BÀI TOÁN V CHUYN
ĐỘNG NÉM NGANG
I. MC TU:
1. Kiến thc:
- Diễn đạt được các ki nim: phân tích chuyển đng, chuyển động
thành phn, chuyển động tng hp.
- Viết được các phương trình ca hai chuyn đng thành phn ca
chuyển động ném ngang.
- Nêu được một vài đc điểm quan trng nht ca chuyển động m
ngang.
2. Kỹ năng:
- Chn h tọa đ thích hp nht cho vic phân ch chuyển đng ném
ngang thành hai chuyn động thành phn.
- Áp dụng đnh luật II Niutơn để lp các phương trình cho hai chuyn
động thành phn ca chuyển độngm ngang.
- Tng hp hai chuyển động thành phần để được chuyển đng tng hp
(chuyển động thc).
- V được (một cách đnh tính) qu đo parabol ca mt vt b m
ngang.
III. CHUN B:
1. Giáo viên:
- Chun b thí nghim kim chng hình 15.2 SGK.
2. Hc sinh:
- Ôn li công thc ca chuyển động thng biến đổi đều và sự rơi tự do.
- Quan sát đường đi của dòng nước pht ra khii nước nm ngang.
IV. TIN TRÌNH DY - HC:
1. Ổn định lp: 1 phút
2. Kim tra bài cũ: 7 phút
- Phát biu và viết công thc ca lực hướng tâm. Lực hướng tâm có phi
là mt loi lc mi như lực hp dn hay không?
- Nêu vài ng dng ca chuyển động li tâm.
3. i mi: 24 phút
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc sinh Ni dung ghi bng
Hoạt động 1: Phân tích
chuyển động ném
I. Kho sát chuyn động ném
ngang:
ngang:
- Nêu phân tích i
toán kho sát chuyn
động mt vt ném
ngang: xác đnh v trí
vn tc ca vt.
- t định tính dng
qu đạo ca chuyn
động m ngang (không
phi chuyển động
thng).
- th xác đnh v trí
ca vt nếu biết tọa độ
ca vt theo các h trc.
Hoạt đng 2: Xác đnh
các chuyển đng thành
phn:
- Gi ý: Vt m ngang
ch chu tác dng ca
- Đọc SGK.
- Chn h tọa độ thích
hp.
- Phân tích chuyển động
ném ngang thành hai
chuyển động thành phn
theo hai trc tọa độ.
- Áp dng định lut II
Niutơn cho vật theo mi
trc tọa độ để xác đnh
tính cht ca các chuyn
động thành phn.
* Bài tn: Mt vt b m ngang
tđộ cao h so vi mặt đất vi vn
tốc đầu 0
v
. Kho sát chuyển động
ca vt. B qua sc cn ca kng
khí.
1. Chn h ta độ:
- Chn h tọa độ Đề-các:
+ Có gc O ti v trí ném.
+ Trục Ox hướng theo vectơ vận
tc 0
v
+ Trục Oy hướng theo vec trọng
lc
P
2. Phân tích chuyn động ném
ngang:
Chuyn động m ngang th
phân tích thành hai chuyển đng
thành phn theo hai trc tọa độ Ox
Oy.
TT SGK
trng lc.
- Xác đnh vn tc thành
phần ban đầu bng cách
chiếu 0
v
lên các trc ta
độ.
Hoạt đng 3: Xác đnh
chuyển động tng hp:
- ng dn: T c
phương trình chuyn
động thành phn, rút ra
liên h gia 2 tọa độ.
- Hướng dn: Liên h
gia thi gian ca
chuyển động tng hp
ca chuyển đng
thành phn.
- ng dn: Trình y
v ý nghĩa thực ca tm
- Viết c phương trình
chuyển động cho mi
chuyển động thành phn.
- Viết phương trình qu
đạo ca chuyển động
ném ngang.
- Nhn xét v dng qu
đạo ca chuyển động
ném ngang t phương
trình quỹ đạo.
- Xác đnh thi gian
chuyển động ca vt ném
ngang.
3. Xác đnh các chuyển đng
thành phn:
Theo định luật II Niutơn:
agamP
a) Trên Ox: ax = 0; vxo = v0
Theo phương Ox, vật chuyn
động thẳng đều vi vn tc không
đổi v0
Phương trình tọa độ: x = v0
t (1)
b) Tn Oy: ay = g; vyo = 0
Theo phương Oy, vật i tự do.
Phương trình tọa độ:
2
1
2
y gt
(2)
II. Xác định chuyển động ca
vt:
1. Dng quỹ đạo:
Kh t hai phương trình chuyn
động thành phn (1) (2), ta
phương trình quỹ đạo ca vt:
ném xa trong chuyn
động ném ngang.
Hoạt đng 4: Thí
nghim kim chng:
- Tiến hành t nghim
hình 15.2 (hoc cho HS
xem thí nghim o).
- Yêu cu HS tr li câu
hi C3.
- Xác định tm ném xa.
- Vn dng tr li C2.
- Quan sát thí nghim và
tr li C3 v mục đích t
nghim.
2
0
2
g
y x
v
* Nhn xét: Quỹ đạo ca vtmt
nửa đường parabol.
2. Thi gian chuyển động:
Thi gian chuyn động ca vt
bng thời gian rơi tự do tng độ
cao:
2
h
t
g
Thay y = h vào (2), ta được: (4)
3. Tm m xa: (tính theo phương
ngang)
g
h
vtvxL 2
00max
(5)
III. Thí nghim kim chng:
4. Cng c: 10 phút
Hướng dn HS làm bài tp 5 trang 88 SGK.