Ớ
Ộ
Ủ
Ầ
Ẽ
Ể
V MÔ HÌNH CHUY N Đ NG C A PISTON V I CORELDRAW 10 (PH N 1)
ộ Đ khó: 6/10
ậ ượ ề ặ ỹ ế ế ớ ậ ế ạ ế ế ớ t k v i CorelDraw 10. V m t k thu t n u b n thi ớ ơ t k v i các phiên b n ả c thi ặ ưở ư ề ả ng nhi u ự ế ệ Bài t p này đ CorelDraw cũ ho c m i h n nh CorelDraw 11, CorelDraw 12, CorelDraw 13 không nh h đ n vi c th c hành.
ự ủ ư ẫ ậ ộ ể ẽ ướ Đ v i. ượ ự ự ướ Trong bài t p này, h ể đ ẽ ng d n th c hành v mô hình chuy n đ ng c a Piston nh hình d ộ c mô hình chuy n đ ng, hãy th c hi n ệ theo trình t ể sau:
ệ ự Hình khi th c hi n xong
ướ ự ệ Các b c th c hi n:
ở ộ ụ ạ ng trình Corel, sau đó t o trang m i. ớ Đ t o trang m i, trên thanh Property Bar, m c ươ ấ ể ạ ả ể ấ ọ ọ ể ể ượ ạ ả ể ụ ề ấ ọ ơ ị ọ ư ớ Kh i đ ng ch ạ ổ ấ ng tam giác bên ph i đ ch n kh gi y là A4, nh p vào Landscaps đ Letter b n nh p ch n vào bi u t ổ ấ ch n kh gi y có chi u ngang. T i m c Units nh p vào tam giác bên ph i đ ch n đ n v là millimeters nh hình sau.
ể ễ ẽ ề ồ ế ư ướ Đ d v , hãy phân tích mô hình trên g m nhi u chi ti t nh hình bên d i:
ẽ ừ ế ế
Ti n hành v t ng chi ti
t.
CHI TI T 1Ế
ể ẽ ế ướ ụ ư ấ ạ ọ Đ v chi ti t 1, tr c tiên nh p ch n vào Zoom Tool trên thanh công c nh hình bên c nh.
ộ ụ ể ấ ị i m c Zoom Levels, nh p vào giá tr là 700 %, sau đó nh n Enter đ hình đ ấ ồ ụ ấ ọ ộ ượ c ả ể Nh p vào trang gi y r i kéo chu t xiên sang ph i đ ượ ạ ậ ạ Trên thanh thu c tính, t phóng l n. ớ Trên thanh công c , ch n Ellipse Tool. hình Eillipse đ c t o thành.
ể ị ụ ậ ị ướ c cho vòng Trên thanh Property bar, m c Object Size nh p vào giá tr là 1.2 x 1.2 cm đ đ nh kích th tròn.
ụ ọ ấ ổ ợ ể ạ h p phím Ctrl + C sau đó là Ctrl + V đ t o b n sao cho vòng tròn. Trên thanh công c , ch n ấ ấ ổ ợ Nh n t Shape Tool hay nh n phím F10. ả h p Ctrl + Q trên bàn phím. Nh n t
ủ ư ỉ ướ ắ i: Khi đó, hai ủ tay n m c a vòng tròn ư ệ ấ ấ Nh p vào nút phía trên c a vòng tròn nh hình mũi tên ch bên d xu t hi n nh hình.
ữ ộ ể ượ ữ ấ ộ ộ ư ế ả chu t vào nút chính gi a và kéo lên trên m t ít, sau đó nh p chu t đ đ c k t qu nh hình ấ Nh n gi i:ướ d
ấ ườ ề ủ ụ ệ ọ Nh p ch n vào đ ị ng vi n c a vòng tròn, trên thanh Property ể ị ướ ụ ậ ạ i m c Object Size b n nh p vào giá tr là 1.1 x 1.1 cm đ đ nh kích th c cho vòng tròn. Nh n t ấ ổ ể ế ọ Ch n công c Pick Tool đ k t thúc l nh. ạ bar t ợ h p phím Shift + Page Up.
ấ ổ ợ ể ấ ồ ọ phím Shift r i nh p ch n vào hình Ellipse bên ngoài, nh n t h p phím Ctlr + G đ nhóm hai ấ Nh n gi ố ượ đ i t ữ ng này.
ạ ể ạ ụ ậ ị Trên thanh Property Bar t i m c Angle of Rotation nh p vào giá tr là 10 đ t o góc xoay cho hình này.
CHI TI T 2Ế
ẽ ể ẽ ướ ư ế ạ ạ ạ t 2 có d ng nh hình bên c nh. Đ v chi ti ư ệ ự ệ ồ ẽ ộ t 2, tr ộ ể ấ ữ ậ ế Ti p ế theo, v chi ti c tiên, b n th c hi n nh sau: ụ Trên thanh công c , nh p ch n vào Rectange Tool, di chuy n chu t vào vùng làm vi c r i v m t hình ướ ch nh t có kích th ọ c là 1.1 x 1 cm.
ậ ượ ạ ữ ừ ể ạ c t o thành, nh n t h p phím Ctrl + C sau đó là Ctrl + V đ t o b n sao hình v a ấ ổ ợ ị ể ị ậ ừ ạ ướ Khi hình ch nh t đ t o.ạ Trên thanh Property Bar, nh p vào giá tr là 0.9 x 1.0 cm đ đ nh kích th ả c cho hình v a t o.
ể ạ ứ ị ậ h p phím Ctrl + V đ t o b n sao th hai và nh p vào giá tr là 0.9 x 0.6 cm trên thanh Property ấ ả ừ ạ ồ ữ ư ể ế ộ ị ấ ổ ợ Nh n t Bar. Nh n gi chu t vào hình v a t o r i di chuy n đ n v trí nh sau:
ạ ạ ả ự ệ Hình khi t o thành Hình khi t o b n sao Hình khi th c hi n xong ứ ạ ả ậ ị ừ ạ ồ ữ ư ể ế ộ ị ấ ổ ợ h p phím Ctrl + V t o b n sao th ba và nh p vào giá tr là 0.7 x 0.2 cm trên thanh Property Nh n t ấ Bar. Nh n gi chu t vào hình v a t o r i di chuy n đ n v trí nh sau:
ả ị ể ạ ừ ạ ồ ứ ể ư ế ạ ộ ị ấ ổ ợ Nh n t ấ Nh n gi ậ h p phím Ctrl + V đ t o b n sao th ba và nh p giá tr là 0.3 x 0.6 cm trên thanh Property Bar. ữ chu t vào hình v a t o r i di chuy n đ n v trí nh hình bên c nh:
ừ ạ ữ ướ t c hình v a t o b ng cách nh n gi chu t vào v trí nh hình bên d ộ i, kéo chu t xiên sang ằ ể ạ ị ộ ộ ủ ướ ọ ấ ả Ch n t ph i ả theo h ấ ư ọ ng mũi tên đ t o vùng ch n bao ph toàn b hình.
ự ệ ấ ộ ị V trí nh p chu t ộ Hình khi kéo chu t sang ph i ả Hình khi th c hi n xong
ể ệ ạ ấ ộ ọ Ch n Arrange > Align and Distribute đ xu t hi n h p tho i Align and Distribute .
ồ ọ ể ạ ấ ộ ọ Trong tab Align, nh p ch n Center trên hàng ngang r i ch n OK đ đóng h p tho i Align and Distribute.
ả ể ấ ọ ấ ồ ị ượ ạ ụ Trên thanh công c , ch n Ellipse Tool. đ ộ Nh p vào trang gi y r i kéo chu t xiên sang ph i đ hình Ellipse ậ Trên thanh Property Bar, nh p vào giá tr là 0.8 x 0.8 cm. c t o thành.
ượ ạ ấ ổ ợ ả h p phím Ctrl + C, Ctrl + V đ t o b n sao hình v a t o. ậ c t o thành, nh n t ị ể ị ự ệ ừ ạ Trên ừ ạ Th c hi n c cho hình v a t o. ng t ể ạ ướ c là: 0.4 x 0.4 cm, 0.2 x 0.2 cm. Ch n t ướ đ t o thêm hai vòng tròn có kích th ể ọ ấ ả ọ ự ể ạ ọ ệ ấ ộ ọ ồ ể ấ ạ ở ộ ạ ọ hàng ngang và hàng d c r i ch n OK đ đóng h p tho i Align and Khi vòng tròn đ thanh Property Bar, nh p vào giá tr là 0.6 x 0.6 cm đ đ nh kích th ươ t t c 4 vòng tròn, sau đó ch n Arrange > Align and Distribute đ xu t hi n h p tho i Align and Distribute. Ch n tab Align, ọ nh p ch n vào Center, Center Distribute.
ể ộ ồ ấ ổ ợ ữ h p phím Ctrl + G đ group (nhóm) vòng tròn này. ấ Nh n gi ể chu t vào vòng tròn r i di chuy n ư ế Nh n t ị đ n v trí nh sau:
ự ệ Hình khi di chuy nể Hình khi th c hi n xong
ư ủ ộ ọ ị chu t vào v trí nh hình bên d ữ ấ ổ ợ ộ i r i kéo chu t sang ph i đ t o vùng ch n bao ph toàn b ố ượ ả ể ạ ấ ể ấ Nh n gi hình, nh n t ướ ồ ộ h p phím Ctrl + G đ nhóm đ i t ộ ng thành m t duy nh t.
CHI TI T 3Ế
ụ ế ấ ữ ộ t 3 theo trình t chu t ẽ ệ ồ ậ ượ ạ ộ ể ấ Ti p ế theo, hãy v chi ti ọ ự sau: Trên thanh công c , ch n Rectange Tool. Nh n gi ữ ả vào vùng làm vi c r i kéo xiên sang ph i và nh p chu t đ hình ch nh t đ c t o thành.
ậ ướ c cho hình v a t o. ừ ạ Nh n t ấ ổ ậ ể ị ừ ạ Trên thanh Property Bar, nh p vào giá ừ ạ ể ị ợ ị ướ Trên thanh Property Bar, nh p vào giá tr là 1 x 0.08 cm đ đ nh kích th h p phím Ctrl + C sau đó là Ctrl + V đ t o b n sao hình v a t o. tr là 0.7 x 0.18 cm đ đ nh kích th ị ể ạ ả c cho hình v a t o.
ư ế ấ ồ ị ể Nh n phím Ctrl r i di chuy n lên trên đ n v trí nh sau:
ọ ấ ấ ọ ể ả ậ ồ ệ ị ữ ư ể ấ ọ ộ ả Ch n Arrange > Shaping > Weld đ b ng Shaping xu t hi n: Trong b ng Shaping, nh p ch n vào Weld To. Chuy n chu t vào hình ch nh t r i nh p ch n vào v trí nh hình.
ể ạ ậ ị ấ ổ ợ h p phím Ctrl + V đ t o b n sao hình ch nh t. ữ ấ ể ộ ướ ả c cho hình v a t o. ừ ạ Nh n gi ậ Trên thanh Property Bar nh p vào giá tr là 0.2 ừ ạ ồ ữ chu t vào hình v a t o r i di chuy n ra bên Nh n t ể ị x 0.1 cm đ đ nh kích th ư ngoài nh hình sau:
ữ ố ồ ướ ể ấ chu t vào nút trên cùng bên trái r i kéo xu ng d i đ hình này đ ượ bo tròn. Nh p vào trang c ộ ế ư ả ấ Nh n gi ể ấ gi y đ xem k t qu nh hình sau:
ấ ị ự ệ V trí nh p chu t ộ Hình khi đ c ượ bo tròn Hình khi th c hi n xong
ấ ư ế ạ ị ấ ổ ợ h p phím Ctrl + C sau đó là ừ ạ ồ ả ể ừ ạ ể ạ Nh p vào hình v a t o r i di chuy n đ n v trí nh hình bên c nh: Nh n t Ctrl + V đ t o b n sao hình v a t o.
ữ ư ả ồ ấ ổ ợ ể ạ ả phím Ctrl r i kéo hình này sang ph i nh hình sau. Nh n t h p phím Ctrl + V đ t o b n sao ấ Nh n gi ứ th hai.
ữ ữ ư ế ả ấ ồ ộ ể chu t vào b n sao r i di chuy n đ n v trí nh hình minh h a. ọ Ti p ế theo, nh n gi ư ữ ư ả ằ ả ạ ộ ộ ị ấ Nh n gi chu t vào ỉ nút chính gi a, n m bên ph i nh hình mũi tên ch , sau đó b n kéo sang ph i m t ít nh hình sau:
ồ ẽ ộ ườ ụ ọ ư ẳ Trên thanh công c , ch n Bezier Tool r i v m t đ ng th ng nh hình.
ọ ệ ữ ấ ồ ộ ọ phím Shift r i nh p ch n vào toàn b hình, sau ụ ấ ổ ợ ể Ch n công c Pick Tool đ k t thúc l nh này. ố ượ đó nh n t ể ế h p phím Ctrl + G đ nhóm đ i t ấ Nh n gi ng.
CHI TI T 4Ế
ẽ ế ờ ạ ư ế ế ạ , b n s ti n hành v chi ti t 4 nh hình bên c nh: Đ v chi ti ệ theo trình t ụ ấ ể ẽ ộ ữ ự ự t 4, b n th c hi n ả ệ ồ chu t vào vùng làm vi c r i kéo xiên sang ph i ậ ượ ạ ộ ể ữ ấ ẽ ạ Bây gi ọ sau: Trên thanh công c , ch n Rectange Tool. Nh n gi và nh p chu t đ hình ch nh t đ c t o thành.
ể ị ậ ị ướ ừ ạ Trên thanh Property Bar, nh p vào giá tr là 1.1 x 0.1 cm đ đ nh kích th c cho hình v a t o.
ể ữ ự ư ệ ạ ậ ị ậ ượ bo tròn, b n th c hi n nh sau: Trên thanh Property Bar, nh p vào giá tr là 92 c Đ hình ch nh t đ ụ vào 4 m c Rectangle Corner Roundness.
ấ ồ ả ể ấ ọ ượ ạ ị ụ Trên thanh công c , ch n Ellipse Tool. đ ộ Nh p vào trang gi y r i kéo chu t xiên sang ph i đ hình Ellipse ậ Trên thanh Property Bar nh p vào giá tr là 0.1 x 0.1 cm. c t o thành.
ượ ạ ể ả ằ ấ ả ọ ặ c t o thành, nh p ch n vào b ng màu m c nhiên n m bên ph i màn hình đ tô màu Khi vòng tròn đ đen cho vòng tròn v a t o. ừ ạ
ữ ế ồ ị ư ờ h p phím Ctrl + C sau đó nh n t ể chu t vào vòng tròn r i di chuy n đ n v trí nh sau: Bây gi ừ ạ ộ ể ạ ữ ấ ả ồ ư ả ấ ổ ợ phím Ctrl r i kéo hình này sang ph i nh hình ấ Nh n gi là Ctrl + V đ t o b n sao vòng tròn v a t o. Nh n gi bên d i:ướ
ằ c ậ ượ bo tròn và vòng tròn n m bên trái đ c 3 đ i ố ể ố ượ ồ c ch n. ấ ọ ữ phím Shift r i nh p ch n vào hình ch nh t đ ấ ổ ợ h p phím Ctrl + G đ nhóm 3 đ i t ng này thành m t đ i t ọ Nh n t ố ượ ằ ể ả ộ ố ượ ng duy ụ ạ i m c Angle of ng, hãy xoay hình trên b ng cách: Trên thanh Property Bar t ấ ộ ấ ữ Nh n gi ượ ượ t ng này đ nh t.ấ Khi nhóm xong đ i t ị ậ Rotation nh p vào giá tr là 3 (xoay 3 đ ) sau đó nh n Enter trên bàn phím.
ấ ổ ợ ọ Ch n Arrangle > Transformations > Position hay nh n t h p phím Alt + F7 trên bàn phím.
ự ư ệ ả ấ ệ Khi b ng Transformation xu t hi n, th c hi n khai báo nh sau:
ạ ụ ậ ụ ấ ậ ạ ị 0 cm, T i m c V, nh p vào giá tr là –0.2 cm và nh p vào nút Apply To ể ượ ị ế ầ ướ T i m c H, nh p vào giá tr là 0. ả Duplicate 5 l n đ đ ư c k t qu nh hình bên d i:
ộ ữ ư ề ộ ị ỉ ủ ộ ả theo chi u c a ủ ố ộ ể h p phím Ctrl + G đ nhóm toàn b các đ i ạ ồ ấ ổ ợ Nh n t ấ Nh n gi ọ mũi tên đ t o vùng ch n bao ph toàn b hình. ượ t chu t vào v trí nh hình mũi tên ch bên c nh, r i kéo chu t xiên sang ph i ể ạ ừ ạ ng v a t o.
ạ ấ ọ ị V trí nh p chu t ộ Hình khi t o vùng ch n
CHI TI T 5Ế
ờ ạ ẽ ế ẽ ế ư Bây gi b n s ti n hành v chi ti t 5 nh hình sau:
ể ẽ ế ự ệ ạ ự ọ Đ v chi ti t 5, b n th c hi n theo trình t ụ sau: Trên thanh công c , ch n Rectangle Tool.
ẽ ộ ữ ậ ướ Sau đó, v m t hình ch nh t có kích th c là 0.56 x 0.74 cm.
ậ ừ ạ ể ạ ữ ả h p phím Ctrl + C, Ctrl + V đ t o b n sao c a hình ch nh t v a t o. Trên thanh Property Bar, ị ể ượ ế ả ủ ư ấ ổ ợ Nh n t ậ nh p vào giá tr là 0.56 x 0.6 cm đ đ c k t qu nh hình sau:
ự ư ậ ấ ổ ợ ứ ể ng t nh v y, nh n t i ậ ồ ữ ữ ữ ấ ậ ị ạ ậ h p phím Ctrl + V đ thêm hình ch nh t th 3. Trên thanh Property Bar, t ể ộ vào hình ch nh t r i di chuy n chu t ươ ụ ế ư ị T m c Object Size nh p vào giá tr là 1.35 x 0.05 cm, nh n và gi đ n v trí nh hình:
ệ ữ ằ ặ ậ ọ ấ ổ ợ h p phím ỉ Hãy hi u ch nh hình ch nh t này b ng cách ch n Arrange > Convert To Curves ho c nh n t Ctrl + Q trên bàn phím.
ể ọ ụ ụ ặ ấ ọ Trên thanh công cu,ï kích ch n vào công c Shape Tool ho c nh n phím F10 đ ch n công c này.
ư ấ ộ ị ỉ ướ ể ạ ố Nh p đúp chu t vào v trí nh hình mũi tên ch bên d i đ t o thêm b n nút.
ữ ư ị ỉ ướ ồ ả ể ạ ộ i r i kéo chu t xiên sang góc ph i đ t o vùng chu t vào v trí nh hình mũi tên ch bên d ư ộ ủ ữ ấ Nh n gi ọ ch n bao ph hai nút gi a nh hình sau:
ả ư ệ ấ ộ ồ ộ ể ượ ử ế ả ộ ộ ỉ ữ ấ chu t vào nút màu đen này r i kéo Khi th chu t ra, xu t hi n hai nút màu đen nh hình sau: Nh n gi ướ ư c k t qu nh hình bên d chu t lên trên m t tí và ch nh s a đ đ i:
ị ấ ự ệ V trí nh p chu t ể ạ ụ ạ ả h p phím Ctrl + V đ t o b n sao hình ch nh t. Trên thanh Property Bar, t ậ ộ ữ ế ạ ấ ị ị ộ Hình khi th c hi n xong ữ ậ ồ ữ chu t vào hình ch nh t r i di chuy n đ n v trí nh i m c Object Size ư ể ấ ổ ợ Nh n t ậ b n nh p vào giá tr là 1.9 x 0.078 cm, nh n và gi hình sau:
ấ ổ ợ ặ ọ Ch n Arrange > Convert To Curves ho c nh n t h p phím Ctrl + Q trên bàn phím.
ụ ụ ụ ể ấ ọ ọ ặ Trên thanh công c , ch n công c Shape Tool ho c nh n F10 trên bàn phím đ ch n công c này.
ư ấ ộ ị ỉ ướ ể ạ Nh p đúp chu t vào v trí nh hình mũi tên ch bên d i đ t o thêm hai nút.
ữ ữ ồ ư ộ ấ Nh n gi chu t vào nút gi a r i kéo lên trên nh hình sau:
ể ế ụ ụ ệ ấ ọ Trên thanh công c , nh p ch n công c Pick Tool đ k t thúc l nh.
ữ ư ấ ồ ọ ỉ ướ ấ Nh n gi ị phím Shift r i nh p ch n vào v trí nh hình mũi tên ch bên d i:
ấ ộ Hình khi nh p chu t
ọ ặ ố ượ ể ấ ổ ợ h p phím Ctrl + G đ nhóm hai đ i t ng này. Nh t t h p phím ừ ạ ể ạ ấ ổ ợ Ch n Arrange > Group ho c nh n t ả Ctrl + C sau đó là Ctrl + V đ t o b n sao hình v a t o.
ố ượ ạ ấ ượ ừ ng trùng nhau, do đó b n không nhìn th y đ c hình v a Copy, trên thanh công ấ ờ hai đ i t Lúc bây gi ọ ụ c nh p ch n vào Mirror Buttons.
ữ ồ ộ ố ướ ế ư ị ấ Nh n gi phím Ctrl r i kéo chu t xu ng d i đ n v trí nh sau:
ữ ộ ị ấ Nh n gi ỉ ư chu t vào v trí nh hình mũi tên ch .
ả ể ạ ủ ộ ọ ấ ổ ợ ể h p phím Ctrl + G đ nhóm ố ượ Kéo chu t xiên sang ph i đ t o vùng ch n bao ph toàn b hình. Nh n t đ i t ộ ng.
ấ ừ ạ ạ ụ ị ậ i m c Angle of Rotation nh p vào giá tr là –900, sau Nh p vào hình v a t o. Trên thanh Property bar, t ấ đó nh n Enter.
ữ ế ẽ ậ ướ Ti n hành v hình ch nh t có kích th c là 0.468x 2.391 cm.
ữ ừ ạ ồ ư ế ể ạ ộ ị ấ Nh n gi chu t vào hình v a t o r i di chuy n đ n v trí nh hình bên c nh:
Hình khi di chuy nể
CHI TI T 6Ế
ể ẽ ế ướ ữ ẽ ậ ướ Đ v chi ti t 6, tr c tiên hãy v hình ch nh t có kích th c là:1.538 x 0.4 cm.
ừ ạ ể ạ ế ả h p phím Ctrl + C sau đó là Ctrl + V đ t o b n sao hình v a t o. Ti p theo, trên thanh Property ấ ổ ợ ậ Nh n t ị bar, nh p vào giá tr là 0.265 x 0.369 cm.
ữ ư ế ộ ồ ị ấ Nh n gi phím Ctrl r i dùng chu t kéo đ n v trí nh hình sau:
ậ ị ấ ổ ợ h p phím Ctrl + V đ t o hình ch nh t. Trên thanh Property bar nh p vào giá tr là 0.11 x ấ ể ạ ồ ữ ể ậ ế ữ ư ị ướ Nh n t 0.531 cm. Nh n gi phím Ctrl r i di chuy n đ n v trí nh hình bên d i:
ể ạ ữ ậ ậ ị ướ ữ ư ế ồ ị ấ ổ ợ h p phím Ctrl + V đ t o hình ch nh t. Trên thanh Property bar nh p vào giá tr là 0.592 x 0.4 Nh n t ấ cm. Nh n gi ể phím Ctrl r i di chuy n đ n v trí nh hình d i:
ộ ữ ả ể ạ ư ọ chu t vào v trí nh hình bên d ộ ấ ả ố ượ t c đ i t ượ ể ủ ướ ồ ị ấ i, r i kéo chu t xiên sang ph i đ t o vùng ch n bao ph Nh n gi ụ ể ấ ổ ợ ộ h p phím Ctrl + G đ nhóm t toàn b hình. Nh n t ng này. Trên thanh Property bar, m c ị ậ Rotate nh p vào giá tr là –90 đ hình này đ c xoay –900.
CHI TI T 7Ế
ự ệ ế ế ẽ ạ ế ướ Sau khi th c hi n xong chi ti t 6, b n ti n hành v chi ti ư t 7 nh hình d i.
ệ ự Hình khi th c hi n xong
ể ẽ ế ự ệ ạ ự ướ ế ớ ị Đ v chi ti t 7, b n th c hi n theo trình t sau: Tr c tiên phóng l n vùng nhìn đ n giá tr là 1800 %.
ữ ế ẽ ậ ướ Ti n hành v hình ch nh t có kích th c: 0.256 x 0.228 cm.
ừ ạ ừ ạ ế ả h p phím Ctrl + C, Ctrl + V đ t o b n sao hình v a t o v a t o. Ti p theo trên thanh Property ể ạ ấ ổ ợ Nh n t ị ậ bar nh p vào giá tr là 0.336 x 0.406 cm.
ữ ư ồ ấ Nh n gi phím Ctrl r i kéo lên trên nh hình d ướ i.
ấ ậ ị ữ ấ ổ ợ h p phím Ctrl + V. Trên thanh Property bar nh p vào giá tr là 0.242 x 0.406 cm. Nh n gi phím ư ể ị ướ Nh n t ế ồ Ctrl r i di chuy n đ n v trí nh hình d i:
ạ Hình khi t o thành Hình khi di chuy nể
ờ ạ ướ ấ ữ ự b n th c hi n t c là 0.156 cm x 0.188 cm. Nh n gi ữ ự ể ẽ đ v hình ch nh t có kích th ế ệ ươ ng t ể ậ ướ ư ồ ộ ị Bây gi chu t vào hình r i di chuy n đ n v trí nh hình d i:
ọ ụ ặ ọ ấ ổ ợ ọ ể ụ ư ấ ấ ộ ị ụ ỉ ể ạ ạ h p phím Ctrl + Q. Trên thanh công c , kích ch n vào Ch n Arrange > Convert To Curves ho c nh n t ặ công c Shape Tool ho c nh n phím F10 đ ch n công c này. Nh p đúp chu t vào v trí nh hình mũi tên ch bên c nh đ t o thêm nút.
ấ ướ ư ấ ỉ i nh hình mũi tên ch . Trên thanh Property bar, nh p vào Convert Line To Curve Nh p vào nút bên d và Make Node Smooth .
ữ ư ấ ậ ữ ư ộ ị ỉ ướ chu t vào v trí nh hình mũi tên ch bên d i và ạ Khi đó, hình ch nh t có d ng nh hình sau: Nh n gi kéo lên trên.
ự ấ Hình khi th c hi n ị ệ V trí nh p chu t ộ Hình khi kéo lên trên
ỉ ể ỏ ế ấ ộ ữ ộ chu t vào chính ị ể ượ ấ ữ ồ ế ả Nh p đúp chu t vào v trí nh hình mũi tên ch đ b nút này đi. Ti p theo, nh n gi ư gi a r i kéo lên trên đ đ ư c k t qu nh hình sau:
ấ ể ự ụ ụ ệ ế ạ ầ ọ ọ ụ i.Trên thanh công c , ch n công c ầ ể ệ ể ấ ộ Nh p ch n vào công c Pick Tool đ th c hi n ti p ph n còn l Bezier Tool. Di chuy n chu t vào vùng làm vi c và nh p vào đi m đ u tiên.
ể ẽ ể ấ ọ ng t ư , nh p vào nh ng đi m k ti p đ v hình nh sau: Trên thanh công c ,ï ch n Shape Tool ị ế ế ụ ươ ặ ữ ể ự ấ ư ứ ấ ọ ụ T ướ ho c nh n phím F10 đ ch n công c này. Nh p vào v trí nh hình th 3 bên d i:
ấ ộ ọ ộ ể ượ ế c k t qu ả ư Trên thanh Property bar, nh p ch n Convert Line To Curve. Kéo chu t lên trên m t ít đ đ nh sau:
ụ ị ư ướ i: Ch n Edit > Copy sau đó là Edit ấ ấ ọ ủ ữ ộ ả ấ ồ ọ ộ ể ộ chu t vào hình r i kéo chu t sang ph i, nh p chu t đ ể ạ ả ượ ế Trên thanh công c , ch n Pick Tool, nh p vào v trí nh hình bên d > Past đ t o b n sao c a hình trên. Nh n gi đ ả ư c k t qu nh hình sau:
ể ệ ư ấ ấ ạ ọ ỉ ỉ Nh n phím F10 đ hi u ch nh hình. Nh p ch n vào nút trên bên trái nh hình mũi tên ch bên c nh.
ể ấ ỡ ờ ạ b n ộ ể ấ ọ ườ ấ ộ Trên thanh Property bar dùng chu t nh p ch n vào Break Curve đ tách phá v nút này. Bây gi hãy nh p đúp chu t vào nút đó đ m t đi đ ẳ ng th ng.
ấ ộ ạ ị ứ ủ ỏ Nh p đúp chu t vào nút bên trái t ỉ i v trí hình th hai c a con tr ch .
ẳ ấ ệ ấ ự ườ Đ ng th ng m t đi Nh p đúp chu t ộ Hình khi th c hi n
ụ ữ ể ế ấ ọ ộ ị ừ ạ ồ ấ ư ả ữ ọ i: Nh n F10 trên bàn phím đ ch n công c Shape Tool. Nh n gi ế ể ộ ể ượ ấ ướ ứ ấ ả Trên thanh công c , ch n Pick Tool. Nh n gi ướ d ố xu ng d chu t vào hình v a t o r i di chuy n đ n v trí nh hình ộ ụ chu t vào nút trên bên ph i, kéo ư c k t qu nh hình th hai. i và nh p chu t đ đ
ụ ệ ế ấ ấ ọ Ch n công c Pick Tool. Nh p vào trang gi y k t thúc l nh.
ệ ấ ị ự V trí nh p chu t ộ Hình khi kéo chu tộ Hình th c hi n xong
ữ ộ ướ ấ ổ ợ ọ ộ ả ể ạ i, kéo chu t sang ph i đ t o vùng ch n, nh n t h p phím ị ấ chu t vào v trí nh hình bên d Nh n gi ố ượ ể Ctrl + G đ nhóm đ i t ư ng.
Ẽ Ế V CHI TI T 8
ướ ự ệ Các b c th c hi n:
ờ ạ ế ư ạ ướ ẽ ậ ướ ẽ ẽ , b n s v chi ti t 8 có d ng nh hình trên. Tr ữ c tiên, v hình ch nh t có kích th c: 0.047 x Bây gi 0.208 cm.
ể ạ ả h p phím Ctrl + C, Ctrl + V đ t o b n sao hình v a t o. ừ ạ Ti p ế theo, trên thanh Property bar ị ấ ổ ợ Nh n t ậ nh p vào giá tr là 0.111 x 0.21 cm.
ậ ạ ữ ấ ạ ữ ả ể ượ ồ ộ ư ế ả phím Ctrl, r i kéo chu t sang ph i đ đ c k t qu nh hình Khi hình ch nh t t o thành b n nh n gi d i:ướ
ể ạ ữ ậ ị h p phím Ctrl + V đ t o hình ch nh t. ậ Trên thanh Property bar nh p vào giá tr là 0.525 x ấ ổ ợ Nh n t 0.053 cm.
ậ ồ ữ ư ể ả ấ ọ ướ Nh p ch n hình ch nh t r i di chuy n sang ph i nh hình bên d i:
ậ Hình khi nh p kích th ướ Hình khi di chuy nể c
ấ ổ ợ ụ ặ ấ ấ ọ thanh công c , ch n công c Shape Tool ho c nh n phím F10. Nh p h p phím Ctrl + Q. Trên ộ ỉ ị ụ ướ Nh n t ư đúp chu t vào v trí nh hình mũi tên ch bên d i:
ự ệ ấ ị V trí nh p chu t ộ Hình khi th c hi n xong
ỉ ể ỏ ư ấ ộ ị Nh p đúp chu t vào v trí nh hình mũi tên ch đ b nút này đi.
ư ữ ấ ỏ ộ ỉ ướ ồ ọ Nh p chu t vào chính gi a nh hình con tr ch bên d i: R i ch n Convert Line To Curve.
ể ượ ữ ấ ộ ế ả ướ Nh p vào gi a và kéo lên trên m t tí đ đ ư c k t qu nh hình bên d i:
ấ ị ự ệ V trí nh p chu t ộ Hình khi th c hi n xong
ụ ư ấ ọ ỉ ị ấ ổ ợ h p phím Ctrl ừ ạ ể Trên thanh công c , ch n Pick Tool, nh p vào v trí nh hình mũi tên ch bên trên, nh n t ấ + C, Ctrl + V. Trên thanh Property bar, nh p vào Mirror Buttons đ xoay hình v a t o.
ữ ố ộ ướ ư ướ ấ Nh n gi phím Ctrl r iồ kéo chu t xu ng d i nh hình d i:
ướ ữ ẽ ậ ấ ộ ữ ậ c là 0.036 x 0.138 cm. Nh n gi chu t vào hình ch nh t ữ ư ư ể ế ể ế ấ ấ ả ị ướ ế Ti p theo, hãy v hình ch nh t có kích th ồ r i di chuy n đ n v trí nh sau: Nh p vào trang gi y đ xem k t qu nh hình bên d i:
ự ệ Hình khi di chuy nể Hình khi th c hi n xong
ữ ậ ướ ấ ữ ẽ ồ ừ ể ế ộ c là 0.054 x 0.202 cm. Nh n gi chu t vào hình v a v r i di chuy n đ n ư ẽ V hình ch nh t có kích th ị v trí nh sau:
ữ ấ ộ ữ ị ộ ế ả ồ ấ Nh n gi phím Ctrl r i kéo chu t sang ph i đ đ ọ ỉ chu t vào v trí hình mũi tên ch bên trên, ch n Edit > Copy sau đó là Edit > Past, nh n gi ư ả ể ượ c k t qu nh hình sau:
ấ ổ ợ ể ạ ữ ị h p phím Ctrl + V đ t o hình ch nh t. ấ ữ ộ ồ ậ Trên thanh Property bar, nh p vào giá tr là 0.038 x ể ả ể ượ ướ ế ả Nh n t 0.19 cm. Nh n gi chu t vào hình r i di chuy n sang ph i đ đ ậ ư c k t qu nh hình bên d i:
ự ư ướ ấ ữ ộ ng t c là 0.056 x 0.283 cm. Nh n gi chu t ể ạ ả ể ượ ữ ế ư ự ệ ươ Th c hi n t ồ vào hình r i di chuy n sang ph i đ đ ậ nh trên đ t o hình ch nh t có kích th ả ể c k t qu nh hình:
ấ ổ ợ ể ạ ữ h p phím Ctrl + V đ t o hình ch nh t. ấ ữ ể ồ ộ ậ Trên thanh Property bar nh p vào giá tr là 0.113 x ả ả ể ượ ị ướ ế Nh n t 0.137 cm. Nh n gi chu t vào hình r i di chuy n sang ph i đ đ ậ ư c k t qu nh hình bên d i:
ẽ ộ ườ ụ ẳ ướ ọ Trên thanh công c , ch n Bezier Tool v m t đ ư ng th ng nh hình bên d i:
ữ ữ ế ấ ọ ộ ả ủ ạ ậ ờ ộ ồ phím Ctrl r i kéo chu t hình r t l n do đó trên thanh Property bar b n nh p vào giá ể ượ ế ị ướ ồ ấ Nh n gi chu t vào chi ti ấ Lúc b y gi đ n bên ph i c a hình bên trên. ư ả ế c k t qu nh hình d tr là: 0.363 x 0.3 cm đ đ t 4 r i ch n Edit > Copy sau đó là Edit > Past, nh n gi ấ ớ i:
ấ ọ ữ ư ồ Ch n Edit > Copy sau đó là Edit > Past, nh n gi ộ phím Ctrl r i kéo chu t lên trên nh hình sau:
Hình khi di chuy nể
ữ ấ ổ ợ ư ấ ồ ọ ị ỉ phím shift r i nh p ch n vào v trí nh hình mũi tên ch bên trên, nh n t ụ ậ ấ ể h p phím Ctrl + G đ ị ố ượ ng thành m t duy nh t.Trên thanh Property bar, m c Angle of Rotation nh p vào giá tr ộ ộ ấ ấ Nh n gi nhóm hai đ i t là 90 (xoay 90 đ ) sau đó nh n Enter trên bàn phím.
ữ ư ế ồ ộ ị ấ Nh n gi ể chu t vào hình r i di chuy n đ n v trí nh hình sau:
ệ ự Hình khi th c hi n xong
ữ ủ ấ ồ ị ấ ổ ợ phím Shift r i nh p vào hai v trí c a hình ậ ữ ch nh t ở ữ Nh n t gi a. ể h p phím Ctrl + G đ ố ượ ấ Nh n gi nhóm hai đ i t ng này.
ể ư ộ ộ ủ ề ườ ả theo chi u c a đ ể ng chéo đ ướ ố ượ ị ủ ộ ọ Di chuy n chu t vào v trí nh hình bên d ạ t o vùng ch n bao ph toàn b các đ i t i: Kéo chu t xiên sang ph i ng.
ị ộ ấ V trí nh p chu t
ệ ấ ạ ấ ộ ể ượ ộ ế ọ ọ ư ọ Ch n Arrange > Align and Distribute. H p tho i Align and Distribute xu t hi n, trong h p tho i này nh p ch n vào Center và ch n OK đ đ ạ ả c k t qu nh hình:
ấ ổ ợ ố ượ ể Nh n t h p phím Ctrl + G đ nhóm đ i t ng.
ụ ấ ậ ị ể ượ ế ả c k t qu ư Trên thanh Property Bar, m c Angle of Rotation nh p vào giá tr là 900 và nh n Enter đ đ nh sau:
CHI TI T 9Ế
ạ ướ ư ẽ ế ế ạ t 9 có d ng nh hình bên d ụ ọ c tiên, ch n công c t 9, tr ể ẽ ướ i: Đ v chi ti ị ậ ụ ấ Ti p ế theo b n hãy v chi ti Zoom Tool. Trên thanh Property bar, m c Zoom Level nh p vào giá tr là 900 % và nh n Enter trên bàn phím.
ể ẽ ụ ữ ậ ọ ướ c là 0.233 x 0.641 cm, và Trên thanh công c , ch n Rectangle Tool đ v hai hình ch nh t có kích th 0.283 x 0.194 cm.
ữ ậ ộ ỉ ồ ư ể ế ị chu t vào hình ch nh t có hình mũi tên ch r i di chuy n đ n v trí nh hình sau: Ti p ế theo ấ Nh n gi ấ ổ ợ nh n t ữ h p phím Ctrl + C, Ctrl + V.
ể ộ ố ồ ướ ư ể ế ấ chu t vào hình r i di chuy n xu ng d ả ộ i nh hình sau: Nh p chu t ra ngoài đ xem k t qu ữ ấ Nh n gi ư nh hình.
ữ ậ ằ ư ả ấ ọ ồ ấ Nh n gi ỉ ữ phím Shift r i nh p ch n vào hai hình ch nh t n m bên ph i nh hình mũi tên ch .
ọ Ch n Arrange > Shaping > Trim.
ệ ạ ấ ộ ạ ụ ụ ọ ỏ ạ Shaping xu t hi n: Trong h p tho i Shaping t i m c Leave Original b ch n m c ộ Khi đó, h p tho i Source Object, và Target Object.
ữ ậ ấ ồ ng hai hình ch nh t xu t hi nĠ, ệ ướ ờ ạ ệ ị ườ ư ủ ấ ỉ ộ ấ Nh p vào Trim r i di chuy n chu t vào vùng làm vi c, lúc đó bi u t bây gi ể ọ ể ượ ng này nh p ch n vào v trí c a đ b n dùng bi u t ể ượ ề ng vi n nh hình mũi tên ch bên d i:
ự ấ ị ệ V trí nh p chu t ộ Hình khi th c hi n ự ệ Hình khi th c hi n xong
ờ ể ễ ự ể ạ ị ườ ị ườ ướ ư ự ệ ệ đ d dàng th c hi n b n cho hi n th đ ng l ể ể ướ Đ hi n th đ i. ng l i, th c hi n nh sau: Bây gi ọ Ch n View > Grid and Ruler Setup.
ộ ạ ậ ị M c Horizontal nh p vào giá tr là 5.0 per centimeter, t ạ i ấ ị ụ ậ ụ Trong h p tho i Options, nh p vào Frequency. m c Vertical nh p vào giá tr là 5.0 per centimeter.
ấ ọ ể ọ ướ ư ệ ấ Nh p ch n vào Show grid và Show grid as lines. Ch n OK đ vùng l i xu t hi n nh hình sau:
ọ ệ ồ ể ể ấ ầ ộ Di chuy n chu t vào vùng làm vi c r i nh p vào đi m đ u tiên ư ụ Trên thanh công c , ch n Bezier Tool. nh hình sau:
ể ứ ể ả ấ ươ ự ư ậ ấ ộ ng t nh v y hãy nh p chu t vào ộ ể ạ ư ộ ế ế ể ượ ữ ể Di chuy n chu t sang ph i và nh p chu t đ t o đi m th hai, t ế nh ng đi m k ti p đ đ ả c k t qu nh sau:
ể ẽ ườ ẳ ấ ữ Chú ý: Đ v đ ng th ng, hãy nh n gi phím Ctrl trên bàn phím.
ứ ứ ấ ấ ứ ấ ị ị ị V trí th 2 khi nh p chu t ộ V trí th 3 khi nh p chu t ộ ộ V trí th 4 khi nh p chu t
ấ ứ ấ ị ị ứ ấ ị V trí th 5 khi nh p chu t ộ V trí th 6 khi nh p chu t ộ ộ V trí th 7 khi nh p chu t ứ
ứ ứ ấ ấ ứ ấ ị ị ị V trí th 8 khi nh p chu t ộ V trí th 9 khi nh p chu t ộ ộ V trí th 10 khi nh p chu t
ấ ộ ể ạ ứ ự ể ệ ươ ự ư ậ ể ạ ư ạ ng t nh v y đ t o hình có d ng răng c a ư ọ Khi nh p chu t đ t o đi m th 11 xong, hãy th c hi n t ụ nh sau: Trên thanh công c , ch n Pick Tool.
ự ự ẽ ệ Hình khi th c hi n ệ Hình khi v răng c a ư Hình khi th c hi n xong
ụ ể ậ ị ượ ư Trên thanh Property bar, m c Angle of Rotation nh p vào giá tr là 90 đ hình đ c xoay 900 nh sau:
ữ ư ể ế ộ ồ ị ướ ấ Nh n gi chu t vào hình r i di chuy n đ n v trí nh hình d i.
ữ ể ả ư ấ ồ ị ỉ ố ượ ượ ề ng đ u đ c phím Shift r i nh p ch n vào v trí nh hình mũi tên ch bên trên đ c hai đ i t ấ ổ ợ ấ Nh n gi ch n.ọ Nh n t ọ sau đó là Ctrl + V. h p phím Ctrl + C
ố ứ ấ ộ ể ấ ọ ấ ả ướ Sau đó, ch n t ữ ấ ư Nh n gi ấ ổ ợ t c hình v a t o r i nh n t i. ồ chu t vào hình r i h p phím Ctrl + G ố ượ ể Trên thanh Property Bar, nh p vào Mirror Buttons đ l y đ i x ng nh hình. ừ ạ ồ ể di chuy n sang trái nh hình bên d đ nhóm đ i t ư ng này.
Ế Ẽ V CHI TI T 10
ự ự ể ẽ ế ự ự ữ ẽ ậ ng t đ v chi ti ư t 10 nh hình d ướ Cách th c hi n ệ theo trình t i. sau: V hình ch nh t ệ ươ Th c hi n t ướ có kích th c là 0.144 x 0.214 cm.
ứ ữ ậ ướ ấ ữ ể ế ộ c là 0.199 x 0.383 cm. Nh n gi ồ chu t vào hình r i di chuy n đ n ư ẽ V hình ch nh t th hai có kích th ị v trí nh hình sau:
ấ ổ ợ ụ ấ ồ ọ Nh n t h p phím Ctrl + Q r i kích ch n công c Shape Tool hay nh n phím F10.
ừ ạ ồ ộ ể ạ ể ấ ộ Di chuy n chu t vào hình v a t o r i nh p đúp chu t đ t o thêm nút này.
ấ ư ỉ ướ ờ ữ chu t vào nút nh hình mũi tên ch bên d i. Bây gi ấ , nh n gi phím Ctrl r iồ kéo ộ ư ộ ữ Ti p ế theo, nh n gi ộ chu t sang trái m t ít nh hình sau:
ể ế ụ ệ ọ ấ ổ ợ Trên thanh công c , ch n Pick Tool đ k t thúc l nh. Nh n t h p phím Ctrl + C sau đó là Ctrl + V.
ố ứ ể ấ ấ ữ ấ Nh n gi ộ chu t vào ư ể ồ Trên thanh Property Bar, nh p vào Mirror Buttons đ l y đ i x ng hình bên trên. hình r i di chuy n sang trái nh hình bên d ướ i:
ể ạ ả ấ ừ ạ Trên thanh Property Bar, nh p vào Mirror h p phímCtrl + V đ t o b n sao hình v a t o. ấ ướ ư ỉ ằ ọ ấ ổ ợ Nh n t ằ Buttons n m phía d i nh hình mũi tên ch , sau đó nh p ch n Mirror Buttons n m bên trên.
ữ ừ ạ ồ ư ế ộ ị ấ Nh n gi chu t vào hình v a t o r i kéo đ n v trí nh hình sau:
ụ ấ ặ ọ ữ ọ ồ ấ Nh n gi ấ phím Shift r i nh p ch n vào hai ư ỉ Trên thanh công c , ch n Shape Tool ho c nh n phím F10. nút có mũi tên ch nh hình sau:
ượ ấ ọ ữ ể ượ ồ ư ế ả ướ Khi hai nút đã đ c ch n, nh n gi phím Ctrl r i kéo sang trái đ đ c k t qu nh hình d i:
ấ ị ướ ể ạ ấ ữ ộ ư hình con tr ch bên d i đ t o thêm nút này. Nh n gi chu t vào nút ả ể ượ ỏ ả ế ộ Nh p đúp chu t vào v trí nh ừ ạ ồ v a t o r i kéo sang ph i đ đ ỉ ư c k t qu nh hình sau:
ự ệ ấ Khi nh p đúp chu t ộ Khi th c hi n xong
ươ ự ư ậ ấ ữ ư ư ạ ẳ ỉ T ng t nh v y, nh n gi vào nút nh hình mũi tên ch bên c nh. Kéo th ng lên trên nh hình:
ị ấ V trí nh p chu t ộ Hình khi kéo chu tộ
ộ ỉ ướ ồ ủ ề i r i kéo lên trên theo chi u c a mũi tên. Khi kéo, chu t vào nút nh hình mũi tên ch bên d ướ ườ ẳ ữ ấ Nh n gi ớ nh canh th ng ư ng l theo đ i.
ư ấ ồ ỉ ượ ọ phím Shift r i nh p vào hai nút nh hình mũi tên ch bên trên. Khi hai nút đ ả c ch n, hãy th ấ ữ ư ồ ướ ữ ấ Nh n gi phím Shift, nh n gi phím Ctrl r i kéo lên trên nh hình d i:
ấ ổ ợ ể ế ệ ọ Nh n t ể h p phím Ctrl + C sau đó là Ctrl + V đ ả ấ Trên thanh công c , ch n Pick Tool đ k t thúc l nh. ạ t o b n sao hình v a t o. ụ ừ ạ Trên thanh Property Bar, nh p vào Mirror Buttons.
ữ ừ ạ ồ ấ ả ớ ộ ấ Nh n gi chu t vào hình v a t o r i kéo sang ph i, khi kéo, nh nh n kèm phím Ctrl.
ự ệ Hình khi copy Hình khi di chuy nể Hình khi th c hi n xong
ụ ọ ệ ồ ể ể ấ ầ Di chuy n vào vùng làm vi c r i nh p vào đi m đ u ư ấ Trên thanh công c , nh p ch n vào Bezier Tool. tiên nh hình sau:
ứ ể ấ ươ ự ư ậ ấ ạ ộ ng t nh v y b n hãy nh p chu t ả ể ượ ể ữ ế ế ư ế ộ Di chuy n chu t sang ph i và nh p chu t đ t o đi m th hai, t ể vào nh ng đi m k ti p đ đ ộ ể ạ ả c k t qu nh sau:
ữ ể ễ ự ự ệ ệ ạ ả ườ ữ phím Ctrl khi th c hi n. Đ d th c hi n, b n ph i canh theo đ ng nh ng vùng ườ Chú ý: Hãy nh n gi ủ ng l c a đ ấ ướ i:
ể ế ụ ọ ệ ữ ế ể ồ ộ ị ấ Nh n gi chu t vào hình r i di chuy n đ n v trí ư Trên thanh công c , ch n Pick Tool đ k t thúc l nh. nh hình sau:
ự ệ Hình khi di chuy nể Hình khi th c hi n xong
ụ ư ộ ị ấ Nh n gi ậ ượ ạ ộ ể ọ Trên thanh công c , ch n Rectange Tool. ữ ấ xiên sang trái và nh p chu t đ hình ch nh t đ ộ ữ chu t vào v trí nh hình sau: Kéo chu t lên trên c t o thành.
ậ ượ ạ ữ ấ ị V trí nh p chu t ộ Hình khi kéo chu tộ Hình ch nh t đ c t o thành
ươ ự ậ ế ế ư ậ ữ ư ẽ ọ T ng t nh v y, hãy v hình ch nh t k ti p nh hình minh h a sau:
ậ ượ ạ ữ ấ ị V trí nh p chu t ộ Hình khi kéo chu tộ Hình ch nh t đ c t o thành
ọ ọ ỉ ể ạ ấ ổ ợ ả h p phím Ctrl + G nhóm t ấ h p phím Ctrl + C, Ctrl + V đ t o b n ồ ấ ổ ợ Nh n t ấ Nh n gi t c các đ i t ng. ữ phím Shift r i nh p ch n vào hình có mũi tên ch bên trên. ố ượ ọ ụ Trên thanh công c , ch n Pick Tool. Nh n t sao hình v a t o. ấ ả ừ ạ Trên thanh Property Bar, ch n Mirror Buttons.
ư ư ộ ồ ị ướ ồ chu t vào v trí nh hình bên d i r i ữ ả phím Ctrl r i kéo sang ph i nh hình bên trên. Nh n gi ọ ể ạ ữ ộ ủ ư ủ ề ộ ấ Nh n gi kéo chu t xiên sang ph i ấ ả theo chi u c a mũi tên đ t o vùng ch n bao ph toàn b hình nh sau:
ấ ổ ợ ố ượ ể ể ế ấ Nh n t h p phím Ctrl + U đ tách các đ i t ng. ả ấ Nh p vào trang gi y đ xem k t qu .
Ế TÔ MÀU CHO CHI TI T 10
ể ư ữ ế ấ ư ấ t 10, th c hi n nh sau: Nh n gi ọ phím Shift r i nh p ch n vào hai hình nh hình ự ả ư ạ ọ ồ ướ ệ Đ tô màu cho chi ti ỉ mũi tên ch bên c nh. Trên b ng màu, ch n 50 % Black nh hình d i:
ị ộ ấ V trí nh p chu t
ươ ự ư ậ ư ấ ọ ị T ng t ỉ nh v y, nh p ch n vào v trí nh hình mũi tên ch .
ấ ị ộ Hình khi tô màu V trí nh p chu t
ư ả ấ ọ Trên b ng màu, nh p ch n 20% Black nh hình d ướ i:
ươ ự ữ ư ậ ọ ỉ T ng t nh trên, ch n hai hình ch nh t có hình mũi tên ch và tô màu đen.
ấ ị V trí nh p chu t ộ Hình khi tô màu
ể ệ ấ ộ ữ ộ ị Di chuy n chu t vào vùng làm vi c, nh n gi chu t vào v trí ụ ỉ ọ Trên thanh công c , ch n Rectange Tool. có hình mũi tên ch bên d ướ i:
ậ ượ ạ ủ ữ ề ể ấ ộ Kéo chu t xiên ph i ồ ả theo chi u c a mũi tên r i nh p đ hình ch nh t đ c t o thành.
ề ấ ị V trí nh p chu t ộ Hình khi kéo chu t ộ theo chi u mũi tên
ậ ạ ữ ữ ể ậ ọ ố ượ Khi hình ch nh t t o thành, hãy ch n Arrange > Order > To Back đ hình ch nh t này phía sau các đ i t ng.
ữ ữ ấ ậ ọ ồ ấ Nh n gi phím Shift r i nh p ch n vào hình ch nh t có mũi tên ch ỉ ể ụ Trên thanh công c , ch n Pick Tool. ượ đ hai hình này đ ọ ọ c ch n.
ề ệ ấ ấ ọ ị Lúc ướ ư ấ ọ ạ ả T i b ng màu Color, nh p ch n vào tam giác bên ph i đ xu t hi n nhi u giá tr màu khác nhau. ờ ấ b y gi , hãy nh p ch n vào màu Pink nh hình d ả ể i.
ấ ị V trí nh p chu t ộ Hình khi tô màu
ọ ẽ ộ ườ ệ ể ộ Di chuy n chu t vào vùng làm vi c, sau đó hãy v m t đ ng ư ẳ ụ Trên thanh công c , ch n Bezier Tool. th ng nh sau:
ứ ự ể ệ ấ ứ ể ấ Nh p vào đi m th nh t ấ Nh p vào đi m th nh t ấ Khi th c hi n xong
Ợ Ổ T NG H P
ờ ệ ớ ị ọ Ch n View > Grid ườ ứ ế ọ Bây gi ể ỏ đ b đi đ ế ế ằ t b ng cách phóng l n vùng làm vi c lên giá tr 400%. , hãy s p x p các chi ti ấ ấ ướ i, sau đó nh p ch n vào chi ti t th nh t. ắ ng l
ư ả ấ ị ướ Trong b ng màu, nh p vào vùng màu có giá tr là 40 % Black nh hình d i:
ọ ướ ọ ồ ộ ế chu t lên thanh th c d c r i kéo chu t vào chi ti t ng gióng d c và ngang b ng cách nh n gi ự ệ ươ ể ạ ườ ườ ạ T o đ ứ th 1 đ t o đ ằ ự ọ Th c hi n t ng gióng d c. ấ ng t ộ ữ ườ cho đ ng gióng ngang.
ấ ế ạ ả ấ ị Nh p vào chi ti t 2: T i b ng màu, nh p vào vùng màu có giá tr là 40 % Black.
ữ ộ ế ư ể ế ồ ị ị ấ Nh n gi chu t vào chi ti t 2 r i di chuy n đ n v trí nh hình sau và tô màu có giá tr 20 % Black .
ế ư ể Di chuy n chi ti t 2 lên trên nh hình d ướ i:
ự ư ậ ể ấ ả ạ ế ạ ể ộ nh v y b n hãy di chuy n t t c các chi ti t còn l i đ ráp thành m t hình Piston và tô màu ươ ư T ng t nh hình sau:
ế ứ ạ Chú ý: Chi ti t th 6, b n tô màu Purple.
TÔ MÀU CHI TI T 7Ế
ể ế ự ư Đ tô màu cho chi ti ệ t 7, th c hi n nh sau:
ế ấ ổ ợ ữ ồ phím Shift r i t 7 r i nh n t ng. h p phím Ctrl + U đ tách các đ i t ư ấ Nh n gi ấ ố ượ ộ ạ ả ọ ị ấ ọ ể ư ọ ồ nh pấ ể ọ Nh p ch n chi ti ả ỉ ch n vào v trí có mũi tên ch nh hình sau: T i b ng màu, dùng chu t nh p ch n vào tam giác bên ph i đ ch n màu Pink nh hình:
ấ ị ượ V trí nh p chu t ộ Hình khi đ c tô màu
ạ ả ữ ấ ấ ọ ị phím Shift r i nh p ch n vào 2 v trí có mũi tên ch nh hình bên trên. T i b ng màu, ư ấ ọ ỉ Ti p ế theo, nh n gi ồ ướ ả ể ọ nh p ch n vào tam giác bên ph i đ ch n màu Purple nh hình bên d ư i:
ạ ế ế ư c k t qu nh sau: Khi chi ti t 7 ẽ ượ ạ ậ ế ế ị t 1 xoay sang trái m t tí ể t 1 d ch chuy n thì chi ti ộ thì chi ti ế ế t 6 và chi ti ể ẽ t 6 và 7 s di chuy n ướ ấ ả Khi ráp t ẽ s di chuy n ố xu ng d ả t c các hình b n s đ ể theo. Vì v y, b n hãy cho chi ti ư i nh hình.
ự ươ ư ậ ế ng t nh v y, hãy cho các chi ti t xoay theo trình ướ Khi i. c các k t qu nh hình bên d ạ ừ ẽ ề ị ư i nhi u v trí khác nhau ả t 1 t ự để đ ượ t ị ể ề ế ộ ậ ạ ạ ư ộ ố ủ ậ Vì khi b n t o ra nhi u hình đ c l p và đ a vào trong Flash, ạ ẽ ế ạ ề ộ ộ ế T ề đó, hãy sao chép hình v a v thành nhi u hình và di chuy n v trí c a chi ti ể n u b n mu n piston chuy n đ ng ch m. ỗ b n s có nhi u frame, m i m t hình là m t frame.
ẽ ễ ạ ậ ạ ơ Lúc này, đo n phim s di n ho t ch m h n.
ể ị Hình khi d ch chuy n
ế ậ ấ Bài t p đ n đây hoàn t t.
ể ị Hình khi d ch chuy n