝐿𝐶
𝑍𝐿𝐶 =𝑈𝑅𝐶
𝑍𝑅𝐶 = 𝑈𝑅
𝑅= 𝑈𝐿
𝑍𝐿= 𝑈𝐶
𝑍𝐶
Quy ước. U0 hiệu điện thế cực đại. I0 ờng độ dòng cc đại.
U hiệu điện thế hiu dng. I ng độ dòng hiu dng.
Quan h v góc
tg(𝜑𝑢𝐴𝐵 𝜑𝑖) = tg(∆𝜑𝐴𝐵) = 𝑍𝐿−𝑍𝐶
𝑅 = 𝑈𝐿−𝑈𝐶
𝑈𝑅= 𝑈0𝐿−𝑈0𝐶
𝑈0𝑅
sin(𝜑𝑢𝐴𝐵 𝜑𝑖) = sin(∆𝜑𝐴𝐵) = 𝑍𝐿−𝑍𝐶
𝑍 = 𝑈𝐿−𝑈𝐶
𝑈𝐴𝐵 = 𝑈0𝐿−𝑈0𝐶
𝑈0𝐴𝐵
cos(𝜑𝑢𝐴𝐵 𝜑𝑖) = cos((∆𝜑𝐴𝐵) = 𝑅
𝑍𝐴𝐵 = 𝑈𝑅
𝑈𝐴𝐵 = 𝑈0𝑅
𝑈0𝐴𝐵
Ví d 1. Xét đon mch xoay chiu RLC không phân nhánh. Giá tr R = 30Ω, ZC =
40 Ω và ZL = 10 Ω. Điện áp tc thi hai đu đoạn mch là u = 1202cos (100𝜋𝑡).
Xác định phương trình cường độ dòng điện i, phương trình uRL , uRC , uLC ?
Bài gii
Z = 𝑅2+ (𝑍𝐿 𝑍𝐶)2 = 302
I0 = 1202/302 = 4(A).
Phương trình i:
𝑡𝑔(𝜑𝑅𝐿𝐶𝜑𝑖) = 𝑍𝐿− 𝑍𝐶
𝑅= 1; 𝜑𝑅𝐿𝐶𝜑𝑖= 𝜋
4; Do 𝜑𝑅𝐿𝐶 = 0 nên 𝜑𝑖= (− 𝜋
4)
A
M
N
B
R
C
HONGMINHBKA@GMAIL.COM
2
VT LÝ 12 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN XOAY CHIU
𝑖 = 4cos (100𝜋𝑡 𝜋
4 )(𝐴)
Phương trình uRL
U0RL = I0 . ZRL = 4. 𝑅2+ 𝑍𝐿2 = 4 . 50 = 200(V)
𝑡𝑔(𝜑𝑅𝐿 𝜑𝑖)= 𝑍𝐿
𝑅= 40
30 = 4
3
𝜑𝑅𝐿 𝜑𝑖= 𝑎𝑟𝑡𝑔(4
3) ~ quan đó tính được 𝜑𝑅𝐿
Tương tự các hiệu điện thế khác.
tg(𝜑𝑢𝐴𝐵 𝜑𝑢𝐶𝐷) = tg[(𝜑𝑢𝐴𝐵 𝜑𝑖) (𝜑𝑢𝐶𝐷 𝜑𝑖)]
= tg(𝜑𝑢𝐴𝐵−𝜑𝑖)tg(𝜑𝑢𝐶𝐷−𝜑𝑖)
1+ tg(𝜑𝑢𝐴𝐵−𝜑𝑖).tg(𝜑𝑢𝐶𝐷−𝜑𝑖)
Ví d 2.Cho mạch điện như hình vẽ:. Độ lch pha gia uAN
và uMB . Dòng điện tc thi trong mch là , cun dây thun
cm. Biu thc ca uAB?
Bài gii
AN : đon mch RL ni tiếp
MB: đon mch RC ni tiếp.
tg(𝜑𝑢𝐴𝑁 𝜑𝑢𝑀𝐵) = tg( 𝜋
2 ) = tg(𝜑𝑅𝐿−𝜑𝑖)tg(𝜑𝑅𝐶−𝜑𝑖)
1+ tg(𝜑𝑅𝐿−𝜑𝑖).tg(𝜑𝑅𝐶−𝜑𝑖)
Nên 1 + tg(𝜑𝑅𝐿 𝜑𝑖).tg(𝜑𝑅𝐶 𝜑𝑖)= 0
tg(𝜑𝑅𝐿 𝜑𝑖).tg(𝜑𝑅𝐶 𝜑𝑖)= −1 (*)
tg(𝜑𝑅𝐿 𝜑𝑖)= 𝑍𝐿
𝑅= 𝑈𝐿
𝑈𝑅
tg(𝜑𝑅𝐶 𝜑𝑖)= 𝑍𝐶
𝑅= 𝑈𝐶
𝑈𝑅
Nên (*) tr thành 𝑈𝐿
𝑈𝑅.( 𝑈𝐶
𝑈𝑅) = (-1)
Hay 𝑈𝐿
𝑈𝑅.𝑈𝐶
𝑈𝑅 = 1 ; UL. UC = UR2
150 , 200
AN MB
U V U V
2
0sin(100 )( )i I t A
A
M
N
B
L
R
C
HONGMINHBKA@GMAIL.COM
3
VT LÝ 12 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN XOAY CHIU
Mà URL = 150 = 𝑈𝑅2+ 𝑈𝐿2, URC = 200 = 𝑈𝑅2+ 𝑈𝐶2
Tới đây bạn có đủ 3 phương trình cho 3 n và vic giải là không khó khăn.
Bạn đọc t giải coi như là 1 bài tập.
Quan trng là bn biết cách vn dng công thc trong trưng hợp đề bài cho quan h
v pha ca hai hiệu đin thế.
Đặc bit.
𝜑𝐿 𝜑𝑖= 𝜋
2
𝜑𝐶 𝜑𝑖= 𝜋
2
𝜑𝑅 𝜑𝑖= 0
2. Bài tp ví d
Ví d 1. Cho mch đin không phân nhánh RLC: R = 100, cun dây thun cm
độ t cm L=0,636H, t điện có đin dung C = 31,8F. Hiệu đin thế hai đầu mch
là : u = 200cos(100t 𝜋
4 ) V thì biu thc cường độ dòng đin chy qua mạch điện
là?
Bài gii
Xác định I0
ZL = 200(Ω), ZC = 100(Ω).
Z = 1002(Ω). I0 = 2(A).
Xác định 𝝋𝒊
tg(𝜑𝑅𝐿𝐶 𝜑𝑖) = 1; 𝜑𝑅𝐿𝐶 𝜑𝑖= 𝜋
4 ; 𝜑𝑅𝐿𝐶 = (− 𝜋
4) nên 𝜑𝑖= −(𝜋
2)
ĐS. i = 2cos(100t - 𝜋
2 ) A.
Bình lun.
Công c để xác đnh I0 là công thc tng tr, công thc đnh lut Ôm.
Công c để xác đnh 𝜑𝑖 là công thức độ lệch pha. Trong bài này, do đ cho phương
trình ca uRLC nên ta xét công thức độ lch pha ca uRLC và i. các bài khác, tùy vào
đề bài ta áp dng công thc đ lch pha cho linh hot.
Ví d 2. Đặt đin áp xoay chiều vào hai đầu đon mch có R, L, C mc ni tiếp. Biết
R = 10 Ω, cuộn cm thun có L=1/(10π) (H), t điện có C = 10−3
(F) và điện áp gia
hai đầu cun cm thun là uL= 202cos(100πt + π/2) (V). Biểu thc đin áp gia hai
đầu đoạn mch là
Bài gii
Tính U0
ZL = 10(Ω), ZC = 20(Ω)
HONGMINHBKA@GMAIL.COM
4
VT LÝ 12 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN XOAY CHIU
Z = 102
I0 = U0L/ ZL = 22(A)
U0 = I0. Z = 40(V)
Xác đnh 𝜑𝑖
Do đ bài cho phương trình uL nên ta s dng
𝜑𝐿 𝜑𝑖 = 𝜋
2
Nên 𝜑𝑖 = 0
Và tg(𝜑𝑅𝐿𝐶 𝜑𝑖) = 𝑍𝐿− 𝑍𝐶
𝑅=1020
10 = (−1)
Nên 𝜑𝑅𝐿𝐶 𝜑𝑖= (− 𝜋
4 ) hay 𝜑𝑅𝐿𝐶 = (− 𝜋
4 )
ĐS. u = 40cos(100πt π/4) (V).
d 3. Đặt vào hai đầu AMNB của đoạn mch RLC gm ni tiếp. M điểm ni
gia t điện cun y thun cm, N điểm ni gia cuộn y đin tr thun.
Khi đó biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mch NBuNB = 602cos(100πt - 𝜋
3) V
điện áp gia hai đầu đon mch AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đon mch AB mt
góc 𝜋
3 . Biu thc ca điện áp hai đầu đoạn mch AB là
Bài gii
NB: cha điện tr thun. uNB = uR
AN: cha CL ni tiếp sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mch góc 𝜋
3
𝜑𝑅= 𝜑𝑖= (− π
3)
𝜑𝐶𝐿 𝜑𝑖 = ± 𝜋
2
Nhưng do 𝜑𝐶𝐿 𝜑𝐴𝐵 = 𝜋
3 nên 𝜑𝐶𝐿 𝜑𝑖 = 𝜋
2
Do đó 𝜑𝐶𝐿 = 𝜋
6 ; 𝜑𝐴𝐵 = 𝜋
6
Vy tg(𝜑𝐴𝐵 𝜑𝑖 ) = tg( 𝜋
6 (− π
3) ) = tg(𝜋
6) = 1
3
cos(𝜑𝐴𝐵 𝜑𝑖) = 3
2 = 𝑈0𝑅
𝑈0 nên U0 = 602. 2
3= 406 (V).
ĐS. u = 406cos(100πt - 𝜋
6 ) (V)
III. Trc nghim
Câu 1. Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cun y có điện tr 20, có
độ t cm L=0,636H, t điện có đin dung C = 0,318F. Hiệu điện thế hai đầu mch
là : u = 200cos(100t-
4
) V thì biu thc cường độ dòng đin chy qua mạch điện là:
A i =
2
cos(100t -
2
) A. B. i = cos(100t +
2
) A..
HONGMINHBKA@GMAIL.COM
5
VT LÝ 12 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN XOAY CHIU
C. i =
2
cos(100t -
4
) A. D. i =
2
cos100t A.
Câu 2. Mch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L =
5
3
H và C =
100
F uBD = 80
sin(100 πt
3
)V (BD cha LC) Biu thc uAB có dng
A. 80
2
sin (100 πt +
4
)V B. 80 sin (100 πt –
4
)V
C. 80
2
sin (100 πt
12
)V D. 80 sin (100 πt +
12
)V
Câu 3. Cho đoạn mch xoay chiu LRC mc ni tiếp hai đầu AB, L mc vào AM, R mc vào
MN, C mc vào NB. Biu thức dòng điện trong mch i = I0 cos 100
t (A). Điện áp
trên đon AN có dng
100 2 os 100 / 3
AN
u c t


(V) và lch pha 900 so vi đin áp
ca đoạn mch MB. Viết biu thc uMB ?
A.
100 6 os 100
36
MB
u c t




B,
100 os 100
MB
u c t
C.
100 6 os 100
36
MB
u c t




D.
100 os 100 6
MB
u c t




Câu 4. Xét đon mch gm mt đin tr hot đng bằng 100Ω, một t điện có điện dung
và mt cun cm thuần có độ t cm mc ni tiếp. Nếu đặt vào hai
đầu mt đin áp (V) thì điện áp giữa hai đầu điện tr hoạt động có
biu thc
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V)
Câu 5. Cho đon mch gm R, L, C mc theo th t trên vào đon mạch AB. M là điểm gia
L và C; Biu thc hiệu điện thế tc thi giữa hai điểm A và M là
uAM = uRL = 200 cos100
t(V). Viết biu thc uAB?
A.
200cos 100
AB
ut
(V) B.
200 2 cos 100
AB
ut
(V)
C.
200cos 100 / 2
AB
ut


(V) D.
200cos 100 / 2
AB
ut


(V)
50
CF
3H
200cos100ut
200cos(100 )
4
R
ut

100 2 cos(100 )
R
ut
200cos(100 )
4
R
ut

100 2 cos(100 )
4
R
ut
