Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công
lượt xem 194
download
Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công : Phân tích ban đầu : Phôi sử dụng trong qui trình là dạng phôi gia công bằng phương pháp đúc trong khuôn cát với hình thức sản suất là loạt vừa . nên
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công
- Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công : Phân tích ban đầu : Phôi sử dụng trong qui trình là dạng phôi gia công bằng phương pháp đúc trong khuôn cát với hình thức sản suất là loạt vừa . nên phôi có độ chính xác cấp II đối với phôi đúc Tra bảng 3.2 (Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy) GS.TS Nguyễn Đắc Lộc _Lưu Văn Nhang thì ta có Rz + Tz = 430 ( m ) Rz = 80 và Tz = 350 ( Lượng dư gia công tổng cộng tra bảng ( bảng 1.33 sổ tay gia công cơ ) 51 (mm) Nguyên công 1 : n2 n2 n1 S1 S2 Ra 40 W Nguyên công có những bước sau : • Phay thô • Phay bán tinh Công thức tính toán lượng dư gia công cho bởi : - Löôïng dö nhoû nhaát moät phía Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εi Trong ñoù : Zimin: löôïng dö beà maët cuûa böôùc coâng ngheä thöù i RZi-1: chieàu cao nhaáp nhoâ do böôùc gia coâng tröôùc ñeå laïi µm Ti-1 : chieàu saâu lôùp bieán cöùng ôû böôùc gia coâng tröôùc ñeå laïi µm Pi-1: sai soá khoâng gian cuûa beà maët gia coâng böôùc gia coâng saùt tröôùc ñeå laïi µm - Sai leäch khoâng gian : Trong ñoù : ρcv :sai soá do cong veânh cuûa beà maët gia coâng µm ρvt : sai soá vò trí töông quan giöõa maët gia coâng vaø maët ñònh vò µm εi = εi sai soá gaù ñaët phoâi εk sai soá do keïp chaët εc sai soá chuaån εgñ sai soá ñoà gaù - Thöïc hieän baèng phöông phaùp phaân tích cho beà maët (6) coù Ra=1.6 µm Phân tích :
- Chi tiết làm bằng gang đúc nên các bước gia công sẽ không tồn tại T nữa 1. Phay thô : Rz1 = 60 T1 = 0 2. Phay bán tinh : Rz2 = 40 T2 = 0 Các sai số khác trong công thức tình toán : ρcv = Kl :sai soá do cong veânh cuûa beà maët gia coâng µm Vôùi K=1µm/mm (Baûng 15 trang 43 HDÑA - HN ) ρvt : sai soá vò trí töông quan giöõa maët gia coâng vaø maët ñònh vò µm ρcv = 0 εi = Sai số chuẩn xem như bằng 0 Sai số gá đặt tra bảng 1.107 (sổ tay gia công cơ) εgñ = 125 Sai số kẹp chặt tra bảng 3.13 (hướng dẫn thiết kế DACNCTM ) εk = 150 Gia công phay thô : Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εI = 80 + 350 +300 + 231 = 961 Gia công Phay bán tinh : RZi-1 = 60 Ti-1 = 0 i-1 = 0.6i-2 Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εi = 60 + 0 + 0,6.300 + 231 = 470 Lượng dư gia công tồng cộng cho nguyên công này là 961 + 470 = 1431 làm tròn 1,500 mm Các kích thước tính toán trung gian : Dung sai tra bảng (3-91 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Phôi : 0 = 1800 Phay thô : 1 = 430 Phay bán tinh : 2 = 180 Kính thước trung gian : Kích thước nhỏ nhất của phô i : Dmin2 = D – 2 = 18 – 0,18 = 17,82 mm Kích thước lớn nhất của phôi : Dmax2 = 18 mm Kích thước trung gian nhỏ nhất của phôi trước khi phay bán tinh Dmin1 = Dmax2 + Zmìn = 18 + 0,470 = 18,47 mm Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi phay bán tinh Dmax1 = Dmin1 + 1 = 18,47 + 0,430 = 18,9 mm Kích thước trung gian nhỏ nhất của phôi trước khi phay thô : Dmin0 = Dmax1 + Zmìn1 = 18,9 + 0,961 = 19,87 mm
- Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi phay thô : Dmax0 = Dmin0 + 0 = 19,87 + 1,800 = 21,7 mm Lượng dư trung gian của phôi khi phay thô Zmax1 = Dmax0 Dmax1 = 21,7 18,9 = 2,8 Zmin1 = Dmin0 Dmin1 = 18,9 18 = 0,9 Lượng dư trung gian của phôi khi phay bán tinh : Zmax2 = Dmax2 Dmax2 = 19,9 18,5 = 1,4 Zmin2 = Dmin1 Dmin2 = 18,5 17,8 = 0,5 Bước Yếu Zmin Kt D/sai Dmax Dmin Zmax Zmin tố min mm mm lượn (mm) g dư Rzi Ti i i Phôi 80 350 0 0 19,87 1800 21,7 19,9 Ph thô 60 0 300 231 961 18,48 430 18,9 18,5 2800 1400 Ph btinh 40 0 180 231 470 17,82 180 18 17,8 900 500 Nguyên công 2 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh Tra bảng 1.65 và 1.55 ( Sổ tay gia công cơ) Gia công phay thô : 0,65 mm Gia công phay bán tinh 0.35 mm Lượng dư tồng cộng là 0,65 + 0,25 = 1,0 mm Nguyên công 3 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh Tra bảng 1.65 và 1.55 ( Sổ tay gia công cơ) Gia công phay thô : 0,75 mm Gia công phay bán tinh 0.45 mm Lượng dư tồng cộng là 0,75 + 0,45 = 1,2 mm Nguyên công 4 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh
- Tra bảng 1.65 và 1.55 ( Sổ tay gia công cơ) Gia công phay thô : 0,75 mm Gia công phay bán tinh 0.45 mm Lượng dư tồng cộng là 0,75 + 0,45 = 1,2 mm Nguyên công 5 : ( Phay mặt đầu ) Tiến hành phay 1. Phay thô Tra bảng 1.65 và 1.55 ( Sổ tay gia công cơ) Lượng dư = 0,65 Nguyên công 6 : (Khoan lỗ 18) Tiến hành khoan và khoét : 1. Khoan 2. Khoét Tra bảng (3.130 sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Gia công khoan : 17 mm Gia công khoét : 17,85 mm Nguyên công 7 : (vát lổ 18 ) Vát : 2 mm Nguyên công 8 : (Khoét lổ 29 ) Tiến hành khoét và doa thô : Tra bảng (3.132 sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Gia công khoét : 57,5 ( đạt R29 0,06 ) Gia công doa thô : 57,92 Nguyên công 9 : ( khoan + taro ) Tiến hành khoan và khoét : 1. Khoan 2. Taro M10 Tra bảng (3.130 sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Gia công khoan : 7,8 mm Ta rô ren : mũi ta rô M10 mm Nguyên công 10 : ( phay răng ) Tiến hành phay bằng dao phay modul (Tra bảng 3.143 sổ Tay Công Nghệ Chế Tạo máy ) Phay thô Phay tinh lượng 2 bên là 2a = 0,6 (mm) Nguyên công 11 : ( cắt đứt ) Dao cắt bề rộng 2 mm Bảng thống kê Lượng dư nguyên công : Bước Lượng dư trung gian (mm) Nguyên công 1 Phay thô 0,961 Phay bán tinh 0,470 2 Phay thô 0,65
- Phay bán tinh 0,35 3 Phay thô 0,75 Phay bán tinh 0,45 4 Phay thô 0,75 Phay bán tinh 0,45 5 Phay thô 0,65 6 Khoan 17 Khoét 17,85 7 vát 2 8 Khoét 57,5 Doa thô 57,92 9 Khoan 7,8 Taro 10 10 Phay răng 0,3 Cắt đứt 11 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
đồ án thiết kế gối đỡ, chương 4
8 p | 502 | 241
-
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Phạm Ngọc Dũng, Nguyễn Quang Hưng
241 p | 803 | 234
-
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIÊT DẠNG TRỤC CỦA BÁNH XE BỊ ĐỘNG, chương 3
6 p | 468 | 115
-
Sổ tay công nghệ chế tạo máy (Tập 1 - In lần thứ nhất): Phần 1
251 p | 322 | 91
-
Giáo trình Thiết kế quy trình công nghệ (Dùng cho trình độ cao đẳng nghề): Phần 1 - Phạm Minh Đạo, Bùi Quang Tám, Nguyễn Thị Thanh
58 p | 420 | 75
-
thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 8
6 p | 248 | 73
-
đồ án thiết kế công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 8
6 p | 253 | 70
-
Luận văn:THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG GIÁ ĐỠ ( TẬP THUYẾT MINH)
79 p | 220 | 64
-
quy trình công nghệ gia công giá dẫn hướng, chương 8
8 p | 226 | 54
-
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 5 - Các phương pháp gia công chuẩn bị
7 p | 200 | 44
-
quy trình công nghệ gia công giá dẫn hướng, chương 7
5 p | 137 | 33
-
BÀI TẬP LỚN ĐÚC
4 p | 161 | 25
-
Gia Công - Phương Pháp Đặc Biệt part 18
8 p | 85 | 12
-
Bài giảng Công nghệ chế tạo máy: Chương 5 - TS. Nguyễn Ngọc Kiên
17 p | 14 | 7
-
Bài giảng Công nghệ chế tạo máy: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Tình
17 p | 10 | 4
-
Giáo trình Công nghệ chế tạo máy (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
96 p | 24 | 3
-
Bài giảng Công nghệ tạo hình dụng cụ: Chương 4 - Bùi Ngọc Tuyên
14 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn