Ụ
Ạ
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỜ
Ạ Ọ
Ấ
TR
NG Đ I H C M Đ A CH T
Ỏ Ị
Ễ
Ế
NGUY N TH KHANG
Ứ
Ự
Ị
Ắ
Ệ
Ỉ
Ơ Ở Ữ Ệ Ự NGHIÊN C U XÂY D NG C S D LI U Ệ Đ A CHÍNH TH C NGHI M XÃ HIÊN VÂN, HUY N TIÊN DU, T NH B C NINH
ấ
ả Ngành: Qu n lý đ t đai
Mã s : ố
Ạ Ỹ Ỹ
Ậ
Ậ
LU N VĂN TH C S K THU T
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
Ả
T.S ĐINH H I NAM
ii
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ ượ ự ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi, đ c th c hi n d ướ i
ẫ ủ ố ệ ế ả ả ậ ự ướ s h ng d n c a TS Đinh H i Nam. Các s li u, k t qu nêu trong lu n văn là
ư ừ ự ượ ố trung th c và ch a t ng đ ấ ỳ c ai công b trong b t k công trình nào khác.
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2021
Tác giả
ễ ế Nguy n Th Khang
iii
Ụ Ụ M C L C
Ụ Ụ iii M C L C ...............................................................................................................
M Đ UỞ Ầ 9 ..................................................................................................................
ấ
ế ủ ề
1. Tính c p thi
9 t c a đ tài ..........................................................................
ứ ủ ề
ụ
10 2. M c tiêu nghiên c u c a đ tài ..............................................................
ứ
ệ
ụ 10 3. Nhi m v nghiên c u .............................................................................
ứ
ộ
10 4. N i dung nghiên c u ...............................................................................
ươ
ứ
5. Ph
10 ng pháp nghiên c u ........................................................................
ự ễ ủ ề
ọ
11 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài ..............................................
ấ
ậ
11 7. C u trúc lu n văn ...................................................................................
ƯƠ Ề Ơ Ở Ữ Ệ Ổ Ị CH 13 NG I: T NG QUAN V C S D LI U Đ A CHÍNH ........................
Ề Ơ Ở Ữ Ệ
ầ
ả ấ
Ị 13 1.1. KHÁI QUÁT V C S D LI U Đ A CHÍNH ............................. 1.1.1. Khái ni mệ 13 .............................................................................................. 13 1.1.2. Các thành ph n CSDL ........................................................................... ấ ủ 15 1.1.3. Vai trò c a CSDL đ t đai trong công tác qu n lý đ t đai .....................
Ổ
Ố
Ề Ệ
Ồ Ơ Ị
ủ ệ ố ồ ơ ị ố ớ ả ấ
ồ ơ ị ệ ố ệ ầ ộ ở
17 1.2. T NG QUAN V H TH NG H S Đ A CHÍNH ....................... 1.2.1. Khái ni mệ 17 .............................................................................................. 1.2.2. Vai trò c a h th ng h s đ a chính đ i v i công tác qu n lý đ t đai 18 ......................................................................................................................... 20 t Nam .......... 1.2.3. Thành ph n và n i dung h th ng h s đ a chính
Vi
Ự
Ả
ơ ở ự ị
ề ụ ứ ự ế
ơ ở ữ ệ ự ệ ở ị
Ồ Ơ Ị Ơ Ở 1.3. C S PHÁP LÝ XÂY D NG CSDL QU N LÝ H S Đ A 25 CHÍNH ......................................................................................................... ơ ở ữ ệ 1.3.1. C s pháp lý v xây d ng c s d li u đ a chính 25 ............................. ớ ấ i. 1.3.2. Tình hình ng d ng GIS trong xây d ng CSDL đ t đai trên Th Gi 31 ......................................................................................................................... 32 t Nam ..................... 1.3.3. Tình hình xây d ng c s d li u đ a chính
Vi
Ề Ứ
Ự
Ả
Ầ Ồ Ơ Ị
ầ ầ ầ ầ
Ụ 1.4. CÁC PH N M M NG D NG TRONG XÂY D NG CSDL VÀ 34 ............................................................... QU N LÝ H S Đ A CHÍNH. ề 1.4.1. Ph n m m Famis 34 ................................................................................... ề 1.4.2. Ph n m m GIS 35 ...................................................................................... ề 36 ............................................................................. 1.4.3. Ph n m m ViLIS 2.0 ề 36 .................................................................................... 1.4.4. Ph n m m ELIS
iv
ầ ề 1.4.5. Ph n m m TMV.LIS 37 .............................................................................
ƯƠ Ế Ơ Ở Ữ Ệ Ồ Ơ Ị Ả Ế
Ầ CH Ề TRÊN PH N M M VISLIS 2.0 NG II: THI T K C S D LI U QU N LÝ H S Đ A CHÍNH 39 .............................................................................
Ề
ệ ề
ầ ề ầ ụ ứ ề ả ấ
Ầ Ề Ổ 39 ............................................... 2.1 T NG QUAN V PH N M M ViLIS. ề ớ i thi u chung v ph n m m ViLIS 39 .................................................. 2.1.1 Gi ứ ầ ủ 2.1.2 Ch c năng c a ph n m m ViLIS 39 .......................................................... ả 2.1.3 Kh năng ng d ng ph n m m ViLIS trong qu n lý thông tin đ t đai. 39 .........................................................................................................................
Ế Ơ Ở Ữ Ệ
Ồ Ơ Ị
Ế
40 2.2. THI T K C S D LI U H S Đ A CHÍNH .........................
Ơ Ở Ữ Ệ
Ị
ồ ậ ể ồ ộ
ả
Ự 41 2.3. XÂY D NG MÔ HÌNH C S D LI U Đ A CHÍNH ................. ậ ữ ệ 41 ................................................................................... 2.3.1. Thu th p d li u. ấ ấ 2.3.2. Đ ng nh t thông tin 3 c p 43 ..................................................................... ổ ừ ồ ơ ố 45 ................................................... h s g c 2.3.3. Nh p thông tin b sung t 2.3.4. Ki m tra CSDL 45 ..................................................................................... 2.3.5. Đ ng b CSDL 46 .................................................................................... ẩ 48 2.3.6. Đóng gói s n ph m ...............................................................................
Ả Ữ Ệ
Ồ Ơ Ị
Ủ
48 2.4. MÔ T D LI U KHÔNG GIAN C A H S Đ A CHÍNH .........
Ả Ữ Ệ
Ồ Ơ Ị
Ủ
2.5. MÔ T D LI U PHI KHÔNG GIAN C A H S Đ A CHÍNH
.. 49
ƯƠ Ơ Ở Ữ Ệ Ự Ự Ệ Ị
Ệ Ỉ CH XÃ HIÊN VÂN, HUY N TIÊN DU, T NH B C NINH NG III: TH C NGHI M XÂY D NG C S D LI U Đ A CHÍNH Ắ 51 ........................................
Ề
Ế
ả
ố ế ộ
Ệ Ự Ộ 51 3.1. ĐI U KI N T NHIÊN VÀ KINH T XÃ H I ............................. ị ị 3.1.1. V trí đ a lý: 51 ............................................................................................ ự ậ ị ể ặ 52 3.1.2. Đ c đi m đ a hình, th m th c v t ........................................................ ỷ ợ ệ ố 3.1.3. H th ng giao thông, thu l 53 i .............................................................. ư ố 3.1.4. Tình hình dân s và phân b dân c 54 ..................................................... 56 xã h i ..................................................................... 3.1.5. Tình hình kinh t
Ệ
Ử Ụ
Ả
Ạ ạ
ệ
ấ ủ ụ
Ấ 3.2. HI N TR NG S D NG Đ T VÀ CÔNG TÁC QU N LÝ 57 ........... ử ụ ấ 57 3.2.1. Hi n tr ng và tình hình s d ng đ t ..................................................... ộ ồ ơ ị ậ 3 3.2.2. Đăng ký đ t đai l p b h s đ a chính. ................................................. ậ ữ ệ ệ 4 ........................................................ 3.2.3 M c đích c a vi c thu th p d li u
Ự ả
ẩ
ồ ọ
ạ ấ ơ ở ữ ệ ư ộ
Ị 3.4. QUY TRÌNH XÂY D NG CSDL Đ A CHÍNH XÃ HIÊN VÂN 4 ........ ồ ầ ữ ệ 5 ........................................................ 3.4.1. Chu n hóa d li u b n đ đ u vào ấ ơ ở ữ ệ 3.4.2. T o và xu t c s d li u đ h a SDE 16 ............................................... 22 3.4.3 Xu t c s d li u thu c tính và đ a vào ViLIS ..................................
v
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣
́ ơ ̀ ́ ̃ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ợ ơ
́ ồ ọ ́ Sau khi đoc d liêu thanh công thi chon Câp nhât hô s quet vao LIS cho đên ̃ ̣ ư ̣ khi xuât hiên hôp thoai thông bao Câp nhât d liêu thanh công. Ta đa th c hiên ̀ tich h p thanh công hô s quet sang VILIS 2.0 23 ............................................... ấ ở ạ ư ơ ở ữ ệ 26 d ng shapefile vào ViLIS 2.0 ..... 3.4.4 Đ a c s d li u đ h a đã xu t
Ậ
Ụ
Ả
Ệ Ứ Ầ Ế 3.5. NH N XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ K T QU VI C NG D NG PH N Ề 32 ................................................................... M M ViLIS 2.0 VÀ GCADAS
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 37 .......................................................................................
39 ...........................................................................................................................
Ụ Ụ 39 PH L C ................................................................................................................
vi
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
t t ữ ế ắ t
ề ử ụ
ộ
ườ ng
ị
ấ
ộ ệ ố ổ ệ ố ả
ề ử ụ Ch vi HSĐC GCNQSDĐ CSDL GCN QSD BTC TT QĐ NĐ BTNMT GIS (Geographic Information System) TCĐC LIS (Land Information System) BĐĐC VPĐKQSDĐ ả Gi i thích ồ ơ ị H s đ a chính ấ ấ ậ ứ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ơ ở ữ ệ C s d li u ậ ứ ấ Gi y ch ng nh n ề ử ụ Quy n s d ng B Tài chính Thông tư ế ị Quy t đ nh ị ị Ngh đ nh B Tài nguyên và Môi tr H th ng thông tin đ a lý ụ ị T ng c c đ a chính H th ng thông tin đ t đai ồ ị B n đ đ a chính ấ Văn phòng đăng lý quy n s d ng đ t
ấ VPĐK Văn phòng đăng ký đ t đai
MDL MicroStation Development Language
Ẽ Ụ DANH M C HÌNH V
ể Hình 3.1. ố M c ị đ a chính ườ t ị ng vây đi m đ a
chính………………………………..55
vii
viii
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U
9
Ở Ầ M Đ U
1. Tính c p thi t c a đ tài
ấ ấ ế ủ ề ồ ố ư ệ ả Đ t đai là ngu n tài nguyên Qu c gia vô cùng quý giá, là t ấ ặ li u s n xu t đ c
ệ ầ ủ ầ ườ ố ổ ị bi ọ t, là thành ph n quan tr ng hàng đ u c a môi tr ng s ng, là đ a bàn phân b các
ơ ở ư ự ế ả ộ ố khu dân c , xây d ng c s kinh t , văn hóa, xã h i, an ninh qu c phòng v.v. Qu n lý
ử ụ ậ ự ợ ớ và s d ng h p lý, đúng v i các quy lu t t ạ ồ nhiên thì đây là ngu n tài nguyên “vô h n”
ả ậ ủ ề ầ ấ ế ế ủ ố ộ cho ta ngày càng nhi u c a c i v t ch t và các nhu c u thi t y u c a cu c s ng.
ượ ạ ế ử ụ ậ ự ớ ợ ồ Ng i n u s d ng không h p lý trái v i các quy lu t t c l nhiên thì ngu n tài
ệ ở ộ ạ ệ ượ ẽ ấ ấ ạ ư nguyên đ t đai s ngày m t c n k t b i các hi n t ng nh : xói mòn, đ t b c màu…
ụ ồ ư ầ ả và h u nh không có kh năng ph c h i.
ờ ướ ể ề ế ệ Gi đây n c ta ngày càng phát tri n nhanh v kinh t và công nghi p thông tin
ồ ơ ị ơ ở ộ ọ ủ ấ ướ c a đ t n ế ứ c, h s đ a chính có m t vai trò h t s c quan tr ng vì đây là c s pháp lý
ệ ả ướ ề ấ ư ấ ấ ể ự đ th c hi n các công tác qu n lý Nhà n ứ c v đ t đai nh : đăng ký c p gi y ch ng
ề ử ụ ử ụ ạ ấ ậ ấ ộ ế ế nh n quy n s d ng đ t, đăng ký bi n đ ng, quy ho ch s d ng đ t chi ti t v.v..
ữ ầ ườ ậ Trong nh ng năm g n đây, ngành tài nguyên và môi tr ọ ng đang t p trung m i
ồ ự ữ ệ ự ừ ệ ướ ngu n l c trong vi c xây d ng các d li u chuyên ngành, t ng b c hình thành CSDL
ầ ở ộ ố ự ớ ư ự ủ ế ể ấ ổ ban đ u m t s lĩnh v c l n mà ch y u là CSDL đ t đai (nh d án t ng th đo
ồ ơ ị ự ặ ả ồ ượ ự ạ đ c b n đ , xây d ng h s đ a chính…). M t khác CSDL đã đ c xây d ng sau khi
ư ượ ậ ậ ườ ữ ệ ỗ ế ẫ ờ ử ụ ư đ a vào s d ng ch a đ c c p nh t th ng xuyên, d n đ n d li u l i th i, không
ượ ầ ử ụ ồ ề ả ị ượ ự ở ứ đáp ng đ ữ ệ c yêu c u s d ng, d li u b n đ n n đ a lý đ c xây d ng ế múi chi u
ữ ệ ề ạ ị ộ ươ ạ ự ầ 6 đ , trong khi các d li u chuyên đ t i đ a ph ng l i có nhu c u xây d ng trên múi
ế ế ộ ị ươ ữ ệ ư ượ ấ ề ự ố chi u 3 đ , kinh tuy n đ a ph ng; d li u ch a đ c xây d ng th ng nh t v khuôn
ư ề ạ ầ ở ạ d ng trên ph n m m nh (ArGis, Mapinfo, MicroStation…), gây tr ng i cho ng ườ i
ử ụ khai thác và s d ng.
ơ ở ữ ệ ấ ầ ự ế ệ ị ế Chính vì th , xây d ng c s d li u đ a chính hi n nay là r t c n thi ấ t và c p
ộ ệ ố ấ ể ự ả ầ ố bách, c n xây d ng m t h th ng thông tin CSDL th ng nh t đ qu n lý, khai thác có
ả ỡ ệ ề ậ ờ ự hi u qu , đ lãng phí th i gian và tài chính. Do v y đ tài ơ ở ữ ệ “Xây d ng c s d li u
10
ự ệ ệ ắ ỉ có ý nghĩa ị đ a chính th c nghi m xã Hiên Vân, huy n Tiên Du, T nh B c Ninh”
ự ễ ọ khoa h c và th c ti n.
ụ 2. M c tiêu nghiên c u c a đ tài
ứ ủ ề ử ụ ụ ố ụ ụ ồ ơ ị ệ ố ạ S d ng h th ng h s đ a chính d ng s ph c v công tác * M c tiêu chung:
ả ấ qu n lý đ t đai.
ụ ụ ể * M c tiêu c th :
ệ ố ứ ự ủ ệ ạ ồ ơ ị Nghiên c u th c tr ng h th ng h s đ a chính c a xã Hiên Vân, huy n Tiên
ắ ỉ Du, t nh B c Ninh.
ơ ở ữ ệ Ứ ụ ự ề ầ ị ạ ng d ng ph n m m ViLIS 2.0 trong xây d ng c s d li u đ a chính t i xã
ệ ắ ỉ Hiên Vân, huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.
ơ ở ữ ệ ụ ệ ạ ả ố ị ớ Đánh giá tính hi u qu khi áp d ng c s d li u đ a chính d ng s so v i
ươ ồ ơ ị ề ả ph ng pháp qu n lý h s đ a chính truy n thông.
ụ 3. Nhi m v nghiên c u
ứ ệ ự ề ế ộ ệ Khái quát đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i.
ồ ơ ị ệ ứ ự ụ ệ ả ạ Th c tr ng vi c ng d ng công ngh trong công tác qu n lý h s đ a chính
ệ ắ ị ỉ trên đ a bàn xã Hiên Vân, huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.
ả ồ ơ ị ệ ố ệ Gi i pháp hoàn thi n h th ng h s đ a chính xã Hiên Vân.
ộ 4. N i dung nghiên c u
ứ ề ệ ố ơ ở ữ ệ ồ ơ ị ể ự Tìm hi u v h th ng và xây d ng c s d li u h s đ a chính;
ự ướ ồ ị ế ả ố Xây d ng l ậ i kh ng ch thành l p b n đ đ a chính;
ế ế ơ ở ữ ệ ề ả ầ Thi ồ ơ ị t k c s d li u qu n lý h s đ a chính trên ph n m m ViLIS
ự ự ệ ị Th c nghi m xây d ng c s d li u ơ ở ữ ệ đ a chính xã Hiên Vân
ạ ị ớ Ph m vi không gian: trong đ a gi i hành chính xã Hiên Vân
ồ ơ ị ả ạ ọ Ph m vi khoa h c: Công tác qu n lý h s đ a chính t ạ xã Hiên Vân i
ươ ứ 5. Ph
ng pháp nghiên c u ể ạ ượ ụ ử ụ ề ậ ộ Đ đ t đ c m c tiêu và n i dung đ tài, trong lu n văn đã s d ng các
ươ ph ng pháp sau:
11
ươ ố ệ ự ề ệ ậ ằ ả ̣ Ph ̀ ng pháp đi u tra, kh o sát th c đia: Nh m thu th p tài li u, s li u vê hồ
́ ́ ̀ ̣ ươ ấ ̣ ̣ ̀ ơ ̣ s đia chinh; điêu tra gia đ t thi tr ̀ ng trong đia ban huyên.
ươ ố ệ ậ ổ ợ Ph ng pháp phân tích, t ng h p: Phân tích các s li u đã thu th p trong quá
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ự ự ề ạ ằ ̣ trình đi u tra nh m làm rõ th c tr ng hê thông hô s đia chinh va tinh hinh xây d ng
́ ị ị ̉ ề đóừ đ xu t t CSDL đ a chính trên đ a bàn xã, ́ ấ cac giai phap.
ươ ế ừ ệ ướ Ph ậ ng pháp k th a: Thu th p tài li u trong và ngoài n c có liên quan;
ứ ủ ả ứ ế ừ ệ ế ả ươ ọ ọ kh o c u tài li u và k th a có ch n l c các k t qu nghiên c u c a các ch ng trình,
ứ ề ề ế ấ ọ công trình đ tài khoa h c có liên quan đ n v n đ nghiên c u.
̀ ươ ượ ử ụ ể Ph ng pháp mô hình hóa: đ ị ự c s d ng đ xây d ng mô hinh CSDL đ a
chính cua ̉ xã.
ọ 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài
ự ễ ủ ề ả ề ủ ệ ố ứ ủ ế ệ ạ ả K t qu nghiên c u c a đ tài ph n ánh đúng hi n tr ng c a h th ng h s ồ ơ
ị ị đ a chính trên đ a bàn xã Hiên Vân.
ề ấ ả ả ư ượ ồ ạ ữ Các đ xu t và gi i pháp ph i đ a ra đ c nh ng t n t ệ i khách quan và bi n
ồ ơ ị ệ ố ữ ệ ả ớ pháp hoàn thi n h th ng qu n lý h s đ a chính trong nh ng năm t i.
ấ 7. C u trúc lu n văn
ậ ầ ụ ụ ở ầ ụ ế ể ế ả ậ ị Ngoài ph n m đ u, k t lu n, ki n ngh , m c l c, danh m c b ng bi u, hình
ụ ụ ệ ậ ả ượ ố ụ ươ ẽ v , tài li u tham kh o, ph l c… Lu n văn đ c b c c làm 3 ch ư ng nh sau:
ươ ấ ề ứ ổ Ch ng 1. T ng quan v ề các v n đ nghiên c u
ươ ế ế ơ ở ữ ệ ồ ơ ị ầ ả Ch ng 2. Thi ề t k c s d li u qu n lý h s đ a chính trên ph n m m
Vislis 2.0
ươ ự ự ệ ị Ch ng 3. Xây d ng c s d li u ơ ở ữ ệ đ a chính th c nghi m xã Hiên Vân,
ệ ắ ỉ huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.
12
Ờ Ả Ơ L I C M N
ứ ạ ờ ả ả ắ ồ ị ọ ậ Sau th i gian h c t p và nghiên c u t ấ i Khoa Tr c đ a b n đ và Qu n lý đ t
ườ ạ ọ ấ ị ượ ề ự đai, Tr ỏ ng Đ i h c M Đ a ch t, tôi đ c giao đ tài: ơ ở ữ ệ “Xây d ng c s d li u
ự ệ ệ ắ ỉ ượ ự ị đ a chính th c nghi m xã Hiên Vân, huy n Tiên Du, t nh B c Ninh ”. Đ c s
ướ ắ ị ả ỉ ả ủ ả ấ ẫ ầ ồ h ng d n, ch b o c a các Th y, Cô trong Khoa Tr c đ a b n đ và Qu n lý đ t đai,
ủ ậ ượ ế đ n nay lu n văn c a tôi đã đ c hoàn thành.
ướ ế ỏ ế ơ ắ ớ ầ Tr c h t, tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t ắ i các Th y, Cô trong Khoa Tr c
ặ ả ấ ồ ệ ầ ướ ẫ ậ ậ ả ị đ a b n đ và Qu n lý đ t đai, đ c bi t là Th y h ng d n lu n văn đã t n tình
ướ ệ ề ệ ạ ấ ẫ ồ h ậ ả ng d n, cung c p ngu n tài li u tham kh o có liên quan và đã t o đi u ki n thu n
ự ệ ậ ố ợ l i cho tôi trong su t quá trình th c hi n lu n văn.
ỏ ế ơ ệ ế ả ầ ầ Tôi xin bày t lòng bi ấ t n đ n các Th y, Cô ch m ph n bi n, các Th y, Cô
ệ ậ ộ ồ ấ ả ữ ệ ồ ả trong h i đ ng b o v lu n văn và t t c các đ ng nghi p đã có nh ng đóng góp,
ủ ể ệ ậ ậ ơ nh n xét quý báu đ tôi hoàn thi n lu n văn c a mình h n.
ượ ỏ ế ơ ế ạ Cho phép tôi đ c bày t lòng bi ệ t n đ n Ban Giám hi u, Phòng Đào t o Sau
ả ạ ầ ọ ọ ả ơ ạ ọ đ i h c, và các Th y, Cô tham gia gi ng d y khóa h c. Tôi xin trân tr ng c m n
ắ ị ả ữ ủ ả ấ ầ ồ nh ng góp ý quý báu c a các Th y, Cô trong Khoa Tr c đ a b n đ và Qu n lý đ t đai
ủ ượ ơ ể ậ đ lu n văn c a tôi đ ỉ c hoàn ch nh h n.
ả ơ ệ ạ ạ ố ồ ề Cu i cùng, tôi xin chân thành c m n gia đình, b n bè, đ ng nghi p đã t o đi u
ậ ợ ề ặ ệ ờ ỡ ố ki n thu n l ọ ậ i v m t th i gian, chuyên môn, giúp đ tôi trong su t quá trình h c t p
ố ệ ậ và làm lu n văn t t nghi p.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
13
ƯƠ Ơ Ở Ữ Ệ Ị Ổ CH NG I: T NG QUAN V Ề C S D LI U Đ A CHÍNH
Ề Ơ Ở Ữ Ệ Ị 1.1. KHÁI QUÁT V C S D LI U Đ A CHÍNH
1.1.1. Khái ni mệ
ơ ở ữ ệ ủ ữ ệ ấ ậ ấ ợ ị C c d li u đ t đai: là t p h p thông tin có c u trúc c a d li u đ a chính, d ữ
ữ ệ ữ ệ ử ụ ệ ể ấ ấ ạ ấ ố li u quy ho ch s d ng đ t, d li u giá đ t, d li u th ng kê, ki m kê đ t đai đ ượ c
ổ ứ ể ả ậ ậ ậ ườ ế ắ s p x p, t ch c đ truy c p, khai thác, qu n lý và c p nh t th ằ ng xuyên b ng
ươ ệ ph ng pháp đi n đi n t ệ ử .
ầ 1.1.2. Các thành ph n CSDL
C s d li u đ a chính
ơ ở ữ ệ ị ủ ữ ệ ậ ấ ợ ị : là t p h p thông tin có c u trúc c a d li u đ a chính.
D l u không gian đ a chính:
ữ ệ ị ử ấ ữ ệ ể ủ ề ị là d li u v v trí, hình th c a th a đ t, nhà ở
ề ệ ố ớ ấ ệ ố ữ ệ ủ ợ ủ ề ả ắ và tài s n khác g n li n v i đ t; d li u v h th ng th y văn, h th ng th y l i; h ệ
ố ườ ế ữ ệ ề ể ữ ệ ề ố ớ th ng đ ng giao thông; d li u v đi m kh ng ch ; d li u v biên gi ữ ệ i; d li u v ề
ữ ệ ề ườ ỉ ớ ố ớ ạ ị đ a danh và ghi chú khác; d li u v đ ng ch gi i và m c gi ử ụ i quy ho ch s d ng
ự ự ạ ạ ạ ạ ấ đ t, quy ho ch xây d ng d ng, quy ho ch giao thông và các lo i quy ho ch khác, ch ỉ
ớ ệ ả gi i hành lang an toàn b o v công trình.
ữ ệ ị ữ ệ ề ườ ả ấ là d li u v ng i qu n lý đ t, ng ườ ử ụ i s d ng ộ D li u thu c tính đ a chính:
ở ớ ấ ổ ứ ề ả ủ ở ữ ấ đ t, ch s h u nhà ắ và tài s n khác g n li n v i đ t, t ch c và cá nhân có liên quan
ề ấ ị ở ớ ấ ữ ệ ề ả ắ ộ ế đ n các giao d ch v đ t đai, nhà và tài s n khác g n li n v i đ t; d li u thu c tính
ở ớ ấ ữ ệ ử ụ ề ề ạ ắ ả ề ử ấ v th a đ t, nhà ủ và tài s n khác g n li n v i đ t; d li u v tình tr ng s d ng c a
ử ấ ở ớ ấ ữ ệ ụ ề ề ề ắ ả th a đ t, nhà và tài s n khác g n li n v i đ t; d li u v quy n và nghĩa v trong
ấ ở ữ ở ữ ệ ề ắ ả ị ử ụ s d ng đ t, s h u nhà ề ấ ớ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t; d li u giao d ch v đ t
ở ớ ấ ề ả đai, nhà ắ và tài s n khác g n li n v i đ t.
Siêu d li u (metadata):
ữ ệ ả ề ữ ệ là các thông tin mô t v d li u.
C u trúc d li u
ấ ổ ứ ữ ệ ể ệ ự ữ ệ : là cách t ấ ch c d li u trong máy tính th hi n s phân c p,
ế ủ ữ ệ liên k t c a các nhóm d li u.
ủ ơ ở ữ ệ ị ộ N i dung c a c s d li u đ a chính:
14
ệ ạ ở ườ ự ự Hi n t i các S Tài nguyên và Môi tr ệ ự ng đang th c hi n d án xây d ng c s ơ ở
ơ ở ữ ệ ể ấ ộ ị ị ữ ệ d li u đ a chính. N i dung, c u trúc và ki u thông tin c s d li u đ a chính đ ượ c
ự ệ ị ạ ư ố ủ th c hi n theo quy đ nh t i Thông t s 75/2015/TTBTNMT ngày 28/12/2015 c a B ộ
ườ ề ộ ể ệ ấ ị Tài nguyên và Môi tr ng quy đ nh v n i dung, c u trúc và ki u thông tin; h quy
ữ ệ ấ ượ ế ờ ữ ệ ữ ệ chi u không gian và th i gian; siêu d li u; ch t l ng d li u; trình bày d li u; trao
ầ ủ ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ấ ố ổ đ i và phân ph i các c s d li u thành ph n c a c s d li u đ t đai.
ữ ệ ữ ệ ồ ị D li u đ a chính bao g m các nhóm d li u sau đây:
Nhóm d li u v ng
ữ ệ ề ườ ữ ệ ồ ườ ả ở i: g m d li u ng ấ i qu n lý đ t đai, nhà ả và tài s n
ớ ấ ắ ườ ử ụ ủ ở ữ ấ ở ả ắ ề khác g n li n v i đ t, ng i s d ng đ t, ch s h u nhà ề và tài s n khác g n li n
ườ ề ấ ế ị ở ả ớ ấ v i đ t, ng i có liên quan đ n các giao d ch v đ t đai, nhà ắ và tài s n khác g n
ớ ấ ụ ụ ề ả li n v i đ t. (B ng 1.1 – Ph l c).
ề ử ữ ệ ữ ệ ấ ồ ộ ủ ữ ệ Nhóm d li u v th a đ t: g m d li u không gian và d li u thu c tính c a
ử ấ ụ ụ ả th a đ t. (B ng 1.2 – Ph l c).
ữ ệ ữ ệ ề ề ắ ả ồ ữ ệ ớ ấ Nhóm d li u v tài s n g n li n v i đ t: g m d li u không gian và d li u
ủ ộ ở ớ ấ ụ ụ ề ắ ả ả thu c tính c a nhà và tài s n khác g n li n v i đ t. (B ng 1.3 – Ph l c).
ữ ệ ữ ệ ử ụ ề ề ề ạ ộ ồ ủ Nhóm d li u v quy n: g m d li u thu c tính v tình tr ng s d ng c a
ử ấ ở ớ ấ ụ ề ế ề ạ ắ ả th a đ t, nhà và tài s n khác g n li n v i đ t; h n ch quy n và nghĩa v trong s ử
ở ề ấ ề ắ ả ị ấ ở ữ ụ d ng đ t, s h u nhà ớ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t; giao d ch v đ t đai, nhà ở và
ụ ụ ề ả ắ ả ớ ấ tài s n khác g n li n v i đ t. (B ng 1.4 – Ph l c).
Nhóm d li u v th y h : g m d li u không gian và d li u thu c tính v h
ề ủ ệ ồ ữ ệ ữ ệ ữ ệ ộ ề ệ
ệ ố ủ ợ ủ ố ụ ụ ả th ng th y văn và h th ng th y l i. (B ng 1.5 – Ph l c).
Nhóm d li u v giao thông: g m d li u không gian và d li u thu c tính v
ữ ệ ữ ệ ữ ệ ề ộ ồ ề
ườ ụ ụ ệ ố h th ng đ ả ng giao thông. (B ng 1.6 – Ph l c).
ề ớ ớ ữ ệ ữ ệ ồ ữ ệ Nhóm d li u v biên gi ị i, đ a gi ộ i: g m d li u không gian và d li u thu c
ườ ớ ố ố ườ ớ ề ố tính v m c và đ ng biên gi i qu c gia, m c và đ ị ng đ a gi ấ i hành chính các c p.
ụ ụ ả (B ng 1.7 – Ph l c).
15
ữ ệ ữ ệ ữ ệ ề ị ồ ộ Nhóm d li u v đ a danh và ghi chú: g m d li u không gian và d li u thu c
ề ị ố ượ ủ ư ể ả ơ ị tính v v trí, tên c a các đ i t ỷ ng đ a danh s n văn, thu văn, dân c , bi n đ o và
ụ ụ ả các ghi chú khác. (B ng 1.8 – Ph l c).
ề ể ữ ệ ữ ệ ồ ố ộ ế ọ ộ Nhóm d li u v đi m kh ng ch t a đ và đ cao: g m d li u không gian và
ụ ụ ề ể ự ị ế ọ ố ộ ộ ộ ữ ệ d li u thu c tính v đi m kh ng ch t a đ và đ cao trên th c đ a ph c v đo v ẽ
ụ ụ ồ ị ả ả ậ l p b n đ đ a chính. (B ng 1.9 – Ph l c).
Nhóm d li u v quy ho ch: g m d li u không gian và d li u thu c tính v
ữ ệ ữ ệ ữ ệ ề ạ ồ ộ ề
ườ ỉ ớ ố ớ ử ụ ự ạ ạ ấ đ ng ch gi i và m c gi ạ i quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch xây d ng, quy ho ch
ỉ ớ ạ ạ ệ ả giao thông và các lo i quy ho ch khác; ch gi i hành lang an toàn b o v công trình.
ụ ụ ả (B ng 1.10 – Ph l c).
Nhóm dữ liệu về biên giới, địa giới
Nhóm dữ liệu về giao thông
Nhóm dữ liệu về thủy hệ
Nhóm dữ liệu về quyền
Nhóm dữ liệu về điểm khống chế toạ độ và độ cao
CSDL Địa chính
Nhóm dữ liệu về người
Nhóm dữ liệu về quy hoạch
Nhóm dữ liệu về tài sản
Nhóm dữ liệu về thửa đất
Nhóm dữ liệu về địa danh và ghi chú
ủ ả ấ ấ 1.1.3. Vai trò c a CSDL đ t đai trong công tác qu n lý đ t đai
ấ ế ả ự ỗ ợ ử ụ ử ụ ệ ấ ế ộ H tr đánh giá tình hình s d ng đ t, bi n đ ng s d ng đ t, k t qu th c hi n quy
ấ ỳ ướ ử ụ ạ ử ụ ự ho ch s d ng đ t k tr ấ ả ồ ệ ạ c và xây d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t
ơ ở ể ậ ồ ệ ữ ệ ử ụ ấ ấ ả ạ ả D li u b n đ hi n tr ng s d ng đ t trong CSDL đ t đai là c s đ l p b n
ử ụ ể ậ ạ ặ ấ ạ ợ ồ ệ đ hi n tr ng s d ng đ t năm l p quy ho ch. M t khác có th khai thác l ế ủ i th c a
16
ử ụ ụ ể ấ ớ ộ ồ ế GIS là phân tích không gian đ đánh giá bi n đ ng s d ng đ t. V i công c ch ng
ồ ế ử ụ ấ ị ơ ở ạ ả ớ ộ ấ ế x p các l p b n đ bi n đ ng s d ng đ t trong 1 giai đo n nh t đ nh. Trên c s đó
ố ệ ự ế ố ị ướ ủ ể ti n hành th ng kê, phân tích s li u và d báo, đ nh h ạ ng phát tri n c a các lo i
ấ ử ụ hình s d ng đ t.
ụ ụ ự ươ ử ụ ệ ể ạ ị Ph c v xây d ng ph ấ ặ ng án quy ho ch s d ng đ t, đ c bi t có th đánh giá đ nh
ị ỉ ượ l ố ư ể ng đa ch tiêu đ tìm v trí t i u
ự ệ ấ ấ ươ ạ CSDL đ t đai cung c p thông tin cho vi c xây d ng ph ng án quy ho ch, d ữ
ử ụ ể ậ ề ệ ấ ả ạ ồ ừ ữ ệ ữ ấ li u n n đ l p b n đ quy ho ch s d ng đ t. Ngoài ra t nh ng d li u đ t đai và
ế ố ụ ể ươ ế ợ ỉ các y u t liên quan có th áp d ng ph ng pháp phân tích đa ch tiêu k t h p v i ớ GIS
ị ố ư ố ượ ạ ể đ tìm v trí t i u cho các đ i t ng quy ho ch.
ủ ộ ươ ấ ế ử ụ ế ạ ộ Đánh giá tác đ ng c a ph ng án quy ho ch s d ng đ t đ n kinh t , xã h i, môi
tr ngườ
ể ể ệ ị ộ Đây có th coi là m t bài toán phân tích ng ượ ạ ủ c l i c a vi c tìm đ a đi m, gi ả ử s
ươ ộ ả ứ ầ ạ ưở chúng ta có 1 ph ả ng án quy ho ch thì c n ph i tính xem m c đ nh h ủ ng c a
ươ ố ớ ế ố ư ế ỏ ự ế ph ng án đ i v i các y u t ộ xung quanh nh th nào. Câu h i d báo “N u có m t
ự ứ ề ẽ ả ộ đi u gì đó x y ra thì s ra sao?” cũng là m t ch c năng phân tích c a ủ GIS. D a trên
ấ ệ ố ệ ữ ủ ự ể ấ ố m i quan h gi a các th c th theo tính ch t h th ng c a CSDL đ t đai, GIS s choẽ
ề ứ ộ ả ố ệ ữ ưở chúng ta nh ng s li u v m c đ nh h ng.
ỗ ợ ồ ườ ặ ằ ả H tr tính toán b i th ng, gi i phóng m t b ng
ồ ườ ả ặ ằ ế ố ữ ộ Tính toán b i th ng gi i phóng m t b ng là m t trong nh ng y u t ộ tác đ ng
ọ ươ ể ạ ị ượ ổ ồ ườ ế ự đ n l a ch n ph ng án quy ho ch. Đ xác đ nh đ c t ng chi phí b i th ầ ng c n
ấ ầ ừ ụ ệ ấ ơ ồ ả ph i bi ế ượ t đ ử ụ c di n tích đ t c n thu h i và đ n giá đ t theo t ng m c đích s d ng
ế ớ ỏ ầ ữ ệ ệ ạ ồ ấ đ t là bao nhiêu. Công vi c này đòi h i c n ch ng x p l p d li u quy ho ch và các
ử ấ ư ớ ữ ệ l p d li u liên quan nh giao thông, th a đ t ...
ữ ữ ư ề ấ ư Ngoài nh ng vai trò chính nh trên thì CSDL đ t đai còn có nhi u nh ng u
ư ứ ể ậ ả ớ ườ ử ụ ấ đi m khác nh : Ch c năng qu n lý truy nh p v i ng ơ i s d ng, năng su t cao h n;
ữ ệ ứ ư ứ ệ ể ậ ả ả ch c năng sao l u d li u nhanh chóng, thu n ti n di chuy n, b o qu n; Ch c năng
ậ ố ố ệ ử ứ ứ ố ả b o m t t t; Ch c năng tra c u, th ng kê, phân tích x lý s li u.
17
Ề Ệ Ố Ồ Ơ Ị Ổ 1.2. T NG QUAN V H TH NG H S Đ A CHÍNH
1.2.1. Khái ni mệ
ệ ố ồ ơ ị ượ ệ ố ồ ị ể ả ổ H th ng h s đ a chính đ ị c hi u là h th ng b n đ đ a chính và s sách đ a
ầ ồ ế ề ặ ự ế ộ chính, g m các thông tin c n thi t v các m t t nhiên, kinh t ủ , xã h i, pháp lý c a
ử ề ườ ử ụ ử ụ ề ấ ấ ượ ế ậ ấ th a đ t, v ng i s d ng đ t, v quá trình s d ng đ t, đ c thi t l p trong quá
ạ ậ ồ ị ế ầ ầ ả ộ ề ử ụ trình đo đ c l p b n đ đ a chính, đăng ký l n đ u và đăng ký bi n đ ng v s d ng
ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ấ ấ đ t, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (Hình 1.1).
ơ ở ể ồ ơ ị ệ ế ậ ệ ố ấ H s đ a chính là tài li u c s đ thi t l p H th ng thông tin đ t đai, H ệ
ấ ộ ả ố ư ề ệ ướ th ng thông tin b t đ ng s n. Theo thông t 09/2007/TTBTNMT v vi c h ẫ ng d n
ồ ơ ị ồ ơ ị ử ả ồ ị ỉ ậ l p, ch nh s a, qu n lý h s đ a chính quy đ nh h s đ a chính g m:
ả ồ ị B n đ đ a chính.
ổ ị S đ a chính.
ổ ụ ấ S m c kê đ t đai.
ấ ộ ổ ế S theo dõi bi n đ ng đ t đai.
ề ử ụ ả ư ứ ấ ậ ấ B n l u Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ấ ủ ừ ử ụ ủ ệ ể ặ ạ ộ ỳ Tu thu c vào tính ch t c a t ng lo i tài li u và đ c đi m s d ng c a chúng
ồ ơ ị ệ ố ệ ượ ạ mà h th ng tài li u trong h s đ a chính đ c chia thành 2 lo i:
ố ư ồ ơ ứ ữ ệ ầ ế + H s tài li u g c, l u tr và tra c u khi c n thi t.
ụ ụ ườ ồ ơ ị ả + H s đ a chính ph c v th ng xuyên trong qu n lý .
18
ầ
ấ
ả
ướ ề ấ
Hình 1.1. Yêu c u thông tin đ t đai trong qu n lý nhà n
c v đ t đai
ủ ệ ố ồ ơ ị ố ớ ấ ả 1.2.2. Vai trò c a h th ng h s đ a chính đ i v i công tác qu n lý đ t đai
ồ ơ ị ố ớ ấ ả ấ ọ ấ H s đ a chính có vai trò r t quan tr ng đ i v i công tác qu n lý đ t đai, nh t
ở ấ ườ ề ệ ậ ấ ượ ể ệ là ơ ở c p c s xã (ph ng) và c p huy n (qu n). Đi u này đ c th hi n thông qua
ủ ệ ố ả ộ ướ ề ấ ư ố ớ ự ợ s tr giúp c a h th ng đ i v i các n i dung qu n lý Nhà n c v đ t đai nh hình
1.2.
ồ ơ ị ụ ự ế ố ụ Các thông tin trong h s đ a chính ph c v tr c ti p cho công tác th ng kê,
ử ấ ơ ở ủ ể ạ ấ ồ ố ị ki m kê đ t, là c s xác đ nh ngu n g c và tình tr ng pháp lý c a th a đ t ph c v ụ ụ
ề ử ụ ồ ơ ị ệ ấ ứ ấ ậ ấ ụ ụ ắ ự cho vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. H s đ a chính ph c v đ c l c
ử ụ ơ ở ấ ấ ấ ấ cho công tác giao đ t, cho thuê đ t và cung c p c s thông tin s d ng đ t cho thanh
ả ạ ố ế ế tra, gi ấ i quy t tranh ch p, khi u n i t ề ấ cáo v đ t đai.
ồ ơ ị ả ọ H s đ a chính cũng đóng vai trò khá quan tr ng trong công tác qu n lý tài
ơ ở ể ớ ấ ề ấ ề ắ ả ấ ị ị ạ chính v đ t đai, là c s đ xác đ nh h ng đ t, giá tr tài s n g n li n v i đ t và
ụ ủ ườ ử ụ ồ ơ ị ấ ả nghĩa v tài chính c a ng i s d ng đ t. Thông tin trong h s đ a chính ph n ánh
ử ụ ử ụ ụ ụ ế ệ ạ ạ ạ ấ ấ hi n tr ng s d ng đ t ph c v cho công tác quy ho ch, k ho ch s d ng đ t.
19
ồ ơ ị ử ụ ế ệ ấ ậ ậ ộ Thông qua vi c c p nh t các bi n đ ng s d ng đ t, h s đ a chính cho phép nhà
ử ụ ấ ả qu n lý theo dõi quá trình s d ng đ t.
Ở ấ ồ ơ ị ử ụ ự ấ ả ạ ộ c p đ vĩ mô, thông tin h s đ a chính ph n ánh th c tr ng s d ng đ t làm
ướ ử ụ ự ơ ở ể c s đ Nhà n ệ ấ c xây d ng chính sách s d ng đ t đai trong quá trình công nghi p
ấ ướ ệ ạ hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ồ ơ ị ộ N i dung h s đ a chính
ề ồ ơ ị ề ử ấ ể ệ ộ N i dung v h s đ a chính th hi n các thông tin v th a đ t sau đây:
ố ệ ướ ử ấ ủ ể ệ ị S hi u, kích th c, hình th , di n tích, v trí c a th a đ t. +
ườ ử ụ ấ ổ ứ ặ ử ụ ả ấ Ng i s d ng đ t: t ch c, cá nhân qu n lý ho c s d ng đ t. +
ờ ạ ử ụ ụ ấ ố ồ Ngu n g c, m c đích, th i h n s d ng đ t. +
ớ ấ ề ấ ụ ự ệ ề ấ ả ắ Giá đ t, tài s n g n li n v i đ t, nghĩa v tài chính v đ t đai đã th c hi n và +
ư ệ ự ch a th c hi n.
ề ử ụ ế ề ữ ứ ề ạ ấ ấ ậ + ề ủ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n và nh ng h n ch v quy n c a
ả
ệ
ườ ử ụ ấ ng i s d ng đ t.
ồ ơ ị H s đ a
i ả
ạ
H Ồ
ế
Chính sách ấ đ t đai
SƠ
ế
ệ
Ph n ánh hi n ự ể tr ng đ xây d ng chính sách Đánh giá th c ự hi n chính sách
Thanh tra, gi quy t tranh ấ ch p, khi u n iạ
Đ A Ị
CHÍNH
ố
i ả ợ
ỉ
ử ụ
ồ Ch nh lý h sơ
ế ỳ
Thông tin bi n ế ộ đ ng s d ng đ tấ
chíh ơ ở ẩ C s th m tra ơ ố ồ (ngu n g c, c ử ở s pháp lý s ấ ụ d ng đ t) Thanh tra, gi ơ ở ổ C s t ng h p ế quy t tranh ố ệ s li u: ấ ạ ch p, khi u n i ị Đ nh k Chuyên đề
ồ
Th ng kê, ấ ể ki m kê đ t đai Cung c p ấ th ng tin
ồ
ị
ạ
ồ ơ
ệ
ả ả ự
ế ệ
ố Ngu n g c và ử ấ thông tin th a đ t ạ Tình tr ng pháp lý
ề
ồ ơ ậ L p h s ẩ ị Th m đ nh h s ể Ki m tra vi c giao ấ ấ đ t, cho thuê đ t
ơ ở C s xác đ nh ấ ạ h ng đ t Thông tin tài s n ả ớ ấ ắ g n li n v i đ t
Đánh giá hi n ệ ấ ử ụ tr ng s d ng đ t Ph n ánh k t ế qu th c hi n k ho chạ
ả Qu n lý tài chính ề ấ v đ t đai
ấ Giao đ t, cho thuê đ tấ
ạ ế Quy ho ch, k ử ụ ạ ho ch s d ng đ tấ
Kê khai đăng ký ứ ấ ấ C p gi y ch ng ề ử ụ ậ nh n quy n s d ng đ tấ
ủ ệ ố
ồ ơ ị
ấ
ả
ớ
Hình 1.2. Vai trò c a h th ng h s đ a chính v i công tác qu n lý đ t đai
20
ồ ơ ị ệ ố ộ ầ 1.2.3. Thành ph n và n i dung h th ng h s đ a chính ở ệ Vi t Nam
(cid:0) H s tài li u g c, l u tr và tra c u khi c n thi
ệ ố ư ồ ơ ữ ứ ầ ế t
ế ị ồ ơ ơ ở ứ ự ệ ấ ố H s tài li u g c là căn c pháp lý duy nh t làm c s xây d ng và quy t đ nh
ấ ượ ụ ụ ườ ồ ơ ị ả ch t l ng h s đ a chính ph c v th ồ ng xuyên cho công tác qu n lý. Nó bao g m
ệ các tài li u sau:
Các tài li u g c hình thành trong quá trình đo đ c thành l p b n đ đ a chính
ồ ị ệ ạ ậ ả ố
ộ ả ứ ẩ ậ ả ộ ồ ế ậ bao g m:toàn b thành qu giao n p s n ph m theo Lu n ch ng kinh t kĩ thu t đã
ượ ẽ ậ ề ả ẩ ơ ỗ đ ồ ị ệ ủ c các c quan có th m quy n phê duy t c a m i công trình đo v l p b n đ đ a
ử ấ ơ ồ ừ ả ồ ơ ồ ị ậ ử . chính tr b n đ đ a chính, h s kĩ thu t th a đ t, s đ trích th a
ệ ế ầ ố ộ Các tài li u g c hình thành trong quá trình đăng ký ban đ u, đăng ký bi n đ ng
ấ ờ ấ ủ ử ụ ấ ộ ấ đ t đai và c p GCNQSDĐ: Các gi y t do ch s d ng đ t giao n p khi kê khai đăng
ấ ờ ố ử ụ ấ ờ ề ấ ồ ớ ký, các gi y t pháp lý v ngu n g c s d ng đ t, các gi y t liên quan t i nghĩa v ụ
ố ớ ướ ư ự tài chính đ i v i nhà n c, … nh GCNQSDĐ cũ, văn t ấ mua bán, gi y phép xây
ủ ả ự d ng nhà, b n án c a Tòa án nhân dân, …
ồ ơ ể ệ ả ẩ ấ ậ ỹ ấ H s ki m tra k thu t, nghi m thu s n ph m đăng ký đ t đai, xét c p
GCNQSDĐ.
ồ ơ ị ư ậ ấ ờ ượ ữ ậ ả ố ợ Nh v y, h s đ a chính g c là t p h p nh ng văn b n gi y t đ c hình
ấ ố ớ ề ử ụ ử ụ ằ ậ ấ ử ấ thành trong quá trình s d ng đ t nh m xác nh n quy n s d ng đ t đ i v i th a đ t
ủ ử ụ ượ ấ ủ c a ch s d ng; chúng đ c hình thành khi xét kê khai đăng ký c p GCNQSDĐ; khi
ệ ư ủ ụ ữ ữ ỉ ượ nh ng th t c này hoàn thành, chúng ch có ý nghĩa là tài li u l u tr và đ c dùng đ ể
ứ ứ ơ ầ ủ nghiên c u khi có yêu c u c a các c quan ch c năng.
(cid:0) H s đ a chính ph c v th
ụ ụ ườ ồ ơ ị ả ng xuyên trong qu n lý
ồ ơ ố ữ ứ ầ ạ ế ồ ơ ị ư Bên c nh h s g c dùng l u tr và tra c u khi c n thi t còn có h s đ a chính
ụ ụ ườ ủ ồ ơ ị ả ộ ồ ph c v th ng xuyên trong qu n lý. N i dung c a h s đ a chính bao g m các thông
tin sau đây:
ố ệ ướ ể ệ ử ấ ể ệ ủ ị 1) S hi u, kích th c, hình th , di n tích, v trí c a th a đ t (th hi n trên b n đ ả ồ
ề ử ụ ổ ụ ổ ị ứ ấ ậ ấ ị đ a chính, s m c kê, s đ a chính và gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t);
21
ườ ử ụ ổ ụ ể ệ ổ ị ử ấ 2) Ng ấ i s d ng th a đ t (th hi n trên s đ a chính, s m c kê và gi y
ứ ậ ch ng nh n QSDĐ);
ờ ạ ử ụ ố ử ụ ể ệ ử ụ ụ ấ ồ 3) Ngu n g c s d ng, m c đích s d ng, th i h n s d ng đ t (th hi n trên
ứ ậ ấ ổ ị s đ a chính và gi y ch ng nh n);
ớ ấ ề ấ ự ụ ệ ề ấ ắ ả 4) Giá đ t, tài s n g n li n v i đ t, nghĩa v tài chính v đ t đai đã th c hi n và
ổ ụ ể ệ ổ ị ư ự ứ ệ ấ ậ ch a th c hi n (th hi n trên s đ a chính, s m c kê và gi y ch ng nh n);
ề ủ ế ề ữ ề ườ ử ụ ể ệ ấ ạ 5) Quy n và nh ng h n ch v quy n c a ng i s d ng đ t (th hi n trên s ổ
ứ ậ ấ ị đ a chính và gi y ch ng nh n);
ể ệ ử ụ ổ ị ế ộ ổ ấ 6) Bi n đ ng trong quá trình s d ng đ t (th hi n trên s đ a chính, s theo dõi
ứ ế ậ ấ ấ ộ bi n đ ng đ t đai và gi y ch ng nh n);
ồ ị ổ ị ả ể ệ 7) Các thông tin khác có liên quan (th hi n trên s đ a chính, b n đ đ a chính
ấ ậ ứ và gi y ch ng nh n).
ụ ể ủ ồ ơ ị ụ ụ ườ ộ ả N i dung c th c a h s đ a chính ph c v th ồ ng xuyên trong qu n lý g m
ư ệ ạ các lo i tài li u nh sau:
ả ồ ị a. B n đ đ a chính
ụ ụ ườ ồ ơ ị ệ ố ệ ả Trong h th ng tài li u h s đ a chính ph c v th ng xuyên cho qu n lý thì
ở ả ồ ị ồ ị ệ ấ ấ ạ ọ ả b n đ đ a chính là lo i tài li u quan tr ng nh t. B i b n đ đ a chính cung c p các
ư ị ủ ử ạ ớ ử ấ thông tin không gian c a th a đ t nh v trí, hình d ng, ranh gi ấ i th a đ t, ranh gi ớ i
ứ ậ ề ử ấ ữ ả ộ nhà, t c n, .. Nh ng thông tin này giúp nhà qu n lý hình dung v th a đ t m t cách
ồ ị ự ả ấ ạ tr c quan. Bên c nh các thông tin không gian b n đ đ a chính còn cung c p các thông
ử ấ ạ ấ ủ ư ề ả ắ ấ ọ ộ ệ tin thu c tính quan tr ng c a th a đ t và tài s n g n li n trên đ t nh : lo i đ t, di n
ử ấ ố ệ ồ ị ạ ả ả ồ ồ ị tích pháp lý, s hi u th a đ t, … B n đ đ a chính g m hai lo i: B n đ đ a chính c ơ
ồ ị ả ở s và b n đ đ a chính.
ồ ị ồ ề ơ ả ẽ ổ ả ả ả ể ơ ở là b n đ n n c b n đ đo v b sung thành b n đ ồ + B n đ đ a chính c s :
ơ ở ồ ị ằ ậ ả ươ ị đ a chính. B n đ đ a chính c s thành l p b ng các ph ử ụ ẽ ng pháp đo v có s d ng
ả ụ ừ ế ợ ẽ ổ ớ ở ự ị ồ ị ả nh ch p t máy bay k t h p v i đo v b sung th c đ a. B n đ đ a chính c s ơ ở
ượ ẽ ớ ả ả đ c đo v kín ranh gi ồ i hành chính và kín khung m nh b n đ .
22
ệ ơ ả ẽ ổ ơ ở ồ ị ẽ ể ậ ả B n đ đ a chính c s là tài li u c b n đ biên t p, biên v và đo v b sung
ồ ị ả ơ ị ườ ượ ậ ủ thành b n đ đ a chính theo đ n v hành chính xã, ph ị ấ ng, th tr n; đ c l p ph kín
ể ể ệ ộ ố ơ ệ ệ ạ ấ ộ ị ỉ ị m t hay m t s đ n v hành chính c p xã, huy n, t nh; đ th hi n hi n tr ng v trí,
ể ủ ử ệ ễ ổ ị ị di n tích, hình th c a các ô, th a có tính n đ nh lâu dài, d xác đ nh ở ự ị ủ th c đ a c a
ộ ố ử ấ ạ ấ ặ ặ ộ ố ỉ ộ m t ho c m t s th a đ t có lo i đ t theo ch tiêu th ng kê khác nhau ho c cùng m t
ố ỉ ch tiêu th ng kê.
ả ồ ể ệ ử ấ ế ố ị ả là b n đ th hi n các th a đ t và các y u t đ a lý có liên ồ ị + B n đ đ a chính
ậ ơ ị ườ ượ ơ ướ quan, l p theo đ n v hành chính xã, ph ị ấ ng, th tr n, đ c c quan nhà n ẩ c có th m
ồ ị ề ả ậ ượ ằ ậ ươ quy n xác nh n. B n đ đ a chính đ c thành l p b ng các ph ẽ ự ng pháp: đo v tr c
ế ở ự ị ẽ ừ ả ơ ở ượ ồ ị ậ ẽ ổ ti p th c đ a, biên t p, biên v t b n đ đ a chính c s đ c đo v b sung đ v ể ẽ
ạ ấ ủ ử ấ ử ọ ố ị ỉ ủ ừ ỗ tr n các th a đ t, xác đ nh lo i đ t c a m i th a theo các ch tiêu th ng kê c a t ng
ủ ử ụ ả ả ồ ượ ồ ơ ị ể ậ ỉ ỗ ch s d ng trong m i m nh b n đ và đ c hoàn ch nh đ l p h s đ a chính.
ồ ị ả ượ ậ ệ ố ẩ ậ ấ ố ỹ B n đ đ a chính đ ọ c l p theo chu n k thu t th ng nh t trên h th ng t a
ướ ồ ơ ị ồ ị ậ ả ả ộ đ nhà n c. Trong công tác thành l p và qu n lý h s đ a chính, b n đ đ a chính là
ữ ệ ộ ọ ượ ử ụ ậ ộ m t trong nh ng tài li u quan tr ng, đ ậ c s d ng, c p nh t thông tin m t cách
́ ườ ơ ở ồ ị ứ ự ệ ấ ả th ể ng xuyên. Căn c vào b n đ đ a chinh đ làm c s giao đ t, th c hi n đăng ký
ề ở ữ ứ ấ ậ ấ ở ấ ở ấ đ t, c p GCNQSDĐ nói chung và gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và đ t đô
ể ệ ụ ụ ệ ế ậ ạ ộ ỉ ị ế th nói riêng. Xác nh n hi n tr ng, th hi n bi n đ ng và ph c v cho ch nh lý bi n
ạ ấ ủ ừ ấ ơ ị ườ ị ấ ộ đ ng c a t ng lo i đ t trong đ n v hành chính c p xã (ph ng, th tr n). Làm c s ơ ở
ử ụ ấ ả ế ấ ấ ể đ thanh tra tình hình s d ng đ t và gi i quy t tranh ch p đ t đai.
ả ồ ị + B n đ đ a chính ồ g m các thông tin:
ề ử ấ ồ ị ướ ể ố ứ ự ệ Thông tin v th a đ t g m v trí, kích th c, hình th , s th t , di n tích,
ạ ấ lo i đ t.
ề ệ ố ỷ ợ ồ ạ ỷ Thông tin v h th ng thu văn, thu l ố i g m sông, ngòi, kênh, r ch, su i,
đê, ...
ề ườ ồ ườ ộ ườ ầ Thông tin v đ ng giao thông g m đ ng b , đ ắ ng s t, c u.
ớ ườ ớ ấ ố ớ ố M c gi i và đ ị ng đ a gi i hành chính các c p, m c gi i hành lang an toàn
ạ ộ ị ể ế ị công trình, đi m to đ đ a chính, đ a danh và các ghi chú thuy t minh.
23
ồ ị ả ỉ ườ ả + B n đ đ a chính ph i ch nh lý trong các tr ợ ng h p:
ử ấ ổ ố ệ Có thay đ i s hi u th a đ t.
ạ ớ ử ấ T o th a đ t m i.
ử ấ ị ạ ở ự ổ ớ Th a đ t b s t l t nhiên làm thay đ i ranh gi ử i th a.
ạ ấ ổ Thay đ i lo i đ t.
ườ ỷ ợ ế ạ Đ ng giao thông, công trình thu l ố i theo tuy n, sông, ngòi, kênh, r ch su i
ượ ạ ậ ổ ề ặ ớ ớ đ c t o l p m i ho c có thay đ i v ranh gi i.
ổ ề ố ớ ườ ớ ị Có thay đ i v m c gi i và đ ị ng đ a gi ấ i hành chính các c p, đ a danh và các
ế ả ồ ghi chú thuy t minh trên b n đ .
ổ ề ố ớ Có thay đ i v m c gi i hành lang an toàn công trình.
ả ượ ẽ ạ ộ ượ ồ ị + B n đ đ a chính đ c đo v l ế i khi mà bi n đ ng v t quá 40%.
ổ ụ ấ b. S m c kê đ t đai
ổ ụ ấ ổ ượ ậ ừ ơ ị ườ ị ấ ể + S m c kê đ t đai: là s đ c l p cho t ng đ n v xã, ph ng, th tr n đ ghi
ử ấ ố ượ ư ế ấ ớ ề v các th a đ t, đ i t ng chi m đ t nh ng không có ranh gi i khép kín trên t ờ ả b n
ổ ụ ử ụ ế ấ ấ ồ đ và các thông tin có liên quan đ n quá trình s d ng đ t. S m c kê đ t đai đ ượ c
ụ ụ ố ề ử ấ ử ấ ứ ể ể ả ậ l p đ qu n lý th a đ t, tra c u thông tin v th a đ t và ph c v th ng kê, ki m kê
ấ đ t đai.
ổ ụ ồ + S m c kê g m các thông tin:
ử ấ ồ ạ ấ ớ ấ ề ệ ấ ắ ả ố Th a đ t g m mã s , di n tích, lo i đ t, giá đ t, tài s n g n li n v i đ t, tên
ườ ử ụ ử ấ ề ệ ạ ấ ng i s d ng đ t và các ghi chú v vi c đo đ c th a đ t.
ủ ợ ườ ế Đ ng giao thông, công trình th y l i và các công trình khác theo tuy n mà có
ệ ệ ả ấ ặ ồ ử ụ s d ng đ t ho c có hành lang b o v an toàn g m tên công trình và di n tích trên t ờ
ồ ả b n đ .
ố ượ ố ủ ế ạ Sông, ngòi, kênh, r ch, su i và các đ i t ồ ng th y văn khác theo tuy n g m
ố ượ ệ ờ ả tên đ i t ng và di n tích trên t ồ b n đ .
ơ ồ ử ấ ổ ụ ấ S đ th a đ t kèm theo s m c kê đ t đai.
ấ ả ườ ồ ị ế ả ả ợ ộ ỉ + T t c các tr ề ng h p bi n đ ng ph i ch nh lý trên b n đ đ a chính thì đ u
ể ạ ự ố ổ ụ ấ ả ỉ ph i ch nh lý trên s m c kê đ t o s th ng nh t thông tin.
24
ổ ị c. S đ a chính
ổ ị ổ ượ ậ ừ ơ ị ườ ị ấ ể là s đ c l p cho t ng đ n v xã, ph ng, th tr n đ ghi v ề + S đ a chính
ườ ử ụ ử ấ ủ ấ ườ ử ụ ử ụ ạ ng i s d ng đ t, các th a đ t c a ng ấ i đó đang s d ng và tình tr ng s d ng đ t
ườ ổ ị ượ ậ ệ ử ụ ấ ủ ể ả ủ c a ng i đó. S đ a chính đ c l p đ qu n lý vi c s d ng đ t c a ng ườ ử ụ i s d ng
ế ừ ứ ể ườ ử ụ ấ ấ ấ đ t và đ tra c u thông tin đ t đai có liên quan đ n t ng ng i s d ng đ t.
ổ ị ồ + S đ a chính g m các thông tin:
ỉ ườ ử ụ ấ ị Tên và đ a ch ng i s d ng đ t.
ề ử ấ ồ ỉ ử ấ ử ấ ố ệ ệ ị ử Thông tin v th a đ t g m: s hi u th a đ t, đ a ch th a đ t, di n tích th a
ấ ử ụ ứ ử ụ ặ ử ụ ụ ấ đ t phân theo hình th c s d ng đ t (s d ng riêng ho c s d ng chung), m c đích s ử
ờ ạ ử ụ ố ử ụ ề ả ắ ấ ấ ấ ồ ớ ấ ụ d ng đ t, th i h n s d ng đ t, ngu n g c s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t,
ề ử ụ ế ề ề ấ ữ ự ư ụ ấ ạ ệ nh ng h n ch v quy n s d ng đ t, nghĩa v tài chính v đ t đai ch a th c hi n,
ổ ấ ố ố s phát hành và s vào s c p GCNQSDĐ.
ề ử ụ ử ụ ữ ế ấ ấ ộ Nh ng bi n đ ng v s d ng đ t trong quá trình s d ng đ t.
ổ ị ả ỉ ườ + S đ a chính ph i ch nh lý trong các tr ợ ng h p sau:
ổ ườ ử ụ ấ ườ ử ụ ấ ượ ổ Có thay đ i ng i s d ng đ t, ng i s d ng đ t đ c phép đ i tên.
ổ ố ệ ử ấ ệ ơ ơ ỉ ị ị Có thay đ i s hi u, đ a ch , di n tích th a đ t, tên đ n v hành chính n i có
đ t.ấ
ờ ạ ử ụ ứ ụ ấ ổ Có thay đ i hình th c, m c đích, th i h n s d ng đ t.
ề ủ ế ề ữ ổ ườ ử ụ ấ ạ Có thay đ i nh ng h n ch v quy n c a ng i s d ng đ t.
ổ ề ụ ườ ử ụ ự ệ ấ ả Có thay đ i v nghĩa v tài chính mà ng i s d ng đ t ph i th c hi n.
ườ ử ụ ự ể ể ề ệ ấ ổ ượ Ng i s d ng đ t th c hi n các quy n chuy n đ i, chuy n nh ng, cho
ạ ừ ế ặ ế ấ ằ ả ố thuê, cho thuê l ề ử ụ i, th a k , t ng cho; th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng
đ t.ấ
ể ừ ứ ượ ướ ứ ấ ượ Chuy n t hình th c đ c Nhà n c cho thuê đ t sang hình th c đ c Nhà
ướ ề ử ụ ấ ấ n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t.
ấ ạ ấ ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ổ C p đ i, c p l i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ế ộ ổ ấ d. S theo dõi bi n đ ng đ t đai
25
ấ ổ ộ ượ ậ ừ ơ ị ườ ế + S theo dõi bi n đ ng đ t đai đ c l p cho t ng đ n v xã, ph ị ấ ng, th tr n.
ổ ượ ậ ể ườ ấ ồ ử ụ ổ ợ S đ c l p đ theo dõi các tr ổ ng h p có thay đ i trong s d ng đ t g m thay đ i
ướ ử ấ ạ ườ ử ụ ử ụ ụ ấ ấ kích th c và hình d ng th a đ t, ng ờ ạ i s d ng đ t, m c đích s d ng đ t, th i h n
ụ ủ ề ấ ườ ử ụ ấ ử ụ s d ng đ t, quy n và nghĩa v c a ng i s d ng đ t.
ế ấ ộ ổ ồ + S theo dõi bi n đ ng đ t đai g m các thông tin:
ỉ ủ ườ ế ộ ị Tên và đ a ch c a ng i đăng ký bi n đ ng.
ế ể ờ ộ Th i đi m đăng ký bi n đ ng.
ử ấ ố ệ ế ộ S hi u th a đ t có bi n đ ng.
ố ờ ả ế ồ ộ S t ử ấ b n đ có th a đ t bi n đ ng.
ề ử ụ ế ấ ộ ộ N i dung bi n đ ng v s d ng đ t.
ư ố ồ ơ ị ả Theo Thông t ồ ị s 09/2007/TTBTN&MT, h s đ a chính ngoài B n đ đ a
ổ ụ ổ ị ế ấ ấ ộ ả ư ổ chính, S đ a chính, S m c kê đ t đai, S theo dõi bi n đ ng đ t đai còn có B n l u
GCNQSDĐ.
ồ ơ ị ể ấ ệ ượ ử ụ ườ Qua đó có th th y, h s đ a chính là tài li u đ c s d ng th ng xuyên
ả ướ ủ ồ ơ ị ề ấ ộ trong công tác qu n lý nhà n ả c v đ t đai. Do đó, n i dung c a h s đ a chính ph i
ượ ầ ủ ể ệ ấ ể ử ụ ệ ạ ớ ợ ờ ị đ c th hi n đ y đ , chính xác, k p th i, phù h p v i hi n tr ng s d ng đ t đ đáp
ứ ề ấ ề ả ầ ở ấ ễ ế ậ ng nhu c u qu n lý v đ t đai. Đi u này tr nên r t d dàng khi thi t l p đ ượ c
ữ ệ ủ ấ ậ ợ ồ ị ị CSDL đ a chính. Đó là t p h p thông tin có c u trúc c a d li u đ a chính (g m d ữ
ữ ệ ữ ệ ệ ộ ị ị li u không gian đ a chính, d li u thu c tính đ a chính và các d li u khác có liên quan)
ượ ế ắ ổ ứ ể ậ ả ậ ậ ườ đ c s p x p, t ch c, đ truy c p, khai thác, qu n lý và c p nh t th ng xuyên
ươ ệ ử ệ ầ ế ự ể ằ b ng ph ng ti n đi n t . Khi đó, các thông tin c n thi t có th khai thác tr c ti p t ế ừ
ậ ị ơ ả ự ầ ị CSDL đ a chính. Chính vì v y, v ệ i c xây d ng CSDL đ a chính là yêu c u c b n đ ề
ệ ố ự ệ ạ ấ ả xây d ng h th ng qu n lý đ t đai hi n đ i.
Ồ Ơ Ị Ơ Ở Ự Ả 1.3. C S PHÁP LÝ XÂY D NG CSDL QU N LÝ H S Đ A CHÍNH
ơ ở ữ ệ ơ ở ự ề ị 1.3.1. C s pháp lý v xây d ng c s d li u đ a chính
ứ ệ ẫ ấ ố ị Ở ệ Vi t Nam, vi c nghiên c u mô hình đ a chính th ng nh t nói chung v n còn
ệ ố ề ả ẻ ấ ớ ị ẫ khá m i m . Tuy nhiên, v b n ch t thì h th ng đ a chính ở ướ n ể ệ c ta v n th hi n
ệ ữ ố ườ ồ ườ ử ụ ử ả ớ m i quan h gi a con ng i (bao g m ng ấ i s d ng và qu n lý) v i các th a đ t
26
ụ ủ ừ ố ượ ề ệ ị ừ ố thông qua vi c quy đ nh các quy n và nghĩa v c a t ng đ i t ng. T m i quan h ệ
ơ ở ữ ệ ể ơ ị ị đó phát tri n hình thành nên mô hình c s d li u đ a chính. Đ n v hành chính xã,
ườ ậ ơ ở ữ ệ ị ơ ả ị ấ ể ơ ị ph ơ ở ữ ệ ng, th tr n là đ n v c b n đ thành l p c s d li u đ a chính. C s d li u
ơ ở ữ ệ ộ ỉ ủ ệ ậ ậ ố ợ ị ị ị đ a chính c a qu n, huy n, th xã thành ph thu c t nh là t p h p c s d li u đ a
ủ ấ ả ấ ơ ị ườ ệ ộ chính c a t t c các đ n v hành chính c p xã, ph ậ ng thu c qu n, huy n.
ể ạ ở ườ ơ ở ữ ệ ự ể ị Đ t o hành lang pháp lý m đ ng cho s phát tri n c s d li u đ a chính
ộ ố ườ trên quy mô toàn qu c, B Tài nguyên và Môi tr ng đã ban hành thông t ư ố s
ề ơ ở ữ ệ ị ị 09/2007/TT – BTNMT quy đ nh v c s d li u đ a chính. Theo Thông t ư này thì cơ
ị ượ ổ ụ ệ ố ồ ị ổ ị ể ả ở ữ ệ s d li u đ a chính đ c hi u là h th ng b n đ đ a chính, s đ a chính, s m c kê
ế ấ ổ ộ ượ ậ ả ộ ấ đ t đai, s theo dõi bi n đ ng đ t đai có n i dung đ c l p và qu n lý trên máy tính
ướ ạ ụ ụ ố ể ả ấ ở ấ ỉ ệ ượ d i d ng s đ ph c v cho qu n lý đ t đai ấ c p t nh, c p huy n và đ c in trên
ụ ụ ể ấ ấ ả ở ấ ơ ở ữ ệ ồ gi y đ ph c v cho qu n lý đ t đai c p xã. ị C s d li u đ a chính bao g m d ữ
ồ ị ệ ả ộ ị ữ ệ li u b n đ đ a chính và các d li u thu c tính đ a chính. Trong đó:
ữ ệ ồ ị ả ượ ậ ả ế ố ồ ự + D li u b n đ đ a chính đ ể c l p đ mô t các y u t g m t nhiên có liên
ệ ử ụ ế ồ ấ quan đ n vi c s d ng đ t bao g m các thông tin:
ạ ị ướ ạ ộ ỉ ố ứ ự ử ụ ệ V trí, hình d ng, kích th c, to đ đ nh th a, s th t , di n tích, m c đích
ử ấ ủ ử ụ s d ng c a các th a đ t;
ủ ệ ố ệ ạ ạ ồ ỷ ị V trí, hình d ng, di n tích c a h th ng thu văn g m sông, ngòi, kênh, r ch,
ỷ ợ ồ ẫ ố ướ ệ ố ậ ố ườ ệ ố su i; h th ng thu l ệ ố i g m h th ng d n n c, đê, đ p, c ng; h th ng đ ng giao
ồ ườ ộ ườ ư ử ụ ự ấ ầ ắ thông g m đ ng b , đ ng s t, c u và các khu v c đ t ch a s d ng không có ranh
ớ ử gi i th a khép kín;
ọ ố ị ớ ườ ớ ấ ố ớ ộ V trí, t a đ các m c gi i và đ ị ng đ a gi i hành chính các c p, m c gi i và
ỉ ớ ấ ạ ố ớ ớ ệ ả ch gi ử ụ i quy ho ch s d ng đ t, m c gi i và ranh gi i hành lang b o v an toàn công
trình;
ạ ộ ị ể ế ị Đi m to đ đ a chính, đ a danh và các ghi chú thuy t minh.
ữ ệ ị ượ ậ ể ể ệ ổ ụ ủ ộ ộ + D li u thu c tính đ a chính đ c l p đ th hi n n i dung c a S m c kê
ổ ị ế ấ ổ ộ ị ạ ủ ề ấ đ t đai, S đ a chính và S theo dõi bi n đ ng đ t đai quy đ nh t ậ i Đi u 47 c a Lu t
ấ ồ Đ t đai bao g m các thông tin:
27
ử ấ ồ ạ ậ ồ ị ử ệ ả ạ Th a đ t g m mã th a, di n tích, tình tr ng đo đ c l p b n đ đ a chính;
ố ượ ư ử ế ấ ấ Các đ i t ạ ng có chi m đ t nh ng không t o thành th a đ t (không có ranh
ớ ủ ố ượ ồ ồ ả ọ ủ ệ ố gi i khép kín trên b n đ ) g m tên g i, mã c a đ i t ủ ng, diên tích c a h th ng th y
ệ ố ủ ợ ườ ự ấ văn, h th ng th y l ệ ố i, h th ng đ ư ử ụ ng giao thông và các khu v c đ t ch a s d ng
ớ ử không có ranh gi i th a khép kín;
ườ ử ụ ặ ườ ấ ồ ả ỉ ị Ng ấ i s d ng đ t ho c ng i qu n lý đ t g m tên, đ a ch , thông tin v ề
ặ ộ ề ệ ậ ổ ứ ứ ế ả ch ng minh nhân dân ho c h chi u, văn b n v vi c thành l p t ch c;
ờ ạ ử ụ ứ ử ụ ấ ồ ử ụ ủ ử ạ Tình tr ng s d ng c a th a đ t g m hình th c s d ng, th i h n s d ng,
ấ ố ệ ề ử ụ ố ử ụ ế ề ữ ứ ấ ạ ồ ậ ngu n g c s d ng, nh ng h n ch v quy n s d ng đ t, s hi u Gi y ch ng nh n
ề ử ụ ớ ấ ử ụ ụ ề ấ ắ ả ấ ấ quy n s d ng đ t đã c p, m c đích s d ng, giá đ t, tài s n g n li n v i đ t, nghĩa
ề ấ ụ v tài chính v đ t đai;
ề ử ụ ử ụ ữ ữ ế ấ ộ ồ ổ Nh ng bi n đ ng v s d ng đ t trong quá trình s d ng g m nh ng thay đ i
ề ườ ử ụ ử ụ ề ấ ạ ấ ề ử ấ v th a đ t, v ng i s d ng đ t, v tình tr ng s d ng đ t.
ượ ả ả ệ ố ự ề ả ị CSDL đ a chính đ c xây d ng ph i b o đ m các đi u ki n t ể i thi u sau:
ượ ậ ầ ủ ố ớ ầ ậ ộ ỉ + Đ c c p nh t, ch nh lý đ y đ theo đúng yêu c u đ i v i các n i dung thông
ủ ả ữ ệ ồ ị ộ ị ị tin c a b n đ đ a chính và d li u thu c tính đ a chính theo quy đ nh.
ừ ượ ị + T CSDL đ a chính in ra đ c:
ậ ấ ứ Gi y ch ng nh n;
ồ ị ẩ ậ ả ộ ỹ B n đ đ a chính theo tiêu chu n k thu t do B Tài nguyên và Môi tr ườ ng
ị quy đ nh;
ổ ụ ẫ ấ ị ổ ị S m c kê đ t đai và S đ a chính theo m u quy đ nh.
ể ổ ả ấ ể ể ế ấ ấ ố ợ ứ Bi u th ng kê, ki m kê đ t đai, các bi u t ng h p k t qu c p Gi y ch ng
ề ấ ế ẫ ậ ộ ộ ườ nh n và đăng ký bi n đ ng v đ t đai theo m u do B Tài nguyên và Môi tr ng quy
ị đ nh;
ồ ơ ị ồ ị ử ụ ủ ấ ả ặ ộ Trích l c b n đ đ a chính, trích sao h s đ a chính c a th a đ t ho c m t
ử ấ ề ề ề ấ ồ khu đ t (g m nhi u th a đ t li n k nhau);
ượ ề ử ấ ế ề ườ ử ụ ấ + Tìm đ c thông tin v th a đ t khi bi t thông tin v ng i s d ng đ t, tìm
ượ ề ườ ử ụ ấ ế ấ ượ đ c thông tin v ng i s d ng đ t khi bi ề ử t thông tin v th a đ t; tìm đ c thông
28
ề ử ề ấ ườ ử ụ ấ ộ ị tin v th a đ t và thông tin v ng ữ ệ i s d ng đ t trong d li u thu c tính đ a chính
ử ấ ế ị ử ấ ồ ị ượ ị th a đ t khi bi ả t v trí th a đ t trên b n đ đ a chính, tìm đ ả ử ấ c v trí th a đ t trên b n
ế ề ử ấ ườ ử ụ ữ ệ ấ ộ ồ ị đ đ a chính khi bi t thông tin v th a đ t, ng i s d ng đ t trong d li u thu c tính
ử ấ ị đ a chính th a đ t;
ượ ấ ườ ử ụ ặ ấ + Tìm đ ử c các th a đ t, ng i s d ng đ t theo các tiêu chí ho c nhóm các
ỉ ủ ề ị ườ ử ụ ố ượ ấ ử ụ ị tiêu chí v tên, đ a ch c a ng i s d ng đ t, đ i t ấ ng s d ng đ t; v trí, kích
ướ ử ụ ụ ể ệ ồ th ứ ử ụ c, hình th , mã, di n tích, hình th c s d ng, m c đích s d ng, ngu n g c s ố ử
ờ ạ ử ụ ử ấ ớ ấ ữ ủ ề ấ ả ắ ạ ụ d ng, th i h n s d ng c a th a đ t; giá đ t, tài s n g n li n v i đ t, nh ng h n ch ế
ủ ườ ử ụ ủ ụ ấ ườ ử ụ ấ ề ề v quy n c a ng i s d ng đ t, nghĩa v tài chính c a ng ữ i s d ng đ t; nh ng
ề ử ụ ấ ủ ổ ấ ử ế ấ ấ ộ ố ứ ố bi n đ ng v s d ng đ t c a th a đ t; s phát hành và s vào s c p Gi y ch ng
nh n; ậ
ữ ệ ị ượ ậ ữ ệ ấ + D li u trong CSDL đ a chính đ ẩ c l p theo đúng chu n d li u đ t đai do
ộ ườ ị B Tài nguyên và Môi tr ng quy đ nh.
ả ả ề ầ ả ầ ả ị ị Ph n m m qu n tr CSDL đ a chính ph i b o đ m các yêu c u:
ậ ượ ệ ậ ả ả ậ ả ố ớ ệ ậ + B o đ m nh p li u, qu n lý, c p nh t đ c thu n ti n đ i v i toàn b d ộ ữ
ệ ị ị ạ ư li u đ a chính theo quy đ nh t i Thông t này;
ệ ậ ữ ệ ậ ậ ầ ả ả ả ỉ ị + B o đ m yêu c u b o m t thông tin trong vi c c p nh t, ch nh lý d li u đ a
ỉ ượ ắ ệ ạ ự ề ử ụ ấ chính trên nguyên t c ch đ c th c hi n t i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t và
ỉ ự ệ ệ ấ ả ả ặ ch do ng ườ ượ i đ ẽ ố ớ c phân công th c hi n; b o đ m vi c phân c p ch t ch đ i v i
ề ậ quy n truy nh p thông tin trong CSDL;
ữ ệ ề ầ ả ả + B o đ m yêu c u v an toàn d li u;
ể ệ ư ệ ạ ấ + Th hi n thông tin đ t đai theo hi n tr ng và l u gi ữ ượ đ ế c thông tin bi n
ề ử ụ ấ ị ử ộ đ ng v s d ng đ t trong l ch s ;
ệ ệ ấ ậ + Thu n ti n, nhanh chóng, chính xác trong vi c khai thác các thông tin đ t đai
ướ ố ớ ừ ụ ả ồ ị ứ ứ ạ d ử ấ i các hình th c tra c u trên m ng; trích l c b n đ đ a chính đ i v i t ng th a đ t;
ố ớ ừ ổ ụ ặ ừ ổ ị ử ấ ấ trích sao S đ a chính, S m c kê đ t đai đ i v i t ng th a đ t ho c t ng ch s ủ ử
ấ ổ ấ ợ ế ị ấ ụ d ng đ t; t ng h p thông tin đ t đai; sao thông tin đ t đai vào thi ớ t b nh ;
ả ươ ị ơ ở ữ ệ ề ả ầ ớ ả + B o đ m tính t ng thích v i các ph n m m qu n tr c s d li u khác,
29
ổ ế ạ ề ứ ử ụ ụ ầ ệ ph n m m ng d ng đang s d ng ph bi n t i Vi t Nam.
Ủ ố ự ộ ỉ ươ ỉ ạ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ở ng ch đ o S Tài nguyên
ườ ậ ổ ứ ự ệ ạ và Môi tr ng và các ngành có liên quan l p và t ự ế ch c th c hi n k ho ch xây d ng
ứ ể ầ ấ ả ả ả ị ủ ị CSDL đ a chính b o đ m theo đúng quy đ nh đ đáp ng yêu c u qu n lý đ t đai c a
ươ ị đ a ph ng.
ư ậ ư ố ớ ư ố Nh v y, Thông t s 09/2007/TTBTNMT so v i Thông t s 29/2004/TT
ộ ơ ư ữ ề ế ề ể ị ị ụ BTNMT có nhi u đi m ti n b h n, ví d nh đã có nh ng quy đ nh v CSDL đ a
ệ ố ề ấ ơ ở ứ ề ầ ọ chính, đây là c s pháp lý chính th c, đ u tiên v v n đ tin h c hóa h th ng h s ồ ơ
ở ệ ị đ a chính Vi t Nam.
ố ị ị ư ượ Ngh đ nh s 88/2009/NĐCP và Thông t 17/2009/TTBTNMT đ c ban hành
ộ ướ ể ả ộ ớ năm 2009 là m t b ớ ủ ủ ụ c đ t phá l n trong c i cách th t c hành chính. Đi m m i c a
ứ ấ ộ ị ị ườ ngh đ nh này là Gi y ch ng nh n ậ do B Tài nguyên và Môi tr ộ ng phát hành theo m t
ẫ ấ ố ượ ả ướ ố ớ ạ ấ ụ ạ ọ ở m u th ng nh t và đ c áp d ng trong ph m vi c n c đ i v i m i lo i đ t, nhà và
ớ ấ ư ậ ủ ề ậ ả ắ ị ữ tài s n khác g n li n v i đ t. Nh v y, nh ng quy đ nh c a pháp lu t đang ngày càng
ỗ ợ ự ệ ị ượ ậ ợ ơ ượ đ ệ c hoàn thi n đã h tr cho vi c xây d ng CSDL đ a chính đ c thu n l i h n. Khi
ủ ụ ự ệ ả ơ ị mà th t c hành chính càng đ n gi n bao nhiêu thì vi c xây d ng CSDL đ a chính càng
ấ ễ d dàng và nhanh chóng b y nhiêu.
ấ ộ ượ ự ố ế ị Tuy nhiên, m t CSDL đ a chính đ t đai dù có đ c xây d ng t t đ n đâu cũng
ạ ộ ể ộ ườ ữ ệ ượ ẩ không th ho t đ ng trong m t môi tr ng d li u không đ c chu n hóa. Chính vì
ữ ế ầ ộ ườ ề ế th , trong nh ng năm g n đây B Tài nguyên Môi tr ệ ng đã có nhi u chú ý đ n vi c
ứ ầ ữ ệ ề ị ự ậ ả ẩ ượ xây d ng chu n d li u v đ a chính. Văn b n lu t chính th c đ u tiên đ c ban hành
ư ậ ề ữ ệ ẩ ỹ ị ị là Thông t 17/2010/TTBTNMT quy đ nh k thu t v chu n d li u đ a chính trong
đó bao g m:ồ
1) Quy đ nh n i dung, c u trúc và ki u thông tin c a d li u đ a chính.
ủ ữ ệ ể ấ ộ ị ị
2) Quy đ nh h quy chi u không gian và th i gian áp d ng cho d li u đ a chính.
ữ ệ ụ ệ ế ờ ị ị
ữ ệ ị ị 3) Quy đ nh siêu d li u đ a chính.
ấ ượ ữ ệ ị ị 4) Quy đ nh ch t l ng d li u đ a chính.
ị ữ ệ ể ị ị 5) Quy đ nh trình bày và hi n th d li u đ a chính.
30
6) Quy đ nh nguyên t c, trách nhi m xây d ng, c p nh t, qu n lý và khái thác s
ự ệ ậ ả ậ ắ ị ử
ơ ở ữ ệ ị ụ d ng c s d li u đ a chính.
ư ơ ở ữ ệ ị ồ Cũng theo Thông t này, c s d li u đ a chính chu n ẩ ở ướ n c ta bao g m các
̀ ̀ ̀ ́ ữ ệ ư nhóm d li u thanh phân va liên kêt nh sau:
ữ ệ
ơ ồ
ữ
ế
ầ
Hình 1.3. S đ liên k t gi a các nhóm d li u thành ph n
́ ́ ề ả ấ ị ể ệ ẫ Qua đo cho thây, v b n ch t thì CSDL đ a chính ở ướ n ố c ta v n th hi n m i
ườ ớ ử ấ ề ị ệ ữ quan h gi a con ng ệ i v i các th a đ t thông qua vi c quy đ nh các quy n và nghĩa
ố ượ ụ ủ ừ v c a t ng đ i t ng.
ư ậ ệ ị ộ ố ẽ ự ị ự Nh v y, vi c xây d ng CSDL đ a chính ở ướ n c ta s d a trên m t s quy đ nh
ư ề ướ ẫ ậ ả ỉ theo Thông t 09/2007/TTBTNMT v h ồ ơ ị ng d n l p, ch nh lý, qu n lý h s đ a
ư ề ệ ứ ề ấ ấ ậ chính; Thông t ử ụ 17/2009/TTBTNMT v vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
ở ớ ấ ề ắ ả ư ề ở ữ ấ đ t, quy n s h u nhà và tài s n g n li n v i đ t và Thông t 17/2010/TTBTNMT
ậ ề ữ ệ ẩ ỹ ị ị ượ ị quy đ nh k thu t v chu n d li u đ a chính. Tuy nhiên, CSDL đ a chính đ c xây
ả ắ ấ ủ ử ụ ả ặ ớ ị ươ ể ự d ng cũng ph i g n v i các đ c đi m qu n lý, s d ng đ t c a đ a ph ng đ th ể ể
ầ ủ ố ệ ệ ườ ử ấ ả ấ ằ hi n đ y đ m i quan h con ng ả i – th a đ t nh m đ m b o cung c p thông tin cho
Ngày sinh
Tên
Con iườ ng
ạ
Tình tr ng công dân
ỉ ị Đ a ch
ề
ệ
ạ
ệ Ngh nghi p
D ng công ty (làm vi c)
ợ
ề ử ụ Quy n s d ng
Quy nề
ậ
ạ
ề Quy n h p pháp ỉ ị Đ a ch
Nh n d ng
ệ
Di n tích
ử ấ Th a đ t
Giá trị
ể
ự
ử ụ M c đích s d ngụ ặ Đ c đi m t nhiên
ầ ủ ư ả ấ ườ ồ công tác qu n lý đ t đai cũng nh nhu c u c a ng ộ i dân, c ng đ ng.
31
ơ ả
ộ
ị
Hình 1.4. Các thu c tính c b n trong mô hình CSDL đ a chính
ở ướ n
c ta
ứ ụ ự ấ ế ớ 1.3.2. Tình hình ng d ng GIS trong xây d ng CSDL đ t đai trên Th Gi i.
ệ ố ự ầ ị Năm 1964 Canada đã xây d ng h th ng thông tin đ a lý đ u tiên trên th gi ế ớ i
ọ ờ ạ có tên g i là Canadian Geographical Information System cùng th i gian đó, t ỹ i M hàng
ạ ườ ạ ọ ệ ố ứ ự ế lo i các tr ng đ i h c cũng đã ti n hành nghiên c u và xây d ng các h th ng thông
ệ ố ồ ạ ượ ư ế ề ấ ố ị tin đ a lý. Th nh ng r t nhi u h th ng trong s đó không t n t i đ c lâu do thi ế t
ề ạ ặ ậ ế ồ k c ng k nh và giá thành quá cao. M c dù v y thì trong giai đo n này các nhà nghiên
ư ượ ữ ủ ứ ề ậ ọ ị ứ c u cũng đã đ a ra đ c nh ng nh n đ nh quan tr ng v vai trò ch c năng c a h ệ
ạ ả ể ượ ố ể ạ ấ ồ ị ề thông tin đ a lý: R t nhi u lo i b n đ có th đ ế ớ c s hóa, liên k t v i nhau đ t o ra
ộ ổ ể ề ự ộ ố ộ ừ ủ m t t ng th v tài nguyên thiên c a m t khu v c hay m t qu c gia; t đó dùng máy
ư ủ ặ ồ ượ ữ tính phân tích đ c tr ng c a các ngu n tài nguyên đó và có đ c nh ng thông tin b ổ
ích cho quy ho ch.ạ
ữ ề ố ổ ứ ề ơ Trong nh ng năm 7080, nhi u qu c gia và t ế ch c đã quan tâm nhi u h n đ n
ệ ố ệ ể ả ầ ồ ị vi c phát tri n h th ng thông tin đ a lý do nhu c u qu n lý tài ngu n tài nguyên thiên
ư ả ệ ườ ậ ờ nhiên cũng nh b o v môi tr ng tăng lên. Chính vì v y, trong th i gian này, các h ệ
ứ ụ ự ả ườ ng d ng GIS trong lĩnh v c qu n lý tài nguyên thiên nhiên và môi tr ể ng phát tri n
ụ ệ ạ ấ r t m nh, ví d : h LIS ( Land Information System), LRIS (Land Resource Information
ả ẩ ươ ạ ủ ư System)… và các s n ph m th ng m i c a các hang nh ESRI, Intergraph…
ầ ổ ứ ể ả ệ ầ ế ấ Hi n nay, nhu c u t ch c CSDL toàn c u đ gi ứ ố ề i quy t các v n đ chung b c b i:
ườ ươ ự ố môi tr ng, l ệ ng th c, dân s , tài nguyên thiên nhiên… tăng lên kéo theo đó là vi c
ướ ơ ở ữ ệ ề ị ự ầ ị đ nh h ng xây d ng các c s d li u toàn c u v đ a lý, tài nguyên, môi tr ườ ng
ượ ề ả ơ ươ ồ cũng đ c các nhà qu n lý quan tâm nhi u h n. Trong ch ả ng trình B n đ Th gi ế ớ i
ữ ệ ự ệ ấ ị ị ầ (Global Mapping) cũng đã xác đ nh vi c xây d ng d li u đ a lý và đ t đai toàn c u
32
ệ ố ồ ề ả ẩ ấ ậ ố ớ ộ v i n i dung là thành l p h th ng b n đ n n theo tiêu chu n th ng nh t mang tên
ề ệ ố ứ ữ ả GSDL (Global Spatial Data Infastructure), nh ng nghiên c u kh thi v h th ng c s ơ ở
ượ ế ừ ữ ệ d li u này đ c ti n hành t năm 1996.
ự ủ ợ ố ươ Trong khu v c Đông Nam Á, Liên H p Qu c ch trì ch ng trình c s h ơ ở ạ
ươ ề ị ầ t ng v thông tin đ a lý Châu Á – Thái Bình D ng (GIS Infastructure for Asia and the
ắ ầ ừ ạ ớ ự ủ Pacific) b t đ u t năm 1995 t ứ i Malaysia v i s hình thành c a các nhóm nghiên c u
ơ ở ữ ệ ệ ọ ự ự ệ ế ộ ự xây d ng h quy chi u – h t a đ khu v c và c s d li u không gian khu v c. Có
ơ ở ữ ệ ể ấ ầ ớ ự ệ ầ ộ ị th th y, vi c xây d ng c s d li u đ a lý toàn c u đang là m t nhu c u l n đ ượ c
ể ả ế ươ ế ấ ố ớ ể ể quan tâm đ có th gi ề i quy t các v n đ mang tính chi n l ỗ c phát tri n đ i v i m i
ế ớ ố ư qu c gia cũng nh trên toàn Th gi i.
ơ ở ữ ệ ự ị 1.3.3. Tình hình xây d ng c s d li u đ a chính ở ệ Vi t Nam
́ ́ ́ ́ ươ ơ ̉ ̣ ̉ Trong xu h ́ ng chung cua thê gi ́ i, hê thông quan ly đât đai ở ươ n ́ c ta đang
́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ trong giai đoan đ ̃ c tin hoc hoa đê đam bao quan ly chăt che, thu tuc hanh chinh dê
́ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ươ ̣ ̣ ̀ dang, tao môi quan hê gân gui gi a nha n ̀ ́ c va ng ̀ ươ i dân.
ề ị ươ ổ ứ ể Trong nhi u năm qua, các đ a ph ng đã quan tâm, t ự ch c tri n khai xây d ng
ở ạ ậ ồ ị ề ắ ấ ả ớ ị ị CSDL đ a chính nhi u đ a bàn g n v i đo đ c l p b n đ đ a chính, đăng ký đ t đai,
ề ử ụ ề ở ữ ứ ấ ả ấ ậ ắ ấ c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và các tài s n khác g n
ộ ố ỉ ớ ấ ề ể ư ồ li n v i đ t. M t s t nh (đi n hình nh Đ ng Nai, An Giang, Vĩnh Long) và m t s ộ ố
ố ự ộ ỉ ừ ả ậ ị ị ế qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh khác (H i Phòng, Nam Đ nh, Th a Thiên Hu ,
ơ ả ự ậ ồ ị ổ ứ ả Bình Thu n, H Chí Minh) đã c b n xây d ng CSDL đ a chính và đã t ch c qu n lý,
ử ụ ụ ụ ệ ấ ả ầ ượ ậ ậ ậ v n hành ph c v yêu c u khai thác s d ng r t hi u qu và đ ế c c p nh t bi n
ườ ở ấ ỉ ệ ộ đ ng th ng xuyên các c p t nh, huy n.
33
ấ
ạ
ị
Hình 1.5. Trang web cung c p thông tin đ a chính trên m ng Internet
ủ ỉ
ứ
ấ
ạ
Hình 1.6. Tra c u thông tin đ t đai trên m ng Internet c a t nh Vĩnh Long
ề ị ươ ạ ự ệ ớ ị Tuy nhiên, nhi u đ a ph ng còn l i vi c xây d ng CSDL đ a chính m i ch ỉ
ạ ở ệ ậ ồ ơ ị ồ ị ừ ạ ả ố ừ d ng l vi c l p b n đ đ a chính và h s đ a chính d ng s cho riêng t ng xã i ở
ộ ố ị ư ượ ế ố ự ỉ ị m t s đ a bàn mà ch a đ c k t n i, xây d ng thành CSDL đ a chính hoàn ch nh nên
ượ ử ụ ế ệ ậ ậ ả ộ ườ ư ch a đ c khai thác s d ng hi u qu và không c p nh t bi n đ ng th ng xuyên.
ủ ế ủ ứ ề ệ ậ ạ ị Nguyên nhân ch y u c a tình tr ng trên là do nh n th c v CSDL đ a chính hi n nay
ư ầ ầ ư ệ ự ị ở ươ ủ ch a đ y đ , vi c đ u t xây d ng CSDL đ a chính ị các đ a ph ư ồ ng ch a đ ng b ộ
ướ ự ư ệ ợ và các b c th c hi n ch a phù h p.
ệ ố ạ ữ ệ ơ ả ồ ơ ị ả ồ Ở ươ n ́ c ta, h th ng b n đ và h s đ a chính là 2 lo i d li u c b n đ ể xây
́ ́ ị ệ ố ữ ệ ả ̣ ̣ ̉ ự d ng CSDL đ a chính phuc vu quan ly đât đai . Tuy nhiên, h th ng d li u b n đ ồ ở
ướ ư ầ ủ ộ ư ượ ẩ ọ n c ta còn ch a đ y đ , đ chính xác không cao và ch a đ ẹ c chu n hóa tr n v n,
34
ệ ớ ế ỷ ướ ủ ả ữ ặ đ c bi t v i các b n đ đ ồ ượ ậ ừ ữ c l p t nh ng năm 90 c a th k tr c do nh ng nguyên
ư ả ế ế nhân khác nhau nh chi n tranh, hoàn c nh kinh t ớ ự ỗ ự ấ ớ ủ , ... V i s n l c r t l n c a toàn
ệ ệ ư ự ạ ừ ụ ị ữ ngành Đ a chính cũng nh s áp d ng công ngh hi n đ i, t nh ng năm 1990 tr l ở ạ i
ồ ị ả ữ ướ ế ậ đây, công tác thành l p b n đ đ a chính ở ướ n c ta đã có nh ng b c ti n nh ư cả
ướ ạ ậ ồ ị ự ệ ệ ầ ả ả ớ n ạ c đã th c hi n đo đ c l p b n đ đ a chính v i kho ng 76% di n tích c n đo đ c
ế ề ồ ạ ư ệ tính đ n tháng 11/2016. ấ Nh ng v n đ t n t ị i trong quá trình hoàn thi n CSDL đ a
ướ ữ ệ ằ ở ả ắ ả ồ ề ạ ị chính mà n c ta đang m c ph i là d li u b n đ còn n m nhi u đ nh d ng khác
ủ ế ủ ủ nhau (ch y u là *.dgn c a Microstation và *.dwg / *.dxf c a Auto CAD).
́ ệ ố ư ỏ ổ ượ ậ ậ Trong khi đo, h th ng s sách cũ nát, h h ng, không đ c c p nh t th ườ ng
́ ế ặ ồ ộ ượ ̣ ̣ xuyên và thi u đ ng b . M c dù, công nghê thông tin đã đ c ap dung ở ướ n ̉ c ta đê
̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ư ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ quan ly hô s đia chinh, tuy nhiên, nó m i chi nh môt ph ư ng tiên đê soan thao va l u
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ở ự ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ tr cac văn ban hâu hêt cac đ n vi thuôc khu v c đô thi va cac đ n vi câp huyên tr ở
́ ́ ̀ ́ ̃ ở ự ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ lên ̣ khu v c nông thôn. Đây cung la m c đô thâp nhât cua viêc ap dung công nghê
́ ̀ ́ ̃ ư ̃ ư ượ ự ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ thông tin. Cac d liêu ban đô va cac d liêu trong văn ban đ c xây d ng không đ c
́ ́ ́ ́ ̃ ư ượ ̉ ̀ ́ ̉ ư ư l u tr theo cac nguyên tăc tô ch c cua CSDL, hay noi khac đi la đ ự c xây d ng không
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ̉ ư ̣ ử ̣ ̣ ̣ theo môt quy chuân d liêu nhât đinh. Điêu nay dân đên viêc phân tich va x ly thông tin
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ơ ̣ ̉ ̉ vân rât kho khăn, năng suât lao đông thâp, kha năng xay ra sai sot l n.
Ề Ứ Ự Ụ Ầ Ả 1.4. CÁC PH N M M NG D NG TRONG XÂY D NG CSDL VÀ QU N LÝ
Ồ Ơ Ị H S Đ A CHÍNH.
ầ 1.4.1. Ph n m m ề Famis
ệ ố ề ề ằ ầ ầ ầ ộ Ph n m m ẩ ề Famis là m t ph n m m n m trong H th ng ph n m m chu n
ụ ụ ậ ồ ơ ị ả ấ ố ồ ị th ng nh t trong ngành đ a chính ph c v l p b n đ và h s đ a chính.
ố ệ ử ự ử ệ ạ ả ả Famis có kh năng x lý s li u đo ngo i nghi p, xây d ng, x lý và qu n lý
ồ ị ạ ừ ệ ả ầ ố ạ ề ả b n đ đ a chính s . Ph n m m đ m nhi m công đo n t ệ ẽ sau khi đo v ngo i nghi p
ố ơ ở ữ ệ ộ ệ ố ế ả ả ỉ ồ ế ợ ồ ị cho đ n hoàn ch nh m t h th ng b n đ đ a chính s . C s d li u b n đ k t h p
ồ ơ ị ố ộ ị ề ầ ớ v i CSDL H s đ a chính thành m t CSDL đ a chính th ng nh tấ . Ph n m m tuân
ủ ệ ấ ị ậ theo các quy đ nh c a lu t Đ t đai 2003 hi n hành.
ụ ụ ề ề ấ ầ ầ ợ ớ ứ Famis tích h p v i ph n m m GCN 2006 là ph n m m ph c v In Gi y ch ng
35
ề ử ụ ồ ơ ị ấ ậ ề ả ầ ậ nh n quy n s d ng đ t, l p và qu n lý H s đ a chính. Ph n m m tuân theo các quy
ủ ậ ấ ị đ nh c a lu t Đ t đai 2003.
ứ ầ ớ Ph n m m ề Famis có hai nhóm ch c năng l n:
ệ ớ ố ệ ặ ấ ứ ạ Các ch c năng làm vi c v i s li u đo đ c m t đ t:
ả + Qu n lý khu đo;
ọ ộ ủ ố ệ ọ ị + Đ c và tính toán t a đ c a s li u tr đo;
ữ ấ ệ ợ ị ử ệ ể ề ẻ + Giao di n hi n th , s a ch a r t ti n l i, m m d o;
ụ + Công c tính toán;
ấ ố ệ + Xu t s li u;
ố ượ ử ả + Qu n lý và x lý các đ i t ồ ả ng b n đ .
ệ ớ ả ồ ị ứ Các ch c năng làm vi c v i b n đ đ a chính:
ậ ữ ệ ồ ừ ả ề + Nh p d li u b n đ t ồ nhi u ngu n khác nhau;
ố ượ ả ả ẩ ồ ớ + Qu n lý các đ i t ng b n đ theo phân l p chu n;
ạ ự ộ ệ + T o vùng t đ ng tính di n tích;
ố ượ ử ữ ể ọ ị + Hi n th , ch n, s a ch a các đ i t ồ ả ng b n đ ;
ủ ơ ộ ơ ộ + Đăng ký s b (qui ch s b );
ồ ị ả + Thao tác trên b n đ đ a chính;
ồ ơ ỹ ử ấ ạ ậ + T o h s k thu t th a đ t;
ử ả ồ + X lý b n đ ;
ế ớ ơ ở ữ ệ ồ ơ ị + Liên k t v i c s d li u h s đ a chính.
ề ầ 1.4.2. Ph n m m GIS
ệ ố ị ế ắ ủ ụ ừ ế H th ng thông tin đ a lý GIS (vi t c a c m t t t ti ng Anh Geographic
ụ ậ ữ ự ộ ể ậ ợ Information Systems) là m t công c t p h p nh ng quy trình d a trên máy tính đ l p
ữ ệ ồ ư ữ ị ả b n đ , l u tr và thao tác d li u đ a lý.
ộ ậ ợ ổ ơ ở ữ ệ ứ ủ ứ ề ầ ầ M t t p h p có t ch c c a ph n c ng, ph n m m, c s d li u và con
ế ế ể ữ ậ ư ậ ng ườ ượ i đ c thi ậ t k đ thu nh n, l u tr , c p nh t, thao tác phân tích làm mô hình và
ị ấ ả ể ệ ằ ạ ị ả hi n th t t c các d ng thông tin đ a lý có quan h không gian nh m gi ế i quy t các
ề ề ả ạ ấ v n đ v qu n lý và quy ho ch.
36
ể ố ộ ẽ ổ ị ượ ả ậ ấ GIS s làm thay đ i đáng k t c đ mà thông tin đ a lý đ ậ c s n xu t, c p nh t
ố ổ ươ ư ị và phân ph i. GIS cũng làm thay đ i ph ể ữ ệ ng pháp phân tích d li u đ a lý, hai u đi m
ớ ả ồ ấ ủ ọ quan tr ng c a GIS so v i b n đ gi y là:
ễ ậ ậ D dàng c p nh t thông tin không gian.
ề ậ ợ ữ ệ ệ ả ợ ổ ộ ơ ở ữ ệ ế ợ T ng h p hi u qu nhi u t p h p d li u thành m t c s d li u k t h p
ầ ề 1.4.3. Ph n m m ViLIS 2.0
ề ầ ế ắ ủ ừ ượ Ph n m m ViLIS là tên vi t c a t t t Vireg Land Information System, đ c xây
ủ ụ ề ồ ơ ị ề ả ấ ậ ấ ự d ng trên n n t ng các th t c v kê khai đăng ký đ t đai, l p h s đ a chính và c p
ề ử ụ ấ ạ ứ ấ ậ ị ị gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t t i Ngh đ nh 181/2004/NĐ CP ngày 29/10/2004
ậ ấ ị ủ ị ề ệ v vi c thi hành lu t đ t đai 2003; Ngh đ nh 88/2009/NĐ CP ngày 19/10/2009 c a
ủ ề ệ ấ ề ử ụ ề ở ữ ứ ấ ậ ấ ở Chính ph v vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và
ớ ấ ả ắ ư ề tài s n khác g n li n v i đ t; Thông t ủ ổ 1990/TT TCĐC ngày 30/11/2001 c a t ng
ề ệ ị ướ ậ ấ ẫ ấ ụ c c đ a chính v vi c h ng d n đăng ký đ t đai, l p HSĐC và c p GCNQSDĐ;
ư ủ ộ Thông t 08/2007/TT BTNMT ngày 02/08/2007 c a B Tài Nguyên và Môi Tr ườ ng
ướ ự ự ế ệ ả ấ ẫ ố ề ệ v vi c h ồ ệ ng d n th c hi n th ng kê, ki m kê đ t đai và xây d ng b n đ hi n
ử ụ ạ ấ ư ề ệ tr ng s d ng đ t; Thông t 09/2007/TT BTNMT ngày 02/08/2007 v vi c h ướ ng
ỉ ư ả ẫ ậ d n l p, ch nh lý, qu n lý HSĐC; Thông t 17/2009/TT BTNMT ngày 21/10/2009 quy
ề ử ụ ề ở ữ ề ấ ứ ấ ậ ở ả ị đ nh v gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ắ và tài s n khác g n
ớ ấ ề ư ổ ị li n v i đ t; Thông t 20/2010/TT BTNMT ngày 22/10/2010 quy đ nh b sung v ề
ề ử ụ ề ở ữ ứ ấ ấ ậ ở ề ắ ả gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ớ và tài s n khác g n li n v i
ứ ề ể ấ ấ ậ ầ ề ử ụ ấ đ t.Ph n m m ViLIS dùng đ kê khai đăng ký c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
ở ớ ấ ậ ề ả ả ắ ề ở ữ ấ đ t, quy n s h u nhà ồ ơ ị và các tài s n khác g n li n v i đ t, l p và qu n lý h s đ a
ế ả ộ ơ ị ấ chính, qu n lý bi n đ ng đ t đai theo đ n v hành chính.
ầ 1.4.4. Ph n m m ề ELIS
ệ ố ớ ấ ề ệ ề ả ấ ầ Ph n m m ELIS là h th ng thông tin qu n lý đ t đai v i r t nhi u các phân h , trong
ạ ộ ữ ư ứ ụ ệ ề ạ ỗ đó m i phân h có nh ng ch c năng, m c tiêu ho t đ ng riêng, nh ng đ u ch y trên
ộ ơ ở ữ ệ ậ ộ ề ả ử ụ ệ ấ ố ộ m t n n t ng công ngh và s d ng m t c s d li u t p trung, th ng nh t. Là m t
ữ ủ ẩ ươ ủ ụ ể ợ ả trong nh ng s n ph m c a ch ng trình SEMLA do Chính ph Th y Đi n tài tr cho
37
ộ ườ ượ ư ộ ự ả ể ổ B Tài nguyên và Môi tr ng. ELIS đ c xây d ng nh m t gi i pháp t ng th cho
ườ thông tin ngành Tài nguyên và Môi tr ng.
ầ ủ ụ ệ ứ ế ầ ấ ệ ụ ELIS cung c p đ y đ các công c , ti n ích đáp ng h u h t các quy trình nghi p v
ả ướ ề ấ ườ ượ ế ế ở ể ủ c a công tác qu n lý nhà n c v đ t đai và môi tr ng; đ c thi t k m có th tùy
ớ ặ ể ả ấ ợ ỉ ượ ậ ụ ả ậ ch nh đ phù h p v i đ c thù công tác qu n lý đ t đai, đ c c p nh t liên t c đ m
ậ ấ ả ợ ớ ớ ả b o phù h p v i các văn b n pháp lu t m i nh t.
ệ ượ ề ả ả ả ạ ể ệ Hi n nay, ELIS đã đ c đăng ký b n quy n tác gi và tri n khai hi u qu t ộ ố i m t s
ố ỉ t nh/thành ph .
Ư ể u đi m:
Có thi
ế ế ổ ệ ệ ể ấ ố ợ ớ ướ ạ t k t ng th , công ngh hi n đ i, th ng nh t phù h p v i xu h ng
phát tri n.ể
ụ ụ ấ ự ấ ậ ơ ị ị Module thu th p, xây d ng CSDL đ a chính, ph c v c p gi y cho các đ n v
ề ả ự ứ ề ầ ả ồ ở thi công d a trên mã ngu n m đáp ng yêu c u v b n quy n, gi m chi phí
ố ớ ề ể ầ ố tri n khai đ i v i ph n m m g c.
H tr x lý nghi p v theo c ch m t c a, cho phép thi
ơ ế ộ ử ỗ ợ ử ệ ụ ế ế ề t k quy trình m m
ể ở ộ ầ ủ ự ợ ớ ị ươ ẻ d o, tr c quan, có th m r ng phù h p v i nhu c u c a các đ a ph ng.
Cho phép t
ự ị ỗ ợ ậ ế ạ ậ ạ ộ ế đ nh nghĩa, tùy bi n các lo i bi n đ ng, h tr c p nh t các lo i
ế ố ầ ệ ế ế ạ ộ ộ ộ ấ bi n đ ng trên m t giao di n duy nh t, không h n ch s l n bi n đ ng.
Cho phép tra c u thông tin đ a chính, thông tin h s , quy trình th t c hành
ồ ơ ủ ụ ứ ị
ỗ ợ ộ ồ ơ ự ậ ạ ả ạ chính, văn b n quy ph m pháp lu t qua m ng Internet. H tr n p h s tr c
ữ ế ổ ườ ả ơ ướ tuy n, trao đ i thông tin gi a ng i dân và c quan qu n lý nhà n c.
ầ ề 1.4.5. Ph n m m TMV.LIS
ề ầ ượ ơ ở ứ ự ự Ph n m m TMV.LIS 2.0 đ c nghiên c u và xây d ng d a trên c s các kinh
ệ ượ ể ề ề ầ ầ nghi m thu đ c trong quá trình tri n khai ph n m m TMV.LIS 1.0 – Ph n m m
ượ ứ ở ổ ể ự ự ợ đ c phát tri n d a vào s h p tác nghiên c u b i T ng công ty Tài nguyên và Môi
ườ ệ ệ ầ ổ ị tr ng Vi t Nam (TMV) và Công ty C ph n Công ngh thông tin đ a lý eK (eKGIS);
ươ ệ ọ ể ấ ọ ớ ự ỗ ợ ủ cùng v i s h tr c a “ Ch ng trình khoa h c và công ngh tr ng đi m c p Nhà
38
ướ ệ ộ ộ ờ ọ n c KC01/1115” thu c B Khoa h c và Công ngh . TMV.LIS 2.0 ra đ i chính là
ả ụ ượ ượ ồ ạ ể ộ m t gi ắ i pháp kh c ph c đ c các nh c đi m còn t n t ả i trong phiên b n TMV.LIS
1.0.
ổ ậ ể Các đi m n i b t:
Đ c phát tri n trên n n t ng công ngh web, b n đ web HTML5. Cho phép
ề ả ượ ể ệ ả ồ
ử ụ ụ ứ ế ệ ấ ậ ầ truy c p và s d ng h u h t các ng d ng đ t đai trên trình duy t web.
ế ế ế ể ướ ị ượ Đ c thi t k và tri n khai theo mô hình ki n trúc h ụ ng d ch v (SOA).
ế ế ở ộ ứ ụ ể ả ở ượ Đ c thi ể t k “m ” sao cho có th phát tri n m r ng các ng d ng qu n lý
ấ đ t đai sau này.
ế ế ơ ế ệ ố ấ ằ ượ Đ c thi ể t k nh m cung c p các c ch cho phép các h th ng khác có th
ậ ử ụ ậ ử ụ ễ ấ ậ ợ ộ tích h p, c p nh t, s d ng thông tin đ t đai m t cách d dàng nh t, s d ng thông tin
ễ ộ ấ đ t đai m t cách d dàng.
H tr tri n khai theo mô hình đi n toán đám mây.
ỗ ợ ể ệ
ề ề ầ ấ ươ ả Không m t chi phí mua b n quy n ph n m m GIS th ạ ng m i
39
ƯƠ Ế Ơ Ở Ữ Ệ Ồ Ơ Ị Ả Ế CH NG II: THI T K C S D LI U QU N LÝ H S Đ A CHÍNH
Ầ Ề TRÊN PH N M M VISLIS 2.0
Ổ Ầ Ề Ề 2.1 T NG QUAN V PH N M M ViLIS.
ớ ề ề ệ ầ 2.1.1 Gi i thi u chung v ph n m m ViLIS
ề ầ ượ ế ế ớ ị ư Ph n m m ViLIS đ c thi t k đúng v i các quy đ nh trong thông t 17/TT
ề ệ ướ ệ ố ả ẫ ỉ BTNMT v vi c h ả ồ ơ ị ng d n, qu n lý, ch nh lý h s đ a chính và h th ng văn b n
ự ế ứ ụ ệ ể ả ậ pháp lu t hi n hành. Đi m này làm cho ViLIS có kh năng ng d ng th c t cao.
ộ ơ ư ể ề ầ ả ổ ớ ị ơ ở ữ ệ ViLIS có u đi m n i tr i h n so v i các ph n m m qu n tr c s d li u
ệ ạ ệ ở ể ấ ữ ệ ả ả ồ ố hi n nay t i Vi t Nam ữ ệ đi m: ViLIS qu n lý th ng nh t d li u b n đ và d li u
ộ thu c tính.
ộ ưở ộ ườ ế ị Vào ngày 14/02/2007 B tr ng B Tài Nguyên và Môi tr ng đã ra quy t đ nh
ề ệ ử ụ ệ ố ề ấ ầ ố ấ ố s 221/QĐBTNMT v vi c s d ng th ng nh t ph n m m h th ng thông tin đ t
ạ đai ViLIS (Viet Nam Land Information System) t i các Văn phòng đăng ký quy n s ề ử
ấ ạ ươ ụ d ng đ t t ị i các đ a ph ng.
ứ ề ầ ủ 2.1.2 Ch c năng c a ph n m m ViLIS
ệ ố ụ ề ấ ầ ấ ộ ầ ViLIS là m t ph n m m h th ng thông tin đ t đai đa m c tiêu, cung c p đ y
ể ự ụ ữ ứ ụ ệ ủ ệ ủ đ nh ng công c , ch c năng đ th c hi n các công tác nghi p v chuyên môn c a
ề ề ầ ầ ả ấ ộ ỗ ồ ầ công tác qu n lý đ t đai. ViLIS là m t ph n m m bao g m nhi u ph n, m i ph n bao
ỗ ợ ộ ộ ủ ứ ả ướ ề ấ ồ g m các ch c năng h tr m t n i dung c a công tác qu n lý nhà n c v đ t đai.
ơ ở ữ ệ ồ ự ả ả ấ ả ầ ả Ph n qu n lý c s d li u đ t đai: BĐĐC, HSĐC, b n đ tr c nh, b n v k ẽ ỹ
thu tậ v.v..
ồ ơ ấ ầ ấ ả ứ Ph n đăng ký đ t đai: qu n lý h s , BĐĐC và kê khai đăng ký, in gi y ch ng
ế ấ ậ ậ ậ ả ộ nh n QSDĐ, c p nh t và qu n lý bi n đ ng đ t đai.
ỗ ợ ố ồ ệ ử ụ ể ậ ả ạ ấ ầ Ph n h tr th ng kê, ki m kê đ t đai, thành l p b n đ hi n tr ng s d ng đ t t ấ ừ
BĐĐC.
ồ ơ ấ ấ ầ ả ị Ph n qu n lý các quá trình giao d ch đ t đai, h s đ t đai.
ầ ề ụ ứ ả ấ ả 2.1.3 Kh năng ng d ng ph n m m ViLIS trong qu n lý thông tin đ t đai.
40
ấ ượ ư ữ ở ể ệ ở ề ệ ề Thông tin đ t đai đ c l u tr nhi u tài li u và th hi n ứ nhi u hình th c
ề ầ ượ ế ế khác nhau: BĐĐC, HSĐC. Ph n m m ViLIS đ c thi ữ ệ t k theo mô hình d li u
ướ ữ ế h ng không gian, liên k t gi a thông tin BĐĐC, HSĐC và các thông tin trong m t c ộ ơ
ệ ỗ ợ ủ ườ ử ụ ồ ờ ở ữ ệ s d li u quan h h tr mô hình khách ch đa ng i s d ng đ ng th i nên có th ể
ộ ữ ệ ố ượ ấ ả ữ ệ qu n lý toàn b d li u thông tin đ t đai. Hai đ i t ng chính trong mô hình d li u là
ủ ử ụ ử ấ ử ấ ể ệ ể ủ th a đ t và ch s d ng. Thông tin hình th c a th a đ t th hi n trên BĐĐC, thông
ử ấ ủ ộ ể ệ tin thu c tính c a th a đ t th hi n trên BĐĐC và GCNQSDĐ .
ự ụ ệ ề ệ ể D a trên kinh nghi m đã nhi u năm tri n khai áp d ng công ngh thông tin
ạ ậ ề ậ ầ ấ trong công tác đo đ c l p BĐĐC và l p HSĐC, c p GCNQSDD, ph n m m ViLIS đã
ượ ươ ụ ầ ủ ệ ầ ố ế ỗ ợ ư đ a ra đ c quy trình t ng đ i hoàn thi n, đ y đ các công c c n thi t h tr cho
ơ ở ữ ệ ự ặ ấ ở ệ ừ xây d ng c s d li u đ t đai đ c thù Vi ệ t Nam hi n nay t ố ệ các thông tin s li u
ầ ban đ u: BĐĐC, HSĐC.
ẽ ớ ự ề ế ề ầ ặ ầ Ph n m m ViLIS liên k t ch t ch v i ph n m m FAMIS trong xây d ng và
ấ ủ ề ề ầ ẩ ả ầ ố ộ ố qu n lý BĐĐC s . Ph n m m FAMIS là ph n m m chu n th ng nh t c a b TN
ự ả ố &MT trong xây d ng và qu n lý BĐĐC s .
ơ ở ữ ệ ữ ệ ự ầ ẩ ị ấ Quy trình chu n hóa d li u đ a chính ban đ u và xây d ng c s d li u đ t
ượ ạ ấ ị ươ ệ đai c a Vủ iLIS đã đ ụ c áp d ng t ề i r t nhi u đ a ph ng và ngày càng hoàn thi n theo
ị ươ ủ ừ ặ đ c thù c a t ng đ a ph ng khác nhau.
Ế Ơ Ở Ữ Ệ Ồ Ơ Ị Ế 2.2. THI T K C S D LI U H S Đ A CHÍNH
ứ ườ ệ ố ử ụ ớ ượ ặ ầ ầ Ch c năng này th ng s d ng khi h th ng m i đ c cài đ t l n đ u hay khi
ườ ử ụ ộ ơ ữ ệ ư ệ ệ ầ ng ị i s d ng c n làm vi c trên m t đ n v hành chính ch a có t p d li u, ta ch ỉ
ế ậ ơ ở ữ ệ ấ ườ ị ấ ử ụ ầ c n thi t l p c s d li u cho c p xã, ph ầ ng, th tr n c n làm vi c. ầ ệ S d ng ph n
ử ổ ệ ư ẽ ệ ệ ấ m m Về iLIS 2.0 Enterprise, khi ta vào c a s ti n ích s xu t hi n giao di n nh sau:
41
ệ
ế ậ
Hình 2.1. Giao di n thi
t l p CSDL thu c
ộ tính
ệ
ế ậ
ả
ồ
Hình 2.2. Giao di n thi
t l p CSDL b n đ
Ơ Ở Ữ Ệ Ự Ị 2.3. XÂY D NG MÔ HÌNH C S D LI U Đ A CHÍNH
ơ ở ữ ệ ử ụ ụ ự ầ ộ ị ề Xây d ng mô hình c s d li u đ a chính (s d ng b công c ph n m m
ả ướ ViLIS 2.0) ta tr i qua 6 b c sau:
ậ ữ ệ Thu th p d li u
ấ ấ ồ Đ ng nh t thông tin 3 c p
ậ ổ Nh p thông tin b sung t ừ ồ ơ ố h s g c
ệ
c 1ướ ể Ki m tra CSDL B
ả
Tài li u không gian Ban(b n())aaaaa))))fff)))
ả
ồ ị B n đ đ a chính
ồ ộ Đ ng b CSDL
ạ
ả
ồ ệ B n đ hi n tr ng
ả ẩ Đóng gói s n ph m.
ử ụ
ả
ồ
ấ ạ B n đ quy ho ch s d ng đ t
ự
ạ
ả
ồ
B n đ quy ho ch xây d ng
ậ ữ ệ 2.3.1. Thu th p d li u.
ậ ữ ệ
Thu th p d li u
ộ
ệ
ị
Tài li u thu c tính đ a chính
ồ ơ ấ
ứ
ậ
ấ H s c p gi y ch ng nh n
ồ ơ
ế
ộ
H s đăng ký bi n đ ng
ồ ơ
H s khác
ổ
ạ S dã ngo i
ồ ơ ố Quét h s g c
42
ậ ữ ệ Hình 2.3. Thu th p d li u
ữ ệ ụ ủ ệ ầ ấ ậ ộ ị ạ M c đích thu th p d li u đ a chính m t cách đ y đ nh t theo hi n tr ng
ủ ị ả ươ qu n lý c a đ a ph ng.
ữ ệ ệ ẫ ả ậ ị Các tài li u thu th p ph i là nh ng tài li u có giá tr pháp lý v n còn giá tr s ị ử
d ng.ụ
ư ượ ậ ả ị ệ Các tài li u ch a đ ỉ c công nh n pháp lý ch có giá tr tham kh o.
ả ả ệ ả ả ậ ượ ả Tài li u thu th p ph i đ m b o ph n ánh đ c tình hình qu n lý t ạ ị i đ a
ươ ề ả ấ ph ng v công tác qu n lý đ t đai.
ệ ả ồ a. Tài li u b n đ .
ả ồ ị B n đ đ a chính
ồ ơ ồ ệ ấ ử ụ ứ ấ ậ ả B n đ , s đ khác đã s d ng trong vi c c p gi y ch ng nh n.
ồ ệ ử ụ ấ ả ạ B n đ hi n tr ng s d ng đ t.
ự ả ạ ồ B n đ quy ho ch xây d ng.
ệ ồ ơ b. Tài li u h s
ổ ị S đ a chính
ổ ụ S m c kê
ổ ấ ứ ấ ậ S c p gi y ch ng nh n
ấ ộ ổ ế S theo dõi bi n đ ng đ t đai
43
ử ụ ệ ể ệ ệ ạ ấ ấ ụ Là tài li u ki m kê đ t đai theo hi n tr ng s d ng đ t. Đây là tài li u ph c
ạ ớ ữ ệ ử ấ ồ ị ả ụ ố v đ i soát l i v i d li u th a đ t trong b n đ đ a chính.
ụ ụ ệ ệ ả Tài li u khác có liên quan, ph c v cho vi c tham kh o.
ồ ơ ố c. H s g c
ộ ồ ơ ố ấ ề ử ụ ồ ơ ứ ấ ấ ậ Toàn b h s g c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. H s này có tác
ồ ơ ố ự ệ ậ ớ ố ổ ụ d ng trong vi c xây d ng kho h s s , làm thông tin đ i soát và nh p b sung v i các
ượ ừ ồ ơ ị ổ ụ ồ ị ổ ị ả ổ ệ tài li u có đ h s đ a chính (b n đ đ a chính, s đ a chính, s m c kê, s theo c t
ề ử ụ ổ ấ ế ầ ấ ậ ấ ấ ộ ứ dõi bi n đ ng đ t đai) và s c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Thành ph n h ồ
ả ượ ậ ố ươ ế ế ỹ ả ơ ố s g c thu th p ph i đ ấ c th ng nh t trong ph ng án thi ả ậ t k k thu t, đ m b o
ậ ượ ề ử ụ ứ ấ ậ ấ ị ờ thu th p đ c gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t còn giá tr pháp lý, t ề ệ trình v vi c
ề ử ụ ứ ứ ấ ậ ấ ấ ấ ậ ơ ấ c p gi y ch ng nh n, đ n đăng ký c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ồ ấ ấ 2.3.2. Đ ng nh t thông tin 3 c p
B
c 2ướ
ồ
ấ
ể
ẩ
ữ ệ ầ
ấ ấ
Đ ng nh t thông tin 3 c p, chu n hóa d li u chuy n vào CSDL đ t đai thành ph n
ữ ệ
ả
ồ
D li u b n đ
CSDL
ẩ
ồ
ả Chu n hóa b n đ theo quy đ nhị
ệ
ị
Tài li u đ a chính
ậ
ử
ậ ế ộ C p nh t bi n đ ng th a lên BĐĐC
ố
ồ
ể Th ng kê, ki m tra thông tin trùng l pặ
ộ Đ ng b thông tin BĐĐC & ạ ổ s dã ngo i
ẩ
ẩ
ả
ồ Chu n hóa ngu n thông tin theo 14 nhóm TT
Chu n hóa thông tin mô t ữ ệ siêu d li u
ậ
ợ
ả
T p h p thông tin mô t
ữ siêu d
li uệ
ữ ệ ể ầ ấ ẩ Chu n hóa d li u chuy n vào CSDL đ t đai thành ph n.
44
ữ ệ
ể
ấ
ấ
ẩ
ồ
Hình 2.4. Đ ng nh t thông tin 3 c p, chu n hóa d li u chuy n vào CSDL
ầ
ấ đ t đai thành ph n
ữ ệ ả ồ a. D li u b n đ
ố ữ ệ ồ ầ ả ượ ử ư ư ữ ữ ệ ẩ Kh i d li u b n đ c n đ c x lý đ a vào l u tr ị theo chu n d li u đ a
chính.
ữ ử ể ế ấ ậ ậ ộ ộ ủ ề C p nh p thông tin thu c tính và hình th nh ng th a đ t bi n đ ng đ đi u
ử ấ ồ ị ệ ả ộ ủ ki n (đ chính xác, tính pháp lý c a th a đ t) lên b n đ đ a chính.
ử ậ ậ ấ ượ ậ ừ ứ ấ ấ ề ồ + C p nh t các th a đ t đã đ c c p gi y ch ng nh n t ả các n n b n đ khác
ồ ị ả ả ả ồ (không ph i là b n đ đ a chính chính qui) lên b n đ chính chính qui.
ử ấ ậ ượ ấ ứ ấ ậ ượ + Câp nh t các th a đ t đã đ c c p gi y ch ng nh n, đ ẽ ằ c đo v b ng ph ươ ng
ồ ị ả pháp trích đo lên b n đ đ a chính chính qui.
ữ ệ ồ ị ề ạ ầ ẩ ả ị Chu n hóa d li u b n đ đ a chính trên đ nh d ng ph n m m Microstation:
ữ ệ ử ụ ự ạ ạ ấ ẩ ả ồ ị Chu n hóa d li u b n đ quy ho ch xây d ng, quy ho ch s d ng đ t trên đ nh
ố ượ ể ố ị ạ ẩ ạ d ng s theo đúng qui đ nh ki u đ i t ữ ệ ng quy ho ch ban hành trong chu n d li u
ị đ a chính.
ệ ị ính b. Tài li u đ a ch
ữ ệ ậ ấ ồ Đ ng nh t gi a các tài li u thu th p
ổ ị S đ a chính.
ổ ụ S m c kê.
ổ ấ ứ ấ ậ S c p gi y ch ng nh n.
ế ộ ổ S theo dõi bi n đ ng.
ể ữ ệ ầ c. Chuy n d li u ban đ u vào CSDL
ở ạ ầ ừ ụ ữ ả ồ M c đích là kh i t o CSDL ban đ u t ồ ồ ơ ị ệ nh ng ngu n tài li u b n đ , h s đ a
ệ ơ ở ầ ồ ế ệ ấ chính. Đây là ngu n tài li u c s c n thi t trong quá trình ta hoàn thi n CSDL đ t đai
sau này:
ữ ệ ồ ơ ị ữ ệ ộ D li u không gian D li u thu c tính h s đ a chính
45
ử ấ ề ườ ữ ệ + Nhóm d li u th a đ t. i ữ ệ + Nhóm d li u v ng
ả ữ ệ ữ ệ + Nhóm d li u tài s n. ề ử ấ + Nhóm d li u v th a đ t
ề ả ữ ệ + Nhóm d li u giao thông ữ ệ + Nhóm d li u v tài s n
ề ề ữ ệ + Nhóm d li u v quy n
ậ ừ ồ ơ ố ề ủ ệ ữ ệ + Nhóm d li u v th y h ổ 2.3.3. Nh p thông tin b sung t h s g c
ậ
ổ
Hình 2.5. Nh p thông tin b sung t
ừ ồ ơ ố h s g c
ữ ệ ể ơ ị a. Sao chép d li u chuy n cho các đ n v
ổ ổ ồ ữ ệ
ể ể ố
ạ ớ c nh ng thông tin m i ượ Chuy n cho VPĐK: Giai đo n này giúp cho CSDL có đ ớ ớ ữ Ki m tra CSDL: b sung thông tin v i VPĐK Ki m tra CSDL: b sung thông tin v i VPĐK ị ấ ừ ể ướ ướB c 4 B c 4 ơ khi đ n v thi công ch t ngu n d li u. nh t t
ế ụ ế ể ơ ị ướ Chuy n cho đ n v thi công: ti p t c ti n hành các b
ể b. Nh p thông ể
ớ ớ
ố Ki m tra CSDL đ i soát v i VPĐK ố Ki m tra CSDL đ i soát v i VPĐK
ạ t ạ t
ậ ổ tin b sung ệ c hoàn thi n CSDL. ậ CSDL V n hành ậ CSDL V n hành i ĐVTC i ĐVTC ụ ư M c đích: Hoàn thành CSDL theo tiêu chí 14 nhóm thông tin (thông t 09/2007).
ế ế
ậ ị ừ ồ ơ ố ệ h s g c và tài li u pháp lý khác.
ấ Thông tin HS đã c p GCN trong CSDL ấ Thông tin HS đã c p GCN trong CSDL Nh p thông tin vào CSDL đ a chính t thi u HS quét thi u HS quét ồ ơ ố ử ấ ử ấ
Kho HS Kho HS quét quét
ồ ơ ả scan vào kho qu n lý h s quét.
ả ị Nh p thông tin mô t Nh p ậ file h s g c đã ư ả Thông tin th a đ t, tài s n ch a có ư ả Thông tin th a đ t, tài s n ch a có ữ ệ ậ siêu d li u đ a chính. ấ đăng ký c p GCN ấ đăng ký c p GCN
ử ử ớ
ữ ồ , th a gi a h ữ ồ , th a gi a h Đ i soát, b sung thông tin v i VPĐK ồ ồ
ố ờ ệ ố ờ ệ ả ơ s và b n đ ả ơ s và b n đ
ư ư
Thông tin h s có th a ch a qui Thông tin h s có th a ch a qui
ử ồ ơ ử ồ ơ , s th a chính quy , s th a chính quy
ổ ố ờ ố ử đ i s t ổ ố ờ ố ử đ i s t
VPĐK
ĐVT C
ể 2.3.4. Ki m tra CSDL Thông tin sai l ch, s t Thông tin sai l ch, s t ổ ố
46
ướ B c 5
ộ
ồ
ơ
ớ
ị
ể ỉ Hình 2.6. Ki m tra CSDL
Đ ng b CSDL VPĐK t nh, CSDL đ n v thi công v i CSDL huy nệ
ộ ồ 2.3.5. Đ ng b CSDL
ệ ạ ự ấ ỉ ừ ị ơ ệ ớ Th c hi n t i VPĐK c p t nh, t
CSDL đ n v thi công v i CSDL huy n: ồ ơ Scan h s phát ồ ơ Scan h s phát sinh sinh
ồ ơ Kho h s ồ ơ Kho h s quét quét
CSDL CSDL
CSDL đ t t ấ ổ ứ ch c
47
ậ ơ ị CSDL đang v n CSDL đ n v thi công
ạ hành t ệ i huy n
ộ
ồ Hình 2.7. Đ ng b CSDL
ộ ữ ệ ơ ị ớ ữ ệ ẩ ổ ứ ạ ổ ồ ch c t i VPĐK a. Đ ng b d li u đ n v thi c ng v i d li u đ t t
ạ ơ ả ế ồ ộ ị Sau khi hoàn thành CSDL t i đ n v thi công ph i ti n hành đ ng b thông
ấ ổ ứ ủ ấ ả ố ượ ằ ớ ộ ồ tin v i CSDL đ t t ch c nh m đ ng b thông tin c a t t c các đ i t ử ụ ng s d ng
ộ ấ đ t trên m t CSDL
ộ ữ ệ ơ ị ớ ữ ệ ạ ồ ệ i VPĐK huy n b. Đ ng b d li u đ n v thi công v i d li u t
ứ ạ ướ ộ ồ ạ ướ ế ứ ọ B c đ ng b này khá ph c t p, tuy nhiên l i là b c h t s c quan tr ng. Xu tấ
ừ ệ ượ ậ ớ ồ phát t vi c có 2 CSDL đ ữ ệ c tách ra và v n hành song song v i hai ngu n d li u
khác nhau.
ạ ữ ệ ồ ơ ệ ậ ừ CSDL t i VPĐK huy n nh p d li u h s pháp lý t ố ữ ệ ngày ch t d li u v i ớ đ nơ
ế ị v thi công đ n nay.
ạ ơ ữ ệ ồ ơ ậ ị ừ ố ữ ệ CSDL t i đ n v thi công nh p d li u h s pháp lý t ớ ngày ch t d li u v i
ở ề ướ VPĐK tr v tr c.
ẽ ộ ồ ượ ể Sau khi đ ng b thành công ta s có đ ố ệ c CSDL hoàn thi n chuy n xu ng
ậ VPĐK v n hành.
48
ẩ ả 2.3.6. Đóng gói s n ph m
ướ B c 6
ể
ể
ố
ki m tra, chuy n xu ng
ủ ầ ư ể Đóng gói SP chuy n ch đ u t ậ ệ huy n v n hành
ả
ẩ
S n ph m bàn giao
ị CSDL đ a chính
ồ ơ Kho h s quét
ố
ổ ổ ị In s đ a chính, s ừ ụ m c kê t CSDL ồ ị ả B n đ đ a chính s , tài ệ li u liên quan
ủ ầ ư ể ể ệ ể ậ ả Đóng gói s n ph m ẩ chuy n ch đ u t ố ki m tra, chuy n xu ng huy n v n hành.
ớ ồ
ẩ Chu n hóa phân l p ố ượ đ i t
ả ng b n đ
ẩ
ả
Ả Ữ Ệ 2.4. MÔ T D LI U KHÔNG GIAN C A H S Đ A CHÍNH ẩ Hình 2.8. Đóng gói s n ph m ả Chu n hóa thông tin b n Ồ Ơ Ị Ủ ồ ị đ đ a chính
ẩ ầ
ộ Chu n hóa thu c tính ề ể ự iLIS 2.0 c c s d li u không gian đ u vào c a ph n m m V ử ự ộ T đ ng tìm và s ồ ọ ủ ố ượ ng đ h a c a đ i t ỗ i (CLEAN) l ệ ả ử ụ
ượ ơ ở ữ ệ ủ ầ Đ xây d ng đ
T o Topology
ồ ồ ơ ị ữ ệ ả ị ầ đ u tiên ta ph i s d ng các d li u b n đ , h s đ a chính. Hi n nay trên đ a bàn xã
ạ ồ ơ ổ
i(FLAG)
ố ệ ử
ả ệ ố ậ đã có b n đ đ a chính s và các h s s sách tài li u liên quan khá đ y đ , r t thu n ồ ị ử ỗ S a l
ạ
T o vùng
ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ự ệ ệ ẩ ị ầ ủ ấ Gán thông tin s hi u th a đ tấ ti n cho vi c chu n hóa c s d li u và xây d ng c s d li u đ a chính.
Gán thông tin tên ch s ủ ử ể ệ ở ơ s d ngụ
ơ ở ữ ệ ồ ị ự ả Quy trình xây d ng c s d li u không gian (b n đ đ a chính) th hi n
Gán thông tin tên đ a ị ỉ ủ ử ụ ch ch s d ng
ố ử ự ộ
Đánh s th a t
đ ng
Gán thông tin đ a ị chính
ị Gán thông tin đ a danh ử ấ th a đ t
ồ ơ ỹ
ậ
ử H s k thu t th a
ử ấ Gán thông tin th a đ t
ẽ
ả
ồ
V khung b n đ
Gán MĐSD 2003
ẽ
ử ấ V nhãn th a đ t
ể ữ ệ Chuy n d li u sang ViLIS
ồ đ sau:
49
ự
Hình 2.9. Quy trình xây d ng CSDL không gian
Ả Ữ Ệ Ồ Ơ Ị Ủ 2.5. MÔ T D LI U PHI KHÔNG GIAN C A H S Đ A CHÍNH
ậ ữ ệ ề ầ Có hai cách nh p d li u phi không gian vào trong ph n m m V iLIS 2.0.
ậ ừ ồ ơ ị ự ả ấ ấ ậ ơ ế + Nh p tr c ti p: Ta nh p t h s đ a chính, đ n xin c p gi y, c c lo i s ạ ổ
ướ ạ ượ ề ệ ầ sách, ... d i d ng ấ file gi y đã đ c duy t vào ph n m m V iLIS 2.0 thông qua Phân
ứ ậ ẩ ấ ệ h kê khai đăng ký => Đăng ký c p gi y ch ng nh n.
50
ể ằ ữ ệ ậ + Nh p gián Convert ViLIS 2.0”, d li u đ ượ ấ c l y ti pế : Chuy n b ng “Excel
ẩ ủ ạ ổ ấ ấ ơ ừ ồ ơ ị t h s đ a chính, đ n xin c p gi y, các lo i s sách, ...theo chu n c a V iLIS 2.0 quy
ị đ nh.
51
ƯƠ Ơ Ở Ữ Ệ Ự Ự Ệ Ị CH NG III: TH C NGHI M XÂY D NG C S D LI U Đ A CHÍNH XÃ
Ắ Ệ Ỉ HIÊN VÂN, HUY N TIÊN DU, T NH B C NINH
Ệ Ự Ề Ế Ộ 3.1. ĐI U KI N T NHIÊN VÀ KINH T XÃ H I
ị
ị 3.1.1. V trí đ a lý: ệ ủ ỉ ệ ắ ấ ộ ơ ị Huy n Tiên Du là m t trong 8 đ n v hành chính c p huy n c a t nh B c Ninh
ượ ơ ở ậ ừ ộ ệ ầ đ c thành l p tháng 8/1999 trên c s tách t ẩ ủ m t ph n di n tích và nhân kh u c a
ủ ệ ơ ố ị ị ủ huy n Tiên S n theo Ngh đ nh s 68/1999/NĐCP ngày 09/8/1999 c a Chính Ph .
ằ ở ệ ằ ổ ồ ồ ỉ ị Huy n n m phía Tây Nam t nh, trong vùng đ ng b ng châu th Sông H ng, có v trí
ả ị đ a lý trong kho ng:
0 11' 30 '' Vĩ đ B c
ế ộ ắ T 21ừ 0 04' 00 '' đ n 21
0 57' 30'' đ n 106
0 07' 00'' Kinh đ Đông.
ế ộ T 105ừ
ệ ắ ớ ớ ệ Phía B c giáp huy n Yên Phong v i ranh gi i là sông Ngũ Huy n Khê và thành
ố ắ ph B c Ninh
ệ ế Phía Đông giáp huy n Qu Võ.
ệ ậ ớ ớ ố Phía Nam giáp huy n Thu n Thành v i ranh gi i là sông Đu ng.
ệ ố ộ Phía Tây Nam giáp huy n Gia Lâm, thành ph Hà N i.
ừ ơ ị Phía Tây giáp th xã T S n.
2 v i dân s 153.720 ng ố
ệ ệ ệ ớ ườ Huy n Tiên Du hi n nay có di n tích 95,6 km ố ệ i (s li u
2;
ậ ộ ể ề ế ờ ố ớ ườ đi u tra đ n th i đi m tháng 10/2018) v i m t đ dân s bình quân 1608 ng i/km
ị ấ ệ ồ ơ ị huy n bao g m 14 đ n v hành chính, trong đó có 13 xã và 01 th tr n. Trong đó, khu
ự ự ệ ị ự v c th c nghi m xây d ng CSDL đ a chính là xã Hiên Vân.
52
ộ ỉ ệ ắ Hình 3.1: Huy n Tiên Du thu c t nh B c Ninh
ằ ở ị ệ ủ v trí phía Đông c a huy n, Xã Hiên Vân: N m ị ệ có di n tích 446,6 ha. Đ a
ớ ắ ườ ố ắ ệ ắ gi i hành chính xã Hiên Vân: B c giáp xã ph ng Kh c Ni m (thành ph B c Ninh);
ườ ố ắ ệ ạ ạ ắ Đông B c giáp ph ng H p Lĩnh (thành ph B c Ninh); Đông giáp xã L c V ; Nam
ệ giáp xã Vi t Đoàn; Tây giáp xã Liên Bão.
ộ ệ Hình 3.2: Xã Hiên Vân thu c huy n Tiên Du
ặ ể
ự ậ 3.1.2. Đ c đi m đ a hình, th m th c v t ằ ồ ộ ả ị ệ đ ng b ng thu c vùng châu th ơ ả Tiên Du c b n là huy n ổ sông H ngồ , do n mằ
53
ằ ồ ồ ị ươ ố ằ ẳ trong vùng đ ng b ng sông H ng nên đ a hình Tiên Du t ầ ng đ i b ng ph ng. H u
o (tr m t s dãy đ i núi th p tr i dài ồ
ộ ố ệ ệ ề ấ ừ ộ ố ả ấ ế h t di n tích đ t trong huy n đ u có đ d c <3
ư ồ ệ ạ ậ ngang huy n nh : đ i Lim, núi Vân Khám, núi Chè, núi Ph t Tích, núi Bát V n, núi
ộ ơ ừ ớ ổ ệ ế ế ệ ỏ Đông S n… có đ cao t 18m đ n 126m, chi m di n tích nh so v i t ng di n tích
ể ế ằ ồ ị ấ ự đ t t ủ nhiên c a huy n) ệ . Đ a hình vùng đ ng b ng có xu th nghiêng ra bi n theo
ướ ớ ộ ặ ướ ắ ớ h ng Tây B c Đông Nam v i đ cao trung bình 2,5 6,0 m so v i m t n ể c bi n.
ự ậ ố ớ ủ ế ự ủ ệ ạ ả ồ ồ Th m th c v t đ i v i khu v c có đ i núi c a huy n ch y u là tr ng b ch đàn
ư ồ ẽ ạ ả và keo lá tràm, xen k trong khu dân c tr ng chè và các lo i cây ăn qu lâu năm; khu
ằ ủ ế ạ ầ ự ồ v c đ ng b ng ch y u là lúa, màu và cây hàng năm khác. Ngoài ra t ế i h u h t các xã,
ổ ơ ấ ả ệ ể ấ ầ ạ do nhu c u chuy n đ i c c u s n xu t nông nghi p đã hình thành các khu trang tr i
ế ợ ỷ ả ậ ớ ườ ả r i rác v i mô hình: Thu s n, chăn nuôi t p trung k t h p v ể n cây lâu năm…đi n
ư ả ạ ệ ư hình nh : C nh H ng, Phú Lâm, L c v ...
ậ ủ ậ ợ ự ệ ả ị ệ Nhìn chung đ a hình, và th m th c v t c a huy n thu n l ể i cho vi c phát tri n
ướ ỷ ợ ơ ở ạ ầ ở ộ ự ạ ướ ạ m ng l i giao thông, thu l i, xây d ng c s h t ng, m r ng m ng l i khu dân
ủ ệ ệ ể ế ế ồ ạ ộ ư c , các khu công nghi p, ti u th công nghi p và ki n thi ữ t đ ng ru ng t o ra nh ng
ấ ượ ể ệ vùng chuyên canh lúa ch t l ắ ng cao, phát tri n rau màu và cây công nghi p ng n
ngày.
3.1.3. H th ng giao thông, thu l
ệ ố ệ ỷ ợ i ệ ố ươ ậ ợ ố Huy n Tiên Du nhìn chung có h th ng giao thông t ng đ i thu n l ớ i, v i các
ạ ườ ộ ườ ườ ủ ạ ướ lo i hình giao thông đ ng b , đ ắ ng s t và đ ng th y. M ng l i giao thông
2, thu c lo i cao
ườ ậ ộ ườ ệ ả ộ ạ ạ ộ đ ng b toàn huy n có kho ng 970 km, m t đ đ ng đ t 10 km/km
ả ướ ớ ố ộ ệ ố ộ ạ ộ ố ơ ỉ so v i toàn t nh và c n c. Huy n có Qu c l 1A n i Hà N i L ng S n, Qu c l 38
ớ ổ ư ề ế ả ắ ớ ế ố k t n i B c Ninh v i H ng Yên và Hà Nam v i t ng chi u dài hai tuy n kho ng 15
ế ỉ ộ ớ ổ ề ả km; các tuy n t nh l 295B, 276, 279, 287 v i t ng chi u dài kho ng 33 km đã đ ượ c
ẩ ấ ữ ự ằ ặ ấ ồ ầ ư ử đ u t ớ ạ s a ch a, nâng c p ho c xây d ng m i đ t tiêu chu n c p IV vùng đ ng b ng;
ệ ộ ớ ổ ề ộ ề ề ả ườ ế có 11 tuy n huy n l v i t ng chi u dài kho ng 41 km, có chi u r ng n n đ ạ ng đ t
ẩ ườ ệ ố ườ ị ườ ạ tiêu chu n lo i A và B đ ng nông thôn; h th ng đ ng đô th , đ ng giao thông
ệ ườ ệ ố ụ trong các khu, c m công nghi p, đ ng giao thông nông thôn và h th ng giao thông
54
ả ề ị ượ ự ệ ặ ị ộ ồ n i đ ng tr i đ u trên đ a bàn đã đ c bê tông ho c nh a hóa. Trên đ a bàn huy n còn
ế ườ ị ấ ệ ạ ạ ắ ộ ị có tuy n đ ộ ng s t Hà N i L ng S n ơ ch y qua đ a bàn xã N i Du và th tr n Lim,
ỉ ở ơ ữ ỉ ộ ườ ắ ạ có 1 ga t m ngh ắ n i giao c t gi a t nh l 276 và đ ng s t là ga Lim. Giao thông
ườ ủ ế ở ủ ệ ạ ậ đ ể ng th y huy n Tiên Du phát tri n khá m nh, t p trung ch y u ế tuy n đ ườ ng
ộ ị ớ ự ủ ố ữ ệ ớ th y n i đ a trên sông Đu ng là ranh g i t ệ nhiên gi a huy n Tiên Du v i huy n
ậ ạ ở ủ ệ ươ ư ả Thu n Thành ch y qua các xã phía Nam c a huy n: Tri Ph ng, C nh H ng, Minh
ữ ề ạ ớ ượ ự ả Đ o và Tân Chi v i chi u dài kho ng 12 km. Trong nh ng năm qua đ c s quan tâm
ệ ố ề ệ ấ ọ ố ầ ư ủ đ u t c a các c p, h th ng đê đi u d c theo sông Đu ng và sông Ngũ Huy n Khê
ượ ủ ế ợ ở ộ ụ ố đã đ c c ng c , m r ng và bê tông hóa k t h p m c đích giao thông.
ệ ố ủ ợ ệ ả ố ọ ớ H th ng th y l i huy n Tiên Du, ngoài sông Đu ng ch y d c theo ranh gi i phía
ủ ệ ệ ở ệ ắ Nam c a huy n, sông Ngũ Huy n Khê phía B c huy n là ranh gi ớ ự i t ủ nhiên c a
ệ ệ ệ ớ ị huy n v i huy n Yên Phong, trên đ a bàn huy n còn có ngòi Tào Khê, kênh Nam, kênh
ị ướ ị Tr nh Xá (kênh Nam là kênh t i chính, kênh Tr nh Xá là kênh tiêu chính) và m t hộ ệ
ộ ồ ơ ả ươ ố ỉ ượ ố ấ th ng m ng n i đ ng các c p khá hoàn ch nh c b n đã đ c kiên c hóa, phân b ố
ệ ố ỏ ạ ồ ớ ạ ắ ộ ị ả ề r i đ u, r ng kh p trên đ a bàn cùng h th ng ao, h l n nh t o thành m ng l ướ i
ứ ặ ỷ ố ờ ố ạ ả ầ ấ thu văn dày đ c, đáp ng t t cho các nhu c u đ i s ng, sinh ho t và s n xu t.
ệ ể ạ ướ ỷ ợ ạ Nhìn chung hi n tr ng phát tri n m ng l i giao thông, thu l ị i trên đ a bàn
ụ ụ ố ở ộ ự ệ ạ ướ ph c v t ơ ở ạ ầ t cho vi c xây d ng c s h t ng, m r ng m ng l ư i khu dân c , các khu
ủ ệ ể ệ ế ế ữ ộ ồ công nghi p, ti u th công nghi p và ki n thi ạ t đ ng ru ng, t o ra nh ng vùng
ấ ượ ệ ể ắ chuyên canh lúa ch t l ng cao, phát tri n rau màu và cây công nghi p ng n ngày.
ệ ố ề ạ ụ ự ự ệ ệ ệ Ngoài ra t o đi u ki n t t cho vi c thi công th c hi n các nhi m v D án.
ố ố 3.1.4. Tình hình dân s và phân b dân c
ư ờ ố ệ ề ạ ấ ể ế ố Theo s li u đi u tra t i c p xã đ n th i đi m 10/2018, tình hình dân s và phân
ạ ụ ể ả ả ơ ị ố b dân c ư t i các đ n v kh o sát c th theo b ng 08:
ả Ố Ố Ư B ng 8: DÂN S VÀ TÌNH HÌNH PHÂN B DÂN C
ơ ị ố ể ư STT Đ n v hành chính Dân số S hố ộ S đi m dân c
55
ị ấ
ư ả
13.117 17.641 11.054 14.236 9.734 12.974 9.442 8.643 12.302 7.666 7.431 7.200 6.224 16.056 3.331 4.758 2.733 3.781 2.392 4.660 2.269 3.115 2.965 2.199 1.901 1.832 1.507 3.054 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
3 5 6 6 5 4 4 4 6 5 5 2 3 10 68 Th tr n Lim Xã Phú Lâm Xã Liên Bão ệ Xã L c Vạ Xã Tân Chi ồ ạ Xã Đ i Đ ng ngươ Xã Tri Ph ệ ộ Xã N i Du ệ t Đoàn Xã Vi ậ Xã Ph t Tích Xã Hiên Vân Xã Minh Đ oạ Xã C nh H ng Xã Hoàn S nơ T ngổ 153.720 40.497
ố ệ ề ồ ạ ấ Ngu n: Theo s li u đi u tra t i c p xã tháng 10/2018
2; dân s phân b ố
ậ ộ ệ ố ị ườ M t đ dân s bình quân trên đ a bàn huy n: 1608 ng i/km ố
2); xã Hoàn S n (2337
ấ ạ ề ề ậ ị ấ ườ ơ không đ u, t p trung nhi u nh t t i th tr n Lim (2573 ng i/km
2), xã N i Du (2303 ng
2); th p nh t t
ườ ệ ộ ườ ấ ạ ấ ư ả ng i/km i/km i xã C nh H ng (1136
2), Minh Đ o (1217 ng ạ
2). Các khu dân c trên đ a bàn huy n ch y u ủ ế
ườ ườ ư ệ ị ng i/km i/km
ạ ặ ố ắ ộ ớ ủ ằ ồ phân b theo d ng làng xóm đ c tr ưng c a vùng đ ng b ng B c b v i mô hình đ t ấ ở
ấ ườ ẽ ạ ư ể ặ ồ và đ t v n, ao xen k . Riêng t i xã có đ i, núi, các khu dân c có đ c đi m phân b ố
ườ ự ấ ề ớ ậ ạ ề ệ ồ theo s n các đ i núi li n k v i khu v c đ t lâm nghi p; vì v y t i các khu dân c ư
ệ ẽ ớ ấ ườ ộ ố ồ này, di n tích đ t ấ ở ườ th ng xen k v i đ t v ự n tr ng cây lâu năm. M t s khu v c
ư ạ ị ấ ụ ọ dân c t i th tr n Lim và d c theo các tr c giao thông chính, trung tâm hành chính các
ư ớ ị ườ ạ ố xã, các khu đô th , khu dân c m i hình thành th ng phân b theo d ng nhà chia lô,
ệ ự ề ụ ườ ề ạ ậ ộ ự bi t th li n k bám theo các tr c đ ng giao thông; t i các khu v c này m t đ xây
ươ ố ầ ạ ộ ố ự ệ ớ ỉ ự d ng các công trình t ặ ng đ i d y đ c, tuy nhiên t i m t s khu v c hi n m i ch xây
ế ấ ạ ầ ớ ử ấ ể ệ ư ệ ạ ự d ng k t c u h t ng, ranh gi i các th a đ t ch a th hi n rõ trên hi n tr ng. Ngoài
ư ở ệ ầ ộ ượ ự ra còn có các khu dân c nhà cao t ng thu c các khu công nghi p đ c xây d ng đ ể
ố ượ ậ ặ ấ cho thuê, bán cho các đ i t ệ ng có thu nh p th p ho c công nhân các khu công nghi p
56
ở ữ ặ ầ ộ ế ế thuê ể . Đây là m t trong nh ng đ c đi m c n quan tâm trong quá trình thi t k , thi
công công tác đo đ c.ạ
ế 3.1.5. Tình hình kinh t xã h i
ộ ằ ớ ị ị ế ọ ể ộ ệ V i v trí đ a lý là huy n n m trong vùng kinh t ắ tr ng đi m B c B , môi tr ườ ng
ậ ợ ả ủ ể ệ ề ấ ấ ả s n xu t kinh doanh có nhi u thu n l ệ i, s n xu t Công nghi p Ti u th công nghi p
ự ế ệ ể ị ế ưở ự trên đ a bàn huy n đang có s chuy n bi n tích c c. Kinh t tăng tr ng nhanh, c ơ
ế ể ướ ệ ệ ả ạ ổ ấ c u kinh t ị chuy n d ch theo h ẩ ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá. T ng s n ph m
ơ ấ ệ ị ế trên đ a bàn huy n (GRDP) năm 2018 tăng 11,4% trong đó c c u kinh t theo ngành:
ơ ả ự ệ ế ươ ế ạ ị Công nghi p Xây d ng c b n chi m 76,7%; th ụ ng m i, d ch v chi m 19,4%;
ủ ả ự ệ ả ế ề ế nông, lâm nghi p, th y s n chi m 3,9%. C 3 khu v c kinh t ự đ u có s tăng tr ưở ng
ạ ỷ ồ ế ạ ạ ớ ỳ cao, thu ngân sách đ t 1.700 t đ ng đ t 127,76% k ho ch so v i cùng k .
ự ả ị ả ệ ệ ấ ấ Trong lĩnh v c s n xu t nông nghi p: Giá tr s n xu t nông lâm nghi p thu ỷ
ướ ạ ỷ ồ ế ạ ạ ỷ ọ ả s n năm 2018 c đ t 985,1 t đ ng đ t 105,2% k ho ch năm; t ồ tr ng ngành tr ng
ủ ả ệ ế ọ ả tr t chi m 37,9%, ngành chăn nuôi 46,10%, th y s n 15,5% và lâm nghi p 0,50%. S n
ệ ượ ấ ầ ư ơ ớ ụ ợ ự xu t nông nghi p đ c quan tâm đ u t , c gi ơ ấ i hóa, xây d ng c c u mùa v h p lý,
ấ ượ ấ ớ ố ị ế ấ ả ố ư đ a gi ng m i có năng su t, ch t l ng, giá tr kinh t cao vào s n xu t; làm t t công
ỉ ạ ể ọ ỹ ừ ệ ậ tác chuy n giao khoa h c k thu t cho nông dân, ch đ o phòng tr ệ sâu b nh. Di n
ừ ừ tích lúa hàng hoá tăng t 22,90% năm 2010 lên 33,60%, lúa lai t 32% lên 40,7%; năng
ấ ạ ả ượ ớ ổ ươ ạ su t lúa đ t 62,70 t /ha, tăng 2,50% so v i năm 2010, t ng s n l ng l ự ạ ng th c đ t
ị ồ ọ ướ ấ ệ ạ ồ ố 53.476 t n; giá tr tr ng tr t c đ t 96 tri u đ ng/ha. Làm t ố t công tác phòng, ch ng
ệ ể ế ậ ị d ch b nh, phát tri n chăn nuôi t p trung; trên 400 ha mô hình kinh t ạ trang tr i, VAC,
ạ ệ ả ế ả hoa, cây c nh đem l i hi u qu kinh t cao.
ự ả ủ ệ ệ ệ ấ ị ể Trong lĩnh v c s n xu t công nghi p, ti u th công nghi p: Hi n nay trên đ a bàn
ệ ậ ệ ệ ơ ủ c a huy n có ba khu công nghi p t p trung là khu công nghi p Tiên S n, khu công
ệ ệ ạ ơ ệ ồ nghi p VSIP và khu công nghi p Đ i Đ ng Hoàn S n. Trong đó khu công nghi p
ủ ỉ ệ ầ ơ ượ ậ Tiên S n là khu công nghi p đ u tiên c a t nh đ c thành l p năm 1998, trong khuôn
ệ ớ ủ ề ậ ủ ệ ệ viên c a các khu công nghi p này có nhi u t p đoàn, doanh nghi p l n c a Vi t Nam
ệ ậ ấ ị và Qu c t ố ế ầ ư ả đ u t ệ s n xu t. Ngoài ba khu công nghi p t p trung, trên đ a bàn huy n
57
ỏ ủ ụ ừ ị ươ ư ụ ệ ệ còn có các c m công nghi p v a và nh c a đ a ph ng nh c m công nghi p Phú
ụ ệ ệ ộ ố ề Lâm, c m công nghi p Tân Chi. Ngoài ra huy n còn có m ố ề t s làng ngh truy n th ng
ượ ấ ừ ả ả ệ ướ ẳ ị ươ ẫ v n duy trì và phát huy đ c hi u qu s n xu t, t ng b c kh ng đ nh th ệ ng hi u
ề ộ ở ạ ẩ ở ạ ệ ơ ằ ề ấ ồ ư làng ngh nh : Ngh m c Đ i Đ ng, mây tre đan xu t kh u L c V , t t m, xây
ở ộ ị ườ ệ ầ ẫ ấ ộ ự d ng N i Du … góp ph n hình thành nên th tr ố ớ ng sôi đ ng và h p d n đ i v i
ị ả ủ ể ệ ấ ờ khách hàng trong và ngoài n ướ Nh đó giá tr s n xu t công nghi p ti u th công c.
ị ả ấ ướ ệ ệ ị ạ nghi p trên đ a bàn huy n năm 2018 tăng 9,8%; giá tr s n xu t c đ t 14.710 t ỷ
ế ạ ạ ồ đ ng đ t 109,2% k ho ch năm.
ự ươ ệ ố ụ ạ ạ ợ ị Trong lĩnh v c th ử ng m i d ch v : H th ng ch nông thôn, các đ i lý, c a
ẻ ể ạ ươ ạ hàng bán buôn, bán l phát tri n m nh, Trung tâm th ầ ng m i HDB đã hoàn thành đ u
ạ ộ ơ ả ự ứ ố ạ ủ ầ ư t xây d ng và đã đi vào ho t đ ng c b n đáp ng t t nhu c u sinh ho t c a nhân
ứ ụ ể ổ ị ướ ạ dân. T ng m c luân chuy n hàng hoá và doanh thu d ch v năm 2018 c đ t 5.310 t ỷ
ế ạ ạ ộ ở ồ ấ ữ ồ đ ng đ t 101,7% k ho ch năm. Lao đ ng ể nh ng vùng thu h i đ t cho phát tri n
ụ ệ ể ạ ị ị ị ươ ạ công nghi p, đô th chuy n d ch m nh sang kinh doanh d ch v , th ự ng m i, xây d ng
ọ nhà tr cho công nhân thuê.
ể ế ư ệ ị Song song quá trình phát tri n kinh t , huy n Tiên Du cũng nh các đ a ph ươ ng
ể ạ ắ ỉ khác trong t nh B c Ninh, do trong tình tr ng đang phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng và đô
ử ụ ể ề ề ấ ấ ạ ạ ấ ị ườ th hoá, v n đ quy ho ch phát tri n, quy ho ch s d ng đ t, v n đ môi tr ng, gi ả i
ế ệ ệ ạ ề ấ ấ ộ ế ặ quy t công ăn vi c làm và các t n n xã h i khác đang là v n đ c p thi t đ t ra đòi
ề ầ ấ ả ế ỏ h i các c p chính quy n c n quan tâm gi i quy t.
Ử Ụ Ạ Ả Ấ Ệ 3.2. HI N TR NG S D NG Đ T VÀ CÔNG TÁC QU N LÝ
ệ 3.2.1. Hi n tr ng
ạ và tình hình s d ng
ử ụ đ tấ
ệ 3.2.1.1. Hi n tr ng ấ ạ s d ng đ t ử ụ
ố ệ ử ụ ấ ạ ệ ạ ấ ố ơ Theo s li u Th ng kê đ t đai tháng 1/2019, hi n tr ng s d ng đ t t i 14 đ n v ị
ụ ể ạ ả kh o sát c th t ả i các b ng 9, 10.
58
Ử Ụ Ố Ấ Ạ Ệ B ng 9ả TH NG KÊ HI N TR NG S D NG Đ T NĂM 2018
ơ ị Đ n v tính: ha
ệ
ấ
ệ
ấ
Đ t nông nghi p
Đ t phi nông nghi p
T ngổ
Đ tấ
Đ tấ
Đ tấ
Đ tấ
Đ tấ
ơ ị
Đ n v hành
di nệ
ch aư
nuôi
Đ tấ
Đ tấ
sông,
Đ tấ
STT
Ghi chú
s nả
nông
chính
tích tự
sử
T ngổ
tr ngồ
lâm
T ngổ
Đ t ấ ở
chuyên
ngòi,
phi NN
xu tấ
nghi pệ
nhiên
d ngụ
nghi pệ
th yủ
dùng
kênh,
còn l
iạ
NN
khác
s nả
ị ấ
3,5
31,5 5,2 24,6
0,1 0,2
r chạ 45,4 40,5 28,2 3,1 13,2 6,0
15,3 68,3 55,9 9,4
15,9 1,1 0,1 38,3 1,7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
509,8 1212,2 690,5 1057,5 753,5 733,2 567,5 375,3 844,6 543,4 446,6 591,7 547,8 686,7 9560,3
293,9 853,8 418,1 740,0 378,0 157,5 272,2 168,4 591,1 298,3 297,3 365,8 332,3 148,9 5315,5
272,6 743,2 369,5 662,5 355,0 140,8 257,5 161,8 490,8 233,3 261,1 315,2 308,2 110,3 4681,8
Th tr n Lim Xã Phú Lâm Xã Liên Bão ệ Xã L c Vạ Xã Tân Chi ồ ạ Xã Đ i Đ ng ngươ Xã Tri Ph ệ ộ Xã N i Du ệ Xã Vi t Đoàn ậ Xã Ph t Tích Xã Hiên Vân Xã Minh Đ oạ ư ả Xã C nh H ng Xã Hoàn S nơ T ngổ
17,8 79,1 28,1 52,9 23,0 16,6 14,5 6,6 16,1 8,0 26,7 12,3 22,4 6,4 330,5
32,2 184,6
118,6
215,7 358,2 271,5 317,5 374,8 575,8 295,3 206,8 253,3 242,9 149,0 219,1 215,4 537,8 4233,1
70,5 84,4 97,2 112,1 72,9 132,2 100,1 50,5 124,7 126,9 80,3 64,0 55,4 165,0 1336,2
132,6 213,7 158,4 190,8 256,1 430,7 161,1 143,2 108,0 100,4 60,7 123,4 69,8 362,6 2511,5
27,6 83,9 247,9
12,6 14,7 15,9 14,6 5,3 12,9 5,9 10,0 7,4 9,6 8,0 4,1 6,3 10,2 137,5
0,2 0,2 0,9 0,7 0,1 0,2 2,2 0,3 6,8 0,1 11,7
59
ơ ị
Đ n v tính: ha
Ố Ủ Ấ Ệ Ệ ả Ạ : TH NG KÊ HI N TR NG Đ T GIAO THÔNG, TH Y H NĂM 2018
Chia ra chi ti
tế
T ngổ
B ng 10
ấ
ạ Đ t sông, ngòi, kênh, r ch,
ấ
Đ t phi
ệ
ấ
ấ
di n tích
Đ t giao thông
Đ t th y l
ủ ợ i
ơ ị
Đ n v hành
nông
ấ
Ghi chú
STT
đ t phi
Trong
Ngoài
Trong
Ngoài
su iố Trong
Ngoài
chính
nghi pệ
nông
T ngổ
khu dân
khu dân
T ngổ
khu dân
khu dân
T ngổ
khu dân
khu dân
còn l
iạ
nghi pệ
cư
cư
cư
cư
ị ấ
79,9 127,0 100,6 118,5 79,0 52,5
43,0 110,2 76,1 93,6 60,4 34,4
36,9 16,8 24,5 24,9 18,6 18,1
6,8 56,3 23,2 24,7 44,3 17,5
1,4 0,3 1,4 1,4 2,0 2,1
5,4 56,0 21,8 23,3 42,3 15,4
45,4 40,5
cư
129,0 129,5 147,7 174,3 211,0 505,8
cư 45,4 40,5
1 2 3 4 5 6
215,7 358,2 271,5 317,5 374,8 575,8
Th tr n Lim Xã Phú Lâm Xã Liên Bão Xã L c Vạ ệ Xã Tân Chi ồ ạ Xã Đ i Đ ng Xã Tri
33,7
25,3
8,4
31,6
1,1
30,5
28,2
28,2
201,8
7
295,3
3,1 13,2 6,0
3,1 13,2 6,0
49,5 66,3 48,0 37,1 37,8
27,4 43,5 26,4 23,7 26,7
22,1 22,8 21,6 13,4 11,1
15,1 32,6 13,5 16,7 41,1
1,7 2,6 3,2 1,1 4,1
13,4 30,0 10,3 15,6 37,0
27,6
139,1 141,2 175,4 95,2 112,6
27,6
8 9 10 11 12
206,8 253,3 242,9 149,0 219,1
ngươ Ph ệ ộ Xã N i Du ệ Xã Vi t Đoàn ậ Xã Ph t Tích Xã Hiên Vân Xã Minh Đ oạ Xã C nh ả
37,0
26,5
10,5
30,4
0,7
29,7
83,9
64,1
83,9
13
215,4
866,9
249,7
617,2
353,8
23,1
330,7
247,9
247,9
2226,7
3695,3 ố
ố ệ
ấ
ạ
ệ
H ngư T ngổ ồ *Ngu n: S li u th ng kê đ t đai tháng 01/2019 t
i phòng TNMT huy n
60
55
ị
ị
ệ ử ụ
ấ
ả
ươ
ố
Trên đ a bàn 14 đ n v kh o sát, vi c s d ng đ t ph n ánh t
ng đ i rõ nét xu
ướ
ể
ế
ứ
ệ
ộ
ị
h
ng phát tri n kinh t
và m c đ đô th hoá, công nghi p hoá khác nhau. Các xã:
ư
ệ
ạ
ả
ặ ướ
C nh H ng, L c V , Phú Lâm, Hiên Vân, Tri Ph
ươ … có di n tích m t n ệ
ng
c nuôi
ệ
ồ
ượ
ầ ư
ể
ạ
ế
ỷ ả ớ hi n đang đ
c đ u t
phát tri n m nh mô hình kinh t
ạ trang tr i.
tr ng thu s n l n,
ệ
Di n tích đ t tr s c
ấ ụ ở ơ
ủ ế ạ
ệ ậ
ự
ị ấ
ệ
ộ
quan, công trình s nghi p t p trung ch y u t
i th tr n Lim, xã N i Du và Liên
ị
ươ
ệ ỵ
ầ
ươ
ữ Bão do nh ng đ a ph
ng này là trung tâm huy n l
ố và đ u m i giao th
ng kinh t
ế
ườ
ườ
ắ ủ
ấ ả
ệ
ệ
ấ
ằ b ng đ
ộ ng b và đ
ng s t c a huy n. Di n tích đ t s n xu t kinh doanh phi nông
ủ ế ạ
ệ ậ
ệ
ạ
ộ
ồ
nghi p t p trung ch y u t
ơ i các xã: Đ i Đ ng, Hoàn S n, Liên Bão, N i Du , Phú
ị ấ
ị
ươ
ượ ầ ư ể ẩ
ạ
Lâm, Tân Chi và th tr n Lim
… là các đ a ph
ng đang đ
c đ u t
đ đ y m nh phát
ụ ươ
ệ
ể
ệ
ể
ị
ệ
ạ
ị
ủ tri n công nghi p, ti u th công nghi p và d ch v th
ớ ng m i trên đ a bàn huy n, v i
ụ
ệ
ệ
ạ
ơ
ồ
ớ
các khu, c m công nghi p có quy mô l n: Khu công nghi p Tiên S n, Đ i Đ ng Hoàn
ụ
ệ
ơ
ơ
ị
S n, VSIP và các c m công nghi p Phú Lâm, Tân Chi... Các đ n v : Phú Lâm, Minh
ệ
ế
ệ
ạ
ấ
ạ
ả
ệ Đ o, L c V , C nh H ng
ư … di n tích đ t nông nghi p chi m t
ỷ ệ ươ t
l
ố ng đ i cao,
ấ ả
ủ ế
ệ
ệ
ấ
ướ
trong đó ch y u là đ t s n xu t nông nghi p; tuy nhiên hi n nay đang có xu h
ẩ ng đ y
ệ
ể
ạ
ướ
ủ ươ
ắ
ấ
ả
ớ
m nh phát tri n nông nghi p theo h
ng s n xu t hàng hoá g n v i ch tr
ng xây
ộ ố ị
ớ
ị
ươ
ể
ổ
ự d ng nông thôn m i, du l ch sinh thái nên m t s đ a ph
ng đã chuy n đ i sang mô
ế
ủ
ệ
ả
ạ
ắ
ớ
hình kinh t
ấ ồ trang tr i chăn nuôi g n v i nuôi tr ng th y s n, cây nông nghi p ch t
ạ
ộ ố
ồ
ỏ
ượ l
ng cao. Ngoài ra t
ộ ệ i m t s xã có đ i, núi toàn b di n tích các ch m phía trên khu
ượ ử ụ
ể ồ
ệ
ệ
ả
ạ
ớ
ư ề dân c đ u đã đ
c s d ng đ tr ng các lo i cây lâm nghi p v i di n tích kho ng 184
ạ
ả
ườ
ạ
ộ ố
ớ
ừ ha t o thành các khu r ng c nh quan, môi tr
ng và t
ự ắ i m t s khu v c g n v i các khu
ắ
ả
di tích danh lam, th ng c nh.
ả
ố
ị
ượ
ử ụ
ấ
ộ
Nhìn chung trên toàn đ a bàn kh o sát, đ i t
ủ ế ng s d ng đ t ch y u là h gia đình,
ấ ở
ấ ả
ệ
ấ
ạ
ơ
ị
ử ụ cá nhân s d ng đ t
và đ t s n xu t nông nghi p. T i các đ n v đang có xu h
ướ ng
ố ượ
ệ
ệ
ấ
ị
ử ụ
ấ
ổ ứ
đô th hoá, công nghi p hoá đã xu t hi n các đ i t
ng s d ng đ t là t
ch c kinh t
ế :
ệ
ạ
ạ
ơ
ồ
ơ
Tân Chi, L c V , Phú Lâm, Hoàn S n, Liên Bão, Đ i Đ ng... và các c quan hành chính,
ộ ố
ị ấ
ị ự
ệ
ệ
ạ
ộ
ơ
ị
ơ đ n v s nghi p: Th tr n Lim, N i Du , Liên Bão. T i các đ n v này và m t s xã
ượ
ử ụ
ể
ấ
ộ
ệ
ố
khác, đ i tố
ng s d ng đ t là h gia đình, cá nhân có đi m khác bi
t: Ngoài đ i t
ngượ
ườ
ạ
ơ
ị
ộ h gia đình cá nhân th
ộ ố ố ng trú trong ph m vi đ n v hành chính, còn có m t s đ i t
ấ 3.2.1.2 Tình hình s d ng đ t ả ử ụ ơ
55
ượ
ử ụ
ấ ở
ộ
ẩ
ộ
ườ
ạ
ơ
ị
ng h gia đình, cá nhân s d ng đ t
có h kh u th
ng trú t
i các đ n v hành
ể
ặ
ầ
ượ
ỉ chính khác trong và ngoài t nh. Đây là đ c đi m c n đ
ự c quan tâm trong quá trình th c
ề ử ụ
ạ ả
ứ
ệ
ấ
ấ
ậ
ồ
ấ hi n công tác đo đ c b n đ , kê khai đăng ký c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ụ ể ề ố
ơ ở ữ ệ
ự
ượ
ử ụ
ấ
ị
và xây d ng c s d li u. C th v đ i t
ng s d ng đ t chính trên đ a bàn th
ể
ệ ạ ả
hi n t
i b ng 11.
ả
B ng 11
Ố ƯỢ
Ố
Ố ƯỢ
Ấ
TH NG KÊ Đ I T
NG VÀ S L
Ủ Ử Ụ NG CH S D NG Đ T
H giaộ
Các t
ổ ứ ch c
C ngộ
đình, cá
đ ngồ
Đ n vơ ị
nhân
STT
dân cư
hành chính
đang sử
(đ t tínấ
d ngụ
Tổ An Cơ ch cứ ninh Tôn T ngổ quan kinh qu cố giáo HCSN
ưỡ
ng
ng)
đ tấ
ị ấ
2
2956 4373 2339 2845 2236 3266
37 26 26 22 24 42
5 10 8 5 8 33
34 19 13 17 15 15
3 5 6 5 5 3
14 9 12 9 5 13
1 2 3 4 5 6
Th tr n Lim Xã Phú Lâm Xã Liên Bão ệ Xã L c Vạ Xã Tân Chi ồ ạ Xã Đ i Đ ng Xã Tri
2269
29
17
9
3
8
7
2
2174 2965 2089 1899 1693
22 19 15 17 13
10 4 3 2 3
10 14 9 11 9
3 5 5 5 2
12 5 2 4 10
8 9 10 11 12
ngươ Ph ệ ộ Xã N i Du ệ t Đoàn Xã Vi ậ Xã Ph t Tích Xã Hiên Vân Xã Minh Đ oạ Xã C nh ả
1407
12
1
9
3
4
13
12 196
H ngư Xã Hoàn S nơ C NGỘ
14
3735 36.246
123 427
tế phòng
4 ấ ượ
108 217 ộ Ghi chú: S li u h gia đình, cá nhân và t
10 18 63 125 ị c xác đ nh trên
ố ệ ổ ứ ử ụ ch c s d ng đ t đ
ễ ạ ấ ố ộ ự ồ ề ơ ở ố ệ c s s li u đi u tra th c ti n t i c p xã tháng 10/2018 (g m s h gia đình, cá
ộ ơ ộ ơ ị ị nhân thu c đ n v hành chính và h gia đình, cá nhân ngoài đ n v hành chính có s ử
ấ ạ ị ồ ơ ệ ạ ấ ụ d ng đ t t i đ a bàn theo h s hi n có t i c p xã).
55
ứ ồ ơ ị ố ệ ấ ề ậ ộ ồ ơ ị 3.2.2. Đăng ký đ t đai l p b h s đ a chính. ị ấ ơ ạ i 13 đ n v c p xã, căn c h s đ a chính đã thi Theo s li u đi u tra t ế ậ t l p,
ế ị ệ ấ ế ứ ệ ấ ậ ấ UBND huy n đã quy t đ nh c p và vi ấ t Gi y ch ng nh n đ t nông nghi p, đ t
ở ố ượ ộ ử ấ cho các đ i t ng h gia đình, cá nhân là 40.505 gi y/ấ 134.306 th a đ t, trong
đó:
ử ấ ấ ậ ứ Gi y ch ng nh n đ t : ấ ở 27.555 gi y/ấ 28.391 th a đ t.
ứ ử ấ ấ ấ ậ Gi y ch ng nh n đ t nông nghi p: ệ 12.950 gi y/ấ 105.915 th a đ t (không
ấ ạ ế ị tính 1714 GCN c p năm 1993 t i xã Liên Bão và 2215 GCN theo quy t đ nh năm
ư ư 1998 nh ng ch a vi ế ạ t t ệ ạ i xã L c V )
ả ề ế ạ ướ Qua k t qu đi u tra: t i xã Liên Bão tr ệ c tháng 10 năm 1993 UBND huy n
ứ ệ ẫ ấ ậ ấ ấ ấ ơ ứ Tiên S n đã c p 1714 Gi y ch ng nh n đ t nông nghi p (theo m u Gi y ch ng
ủ ỉ ư ậ ắ ữ ầ ủ ổ ị ờ ỳ ậ nh n c a t nh Hà B c) và còn l u gi đ y đ s đ a chính l p th i k đó phù
ấ ấ ậ ớ ạ ệ ạ ứ ợ h p v i Gi y ch ng nh n đã c p; t ấ ờ i xã L c V cùng th i gian đó cũng đã c p
ứ ư ư ệ ấ ấ ậ ữ ượ ổ ị Gi y ch ng nh n đ t nông nghi p, nh ng không l u gi c s đ a chính đã đ
ườ ạ ư ẫ ữ ứ ậ ấ ệ ậ l p; hi n nay ng i dân t i hai xã đã nêu v n còn l u gi Gi y ch ng nh n tuy
ầ ạ ệ ủ nhiên không đ y đ . Năm 19981999 t ế i hai xã đã nêu, UBND huy n đã có quy t
ấ ạ ứ ự ư ệ ệ ấ ậ ấ ế ị đ nh c p l i Gi y ch ng nh n đ t nông nghi p nh ng không th c hi n vi ấ t Gi y
ậ ổ ệ ệ ứ ư ạ ậ ị ch ng nh n và l p s sách đ a chính (xã L c V hi n nay còn l u gi ữ ượ đ c danh
ế ị ậ ấ ấ ớ ế ứ sách kèm theo Quy t đ nh c p Gi y ch ng nh n này v i 2215 GCN theo Quy t
ị đ nh).
ề ử ụ ồ ơ ấ ứ ậ ấ ậ ấ Ngoài công tác l p h s , c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho h ộ
ạ ồ ơ ị ự ấ ơ ị gia đình, cá nhân, t ấ ệ ậ i các đ n v trên đã th c hi n l p h s đ a chính, c p Gi y
ề ử ụ ứ ệ ấ ấ ấ ậ ch ng nh n quy n s d ng đ t chuyên dùng, đ t lâm nghi p, đ t QPAN cho các
ế ị ự ệ ơ ơ ơ ị ổ ứ t ch c kinh t , các c quan hành chính, đ n v s nghi p, đ n v QPAN và c ơ
ồ ơ ị ượ ế ậ ố ượ ơ ả ố ở s tôn giáo. H s đ a chính đ c thi t l p cho đ i t ấ ng này c b n th ng nh t
ồ ị ệ ị ượ ư ủ ở ấ ớ ả v i b n đ đ a chính và quy đ nh hi n hành, đ c l ầ u đ y đ các c p theo quy
ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ấ ố ổ ứ ị đ nh. S Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã c p cho các t ồ ộ ch c, c ng đ ng
ư ấ ơ ị ị dân c trên đ a bàn 14 đ n v là 538 gi y.
55
ậ ữ ệ ủ 3.2.3 M c đích c a vi c thu th p d li u
ệ ậ ữ ệ ầ ủ ấ ệ ộ ị ụ ạ ụ M c đích thu th p d li u đ a chính m t cách d y d nh t theo hi n tr ng
ủ ị ả ươ qu n lý c a đ a ph ng:
ệ ệ ả ẫ ậ ị ị ử Các tài li u thu th p ph i là các tài li u có giá tr pháp lý v n còn giá tr s
d ng.ụ
Các tài li u ch a đ
ư ượ ệ ậ ả ấ ỉ c công nh n pháp lý ch có tính ch t tham kh o.
ậ ượ ệ ả ả ự ế ả ả ả Tài li u thu th p đ c ph i đ m b o ph n ánh th c t tình hình qu n lý
ấ ạ ị ươ ử ụ s d ng đ t t i đ a ph ng.
ậ ượ ệ ả ả ồ ộ ồ ồ Tài li u b n đ : Thu th p đ ả c bao g m:M nh b n đ thu c xã Hiên
ắ Vân, Tiên Du, B c Ninh
ổ ụ ồ ơ ổ ị ệ ệ ồ Tài li u h s : Bao g m: S đ a chính, S m c kê và các tài li u liên quan
ủ ả ồ ả khác c a m nh b n đ .
Ự Ị 3.4. QUY TRÌNH XÂY D NG CSDL Đ A CHÍNH XÃ HIÊN VÂN
ầ ộ ị ượ ể M t trong nh ng ề ữ ph n m m xây d ng ự CSDL đ a chính đ c tri n khai th ử
ự ế ệ ề ầ ự ề ầ nghi m trong th c t là ph n m m ViLIS ị là ph n m m xây d ng CSDL đ a
ượ ế ế ấ ở ệ ừ chính đ c bi ề t đ n nhi u nh t Vi t Nam và t năm 2007, B ộ Tài nguyên và
ử ụ ế ị ề ầ ấ ố Môi tr ngườ đã có Quy t đ nh cho phép s d ng th ng nh t ph n m m này t ạ i
ề ử ụ ấ ấ ỉ ụ ụ ệ ấ Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t c p t nh và c p huy n ph c v công tác
ả ướ ở ị ươ ầ ấ ả ớ qu n lý Nhà n ề ấ c v đ t đai đ a ph ề ng. Phiên b n m i nh t là ph n m m
ượ ế ừ ừ ề ả ự ự ề ầ ViLIS 2.0 đ c xây d ng d a trên n n t ng k th a t ớ ph n m m ViLIS 1.0 v i
ữ ượ ậ ể ộ ủ ụ ư ứ nh ng ch c năng đã đ c v n hành và phát tri n r ng rãi nh các th t c kê khai
ề ử ụ ồ ơ ị ứ ấ ấ ậ ậ đăng ký, l p h s đ a chính và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quyêǹ ấ
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ở ơ ượ ị ̉ ̀ ̃ ở ư s h u nha va cac tai san găn liên v i đât đ c quy đ nh t ạ Thông tư i
ầ ọ ề 17/2009/TTBTNMT. Ph n m m có 2 modul quan tr ng là:
ồ ơ ị ệ ố ậ H th ng kê khai đăng ký và l p h s đ a chính.
ệ ố ế ả ấ ộ H th ng đăng ký và qu n lý bi n đ ng đ t đai.
55
ơ ở ữ ệ ữ ệ ứ ủ ể ặ ị ượ Căn c vào đ c đi m c a d li u thì c s d li u đ a chính đ c chia
ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ở ậ ể ả ố ồ ộ thành hai kh i: c s d li u b n đ và c s d li u thu c tính. B i v y đ xây
ượ ơ ở ữ ệ ầ ầ ượ ơ ở ữ ệ ự ự d ng đ ị c c s d li u đ a chính ta c n l n l ả t xây d ng c s d li u b n
ơ ở ữ ệ ộ ợ ố ạ ể ạ ồ đ và c s d li u thu c tính sau đó tích h p hai kh i này l i đ t o thành c s ơ ở
ấ ố ị ữ ệ d li u đ a chính th ng nh t.
ổ ậ ứ ứ ỉ ậ ự ầ Trong khuôn kh lu n văn ch t p trung vào nghiên c u ng d ng ph n
ơ ở ữ ệ ự ề ề ể ầ ộ m m Vilis 2.0 và ph n m m gCadas đ xây d ng c s d li u thu c tính.
ơ ở ữ ệ ồ ơ ị ự ệ ượ ự Vi c xây d ng c s d li u h s đ a chính đ ệ c th c hi n trên h ệ
ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ồ ơ ị ề ầ ố th ng ph n m m ViLIS. C s d li u h s đ a chính là c s d li u mang
ủ ầ ộ ế ố ớ ừ ể ạ ấ ầ đ y đ các thông tin thu c tính c n thi ử t đ i v i t ng th a đ t. Đ t o đ ượ c
ộ ơ ở ữ ệ ồ ơ ị ố ộ ồ ẩ m t c s d li u h s đ a chính chu n đ ng b và th ng nh t v i c s d ấ ớ ơ ở ữ
ả ượ ự ệ ầ ậ ế ộ li u không gian thì quá trình nh p và xây d ng c n ph i đ c ti n hành m t cách
ự ấ ị ượ ự ệ chính xác và tuân theo trình t nh t đ nh, đ c th c hi n theo quy trình sau:
ẩ ả ồ ầ ữ ệ 3.4.1. Chu n hóa d li u b n đ đ u vào
ơ ở ữ ệ ự ề ả ầ ầ ồ ủ Xây d ng c s d li u đ u vào c a ph n m m ViLIS bao g m b n đ ồ
ồ ơ ị ị đ a chính và h s đ a chính.
ả ồ ị B n đ đ a chính:
ắ ả ế ả ẩ ồ ố ạ ỏ + Chu n hóa ti p biên b n đ : Lo i b các sai s do quá trình n n nh gây
ớ ử ẽ ị ở ậ ầ ấ ồ ra ranh gi i các th a s b ch ng l p lên nhau b i v y c n rà soát l ạ ể ạ ỏ i đ lo i b
ỗ ạ ỗ ế ố ượ ủ ư ạ các l ể i này. Ki m tra l i ch ti p biên c a các đ i t ế ng d ng tuy n nh giao
ủ ệ thong, th y h .
ố ượ ẩ ớ ầ ớ ớ + Chu n hóa phân l p đ i t ế ng: C n chú ý đ n các l p ranh gi ử i th a
ườ ươ ủ ớ ớ ấ đ t, đ ệ ng giao thông, th y h , kênh m ng, biên gi ị i, đ a gi ớ i. Các l p này
ả ượ ạ ử ạ tham gia t o vùng ph i đ c khéo th a t o Topology. Gán các thông tin đia chính
ố ượ ớ ồ ị ộ pháp lý. Phân l p đ i t ả ng n i dung b n đ đ a chính.
ạ ự ố ồ ọ ụ ằ ấ ẩ ộ + Chu n hóa thu c tính đ h a nh m m c đích t o s th ng nh t cho các
ệ ả ị ố ượ đ i t ồ ng hi n th trên b n đ .
55
B
ướ ế ậ ơ ị ế ố ơ ở ữ ệ c 1: K t n i c s d li u và thi t l p đ n v hành chính
ụ ế ố ơ ở ữ ệ ữ ệ ử ụ ể ạ ộ ớ S d ng công c K t n i c s d li u đ t o file d li u thu c tính m i
(*.gtp)
ụ ế ố ơ ở ữ ệ Hình 3.3. Công c k t n i c s d li u
ế ụ ụ ọ ế ậ ể ơ ị ế ậ Sau đó ta ti p t c ch n công c Thi t l p đ n v hành chính đ thi t l p
ị ờ ả ệ ắ ồ ỉ ơ đ n v hành chính cho t b n đ là xã Hiên Vân, huy n Tiên Du, t nh B c Ninh
ế ậ ơ ị Hình 3.4. Thi t l p đ n v hành chính
55
ả
ờ ả ồ ố
b n đ s 11 xã Hiên Vân sau khi đã k t n i c s d
ế ố ơ ở ữ
Hình 3.5.Hình nh t
ệ
ế ậ ơ ị
li u và thi
t l p đ n v hành chính
B
ướ c 2: S a l ử ỗ i
ụ ử ỗ ự ộ ử ụ ể ề ầ ự ử ỗ ủ S d ng công c s a l đ ng đ ph n m m t i t s a các l ả i c a b n
ể ự ộ ử ỗ ề ờ ả ồ ồ Ở đ . đây ta có th t đ ng s a l i cho nhi u t b n đ cùng lúc
55
ọ Hình 3.6.Ch n các Level c n s a l ầ ử ỗ i
ọ Hình 3.7.Ch n các t ờ ả ồ b n đ
55
B
ướ ạ c 3: T o vùng
ể ế ả ả ạ ọ ồ ị Ti n hành t o vùng cho m nh b n đ đ a chính xã Hiên Vân đã ch n đ xây
ơ ở ữ ệ ự d ng c s d li u:
ử ấ ừ ụ ạ ằ ạ Ta t o vùng b ng công c T o th a đ t t ử ủ ranh th a c a gCadas
ờ ả ồ ố ạ Hình 3.8.T b n đ s 11 xã Hiên Vân sau khi t o vùng
B
ướ ị c 4: Gán thông tin đ a chính pháp lý
ử ấ ừ ử ấ ạ Sau khi t o vùng các th a đ t, ta gán các thông tin th a đ t t ị nhãn đ a chính
ừ ụ ử ụ s d ng công c Gán thông tin t ị nhãn đ a chính.
55
ộ ả Hình 3.9.B ng thông tin thu c tính sau khi gán
B
ướ ậ ổ ộ ừ c 5: Nh p b sung thông tin thu c tính t file Excel
ỉ ừ ể ụ ẽ ộ ị Ch gán thông tin t ầ ủ nhãn đ a chính s không đ y đ các thu c tính đ ph c
ơ ở ữ ệ ẽ ử ụ ự ụ ệ ấ ộ ụ v cho vi c xây d ng c s d li u thu c tính nên ta s s d ng công c Xu t
ự ế ừ ề ể ậ Excel thông tin đi u tra kê khai đăng kí đ nh p thêm thông tin tr c ti p t excel
ộ ậ ẫ Hình 3.10.M u excel nh p thêm thông tin thu c tính
ừ ế ậ ổ ộ ờ ả Sau khi đã có file Excel ta ti n hành nh p b sung thu c tính cho t ng t b n
ồ ữ ệ ậ ượ ồ ơ ồ ừ đ t ngu n d li u thu th p đ ủ ư c là h s quét cũng nh thông tin cá nhân ch
ượ ừ ậ ộ h đã đ c thu th p theo t ng thôn.
55
ề ườ ả ớ ữ Hình 3.11.Hình nh v đ ng ranh gi i gi a các thôn
55
ụ ề ổ ộ ậ Ví d v thao tác nh p b sung thu c tính
ậ ượ ủ ồ ơ ế ậ ổ ộ Ta ti n hành nh p b sung thu c tính cho các h s đã thu th p đ c c a
thôn Vân Khám
ậ ượ ự ứ ậ ả ấ ử ấ ố ị D a vào b n quét gi y ch ng nh n thu th p đ c, ta xác đ nh th a đ t s 440
ộ ờ ả ủ ở ữ ồ ố ủ ế ễ thu c t b n đ s 11 c a ch s h u là Nguy n Ti n Mong
ử ấ ầ ậ ừ ấ ậ Hình 3.12.Th a đ t c n nh p thêm thông tin t ứ gi y ch ng nh n
ị ượ ị ậ Hình 3.13.Xác đ nh đ c v trí trong file Excel đang nh p
ừ ứ ế ậ ậ ấ ổ Sau đó, t các thông tin trên gi y ch ng nh n ta ti n hành nh p b sung
ườ ậ ươ ứ ử ấ ủ ấ ộ thông tin thu c tính cho tr ứ ng gi y ch ng nh n t ng ng c a th a đ t 440
ố ệ ợ ấ ạ ấ ố ồ ấ (bao g m: s GCN, Đ t c p gi y, Mã v ch, S hi u gi y,…)
55
ườ ậ ổ ề ấ ậ ầ ứ Hình 3.14.Tr ng thông tin v Gi y ch ng nh n c n nh p b sung trong
file Excel
ề ố ấ ứ ế ậ ậ ạ ổ Ta ti n hành nh p b sung thông tin v S gi y ch ng nh n và mã v ch
ừ ứ ủ ấ ậ ả ặ ủ c a GCN t hình nh m t ngoài c a gi y ch ng nh n
ứ ậ ấ ặ Hình 3.15.M t ngoài Gi y ch ng nh n
55
ậ ổ ậ ố ứ ố ộ ấ Hình 3.16.Nh p b sung c t Gi y ch ng nh n s và S phát hành GCN
ậ ổ ộ ạ Hình 3.17.Nh p b sung c t Mã v ch GCN
55
ề ố ứ ế ế ậ ậ ấ ặ ổ Ti p đ n m t trong gi y ch ng nh n ta nh p b sung thông tin v S vào
ườ ứ ậ ấ ổ ợ ấ s , đ t c p và ng i kí gi y ch ng nh n
ứ ấ ậ ặ Hình 3.18.M t trong gi y ch ng nh n
ậ ổ ộ ố ổ ấ Hình 3.19.Nh p b sung c t S vào s c p GCN
ộ ợ ấ ậ ổ Hình 3.20.Nh p b sung c t Đ t c p GCN
ậ ổ ổ ấ ộ Hình 3.21.Nh p b sung c t ngày vào s c p GCN
55
ộ ườ ậ ổ Hình 3.22.Nh p b sung c t ng i ký GCN
ử ấ ố ầ ủ ư ậ ổ ộ Nh v y ta đã b sung đ y đ thông tin thu c tính cho th a đ t s 440 t ờ ả b n
ế ụ ớ ấ ả ử ế ế ụ ồ ồ ố đ s 11. Ti p t c v i t t c các th a ti p theo r i sau đó ti p t c sang thôn
ế ti p theo.
ầ ủ ử ấ ế ả ị ượ ậ K t qu là các th a đ t đã có đ y đ thong tin đ a chính đ ề c công nh n v
ặ m t pháp lý.
ả ị Hình 3.23.B ng thông tin CSDL đ a chính
ấ ơ ở ữ ệ ồ ọ ạ 3.4.2. T o và xu t c s d li u đ h a SDE
B
ướ ờ ả ồ ờ ả ồ ổ ộ c 1: G p các t b n đ thành t b n đ t ng toàn xã
ử ụ ụ ừ ể ọ ề ệ S d ng công c Copy t ả nhi u t p DGN trong gCadas đ ch n các m nh
ồ ộ ạ ờ ả ồ ổ ả b n đ g p l i thành t b n đ t ng
55
ệ ụ Hình 3.24.Giao di n công c
ờ ả ồ ổ ộ Hình 3.25.T b n đ t ng sau khi g p
B
ướ ớ ơ ở ữ ệ ở ạ c 2: Kh i t o các l p c s d li u không gian
ạ ớ ớ T o l p ranh gi ử ấ i th a đ t
̃ ́ ̀ ơ ở ư ̣ ơ ự ̉ ̣ ̣ ̣ Đê xây d ng c s d liêu không gian đâu tiên ta chon công cu Tao l p ranh
̃ ́ ́ ơ ử ơ ử ấ ư ̉ gi ́ i th a đât đê ve ranh gi ́ i th a đ t cho cac t ̀ ̀ ơ ̉ ban đô nh sau:
55
ụ ạ Hình 3.26.Công c t o ranh gi ớ ử ấ i th a đ t
́ ́ ̃ ̃ ́ ơ ở ư ̣ ơ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Tiêp theo đê hiên thi cac l p d liêu chon C s d liêu/ Hiên thi cac
̃ ́ ́ ̀ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ ư ̣ l p d liêu. Khi xuât hiên hôp thoai nh hinh sau thi chon Ranh gi ́ ử i th a
̃ ́ ở ơ ư ̣ ́ đât m l p d liêu.
ớ Hình 3.27.L p ranh gi ớ ử ấ i th a đ t
T o l p th y h
ạ ớ ủ ệ
́ ́ ̀ ử ụ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ S d ng công cu Tao đ ̀ ng b n ́ ơ ươ ư ử c t ̀ th a đât đê xây d ng hê thông
̉ ̣ thuy hê
55
́ ́ ́ ̃ ̣ ơ ự ươ ơ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ Tiêp theo ta l a chon công cu Tao l p đ ̀ ̀ ng b n ́ ủ c đê ve hê thông th y
́ ộ ệ h cho toàn b cac t ̀ ̀ ơ ̉ ban đô
ụ ạ ườ ở ướ Hình 3.28.Công c t o đ ng b n c
ư ừ ị ớ ể ể ị ớ ử ấ ở Sau đó ta hi n th cũng nh v a hi n th l p ranh gi i th a đ t trên
ớ ườ ờ ướ Hình 3.29.L p đ ng b n c
T o l p giao thông
ạ ớ
55
́ ́ ử ụ ươ ự ̣ ̣ ̉ S d ng công cu Tao mep đ ̀ ng bô t ̀ ̣ ̣ ư ử th a đât đê xây d ng hê
́ ̀ ̉ thông giao thông cua toan xã.
ụ ạ ớ ự ọ ườ ộ ể ẽ ườ L a ch n công c t o l p mép đ ng b đ v đ ng giao thông
ụ ạ ườ ộ Hình 3.30.Công c t o mép đ ng b
ớ ườ ộ Hình 3.31.L p mép đ ng b
ỉ ớ ạ T o l p ch gi ạ ớ i quy ho ch
55
ụ ạ ớ ử ụ ỉ ớ ụ ơ ở ữ ệ ạ S d ng công c t o l p ch gi i quy ho ch trong m c c s d li u đ ể
ỉ ớ ạ ạ ườ t o đ ng ch gi i quy ho ch.
ụ ạ ườ ỉ ớ ạ Hình 3.32.Công c t o đ ng ch gi i quy ho ch
ỉ ớ ạ Hình 3.33.Ch gi i quy ho ch
55
B
ướ ể ư ấ c 3: Xu t ra shapefile đ đ a vào VILIS 2.0
ụ ử ự ấ ạ ấ ọ ị L a ch n công c Xu t shapefile th a đ t theo đ nh d ng ViLIS 2.0 đ ể
ấ ữ ệ ạ xu t d li u không gian ra d ng shapefile
ụ ấ Hình 3.34.Công c xu t shapefile ViLIS 2.0
ấ Hình 3.35.Shapefile đã xu t thành công
ấ ơ ở ữ ệ ư ộ 3.4.3 Xu t c s d li u thu c tính và đ a vào ViLIS
̀ ́ ́ ướ ơ ợ ̣ ̉ B c 1: Nhâp hô s quet đê tich h p sang VILIS
Chon C s d liêu/ Kêt xuât ra VILIS 2.0/ Kiêm tra tich h p hô s quet khi
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ơ ở ư ̣ ợ ơ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ư ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ xuât hiên hôp thoai thi chon th muc ch a hô s quet nh hinh sau rôi chon
́ ̃ ̣ ư ̣ Đoc d liêu lây t ̀ ư CSDL LIS
55
́ ̃ ̣ ư ̣ ư Hình 3.36.Đoc d liêu lây t ̀ CSDL LIS
̀ ̃ ̣ ư ̣ Hình 3.37.Đoc d liêu thanh công
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ư ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ Sau khi đoc d liêu thanh công thi chon Câp nhât hô s quet vao LIS cho
́ ́ ̀ ̃ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ đên khi xuât hiên hôp thoai thông bao Câp nhât d liêu thanh công. Ta đa
̀ ́ ̀ ́ ự ợ ơ ̣ th c hiên tich h p thanh công hô s quet sang VILIS 2.0
55
̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ Hình 3.38.Câp nhât hô s quet vao LIS
ướ B c 2: Xu t c s d li u thu c tính sang ViLIS 2.0
ọ ộ ị ơ ở ữ ệ ủ Vào ph n Qu n tr c s d li u c a ViLIS 2.0 và ch n kh i t o c s d ở ạ ơ ở ữ
ầ ộ ệ ệ ấ ơ ở ữ ệ ả li u thu c tính kí hi u là LIS
ị ơ ở ữ ệ ệ ả Hình 3.39.Giao di n qu n tr c s d li u
55
ở ạ ơ ở ữ ệ ộ Hình 3.40.Kh i t o c s d li u thu c tính LIS
ơ ở ữ ệ ế ấ ọ Trên thanh công c gCadas ch n C s d li u/ K t xu t ra VILIS 2.0/
ụ ấ ơ ở ữ ệ ộ Xu t c s d li u thu c tính VILIS 2.0.
ợ ế ả Hình 3.41.K t qu tích h p vào CSDL VILIS 2.0
ữ ệ ư ậ ấ ộ Nh v y ta đã xu t xong d li u thu c tính
55
ư ơ ở ữ ệ ồ ọ ấ ở ạ 3.4.4 Đ a c s d li u đ h a đã xu t d ng shapefile vào ViLIS 2.0
ơ ở ữ ệ ồ ượ ả ớ ả ằ V i ViLIS 2.0 c s d li u b n đ đ c qu n lý b ng ArcGis v i c s ớ ơ ở
ồ ớ ị ệ ạ ả ấ ậ ữ ệ ữ ệ d li u sde vì v y sau khi xu t hi n d li u b n đ v i đ nh d ng shape file ta
ổ ơ ở ữ ệ ả ử ụ ể ể ề ả ầ ồ ph i s d ng ph n m m GIStran ViLIS đ chuy n đ i c s d li u b n đ vào
ự ư ớ ViLIS v i trình t nh sau:
ế ố ớ ơ ở ữ ệ ồ ọ ớ K t n i v i c s d li u đ h a v i SDE trong SQL server:
ệ ả Hình 3.42.B ng giao di n GIStran ViLIS
B c 1: Vào Qu n lý
ướ ọ ả ch n k t n i CSDL SDE: ế ố
ế ớ ệ ấ ạ ộ ế ố Là thao tác liên k t v i CSDL SDE. Xu t hi n h p tho i Khai báo k t n i
ầ ủ ệ ố ậ ậ đăng nh p h th ng, nh p đ y đ thông tin:
55
ế ố ơ ở ữ ệ ả ồ Hình 3.43.K t n i c s d li u b n đ SDE
ồ ấ ầ ế ố ơ ở ữ ệ Tích vào ph n K t n i c s d li u LIS r i n OK
B c 2: Vào Qu n lý
ướ ả ệ ẽ ệ ấ ọ ơ Ch n đăng ký đ n làm vi c s xu t hi n h p ộ
tho iạ
ủ ờ ả ồ ị ư ự ấ ơ ọ ị L a ch n đ n v hành chính c a t ồ ầ b n đ đ a chính c n đ a vào n đ ng
ý
ơ ệ Hình 3.44.Đăng ký n i làm vi c
B c 3: Vào Qu n tr
ướ ả ế ậ ơ ở ữ ệ ồ ọ ẽ ệ ấ ị Thi ộ t l p c s d li u đ h a s xu t hi n h p
tho iạ
ế ậ Hình 3.45.Thi ồ ọ t l p CSDL đ h a
55
ọ Ấ ạ ầ ủ ề ỉ ệ Ghi đ y đ thông tin v mã t nh, huy n, xã theo mã xã đã ch n. n T o đ ể
ở ạ ế ti n hành kh i t o CSDL không gian.
B c 4: Vào nh p d li u
ổ ữ ệ ừ ướ ậ ữ ệ Chuy n đ i d li u t ể Famis ViLIS xu tấ
ệ ạ ộ hi n h p tho i:
ể ổ ữ ệ ừ Hình 3.46.Chuy n đ i d li u t n Famis ViLIS
ủ ờ ả ấ ạ ọ ộ ồ T i nút L y SHP file ch n shape file c a t b n đ thu c xã Hiên Vân,
ắ ủ ầ ậ ấ Tiên Du, B c Ninh đã t o ạ ở ướ b ể c trên và nh p đ y đ thông tin ta b m Chuy n
ổ ữ ệ ể ấ ấ ể đ chuy n đ i d li u. Sau khi hoàn t t n OK.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ Nh vây, qua trinh đ a ban đô đia chinh sau chuân hoa vao lam c s d ̃ ơ ở ư
̃ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ liêu cho phân mêm ViLIS 2.0 đa diên ra thanh công.
ể ể ở ộ ề ầ ả Kh i đ ng ph n m m Vilis Enterprise đ ki m tra thành qu
ệ ậ Hình 3.47.Giao di n đăng nh p
55
ướ ế ả ế ậ ệ ố Tr ầ c h t ta c n ph i thi t l p h th ng
ế ố ộ Hình 3.48.K t n i CSDL thu c tính
55
ế ố ồ ọ Hình 3.49.K t n i CSDL đ h a
55
Hình 3.50.Thi ế ậ ơ ị t l p đ n v
ế ậ Sau đó ta ti n hành đăng nh p
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ Khi phong to ban đô lên đên ty lê l n h n 1/1000, ta co thê quan sat ma loai
́ ́ ̃ ́ ́ ử ươ ự ̉ ̣ ̣ đât thông qua nhan th a đât t ng t ̀ trên ban đô đia chinh. Ng ̀ ̉ ươ ử i s dung co thê
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ơ ử ử ̉ ̣ ̣ ́ ́ tim đên th a đât trên ban đô môt cach dê dang chi v i sô hiêu th a va sô t ̀ ̀ ơ ̉ ban đô.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ự ̣ ̣ ́ Đây chinh la công cu th c hiên cac biên đông đât đai ngay trên phân mêm ViLIS
2.0 Enterprise.
55
̃ ử ́ Hình 3.51.Nhan th a đât
ế ướ ự ượ ơ ở ữ ệ K t thúc b c này đã xây d ng đ ơ ở ữ ệ c c s d li u trong c s d li u
ủ ử ẵ ấ ộ ỗ SDE c a SQL Server2008, trong đó m i th a đ t đã có s n các thông tin thu c
tính.
Ả Ệ Ứ Ụ Ậ Ầ Ế Ề 3.5. NH N XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ K T QU VI C NG D NG PH N M M
ViLIS 2.0 VÀ GCADAS ậ ợ i Thu n l
ệ ố ư ủ ử ụ ề ấ + H th ng giúp l u tr ữ ượ đ c thông tin v các ch s d ng đ t, h s ồ ơ
ụ ụ ệ ả ấ ả ấ ượ ụ ể ằ ph c v qu n lý đ t đai các vi c qu n lý đ t đai đ ầ c c th hóa b ng ph n
m m.ề
ệ ứ ụ ự ệ ọ ả + Vi c ng d ng Công ngh tin h c giúp cho công tác xây d ng và qu n
ệ ố ấ ượ ệ ạ ả lý h th ng thông tin đ t đai đ c nhanh chóng và chính xác, t o hi u qu trong
ệ ử ụ ự ồ ế ượ ớ ượ ả ờ vi c s d ng ngu n nhân l c, ti ệ t ki m đ c th i gian, gi m b t đ ố c kh i
ấ ờ ổ ể ư ữ ấ ớ ượ l ng l n gi y t s sách đ l u tr thông tin đ t.
ệ ố ệ ế ầ ệ + H th ng ph n m m ớ ề Famis và ViLIS v i giao di n ti ng Vi t giúp
ườ ử ụ ự ệ ễ ề ầ ậ ộ ng ế i s d ng thu n ti n, thao tác d dàng, hai b ph n m m này có s liên k t
ữ ữ ữ ệ ẽ ớ ậ ậ ặ ộ ch t ch v i nhau gi a d liêu không gian và d li u thu c tính giúp c p nh t và
ụ ầ ả ộ ủ ệ qu n lý thông tin m t cách nhanh chóng và chính xác. Các công c đ y đ , ti n
ự ệ ặ ả ệ ứ ề ầ ị ợ l ơ i, th c hi n đ n gi n. Đ c bi ả t, ph n m m ViLIS trang b ch c năng ph i
55
ậ ẩ ướ ậ ữ ệ ậ ả ả ả ậ nh p m t kh u tr c khi đăng nh p đ m b o tính an toàn và b o m t d li u.
ồ ơ ị ệ ố ả ổ ộ ể + Có kh năng in ra các s sách thu c h th ng h s đ a chính, bi u
ả ấ ố th ng kê đ t đai và các văn b n, báo cáo có liên quan.
ứ ấ ộ + Tra c u, cung c p thông tin m t cách nhanh chóng, chính xác và có kh ả
ả ờ ọ ọ năng tr l i các thông tin ch n l c.
ử ề ệ ầ + Ph n m m gCadas giúp vi c x lí các thao tác nhanh chóng, chính xác,
ắ ượ ấ ự ệ ề ờ rút ng n đ c r t nhi u th i gian trong vi c xây d ng.
Khó khăn
ệ ở ị ươ ứ ẫ ồ ấ ả ẫ đ a ph ng nghiên c u v n còn cũ, v n còn b n đ gi y, + Tài li u
ư ầ ủ ộ ả ồ ố ch a đ y đ toàn b b n đ s
ử ụ ề ẫ ầ + Ph n m m ViLIS: Trong quá trình s d ng v n b l ị ỗ ỗ i, l i này không
ả ườ ử ụ ệ ố ề ầ ầ ậ ph i do ng ề i s d ng mà hoàn toàn do h th ng ph n m m. Vì v y ph n m m
ơ ữ ể ứ ệ ầ ả ấ ớ ầ c n hoàn thi n h n n a đ đáp ng yêu c u m i trong công tác qu n lý đ t đai.
ử ụ ề ấ ầ + Ph n m m gCadas: M t phí s d ng cao.
ồ ơ ị ệ ứ ự ụ ề ả ầ + Vi c ng d ng các ph n m m vào xây d ng và qu n lý h s đ a chính
ầ ư ớ ề ơ ở ậ ấ ầ ố ờ yêu c u v n đ u t l n v c s v t ch t và th i gian.
ườ ử ụ ề ấ ả ộ + Ng i s d ng ngoài trình đ chuyên môn v đ t đai còn ph i bi ế ử t s
ề ạ ầ ụ d ng thành th o các ph n m m.
ư ồ ữ ệ ấ ổ ộ ố + D li u trên s sách đôi khi còn ch a đ ng b và th ng nh t.
ả Gi ụ ắ i pháp kh c ph c
ị ớ ề ề ấ + Đ ngh v i các c p chính quy n có liên quan đ nh n đ ể ậ ượ ự ỗ ợ ề c s h tr v
ồ ố ngu n v n.
ấ ượ ạ ở ọ ớ ủ + Chú tr ng m các l p đào t o nâng cao ch t l ng chuyên môn c a cán
ề ệ ử ụ ề ầ ả ộ ị b đ a chính v vi c s d ng ph n m m ViLIS vào qu n lý.
ơ ở ữ ệ ả ả ườ ậ ượ ư + C s d li u qu n lý ph i th ậ ng xuyên c p nh t và đ ữ c l u tr sang
ế ị ư ấ ữ ệ ặ ị ị ỏ ữ ể các thi t b l u tr khác đ tránh m t d li u khi máy tính b h ng ho c b Virut.
ữ ể ệ ố ề ệ ầ ả ấ ầ ơ ứ + H th ng ph n m m c n ph i hoàn thi n nâng c p h n n a đ đáp ng
55
ấ ả ầ ớ yêu c u m i trong công tác qu n lý đ t đai.
55
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế 1. K T LU N
ơ ở ữ ệ ự ấ ọ ị Xây d ng c s d li u đ a chính có vai trò r t quan tr ng trong công tác
ồ ơ ị ả ấ ả qu n lý h s đ a chính nói riêng và công tác qu n lý đ t đai nói chung ở ướ n c ta
ệ hi n nay.
ệ ử ụ ụ ề ầ ượ ấ ố Vi c s d ng ph n m m chuyên d ng đã đ c th ng nh t trong ngành
ồ ơ ự ứ ắ ả ị ụ ể đ xây d ng CSDL, qu n lý h s và tra c u thông tin đ a chính đã kh c ph c
ượ ữ ề ả ấ ấ ướ ế đ c nh ng khó khăn trong v n đ qu n lý thông tin đ t đai tr c đây, ti ệ t ki m
ứ ề ờ ấ r t nhi u th i gian và công s c.
ề ự ử ụ ơ ở ứ ể ấ ả ặ ạ Trên c s nghiên c u đ c đi m s d ng đ t và kh o sát v th c tr ng
ả ấ ệ ắ ỉ ề qu n lý đ t đai ở xã Hiên Vân, huy n Tiên Du, t nh B c Ninh ự , đ tài đã xây d ng
ơ ở ữ ệ ứ ằ ầ ị ị mô hình c s d li u đ a chính nh m đáp ng nhu c u th c t ự ế ủ đ a ph c a ươ . ng
ủ ộ ỉ ứ ự ủ CSDL thu c tính c a mô hình ử ấ ữ không ch ch a đ ng nh ng thông tin c a th a đ t
ớ ấ ồ ừ ề ả ắ ề mà còn có các thông tin v tài s n g n li n v i đ t g m: r ng, cây lâu năm, nhà,
ự ề ắ ổ ộ công trình xây d ng g n li n v i đ t. ớ ấ Ngoài ra, mô hình đã b sung thu c tính v ề
ự ế ố ượ ủ ả ầ ờ ộ ượ ễ ơ th i gian góp ph n qu n lý s bi n đ ng c a các đ i t ng đ c d dàng h n và
ụ ụ ụ ử ề ệ ả ấ ỗ thông tin v giá cho m i th a đ t ph c v cho vi c qu n lý nghĩa v tài chính.
ụ ị ể Mô hình này có th áp d ng cho các ị đ a ph ươ khác trên đ a bàn t nh ắ ỉ B c Ninh ng .
ự ề ị ỉ Đ tài đã xây d ng CSDL đ a chính ệ xã Hiên Vân, huy n Tiên Du, t nh
ắ ự ề ệ ầ ầ ừ B c Ninh ằ b ng ph n m m ViLIS 2.0 trong ph n th c nghi m, t ư đó đ a ra
ữ ả ụ ụ ệ ầ ầ ả ơ nh ng gi ấ ề i pháp hoàn thi n h n cho ph n m m này ph c v nhu c u qu n lý đ t
ạ ươ đai t ị i các đ a ph ng khác.
Ế Ị 2. KI N NGH
ẩ ữ ệ ệ ố ệ ậ ầ ị C n hoàn thi n h th ng chính sách pháp lu t, chu n d li u đ a chính làm
ự ổ ộ ị ị ơ ở ể c s đ xây d ng CSDL đ a chính m t cách nhanh chóng, n đ nh.
ệ ạ ọ ộ ơ ộ ơ Chú tr ng đào t o đ i ngũ cán b mang tính toàn di n h n, sâu h n c v ả ề
ệ ẫ chuyên môn l n công ngh thông tin.
55
ầ ư ể ườ ứ ễ ̣ C n đ a thông tin lên mang Internet đ ng i dân d dàng tra c u thông tin
ầ ị ế ề ơ ở ữ ệ v c s d li u đ a chính c n thi t .
55
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ộ ườ ư Thông t 09/2007/TT – BTNMT ngày 1. B Tài nguyên và Môi tr ng (2007),
ề ệ ướ ồ ơ ị ẫ ậ ả ỉ 02/08/2007 v vi c h ng d n l p, ch nh lý và qu n lý h s đ a chính .
ộ ườ ư Thông t 17/2009/TT – BTNMT ngày 2. B Tài nguyên và Môi tr ng (2009),
ấ ở ữ ề ử ụ ứ ề ậ ấ ị ở 21/10/2009 quy đ nh v Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, s h u nhà và
ả ề ớ ấ . ắ tài s n khác g n li n v i đ t
ộ ườ ư Thông t 20/2010/TT – BTNMT ngày 3. B Tài nguyên và Môi tr ng (2010),
ấ ở ữ ề ử ụ ứ ề ậ ấ ổ ở 22/10/2010 b sung v Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, s h u nhà và
ả ề ớ ấ . ắ tài s n khác g n li n v i đ t
ộ ườ ế ị ố Quy t đ nh s 221/2007/QĐBTNMT, V ề 4. B Tài nguyên và Môi tr ng (2007),
ệ ử ụ ệ ố ề ấ ầ ấ ố vi c s d ng th ng nh t ph n m m h th ng thông tin đ t đai (ViLIS) .
ộ ườ ướ ẫ ử ụ ầ ệ Tài li u h ề ng d n s d ng ph n m m 5. B Tài nguyên Môi tr ng (2012),
ViLIS.
ộ ườ ư Thông t 17/2010/TTBTNMT ngày 21 6. B Tài nguyên và Môi tr ng (2009),
ề ủ ụ ồ ơ ị ậ ấ tháng 10 năm 2009 v th t c Kê khai đăng ký, l p H s đ a chính và c p
ề ử ụ ứ ấ ậ ấ . gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ộ ườ ụ ấ ố ướ h ng d n s ẫ ử 7. B Tài nguyên và Môi tr ng, V đăng ký và th ng kê đ t đai,
ồ ị ề ậ ả ầ ợ ẽ ụ d ng ph n m m tích h p đo v và thành l p b n đ đ a chính .
ậ ấ ủ ề ị ị 8. Chính ph , Ngh đ nh 181/2004/NĐCP, v thi hành lu t đ t đai.
ươ ầ ệ ố ế ấ ả ộ ả H th ng qu n lý bi n đ ng đ t đai, Bài gi ng 9. Tr n Thùy D ng (2009),
ọ ườ ạ ọ ấ ộ dành cho h c viên cao h c ọ , Tr ỏ ị ng Đ i h c M Đ a ch t Hà N i.
ễ ơ ở ữ ệ ẩ ả Bài gi ng Chu n hóa c s d li u thông tin 10. Nguy n Quang Minh (2013),
ọ ườ ạ ọ ấ ộ ấ đ t đai dành cho h c viên cao h c ọ , Tr ỏ ị ng Đ i h c M Đ a ch t Hà N i.
ủ ề ệ ủ ứ ấ ấ ị ị ậ 11. Ngh đ nh 88/2009/NĐ CP c a chính ph v vi c c p gi y ch ng nh n
ấ ở ữ ề ử ụ ở ớ ấ ề ả ắ quy n s d ng đ t, s h u nhà và các tài s n khác g n li n v i đ t.
55
ụ ấ ả ổ ướ ẫ Công văn h ự ng d n xây d ng c s d ơ ở ữ 12. T ng c c Qu n lý đ t đai (2011),
ệ ị ộ . li u đ a chính, Hà N i
ư ủ ộ 13. Thông t 75/2015/TTBTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 c a B Tài nguyên
ườ ậ ề ơ ở ữ ệ ấ ỹ ị và Môi tr ng Quy đ nh k thu t v c s d li u đ t đai .
55
Ụ Ụ PH L C
Ữ Ệ
Ả
Ề
B NG 1.1 NHÓM D LI U V NG
ƯỜ I
a. Nhóm d li u c p 1
ữ ệ ấ ấ Phân c p thông
ể
ị Ki u giá tr
Ký
tin
Đ iố
Mã
hi u ệ
Tr
nườ
Đ dàiộ
nượ t
Mô tả
thông
tr
ngườ
g
tr
ngườ
ế
ệ
ế
Ti ng Vi
t
Ti ng Anh
g
tin
thông
thông
thông
tin
tin
tin
Là cá nhân có quy nề
ấ ở ữ ử ụ s d ng đ t, s h u
ề
ả
Cá
ớ ắ tài s n g n li n v i
NG.1.1
ặ
ấ đ t ho c có liên quan
nhân
ị
ế đ n các giao d ch đăng
ấ ký đ t đai. Là mã thông tin phân
ạ
lo i cá nhân (cá nhân
ướ
trong n
c, cá nhân là
Lo i cáạ
Loaican
ự
ườ
ệ
ị
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ng
i Vi
t Nam đ nh
nhân
han
ư ở ướ c n
c ngoài, cá
nhân là ng
ườ ướ i n c
ngoài.).
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
ọ
ầ ủ ủ Là h tên đ y đ c a
H tênọ
thông
cá nhân.
tin
NG.2.1
Ngày
tháng
Ngaysin
Là ngày, tháng sinh
Ngày tháng
Date/Integer
ế
h
năm
(n u có) và năm sinh.
ớ
sinh iớ Gi
Gioitinh
Lô gíc
Boolean
ể ệ Th hi n gi
ủ i tính c a
ị
tính
cá nhân (giá tr 1 là
55
nam, 0 là n ).ữ
Chi ti
tế
Ch ngứ
ề ứ Là thông tin v ch ng
ạ
t
i mã
minh
minh nhân dân c a cáủ
thông
ườ
nhân
nhân là ng
i Vi
ệ t
tin
dân
Nam trong n
c.ướ
NG.2.2
Là thông tin v hề ộ
Chi ti
tế
ế ủ
chi u c a cá nhân là
ạ
t
i mã
ườ
ệ
ị
Hộ
ng
i Vi
t Nam đ nh
thông
chi uế
ư ở ướ c n
ặ c ngoài ho c
tin
cá nhân là ng
ườ ướ i n c
NG.2.3
ngoài.
Chi ti
tế
ạ
ề ị
t
i mã
Là thông tin v đ a ch
ỉ
ỉ
ườ
ủ
ị Đ a ch
thông
th
ng trú c a cá
tin
nhân.
NG.2.5
Hộ
NG.1.2
gia
đình
Chi ti
tế
Là cá nhân có vai trò là
ạ
t
i mã
ộ ộ
ủ ộ
ch h . M t h gia
Ch hủ ộ
thông
ấ
ộ đình có duy nh t m t
tin
ủ ộ cá nhân là ch h .
NG.1.1 tế Chi ti
ạ
t
i mã
Là cá nhân có vai trò là
V /chợ ồ
ặ
thông
ố ớ ồ ợ v ho c ch ng đ i v i
ng
tin
ủ ộ ch h .
NG.1.1 tế Chi ti
Là thành viên còn l
iạ
ạ
t
i mã
ẹ
Thành
(con cái, cha m ,…)
thông
viên
ủ ố ượ c a đ i t
ộ ng h gia
tin
đình.
NG.1.1
55
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
Là thông tin v hề ộ
Hộ
ẩ ủ ộ
thông
kh u c a h gia đình
kh uẩ
ế
tin
(n u có).
NG.2.4 tế Chi ti
ạ
ề ị
t
i mã
Là thông tin v đ a ch
ỉ
ỉ
ườ
ủ ộ
ị Đ a ch
thông
th
ng trú c a h gia
tin
đình.
NG.2.5
ợ ồ
ồ
Là v ch ng đ ng s
ử
Vợ
ụ d ng có quy n s
ề ử
ch nồ
ấ ả ụ d ng, qu n lý đ t,
g
ề ở ữ
ả quy n s h u tài s n
NG.1.3
đ ngồ
ớ ấ
ề
ặ ắ g n li n v i đ t ho c
sử
ế
có liên quan đ n các
d ngụ
ề ấ
ị
giao d ch v đ t đai.
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
Là cá nhân có vai trò là
Vợ
thông
v .ợ
tin
NG.1.1 tế Chi ti
ạ
t
i mã
Là cá nhân có vai trò là
Ch ngồ
thông
ch ng.ồ
tin
NG.1.1
ổ ứ
Là t
ề ch c có quy n
ả
ấ ử ụ s d ng, qu n lý đ t
Tổ
ặ
ế ho c có liên quan đ n
NG.1.4
ch cứ
ị các giao d ch đăng ký
ấ đ t đai. Là mã thông tin phân
lo i t
ạ ổ ứ ử ụ ch c s d ng
Lo i tạ ổ
Loaitoc
ự
ặ ổ ứ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ấ đ t ho c t
ch c có
ch cứ
hua
ế liên quan đ n các giao
ấ
ị d ch đăng ký đ t đai.
55
ọ ầ ủ ủ Là tên g i đ y đ c a
Tên tổ
Tentoch
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
100
ổ ứ
t
ch c.
ch cứ
uc Chi ti
tế
ạ
Ng
iườ
t
i mã
Là cá nhân có vai trò là
đ iạ
thông
ổ ứ
ệ ạ đ i di n cho t
ch c.
di nệ
tin
NG.1.1
ố
ế ị Là s quy t đ nh thành
Số
ặ ố ấ ậ l p ho c s gi y
Soquyet
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
quy tế
ứ
ậ ch ng nh n đăng ký
dinh
đ nhị
ế ị
kinh doanh. Là ngày ra quy t đ nh
ậ
ặ
thành l p ho c ngày
Ngày
Ngayqu
ứ
ấ
Ngày tháng
Date
ậ ấ c p gi y ch ng nh n
quy tế
yetdinh
đăng ký kinh doanh
đ nhị
ủ ổ ứ c a t
ch c.
Lo iạ
Lo iạ
Là thông tin phân lo iạ
quy tế
Quy tế
ự
ế ị
đ nhị
đ nhị
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
ậ quy t đ nh thành l p
ổ ứ
t
ch c.
thành
thành
l pậ
l pậ Chi ti
tế
ề ị
ạ
Là thông tin v đ a ch
ỉ
t
i mã
ụ ở
ỉ
tr s chính c a t
ủ ổ
ị Đ a ch
thông
ch c.ứ
tin
NG.2.5
ộ
ồ Là c ng đ ng dân c
ư
ề ử ụ có quy n s d ng,
C ngộ
ả
ấ qu n lý đ t, quy n s
ề ở
đ ngồ
ắ
ề ả ữ h u tài s n g n li n
NG.1.5
dân
ặ ớ ấ v i đ t ho c có liên
cư
ế
ị
quan đ n các giao d ch
ề ấ v đ t đai. ồ ộ Là tên c ng đ ng dân
Tên
Tencon
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
100
ế ư c ghi trong quy t
c ngộ
gdong
ấ
ị đ nh giao đ t.
đ ngồ
55
Chi ti
tế
ạ
Ng
iườ
t
i mã
ạ
ệ Là cá nhân đ i di n
thông
đ iạ
ộ
ồ
cho c ng đ ng.
tin
di nệ
NG.1.1
ơ
ị
Đ aị
Là đ a danh n i sinh
ự
ạ ủ ộ
danh cư
Noicutru
ỗ Chu i ký t
CharacterString
250
ồ ho t c a c ng đ ng
trú
ườ
dân c .ư Là nhóm ng
i có
Nhóm
ề ử ụ
ả quy n s d ng, qu n
ngườ
ấ
ề ở ữ lý đ t, quy n s h u
i
ề
ả
ớ ắ tài s n g n li n v i
NG.1.6
đ ngồ
ặ
ấ đ t ho c có liên quan
sử
ị
ế đ n các giao d ch đăng
d ngụ
ấ ký đ t đai.
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
thông
tin
NG.1.1
đ nế
NG.1.5
Ng
iườ
ườ ạ
phụ
Là ng
ệ i đ i di n cho
đ iạ
thu cộ
nhóm ng
i.ườ
di nệ
vào lo iạ
đ iố
t
ngượ
c aủ
ng
iườ
đ iạ
di nệ
55
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
thông
tin
NG.1.1
đ nế
NG.1.5
Thành
Là thành viên còn l
iạ
phụ
ườ
viên
ủ c a nhóm ng
i đó.
thu cộ
vào lo iạ
đ iố
t
ngượ
c aủ
thành
viên
ữ ệ ấ
b. Nhóm d li u c p 2
ấ Phân c p thông
Ký
ể
ị Ki u giá tr
Mã
tin
hi uệ
Nhóm
Tr
nườ
thông
tr
ngườ
Đ dàiộ
Mô Tả
ế
ệ
ế
thông
g thông
Ti ng Vi
t
Ti ng Anh
tin
thông
tin
tin
tin
ọ
ầ ủ ủ Là h tên đ y đ c a
Họ
cá nhân ghi trong gi yấ
NG.2.1
tên
ứ
ch ng minh nhân dân.
ệ
ọ
ủ Là h và tên đ m c a
Họ
ự
H đ mọ ệ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
cá nhân ghi trong gi yấ
đ mệ
ứ
ch ng minh nhân dân.
ủ
Là tên c a cá nhân ghi
ự
ứ
ấ
Tên
Ten
ỗ Chu i ký t
CharacterString
20
trong gi y ch ng minh
nhân dân.
55
Ch nứ
g
NG.2.2
minh
nhân
dân
Sochun
ố ứ
Số
Là s ch ng minh
ự
gminhn
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
CMND
nhân dân.
handan
ấ
Ngày
Ngayca
ấ Là ngày c p gi y
Ngày tháng
Date
ứ
c pấ
p
ch ng minh nhân dân.
ấ ơ Là tên c quan c p
ự
ứ
ấ
ơ ấ N i c p
Noicap
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
gi y ch ng minh nhân
dân.
Hộ
NG.2.3
chi uế
S hố ộ
Sosohoc
ự
ố ộ
ế
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
Là s h chi u.
chi uế Ngày
hieu Ngayca
ế
ộ
Ngày tháng
Date
ấ Là ngày c p h chi u.
c pấ
p
ấ
ơ
Là tên c quan c p h
ộ
ự
ơ ấ N i c p
Noicap
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
chi u.ế ơ ố ị Là mã qu c t ch, n i
ủ
ư c trú c a cá
Qu cố
Quoctic
nhân.Trong tr
ngườ
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
2
t chị
h
ề ợ h p cá nhân có nhi u
ố ị
ậ qu c t ch thì ghi nh n
ố ị
ầ ủ đ y đ các qu c t ch.
Hộ
NG.2.4
kh uẩ
S số ổ
Sosoho
ự
ẩ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ố ổ ộ Là s s h kh u.
Là ngày c p s h
ấ ổ ộ
ẩ ộ h kh u Ngày
khau Ngayca
Ngày tháng
Date
c pấ
p
kh u.ẩ ơ Là tên c quan c p s
ấ ổ
ự
ơ ấ N i c p
Noicap
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ẩ
ộ h kh u.
Đ aị
NG.2.5
chỉ
55
ỉ
ị
Là đ a ch chi ti
ế t
ế
ố
ồ g m: s nhà (n u có);
ườ
ợ
ỉ
tr
ị ng h p đ a ch là
ộ
ị Đ a ch
ỉ
diachich
ư ặ căn h chung c ho c
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ể
ị
chi ti
tế
itiet
ậ t p th thì xác đ nh s
ố
ố ệ nhà là s hi u căn
ộ ố ệ h /s hi u toà nhà; tên
ố ế ngõ ph (n u có). ố ườ Là tên đ
ng ph
Đ ngườ
Duongp
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
phố
ho
(n u có). ổ
ế ố ế dân ph (n u
Là tên t
ố ớ
có); đ i v i nông thôn
T dânổ
Todanp
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
là tên: thôn, xóm, làng,
phố
ho
ấ
ả
p, b n, buôn, phum,
sóc.
ặ
Là tên xã ho c ph
ườ ng
Xã
xaphuo
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ị ấ
ặ
ho c th tr n.
ph
ngườ
ng
ặ ậ Là tên qu n ho c
ệ
ị
ặ huy n ho c th xã
Qu nậ
quanhu
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ặ
ố
ộ ho c thành ph thu c
huy nệ
yen
ặ
ỉ t nh. ỉ Là tên t nh ho c tên
ỉ T nh,
tinh,tha
ự
thành
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ộ ố ự thành ph tr c thu c
nhpho
ươ
Trung
ng.
phố
ủ
ị
ỉ Là đ a ch cũ c a ch
ủ
ị Đ a ch
ỉ
ự
diachicu
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ế
ấ ử ụ s d ng đ t (n u có).
cũ
55
Ữ Ệ
Ử
Ấ
Ả
Ề
B NG 1.2. NHÓM D LI U V TH A Đ T
a. Nhóm d li u c p 1
ữ ệ ấ Th aử
TD.1.1
đ tấ
Chi ti
tế
Là thông tin v mãề
ạ
t
i mã
ử ấ ồ
Mã th aử
th a đ t g m: mã xã,
thông
đ tấ
ố ệ ờ ả s hi u t
ồ ị b n đ đ a
tin
ố ứ ự ử
chính, s th t
th a.
TD.2.1
ố ệ ờ ả
Là s hi u t
b n đ
ồ
ượ
ố ệ S hi u
soHieu
đ
ậ c ghi nh n trong
ự
t
ờ ả b n
ToBan
ỗ Chu i ký t
CharacterString
20
ồ ơ ị h s đ a chính đã
ượ
ậ
đ cũồ
DoCu
đ
c thành l p tr
ướ c
ử ấ
ố ệ
đây. Là s hi u th a đ t cũ
Số
ượ
đ
ậ c ghi nh n trong
hi uệ
soHieu
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ồ ơ ị h s đ a chính đã
ử ấ th a đ t
ThuaCu
ượ
ậ
đ
c thành l p tr
ướ c
cũ
đây.
ệ
Là di n tích đã đ
ượ c
ứ
ấ
ậ ấ c p Gi y ch ng nh n;
ườ
ợ
tr
ư ấ ng h p ch a c p
ứ
ậ
ấ
Gi y ch ng nh n mà
Di nệ
dienTic
ấ ờ
có gi y t
pháp lý v
ề
tích
hPhapL
ố ự S th c
Real
ố
ồ
ệ ngu n g c thì ghi di n
pháp lý
y
ấ ờ
tích theo gi y t
đó;
ườ
ợ
tr
ng h p không có
ấ ờ
các gi y t
trên thì
ụ
ậ không nh p m c này.
Th aử
Chi ti
tế
ạ
ử ấ
đ tấ
t
i mã
ị ế Là th a đ t đã b bi n
tr
cướ
thông
ử ấ ộ đ ng sinh ra th a đ t
ệ
ờ
bi nế
tin
hi n th i.
ử ấ
đ ngộ Th aử
TD.1.1 tế Chi ti
Là th a đ t sau khi
ạ
ộ
ấ đ t sau
t
i mã
ế ả x y ra bi n đ ng t
ừ
ử ấ
ệ
ờ
bi nế
thông
th a đ t hi n th i.
55
tin
đ ngộ
TD.1.1
ề
ấ Là thông tin v giá đ t
ử ấ
ủ c a các th a đ t đang
Chi ti
tế
ụ ử ụ s d ng vào các m c
ạ
t
i mã
ấ
ả
đích s n xu t nông
Giá đ tấ
thông
ệ
ệ nghi p, lâm nghi p,
tin
ồ
ủ ả nuôi tr ng th y s n,
TD.2.2
ấ ở
ố làm mu i, đ t
ấ và đ t
Chi ti
tế
chuyên dùng. ề ạ Là thông tin v lo i
ạ
ệ
t
i mã
ạ ạ ấ đ t hi n tr ng và lo i
Lo iạ
ạ
thông
ấ đ t quy ho ch theo
đ tấ
tin
ạ ấ tiêu chí phân lo i đ t
TD.2.3 tế Chi ti
ộ ủ c a B TNMT. ề ạ Là thông tin v lo i tài
ạ
ệ
ạ
t
i mã
li u đo đ c đã đ
ượ c
Tài li uệ
thông
ử ụ s d ng, ngày hoàn
đo đ cạ
ơ
tin
ạ thành đo đ c, đ n v
ị
TD.2.4
ề ị
đo đ c.ạ Là thông tin v đ a ch
ỉ
ử ấ
ị
Chi ti
tế
ủ c a th a đ t và đ a ch
ỉ
ạ
ề
ả
t
i mã
ớ ắ tài s n g n li n v i
ỉ
ị Đ a ch
thông
ấ đ t là nhà (trong
ườ
ợ
ỉ
tin
tr
ị ng h p đ a ch nhà
ớ ị
TD.2.7
ỉ ử khác v i đ a ch th a
đ t).ấ
Chi ti
tế
ạ
ế ố ớ Là h n ch đ i v i
ạ
t
i mã
ử ấ
ư
H nạ
các th a đ t ch a xác
thông
chế
ề ử ụ ậ l p quy n s d ng,
tin
ề
ả
quy n qu n lý.
QU.2.4
55
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
thông
tin
TD.2.5
ho cặ
TD.2.6
ị
Là v trí không gian
Th aử
tùy
ử ấ
th a đ t thông qua
đ tấ
thu cộ
ệ
quan h không gian
vào
không
ữ
ử ấ gi a th a đ t và ranh
ki uể
gian
ớ
gi
ử ấ i th a đ t .
thể
hi nệ
không
gian
c aủ
th aử
đ tấ
Ranh
gi
iớ
TD.1.2
th aử
đ tấ
Lo iạ
ạ
loaiRan
Là mã phân lo i ranh
ự
ranh
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ớ
hGioi
gi
ử ấ i th a đ t.
gi
iớ
ộ ộ
ờ ử Là đ r ng b th a
ờ ử
Độ
ế n u b th a không s
ử
doRong
ố ự S th c
Real
ụ
r ngộ
ụ d ng vào m c đích
khác.
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
Tài li uệ
Là thông tin khi đo đ cạ
thông
ớ
đo đ cạ
ranh gi
ử ấ i th a đ t.
tin
TD.2.4
55
Chi ti
tế
ị Xác đ nh đ i t
ố ượ ng
ạ
ử ấ ằ ở
t
i mã
th a đ t n m
phía
Th aử
thông
bên trái theo h
ngướ
trái
ớ
tin
ủ c a ranh gi
ử ấ i th a đ t
TD.2.5 tế Chi ti
ờ ệ hi n th i. ố ượ ị ng Xác đ nh đ i t
ạ
ử ấ ằ ở
t
i mã
th a đ t n m
phía
Th aử
thông
ả bên ph i theo h
ướ ng
ph iả
ớ
tin
ủ c a ranh gi
ử ấ i th a đ t
TD.2.5
ờ ệ hi n th i. ố ượ ị Xác đ nh đ i t ng
ớ
ranh gi
ử ấ i th a đ t
ướ
tr
ề c đó theo chi u
ượ
ề
Chi ti
tế
ng
ồ c chi u kim đ ng
ạ
C nhạ
t
i mã
ồ h khi tham gia vào
ệ
trái
thông
ớ ố quan h biên v i đ i
ượ
tr
cướ
tin
t
ng th a đ t n m
ử ấ ằ ở
TD.1.2
phía trái theo h
ngướ
ủ ố ượ c a đ i t
ng ranh
ớ
ử ấ
gi
ệ i th a đ t hi n
th i.ờ
ị Xác đ nh đ i t
ố ượ ng
ớ
ranh gi
i th a đ t k
ử ấ ế
ế
ề
ti p theo chi u ng
ượ c
Chi ti
tế
ề
ồ
ồ
chi u kim đ ng h khi
ạ
t
i mã
C nhạ
tham gia vào quan hệ
thông
trái sau
biên v i đ i t
ớ ố ượ ng
tin
ử ấ ằ ở
th a đ t n m
phía
TD.1.2
ướ
trái theo h
ủ ng c a
ố ượ đ i t
ng ranh gi
ớ i
ử ấ
ệ
ờ
th a đ t hi n th i.
55
ị Xác đ nh đ i t
ố ượ ng
ớ
ranh gi
ử ấ i th a đ t
ướ
tr
ề c đó theo chi u
ượ
ề
Chi ti
tế
ng
ồ c chi u kim đ ng
ạ
C nhạ
t
i mã
ồ h khi tham gia vào
ệ
ph iả
thông
ớ ố quan h biên v i đ i
ượ
tr
cướ
tin
t
ng th a đ t n m
ử ấ ằ ở
TD.1.2
ả phía ph i theo h
ướ ng
ủ ố ượ c a đ i t
ng ranh
ớ
ử ấ
gi
ệ i th a đ t hi n
th i.ờ
ị Xác đ nh đ i t
ố ượ ng
ớ
ranh gi
i th a đ t k
ử ấ ế
ế
ề
ti p theo chi u ng
ượ c
Chi ti
tế
ề
ồ
ồ
chi u kim đ ng h khi
ạ
t
i mã
C nhạ
tham gia vào quan hệ
thông
ả ph i sau
biên v i đ i t
ớ ố ượ ng
tin
ử ấ ằ ở
th a đ t n m
phía
TD.1.2
ả
ướ
ph i theo h
ủ ng c a
ớ
ranh gi
ử ấ i th a đ t
ờ
ệ ộ
Thông
hi n th i. Là thu c tính không
ạ
ườ
gian c a đ i t
ủ ố ượ ng
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ớ
h aọ
ranh gi
ử ấ i th a đ t.
ữ ệ ấ
b. Nhóm d li u c p 2
Mã
TD.2.1
th aử
đ tấ
ị
ố ơ Là mã s đ n v hành
ấ
chính c p xã theo quy
ủ ị đ nh c a Th t
ủ ướ ng
ự
ủ ề ệ
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
Chính ph v vi c ban
ả
ụ hành b ng danh m c
ố
ơ
và mã s các đ n v
ị
ệ
hành chính Vi
t Nam.
55
ố ệ
Là s hi u và s th
ố ứ
ự ờ ả
ố ệ S hi u
soHieu
t
ồ ị b n đ đ a chính
t
ố
S nguyên
Integer
ồ
ử ấ
b n đả
BanDo
ủ ơ (có th a đ t) c a đ n
ấ ị v hành chính c p xã. ố ứ ự ử ấ th a đ t Là s th t
ờ ả
trên t
ồ ị b n đ đ a
S thố ứ
soThuT
ố
ơ
ị
S nguyên
Integer
chính theo đ n v hành
t
ự ử th a
uThua
ườ
chính xã, ph
ng, th
ị
tr n.ấ
Là s th t
ố ứ ự ử ấ th a đ t
ụ ượ ử ụ ph . Đ c s d ng
ườ
trong tr
ợ ấ ng h p c p
ề
ứ ấ nhi u gi y ch ng
ậ
ử ấ ộ nh n cho m t th a đ t
S thố ứ
soThuT
ờ ả
trên t
ồ ị b n đ đ a
t
ự ử th a
uThuaP
chính mà không thu cộ
phụ
hu
ườ
ợ
tr
ồ ng h p đ ng
ề ử ụ
ỗ quy n s d ng. M i
ử ấ
th a đ t ph đ
ụ ượ c
ấ
ộ
ứ ấ c p m t gi y ch ng
ậ
ế
nh n riêng (n u có). Là thông tin giá đ tấ
ử ấ
ủ c a các th a đ t đang
ụ ử ụ s d ng vào các m c
ấ
ả
Giá
đích s n xu t nông
TD.2.2
ệ
ệ nghi p, lâm nghi p,
đ tấ
ồ
ủ ả nuôi tr ng th y s n,
ấ ở
ố làm mu i, đ t
ấ và đ t
chuyên dùng.
55
ấ
ồ
Là giá đ t (đ ng/m²)
ị
xác đ nh theo giá do
Ủ
ỉ
y ban nhân dân t nh,
ộ ố ự thành ph tr c thu c
ươ
ị
Trung
ng quy đ nh
ố và công b hàng năm
ố
ấ
ặ
Giá đ tấ
giaDat
S nguyên
UnlimitedInteger
ho c theo giá đ t do
ổ ứ ư ấ
các t
ch c t
v n giá
ị
ấ đ t xác đ nh; tr
ườ ng
ấ
ợ h p đ u giá quy n s
ề ử
ấ
ể ệ ụ d ng đ t thì th hi n
ấ
giá đ t theo giá trúng
ấ đ u giá. ạ ơ ở ị Là lo i c s đ nh giá
ấ ấ ự đ t d a theo giá đ t
Ủ
do y ban nhân dân
ố ự ỉ t nh, thành ph tr c
C sơ ở
coSoDi
ự
ộ
ươ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
thu c Trung
ng quy
ị đ nh giá
nhGia
ấ ị đ nh, giá đ t do các t
ổ
ứ ư ấ
ch c t
ấ v n giá đ t
ấ
ị
xác đ nh, giá đ t theo
ấ
giá trúng đ u giá.
Lo iạ
TD.2.3
đ tấ
ạ ấ
Là phân lo i đ t theo
Phân
phanLo
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
hai tiêu chí: hi nệ
lo iạ
ai
ạ
ạ
tr ng, quy ho ch.
Lo iạ
Chi ti
tế
ạ
m cụ
t
i mã
ạ
ụ Là lo i m c đích s
ử
đích sử
thông
ấ
ụ d ng đ t.
d ngụ
tin
đ tấ
TD.3.1
Tài
li uệ
TD.2.4
đo
đ cạ
55
Là ngày hoàn thành đo
Ngày
ngayHo
ạ ạ đ c t
ự ị i th c đ a,
ườ
ợ
hoàn
anThan
Ngày tháng
Date
tr
ng h p không đo
ự ị
thành
h
ạ ạ đ c t
i th c đ a thì là
ngày ch p nh.
ươ
ụ ả ng pháp đo
Là ph
ể
ụ ạ đ c áp d ng đ xác
Ph
ngươ
phuong
ự
ị
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ị đ nh v trí không gian
pháp đo
PhapDo
ủ ườ c a đ
ng ranh gi
ớ i
ử ấ th a đ t. ứ ộ Là m c đ chính xác
M c đứ ộ
mucDo
ặ
ẳ
ủ ị v trí m t ph ng c a
chính
ChinhX
ố ự S th c
Real
ườ
ớ
đ
ng ranh gi
ử i th a
xác
ac
đ t.ấ ệ ạ Là phân lo i tài li u
ạ
ạ Lo i tài
loaiTai
ồ ị ư ả đo đ c nh b n đ đ a
ệ
ự
li u đo
LieuDo
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ả chính, b n đ gi
ồ ả i
ơ ồ
ử
đ cạ
Dac
ị th a, s đ trích đo đ a
chính...
ơ
ị
Đ n vơ
ị
donViD
ự Là tên đ n v xây d ng
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
100
ệ
ạ
đo đ cạ
oDac
tài li u đo đ c.
Là m u s t
ẫ ố ỷ ệ ủ c a l
ồ ị
ả b n đ đ a chính. Ch
ỉ
ụ
ộ áp d ng thu c tính này
ườ
T lỷ ệ
tyLeBa
trong tr
ợ ng h p xây
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
8
ồ
ữ ệ
ị
b n đả
nDo
ự d ng d li u đ a chính
ừ
ồ
t
ồ ị ả ngu n b n đ đ a
chính đã thành l pậ
ướ
tr
c đây.
Th aử
đ tấ
TD.2.5
topolo
gy
ủ
ệ
Di nệ
ử Là di n tích c a th a
dienTic
ượ
tích
ấ đ t, đ
c tính toán t
ự
hKhong
ố ự S th c
Real
không
ộ đ ng theo đ i t
ố ượ ng
Gian
ử ấ
gian
th a đ t không gian.
55
ể
ộ
ằ Là m t đi m n m
ố ượ
Đi mể
trong đ i t
ử ng th a
diemDa
ể
ạ
D ng đi m
GM_Point
đ iạ
ấ đ t không gian đ
ượ c
iDien
ể
di nệ
ạ ử ụ s d ng làm đi m đ i
ệ
ử ấ di n cho th a đ t. ố ượ ị ng Xác đ nh đ i t
ớ
Chi ti
tế
ranh gi
ử ấ i th a đ t có
ạ
ướ
ươ
Ranh
t
i mã
h
ng d
ầ ng đ u tiên
ậ
gi
iớ
thông
ố trong t p các đ i
ượ
ớ
ngoài
tin
t
ng ranh gi
ử i th a
TD.1.2
ủ ấ đ t là biên ngoài c a
ố ượ đ i t ị Xác đ nh đ i t
ử ấ ng th a đ t. ố ượ ng
ớ
Chi ti
tế
ranh gi
ử ấ i th a đ t có
Các
ạ
ướ
ươ
t
i mã
h
ng d
ầ ng đ u tiên
ranh
ậ
thông
ố trong t p các đ i
gi
iớ
ượ
ớ
tin
t
ng ranh gi
ử i th a
trong
TD.1.2
ủ ấ đ t là biên trong c a
ử ấ
ố ượ đ i t
ng th a đ t.
Th aử
đ tấ
TD.2.6
hình
h cọ
ủ
ệ
Di nệ
ử Là di n tích c a th a
dienTic
ượ
tích
ấ đ t, đ
c tính toán t
ự
ố ự S th c
Real
hKhong
không
ộ đ ng theo đ i t
ố ượ ng
Gian
gian
ể
ử ấ th a đ t không gian. ằ ộ Là m t đi m n m
ố ượ
Đi mể
trong đ i t
ử ng th a
diemDa
ể
ạ
D ng đi m
GM_Point
đ iạ
ấ đ t không gian đ
ượ c
iDien
ể
di nệ
ạ ử ụ s d ng làm đi m đ i
ử ấ
ệ
di n cho th a đ t.
Đ aị
TD.2.7
chỉ
55
ế
ố
Là s nhà (n u có),
ườ
ợ
ỉ
tr
ị ng h p đ a ch là
ộ
ư ặ căn h chung c ho c
ố
ự
S nhà
soNha
ỗ Chu i ký t
CharacterString
10
ể
ị
ậ t p th xác đ nh s
ố
ố ệ nhà là s hi u căn
ế
ộ ố ệ h /s hi u toà nhà. Là tên ngõ (n u có),
ườ
ợ
Ngõ
tr
ng h p có ngách
ự
ngoPho
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
phố
phân cách nhau b ngằ
Đ ngườ
duongP
ự ký t “/”. ặ ườ ng ho c tên
Là tên đ
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
phố
ho
ố ế ph (n u có). ổ dân ph
Là tên t
ố
ặ ươ
T dânổ
toDanP
ho c t
ng đ
ươ ng
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
ả
ấ
phố
ho
ồ g m: p, b n, buôn,
Xứ
làng, phum, sóc, xóm. ế ứ ồ Là tên x đ ng (n u
ự
xuDong
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
đ ngồ
có).
ặ
Xã
xaPhuo
Là tên xã ho c ph
ườ ng
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ị ấ
ặ
ph
ngườ
ng
ho c th tr n.
ặ ậ Là tên qu n ho c
ệ
ị
Qu nậ
quanHu
ặ huy n ho c th xã
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ặ
ố
huy nệ
yen
ộ ho c thành ph thu c
ặ
ỉ T nh,
ỉ t nh. ỉ Là tên t nh ho c tên
tinhTha
ự
thành
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ộ ố ự thành ph tr c thu c
nhPho
ươ
Trung ị
ng. ủ
ỉ
phố ị Đ a ch
ỉ
diaChiC
ử Là đ a ch cũ c a th a
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
cũ
u
ế ấ đ t (n u có).
ữ ệ ấ
c. Nhóm d li u c p 3 Tên
TD.3.1
và mã
m cụ
đích
sử
d ngụ
55
đ tấ
Kí hi uệ
kiHieu
ụ
ệ
Là ký hi u m c đích
ự
m cụ
MucDic
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ấ
ử ụ s d ng đ t.
h
đích Tên
tenMuc
ụ Là tên m c đích s
ử
ự
m cụ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
ấ
Dich
ụ d ng đ t.
đích
55
Ữ Ệ
Ả
Ả
Ề
B NG 1.3. NHÓM D LI U V TÀI S N
ữ ệ ấ
a. Nhóm d li u c p 1
TS.1.1
Nhà
ố ứ ự
S thố ứ
Là s th t
ả tài s n
soThuT
ố
t
tàiự
S nguyên
Integer
ế ử ấ trong th a đ t (n u
uTaiSan
s nả
có). Là tên nhà, áp d ngụ
ườ
cho tr
ợ ng h p nhà
ự
Tên nhà
tenNha
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ậ ư ặ chung c ho c nhà t p
ế
ệ
Di nệ
dienTic
th .ể ấ Là di n tích chi m đ t
ở ạ ị
tích xây
hXayDu
ố ự S th c
Real
ủ c a nhà
i v trí
t
ổ
ng dienTic
d ngự Di nệ
ặ ấ ớ ế ti p xúc v i m t đ t. ệ Là t ng di n tích sàn
ố ự S th c
Real
hSan
ạ
tích sàn Lo iạ
ủ c a nhà. ạ Là lo i nhà phân lo i
loaicon
ự
công
ỗ Chu i ký t
CharacterString
20
theo công năng sử
gnang
năng
ụ d ng nhà. ạ ậ ệ Là lo i v t li u xây
ế ấ
ự d ng các k t c u ch
ủ
ế ấ K t c u
ự
ketCau
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ế ủ y u c a nhà nh
ư
nhà
ườ
t
ng, khung, sàn,
mái. ự ạ Là phân lo i nhà d a
trên tiêu chí phân c pấ
ị
nhà theo quy đ nh t
ạ i
ư ố
Thông t
s 05
BXD/ĐT ngày 09
ấ
ự
C p nhà
capNha
ỗ Chu i ký t
CharacterString
10
tháng 02 năm 1993 c aủ
ự
ộ
B Xây d ng h
ướ ng
ươ
ẫ d n ph
ng pháp xác
ệ
ử ụ ị đ nh di n tích s d ng
ổ
ấ ở . và phân c p nhà ủ ố ầ Là t ng s t ng c a
ố
ố ầ S t ng
soTang
S nguyên
Integer
nhà.
55
ổ
ộ ủ ố Là t ng s căn h c a
ổ
ườ
T ng s
ố
soCanH
nhà trong tr
ợ ng h p
ố
S nguyên
Integer
căn hộ
o
nhà là nhà chung cư
ặ
ậ
ể ho c nhà t p th .
Năm
Là năm hoàn thành xây
namHoa
ố
S nguyên
Integer
hoàn
ự d ng nhà.
nThanh
thành
ả
ị
ỉ
ắ Là đ a ch tài s n g n
Chi ti
tế
ề
ạ
ớ ấ li n v i đ t là nhà
t
i mã
ườ
ỉ
(trong tr
ị ợ ng h p đ a
ị Đ a ch
thông
ỉ
ớ ị ch nhà khác v i đ a
tin
TS.2.1
ỉ ử ấ ch th a đ t). Là thông tin mô t
vả ề
ạ
ị
ơ đ n v đo đ c nhà,
Tài li uệ
taiLieu
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ngày hoàn thành đo
đo đ cạ
DoDac
ệ
ạ
ạ đ c, lo i tài li u đo
ạ đ c nhà... ộ Là thu c tính không
Thông
ạ
gian c a đ i t
ủ ố ượ ng
tin đồ
doHoa
D ng vùng
GM_Surface
nhà.
h aọ
Căn
TS.1.2
hộ
ố ệ ủ
Là s hi u c a căn h
ộ
ố ệ S hi u
soHieu
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ư ặ chung c ho c căn h
ộ
căn hộ
CanHo
ậ ể t p th . ố ệ ầ Là s hi u t ng có căn
ố ệ S hi u
soHieu
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
t ngầ
Tang
ệ
h .ộ Là di n tích sàn căn
Di nệ
dienTic
ồ
ố ự S th c
Real
ợ ộ h theo h p đ ng mua
tích sàn
hSan
bán căn h .ộ
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
ỉ
ị
ị Đ a ch
thông
ộ ỉ ủ Là đ a ch c a căn h .
tin
TS.2.1 tế Chi ti
Thông
ạ
tin nhà
t
i mã
chung
thông
cư
tin
55
TS.1.1
Công
trình
TS.1.3
xây
d ngự
ố ứ ự
S thố ứ
Là s th t
ả tài s n
soThuT
ố
S nguyên
Integer
t
tàiự
ế ử ấ trong th a đ t (n u
uTaiSan
s nả
có). Là tên công trình xây
ế ị
ự d ng theo quy t đ nh
ệ ự
phê duy t d án,
Tên
ế ị
tenCong
quy t đ nh đ u t
ầ ư
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
công
ặ
ấ
Trinh
ho c gi y phép đ u t
ầ ư
trình
ấ
ặ
ho c gi y phép xây
ủ ấ
ẩ ự d ng c a c p có th m
ụ
quy n.ề ạ Là tên h ng m c công
ế ị
trình trong quy t đ nh
Tên
ệ ự
phê duy t d án,
h ngạ
ế ị
tenHang
quy t đ nh đ u t
ầ ư
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
m cụ
ặ
ấ
Muc
ho c gi y phép đ u t
ầ ư
công
ặ
ấ
ho c gi y phép xây
trình
ủ ấ
ẩ ự d ng c a c p có th m
ệ
quy n.ề ặ ằ Là di n tích m t b ng
ế
Di nệ
dienTic
ấ ủ ạ chi m đ t c a h ng
ụ
tích xây
hXayDu
ố ự S th c
Real
m c công trình t
ạ ị i v
ế
ớ
d ngự
ng
ặ trí ti p xúc v i m t
ệ
đ t.ấ ặ Là di n tích sàn (ho c
Di nệ
dienTic
ấ
ố ự S th c
Real
ủ ạ công su t) c a h ng
tích sàn
hSan
ụ
m c công trình.
ố ầ
ổ
ố Là t ng s t ng đ i
ố
ụ
ố ầ S t ng
soTang
S nguyên
Integer
ớ ạ v i h ng m c công
ạ trình d ng nhà.
55
ử ụ Là công năng s d ng
Công
congNa
ự
ụ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
20
ủ ạ c a h ng m c công
năng
ng
ế ấ K t c u
trình xây d ng.ự ạ ậ ệ Là lo i v t li u xây
h ngạ
ế ấ ự d ng các các k t c u
ự
ủ ế
ư ườ
ketCau
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ch y u nh t
ng,
m cụ
công
khung, sàn, mái c aủ
trình
ụ ấ
ạ
ạ h ng m c công trình. ụ Là phân c p h ng m c
công trình xây d ngự
ị
ạ
theo quy đ nh t
i Ngh
ị
ố
C pấ
loaiCap
ị đ nh s 209/2004/NĐ
ự
công
CongTri
ỗ Chu i ký t
CharacterString
10
CP ngày 16 tháng 12
ủ
trình
nh
năm 2004 c a Chính
ủ ề
ấ ả ph v qu n lý ch t
ượ
l
ng công trình xây
d ng.ự
Năm
ờ
hoàn
Là th i gian hoàn
namHoa
ố
ệ
thành
S nguyên
Integer
ự thành vi c xây d ng
nThanh
xây
công trình.
d ngự
ộ
Là thu c tính không
gian c a đ i t
ủ ố ượ ng
ụ
ạ h ng m c công trình
ạ
ể D ng đi m
ự
Thông
GM_Point,GM_
ộ ạ xây d ng. M t h ng
ặ ạ ho c d ng
ụ
tin đồ
doHoa
Curve,GM_Surfa
m c công trình xây
ườ
đ
ặ ng ho c
h aọ
ce
ự d ng có th đ
ể ượ c
ạ d ng vùng
ể
bi u di n d
ễ ướ ạ i d ng
ể
ạ
đi m, d ng đ
ườ ng
ặ ạ
ho c d ng vùng.
R ngừ
s nả
xu tấ
TS.1.4
là
r ngừ
tr ngồ
55
ố ứ ự
S thố ứ
Là s th t
ả tài s n
soThuT
ố
S nguyên
Integer
t
tàiự
ế ử ấ trong th a đ t (n u
uTaiSan
ệ
ế
dienTic
s nả Di nệ
có). ấ Là di n tích chi m đ t
ố ự S th c
Real
h
ủ ừ c a r ng cây.
tích Ngu nồ
ố ạ g c t o
loaiNgu
ố ạ ồ Là mã ngu n g c t o
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
l pậ
onGoc
ậ ừ l p r ng.
r ngừ Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
tin đồ
doHoa
D ng vùng
GM_Surface
ủ ừ gian c a r ng cây.
h aọ
V nườ
cây
TS.1.5
lâu
năm
ố ứ ự
S thố ứ
Là s th t
ả tài s n
soThuT
ố
t
tàiự
S nguyên
Integer
ế ử ấ trong th a đ t (n u
uTaiSan
s nả
có).
ế
ệ
Di nệ
dienTic
ấ Là di n tích chi m đ t
ố ự S th c
Real
tích
h
ủ ườ c a v
n cây lâu năm.
ồ ạ Là tên lo i cây tr ng
Lo iạ
ự
ế ư
ế
loaiCay
ỗ Chu i ký t
CharacterString
20
chi m u th trong
cây
ườ
v
n cây lâu năm.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
tin đồ
doHoa
D ng vùng
GM_Surface
ủ ườ
gian c a v
n cây.
h aọ
ữ ệ ấ b. Nhóm d li u c p 2 Đ aị
TS.2.1
chỉ
ế
ố
Là s nhà (n u có),
ườ
ợ
ỉ
tr
ị ng h p đ a ch là
ộ
ư ặ căn h chung c ho c
ố
ự
S nhà
soNha
ỗ Chu i ký t
CharacterString
10
ể
ị
ậ t p th xác đ nh s
ố
ố ệ nhà là s hi u căn
ộ ố ệ h /s hi u toà nhà.
55
ế
Là tên ngõ (n u có),
ườ
ợ
Ngõ,
tr
ng h p có ngách
ự
ngoPho
ỗ Chu i ký t
CharacterString
20
phố
phân cách nhau b ngằ
ườ Đ ng,
duongP
ự ký t “/”. ặ ườ ng ho c tên
Là tên đ
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
phố
ho
ố ế ph (n u có). ổ dân ph
Là tên t
ố
ặ ươ
T dânổ
toDanP
ho c t
ng đ
ươ ng
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
ấ
ả
phố
ho
ồ g m: p, b n, buôn,
làng, phum, sóc, xóm.
Xứ
ự
ứ ồ
xuDong
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
Là tên x đ ng.
đ ngồ
55
Ữ Ệ
Ả
Ề
Ề
B NG 1.4. NHÓM D LI U V QUY N
a. Nhóm d li u c p 1
ữ ệ ấ Quyề
QU.1.1
n
ạ
ạ Là mã lo i tình tr ng
ử ử ụ pháp lý s d ng th a
ử ấ ấ đ t (th a đ t đã đ
ượ c
ướ
nhà n
ậ c công nh n
ề ử ụ
ố quy n s d ng đ i
Tình
loaiTinh
ư ớ ả ử ấ v i c th a đ t, ch a
ạ
tr ng s
ử
TrangS
ự
ượ
ướ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
đ
c nhà n
c công
d ngụ
uDung
ậ
ề ử ụ nh n quy n s d ng
đ tấ
Dat
ử ấ
ặ ố ớ đ i v i th a đ t ho c
ượ
đã đ
c nhà n
ướ c
ậ công nh n quy n s
ề ử
ộ ố ớ ụ d ng đ i v i m t
ử ấ
ầ
ph n th a đ t).
Tình
ạ
tr ng s
ở
ữ h u nhà
loaiTinh
ạ
ở
Là mã tình tr ng pháp
và tài
TrangS
ự
ở
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ề lý v nhà
ả và tài s n
s nả
oHuuTa
ớ ấ
ắ
ề khác g n li n v i đ t.
khác
iSan
g nắ
ề
ớ li n v i
đ tấ
Chi ti
tế
ạ
Quy nề
t
i mã
ấ
ề ử ụ Là quy n s d ng đ t.
ử ụ s d ng
thông
đ tấ
tin
ả
Là các văn b n pháp lý
Quy nề
QU.2.1 tế Chi ti
ề
ả
ấ
ạ
ề v quy n qu n lý đ t.
qu n lýả
t
i mã
đ tấ
thông
tin
55
QU.2.2
Quy nề
ở ữ s h u
Chi ti
tế
nhà
vàở
ạ
t
i mã
ề ở ữ Là quy n s h u nhà
tài s nả
ở
ả
thông
ắ và tài s n khác g n
khác
ớ ấ
ề
tin
li n v i đ t.
g nắ
QU.2.3
ề
ớ li n v i
đ tấ
Nghĩa
QU.1.2
vụ
Nghĩa
v tàiụ
ụ ề
Là nghĩa v v tài
chính
Chi ti
tế
chính mà ng
i sườ ử
về
ạ
ấ
ườ
t
i mã
ụ d ng đ t, ng
ả i qu n
quy nề
ự
ả
thông
ệ lý ph i th c hi n
sử
ươ ứ
tin
t
ề ớ ng ng v i quy n
d ng,ụ
QU.2.4
ề ấ ử ụ s d ng đ t, quy n
quy nề
ả
ấ
qu n lý đ t.
qu n lýả
đ tấ Nghĩa
v tàiụ
chính
về
Là thông tin mô tả
ụ ủ
quy nề
nghĩa v c a ng
ườ ở i s
ắ
ở ữ s h u
ề ả ữ h u tài s n g n li n
ự
moTa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
250
nhà
vàở
ớ ấ ươ ứ v i đ t t
ớ ng ng v i
ề ở ữ
tài s nả
ả quy n s h u tài s n
ớ ấ
ề
khác
ắ g n li n v i đ t.
g nắ
ề
ớ li n v i
đ tấ
H nạ
QU.1.3
chế
55
H nạ
ch vế ề
Chi ti
tế
ạ Là các h n ch v
ế ề
quy nề
ạ
ề ử ụ
t
i mã
ề quy n s d ng quy n
sử
ả
thông
ấ ố ớ qu n lý đ t đ i v i
d ng,ụ
ử ấ ượ
tin
th a đ t đ
c đăng
quy nề
QU.2.5
ký.
qu n lýả
đ tấ H nạ
ch vế ề
quy nề
ở ữ s h u
Là thông tin mô t
ả ạ h n
nhà
vàở
ự
ề ở ữ
ế
moTa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
250
ch quy n s h u tài
tài s nả
ớ ấ
ắ
ề ả s n g n li n v i đ t.
khác
g nắ
ề
ớ li n v i
đ tấ
Giao
d chị
QU.1.4
b oả
đ mả
Lo iạ
giao
loaiGia
ạ
ị
ả Là lo i giao d ch b o
ự
d chị
oDichB
ỗ Chu i ký t
CharacterString
20
đ m.ả
b oả
aoDam
ố
đ mả ố ề S ti n
soTien
S nguyên
UnlimitedInteger
ố ề Là s ti n. Tr
ườ ng
ế ấ ợ h p th ch p là s
ố
ề
ượ
ti n vay đ
c ghi
ợ
ồ
trong h p đ ng th
ế
ấ
ườ
ch p. Tr
ợ ng h p góp
ằ
ố v n b ng quy n s
ề ử
ố ề
ị
ụ d ng là s ti n đ nh
ề ử ụ giá quy n s d ng khi
ế
ố
góp v n (n u có).
ườ
ợ
Tr
ng h p cho thuê
55
ề ử ụ
ứ quy n s d ng là m c
ề giá ti n thuê.
ị ờ
ơ
Là đ n v th i gian
Đ n vơ
ị
donViTi
ự
ứ
ề
ỗ Chu i ký t
CharacterString
20
tính m c giá ti n thuê
tính
nh
ệ
đ t.ấ ử ấ Là di n tích th a đ t
ệ
ặ
ả ho c di n tích tài s n
Di nệ
dienTic
ớ ấ
ề
ố ự S th c
Real
ự ắ g n li n v i đ t th c
tích
h
ệ
ị
ả hi n giao d ch b o
ắ ầ
đ m.ả Là ngày b t đ u có
ệ ự ủ ợ
ồ hi u l c c a h p đ ng
ế ấ
ố
th ch p, góp v n, cho
Ngày
ngayBat
Ngày tháng
Date
ề ử ụ thuê quy n s d ng
ắ ầ b t đ u
Dau
ặ
ấ đ t ho c quy n s
ề ở
ắ
ề ả ữ h u tài s n g n li n
ớ ấ v i đ t. ế ạ ủ Là ngày h t h n c a
ồ
ế ấ ợ h p đ ng th ch p,
ố
Ngày
ngayHet
góp v n, cho thuê
Ngày tháng
Date
ề ử ụ
ế ạ h t h n
Han
ấ quy n s d ng đ t
ề ở ữ
ặ
ho c quy n s h u tài
ườ
ớ ấ ề ắ ả s n g n li n v i đ t. ế ậ i nh n th Là ng
ấ
ố
ằ ch p, góp v n b ng
ề ử ụ
ấ quy n s d ng đ t,
Ng
iườ
nguoiN
ự
ề ở ữ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
ả quy n s h u tài s n
nh nậ
han
ề
ớ ấ ắ g n li n v i đ t;
ườ
ng
i thuê quy n s
ề ử
ấ
ụ d ng đ t.
55
Là ng
ườ ượ ả c b o
i đ
ế ấ lãnh th ch p, góp
Ng
iườ
ằ
nguoiD
ố v n b ng quy n s
ề ử
đ
cượ
ự
ấ
uocBao
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
ụ d ng đ t, quy n s
ề ở
b oả
ắ
Lanh
ề ả ữ h u tài s n g n li n
lãnh
ớ ấ ủ v i đ t c a ng
ườ i
khác.
Chi ti
tế
ạ
Quy nề
t
i mã
ử ụ s d ng
thông
đ t,ấ
tin
ứ
ấ
ậ Là gi y ch ng nh n
quy nề
QU.1.1
ề ử ụ
ấ quy n s d ng đ t,
ở ữ s h u
(tham
ề ở ữ quy n s h u nhà
ở và
nhà
vàở
chi uế
ắ
ả
ề tài s n khác g n li n
tài s nả
đ nế
ớ ấ v i đ t tham gia vào
khác
quy nề
ả
ả
ị
giao d ch b o đ m.
g nắ
ử ụ s d ng
ề
ớ li n v i
và
đ tấ
quy nề
ở ữ s h u) tế Chi ti
Là các thông tin về
ạ
H sồ ơ
t
i mã
ệ
ự quá trình th c hi n và
giao
thông
ủ
ơ ở c s pháp lý c a giao
d chị
tin
ả
ả ị d ch b o đ m.
QU.1.5
Hồ
sơ
QU.1.5
giao
d chị
ị
ạ Là mã lo i giao d ch
ồ ấ đăng ký đ t đai g m
Lo iạ
ầ
loaiGia
ầ đăng ký l n đ u đ
ể
ự
giao
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ượ ấ
oDich
đ
ứ ấ c c p Gi y ch ng
d chị
ậ
ế nh n và đăng ký bi n
ấ
ề ử ụ ộ đ ng v s d ng đ t.
55
ủ ồ ơ ố Là mã c a h s g c
ườ
trong tr
ợ ng h p là h
ồ
ứ ấ ơ ấ s c p Gi y ch ng
S thố ứ
ậ ầ
ầ
soThuT
nh n l n đ u. Tr
ườ ng
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
t
hự ồ
uHoSo
ồ ơ ợ h p là h s đăng ký
sơ
ế
ộ
ậ bi n đ ng thì thu nh n
ố ứ ự ủ ồ ơ s th t
c a h s
ộ
đăng ký bi n đ ng. Là s hi u c a b h
ế ố ệ ủ ộ ồ
S hố ồ
soHoSo
ố ệ ơ ấ s gi y (theo s hi u
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
s l uơ ư
ậ ư
LuuTru
ủ ộ c a b ph n l u tr
ữ
trữ
ậ
Ngày
ồ ấ h gi y). ế Là ngày ti p nh n h
ồ
ngayTie
ị
Ngày tháng
Date
ti pế
ơ s đăng ký giao d ch
pNhan
ấ đ t đai.
nh nậ Ngày
ị
ngayCh
ấ Là ngày giao d ch đ t
Ngày tháng
Date
ch pấ
apNhan
đai thành công.
ạ ơ
nh nậ Lo i cạ ơ
loaiCoQ
Là mã lo i c quan
ự
ụ
quan
uanThu
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
th lý đăng ký giao
th lýụ
Ly
ấ ị d ch đ t đai. ạ ơ Là mã lo i c quan ra
ế ị
ấ
ậ quy t đ nh ch p nh n
ị
Lo i cạ ơ
ấ đăng ký giao d ch đ t
loaiCoQ
quan
ụ đai, áp d ng trong
ự
uanPhe
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ườ
ợ
ị
phê
tr
ng h p giao d ch
Duyet
duy tệ
ế ả ấ đ t đai ph i có quy t
ủ ơ
ị đ nh c a c quan nhà
ướ
ề
ẩ
n
c có th m quy n.
Ng
iườ
nguoiD
Là ng
ườ ượ ỷ
c u
i đ
đ
cượ
ự
ề
ệ
uocUyQ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
ự quy n th c hi n giao
uỷ
ấ
uyen
ị d ch đăng ký đ t đai.
quy nề
ả
Chi ti
tế
Là các văn b n pháp lý
ạ
ủ
Văn
t
i mã
ị theo quy đ nh c a pháp
ậ
b nả
thông
ơ ở ể ấ lu t là c s đ ch p
ế
ậ
ả
pháp lý
tin
nh n k t qu giao
QU.2.6
ấ ị d ch đ t đai.
55
ữ ệ ấ
b. Nhóm d li u c p 2 Quyề
n sử
QU.2.1
d ngụ
đ tấ
Chi ti
tế
ụ
M cụ
ử ụ Là m c đích s d ng
ạ
t
i mã
ầ
đích sử
ệ ủ ừ c a t ng ph n di n
thông
d ngụ
tích đ t đ
ấ ượ ấ c c p
tin
đ tấ
ề ử ụ quy n s d ng.
QU.3.1 tế Chi ti
Th iờ
ờ ạ ử ụ Là th i h n s d ng
ạ
t
i mã
h n sạ ử
ấ ươ ứ đ t t
ớ ng ng v i
thông
ử ụ
ụ
d ngụ
ấ m c đích s d ng đ t
tin
ượ ấ
ề
đ tấ
đ
c c p quy n.
QU.3.2 tế Chi ti
ề
ồ Là thông tin v ngu n
ạ
Ngu nồ
t
i mã
ử ấ ố ử ụ g c s d ng th a đ t
g c số ử
thông
ướ
tr
ấ ấ c khi c p gi y
d ngụ
tin
ứ
ậ
ch ng nh n.
QU.3.3
ổ ấ
ố
ấ Là s vào s c p gi y
ứ
ậ ch ng nh n quy n s
ề ử
S vàoố
soVaoS
ự
ấ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
10
ụ d ng đ t, quy n s
ề ở
sổ
o
ở
ữ h u nhà
ả và tài s n
ắ
ố
ớ ấ ề khác g n li n v i đ t. ấ Là s phát hành gi y
ứ
ậ ch ng nh n quy n s
ề ử
ố
S phát
soPhatH
ự
ấ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
10
ụ d ng đ t, quy n s
ề ở
hành
anh
ở
ữ h u nhà
ả và tài s n
ớ ấ
ắ
ề khác g n li n v i đ t.
55
ố ạ Là dãy s d ng
MX.MN.MHS. Trong
đó MX là mã đ n vơ
ị
ấ
hành chính c p xã,
ủ
MN là mã c a năm
ứ
ấ
ậ ấ c p Gi y ch ng nh n
ữ ố
ồ
(g m hai ch s sau
ủ
ấ cùng c a năm ký c p
ấ
ậ ứ Gi y ch ng nh n),
MHS là mã c a h s
ủ ồ ơ
Mã
ữ ố ắ ố g c có sáu ch s , b t
ự
maVach
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
v chạ
ầ ừ ố đ u t
s 000001.
ườ
ợ ấ
Tr
ng h p c p GCN
ẩ
ộ
ề ủ thu c th m quy n c a
Ủ
ấ y ban nhân dân c p
ỉ t nh thì ghi thêm mã
ủ ỉ c a t nh, thành ph
ố
ự
ộ tr c thu c Trung
ươ ng
ạ
t
ế ị i Quy t đ nh s
ố
124/2004/QĐTTg vào
ướ
ơ
ị
tr
c mã đ n v hành
ấ
chính c p xã ả Là b n quét đi n t
ệ ử
ứ
ấ
ậ ủ c a gi y ch ng nh n
ề ử ụ
B nả
ấ quy n s d ng đ t,
banQuet
ị Nh phân
Binary
quét
ề ở ữ quy n s h u nhà
ở và
ắ
ả
ề tài s n khác g n li n
ớ ấ v i đ t.
ự
Ng
iườ
nguoiN
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
Là thông tin v ng
ề ườ i
ậ
nh nậ
hanGiay
ứ ấ nh n Gi y ch ng
ậ
gi yấ
nh n, trong tr
ườ ng
ử ấ
ặ
ợ h p th a đ t ho c tài
ắ
ớ ấ ề ả s n g n li n v i đ t
ộ
ề ử ụ thu c quy n s d ng,
ủ ở ữ s h u chung c a
ườ
ề nhi u ng
i thì ghi
ườ ạ
ng
ậ ệ i đ i di n nh n
55
ậ
ấ
ứ Gi y ch ng nh n.
Là thông tin thay đ iổ
Chi ti
tế
ấ ấ sau khi c p Gi y
ạ
Thông
t
i mã
ứ
ậ
ữ ch ng nh n cho nh ng
tin thay
thông
ổ
ả thay đ i không ph i
đ iổ
tin
ự
ệ
ị
th c hi n giao d ch
QU.3.4
ấ đ t đai.
Quyề
n
QU.2.2
qu nả
lý đ tấ
N iộ
Là thông tin mô t
vả ề
ự
dung
moTa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
250
ề
ấ
ả quy n qu n lý đ t.
qu n lýả
Chi ti
tế
ạ
ả
Văn
t
i mã
Là các văn b n có liên
ớ
b nả
thông
quan t
ả ề i quy n qu n
pháp lý
tin
lý đ t.ấ
QU.2.6
QU.2.3 Quyề
n sở
h uữ
nhà ở
và tài
s nả
khác
g nắ
li nề
v iớ
55
đ tấ
ạ
ả Là phân lo i tài s n
ớ ấ
ề
ắ g n li n v i đ t (Nhà
ạ Lo i tài
loaiTaiS
ự
ở
ộ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ư ,Căn h chung c ,
s nả
an
Công trình xây d ng,ự
ừ
ườ
ầ
R ng cây, V n cây). ủ ệ Là ph n di n tích c a
ề
ả
ớ ắ tài s n g n li n v i
Di nệ
dienTic
ố ự S th c
Real
ở ữ ấ đ t là s h u riêng
tích
hRieng
ộ
ủ c a m t ng
ườ ở i s
riêng
ầ
h u.ữ ủ ệ Là ph n di n tích c a
ề
ả
ớ ắ tài s n g n li n v i
Di nệ
dienTic
ố ự S th c
Real
ở ữ ấ đ t là s h u chung
tích
hChung
ề
ủ c a nhi u ng
ườ i,
chung
ợ
nhóm ng ườ Tr
ườ ở ữ i s h u. ả ng h p tài s n
H ngạ
ộ ở ữ
ụ
thu c s h u riêng và
m c chi
Chi ti
tế
ả
ộ ở ữ tài s n thu c s h u
ti
t sế ở
t
iạ
ầ
chung là các ph n khác
h uữ
QU.3.7
nhau trong cùng m tộ
chung,
công trình.
riêng Th iờ
h n sạ ở
ờ ạ
ộ Là th i h n mà m t
ữ h u nhà
Chi ti
tế
ườ
ặ
ở
ạ
ng
ộ i ho c m t nhóm
và tài
t
i mã
ng
ườ ượ i đ
c quy n s
ề ử
s nả
thông
ắ
ề ả ữ h u tài s n g n li n
khác
tin
ớ ấ v i đ t.
g nắ
QU.3.2
ề
ớ li n v i
đ tấ
55
ứ ạ Là phân lo i hình th c
ả
ắ ở ữ s h u tài s n g n
Lo iạ
ớ ấ
ề
loaiHin
li n v i đ t theo hình
hình
ự
ứ ở ữ
hThucS
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
th c s h u chung và
th c sứ ở
ủ
oHuu
ộ ở ữ s h u riêng c a m t
h uữ
ặ
ộ ho c m t nhóm ng
ườ i
ố
ở ữ s h u. ấ ổ ấ Là s vào s c p gi y
ứ
ậ ch ng nh n quy n s
ề ử
S vàoố
soVaoS
ự
ấ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ụ d ng đ t, quy n s
ề ở
sổ
o
ở
ữ h u nhà
ả và tài s n
ắ
ố
ớ ấ ề khác g n li n v i đ t. ấ Là s phát hành gi y
ứ
ậ ch ng nh n quy n s
ề ử
ố
S phát
soPhatH
ự
ấ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ụ d ng đ t, quy n s
ề ở
hành
anh
ở
ữ h u nhà
ả và tài s n
ắ
ớ ấ
ự
Mã
maVach
ỗ Chu i ký t
CharacterString
13
ề khác g n li n v i đ t. ố ạ Là dãy s d ng
v chạ
MX.MN.MHS. Trong
đó MX là mã đ n vơ
ị
ấ
hành chính c p xã,
ủ
MN là mã c a năm
ứ
ấ
ậ ấ c p Gi y ch ng nh n
ữ ố
ồ
(g m hai ch s sau
ủ
ấ cùng c a năm ký c p
ấ
ậ ứ Gi y ch ng nh n),
MHS là mã c a h s
ủ ồ ơ
ữ ố ắ ố g c có sáu ch s , b t
ầ ừ ố đ u t
s 000001.
ườ
ợ ấ
Tr
ng h p c p GCN
ẩ
ộ
ề ủ thu c th m quy n c a
Ủ
ấ y ban nhân dân c p
ỉ t nh thì ghi thêm mã
ủ ỉ c a t nh, thành ph
ố
ự
ộ tr c thu c Trung
ươ ng
ạ
t
ế ị i Quy t đ nh s
ố
124/2004/QĐTTg vào
55
ướ
ơ
ị
tr
c mã đ n v hành
ấ
chính c p xã
ả
Là b n quét đi n t
ệ ử
ứ
ấ
ậ ủ c a gi y ch ng nh n
ề ử ụ
ấ quy n s d ng đ t,
B nả
banQuet
ị Nh phân
Binary
ề ở ữ quy n s h u nhà
ở và
quét
ắ
ả
ề tài s n khác g n li n
ớ ấ v i đ t.
Là thông tin v ng
ề ườ i
ậ
ứ ấ nh n Gi y ch ng
ậ
nh n, trong tr
ườ ng
ử ấ
ặ
ợ h p th a đ t ho c tài
Ng
iườ
ắ
ớ ấ ề ả s n g n li n v i đ t
nguoiN
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
nh nậ
ộ
ề ử ụ thu c quy n s d ng,
hanGiay
gi yấ
ủ ở ữ s h u chung c a
ườ
ề nhi u ng
i thì ghi
ườ ạ
ng
ậ ệ i đ i di n nh n
ấ
ậ
ứ Gi y ch ng nh n. Là thông tin thay đ iổ
Chi ti
tế
ấ ấ sau khi c p Gi y
ạ
Thông
t
i mã
ứ
ậ
ữ ch ng nh n cho nh ng
tin thay
thông
ổ
ả thay đ i không ph i
đ iổ
tin
ự
ệ
ị
th c hi n giao d ch
QU.3.4
ấ đ t đai.
55
Chi ti
tế
ạ
t
i mã
H sồ ơ
thông
pháp lý
tin
QU.2.6
Nghĩa
v tàiụ
chính
về
QU.2.4
quyề
n sử
d ng,ụ
qu nả
lý đ tấ
ạ
ụ Là lo i nghĩa v tài
Lo iạ
ề ử ụ chính (ti n s d ng
loaiNgh
ề
nghĩa
ấ ấ đ t, ti n thuê đ t,
ự
iaVuTai
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ế ử ụ
v tàiụ
ấ thu s d ng đ t,
Chinh
ề
ế
chính
ể thu chuy n quy n, l
ệ
c b ).
phí tr ổ
ướ ạ ố ề
Là t ng s ti n mà
ổ
ườ ử ụ
T ng s
ố
tongSo
ng
ấ i s d ng đ t
ố
S nguyên
UnlimitedInteger
ự
ệ
ả
ti nề
Tien
ph i th c hi n nghĩa
ế ộ
ụ v tài chính. ễ ạ Là lo i ch đ mi n
ả
ụ gi m nghĩa v tài
Lo iạ
chính trong tr
ngườ
loaiChe
ễ
ch đế ộ
ợ ượ h p đ
ả c mi n gi m
ự
DoMien
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
mi nễ
ụ nghĩa v tài chính.
Giam
ượ
gi mả
(không đ
ễ c mi n
ượ
ả gi m, đ
ễ c mi n,
đ ố
M cứ
mucMie
ố ự S th c
Real
ả ượ c gi m). ầ Là s ph n trăm đ
ượ c
ễ
ả
mi nễ
nGiam
ổ mi n gi m trên t ng
gi mả
ố ề s ti n mà ng
ườ ử i s
ấ
ả
ự ụ d ng đ t ph i th c
ệ
ụ hi n nghĩa v tài
55
chính.
ễ
ả Là ngày mi n gi m
Ngày
ệ ự ắ ầ b t đ u có hi u l c.
ngayBat
ụ
ộ
ỉ
ắ ầ b t đ u
Ch áp d ng thu c tính
DauMie
Ngày tháng
Date
mi nễ
này đ i v i tr
ố ớ ườ ng
nGiam
gi mả
ấ ả ề ợ h p thuê đ t tr ti n
ễ
hàng năm. ả Là ngày mi n gi m
ệ ự
ỉ
Ngày
ế h t hi u l c. Ch áp
ngayHet
ế ạ h t h n
ộ ụ d ng thu c tính này
MienGi
Ngày tháng
Date
mi nễ
ố ớ ườ đ i v i tr
ợ ng h p
am
gi mả
ấ ả ề thuê đ t tr ti n hàng
ố
năm. ễ ế ị Là s quy t đ nh mi n
ả
ụ gi m nghĩa v tài
Quy tế
ế
ỉ
soQuyet
chính (n u có). Ch áp
đ nhị
ự
DinhMi
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ộ ụ d ng thu c tính này
mi nễ
enGiam
ố ớ ườ đ i v i tr
ợ ng h p
gi mả
ề
ấ
ề ti n thuê đ t và ti n
ấ ế ị
ử ụ s d ng đ t. Là ngày ra quy t đ nh
ễ
Ngày ra
ả mi n gi m nghĩa v
ụ
ngayRa
quy tế
ế tài chính (n u có). Ch
ỉ
QuyetD
ụ
đ nhị
Ngày tháng
Date
ộ áp d ng thu c tính này
inhMien
mi nễ
ố ớ ườ đ i v i tr
ợ ng h p
Giam
ề
ấ
gi mả
ề ti n thuê đ t và ti n
ấ
ơ
ự
C quan
coQuan
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ử ụ s d ng đ t. ơ Là c quan ban hành
ế ị
ễ
ra quy tế
RaQuye
ả quy t đ nh mi n gi m
đ nhị
tDinhM
ụ nghĩa v tài chính
ế
ỉ
mi nễ
ienGia
ụ (n u có). Ch áp d ng
ộ
gi mả
m
ố ớ thu c tính này đ i v i
ườ
ề
ợ
tr
ng h p ti n thuê
ề ử ụ ấ đ t và ti n s d ng
55
đ t.ấ
ạ ợ
Là phân lo i n nghĩa
Lo iạ
loaiChe
ụ v tài chính theo tiêu
ch đế ộ
ự
ượ ợ
DoDuoc
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
chí đ
ặ c n ho c
đ
cượ
ượ ợ
No
không đ
c n nghĩa
mi nễ
ụ v tài chính. ố Là s thông báo cho
ụ ợ n nghĩa v tài chính
Số
ế
ỉ
soThon
ụ (n u có). Ch áp d ng
thông
ự
ộ
gBaoCh
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ố ớ thu c tính này đ i v i
báo cho
ườ
ề
ợ
oNo
tr
ng h p ti n thuê
nợ
ề ử ụ ấ đ t và ti n s d ng
đ t.ấ Là ngày ra thông báo
ợ
ụ cho n nghĩa v tài
Ngày ra
ngayRa
ế
ỉ
chính (n u có). Ch áp
thông
ThongB
Ngày tháng
Date
ộ ụ d ng thu c tính này
báo cho
aoChoN
ố ớ ườ đ i v i tr
ợ ng h p
nợ
o
ề
ấ
ề ti n thuê đ t và ti n
ấ
ử ụ s d ng đ t. ơ Là c quan ra thông
ợ báo cho n nghĩa v
ụ
ơ
C quan
coQuan
ế tài chính (n u có). Ch
ỉ
ra thông
RaThon
ự
ụ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ộ áp d ng thu c tính này
báo cho
gBaoCh
ố ớ ườ đ i v i tr
ợ ng h p
nợ
oNo
ề
ấ
ề ti n thuê đ t và ti n
ấ
ử ụ s d ng đ t.
55
ạ
ự Là tr ng thái th c
ụ
ệ
hi n nghĩa v tài chính
Hoàn
hoanTh
ủ c a ng
ườ ử ụ i s d ng
Lôgíc
Boolean
ị
thành
anh
ấ đ t. Giá tr 1 là đã
ị
hoàn thành, giá tr 0 là
ư
ch a hoàn thành.
Th cự
Chi ti
tế
ự
ệ Là quá trình th c hi n
ạ
hi nệ
t
i mã
ụ
ủ nghĩa v tài chính c a
nghĩa
thông
ườ ử ụ
ng
ả i s d ng, qu n
v tàiụ
tin
lý đ t.ấ
chính
QU.3.5 tế Chi ti
ầ
Nợ
ụ Là ph n nghĩa v tài
ạ
t
i mã
nghĩa
chính mà ng
i sườ ử
thông
ợ
v tàiụ
ặ ụ d ng còn n ho c
tin
chính
đ
ượ ợ c n .
QU.3.6
H nạ
chế
về
quyề
QU.2.5
n sử
d ng,ụ
qu nả
lý đ tấ
ầ
ử ệ Là ph n di n tích th a
ệ
ặ
ấ đ t ho c di n tích tài
Di nệ
dienTic
ể ố ự Ki u s th c,
ắ
Real
ớ ấ ề ả s n g n li n v i đ t
ị
tích
h
ơ đ n v đo là m²
ế ị ạ b h n ch quy n s
ề ử
d ng.ụ
55
ạ ạ
ế
ề Là lo i h n ch quy n
ủ
ử ụ s d ng c a các
ườ
ợ
tr
ử ấ ng h p: th a đ t
ặ
ầ
ộ
ử ho c m t ph n th a
ộ
ạ ấ đ t thu c quy ho ch
ả ấ ử ụ s d ng đ t mà ph i
ượ ơ
ồ thu h i, đ
c c quan
ề
ẩ
có th m quy n phê
ệ
duy t và công b
ố
ư
ế ư nh ng ch a có quy t
Lo iạ
loaiHan
ử ấ ồ ị đ nh thu h i; th a đ t
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ế
ầ
ặ
ộ
h n chạ
Che
ử ho c m t ph n th a
ộ
ấ đ t thu c hành lang
ệ
ả b o v an toàn công
ị
ạ trình; có quy đ nh h n
ế ệ
ch di n tích xây
ố ớ
ử ấ ự d ng đ i v i th a đ t;
ượ
không đ
c phép giao
ấ ị d ch do có tranh ch p;
ượ
ị
không đ
c giao d ch
ủ ế ị theo quy t đ nh c a
ả
ố
Toà án. Là s văn b n pháp lý
S vănố
soVanB
ứ làm căn c cho các
ự
b nả
anPhap
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ế ề ạ h n ch v quy n s
ề ử
pháp lý
Ly
d ng.ụ Là ngày ban hành văn
Ngày
ngayBa
ả b n pháp lý làm căn
Ngày tháng
Date
ban
ạ
nHanh
ứ c cho các h n ch v
ế ề
hành
ơ
ề ử ụ quy n s d ng. Là c quan ban hành
ơ
ả
C quan
coQuan
văn b n pháp lý làm
ự
ứ
ban
BanHan
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ạ căn c cho các h n
ế ề
hành
h
ch v quy n s
ề ử
d ng.ụ
55
ế
ạ
H nạ
Là các h n ch ngoài
ạ ạ
chế
moTa
ế các lo i h n ch đã
khác
mô t
ả ở
trên.
Văn
b nả
QU.2.6
pháp
lý
ạ
ả
Lo iạ
loaiVan
Là lo i văn b n pháp
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ố ệ
văn b nả S vănố
Ban soVanB
lý. ả Là s hi u văn b n
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
an
pháp lý.
b nả Ngày
ả
ngayBa
Là ngày văn b n pháp
ban
Ngày tháng
Date
ệ ự
nHanh
lý có hi u l c.
hành ơ C quan
coQuan
ơ Là tên c quan ban
ự
ban
BanHan
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
ả hành văn b n pháp lý.
h
hành
ả
B nả
Là b n quét đi n t
ệ ử
banQuet
ị Nh phân
Binary
quét
ả ủ c a văn b n pháp lý.
ữ ệ ấ
c. Nhóm d li u c p 3 M cụ
đích
QU.3.1
sử
d ngụ
đ tấ
ệ
ầ
Là ph n di n tích
ươ ứ
ớ
t
ụ ng ng v i m c
Di nệ
dienTic
ấ ử ụ đích s d ng c p
tích
ố ự S th c
Real
hRieng
ề quy n, đ
ượ ử ụ c s d ng
riêng
ộ
ở riêng b i m t ng
ườ i
đăng ký. ệ ầ Là ph n di n tích
ươ ứ
ớ
t
ụ ng ng v i m c
Di nệ
ấ ử ụ đích s d ng c p
dienTic
tích
ố ự S th c
Real
ề quy n, đ
ượ ử ụ c s d ng
hChung
ề
chung
ở chung b i nhi u ng
ườ i
ặ
ho c nhóm ng
ườ i
đăng ký.
55
Chi ti
tế
ạ
Lo iạ
t
i mã
ạ
ụ Là lo i m c đích s
ử
m cụ
thông
ấ ụ d ng đ t chính.
đích
tin
QU.5.1
ụ
ử ụ Là m c đích s d ng
M cụ
mucDic
ế
ấ đ t chi ti
t theo quy
ự
đích chi
hChiTie
ỗ Chu i ký t
CharacterString
100
ị ủ ừ ị đ nh c a t ng đ a
ti
tế
t
ươ
ph
ng.
Chi ti
tế
M cụ
ụ Là các m c đích s
ử
ạ
t
i mã
đích sử
ấ ụ d ng đ t ph t
ụ ươ ng
thông
ứ
ớ
d ngụ
ụ ng v i m c đích s
ử
tin
phụ
ấ ụ d ng đ t chính.
QU.4.1
Th iờ
h nạ
sử
d ng,ụ
qu nả
lý
đ t.ấ
Th iờ
h nạ
QU.3.2
sở
h uữ
nhà ở
và tài
s nả
khác
g nắ
li nề
v iớ
đ tấ
Lo iạ
ạ
loaiThoi
Là lo i th i h n s
ờ ạ ử
ự
th iờ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ấ
Han
ụ d ng đ t.
h nạ
55
Là ngày, tháng, năm
ế ạ h t h n quy n s
ề ử
ấ
ộ
ụ d ng đ t. Thu c tính
Ngày
ngayHet
ắ
Ngày tháng
Date
ộ là b t bu c trong
ế ạ h t h n
Han
ườ
ạ
ợ
tr
ờ ng h p lo i th i
ấ
ạ ử ụ h n s d ng đ t là có
ờ ạ th i h n.
Nguồ
n g cố
QU.3.3
sử
d ngụ
ầ
ủ ệ Là ph n di n tích c a
ử ấ ầ
Di nệ
dienTic
ậ th a đ t c n ghi nh n
ố ự S th c
Real
ồ
tích
h
ố ử ụ ngu n g c s d ng
đ t.ấ
Lo iạ
ạ
ồ
loaiNgu
Là lo i ngu n g c s
ố ử
ự
ngu nồ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
6
onGoc
ấ ụ d ng đ t
g cố
Thôn
g tin
thay
đ iổ
về
QU.3.4
quyề
n,
nghĩa
v vàụ
h nạ
ch .ế
ự
Mô tả
moTaT
ỗ Chu i ký t
CharacterString
250
Là thông tin mô tả
ổ ượ
thay đ iổ
hayDoi
thay đ i đ
c ghi
ậ
ấ
ứ nh n trên Gi y ch ng
nh n.ậ
55
Là ngày thông tin thay
ệ ự ổ đ i có hi u l c pháp
Ngày
ngayTh
ứ
Ngày tháng
Date
lý căn c theo các văn
thay đ iổ
ayDoi
ả ủ ơ b n c a c quan nhà
n
c có th m quy n.
Ngày
ề ẩ ướ Là ngày ghi nh nậ
ngayGh
ổ
ghi
Ngày tháng
Date
thông tin thay đ i trên
iNhan
ấ
ậ
nh nậ
ứ Gi y ch ng nh n.
Th cự
hi nệ
QU.3.5
nghĩa
v tàiụ
chính
ố ề
Là s ti n mà ng
ườ i
ố ề S ti n
soTien
ộ ấ ử ụ s d ng đ t đã n p
ố
S nguyên
UnlimitedInteger
ự
ệ
n pộ
Nop
ệ trong vi c th c hi n
ố
ộ
ụ nghĩa v tài chính. ề Là s năm đã n p ti n
ấ
thuê đ t trong tr
ườ ng
S nămố
soNam
ố
ướ
S nguyên
integer
ợ h p Nhà n
c cho
n pộ
Nop
ấ ả ề thuê đ t tr ti n thuê
ề
ấ đ t hàng năm. ộ Là ngày n p ti n trong
Ngày
ngayNo
ự
ệ
ệ
Ngày tháng
Date
vi c th c hi n nghĩa
n pộ
p
ụ v tài chính. ố ứ Là s ch ng t
ừ ộ n p
Số
ề
ệ
soChun
ự ti n trong vi c th c
ự
ch ngứ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ệ
gTu
ụ hi n nghĩa v tài
từ
chính. ứ
ạ
Là lo i ch ng t
ừ ộ n p
Lo iạ
ệ
ề
loaiChu
ự ti n trong vi c th c
ự
ch ngứ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ệ
ngTu
ụ hi n nghĩa v tài
từ
chính.
Nợ
nghĩa
QU.3.6
v tàiụ
chính
55
ố ề
Là s ti n mà ng
ườ i
ấ
ử ụ s d ng đ t còn n
ợ
ố ề S ti n
soTien
ố
ụ
S nguyên
UnlimitedInteger
nghĩa v tài chính theo
nợ
No
ủ ơ
thông báo c a c quan
ố
Số
thu .ế Là s thông báo n
ợ
soThon
ự
ụ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ủ nghĩa v tài chính c a
thông
gBaoNo
báo nợ Ngày ra
ngayRa
ế ơ c quan thu . Là ngày ra thông báo
thông
ThongB
Ngày tháng
Date
ụ ợ n nghĩa v tài chính
báo nợ ơ C quan
aoNo coQuan
ế ủ ơ c a c quan thu . ế ơ Là tên c quan thu ra
ự
ợ
ra thông
RaThon
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
thông báo n nghĩa v
ụ
báo nợ
gBaoNo
tài chính.
H ngạ
m cụ
sở
QU.3.7
h uữ
chung
,
riêng
ụ
ạ
ả Là h ng m c tài s n
ộ ở ữ
thu c s h u riêng
ặ
H ngạ
tenHang
ả ho c tài s n thu c s
ộ ở
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
150
m cụ
Muc
ầ ữ h u chung là các ph n
khác nhau trong cùng
ộ m t công trình. ợ ố ầ ườ ng h p s t ng
Tr
ầ
ố
ự
ố
T ng s
tangSo
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
<10 thì ghi s 0 tr
ướ c
ệ
Di nệ
dienTic
ố ầ s t ng. ử ụ Di n tích sàn s d ng
ố ự S th c
Real
hSan
ụ ủ ạ c a h ng m c
tích sàn Th iờ
thoiHan
ờ ạ ở ữ ủ Th i h n s h u c a
h n sạ ở
Ngày tháng
Date
SoHuu
ụ ạ h ng m c
h uữ
55
Là thông tin mô tả
ề ạ
ụ ố thêm v h ng m c đ i
Mô tả
moTaH
ữ
ạ
200
ụ ớ v i nh ng h ng m c
h ngạ
angMuc
ặ
ả
tài s n có đ c thù
m cụ
riêng. ứ ạ Là phân lo i hình th c
Lo iạ
ả
ắ ở ữ s h u tài s n g n
loaiHin
hình
ự
ớ ấ
ề
hThucS
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
li n v i đ t theo hình
th c sứ ở
ứ ở ữ
th c s h u chung và
oHuu
h uữ
ở ữ s h u riêng.
ữ ệ ấ
d. Nhóm d li u c p 4 M cụ
đích
QU.4.1
sử
d ngụ
phụ
ệ
ử ụ Là di n tích s d ng
Di nệ
dienTic
ố
S nguyên
Integer
ph .ụ
tích
h Chi ti
tế
M cụ
ạ
t
i mã
ụ Là mã m c đích s
ử
đích sử
ự
thông
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ụ
ụ d ng ph
d ngụ
tin
phụ
QU.5.1
ữ ệ ấ
đ. Nhóm d li u c p 5 Lo iạ
QU.5.1
m cụ
đích
ị
Là mã xác đ nh duy
Mã lo iạ
maMuc
ố
ấ ố ớ
ỗ
S nguyên
Integer
ụ nh t đ i v i m i m c
m cụ
Dich
ấ
ử ụ đích s d ng đ t.
đích
kiHieu
ụ
ệ
Là ký hi u m c đích
ự
Ký hi uệ
MucDic
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ấ
ử ụ s d ng đ t.
h
Tên lo iạ
ụ Là tên m c đích s
ử
tenMuc
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
m cụ
ấ
ụ d ng đ t.
Dich
đích
55
Ả
Ề
Ữ Ệ B NG 1.5. NHÓM D LI U V GIAO THÔNG
Mép
ớ
Là ranh gi
ả ầ i ph n tr i
GT.1.1
đ
nườ
ặ ủ ườ
m t c a đ
ộ ng b .
g bộ
ị
ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
Là các đo n timạ
ườ
ặ
ộ
đ
ng b có đ c tính
ấ
ộ
ồ đ ng nh t thu c các
ế ườ
tuy n đ
ng đ
ườ ng
Tim
qu c l
ố ộ ườ , đ
ỉ ng t nh,
GT.1.2
đ
nườ
ườ
ệ
đ
ng huy n, đ
ườ ng
g bộ
trong khu dân cư
ườ
(đ
ng làng, ngõ,
ườ
ố ph ), đ
ng giao
ộ ồ thông n i đ ng,... ế ủ Là tên c a tuy n
ự
Tên
ten
ỗ Chu i ký t
CharacterString
100
ườ
đ
ộ ng b . ị ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ộ
ấ chính c p xã. Là thu c tính không
Thông
gian c a đ i t
ủ ố ượ ng
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ượ ộ
ừ
đ
c n i suy t
mép
h aọ
ườ
đ
ộ ng b .
Ranh
ủ
gi
iớ
Là chân c a mái
GT.1.3
ườ
ắ
đ
ng s t.
đ
nườ
g s tắ
ị
ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
55
Là các đo n timạ
ườ
ắ
ặ
đ
ng s t có đ c tính
Đ nườ
ấ
ộ
ồ đ ng nh t thu c các
GT.1.4
g s tắ
ế ườ
tuy n đ
ố ắ ng s t qu c
ườ
ắ
gia, đ
ị ng s t đô th .
Tên
tenDuo
ế ủ Là tên c a tuy n
ự
đ
ngườ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
100
ườ
ắ
ngSat
đ
ng s t.
ộ ộ
s tắ Độ
Là đ r ng c a đ
ủ ườ ng
doRong
ố ự S th c
Real
r ngộ
ị
s t.ắ ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
ầ
Là c u giao thông ch
ỉ
C uầ
ậ ầ thu nh n c u có đ
ộ
GT.1.5
giao
ủ ể ể
ộ r ng đ đ bi u th
ị
thông
ị
ướ ạ d i d ng vùng. ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
tin đồ
doHoa
D ng vùng
GM_Surface
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
55
Ữ Ệ
Ủ
Ả
Ề
Ệ
B NG 1.6. NHÓM D LI U V TH Y H
ườ
ể
ị
Là đ
ng bi u th mép
Đ nườ
ướ ủ
n
c c a sông, ngòi,
ố
ầ ồ ứ su i, h ch a, đ m,
TV.1.1
g mép
ạ
ờ
phá t
ể i th i đi m thu
n
cướ
ậ
ị
nh n thông tin. ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
ườ
Là đ
ị ể ng bi u th
ớ
ị
ranh gi
i phân đ nh
ữ
ặ ấ ầ gi a ph n m t đ t
ờ
trên b và lòng ao,
ồ
ố
sông, h , su i, kênh,
Đ nườ
ươ
ể
ầ m ng, bi n, đ m,
TV.1.2
g bờ
ườ
phá. Trong tr
ợ ng h p
n
cướ
ườ
ờ
đ
ng b không rõ
ị
ràng thì xác đ nh theo
ườ
đ
ng m c n
ự ướ c
trung bình cao nh tấ
ị
ề trong nhi u năm. ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
Máng
ệ ố
ẫ Là h th ng máng d n
ướ ổ
n
ặ c n i, chìm ho c
TV.1.3
d nẫ
n
cướ
ị
ử ổ ử n a n i n a chìm. ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
55
Đ nườ
ố ượ
ể Là ki u đ i t
ị ng đ a
g
lý mô t
ả ườ đ
ỉ ng đ nh
TV.1.4
đ nhỉ
đê.
đê
ị
ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
ố ượ
ể Là ki u đ i t
ị ng đ a
ả
ầ
lý mô t
ặ ph n m t
TV.1.5
Đ pậ
ị
đ p.ậ ơ Là mã đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
tin đồ
doHoa
D ng vùng
GM_Surface
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
55
Ữ Ệ
Ả
Ề
Ớ Ị
Ớ
B NG 1.7. NHÓM D LI U V BIÊN GI
I, Đ A GI
I
ườ
Là đ
ng biên gi
ớ i
ố
ấ ề qu c gia trên đ t li n,
ườ
ớ
đ
ị ng đ a gi
i hành
ấ
chính các c p đ
ượ c
thu nh n t
ậ ừ ữ ệ d li u
ớ
biên gi
ị i, đ a gi
ớ i
Đ nườ
ố
qu c gia đã công b
ố
g biên
ệ
ặ
ho c theo tài li u mô
ả
ồ ơ
t
trong h s biên
BD.1.1
gi
i,ớ
ớ
ớ
gi
ị i, đ a gi
i. Tr
ườ ng
đ aị
ợ ườ h p đ
ng biên gi
ớ i
gi
iớ
ớ
ặ ị ho c đ a gi
i hành
ấ
chính các c p trùng
ư nhau thì u tiên đ
ườ ng
ớ
ườ
biên gi
i, đ
ị ng đ a
ớ
gi
ấ i hành chính c p
cao nh t.ấ
Lo iạ
loaiDuo
đ
ngườ
ạ ườ
Là lo i đ
ng biên
ngBien
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
biên
ớ
ớ
ấ
gi
ị i, đ a gi
i các c p.
GioiDia
ớ
gi
ị i, đ a
Gioi
gi
iớ
ệ
ạ Là hi n tr ng pháp lý
Lo iạ
ủ ườ c a đ
ng biên gi
ớ i
loaiHie
hi nệ
ự
ố
ạ
ờ
nTrang
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
qu c gia t
ể i th i đi m
tr ngạ
́
ề
đi u tra.(Xac đinh,
PhapLy
pháp lý
̣
ư ề
ủ
́ ch a xac đinh). ạ Là chi u dài c a đo n
Chi uề
chieuDa
ườ
đ
ng biên gi
i
ố ự S th c
Real
ớ qu cố
dài
i
gia.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
̣
55
ố
ớ
Là m c biên gi
ố i qu c
ố ị
ớ
gia, m c đ a gi
i hành
chính các c p đ
ấ ượ c
M cố
thu nh n t
ậ ừ ữ ệ d li u
biên
ớ
ố
biên gi
ị i qu c gia, đ a
ớ
gi
i hành chính các
BD.1.2
gi
i,ớ
ố
ặ ấ c p đã công b ho c
đ aị
ả
ệ tài li u mô t
trong h
ồ
gi
iớ
ớ
ơ s biên gi
i và h s
ồ ơ
ớ
ị đ a gi
i hành chính các
c p.ấ
Lo iạ
m cố
ạ
ố Là lo i m c biên gi
ớ i,
loaiMoc
ự
biên
ỗ Chu i ký t
CharacterString
ớ
ấ
ị đ a gi
i các c p.
Gioi
ớ
gi
ị i, đ a
gi
iớ
ố ệ
Là s hi u m c đ
ố ượ c
thu nh n t
ậ ừ ữ ệ d li u
ớ
ố
biên gi
i qu c gia, h
ồ
ớ
ơ ị s đ a gi
i hành chính
ố ệ S hi u
soHieu
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ấ
ệ ặ các c p ho c tài li u
m cố
Moc
ả
ồ ơ
mô t
trong h s biên
ớ
gi
ồ ơ ị i và h s đ a gi
ớ i
hành chính các c p.ấ
T a đọ ộ
ố ớ
ố
Đ i v i các m c biên
ph ngẳ
toaDoX
ố ự S th c
Real
ớ
ố
gi
ệ ọ i qu c gia là h t a
ẳ
ộ đ ph ng X, Y, H
X T a đọ ộ
ệ ọ ộ trong h t a đ biên
ph ngẳ
toaDoY
ố ự S th c
Real
ớ
ố ớ
gi
ố ị i; Đ i v i m c đ a
ớ
gi
i hành chính các
Y Đ caoộ
ấ c p là h t a đ
ệ ọ ộ
th yủ
doCaoH
ố ự S th c
Real
ẳ
ph ng X, Y, H trong
chu nẩ
ệ ọ ộ h t a đ VN2000.
H Thông
ộ
Là thu c tính không
ể
ạ
tin đồ
doHoa
D ng đi m
GM_Point
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
55
Đ aị
ố ượ
ể Là ki u đ i t
ị ng đ a
ph nậ
ả ị
lý mô t
ậ đ a ph n hành
BD.1.3
c pấ
ấ chính c p xã.
xã
ị
ơ Là tên đ n v hành
ự
Tên
ten
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
ấ chính c p xã. ệ ổ Là t ng di n tích t
ự
Di nệ
dienTic
ị
ố ự S th c
Real
ủ ơ nhiên c a đ n v hành
tích
h
ấ chính c p xã. ị ố ơ Là mã s đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
tin đồ
doHoa
D ng vùng
GM_Surface
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
55
Ế Ọ Ộ
Ữ Ệ
Ố
Ộ
Ả
Ề
Ể
B NG 1.8. NHÓM D LI U V ĐI M KH NG CH T A Đ VÀ Đ CAO
ạ ộ
ể
Là đi m to đ đo
Đi mể
ố
ạ ơ ở đ c c s qu c gia
t aọ
ệ
ạ
hi n có trong ph m vi
đ cộ ơ
ự
ự
khu v c xây d ng d
ữ
TD.1.1
sở
ệ
ị
li u đ a chính theo s
ố
qu cố
ệ ượ ơ
li u đ
c c quan có
gia
ẩ
ấ
ể
ề th m quy n cung c p. ố ệ Là s hi u đi m theo
ố ệ ượ ơ s li u đ
c c quan
ố ệ S hi u
soHieu
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ề
ẩ
có th m quy n cung
đi mể
Diem
ạ ộ
ẳ
c p.ấ Là to đ ph ng x
ố ệ ọ ộ trong H t a đ qu c
T a đọ ộ
gia theo s li u đ
ố ệ ượ c
toaDoX
ố ự S th c
Real
X
ẩ ơ c quan có th m
ấ
ề ạ ộ
ẳ
quy n cung c p. Là to đ ph ng y
ố ệ ọ ộ trong H t a đ qu c
T a đọ ộ
gia theo s li u đ
ố ệ ượ c
toaDoY
ố ự S th c
Real
Y
ẩ ơ c quan có th m
ề
ấ
ủ
ộ
quy n cung c p. ẩ Là đ cao th y chu n
ệ ộ
h trong H đ cao
Đ caoộ
ố
ố ệ qu c gia theo s li u
doCaoH
ố ự S th c
Real
H
ượ ơ
đ
ẩ c c quan có th m
ề
ấ ị
quy n cung c p. ố ơ Là mã s đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ể
ạ
tin đồ
doHoa
D ng đi m
GM_Point
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
ạ ấ
ạ
ủ Là lo i c p h ng c a
h aọ Lo iạ
loaiCap
ự
ể
c pấ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
đi m to đ c s
ạ ộ ơ ở
Hang
ố
qu c gia.
h ngạ
55
ể
ạ ộ ị Là đi m to đ đ a
Đi mể
ệ chính hi n có trong
t aọ
ự
ạ
ph m vi khu v c xây
ữ ệ
ị
ự d ng d li u đ a chính
TD.1.2
độ
theo s li u đ
ố ệ ượ ơ
c c
đ aị
ề ẩ quan có th m quy n
chính
ố ệ
cung c p.ấ ể Là s hi u đi m theo
ố ệ ượ ơ s li u đ
c c quan
ố ệ S hi u
soHieu
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
15
ề
ẩ
có th m quy n cung
đi mể
Diem
ạ ộ
ẳ
c p.ấ Là to đ ph ng x
ố ệ ọ ộ trong H t a đ qu c
T a đọ ộ
gia theo s li u đ
ố ệ ượ c
toaDoX
ố ự S th c
Real
X
ẩ ơ c quan có th m
ấ
ề ạ ộ
ẳ
quy n cung c p. Là to đ ph ng y
ố ệ ọ ộ trong H t a đ qu c
T a đọ ộ
gia theo s li u đ
ố ệ ượ c
toaDoY
ố ự S th c
Real
Y
ẩ ơ c quan có th m
ề
ấ
ủ
ộ
quy n cung c p. ẩ Là đ cao th y chu n
ệ ộ
h trong H đ cao
Đ caoộ
ố
ố ệ qu c gia theo s li u
doCaoH
ố ự S th c
Real
H
ượ ơ
đ
ẩ c c quan có th m
ề
ấ ị
quy n cung c p. ố ơ Là mã s đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ể
ạ
tin đồ
doHoa
D ng đi m
GM_Point
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
55
Ữ Ệ
Ề Ị
Ả
B NG 1.9. NHÓM D LI U V Đ A DANH VÀ GHI CHÚ
ơ
ị
Là đ a danh s n văn,
ỷ
Đ aị
ị ị đ a danh thu văn, đ a
DD.1.1
ư ị
danh dân c , đ a danh
Danh
ể
ả
bi n đ o. ạ ố Là mã phân lo i đ i
ượ
t
ụ ng theo danh m c
ạ ị Lo i đ a
loaiDia
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ố ượ đ i t
ơ ng s n văn,
danh
Danh
ể
ỷ
ả thu văn, bi n đ o,
ị
hành chính, dân c .ư ơ Là tên đ a danh s n
ỷ
ị
Tên đ aị
văn, đ a danh thu văn,
ự
diaDanh
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
danh
ư ị ị đ a danh dân c , đ a
ả ị
ể danh bi n đ o. ố ơ Là mã s đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã. ừ dùng làm
Là danh t
ọ
Danh từ
danhTu
tên g i chung cho
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ố ượ
ữ
chung
Chung
nh ng đ i t
ng cùng
ộ
ả ị
Thông
ạ m t lo i. ể Là đi m mô t
v trí
ể
ạ
ươ
tin đồ
doHoa
D ng đi m
GM_Point
không gian t
ố ng đ i
h aọ
ủ ị c a đ a danh.
55
Ạ
Ả
Ề
Ữ Ệ B NG 1.10. NHÓM D LI U V QUY HO CH
ạ Là các lo i ch gi
ỉ ớ i
ạ
ử ụ quy ho ch s d ng
Chỉ
ấ
ố
ấ đ t có d u m c trên
gi
iớ
ự ị
th c đ a ho c đ
ặ ượ c
ả
ị
xác đ nh trên b n đ
ồ
QH.1.1
quy
ạ
ử ụ quy ho ch s d ng
ho cạ
ế
ấ đ t chi ti
ặ t ho c trên
h
ạ
ồ
ả b n đ quy ho ch xây
d ng.ự
loaiChi
ỉ ớ
Lo i chạ
ỉ
ạ Là lo i ch gi
i quy
ự
GioiQu
ỗ Chu i ký t
CharacterString
30
ấ
ạ
gi
iớ
ử ụ ho ch s d ng đ t.
yHoach
ị
ố ơ Là mã s đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
M cố
ố Là các m c ch gi
ỉ ớ i
quy
ạ
ử ụ quy ho ch s d ng
QH.1.2
ho cạ
ự ị
ấ đ t có trên th c đ a.
h
Lo iạ
ỉ ớ
loaiMoc
ạ Là lo i ch gi
i quy
ự
m c chố
ỉ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
100
ấ
ạ
ChiGioi
ử ụ ho ch s d ng đ t.
gi
iớ
ị
ố ơ Là mã s đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ể
ạ
tin đồ
doHoa
D ng đi m
GM_Point
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
ườ
Là các đ
ng ranh
QH.1.3 Hành
ớ ủ
gi
ả i c a hành lang b o
lang
ệ v an toàn công trình
an
ấ
ự ố có d u m c trên th c
toàn
ặ ượ
ị đ a ho c đ
c quy
công
ả
ị đ nh theo văn b n quy
55
ạ
ậ
ph m pháp lu t.
trình
Lo iạ
loaiHan
hành
hLangA
ạ
Là lo i hành lang an
lang an
ự
nToanC
ỗ Chu i ký t
CharacterString
50
toàn công trình.
toàn
ongTrin
công
h
trình Tên
tenCong
Là tên công trình có
ự
ỗ Chu i ký t
CharacterString
100
công
ả
Trinh
ệ hành lang b o v .
trình
ị
ố ơ Là mã s đ n v hành
ự
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
5
ộ
ấ chính c p xã. Là thu c tính không
Thông
gian c a đ i t
ủ ố ượ ng
ạ
ườ
tin đồ
doHoa
D ng đ
ng
GM_Curve
hành lang an toàn công
h aọ
trình. Là các vùng quy ho chạ
Quy
ấ ấ ử ụ s d ng đ t có d u
ho cạ
ự ị
ố
ặ m c trên th c đ a ho c
QH.1.4
h sử
ượ
ị
đ
ả c xác đ nh trên b n
d ngụ
ử ụ ạ ồ đ quy ho ch s d ng
đ tấ
ế
ấ đ t chi ti
t.
M cụ
mucDic
ụ Là mã m c đích quy
đích sử
ạ
ả
ồ
hSuDun
ho ch theo b n đ quy
ự
d ngụ
ỗ Chu i ký t
CharacterString
3
ạ
ấ
gQuyH
ử ụ ho ch s d ng đ t chi
quy
oach
ti
t.ế
ho chạ
ị
ố ơ Là mã s đ n v hành
ự
5
Mã xã
maXa
ỗ Chu i ký t
CharacterString
ấ chính c p xã.
Thông
ộ
Là thu c tính không
ạ
tin đồ
doHoa
D ng vùng
GM_Surface
ủ ố ượ
gian c a đ i t
ng.
h aọ
55
55