intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vi điều khiển - Tổng quan về vi điều khiển 8951

Chia sẻ: Nguyen Van Van | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

153
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng quan về vi điều khiển 8951 là tài liệu hay, bổ ích cho các bạn đang học môn vi điều khiển. Tổng quan, Thuộc họ MOS -51, có dung lượng nhớ 4 Kb flash Rom để lưu trữ mã lệnh, thời gian ghi xóa lên tới 1000 lần.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vi điều khiển - Tổng quan về vi điều khiển 8951

  1. ̀ ̉ VI ĐIÊU KHIÊN Chương I: TÔNG QUAN VỀ VI ĐIÊU KHIÊN 8951 ̉ ̀ ̉ ̉ I. Tông quan: - Thuôc họ MOS-51 ̣ - Có dung lượng nhớ 4Kb flash ROM để lưu trữ mã lênh (chương trinh), thời gian ghi ̣ ̀ ́ ́ xoa lên đên 1000 lâǹ - Tân số lam viêc: 0Hz – 20Mhz ̀ ̀ ̣ - Bộ nhớ RAM nôi 128 byte, 8 bit ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̉ - Cung câp 32 tin hiêu điêu khiên I/O - Có 2 bộ timer/counter 16 bit - Có 5 nguôn ngăt ̀ ́ - Hỗ trợ truyên thông nôi tiêp bât đông bộ ̀ ́ ́ ́ ̀ - Có 40 chân - Sử dung điên ap cung câp 5VDC ̣ ̣ ́ ́ 1
  2. 2
  3. II. Sơ đồ chân: U1 39 21 40 38 P0.0/AD0 P2.0/A8 22 1 37 P0.1/AD1 P2.1/A9 23 2 36 P0.2/AD2 P2.2/A10 24 3 35 P0.3/AD3 P2.3/A11 25 34 P0.4/AD4 P2.4/A12 26 33 P0.5/AD5 P2.5/A13 27 32 P0.6/AD6 P2.6/A14 28 P0.7/AD7 P2.7/A15 AT89C51 1 10 2 P1.0 P3.0/RXD 11 10 31 3 P1.1 P3.1/TXD 12 4 P1.2 P3.2/INT0 13 5 P1.3 P3.3/INT1 14 6 P1.4 P3.4/T0 15 7 P1.5 P3.5/T1 16 8 P1.6 P3.6/WR 17 P1.7 P3.7/RD 19 30 18 XTAL1 ALE/PROG 29 XTAL2 PSEN 31 9 EA/VPP RST 20 21 AT89C51 3
  4. ́ ̀  Nhom chân nguôn: ̣ ́ ́ - VCC: chân 40, điên ap cung câp 5VDC - GND: chân 20 D1 T1 (220V-9V) U2 LM7805 J1 - + 1 3 VIN VOUT J2 = 5VDC GND C1 C2 2 104 >1000uF  Chân RESET: chân 9, tac đông cao (trong thời gian tôi thiêu 2 chu kì may) cho phep ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ khởi đông lai hệ thông. ̣ ̣ ́ VCC RESET SW C1 10uF/50V CHÂN 9 R1 10k 4
  5.  Nhom chân dao đông: gôm chân 18 và chân 19, cho phep ghep nôi thach anh vao mach dao ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ đông bên trong vi điêu khiên C1 CHÂN 18 33p C2 CHÂN 19 12Mhz/ 11.0592Mhz 33p  Chân chon bộ nhớ chương trinh: chân 31 (EA/VPP) ̣ ̀ - Chân 31 nôi mass: sử dung bộ nhớ chương trinh bên ngoai vi điêu khiên ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ - Chân 31 nôi VCC: sử dung bộ nhớ chương trinh (4Kb) bên trong vi điêu khiên ́ ̣ ̀ ̀ ̉ VCC SW 31 5
  6. ́ ̀ ̉ ̀  Nhom chân điêu khiên vao/ra:  Port 01: - Kí hiêu P1, gôm 8 chân I/O từ 1 đên 8 ̣ ̀ ́ chân 1 2 3 4 5 6 7 8 Tiń P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7 hiêu ̣ ́ ́ - Câu truc bên trong: 89C51 VCC ~5K DATA READ PIN DATA WRITE P1/P2/P3 6
  7.  Port 02: - Kí hiêu P2, gôm 8 chân đa hợp I/O và đia chỉ cao, từ chân 21 đên 28 ̣ ̀ ̣ ́ chân 21 22 23 24 25 26 27 28 Tiń P2.0/ P2.1/ P2.2/ P2.3/ P2.4/ P2.5/ P2.6/ P2.7/ hiêu ̣ A8 A9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 Khi không sử dung bộ nhớ ngoai, P2 sử dung như cac I/O; khi sử dung bộ nhớ ngoai, ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ P2 thay thế 8 chân đia chỉ cao để giao tiêp với IC nhớ. ̣ ́ ́ ́ ́ - Câu truc bên trong: giông P1  Port 0: - Kí hiêu P0, gôm 8 chân đa hợp I/O, đia chỉ thâp và dữ liêu, từ chân 39 đên 32 ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ chân 39 38 37 36 35 34 33 32 Tiń P0.0/ P0.1/ P0.2/ P0.3/ P0.4/ P0.5/ P0.6/ P0.7/ hiêu ̣ AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 7
  8. Khi không sử dung bộ nhớ ngoai, P0 sử dung như cac I/O; khi sử dung bộ nhớ ngoai, ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ P0 thay thế 8 chân đia chỉ thâp và dữ liêu để giao tiêp với IC nhớ. ̣ ́ ̣ ́ P0 A0-A7 D0-D7 A15-A0 CHÂN 30 ALE IC NHỚ D7-D0 P2 A8-A15 89C51 VCC ́ ́ ̉ - Câu truc bên trong cua P0: K Ohm 2 DATA READ SW 1 PIN DATA WRITE (P0) 8
  9.  Port 03: - Kí hiêu P3, gôm 8 chân đa hợp I/O và cac tin hiêu khac, từ chân 10 đên 18 ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ chân 10 11 12 13 14 15 16 17 Tiń P3.0/ P3.1/ P3.2/ P3.3/ P3.4/ P3.5/ P3.6/ P3.7/ hiêu ̣ RxD TxD INT0 INT1 T0 T1 WR RD • RxD: chân nhân dữ liêu nôi tiêp bât đông bộ (UART: The Universal ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ Asynchronous Receiver/Transmitter ) • TxD: chân truyên dữ liêu nôi tiêp bât đông bộ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ • INT0: chân cung câp tin hiêu ngăt ngoai 0 (external interrupt), tac đông thâp ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ • INT1: chân cung câp tin hiêu ngăt ngoai 1 ), tac đông thâp ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ • T0: chân cung câp xung cho bộ counter 0 ́ • T1: chân cung câp xung cho bộ counter 1 ́ • WR: chân cung câp tin hiêu điêu khiên ghi bộ nhớ ngoai, tac đông thâp ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ́ 9 • RD: chân cung câp tin hiêu điêu khiên đoc bộ nhớ dữ liêu ngoai, tac đông thâp ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ́
  10. ́ ́  Cac chân khac: ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ - Chân PSEN (program store enable), chân 29: chân cung câp tin hiêu điêu khiên đoc vung nhớ chương trinh bên ngoai ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ - Chân ALE (address latch enable), chân 30: cung câp tin hiêu điêu khiên cho phep chôt 8 bit đia chỉ thâp khi giao tiêp với bộ nhớ ngoai. ́ ̣ ́ ́ ̀ P0: AD0--AD7 U1 3 2 4 D0 Q0 5 7 D1 Q1 6 8 D2 Q2 9 13 D3 Q3 12 14 D4 Q4 15 17 D5 Q5 16 18 D6 Q6 19 ALE D7 Q7 A0-A7 11 1 LE OE 74LS373 P0 A0-A7 D0-D7 CHÂN 30 ALE 10
  11. III. Môt số thiêt kế phân cứng cơ ban: ̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ 1. Giao tiêp phim nhân: - Phim tac đông thâp (hinh a): đoc vao mức 0 là phim đang nhân, mức 1 là phim ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ không nhâń 89C51 89C51 VCC VCC VCC SW ~5K ~5K DATA READ DATA READ PIN PIN DATA WRITE P1/P2/P3 DATA WRITE P1/P2/P3 R1 SW ̀ Hinh a ̀ Hinh b - Phim tac đông cao (hinh b): đoc vao mức 1 là phim đang nhân, mức 0 là phim ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ không nhâń 11
  12. - Thiêt kế giao tiêp ban phim sai (hinh a): ́ ́ ̀ ́ ̀ 89C51 VCC VCC SW ~5K DATA READ PIN DATA WRITE P1/P2/P3 2. Điêu khiên trực tiêp thiêt bị công suât nho: ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ 89C51 89C51 VCC VCC ~5K R1 LED ~5K R1 LED DATA READ VCC DATA READ PIN PIN DATA WRITE P1/P2/P3 DATA WRITE P1/P2/P3 ́ đung sai 12
  13. 3. Điêu khiên thiêt bị công suât lớn: ̀ ̉ ́ ́ - Thiêt bị DC: có thể dung mach đêm đao hoăc không đao để ghep nôi với tai DC ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̉ V+ R1 Q1 89C51 VCC SW1 LOAD ~5K (DC) DATA READ PIN DATA WRITE P1/P2/P3 R2 Q2 13
  14. - Thiêt bị AC: có thể dung relay hoăc quang triac ghep nôi điêu khiên ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ LAMP V+ RELAY 5 3 D1 1 4 89C51 2 R3 VCC Q3 V1 SW ~5K DATA READ VCC LAMP PIN R6 R5 DATA WRITE P1/P2/P3 270 U1 10K T1 6 1 R4 Q4 2 V2 4 MOC3020 BT134-600E 14
  15. IV. Tổ chức bộ nhớ: 1. Bộ nhớ trong: - Vung nhớ chương trinh: gôm 4Kb, được đanh đia chỉ từ 0 – 4095 (000H-FFFH), ̀ ̀ ̀ ́ ̣ dung để chứa mã lênh (chương trinh cua người dung), vung nhớ nay chỉ được sử dung khi chân ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ 31 cua vi điêu khiên được nôi nguôn Vcc ̉ ̀ ̉ ́ ̀ - Vung nhớ dữ liêu: gôm 128 byte RAM, được đanh đia chỉ từ 0 – 127 (00-7FH) ̀ ̣ ̀ ́ ̣ 7FH Vung nhớ truy xuât byte ̀ ́ 2FH ́ Truy xuât byte: 20-2FH Vung nhớ truy ̀ ́ xuât byte/ bit ́ Truy xuât bit: 128 bit, 20H đia chỉ từ 00H đên 7FH ̣ ́ 07H R7 Vung nhớ truy xuât byte ̀ ́ 01H R1 15 00H R0
  16. 2. Bộ nhớ ngoai: ̀ - Vung nhớ chương trinh: 89C51 có khả năng quan lý vung không gian nhớ lên đên ̀ ̀ ̉ ̀ ́ 64Kb (do có 16 tin hiêu đia chi), được đanh đia chỉ từ (0000H-FFFFH), dung để chứa mã lênh ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ (chương trinh cua người dung), vung nhớ nay chỉ được sử dung khi chân 31 cua vi điêu khiên ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ được nôi mass. ́ P0 A0-A7 Mã lênh ̣ A15-A0 CHÂN 30 ALE IC NHỚ D7-D0 P2 A8-A15 RD PSEN RD 16
  17. - Vung nhớ dữ liêu: 89C51 có khả năng quan lý vung không gian nhớ dữ liêu lên đên ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ 64Kb (do có 16 tin hiêu đia chi), được đanh đia chỉ từ (0000H-FFFFH), dung để chứa dữ liêu. ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ P0 Dữ liêu từ ̣ A0-A7 IC nhớ A15-A0 CHÂN 30 ALE IC NHỚ D7-D0 P2 A8-A15 RD RD Chu kì đoc bộ nhớ ̣ 17
  18. P0 Dữ liêu từ ̣ A0-A7 89C51 A15-A0 CHÂN 30 ALE IC NHỚ D7-D0 P2 A8-A15 WR WR Chu kì ghi bộ nhớ 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2