Ộ Ụ

ƢỜ Ọ Ố Ồ



Ậ Ố Ệ

Ự Ệ Ố Ứ Ỏ

Ề Ệ Ẩ 8 : 7

Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ

ọ v t s v : Ầ Ệ

: ƢỜ

: 2010 – 2014

Pleiku, th ng 7 năm 2014

Ự Ệ Ố Ứ Ỏ Ề

Ệ Ẩ 8 : 7

Ỗ Ứ



T c gi

TRẦN LÊ THIỆN

Khóa luận được đệ trình để đ p ứng yêu cầu cấp bằng Kỹ sư

nghành qu n lý môi trường

Gi o viên hướng dẫn:

K.S NGUYỄN HUY VŨ

Pleiku, ngày 10 th ng 7 năm 2014

Ộ Ụ & Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ

ƢỜ . ộc ập – ự do – ạ p úc

ƢỜ & 



Ế Ệ Ụ

Khoa: ƢỜ

Ngành: ƢỜ

Họ và tên SV: Ầ Ệ Mã số SV: 10149275

Khóa học: 2010 – 2014 Lớp: DH10QMGL

1. Tên đề tài: ây dự ệ t ố quả lý to v sức ỏe ề ệp t eo t u

c uẩ 8 : 7 tại ô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o

2. Nội dung KLTN: Sinh viên ph i thực hiện c c yêu cầu sau:

 Tìm hiểu về tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007, tình hình p dụng tại Việt Nam và trên

thế giới

 Kh năng p dụng tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia

Lai

 Tổng quan về môi trường lao động, an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của Công ty

CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Thiết lập hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS

18001:2007 tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu: 01 03 2014 và Kết th c: 10 07 2014

4. Họ tên Gi o viên hướng dẫn: . Ễ

5. Nội dung và yêu cầu KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn

Ngày .th ng .năm 2014 Ngày .th ng .năm 2014

Ban chủ nhiệm Khoa Gi o viên hướng dẫn

. uyễ uy

Ờ Ơ

Trong thời gian thực tập và hoàn thành b o c o tốt nghiệp, nhờ có sự động viên,

gi p đ , sự chia s của c c Gia đình, Thầy Cô và bạn b đã gi p em trang bị thêm

nhiều kiến thức và kinh nghiệm sống quý b u cho hành trang tư ng lai của mình; Với

sự tr n trọng và l ng biết n, em xin g i lời c m n ch n thành đến:

Trước tiên con xin g i lời c m n đến Ba, M đã nuôi con ăn học và làm chổ

dựa vững chắc cho con đến ngày hôm nay,

Em xin g i lời c m n đến ban chủ nhiệm, quý thầy cô khoa Môi trường và Tài

nguyên, trường Đại Học Nông L m TP.HCM đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt cho em

nhiều kiến thức quý b u trong suốt thời gian v a qua,

Em xin g i lời c m n đến thầy Nguyễn Huy V , tiền bối Phạm Ban người đã

tận tình gi ng dạy, chỉ b o, quan t m em trong suốt qu trình thực tập và thực hiện

khóa luận tốt nghiệp,

Em xin c m n ban lãnh đạo Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai đã tạo điều

kiện cho em thực tập, học hỏi kinh nghiệm; em c m n chị Hậu đã tận tình gi p đ ,

chỉ b o, tạo điều kiện thuận lợi cho em thu thập số liệu để hoàn thành tốt đợt thực tập;

C m n c c bạn lớp DH10QMGL đã quan t m, gi p đ mình trong suốt thời

gian học tập và hoàn thành bài b o c o.

Tuy nhiên do thời gian tìm hiểu, nhiên cứu có hạn, vốn kiến thức hạn chế c ng

như những kinh nghiệm thực tế chưa nhiều nên khóa luận tốt nghiệp của em không

tr nh những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự chỉ b o và góp ý của thầy cô để bài

b o c o của em được hoàn thiện h n.

Em xin ch n thành c m n!

le u y t 7

v t ực ệ

Trần Lê Thiện

i

Ắ Ậ

Đề tài “ X y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu

chuẩn OHSAS 18001 : 2007 p dụng tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai”

được tiến hành trong kho ng thời gian t th ng 03 2014 đến th ng 07 2014.

 Đề tài bao gồm c c nội dung chính sau:

Chư ng 1: Mở đầu - giới thiệu nội dung, phư ng ph p và mục tiêu nghiên cứu đề

tài.

Chư ng 2: - Nêu lên tổng quan về tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

Chư ng 3:

- Tổng quan về Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Đ nh gi tình hình An toàn vệ sinh lao động tại Công ty và kh năng p dụng

hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS

18001:2007 cho Công ty.

Chư ng 4: X y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu

chuẩn OHSAS 18001 : 2007 cho Công ty với c c bước c b n sau:

- X c định phạm vi của hệ thống, thành lập ban OH&S

- X y dựng chính s ch OHSAS phù hợp với tình hình của Công ty

- Nhận diện 155 mối nguy, tại 14 khu vực có liên quan đến vấn đề an toàn và sức

khỏe nghề nghiệp của công nh n t tất c c c hoạt động s n xuất của Công ty, trong

đó có 34 mối nguy cần ph i kiểm so t ngay.

- Đề tài đã x y dựng được hệ thống tài liệu qu n lý AT&SKNN theo tiêu chuẩn

OHSAS 18001: 2007 gồm 15 thủ tục, 22 hướng dẫn công việc.

Chư ng 5: - Đ nh gi kh năng p dụng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe

nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 vào công ty.

ii

Ụ Ụ

Trang

Ờ Ơ ................................................................................................................. i

Ắ Ậ ............................................................................................. ii

Ụ Ụ .................................................................................................................... iii

Ụ Ừ Ế Ắ .......................................................................... viii

Ụ ..................................................................................................... ix

Ụ Ì ............................................................................................. x

ƣơ Ở Ầ ...................................................................................................... 1

1.1 Đặt vấn đề ........................................................................................................ 1

1.2 Mục tiêu của đề tài............................................................................................ 2

1.3 Nội dung nghiên cứu của đề tài ......................................................................... 2

1.4 Giới hạn của đề tài ............................................................................................ 2

1.5 Phư ng ph p nghiên cứu................................................................................... 2

1.5.1 Phư ng ph p quan s t thực tế ........................................................................ 2

1.5.2 Phư ng ph p phỏng vấn ................................................................................. 3

1.5.3 Tham kh o tài liệu ......................................................................................... 4

1.5.5 Phư ng ph p liệt kê ....................................................................................... 6

1.5.6 Phư ng ph p thống kê và cho điểm ............................................................... 6

ƣơ Ổ Ệ ............................................................................ 8

2.1. SỰ RA ĐỜI TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ............................................ 8

2.2. NỘI DUNG TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ............................................ 9

2.2.1. Cấu tr c hệ thống của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 ................................. 9

2.2.2. C c yêu cầu của OHSAS 18001:2007 ......................................................... 10

2.2.3. C c yêu cầu luật định và c c yêu cầu kh c .................................................. 11

2.3. L I CH C A VIỆC X Y DỰNG HỆ THỐNG QU N L OH&S THEO

TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ..................................................................... 11

2.3.1. Về mặt thị trường ........................................................................................ 11

2.3.2. Về mặt kinh tế ............................................................................................ 11

2.3.3. Về mặt qu n lý rủi ro .................................................................................. 12

2.4. T NH H NH P D NG OHSAS 18001:2007 ................................................ 12

iii

2.4.1. Thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS 18001:2007 ............................ 12

2.4.2. Tình hình p dụng OHSAS 18001:2007 ở Việt Nam ................................... 12

ƣơ 3 Ổ Ề Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ

Ă Ụ 8 : 7 ...... 14

3.1. Giới thiệu chung về công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai .............. 14

3.1.1. Kh i qu t chung về công ty ......................................................................... 14

3.1.2. Vị trí địa lý ................................................................................................. 15

3.1.3. Lịch s hình thành và ph t triển .................................................................. 15

3.1.4. Lĩnh vực kinh doanh ................................................................................... 16

3.1.5. C cấu tổ chức Nhà m y ............................................................................. 17

3.1.6.1. Quy trình s chế gỗ .................................................................................... 19

3.1.6.2. Quy trình tinh chế gỗ ................................................................................. 20

3.1.6.3. Thuyết minh quy trình s n xuất ................................................................. 21

3.1.7. Danh mục c c m y móc thiết bị .................................................................. 22

3.1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu m y móc s dụng tại công ty ................................. 22

3.1.9. Nhu cầu lao động ........................................................................................ 23

3.2. Hiện trạng môi trường tại công ty .................................................................. 24

3.2.1. Môi trường không khí ................................................................................. 24

3.2.1.1. Một số kết qu đo đạt chất lượng môi trường không khí .......................... 24

3.2.1.2. Hiện trạng và tồn tại .................................................................................. 24

3.2.2 Môi trường nước .......................................................................................... 25

3.2.2.1. Kết qu đo đạt chất lượng môi trường nước .............................................. 25

3.2.2.2. Hiện trạng và tồn tại .................................................................................. 26

3.2.3. Chất th i rắn ............................................................................................... 26

3.2.3.1. Hiện trạng .................................................................................................. 26

3.2.3.2. C c vấn đề tồn tại ...................................................................................... 27

3.2.4. Chất th i nguy hại ....................................................................................... 27

3.2.4.1. Hiện trạng .................................................................................................. 27

3.2.4.2. C c vấn đề tồn tại: ..................................................................................... 27

3.3. C c biện ph p gi m thiểu ô nhiễm được công ty p dụng ............................... 28

3.3.1. Nước th i sinh hoạt ..................................................................................... 28

iv

3.3.2. Nước mưa ch y tràn .................................................................................... 29

3.3.3. Khí th i ....................................................................................................... 29

3.3.4. Chất th i rắn và chất th i nguy hại .............................................................. 29

3.4. Hiện trạng an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại công ty ................................. 30

3.4.1. Công t c an toàn lao động ........................................................................... 30

3.4.2. Chư ng trình chăm sóc sức khỏe ................................................................ 31

3.4.3 Công t c ph ng chống ch y nổ .................................................................... 31

3.4.4 Tình hình tai nạn lao động và ch y nổ .......................................................... 31

3.4.5. Đ nh gi kết qu thực hiện ATVSLĐ – BHLĐ – PCCN ............................ 32

ƣơ Ự Ệ Ố & Ẩ

8 : 7 Ụ Ỗ Ứ

LAI ................................................................................................................................ 33

4.1. Phạm vi hệ thống và thành lập ban OHSAS ................................................... 33

4.1.1. Phạm vi hệ thống OH&S ............................................................................. 33

4.1.2. Thành lập ban OH&S .................................................................................. 33

4.2. X y dựng và phổ biến chính s ch OH&S ....................................................... 35

4.2.1. X y dựng chính s ch OH&S ....................................................................... 35

4.2.2. Phổ biến chính s ch OH&S ......................................................................... 36

4.2.3. Kế hoạch chỉnh s a chính s ch OH&S cho phù hợp với tình hình thực tiễn

của công ty ........................................................................................................... 37

4.3. NHẬN DIỆN MỐI NGUY V Đ NH GI R I RO TT-01) ....................... 37

4.3.1. Mục đích ..................................................................................................... 37

4.3.2. Nội dung ..................................................................................................... 37

4.3.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 40

4.4. YÊU CẦU PH P LUẬT V C C YÊU CẦU KH C TT-02) ..................... 40

4.4.1. Mục đích ..................................................................................................... 40

4.4.2. Nội dung ..................................................................................................... 41

4.4.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 42

4.5. M C TIÊU V CH NG TR NH ............................................................... 42

4.5.1. Mục đích ..................................................................................................... 42

4.5.2. Nội dung ..................................................................................................... 42

v

4.5.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 44

4.6. X C ĐỊNH NGUỒN LỰC, VAI TR V TR CH NHIỆM ......................... 45

4.6.1. Mục đích ..................................................................................................... 45

4.6.2. Nội dung ..................................................................................................... 45

4.7. Đ O T O NHẬN TH C V N NG LỰC TT-04) ..................................... 47

4.7.1. Mục đích ..................................................................................................... 47

4.7.2. Nội dung ..................................................................................................... 47

4.7.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 47

4.8. TRAO ĐỔI TH NG TIN, SỰ THAM GIA V THAM V N TT-05) .......... 48

4.8.1. Mục đích ..................................................................................................... 48

4.8.2. Nội dung ..................................................................................................... 48

4.8.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 48

4.9. SO N TH O & QU N L T I LIỆU TT-06) ............................................ 49

4.9.1. Mục đích ..................................................................................................... 49

4.9.2. Nội dung ..................................................................................................... 49

4.9.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 50

4.10. KI M SO T V ĐI U H NH TT-07 & TT-08) ....................................... 50

4.10.1. Mục đích ................................................................................................... 50

4.10.2. Nội dung ................................................................................................... 51

4.10.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 52

4.11. CHUẨN BỊ V NG PH VỚI T NH TR NG KHẨN C P TT-09) ....... 52

4.11.1. Mục đích ................................................................................................... 52

4.11.2. Nội dung ................................................................................................... 52

4.11.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 53

4.12. GI M S T & ĐO L ỜNG K T QU HO T ĐỘNG TT-10) .................. 53

4.12.1. Mục đích ................................................................................................... 53

4.12.2. Nội dung ................................................................................................... 54

4.12.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 54

4.13. ĐI U TRA SỰ CỐ, SỰ KH NG PH H P, H NH ĐỘNG KHẮC PH C

V PH NG NG A TT-11 & TT-12) ................................................................. 54

4.13.1. Mục đích ................................................................................................... 54

vi

4.13.2. Nội dung ................................................................................................... 55

4.13.2. Lưu hồ s .................................................................................................. 55

4.14. KI M SO T HỒ S OH&S TT-13) .......................................................... 55

4.14.1. Mục đích ................................................................................................... 55

4.14.2. Nội dung ................................................................................................... 55

4.14.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 57

4.15. Đ NH GI NỘI BỘ TT-14) ...................................................................... 57

4.15.1. Mục đích ................................................................................................... 57

4.15.2. Nội dung ................................................................................................... 57

4.15.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 58

4.16. XEM X T L NH Đ O TT-15) ................................................................. 58

4.16.1. Mục đích ................................................................................................... 58

4.16.2. Nội dung ................................................................................................... 58

4.16.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 59

ƣơ 5 Ơ Ộ Ă Ụ Ệ Ố

Ứ Ỏ Ề Ệ Ẩ

8 : 7 Ỗ Ứ ............................ 60

5.1. NHỮNG THUẬN L I V KH KH N KHI P D NG HỆ THỐNG QU N

LÝ AN TO N V S C KHỎE NGH NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS

18001:2007 V O C NG TY CPCB GỖ Đ C LONG GIA LAI ......................... 60

5.1.1. Thuận lợi .................................................................................................... 60

5.1.2. Khó khăn .................................................................................................... 60

5.2. Đ NH GI S BỘ KH N NG P D NG HỆ THỐNG QU N L AN

TO N V S C KHỎE NGH NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS

18001:2007 V O C NG TY CPCB GỖ Đ C LONG GIA LAI ......................... 61

ƣơ 6 Ế Ậ Ế Ị .................................................................. 66

6.1. Kết luận ......................................................................................................... 66

6.2. Kiến nghị ....................................................................................................... 66

Ệ .......................................................................................... 67

vii

Ụ Ừ Ế Ắ

: An toàn và sức khỏe nghề nghiệp : An toàn lao động : An toàn vệ sinh lao động : Bộ Công An : Ban chấp hành : B o hộ lao động : Bộ Lao động – Thư ng binh xã hội : Biểu mẫu : Bệnh nghề nghiệp : Viện Tiêu chuần Anh Quốc : Bộ Tài chính : Bộ Tài nguyên – Môi trường : Bộ Y tế : C n bộ – công nhân viên : Công nhân viên : Cổ phần chế biến : Đại diện lãnh đạo : Gi m đốc điều hành : Hướng dẫn công việc : Tổ chức An toàn, Sức khỏe môi trường

: Khu công nghiệp : Nghị định : Người lao động : An toàn và sức khỏe nghề nghiệp

AT&SKNN ATLĐ ATVSLĐ BCA BCH BHLĐ BLĐTBXH BM BNN BSI (British Standards Institution) BTC BTNMT BYT CB – CNV CNV CPCB ĐDLĐ GĐĐH HDCV HSE (Health Safety and Environment) KCN NĐ NLĐ OH&S (Occupational Health and Safety) PCCC QCVN QĐ TCVN TLĐLĐVN TN TNLĐ TNHH TT TTLT PTTKC : Ph ng ch y chữa ch y : Quy chuẩn Việt Nam : Quyết định : Tiêu chuẩn Việt Nam : Tổng Liên đoàn Lao động Việt nam : Tai nạn : Tai nạn lao động : Tr ch nhiệm hữu hạn : Thủ tục : Thông tư liên tịch : ng phó tình trạng khẩn cấp

viii

Trang

ả . : Phổ biến chính s ch tại Công ty ................................................................... 36

ả . : Tần suất tiếp x c .......................................................................................... 38

ả .3: Tần suất x y ra sự cố .................................................................................... 38

ả . : Mức độ nghiêm trọng ................................................................................... 39

ả .5: B ng đ nh gi cấp độ rủi ro ......................................................................... 39

ả .6: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra, ban hành tài liệu ..................................... 50

ả .7: C c loại hồ s và thời gian lưu trữ tối đa ..................................................... 57

ix

Ụ Ì

Trang

Hình 2.1: Cấu tr c hệ thống OHSAS 18001: 2007 ...................................................... 10

Hình 3.1: Logo Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai ..................................... 14

Hình 3.2: S đồ tổ chức của Công ty ........................................................................... 18

Hình 3.3: S đồ quy trình s chế gỗ ............................................................................. 19

Hình 3.4: S đồ quy trình tinh chế gỗ .......................................................................... 21

Hình 3.5: Quy trình công nghệ x lý nước th i sinh hoạt ............................................ 28

Hình 3.6: S đồ qu n lý chất th i nguy hại tại Công ty ............................................... 30

DANH MỤ Ơ Ồ

Trang

ơ đồ . : S đồ tổ chức ban OH&S của công ty ....................................................... 34

ơ đồ . : S đồ ph n cấp tài liệu về hệ thống OH&S của công ty ............................. 49

x

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chư ng 1

Ở Ầ

. ặt vấ đề

Việt Nam đang trên đà ph t triển và hội nhập quốc tế, nền kinh tế ph t triển theo

hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa với sự hỗ trợ của c c phư ng tiện m y móc, công

nghệ tiên tiến nhưng con người vẫn là thành phần quan trọng đóng góp vào sự ph t

triển ấy. Tuy nhiên, vấn đề an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của người lao động t

trước tới nay vẫn chưa được quan t m đ ng mức. Đó là lý do tình trạng tai nạn lao

động và bệnh nghề nghiệp vẫn đang x y ra và có xu hướng gia tăng trong thời gian

gần đ y g y thiệt hại cho doanh nghiệp và c toàn xã hội.

“Ph ng bệnh h n chữa bệnh” – Ở c c nước có nền công nghiệp ph t triển sớm

h n nước ta vấn đề b o vệ, chăm lo sức khỏe cho người lao động sớm được quan t m,

và tiêu chuẩn OHSAS 18000 là tiêu chuẩn được đưa ra nhằm mục tiêu qu n lý an toàn

– sức khỏe nghề nghiệp một c ch hệ thống và hiệu qu . OHSAS 18000 gi p doanh

nghiệp ph ng ng a, kiểm so t được vấn đề an toàn nhằm gi m nhẹ, ngăn chặn những

tổn thất do tai nạn g y ra và h n thế nữa hệ thống này c ng sẽ mang lại cho doanh

nghiệp một hình nh tốt h n, năng suất lao động cao h n vì công nh n được làm trong

một môi trường tốt, môi trường an toàn.

Trong những năm gần đ y, ở Việt Nam đã có rất nhiều công ty, tổ chức p dụng

hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS

18001:2007. Hệ thống này đã mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp, xã hội

và quan trọng h n là đ m b o được an toàn, sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động

Thực tế cho thấy lao động là một trong những nh n tố quyết định sự thành công

của doanh nghiệp. Dưới bất kì loại hình doanh nghiệp nào thì sức khỏe người lao động

đều tồn tại và đi liền với thành qu của doanh nghiệp. Vì vậy, em chọn đề tài “ ây

dự ệ t ố quả lý to v sức ỏe ề ệp t eo t u c uẩ

18001:2007 tại ô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o ” làm hướng đi mới

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 1 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

gi p công ty chăm lo tốt h n cho sức khỏe người lao động và tạo tiền đề cho việc c i

tổ công t c qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty, qua đó mang lại lợi

ích kinh tế cho doanh nghiệp và xã hội.

. ục t u củ đề t

Mục tiêu của đề tài là tìm hiểu thực trạng vấn đề an toàn và sức khỏe nghề

nghiệp tại công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai. T đó x y dựng hệ thống

qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp p dụng tại công ty theo tiêu chuẩn OHSAS

18001:2007

.3 ộ du cứu củ đề t

 Tìm hiểu c c yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

 Tổng quan hoạt động s n xuất tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long

Gia Lai.

 Hiện trạng môi trường lao động và an toàn sức khỏe nghề nghiệp trong

Công ty.

 Nhận dạng mối nguy và đ nh gi rủi ro, đưa ra c c biện ph p khắc phục

ph ng ng a.

 X y dựng một số thủ tục – quy trình quan trọng.

 Nghiên cứu kh năng p dụng OHSAS 18001:2007 tại Công ty t đó x y

dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn 18001:2007

cho Công ty.

. ớ ạ củ đề t

 Việc xem xét các vấn đề về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp chỉ

được xem xét trong phạm vi Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.

 Nghiên cứu đề xuất xây dựng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn

OHSAS 18001:2007 áp dụng vào Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai căn

cứ vào tình hình thực tế tại Công ty.

.5 ƣơ p p cứu

.5. ƣơ p p qu s t t ực tế

a) Mục đích

- Trực tiếp quan s t, nhìn nhận t tổng quan đến cụ thể c c vấn đề môi trường,

an toàn của Công ty c ng như công t c qu n lý c c vấn đề này.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 2 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

b) Phạm vi, cách thực hiện và kết quả

 Phạm vi: Các khu vực s n xuất, kho bãi, khuôn viên Công ty, văn ph ng,

các khu vực phụ trợ

 Cách thực hiện

- Tiến hành quan sát trực tiếp quy trình s n xuất, các hoạt động phụ trợ (b o trì

máy móc, thu gom chất th i ), c c hoạt động của khu văn ph ng.

- Quan sát trực tiếp và nhìn nhận vấn đề an toàn lao động tại Công ty để có

những kết qu xác thực nhất. Cụ thể:

+ Việc trang bị thiết bị phòng cháy chữa cháy của Công ty,

+ Việc đặt các biển báo nguy hiểm ở các khu vực kho chất th i nguy hại, kho hóa

chất và các khu vực nguy hiểm khác,

+ Việc s dụng đồ BHLĐ hay tu n thủ quy trình vận hành máy móc thiết bị của

công nh n, NLĐ,

+ Quan sát, c m nhận điều kiện làm việc ở những yếu tố như: nhiệt đọ, bụi, ồn và

c c điều kiện mất an toàn khác,

+ Hệ thống thông tin liên lạc nội bộ của Công ty

T đó nhận diện, x c định các mối nguy của Công ty, đ nh gi rủi ro.

- Quan sát các hoạt động qu n lý OH&S tại Công ty ở các hoạt động có thể

quan s t được như: hoạt động y tế( tủ thuốc y tê), hoạt động tưới nước khuôn viên,

hoạt động c nh báo các vấn đ mất an toàn, hoạt động cấp ph t đồ BHLĐ

 Kết qu : Nắm được hiện trạng môi trường, an toàn c ng như nhận diện

được các mối nguy của Công ty

.5. ƣơ p p p ỏ vấ

a) Mục đích

- Tìm hiểu rõ h n về hiện trạng an toàn, sức khỏe nghề nghiệp của Công ty

c ng như công t c qu n lý các vấn đề này

- Nắm được các sự số đã x y ra và kh năng x y ra tai nạn lao động

b) Cách thực hiện và kết qu

 Cách thực hiện

- Phỏng vấn trực tiếp 1c n bộ phụ tr ch an toàn tại công ty c c vấn đề: hoạt động

kh m sức khỏe nghề nghiệp, giờ giấc làm việc, chế độ lư ng bổng, b o hiểm xã hội,

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 3 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chất lượng môi trường làm việc ồn, bụi, nhiệt độ, sự hài long ) tại công ty và các

kh năng x y ra tai nạn lao động tình trạng mất an toàn) việc diễn tập định kỳ

PCCC, PTTKC

- Phỏng vấn, trao đổi với 02 qu n đốc ph n xưởng, nhân viên phụ trách an

toàn, một số cán bộ công nh n văn ph ng

 Kết qu

- Nắm được các thông tin về hiện trạng an toàn, sức khỏe nghề nghiệp của

Công ty

- Công tác qu n lý các vấn đề an toàn, sức khỏe nghề nghiệp: định kỳ khám sức

khỏe nghề nghiệp, chế độ b o hiểm, trợ cấp, công t c ứng phó với các tình trạng

khẩn cấp

- Các sự cố đã x y ra tại Công ty

- Kh năng x y ra của các mối nguy

.5.3 ảo t l ệu

a) Mục đích

- Thu thập các thông tin liên quan tới Công ty và OHSAS 18001:2007 làm

nguồn dữ liệu thứ cấp cho đề tài.

- Hiểu được lịch s hình thành và quy trình để xây dựng hệ thống OHSAS

18001:2007

- Hỗ trợ việc đề xuất và lựa chọn gi i pháp về kiểm soát mối nguy và rủi ro phù

hợp với điều kiện thực tế của Công ty

b) Cách thực hiện, tài liệu tham kh o, kết qu

 Cách thực hiện

- Thu thập, chọn lọc, đọc và phân tích tài liệu t các nguồn như: tài liệu sẵn có

của Công ty, giáo trình gi ng dạy của gi ng viên, internet.

- Tìm hiểu các thông tin có liên quan tới Hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu

chuẩn OHSAS 18001:2007 thông qua sách báo, internet..

- Tham kh o các khóa luận tốt nghiệp của c c khóa trước

 Tài liệu tham kh o

- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007, văn b n ph p luật, c c tài liệu có liên quan

và văn b n hướng dẫn thiết lập thực hiện hệ thống

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 4 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Các tài liệu có sẵn của công ty như: c cấu tổ chức, cam kết b o vệ môi trường,

b o c o gi m s t môi trường, số liệu về cấp ph t đồ b o hộ lao động, các tài liệu về an

toàn vệ sinh lao động (công tác thực hiện an toàn vệ sinh lao động, hồ s kh m sức

khỏe định kỳ cho công nh n, NLĐ, tình hình tai nạn lao động )

 Kết qu

- Nắm được hiện trạng an toàn, sức khỏe nghề nghiệp và công tác qu n lý các

vấn đề này của Công ty.

- Nắm được trình tự c c bước xây dựng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu

chuẩn OHSAS 18001:2007

.5. ƣơ p p p â tíc xử lý số liệu và so sánh

a) Mục đích

- Biết được chính x c h n về Công ty qua các số liệu thu thập được đồng thời

t các số liệu đó chọn ra được những thông tin, dữ liệu cần thiết, có độ tin cậy để phục

vụ thực hiện khóa luận

- Thông qua các công cụ, phần mềm x lý các số liệu sẵn có để dưa vào quá

trình nghiên cứu, hình thành khóa luận

- So s nh được các số liệu của Công ty với các yêu cầu của pháp luật và yêu cầu

của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

b) Cách thực hiện và kết qu

 Cách thực hiện

- Dựa vào việc kh o sát thực tế Công ty và các tài liệu sẵn có như b o c o đ nh

gi t c động môi trường, b o c o gi m s t định kỳ, báo cáo tổng kết tình hình tai nạn

lao động và bệnh nghề nghiệp ph n tích, x lý các số liệu và so sánh với các yêu cầu

pháp luật, yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007

 Kết qu

- Tổng quan về Công ty

- Đ nh gi chính x c hiện trạng môi trường, an toàn lao động, sức khỏe và bệnh

nghề nghiệp của Công ty.

- Đ nh gi kh năng p dụng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS

18001:2007 tại Công ty.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 5 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

.5.5 ƣơ p p l ệt

a) Mục đích

- Làm rõ nội dung của hệ thống qu n lý An toàn và sức khỏe nghề nghiệp

- X c định được quy mô s n xuất của Công ty.

- Nắm được các mối nguy, rủi ro và các biện pháp kiểm so t đang p dụng tại

Công ty.

b) Cách thực hiện và kết qu

 Cách thực hiện

- Liệt kê các loại máy móc, thiết bị của Công ty.

- Liệt kê các loại nguyên nhiên liệu mà Công ty đang s dụng.

- Liệt kê các mối nguy, rủi ro, biện pháp kiểm soát.

- Liệt kê các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác mà Công ty ph i tuân thủ.

- Liệt kê các thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS 18001: 2007 ở Việt

Nam và thực tế tại Công ty.

 Kết qu

- B ng nhận diện mối nguy liên quan đến vấn đề an toàn lao động, sức khỏe và

bệnh nghề nghiệp trong nhà máy.

- Danh mục các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác mà Công ty ph i tuân thủ.

- Tình hình áp dụng, các thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS

18001:2007 ở Việt Nam và tại Công ty.

1.5.6 ƣơ p p t ố v c o đ ể

a) Mục đích

- Đ nh gi mức độ rủi ro của t ng mối nguy thông qua việc cho điểm t ng mối

nguy.

- Thống kê các mối nguy cần kiểm soát ngay, cần kiểm soát trong thời gian tới

và các rủi ro có thể chấp nhận.

b) Cách thực hiện và kết qu

 Cách thực hiện

- Cho điểm mối nguy dựa trên các tiêu chí: tần suất tiếp xúc, tần suất x y ra sự

cố, mức độ nghiêm trọng.

 Kết qu

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 6 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Đ nh gi được quy mô, mức độ rủi ro, kh năng ngăn ng a của mối nguy.

- Đề ra các biện pháp phòng ng a, hành động khắc phục và kiểm soát các mối

nguy theo thứ tự ưu tiên.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 7 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chư ng 2

Ổ Ệ

. . Ự Ờ ẨN OHSAS 18001:2007

Năm 1991, y Ban Sức khỏe và An toàn ở nước Anh c c tổ chức chính phủ chịu

tr ch nhiệm đẩy mạnh c c quy định về sức khỏe và an toàn) đã giới thiệu c c hướng dẫn

về qu n lý sức khỏe và an toàn gọi tắt là HSG 65) cho phù hợp với luật ph p của Anh về

sức khỏe và nghề nghiệp, và chưa ph i là tiêu chuẩn tổng qu t để đăng ký chứng nhận.

Nhằm ph t triển rộng rãi h n, BSI đã ph t triển c c hướng dẫn tổng qu t cho việc

thực thi hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe thành tài liệu hướng dẫn theo tiêu chuẩn BS

8800. Hướng dẫn này đã x y dựng và điều chỉnh bằng c ch kết hợp hai sự tiếp cận: Tiếp

cận theo hướng dẫn HSG 65 và tiếp cận theo hệ thống qu n lý về môi trường theo tiêu

chuẩn ISO 14001. Tiêu chuẩn BS 8800 c ng như HSG 65 vẫn là một hướng dẫn và không

có những điều kho n nào mang tính chất bắt buộc. Do vậy, c c tổ chức khi p dụng tiêu

chuẩn BS 8800 trong c c hoạt động của mình có thể ph t triển một c ch đầy đủ và hiệu

qu hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp nhưng không thể chứng nhận.

Nhu cầu ph t triển mạnh mẽ về tiêu chuẩn qu n lý an toàn và sức khỏe đã tạo ra cho

BSI thực hiện ph t hành phiên b n đầu tiên - tiêu chuẩn OHSAS 18001:1999 hệ thống

qu n lý an toàn và sức khỏe – c c yêu cầu, với sự cộng t c của c c tổ chức chứng nhận

hàng đầu trên thế giới. Dựa vào tiêu chuẩn này, hệ thống qu n lý của c c tổ chức có thể

được đ nh gi và cấp giấy chứng nhận. Với phiên b n mới OHSAS 18001:2007 không

ph i là tiêu chuẩn của BSI mà tiêu chuẩn này đượchình thành do sự đóng góp của nhiều tổ

chức chứng nhận hàng đầu trên thế giới.

Hệ thống qu n lý OHS&S x c định c c qu trình để c i tiến thường xuyên c c hoạt

động về an toàn và sức kho và phù hợp với c c yêu cầu ph p luật. Hệ thống này tạo ra

nền t ng để tích hợp với kế hoạch kinh doanh tổng thể của doanhnghiệp. Nó tạo điều kiện

cho c c doanh nghiệp kiểm so t c c rủi ro về an toàn - sức kho và c i tiến c c hoạt động

của mình. Bộ tiêu chuẩn bao gồm 2 tiêu chuẩn OHSAS 18001 và OHSAS 18002.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 8 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

OHSAS 18001 c n gọi là Hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp-các

yêu cầu. Mục đích của tiêu chuẩn là gi p c c tổ chức kiểm so t c c rủi ro liên quan đến an

toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại n i làm việc và c i thiện hệ thống đó.Có thể p dụng cho

tất c c c tổ chức thuộc c c quy mô, loại hình, s n xuất và cung cấp c c s n phẩm và dịch

vụ kh c nhau. OHSAS 18001 có phiên b n đầu tiên là OHSAS 18001:1999.Sau đó phiên

b n mới OHSAS 18001:2007 được xuất b n ngày 1 7 2007.

OHSAS 18001:2007 được x y dựng tư ng thích với hệ thống qu n lý ISO 9001 và

ISO 14001. C c tổ chức p dụng OHSAS 18001:2007 đều có thể dễ dàng tích hợp với c c

hệ thống qu n lý kh c. Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 tu n thủ theo chu trình PDCA

(Plan – Do – Check – Action) và nhấn mạnh vào c i tiến thường xuyên.

OHSAS 18002 nhằm hỗ trợ OHSAS 18001. BSI đã ban hành OHSAS 18002 –

Hướng dẫn x y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp để hổ trợ trong

việc thực hiện OHSAS 18001. Tiêu chuẩn này gi i thích những yêu cầu của quy định và

hướng dẫn c c doanh nghiệp c ch thức p dụng và đăng ký tiêu chuẩn này.

. . Ộ Ẩ 8 : 7

. . . ấu trúc ệ t ố củ t u c uẩ 8 : 7

Cấu tr c của hệ thống qu n lý OH&S được x y dựng dựa trên mô hình qu n lý P-D-

C-A (Plan – Do – Check – Action) và bao gồm c c nội dung chính sau:

 Thiết lập chính s ch AT&SKNN: Đề xuất chính sách an toàn và sức kho nghề

nghiệp tại công ty và được ban lãnh đạo xem xét và phê duyệt.

 Lập kế hoạch: Lập kế hoạch xây dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề

nghiệp cho công ty dựa vào các yêu cầu trong tiêu chuẩn OHSAS và tình hình chung của

công ty.

 Thực hiện và điều hành: Việc này sẽ được phổ biến rõ ràng đến các bộ phận của

công ty.

 Kiểm tra và hành động khắc phục: Thường xuyên kiểm tra, kiểm soát hoạt động

của hệ thống để nhận diện những chi tiết không phù hợp và có biện pháp khắc phục,

phòng ng a.

 Xem xét của lãnh đạo: Tất c mọi hoạt động của hệ thống ph i được lãnh đạo xem

xét và thông qua.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 9 SVTH: Trần Lê Thiện

C i tiến liên

tục

Chính

s ch

Xem xét

của lãnh

Lập kế

hoạch

Kiểm tra &

Thực hiện

hành động

và điều

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Hình 2.1: Cấu trúc hệ thống OHSAS 18001: 2007

. . . c y u cầu củ 8 : 7

Những yêu cầu cho một hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo

tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007:

 X c định phạm vi áp dụng của hệ thống;

 Thiết lập chính sách cho OH&S

 Nhận dạng mối nguy, đ nh gi rủi ro và x c định biện pháp kiểm soát

 Yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác

 Mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình OH&S

 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và trách nhiệm gi i trình và quyền hạn

 Năng lực, đào tạo và nhận thức

 Trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn

 Hệ thống tài liệu

 Kiểm soát tài liệu

 Kiểm so t điều hành

 Chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 10 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Đo lường và và theo dỗi kết qu thực hiện

 Đ nh gi sự tuân thủ

 Sự không phù hợp, hành động khắc phục và phòng ng a

 Đ nh gi nội bộ

 Xem xét của lãnh đạo

. .3. c y u cầu luật đị v c c y u cầu c

Về yêu cầu liên quan đến luật định và c c yêu cầu kh c, tiêu chuẩn OHSAS

18001 hướng dẫn tổ chức – doanh nghiệp ph i:

 Tổ chức sẽ thiết lập, thực hiện và duy trì thủ tục để x c định, tiếp cận các yêu cầu

pháp luật và các yêu cầu kh c có liên quan đến OH&S mà tổ chức ph i tuân thủ.

 Tổ chức ph i đ m b o rằng các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác mà tổ

chức ph i tuân thủ sẽ được thiết lập, thực hiện duy trì trong hệ thống qu n lý OH&S.

 Tổ chức ph i cập nhật các thông tin về luật định và các yêu cầu khác.

 Tổ chức ph i thông tin liên lạc những thông tin luật định và yêu cầu kh c cho

những người làm việc dưới sự kiểm sóat của tổ chức và c c bên liên quan kh c.

.3. Ợ Ủ Ệ Ự Ệ Ố &

Ẩ 8 : 7

.3. . ề ặt t ị trƣờ

 C i thiện c hội xuất khẩu và thâm nhập thị trường quốc tế yêu cầu sự tuân thủ

OHSAS 18001 như là một điều kiện bắt buộc.

 Nâng cao uy tín và hình nh của doanh nghiệp với khách hàng.

 N ng cao năng lực cạnh tranh nhờ nâng cao hiệu qu kinh tế trong hoạt động

qu n lý OH&S.

 Phát triển bền vững nhờ thỏa mãn được lực lượng lao động, yếu tố quan trọng

nhất trong một tổ chức và c c c quan qu n lý nhà nước về OH&S.

 Gi m thiểu nhu cầu kiểm tra, thanh tra t c c c quan qu n lý nhà nước.

.3. . ề ặt tế

 Tr nh được các kho n tiền phạt do vi phạm quy định pháp luật về trách nhiệm

xã hội.

 Tỷ lệ s dụng lao động cao h n nhờ gi m thiểu các vụ TNLĐ và BNN.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 11 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Gi m thiểu chi phí cho chư ng trình đền bù TNLĐ và BNN.

 Hạn chế các tổn thất trong trường hợp tại nạn, khẩn cấp.

.3.3. ề ặt quả lý rủ ro

 Phư ng ph p tốt trong việc phòng ng a rủi ro và gi m thiểu thiệt hại.

 Có thể dẫn đến gi m phí b o hiểm hằng năm.

 Tạo c sở cho hoạt động chứng nhận, công nhận và th a nhận.

 Vượt qua rào c n kỹ thuật trong thư ng mại.

 C hội cho qu ng cáo, qu ng bá.

. . Ì Ì Ụ 8 : 7

. . . uậ lợ v p dụ 8 : 7

 uậ lợ :

X y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe mang nhiều lợi ích.

Xuất ph t t kh năng mang lại kh nhiều lợi ích như vậy, việc p dụng OHSAS

18000 đã trở thành động lực lớn th c đẩy doanh nghiệp tự nguyện tham gia và tham

gia ngày càng nhiều để đạt một l c nhiều mục tiêu.

Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 được x y dựng như là chuẩn mực để đ nh giá

chứng nhận hệ thống, được sự hỗ trợ của chính phủ và c c tổ chức quốc tế.

 :

Hầu hết tất c các doanh nghiệp đều quan t m đến qu n lý an toàn và sức khỏe

nghề nghiệp nhưng chưa qu n lý theo hệ thống.

Các doanh nghiệp c n đang ph i đối phó với các khó khăn trong s n xuất.

Trình độ qu n lý ở các doanh nghiệp v a và nhỏ chưa cao.

Các cấp lãnh đạo chưa nghĩ đến lợi ích lâu dài khi áp dụng OHSAS 18000 mà chỉ

quan t m đến những lợi ích ngắn hạn.

Chi phí để xây dựng hệ thống tư ng đối lớn, các chi phí chủ yếu liên quan đến

việc mua, lắp đặt và vận hành của các thiết bị phục vụ cho việc qu n lý an toàn sức

khỏe nghề nghiệp, phí tư vấn và phí chứng nhận.

. . . p dụ 8 : 7 ở ệt

C c tổ chức, doanh nghiệp trong nước chưa thật sự quan t m và nhận thức được

tầm quan trọng của hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.

Nhiều tổ chức doanh nghiệp nghĩ rằng việc p dụng hệ thống qu n lý OH&S chỉ phục

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 12 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

vụ cho mục đích được cấp giấy chứng nhận chứ chưa quan t m đến những lợi ích thiết

thực mà nó đem lại.

Với quan niệm khi p dụng hệ thống OH&S sẽ làm nh hưởng đến năng suất do

ph i s dụng BHLĐ cồng kềnh, ph i thực hiện đ ng c c quy trình ATLĐ của đa số

doanh nghiệp. C c cấp lãnh đạo chưa nghĩ đến lợi ích l u dài của HTQL OH&S mang

lại mà chỉ tập trung vào c c mục tiêu ngắn hạn. Do vậy, cho đến nay số lượng Công ty

tại Việt Nam đạt giấy chứng nhận HTQL AT&SKNN theo tiêu chuẩn OHSAS

18001:2007 c n hạn chế.

Trên thực tế các Nhà máy ở nước ta hiện nay áp dụng tiêu chuẩn OHSAS

18001 chủ yếu là các công ty liên doanh, công ty có vốn đầu tư nước ngoài mà việc áp

dụng tiêu chuẩn như là một điều bắt buộc t công ty mẹ hay những tập đoàn lớn có

tiềm lực về tài chính.

Các doanh nghiệp ở nước ta đã p dụng thành công hệ thống này như tập đoàn

Thiên Long, ximăng T y Đô, Petro Gas Việt Nam, Bao Bì Giấy Nhôm New Toyo, Kết

cấu Kim loại và Lắp m y Dầu khí PVC-MS), Điện t SamSung Việt Nam, Zamil

Steel Việt Nam, Doosan Việt Nam, Foster’s Việt Nam, .

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 13 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chư ng 3

Ổ Ề Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ

Ă Ụ 8 :2007

VÀO CÔNG TY

3.1. ớ t ệu c u về cô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o

3.1.1. qu t c u về cô ty

Tên gọi: Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.

Tên giao dịch: Duc Long Gia Lai furniture join stock company.

Tên viết tắt: DUC LONG GIA LAI FURNITURE JSC.

Gi m đốc: ng Đỗ Thanh

Trụ sở chính: Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu,

tỉnh Gia Lai.

Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008

Logo doanh ngiệp: “hình elip bên ngoài, một hình chéo bên trong màu kim loại

vàng”.

Hình 3.1: Logo Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai

Tài kho n số: 62010000198126.

Mã số thuế : 5900415863-001.

Website: http://www.furniture.duclonggroup.com/.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 39.03.000161

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 14 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Do do Ph ng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Gia Lai cấp lần

đầu ngày 31 10 2007, đăng ký thay đổi lần thứ sáu ngày 18/10/2011: 5900415863 -

001.

Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai là một trong 12 công ty thành

viên trực thuộc Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai.

3.1.2. ị trí đị lý

Quy mô diện tích: tổng diện tích mặt bằng s n xuất : 37.650m2, trong đó: - Công trình kiến tr c: 13.060 m2 - Giao thông, s n bãi; điện nước; khối c y xanh; đất trồng r i r c: 24.590m2

Phía Bắc gi p: Đường số 4 – khu công nghiệp Trà Đa.

Phía Nam giáp: Công ty TNHH O LAM

Phía Đông gi p: Nhà m y giấy Gia Lai.

Phía Tây gi p: Công ty TNHH Cường Thịnh Phát

3.1.3. ịc sử t v p t tr ể

Kể t ngày nhà nước ban hành luật “Doanh nghiệp tư nh n” và luật “Công ty”

đến nay, trên địa bàn tỉnh Gia Lai có rất nhiều doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh đầu tư

vốn s n xuất kinh doanh với hình thức thành lập các doanh nghiệp quốc doanh đã ra

đời và đi vào hoạt động có hiệu qu góp phần không nhỏ vào việc phát triển kinh tế xã

hội của tỉnh nhà, tăng thu nhập ngân sách gi i quyết công ăn việc làm cho hàng ngàn

lao động, doanh nghiệp quốc doanh cùng với nhà nước đang tồn tại và phát triển trên

địa bàn tỉnh là minh chứng nhất quán, kiên trì, phát triển kinh tế nhiều thành phần của

Đ ng và Nhà Nước .

Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai bắt đầu t việc kinh doanh theo

mô hình kinh tế nhỏ nhưng qua một thời gian hoạt động nhận thấy nhu cầu của người

tiêu dùng c ng như nhu cầu của công ty cần thiết ph i mở rộng quy mô s n xuất và

kinh doanh mang tính ổn định và bền vững. Được sự cho phép của y ban nhân dân

Tỉnh Gia Lai năm 1995 đã quyết định cho ra đời công ty .

Thành lập vào th ng 9 năm 1995 với một ngành nghề là: Chế biến gỗ tiêu dùng

nội địa và xuất khẩu. Doanh nghiệp tư doanh Đức Long có số vốn ban đầu là 3,6 tỷ

đồng, 9.700 m2 đất và một dây chuyền chế biến gỗ thủ công, bán tự động. T đó đến

nay, dưới sự lãnh đạo của ông Bùi Ph p, gi m đốc doanh nghiệp tư doanh Đức Long

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 15 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

và c ng là chủ tịch hồi đồng qu n trị của Tập đoàn Đức Long Gia Lai hiện nay, cùng

với sự hợp tác chặt chẽ đầy tinh thần trách nhiệm của đội ng c n bộ, nhân viên và

công nhân chuyên nghiệp, lành nghề, sau 15 năm v a s n xuất, v a xây dựng. Đến

nay, Doanh nghiệp đã ph t triển thành một Tập đoàn lớn mạnh với 12 Công ty con

trong đó có Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, có c sở hạ tầng lên đến

62.000 m2 mặt bằng nhà xưởng, sân bãi với 3 nhà máy cùng 7 dây chuyền chế biến gỗ

hiện đại.

Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do một thành viên sáng lập. Công ty s n xuất trên 6000m3 gỗ trên một

năm, nguyên vật liệu s n xuất gỗ rất lớn.

Th ng 6 năm 2007 Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được thành

lập trên c sở tiếp nhận và kế th a toàn bộ quyền và nghĩa vụ pháp lý của Doanh

nghiệp tư doanh Đức Long, có sự mở rộng ngành nghề, tăng vốn đầu tư để phù hợp

với quy mô của Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.

Chỉ tính riêng doanh số xuất khẩu của ngành chế biến gỗ: Năm 1995 doanh

nghiệp thực hiện được 1 triệu USD, đến năm 2006 doanh số đã tăng lên xấp xỉ 5 triệu

USD. Doanh thu s n phẩm gỗ nội địa hàng năm đạt vài chục tỷ đồng. Đến nay Tập

đoàn Đức Long Gia Lai đã trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt

Nam trong lĩnh vực chế biến và s n xuất gỗ. Năm 2010 doanh số b n hàng h n 26 tỷ

đồng, đến năm 2011 lên đến h n 30 tỷ đồng.

Hàng năm công ty nộp vào ng n s ch nhà nước hàng tỷ đồng. Hiện nay, với quy

mô và tiềm lực kinh tế của mình, Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được

xếp vào loại doanh nghiệp v a và nhỏ.

3.1.4. ĩ vực do

Loại hình kinh doanh và các loại hàng hoá dịch vụ chủ yếu mà Công ty đang

kinh doanh:

Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai s n xuất, kinh doanh trên các

lĩnh vực chủ yếu như: S n xuất, kinh doanh chế biến gỗ tiêu thụ hàng trong nhà và

ngoài trời; s n xuất, kinh doanh chế biến gỗ; tư vấn, thiết kế, xây dựng các hạng mục

công trình khách sạn, resort và dân dụng; s n xuất, kinh doanh chế biến gỗ dán veneer

trên gỗ ghép và gỗ MDF; cưa, x , mua bán gỗ các loại.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 16 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Doanh nghiệp đang p dụng nghiêm ngặt quy trình công nghệ chế biến gỗ, tuân

thủ hệ thống qu n lý chất lượng ISO 9001 - 2000 và chứng chỉ FSC: SW - COC

002366 do Smart Wood cấp năm 2007 để s n xuất 3 dòng s n phẩm chính:

- S n phẩm đồ gỗ nội thất.

- S n phẩm đồ gỗ s n vườn, ngoài trời.

- Ván lót sàn.

Thị trường đầu vào và đầu ra của Công ty: Với nguồn lâm s n rất phong ph đặc

biệt là gỗ, hàng năm Gia Lai khai th c được t 3.000m3 đến 5.000 m3 gỗ các loại,

ngoài Gia Lai còn có nguồn nguyên liệu gỗ lớn t Lào. Doanh nghiệp đã s n xuất ra

nhiều mẫu mã phong ph đa dạng, đ p ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu đến

c c nước. Ngoài các hệ thống đại lý phân phối tại các thành phố lớn trong nước như

thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Th , H i Phòng và Hà

Nội, hiện tại doanh nghiệp có 5 đại diện nước ngoài ở: Singapore, Nhật, Đức, Pháp và

Hoa Kỳ.

3.1.5. ơ cấu tổ c ức y

* Đặc điểm về lao động và nguồn lực của công ty hiện tại là:

Tính đến năm 2012 Công ty có tổng số công nh n viên là 192 người trong đó:

Đại học, cao đẳng: 32 người, trung cấp: 5 người, công nhân bậc 4/7 trở lên: 60 người,

công nhân bậc 3/7 trở xuống: 95 người (Nguồn: Phòng nhân lực Công ty cổ phần gỗ

Đức Long Gia Lai-).

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 17 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

. Ố

P. Ố

KINH DOANH

ƢỞ

. Ổ Ứ

. Ế

. Ỹ Ậ –

. Ế

P. KINH

HÀNH CHÍNH–

Ậ Ƣ

DOANH

NS

tổ ợp

Tính giá

ế oạc sx

TC - Hành chính

ết ế

PX xẻ CD

KT bán hàng

tổ ợp

u ứ VT-NL

â sự

ế trúc

ẩ luộc sấy

sả xuất

Thi công CT

ỹ t uật sơ

t c ế

ộ p ậ o

o độ - TL

o . p ẩ

ế to vật tƣ

ỹ t uật

ơ ver eer o t ệ sp

ệ – cơ í

QC (KCS)

CHÚ THÍCH: Quan hệ trực tuyến

Quan hệ chức năng

Hình 3.2: S đồ tổ chức của Công ty

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 18 SVTH: Trần Lê Thiện

Chức năng nhiệm vụ của c c bộ phận: phụ lục 1)

3.1.6. uy tr cô ệ:

Quy trình s n xuất gỗ của Công ty được chia làm 2 giai đoạn như sau:

3.1.6.1. uy tr sơ c ế ỗ

Mùn cưa, vỏ c y, gỗ

M y cưa m m, m y cưa

ƣ xẻ vụn, tiếng ồn, bụi. đẩy, bàn đẩy gỗ

Nước th i, nhựa và dầu Nhiệt, nước, l h i, xe

uộc t c y, khí th i, nhiệt n ng, hóa chất acid

.th a boric, muối borat)

h i, ph ng sấy, nước,

Nước th i, khí th i, nhiệt

ấy

th a. củi.

Gỗ bị nứt, cong vênh. ể tr

o ỗ s u sấy

Hình 3.3: S đồ quy trình s chế gỗ

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 19 SVTH: Trần Lê Thiện

3.1.6.2. uy tr t c ế ỗ

ỗ sơ c ế

Gỗ vụn, mùn cưa, tiếng ồn, o cạ M y cưa, m y rung. cắtNhiệt, l

ắt t c t ết Gỗ vụn, mùn cưa, tiếng ồn

Keo UF, máy

Ghép ngang,

H i dung môi, can đựng ho ghép, máy ép ép dọc chất, tiếng ồn.

Máy bào o t ẩ b o cuố Mùn cưa, dăm bào.

Máy phay, máy chà bo,

Gỗ vụn, mùn cưa, tiếng ồn, y u b cắt m y tui bi, m y môt

rung. M y khoan, thiết bị đục, o đục c ạ Gỗ vụn, tiếng ồn. chạm

B a gỗ, khoan tay, s ng

ắp r p

Bụi, tiếng ồn, ốc vít bị hư

bắn đinh, Ốc vít, b n lề

Giấy chà nh m, m y chà Chà nhám Giấy chà nh m đã dùng, bụi. nhám

Bụi, h i dung môi, vỏ hộp Bột gỗ, keo 502, que chét . ể tr

Can chứa ho chất, ho chất Dầu màu, dầu bóng, gi lau ú dầu r i vãi, gi lau dính ho chất.

chứa bụi s n, h i dung môi.

S ng s n, bình h i, Dung Can chứa ho chất, nước th i u sơ môi, s n, nước....

o t ệ Khoan tay, Ốc vít, b n lề Ốc vít b n lề bị hư hỏng, bụi

Bao nilon, thùng carton, Bì nilon, thùng carton,

nhãn hư, băng keo, h i dung băng keo,d y nhựa, nhãn,

môi... p ẩ keo .

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 20 SVTH: Trần Lê Thiện

Hình 3.4: S đồ quy trình tinh chế gỗ

3.1.6.3. uyết quy tr sả xuất

 Quy trình sơ chế gỗ

 Công đoạn 1: Cưa x

Gỗ tr n được đưa về xưởng chế biến, sau khi kiểm tra ph n loại, gỗ tr n được

đưa qua hệ thống cưa CD, cưa m m, cưa x để có được quy c ch s n phẩm theo yêu

cầu. Gỗ ph i được cưa nhanh, thời gian ngắn không để tồn ở bãi qu l u để tr nh mốc,

th m đầu gỗ.

 Công đoạn 2: Luộc gỗ

Gỗ sau khi cưa cắt hoặc nhập về sẽ được ng m tẩm hoặc luộc. Đối với những gỗ

tư i chưa ng m tẩm hóa chất sẽ được luộc bằng p lực với c c hóa chất chính là acid

boric, muối borat với nồng độ 1 - 2,5 . Hóa chất thẩm thấu vào thanh gỗ để chống

mối mọt. Thời gian luộc theo quy c ch s n phẩm, thông thường là t 8 – 10 giờ. Đối

với gỗ dầu, căm xe thì dùng biện ph p luộc không có ho chất.

Sau khi ng m tẩm hoặc luộc, gỗ được hong ph i trong nhà có m i che và thông

tho ng trước khi vào l sấy.

 Công đoạn 3: Sấy khô

Là một quy trình then chốt trong s n phẩm, có nh hưởng đến chất lượng gỗ.

Công đoạn sấy ph i được tiến hành nghiêm ngặt theo thời gian quy định và được kiểm

tra kỹ lư ng. Thời gian sấy t 10 – 15 ngày tùy theo quy c ch gỗ, nhiệt độ sấy t 40- 75oC tùy theo t ng giai đoạn sấy và quy c ch gỗ. Thông thường gỗ sấy đạt độ ẩm

12 . Quy trình ph i phù hợp cho t ng quy c ch gỗ và yêu cầu về chất lượng s n phẩm

nhằm hạn chế tối đa việc hư hỏng gỗ do nứt đầu c y, cong vênh.

Sau khi sấy gỗ được kiểm tra chất lượng và chuyển sang kho gỗ sau khi sấy.

 Quy trình tinh chế gỗ

Gỗ sau khi sấy sẽ được cắt thành những thanh gỗ nhỏ phù hợp với việc chế biến

c c bộ phận của s n phẩm. Đối với c c chi tiết cần trang trí sẽ được lồng vào c c loại

gỗ kh c nhau, tạo ra những đường viền trên mặt s n phẩm, mục đích làm cho s n

phẩm đẹp.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 21 SVTH: Trần Lê Thiện

Bào thẩm, bào cuốn: chi tiết sau khi được x ra cho vào m y bào thẩm, bào cuốn

nhằm loại bỏ bề mặt ngoài của chi tiết c n xù xì.

Tu bi, cắt: chi tiết sau khi được bào sẽ đem g vào m y và dùng c c dụng cụ tu

bi, cắt, gọt cho chi tiết có hình d ng với chi tiết thực tế cần s dụng.

Khoan, đục, chạm: chi tiết sau khi được phay, cắt, gọt có hình dạng như mong

muốn sẽ được đem đi khoan để lắp r p sau này hoặc đem đi trạm trổ hoa văn tăng

thêm tính thẩm mỹ cho s n phẩm.

C c chi tiết sau khi khoan, đục, chạm sẽ được lắp r p, chà nh m, làm mịn, phun

s n, phun dầu, hoàn thiện s n phẩm. S n phẩm hoàn thiện sẽ được kiểm tra lại. Nếu

chưa đạt yêu cầu sẽ đưa lại kh u hoàn thiện s n phẩm. Nếu s n phẩm đạt yêu cầu sẽ

đóng gói và vận chuyển đến kho thành phẩm.

3.1.7. ục c c y c t ết bị

Để phục vụ cho quá trình s n xuất, Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia

Lai s dụng thiết bị cho quá trình s n xuất chủ yếu là ngoại nhập Đài Loan).

Nhà máy gồm có 127 máy móc, thiết bị dùng cho s n xuất (gồm 77 loại), trong

đó 8 thiết bị tại khu vực xưởng CD đã d ng hoạt động do quá trình d ng s n xuất tại

xưởng của công ty. 02 thiết bị bị hỏng hoàn toàn. Có 02 dãy lò sấy, mỗi dãy gồm 9 lò.

Chi tiết xem tại Phụ lục 2: Danh mục các máy móc thiết bị của Công ty.

3.1.8. uy l ệu l ệu y c sử dụ tạ cô ty

 u cầu sử dụ uy l ệu c ất:

Nguồn nguyên liệu s dụng trong s n xuất của công ty CP chế biến gỗ Đức Long

Gia Lai chủ yếu là gỗ được thu mua trong địa bàn tỉnh và c tỉnh l n cận như Kontum,

Đaklak,.. và một số lượng lớn nhập khẩu của c nước trong khu vực l n cận như

Campuchia, Lào, Malaysia... Ngoài ra, s n phẩm hoàn chỉnh thì trong qu trình s n

xuất c n s dụng một số loại hóa chất như s n, dầu màu và keo, hóa chất ng m, tẩm

(NPC, Boric, Borat).

 u cầu sử dụ l ệu v lƣợ :

Để cho ra một s n phẩm gỗ hoàn chỉnh không chỉ s dụng nguyên liệu chính là

gỗ và hóa chất. Bên cạnh đó, trong qu trình s n xuất công ty c n s dụng một lượng

nước phục vụ cho qu trình s n gỗ, sinh hoạt của công nh n; điện phục vụ cho qu

trình thắp s ng, vận hành m y móc, thiết bị hoặc d y chuyền s n xuất. Tại công đoạn

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 22 SVTH: Trần Lê Thiện

sấy để vận hành nồi h i cần ph i s dụng nguyên liệu là gỗ gỗ bìa, gỗ bị s u bệnh,

cong vênh) bị loại ra trong qua trình chế biến. Khối lượng củi gỗ đốt s dụng cho l sấy tiêu hao là: 0,4m3 h sấy. Nhớt dùng cho việc b o trì m y móc hay bôi tr n thiết bị.

Lượng nhiên liệu và năng lượng s dụng trong qu trình s n xuất được thể hiện ở Phụ

lục 3: Nhu cầu về nhiên liệu, năng lượng.

Nguồn cung cấp nước phục vụ cho hoạt động s n xuất c ng như sinh hoạt của

công ty CP chế biến gỗ Đức Long Gia Lai lấy t trạm nước cấp KCN Trà Đa. Nước

được b m lên th p bồn nước sau đó theo hệ thống đường ống đến c c điểm dùng

nước. Nước chủ yếu dùng cho tưới c u, tưới ẩm giao thông, và dự ph ng PCCC, một

phần dùng cho sinh hoạt và s n xuất.

Nguồn cung cấp điện cho hoạt động của công ty được đấu nối t đường d y

trung thế 35KV đường d y chung của KCN), do chi nh nh Pleiku - Điện lực Gia lai

qu n lý.

Nguyên vật liệu, nhiên liệu và hóa chất nhập về được ph n loại và b o qu n trong

c c kho chứa. Việc vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu tu n thủ nghiêm ngặt c c quy

định về an toàn ph ng chống ch y nổ theo quy định hiện hành của Luật ph p Việt

Nam.

3.1.9. u cầu l o độ

Tổng số lao động là 192 người kể c gi n tiếp và trực tiếp, s dụng lao động

chính ở địa phư ng và vùng l n cận.

Thực hiện tr lư ng cho c n bộ công nh n viên theo đ ng bậc lư ng, theo mức

độ đóng góp của nh n viên cho công ty.

Lao động làm thêm giờ bình thường được tr 150% tiền lư ng, lao động làm

thêm giờ vào ngày lễ được tr 200% tiền lư ng đang hưởng theo đ ng chế độ của Nhà

nước. Công ty đang p dụng mức tr lư ng theo thời gian đối với tất c công nhân viên

trong công ty

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 23 SVTH: Trần Lê Thiện

3.2. ệ trạ ô trƣờ tạ cô ty

3.2.1. ô trƣờ ô í

3.2.1.1. ột số ết quả đo đạt c ất lƣợ ô trƣờ ô í

Thực hiện đo 6 khu vực cổng, xưởng định hình, xưởng lắp r p, xưởng làm

nguội, xưởng chà nh m và xưởng s n) với c c tiêu chí: cường độ ồn, nhiệt độ, độ ẩm,

tốc độ gió, nh s ng, bụi, CO, SO2, NO2; cho thấy khí th i, bụi ph t sinh do qu trình

s n xuất: cưa, cắt, tiện, phay, chà nh m, đ nh bóng; bụi do vận chuyển, bốc xếp

nguyên liệu và thành phẩm hầu hết đều đạt QCVN 05:2013 BTNMT, QCVN

26:2010 BTNMT, Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo quyết định 3733 2002 QĐ-BYT

ngày 10 10 2002, chỉ có độ ồn tại khu vực xưởng định hình là vượt tiêu chuẩn cho

phép nhưng mức độ không đ ng kể. Chi tiết xem tại Phụ lục 4: Chất lượng môi trường

không khí và tiếng ốn.

Qua đo đạc c c thông số bụi, CO2, NO2, CO, VOC tại ống khói l h i và nhà

chứa mùn cưa cho thấy c c chỉ tiêu ph n tích đạt tiêu chuẩn 19:2009 BTNMT, cột A.

Chi tiết xem tại Phụ lục 5: Kết quả phân tích không khí tại ống khói lò hơi và nhà chứa

mùn cưa.

3.2.1.2. ệ trạ v tồ tạ

 ế ồ ru độ :

- Tiếng ồn và rung ph t ra t hầu hết c c thiết bị, m y móc s n xuất.

- Tiếng ồn ph t sinh t c c qu trình va chạm hoặc chấn động giữa c c s n

phẩm, chuyển động qua lại do ma s t của m y móc thiết bị d y chuyền công nghệ,

và t c c phư ng tiện giao thông vận chuyển nguyên vật liệu, s n phẩm ra vào ph n

xưởng.

- Tiếng ồn c n ph t sinh t qu trình bốc d nguyên vật liệu và s n phẩm, do

hoạt động của c c quạt làm m t công nghiệp

 uồ p t s từ oạt độ sả xuất:

Khí th i ph t sinh t việc đốt nhiên liệu cung cấp cho l sấy gỗ. Nhiên liệu s

dụng để cung cấp nhiệt cho l sấy là mùn cưa, gỗ vụn, gỗ bị hư th i ra môi trường

một lượng c c hợp chất khí CO2, NOx, SO2, bụi

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 24 SVTH: Trần Lê Thiện

Đặc điểm khí th i l h i đốt bằng củi: D ng khí th i ra ở ống khói có nhiệt độ vẫn c n cao. Kho ng 120 ~150oC. Thành phần của khói th i bao gồm c c s n phẩm

ch y của củi, chủ yếu là khí CO2, CO, N2, k m theo một ít c c chất bốc trong củi

không kịp ch y hết, oxy dư và tro bụi bay theo không khí. Ở chế độ ch y tốt, khí th i

mang theo rất ít c c chất bốc trong củi nên nhìn thấy khí trong hay có màu x m nhạt,

Khi ch y ở chế độ xấu, thiếu oxy và nhiệt độ buồng l a thấp, khí th i có màu x m đen,

tới đen do c hạt mồ hóng ngưng kết t c c ph n t Cacbua-hydro nặng có nhiều trong

khí th i.

 uồ p t s từ p ƣơ t ệ o t ô :

C c phư ng tiện vận t i ra vào nhà m y để nhập nguyên liệu hoặc xuất thành

phẩm; phư ng tiện vận chuyển c c thành phẩm qua lại giữa c c công đoạn s n xuất,

phư ng tiện bốc d hàng hóa trong khuôn viên công ty đã ph t sinh một lượng khí th i

có c c thành phần ô nhiễm: bụi, SO2, CO, NO2,... Bên cạnh đó c n có xe của công

nh n viên, xe m y Việc tập trung xe vào cùng một thời điểm sẽ th i vào môi trường

một lượng lớn khí th i. Tuy nhiên, lượng khí ph t sinh nhỏ và không liên tục nên ít

g y nh hưởng môi trường xung quanh.

 c vấ đề tồ tạ :

- Bụi được sinh ra hầu hết trên tất c c c công đoạn trong qu trình s n xuất như:

Cưa chi tiết, bào phôi, rong chi tiết, tạo mồng và chà nh m, bụi ph t sinh t ph ng

phun s n.

- C c phư ng tiện vận t i thường xuyên ra vào và hoạt động tại công ty như c c

loại xe t i, xe n ng.. ph t sinh c c loại khí như COX, SO2,NOX, VOC, Hydrocacbon,

bụi.. không được kiểm so t.

- Tiếng ồn ở khu vực xưởng định hình cao, vượt qu quy chuẩn cho phép.

3. . ô trƣờ ƣớc

3.2.2.1. ết quả đo đạt c ất lƣợ ô trƣờ ƣớc

Thực hiện ph n tích c c chỉ tiêu môi trường nước: pH, hàm lượng TSS, hàm

lượng PTS, hàm lượng NTS, hàm lượng BOD, hàm lượng COD, Coliform, hàm lượng

Phenol tổng tại đầu ra của hệ thống x lý s bộ cho thấy tất c c c thông số đều đạt

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 25 SVTH: Trần Lê Thiện

QCVN 40:2011 BTNMT cột B. Chi tiết xem tạiPhụ lục 6: Kết quả đo đạt chất lượng

môi trường nước.

3.2.2.2. ệ trạ v tồ tạ

Nước thải sinh hoạt: Lượng nước s dụng: 40m3 ngày.đêm, lượng nước th i ra kho ng 32m3/ngày.

Nguồn ph t sinh: khu vực nhà vệ sinh, khu vực nhà bếp căn tin.

Thành phần chủ yếu: c c chất cặn bã, c c chất dinh dư ng N,P,..), chất rắn l

lững, c c chất hữu c và vi khuẩn.

Nước thải sản xuất:

Nước th i s n xuất ph t sinh t c c công đoạn sau:

- Công đoạn luộc, ng m tẩm gỗ: lượng nước th i ra ít vì nước luộc gỗ có thể tái

s dụng 2-3 lần nhưng độc hại do có chứa c c ho chất ng m tẩm và lignin.

- Nước th i t công đoạn uốn nóng.

- Nước th i ra t hệ thống l sấy, t hệ thống dẫn h i bị r rỉ, vệ sinh l h i.

- Hệ thống x lý h i dung môi, bụi s n s dụng màng nước để hấp thụ bụi s n.

Thành phần của nước th i s n xuất: Nước th i s n xuất có chứa c c chất như

boric, borat, nitrat, nitric, cặn l l ng, lignin, dầu t gỗ, s n

• ƣớc ƣ c ảy tr :

- Nước mưa ch y tràn cuốn theo đất c t và c c tạp chất r i vãi t mặt đất xuống

nguồn nước.

- Thành phần chủ yếu: cặn, chất dinh dư ng,...và r c th i cuốn trôi trong khuôn

viên công ty.

- Về nguyên tắc, nước mưa được quy ước là sạch, đối với công ty do tính chất

của nguyên liệu và s n phẩm là không có tính độc nên vấn đề ô nhiễm trong nước mưa

trong trường hợp có sự cố là không có.

3.2.3. Chất t ả rắ

3.2.3.1. ệ trạ

 Chất thải rắn sinh hoạt

- Ph t sinh chủ yếu do hoạt động ăn uống tại khu vực căn tin, khu vực văn ph ng

và c c hoạt động kh c trong công ty với khối lượng trung bình kho ng 800kg th ng

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 26 SVTH: Trần Lê Thiện

- R c th i sinh hoạt có thành phần gồm:

 Các chất có thành phần hữu c : thực phẩm, rau qu , thức ăn th a, giấy b o...

 C c hợp chất có thành phần vô c : bao nylon, hộp nhựa plastic, thủy tinh, vỏ

hộp kim loại...

 Riêng c c hợp chất có thành phần hữu c dễ ph n hủy g y mùi hôi khó chịu nên

nếu không có biện ph p thu gom, x lý tốt sẽ nh hưởng đến mỹ quan khuôn viên nhà

m y và sức khỏe công nh n lao động.

 Chất thải rắn công nghiệp

Trong qu tình hoạt động s n xuất, một lượng chất th i không nguy hại th i ra

như: bụi gỗ, gỗ bìa, gỗ bị s u bệnh, cong vênh, bao bì th i không chưa thành phần

nguy hại). Lượng chất th i này được công ty thu gom tập trung và x lý đ ng n i quy

định

3.2.3.2. c vấ đề tồ tạ

- Chất th i rắn sinh hoạt của công ty chưa được thu gom triệt để, c n vư ng vãi ở

nhiều n i trong khuôn viên của công ty, đặc biệt là khu vực căn tin, n i gi i lao giữa

buổi của công nh n.

3.2.4. ất t ả uy ạ

3.2.4.1. ệ trạ

Theo sổ đăng ký qu n lý chủ nguồn th i chất th i nguy hại có mã qu n lý CTNH

64.0000140.T của công ty CP chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, c c loại chất th i nguy

hại có tên trong danh mục k m theo của quyết định 23 2006 QĐ-BTNMT có thành

phần và khối lượng được trình bày trong Danh sách CTNH đã đăng ký (Phụ lục 7)

gồm c c loại CTNH là: C c vật có chứa thành phần nguy hại, chất b o qu n gỗ vô c

th i, chất b o qu n hữu c không chứa hợp chất halogen, bóng đ n huỳnh quang,

compact ....

3.2.4.2. c vấ đề tồ tạ :

- Chất th i nguy hại của công ty chưa được thu gom triệt để, nhà kho và thùng

chứa CTNH chưa đ ng theo quy định.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 27 SVTH: Trần Lê Thiện

3.3. C c b ệ p p ả t ểu ô ễ đƣợc cô ty p dụ

3.3.1. ƣớc t ả s oạt

Nước th i sinh hoạt của công ty 32m3 ngày.đêm) được x lý bằng bể tự hoại ba

ngăn.

Quy trình công nghệ x lý nước th i sinh hoạt như sau:

Nước th i sinh hoạt

Hầm tự hoại

Hố ga

Cống tho t nước của KCN

Hình 3.5: Quy trình công nghệ x lý nước th i sinh hoạt

Nước th i sinh hoạt được thu gom vào hố ga có song chắn r c, sau đó x lý bằng

bể tự hoại. Bể này có hai chức năng chính là lắng và ph n hủy cặn lắng với hiệu suất

x lý 40-50 . Thời gian lưu nước trong bể kho ng 20 ngày thì 95 chất rắn l l ng

sẽ lắng xuống đ y bể. Cặn được giữ lại trong đ y bể t 3-6 th ng, dưới nh hưởng của

c c vi sinh vật kị khí, c c chất hữu c bị ph n hủy một phần, một phần tạo ra c c chất

khí và c c chất vô c h a tan. Nước th i ở trong bể một thời gian dài để đ m b o hiệu

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 28 SVTH: Trần Lê Thiện

suất lắng cao rồi mới chuyển qua ngăn lọc và tho t ra ngoài qua đường ống dẫn. Mỗi

bể tự hoại đều có ống thông h i để gi i phóng khí t qu trình ph n hủy

Lượng bùn sinh ra sau qu trình x lý được r t ra định kỳ 1 năm 1 lần và c ng

được hợp đồng với c c đ n vị chức năng để x lý. Nước th i sau khi được x lý bằng

bể tự hoại sẽ được đưa vào hệ thống tho t nước chung của công ty trước khi th i vào

cống tho t nước chung của khu công nghiệp.

3.3.2. ƣớc ƣ c ảy tr

Nước mưa ch y tràn qua bề mặt tầng m i được thu gom vào hệ thống tho t nước

chung của công ty và tho t vào hệ thống tho t nước chung của khu công nghiệp

3.3.3. í t ả

uồ p t s từ oạt độ sả xuất:

Hiện nay công ty chưa có gi i ph p kiểm so t lượng khí th i này.

ố vớ í t ả từ c c p ƣơ t ệ o t ô :

- Quy định c c phư ng tiện giao thông vận t i ra vào nhà m y một c ch trình tự

và theo t ng chuyến hợp lý, tr nh tình trạng ùn tắc, g y ô nhiễm không khí cục bộ.

Trong qu trình xuất nhập nguyên liệu và thành phẩm c c phư ng tiện c ng ph i tắt

động c .

- Định kỳ b o dư ng và kiểm tra c c loại m y móc thiết bị.

o r ô ty cò c c c b ệ p p ả t ểu tíc cực để bảo vệ sức

ỏe củ ƣờ l o độ v ô trƣờ ô í ƣ s u:

- Lợi dụng hướng gió chủ đạo để x y dựng và tạo sự thông tho ng cho nhà

xưởng.

- X y dựng nhà xưởng cao r o, thông tho ng có lắp đặt quạt thông gió, h t ẩm.

- Trang bị đồ b o hộ lao động cho tất c công nh n, đặc biệt là c c công nh n

tham gia làm việc trực tiếp tại những khu vực ph t sinh khí th i.

- Trông nhiều c y xanh trong khuôn viên nhà m y.

3.3.4. ất t ả rắ v c ất t ả uy ạ

 Chất thải rắn sinh hoạt

Biện ph p gi i quyết của công ty là mỗi khu vực ph t sinh chất th i, bố trí c c

thùng đựng r c đặt tại n i quy định để công nh n viên dễ dang bỏ r c vào thùng. Và

đ ng giờ theo quy định, công ty sẽ tập trung r c th i tại một n i quy định, thuận tiện

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 29 SVTH: Trần Lê Thiện

để c c đ n vị thu gom đến thu gom và x lý đ ng quy định Hợp đồng với công ty

TNHH MTV Công trình đô thị Pleiku).

 Chất thải rắn công nghiệp

- Trong qu trình hoạt động, Công ty có ph t sinh ra một số chất th i công nghiệp

như: bụi gỗ, gỗ bìa, gỗ bị s u bệnh, cong vênh, với những loại chất th i này Công ty sẽ

tận dụng làm chất đốt trong qu trính sấy nguyên liệu và lượng tro ph t sinh ở l đốt

được tập trung tại một điểm trong khuôn viên nhà m y sau đó cho đem đi bón c y và

cho người d n trong khu vực có nhu cầu s dụng.

- C c loại bao bì không chưa thành phần nguy hại), .. sẽ được thu gom b n cho

c sở t i chế.

 Chất thải rắn nguy hại

Đối với loại chất th i này khối lượng tư ng đối ít: 40kg th ng) Công ty tiến

hành thu gom, ph n loại, lưu trữ trong kho và tìm kiếm đ n vị chức năng đến thu gom,

vận chuyển mang đi x lý theo đ ng quy định.

Công ty c ng đã lập hồ s đăng ký chủ nguồn th i chất th i nguy hại g i đến c

quan chức năng và được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Sổ đăng ký qu n lý chủ

nguồn th i chất th i nguy hại với mã số QLCTNH: 640000140.T vào ngày 27 th ng 4

năm 2011

Chai lọ, bao bì Kho Đ n

đựng hóa chất lưu vị

ng m tẩm, gi â loạ : - Bao bì - Chai lọ - Gi lau dầu x trữ m lau dính dầu lý - Bóng điện m , bóng v

Hình 3.6: S đồ qu n lý chất th i nguy hại tại Công ty

3.4. ệ trạ to v sức ỏe ề ệp tạ cô ty

3.4.1. ô t c to l o độ

- Đưa ra nội quy an toàn lao động cho công nh n khi làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 30 SVTH: Trần Lê Thiện

- Đào tạo kiến thức, kĩ năng về công t c an toàn lao động cho c n bộ, công nh n,

đặc biệt là những công nh n liên quan đến s dụng ho chất, vận hành m y.

3.4.2. ƣơ tr c s c sức ỏe

Thực hiện chế độ bắt buộc trang bị ph ng hộ cho công nh n phù hợp với t ng vị

trí, điều kiện làm việc theo chế độ quy định chung của nhà nước.

Trang bị đầy đủ c c dụng cụ, thuốc men cần thiết tối thiểu cho việc s cứu tai

nạn, rủi ro trong c c bộ phận s n xuất và tổ chức tập huấn c c quy tắc s cứu ban đầu

đối với c c sự cố, tai nạn rủi ro.

Thực hiện chế độ khen thưởng và x phạt trong việc thực hiện c c quy trình kỹ

thuật, quy tắc an toàn lao động trong toàn công ty

Công ty tiến hành kh m sức khỏe định kỳ cho toàn thể c n bộ công nh n viên,

ph n loại sức khỏe và có hướng x lý kịp thời đối với số c n bộ, công nh n bị bệnh

hoặc có sức khỏe yếu. Đặc biệt kiểm tra sức khỏe định kì đối với những người làm

việc ở n i có tiếng ồn, nhằm ph t hiện sớm c c rối loạn bệnh lý do tiếng ồn g y nên ở

những người này, kịp thời có biện ph p điều trị và ph ng bệnh tích cực.

Bồi dư ng độc hại theo quy định của ngành đối với lao động nặng nhọc và độc

hại

3. .3 ô t c p ò c ố c y ổ

Công ty đã đưa ra c c biện ph p ph ng ng a và ứng cứu sự cố môi trường như

sau:

- Quy định khu vực được h t thuốc l riêng biệt.

- Đặt biển b o cấm h t thuốc tại c c c a của c c ph n xưởng.

- Trang bị hệ thống chữa ch y đầy đủ theo đ ng quy định.

- Tu n thủ nghiêm ngặt luật PCCC về công t c PCCC.

- Tuyên truyền và tập huấn cho c n bộ công nh n viên phư ng ph p ph ng ch y

chữa ch y

3. . t ạ l o độ v c y ổ

T l c đi vào hoạt động đến nay công ty vẫn chưa x y ra sự cố ch y nổ và tai nạn

lao động đ ng kể nào, chỉ x y ra những sự cố nhỏ như đứt tay, x y x t nhẹ.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 31 SVTH: Trần Lê Thiện

3. .5. ết quả t ực ệ – – PCCN

Nhìn chung, Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai đã thực hiện công t c

ATVSLĐ – BHLĐ – PCCN. Tuy nhiên qu trình thực hiện vẫn chứa đựng c c tồn

đọng như:

- Phư ng tiện b o vệ c nh n không đ ng với tính chất công việc g y nh hưởng

đến công t c b o vệ an toàn và sức khỏe cho công nh n.

- C c hướng dẫn công việc chưa được văn b n hóa mà chỉ được hướng dẫn trực

tiếp cho công nh n bởi Qu n đốc xưởng và công nh n đứng m y l u năm.

- Hướng dẫn PCCC, ứng phó với tình trạng khẩn cấp chưa được văn b n hóa và

giới hạn về số lượng công nh n tham gia diễn tập. Bên cạnh đó, một số c a tho t hiểm

đã bị che khuất có kh năng g y thiệt hại nghiêm trọng khi x y ra c c sự cố như hỏa

hoạn,...

- Không có c nh n hay bộ phận chịu tr ch nhiệm gi m s t, chỉ đạo c ng như

chịu tr ch nhiệm khi có c c sự cố x y ra.

- Vấn đề về an toàn giao thông của công nh n đi làm vẫn chưa được công ty quan

t m, không nắm bắt được tình hình tai nạn giao thông của công nh n.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 32 SVTH: Trần Lê Thiện

Chư ng 4

Ự Ệ Ố &

Ẩ 8 : 7 Ụ

Ỗ Ứ

4.1. ạ v ệ t ố v t lập b

4.1.1. ạ v ệ t ố &

Hệ thống OH&S chỉ qu n lý c c vấn đề về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp,

không bao gồm c c khía cạnh môi trường, chất lượng s n phẩm, thiệt hại tài s n và c c

chư ng trình ph c lợi xã hội, b o hiểm của nh n viên.

Hệ thống OH&S p dụng cho toàn thể nh n viên, nhà thầu, kh ch hàng, kh ch

tham quan của Công ty trong phạm vi c c khu vực nhà xưởng s n xuất và văn ph ng

của Công ty. Hệ thống gi m so t toàn bộ c c hoạt động của nh n viên trong qu trình

tạo ra và lưu trữ s n phẩm.

4.1.2. T lập b &

Ban OH&S được thành lập bao gồm đại diện lãnh đạo, qu n đốc xưởng s n

xuất và đại diện c c ph ng ban, c c tổ s n xuất trong Công ty, gồm 10 thành viên như

s đồ 4.1: Sơ đồ tổ chức ban OH&S của công ty.

Trưởng ban OH&S là phó gi m đốc của Công ty, đại diện cho ban lãnh đạo của

Công ty chịu tr ch nhiệm lập kế hoạch, phối hợp thực hiện, kiểm tra, gi m s t đ nh gi

định kỳ và b o c o kết qu thực hiện việc vận hành hệ thống qu n lý OH&S.

C c thành viên Ban OH&S c ng như nh n viên trong c c ph ng ban có trách

nhiệm phối hợp và tu n thủ thực hiện c c kế hoạch có liên quan đến OH&S, c ng như

đệ trình c c ý kiến ph n hồi lên trưởng Ban OH&S.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 33 SVTH: Trần Lê Thiện

ƢỞ &

PH GI M ĐỐC)

PHÓ BAN OH&S PHÓ BAN OH&S Ƣ QU N ĐỐC X ỞNG) C N BỘ AN TO N)

Đ I DIỆN Đ I DIỆN

PH NG KỸ THUẬT – PH NG TỔ CH C

S N XU T HÀNH CHÍNH NHÂN VIÊN

AN TOÀN

Ộ Đ I DIỆN C NG TỔ TR ỞNG

NHÂN TỔ S N XU T

Đ I DIỆN C C

PHÒNG BAN

ơ đồ 4.1: S đồ tổ chức ban OH&S của công ty

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 34 SVTH: Trần Lê Thiện

4.2. ây dự v p ổ b ế c í s c &

4.2.1. ây dựng chính sách OH&S

Qua qu trình nghiên cứu tại nhà m y, ch ng tôi đề xuất chính s ch OH&S

công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai gồm có những nội dung như sau:

ô ty ỗ ức o

Lô C4, đường số 4 – KCN Trà Đa – PleiKu – Gia Lai

& Ủ

CÔNG TY Ỗ Ứ

Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai nhận thấy an toàn và sức khỏe nghề

nghiệp là một vấn đề quan trọng trong qu trình s n xuất của công ty. Ch ng tôi

cam kết:

 Tạo dựng và cung cấp môi truờng làm việc an toàn và đ m b o sức khỏe cho

tất c c c nh n viên làm việc dưới sự kiểm so t của công ty.

 Tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c mà công ty cam kết liên

quan đến vấn đề an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.

 Không ng ng đầu tư p dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến với mục tiêu hướng

tới là:

 Đ m b o an toàn trong qu trình s n xuất của công ty.

 C i thiện điều kiện làm việc của người lao động.

 Mỗi nh n viên ph i chịu tr ch nhiệm về việc chăm sóc sức khỏe và sự an toàn

trong qu trình làm việc và ph i đ m b o không g y ra nguy hiểm cho người

kh c qua hành động của mình.

 C i tiến liên tục Hệ thống An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp nhằm ngăn ng a

c c tổn thư ng và bệnh tật.

 Tất c c c c n bộ nh n viên trong công ty có tr ch nhiệm tu n thủ và thực hiện

đầy đủ nội quy và chính s ch của công ty.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 35 SVTH: Trần Lê Thiện

- Chính s ch sẽ được ban lãnh đạo công ty xem xét và ký duyệt.

4.2.2. ổ b ế c í s c &

Chính s ch OH&S cần ph i được lập thành văn b n và có c c biện ph p thực

hiện, duy trì thông tin liên lạc với c c nh n viên và c c bên liên quan. Chính s ch

OH&S cần ph i được phổ biến đến c c đối tượng sau:

ả . : Phổ biến chính s ch tại Công ty

STT ố tƣợ c t ức p ổ b ế c í s c

1 Nh n viên s n xuất Tổ chức buổi tập huấn, tuyên truyền phổ biến chính

dưới xưởng s ch ngay trong ngày đầu làm việc và theo định kỳ 3

th ng 1 lần.

Phổ biến chính s ch khi ký kết hợp đồng lao động.

2 Nh n viên văn phòng D n chính s ch tại b ng thông b o trong văn ph ng.

Phổ biến chính s ch theo định kỳ chung với nh n viên

dưới xưởng s n xuất.

3 Nh n viên b o vệ và D n chính s ch tại b ng thông b o tại chốt b o vệ.

nh n viên vệ sinh Phổ biến chính s ch ngay trong ngày đầu làm việc và

theo định kỳ chung với nh n viên s n xuất dưới xưởng.

6 Khách hàng Cung cấp chính s ch trong hợp đồng, cataloge s n

phẩm của công ty; phổ biến chính s ch khi ký kết hợp

đồng kinh doanh bằng 1 văn b n k m theo hợp đồng.

7 Nhà thầu phụ Cung cấp chính s ch trong c c tài liệu qu ng b , c c

Nhà cung ứng b o c o định kỳ của công ty đối với nhà thầu phụ và

nhà cung ứng k m theo hợp đồng.

8 Khách tham quan, sinh D n chính s ch tại b ng thông b o tại chốt b o vệ.

viên thực tập Phổ biến chính s ch ngay lần đầu tiếp x c và yêu cầu

sự hỗ trợ thực hiện chính s ch của kh ch tham quan,

sinh viên thực tập

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 36 SVTH: Trần Lê Thiện

4.2.3. ế oạc c ỉ sử c í s c & c o p ợp vớ t t ực t ễ

củ cô ty

Chính s ch OH&S được xem xét định kỳ hằng quý 3 th ng 1 lần) hoặc chỉnh

s a khi ban OHSAS ph t hiện c c mối nguy mới hoặc khi công ty xuất hiện c c sự cố

và có sự hiện diện, đóng góp của tất c c c thành viên ban OH&S.

4.3. Ậ Ệ Ố Ủ -01)

4.3.1. ục đíc

Việc nhận diện c c mối nguy liên quan đến OH&S ở tất c c c bộ phận trong

công ty nhằm đ m b o rằng c c rủi ro liên quan đến c c mối nguy này được đ nh gi ,

kiểm so t thích hợp và được thực thi để qu n lý c c sự cố liên quan.

4.3.2. ộ du

a. u cầu ậ d ệ ố uy v đ rủ ro

Thực hiện việc đ nh gi hay đ nh gi bổ sung tại những bộ phận hay những

hoạt động có liên quan khi:

 C c thay đổi hay đề xuất thay đổi trong công ty về hoạt động, nguyên vật liệu,

m y móc thiết bị.

 C c điều chỉnh đối với hệ thống qu n lý OH&S, bao gồm những thay đổi tạm thời

và nh hưởng của ch ng đối với việc điều hành, c c qu trình và hoạt động.

 C c thay đổi của c c văn b n, yêu cầu ph p luật liên quan đến việc đ nh gi rủi

ro và thực hiện c c kiểm so t cần thiết.

 Thay đổi thiết kế khu làm việc, quy trình, lắp đặt m y móc thiết bị, thủ tục vận

hành và tổ chức làm việc xem xét đến kh năng thích nghi của con người.

b. c t ức đ

Mối nguy được đ nh gi dựa trên c c tiêu chí sau:

 Tần suất tiếp x c: Là số lần thao t c của CB-CNV đối với công việc có hiện

diện mối nguy đã được nhận diện.

 Tần suất x y ra sự cố: Là kh năng x y ra sự cố nguy hiểm.

 Hậu qu mức độ nghiêm trọng): Thể hiện mức tổn thư ng đối với sức khỏe và

c thể mà mối nguy có thể g y ra nếu x y ra sự cố.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 37 SVTH: Trần Lê Thiện

 Yêu cầu ph p luật: cho biết mối nguy có thuộc yêu cầu ph p luật bắt buộc ph i

kiểm so t hay không.

Đ nh gi cấp độ rủi ro theo hình thức cho điểm đ nh gi t ng mối nguy, mỗi

mối nguy ph i đ nh gi cho điểm theo 3 tiêu chí có tính điểm và tiêu chí yêu cầu ph p

luật không tính điểm.

ố đ ể rủ ro ầ suất t ếp xúc ầ suất xảy r sự cố ậu quả

R = Số điểm rủi ro

F = Tần suất tiếp xúc

L = Tần suất x y ra sự cố

S = Hậu qu (mức độ nghiêmtrọng)

Căn cứ vào điểm rủi ro và yêu cầu ph p luật, mối nguy được ph n chia thành

c c cấp độ kh c nhau và có c c gi i ph p ph ng ng a, kiểm so t kh c nhau theo bảng

4.5). Với c c mối nguy có cùng điểm rủi ro nhưng có yêu cầu ph p luật kh c nhau,

mối nguy có yêu cầu ph p luật được xem xét ở cấp độ rủi ro cao h n.

ả . : Tần suất tiếp xúc

Tần suất tiếp xúc ểm số t đ ểm 5)

Thao tác liên tục ( hàng ngày) 5

Thao t c thường xuyên ( 2 – 3 ngày/ lần) 4

Thao tác kh thường xuyên ( hàng tuần) 3

Thao t c không thường xuyên ( hàng tháng) 2

t khi thao t c hàng năm) 1

ả .3: Tần suất x y ra sự cố

Tần suất xảy ra sự cố ểm số t đ ểm 5)

Thường x y ra ( hàng ngày) 5

Dễ x y ra ( hàng tuần) 4

Ít x y ra hàng năm) 3

Đã x y ra ở n i kh c 2

Có thể x y ra nhưng hiếm 1

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 38 SVTH: Trần Lê Thiện

ả . : Mức độ nghiêm trọng

Mức độ ểm số Mô tả nghiêm trọng t đ ểm 5)

Có người chết hoặc bị thư ng tật vĩnh viễn, mất Cực kỳ nghiêm kh năng lao động; hoặc có > = 4 người bị thư ng 5 trọng nặng.

Mắc bệnh ung thư do c c yếu tố nghề nghiệp; mất

chức năng một bộ phận trên c thể; Có >= 1

người bị thư ng nặng. Nghiêm trọng 4 Bị thư ng nặng: chấn thư ng sọ não nặng, gãy

xư ng mức độ nặng, bỏng nặng, mất một bộ phận

trên c thể.

Không bình Mắc bệnh nghề ngiệp, gãy xư ng mức độ nhẹ hay 3 thường chấn thư ng nhẹ, ph i nằm viện điều trị.

Chóng mặt, nhức đầu, bị cắt nhẹ, trầy xước ngoài Bình thường 2 da, ch y máu chỉ cần s cứu tại chỗ.

Tai nạn, va quẹt nhẹ, không nh hưởng tới sức Nhẹ 1 khỏe

ả .5: B ng đ nh gi cấp độ rủi ro

ố điểm rủi ro Cấp độ Ký Mô tả R=FxLxS rủi ro hiệu

1 → 9 Rủi ro có I Rủi ro có thể chấp nhận được, hoạt động có

thể chấp thể tiếp tục tiến hành khi biện pháp kiểm

nhận được soát và phòng ng a đã p dụng vẫn được

tiếp tục duy trì.

10 → 20 Rủi ro có II Rủi ro có thể chấp nhận được, tuy nhiên cần

thể chấp có c c hướng dẫn thao t c để hạn chế rủi ro

nhận được, và c c ghi ch theo dõi để kiểm soát rủi ro

cần chú ý

21 → 50 hoặc < Rủi ro III Hoạt động chỉ được tiến hành khi được cho

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 39 SVTH: Trần Lê Thiện

20 nhưng có liên đ ng kể phép. Ph i kiểm tra xem có thể tiến hành

quan đến yêu cầu cần kiểm công việc bằng cách khác hoặc đề xuất

pháp luật soát thêm biện pháp kiểm soát mà có thể giới

hạn mức độ tác hại và thời gian hoành hành

của sự cố

51 → 80 Rủi ro cao, IV Hoạt động cần kiểm soát ngay trong vòng

cần kiểm 03 th ng, đề xuất các biện pháp kiểm soát,

soát có thể thay đổi thiết bị hay công nghệ; Chỉ

chọn ra những công nh n đủ năng lực để

tiến hành công việc.

81 → 125 hoặc Rủi ro cao, V Hoạt động ph i ng ng ngay và có gi i pháp

điểm mức độ ph i chấm kiểm so t trong thời gian sớm nhất. Công

nghiêm trọng = 5 dứt ngay. việc sẽ không được tiến hành cho đến khi R

< IV và được chính sự chấp thuận của

BGĐ,đồng thời c c biện ph p kiểm so t &

ph ng ng a vẫn ph i được thực hiện.

4.3.3. ƣu ồ sơ

 Thủ tục nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro TT-01

Tài liệu tham chiếu:

 TT-01: Thủ tục nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro- B ng nhận diện mối

nguy và đ nh gi rủi ro Phụ lục 8)

4.4. Ầ Ậ Ầ -02)

4.4.1. ục đíc

Đ m b o c c yêu cầu luật ph p và c c yêu cầu kh c về OH&S liên quan tới

hoạt động s n xuất và dịch vụ của công ty được nhận biết, p dụng và cập nhật cho tất

c c c bộ phận.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 40 SVTH: Trần Lê Thiện

. . . ộ du

a. ập ật c c y u cầu ớ củ p p luật v c c y u cầu c

ô tả cô v ệc t r c ệ ế tr l ệu

Ban OHSAS Cập nhật hàng th ng:

Bảng theo dõi thu thập

văn bản pháp luật và

yêu cầu khác

ĐDLĐ Xem xét: Bảng theo dõi

thu thập văn bản pháp

luật và yêu cầu khác

Gi m đốc phó Phê duyệt

gi m đốc

ĐDLĐ Danh mục các văn bản

pháp luật và các yêu

cầu khác

Ph ng tổ chức Triển khai c c văn b n

hành chính đã được cập nhật đến

các phòng ban và các

bộ phận liên quan trong

công ty theo TT-06

(PH L C 14)

Ban OH&S Thực hiện đ nh gi sự

tuân thủ theo TT-03

(PH L C 11)

Ban OH&S Lưu hồ s

b. sự tuâ t ủ y u cầu p p luật v c c y u cầu c -03)

Định kỳ 15 ngày, Ban OH&S ph i cập nhật c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu

kh c trong kho ng thời gian định kỳ 15 ngày này nếu có yêu cầu ph p luật và yêu cầu

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 41 SVTH: Trần Lê Thiện

kh c mới thì ph i cập nhật ngay) đ nh gi tình hình tu n thủ c c yêu cầu về ph p luật

và c c yêu cầu kh c của tất c c c mối nguy và rủi ro trong công ty.

Dựa trên thực trạng đ p ứng yêu cầu ph p luật về OH&S và c c yêu cầu kh c,

ĐDLĐ triển khai thông tin cho việc xem xét của lãnh đạo.

4.4.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c: TT-02

Tài liệu tham chiếu:

TT-02: Thủ tục yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c (PH L C 10)

TT- 03: Thủ tục đ nh gi sự tu n thủ yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c

(PH L C 11)

4.5. Ụ ƢƠ Ì

4.5.1. ục đíc

Cần thiết ph i thiết lập và duy trì c c mục tiêu OH&S, x y dựng c c mục tiêu,

chư ng trình hành động để gi m c c rủi ro, tai nạn lao động và kiểm so t c c mối

nguy. Trên c sở đó làm thước đo mức độ hiệu qu của việc p dụng hệ thống qu n lý

OH&S tại công ty.

4.5.2. ộ du

Thiết lập, thực hiện và duy trì c c mục tiêu AT&SKNN dạng văn b n cho c c

cấp bậc và bộ phận chức năng có liên quan trong tổ chức.

C c mục tiêu ph i đo lường được khi có thể và nhất qu n với chính s ch

OH&S, bao gồm c việc cam kết ngăn ng a thư ng tổn và bệnh tật nhằm phù hợp với

c c yêu cầu luật định hiện hành và c c yêu cầu kh c mà công ty tham gia, và để c i

tiến liên tục.

Xem xét đến c c yêu cầu luật định, c c yêu cầu kh c mà công ty có tham gia và

c c rủi ro về AT&SKNN của công ty khi thiết lập và xem xét c c mục tiêu của công

ty. Ngoài ra ph i xem xét đến c c phư ng n công nghệ, tài chính, yêu cầu kinh doanh

và điều hành, quan điểm của c c bên hữu quan.

Thiết lập, thực hiện và duy trì c c) chư ng trình để đạt mục tiêu. chư ng trình

tối thiểu ph i bao gồm:

Việc chỉ định tr ch nhiệm và quyền hạn cho việc đạt mục tiêu tại c c chức năng

và cấp độ trong tổ chức.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 42 SVTH: Trần Lê Thiện

Phư ng tiện và thời hạn để mục tiêu đạt được. Chư ng trình ph i được so t xét,

lên kế hoạch định kỳ 3 th ng 1 lần và điều chỉnh khi cần thiết nhằm b o đ m đạt được

mục tiêu.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 43 SVTH: Trần Lê Thiện

ế tr t ực ệ v ệc x c lập c c ục t u

Trách ế tr ô tả cô v ệc t l ệu ệ

Ban Ban gi m đốc đưa ra ý kiến

Giám chỉ đạo chung mục tiêu c

đốc sở)

C c bộ C c bộ phận đề xuất mục tiêu

phận và chỉ tiêu của bộ phận mình,

được giao trưởng bộ phận xem xét

mục tiêu Sau đó tổng hợp mục tiêu và

chỉ tiêu theo bộ phận và trình Ban giám gi m đốc xem xét và điều đốc chỉnh nếu cần thiết.

C c bộ Dựa vào mục tiêu và chỉ tiêu,

phận thực hiện c c gi i ph p đã lên

được kế hoạch thực hiện

giao Kết qu đạt được b o c o với mục ban gi m đốc hàng th ng. tiêu

Những hạng mục không đạt ĐDLĐ,

sẽ được ph n tích và lập kế đ n vị

hoạch khắc phục. thực hiện

Kế hoạch khắc phục sẽ được Ban thực hiện cho đến khi hoàn OH&S thành.

4.5.3. ƣu ồ sơ

Phụ lục 9: Mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình hành động vì OH&S.

Tài liệu tham chiếu:

Phụ lục 9: Mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình hành động vì OH&S

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 44 SVTH: Trần Lê Thiện

4.6. Ị Ồ Ự Ò Ệ

4.6.1. ục đíc

Mục đích của việc x c định nguồn lực, tr ch nhiệm và quyền hạn là quy định

tr ch nhiệm và quyền hạn của những c nh n qu n lý, kiểm so t và thực hiện công

việc trong hệ thống qu n lý OH&S của công ty.

4.6.2. ộ du

Sau khi xây dựng c cấu tổ chức Ban OH&S, ĐDLĐ ph i trình gi m đốc phê

duyệt và ban hành bằng văn b n. Xem xét định kỳ hoặc kết hợp ý kiến của lãnh đạo để

xem xét lại sự phân bố nguồn lực. Trong văn b n quy định cụ thể vai trò, trách nhiệm

và quyền hạn của c c ph ng ban, ph n xưởng s n xuất.

a. đốc

 Quyết định việc thông qua chính s ch OH&S và chỉ định ĐDLĐ về OH&S.

 Cung cấp c c nguồn lực tài chính cần thiết để x y dựng và duy trì hệ thống

qu n lý OH&S một c ch hiệu qu .

 Phê duyệt Sổ tay an toàn, mục tiêu, chỉ tiêu, chư ng trình qu n lý OH&S và c c

tài liệu kh c trong hệ thống qu n lý OH&S.

 Chỉ huy và quyết định c c vấn đề trong tình huống khẩn cấp.

 Chủ trì cuộc họp xem xét của lãnh đạo, ra quyết định cuối cùng cho việc duy trì

và c i tiến hệ thống.

b. đốc ỹ t uật

 Chịu tr ch nhiệm chính đối với hệ thống qu n lý OH&S của công ty, đ m b o

hệ thống được hoạt động có hiệu qu .

 Tổ chức ph n công nhiệm vụ cụ thể cho c c đ n vị, c nh n liên quan.

 Cùng với ĐDLĐ về OH&S và thủ trưởng c c đ n vị thiết lập chư ng trình qu n

lý OH&S.

c. ạ d ệ l đạo về &

 Thay mặt và chịu tr ch nhiệm trước phó gi m đốc kỹ thuật điều hành mọi hoạt

động về hệ thống qu n lý OH&S.

 Thiết l p, p dụng và duy trì hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 45 SVTH: Trần Lê Thiện

 Thiết lập Sổ tay an toàn, mục tiêu, chỉ tiêu và trình phó gi m đốc kỹ thuật kiểm

tra và gi m đốc phê duyệt.

 Tổ chức đo lường và kiểm tra c c mục tiêu, chỉ tiêu của hệ thống OH&S.

 Lập kế hoạch đ nh gi nội bộ hàng năm cho toàn công ty, chỉ định trưởng đoàn

đ nh gi và c c đ nh gi viên cho c c chư ng trình đ nh gi , xem xét kết qu đ nh gi

do trưởng đoàn đ nh gi cung cấp.

 Báo cáo kết qu hoạt động của hệ thống qu n lý OH&S và đề xuất c c c hội

c i tiến cho gi m đốc và phó gi m đốc kỹ thuật xem xét.

 Cung cấp c sở cho các cuộc họp xem xét của lãnh đạo.

d. Ban OH&S

 Tổ chức, gi m s t hoạt động của hệ thống qu n lý OH&S theo nội dung và tiến

độ đã được phê duyệt.

 Hỗ trợ ĐDLĐ trong việc thiết lập c c mục tiêu, chỉ tiêu về OH&S, lập chư ng

trình, tổ chức việc đ nh gi nội bộ và tổng hợp kết qu đ nh gi nội bộ.

 Kết hợp với c c ph ng ban theo dõi, gi m s t việc thực hiện hành động khắc

phục, ph ng ng a.

 Thiết lập c c thủ tục chung của hệ thống qu n lý OH&S, qu n lý c c tài liệu và

hồ s OH&S liên quan.

 Phối hợp với c c đ n vị xem xét, đ nh gi c c mối nguy và rủi ro cần ph i kiểm

so t của c c đ n vị công ty.

 Chịu tr ch nhiệm gi i quyết c c vấn đề liên quan đến yêu cầu ph p luật và c c

yêu cầu kh c của c c đ n vị nhà nước hoặc của kh ch hàng.

e. rƣở c c p ò b

 Ph n công chức năng, nhiệm vụ trong đ n vị nhằm đ m b o việc p dụng, duy

trì và c i tiến liên tục hệ thống qu n lý OH&S trong c c hoạt động mà ph ng ban, đ n

vị qu n lý.

 X c định c c mục tiêu và chỉ tiêu của đ n vị.

 Chịu tr ch nhiệm toàn bộ về việc đạt được c c mục tiêu và chỉ tiêu của đ n vị.

f. ộ to vệ s v

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 46 SVTH: Trần Lê Thiện

 Đôn đốc và kiểm tra gi m s t mọi người nghiêm chỉnh chấp hành c c quy định

về an toàn và vệ sinh trong s n xuất, b o qu n c c thiết bị an toàn và s dụng trang

thiết bị b o vệ c nh n;

 Tham gia góp ý với tổ trưởng s n xuất trong việc đề xuất kế hoạch b o hộ lao

động, c c biện ph p đ m b o an toàn, vệ sinh lao động và c i thiện điều kiện làm việc;

 Kiến nghị với tổ trưởng s n xuất hoặc cấp trên thực hiện đầy đủ c c chế độ b o

hộ lao động, biện ph p đ m b o an toàn vệ sinh lao động và khắc phục kịp thời những

hiện tượng thiếu an toàn vệ sinh của m y móc, thiết bị và n i làm việc.

4.7. Ậ Ứ Ă Ự -04)

4.7.1. ục đíc

Để đ m b o tất c c c CB – CNV thực hiện những công t c có nh hưởng đến

OH&S đều có đủ năng lực thông qua gi o dục và đào tạo.

X c định c c nhu cầu đào tạo và đào tạo bổ sung cho CB – CNV để c i thiện

kiến thức và kỹ năng làm việc của NLĐ.

C i thiện điều kiện làm việc cho CB – CNV trong công ty, c i thiện sức khỏe

CB – CNV và n ng cao hình nh công ty.

4.7.2. ộ du

Thủ trưởng c c đ n vị x c định nhu cầu đào tạo trong đ n vị mình và g i về

Ph ng tổ chức hành chính, k m theo đ nh gi trước đào tạo đối với c c c nh n cần

đào tạo.

Ph ng tổ chức hành chính sẽ lập kế hoạch đào tạo hàng năm, qua đó có c c hình

thức đào tạo như:

 G i đi đào tạo bên ngoài, học viên cuối khóa được nhận c c chứng chỉ đào tạo.

 Đào tạo nội bộ do c c chuyên gia và c c c n bộ có trình độ gi ng dạy, học viên

cuối khóa học sẽ được kiểm tra trình độ.

C c kết qu đào tạo sẽ được lưu trong hồ s đào tạo c nh n k m theo c c hồ

s , chứng chỉ có liên quan.

4.7.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục đào tạo nhận thức và năng lực: TT-04

Tài liệu tham chiếu:

TT-04: Thủ tục đào tạo nhận thức và năng lực (PH L C 12)

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 47 SVTH: Trần Lê Thiện

4.8. Ổ Ự Ấ -05)

4.8.1. ục đíc

Trao đổi thông tin nhằm thu thập và ph n hồi có hiệu qu những sự quan t m về

OH&S của c c nh n viên trong công ty và c c c quan hữu quan bên ngoài.

Tham vấn nhằm tổng hợp ý kiến và nhận được những đóng góp có lợi cho việc

x y dựng hệ thống qu n lý OH&S của công ty.

4.8.2. ộ du

r c ệ T ế tr ô tả cô v ệc l ệu

- Điền vào phiếu x lý thông tin

Tất c c c CB (BM-04-01) khi có nhu cầu tham

– CNV gia và tham vấn vào hệ thống

qu n lý OH&S.

- Chuyên viên ban OH&S tiếp

Ban OH&S nhận và x lý thông tin và trình

ĐDLĐ xem xét.

- ĐDLĐ xem xét ý tưởng, nếu

cần thì đưa vấn đề cần xem xét

ĐDLĐ vào cuộc họp của ban OH&S

hàng th ng hoặc cuộc họp của

ban lãnh đạo. BM-04-01

- X y dựng c c hướng dẫn thực Ban OH&S và hiện ý tưởng phù hợp và ph n c c bộ phận hồi thông tin đến n i đã đưa ra liên quan vấn đề qua BM-04-01

- Ban hành tài liệu tới tất c c c Bộ phận qu n bộ phận liên quan đến vấn đề đã lý tài liệu được thực hiện.

4.8.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT-05

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 48 SVTH: Trần Lê Thiện

Tài liệu tham chiếu:

TT-05: Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn PH L C 13)

4.9. & Ệ -06)

4.9.1. ục đíc

Quy định một c ch thống nhất cho việc ban hành và qu n lý tài liệu s dụng

trong hệ thống qu n lý OH&S của công ty.

4.9.2. ộ du

Tài liệu của hệ thống OH&S của công ty được thiết lập và ph n cấp theo Hình

4.2.

Mô t chính s ch tổng thể và hệ thống STA qu n lý OH&S T

Mô t tr ch nhiệm, quyền hạn và

Ủ Ụ c c bước công việc chung đề đ m

thống nhất.

b o thực hiện theo một quy định

HƢỚ Ẫ

Ệ Mô t chi tiết c c bước thực hiện công việc

Tài liệu về hoạt động qu n lý OH&S Ồ Ơ

ơ đồ 4.2: S đồ phân cấp tài liệu về hệ thống OH&S của công ty

C c tài liệu được kiểm so t bao gồm c c tài liệu nội bộ của công ty và c c tài liệu

bên ngoài có liên quan đến vấn đề OH&S. Việc ban hành và s a đổi tài liệu được ph n

định theo t ng cấp tài liệu nhằm đ m b o tính thống nhất và đồng bộ trong hệ thống

tài liệu.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 49 SVTH: Trần Lê Thiện

ả .6: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra, ban hành tài liệu

t l ệu soạ ể tr duyệt

Sổ tay an toàn ĐDLĐ OH&S GĐĐH Gi m đốc

Thủ tục Ban OH&S GĐĐH Gi m đốc

Hướng dẫn công C n bộ kỹ thuật Trưởng bộ phận Qu n lý

việc

Biểu mẫu Được thực hiện theo c c thủ tục liên quan, ban OH&S

Các tài liệu kh c Quy định cụ thể GĐ GĐ

bởi BGĐ

Danh mục tài liệu nội bộ hiện hành và danh mục tài liệu bên ngoài hiện hành có

thông tin chỉ rõ tài liệu được kiểm so t và tình trạng s a chữa của nó.

Nội dung của mọi sự s a đổi đều được theo dõi và có dấu hiệu để dễ nhận biết.

Tại những n i mà công việc nh hưởng hoạt động của hệ thống qu n lý OH&S

ph i đặt c c tài liệu hiện hành và c c hướng dẫn.

Tất c tài liệu bên ngoài được nhận dạng và được kiểm so t việc ph n phối.

Mọi tài liệu lỗi thời đều có nhận dạng nhằm ngăn ng a việc s dụng sai.

4.9.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục soạn th o và qu n lý tài liệu TT-06

Tài liệu tham chiếu:

TT-06: Thủ tục soạn th o và qu n lý tài liệu PH L C 14)

4.10. Ể Ề -07 & TT-08)

4.10.1. ục đích

Nhằm kiểm so t và đ m b o việc thực hiện kế hoạch hành động để khắc

phục ngăn ng a và loại bỏ các mối nguy đã được nhận diện trong phạm vi của hệ

thống qu n lý OH&S.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 50 SVTH: Trần Lê Thiện

4.10.2. ộ du

Trách Tiến trình Mô tả công việc/ Tài liệu nhiệm

- B ng kế hoạch hành động Ban vì OH&S được ph n phối tới OH&S c c bộ phận liên quan

Ban gian - Xem xét sự phù hợp cho

đốc và t ng bộ phận, nếu không phù

c c bộ hợp đưa về lập lại kế hoạch

phận liên

quan

C c bộ - C c bộ phận liên quan tổ

phận liên chức thực hiện theo kế hoạch

quan đã đề ra

- C c bộ phận tự kiểm tra Ban và g i hồ s về kết qu thực OH&S & hiện cho ban OH&S. c c Bộ - Ban OH&S kiểm tra tính phận liên x c thực của c c hồ s và quan tổng kết định kỳ 1 lần th ng

- Nếu kết qu kiểm tra là

đạt: lưu hồ s chứng minh kết

Ban qu thực hiện.

OH&S - Nếu kết qu kiểm tra

không đạt thì yêu cầu c c bộ

phận liên quan thực hiện lại.

ế tr t ực ệ c c b ệ p p ể so t ố uy

Thứ tự thực hiện c c hành động kiểm so t c c mối nguy dựa trên mức độ khẩn

cấp của c c mối nguy được nhận diện, tức là phụ thuộc vào mức độ rủi ro mối nguy và

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 51 SVTH: Trần Lê Thiện

kh năng ngăn ng a rủi ro của c c biện ph p mà công ty đang p dụng được thể hiện

trong thủ tục nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro TT-01).

Trên c sở c c mối nguy đã được nhận diện và việc x c định c c mối nguy cần

ưu tiên kiểm so t, c c bộ phận và mọi công nh n viên trong công ty đề xuất c c biện

ph p kiểm so t mối nguy, Ban OH&S có nhiệm vụ tổng hợp và lập thành b ng kế

hoạch hành động vì OH&S. B ng kế hoạch hành động vì OH&S được trình bày trong

cuộc họp của lãnh đạo và ph i được thông qua trước khi ph n phối tới c c bộ phận liên

quan để thực hiện c c biện ph p kiểm so t này.

Nhà thầu, kh ch tham quan, c c bên có liên quan được kiểm so t theo thủ tục

đặc biệt nhằm hạn chế x y ra rủi ro và b o vệ an toàn như CB - CNV trong công ty.

4.10.3. ƣu ồ sơ

 Thủ tục kiểm so t và điều hành TT-07

 Thủ tục kiểm so t nhà thầu và kh ch tham quan TT-08

Tài liệu tham chiếu:

TT-07: Thủ tục kiểm so t và điều hành PH L C 15)

TT-08: Thủ tục kiểm so t nhà thầu và kh ch tham quan PH L C 16)

TT-12: Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a PH

L C 20)

4.11. Ẩ Ị Ứ Ớ Ì Ẩ Ấ -09)

4.11.1. ục đíc

Nhằm qu n lý phư ng n ứng phó nhanh chóng và hiệu qu khi công ty x y ra

các sự cố khẩn cấp liên quan đến OH&S; Đồng thời, phòng tránh, x lý hậu qu do các

sự cố khẩn cấp g y ra như:

 Phòng tránh việc gây tổn thư ng cho c c CB – CNV trong khu vực xưởng và

các khu vực khác; Cứu hộ nhân viên bị thư ng;

 Kiểm so t c c t c động gây nh hưởng đến môi trường, an toàn, cháy nổ hoặc

làm thiệt hại tài s n của công ty; Khôi phục s n xuất bình thường trong thời gian sớm

nhất.

4.11.2. ộ du

a. ậ d ệ t trạ ẩ cấp

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 52 SVTH: Trần Lê Thiện

C c tình huống khẩn cấp đã được nhận diện trong phần nhận diện mối nguy và

đ nh gi rủi ro. C c tình huống khẩn cấp ở công ty được nhận diện bao gồm:

 Sự cố ch y nổ.

 Tai nạn lao động nghiêm trọng.

 Sự cố chập điện

 Tai nạn giao thông.

b. uy tr độ ứ p vớ t trạ ẩ cấp

Trình tự ứng phó với sự cố bao gồm c c điểm:

 Phát hiện sự cố.

 Ph n đo n có ph i là tình trạng khẩn cấp hay không.

 Thông báo tình trạng khẩn cấp.

 Thực hiện trình tự x lý khi gặp các tình trạng khẩn cấp.

Khi x y ra tình trạng khẩn cấp, gi m đốc nhà m y sẽ là người chỉ huy và đội ứng

phó tình huống khẩn cấp của công ty chịu tr ch nhiệm thi hành.

Việc truyền đạt tình trạng khẩn cấp không chỉ trong nội bộ công ty mà bao gồm

c việc thông tin đến c c bên liên quan trong việc trợ gi p ứng phó hoặc gi i quyết hậu

qu sau khi x y ra.

Tùy t ng trường hợp cụ thể mà có c c phư ng n ứng phó phù hợp và có c c

hướng dẫn tư ng ứng. C c tài liệu này được so t xét lại khi cần thiết và sau mỗi lần

x y ra tình trạng khẩn cấp.

Tùy điều kiện s n xuất cụ thể của công ty mà định kỳ tiến hành diễn tập việc

ứng phó với tình huống khẩn cấp.

4.11.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp TT-09

Tài liệu tham chiếu:

TT-09: Thủ tục chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp (PH L C 17)

4.12. & ƢỜ Ế Ộ -10)

4.12.1. ục đíc

Theo dõi việc thực hiện c c cam kết được thể hiện trong chính s ch, c c mục

tiêu chỉ tiêu và c i tiến liên tục.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 53 SVTH: Trần Lê Thiện

Thu thập dữ liệu để đ nh gi hiệu qu kiểm soát của hệ thống t đó đề ra các

thay đổi để đ m b o an toàn và sức khỏe cho người lao động.

4.12.2. ộ du

Công ty thiết lập, thực hiện và duy trì thủ tục gi m s t và đo lường kết qu hoạt

động bằng văn b n nhằm kiểm so t, đo lường kết qu thực hiện c c hành động vì

OH&S, gi m s t mức độ thực hiện c c mục tiêu và hiệu lực của c c biện ph p kiểm

so t, theo dõi sự phù hợp với chư ng trình qu n lý OH&S và c c chuẩn mực t c

nghiệp.

Ban OH&S phối hợp với c c bộ phận liên quan định kỳ kiểm tra c c thiết bị và

m y móc s dụng, kiểm tra sự tu n thủ c c quy tắc an toàn trong qu trình s n xuất.

Việc kiểm tra, gi m s t c c hoạt động về an toàn lao động sẽ được thực hiện

vào mỗi buổi làm việc, định kỳ hằng tuần và hằng th ng do Ban OH&S, c c bộ phận

s n xuất thực hiện. Kết qu kiểm tra gi m s t c c hoạt động được b o c o lên ban lãnh

đạo công ty, thông b o đến c c bộ phận liên quan thông qua c c cuộc họp của lãnh đạo

về OH&S.

C c kết qu được lập thành văn b n, lưu dưới dạng hồ s về OH&S theo quy

định. Kết qu gi m s t và đo lường c n là dữ liệu ban đầu để đ nh gi nội bộ và xem

xét của lãnh đạo, là dữ liệu cho việc ph n tích và x c định hành động khắc phục,

ph ng ng a sau đó. C c trường hợp không đạt ph i được x lý kịp thời.

4.12.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục gi m s t và đo lường kết qu hoạt động TT-10

Tài liệu tham chiếu:

TT-10: Thủ tục gi m s t và đo lường kết qu hoạt động (PH L C 18)

4.13. Ề Ự Ố Ự Ợ Ộ Ắ Ụ

Ò Ừ -11 & TT-12)

4.13.1. ục đíc

Thủ tục về hành động khắc phục và ph ng ng a được công ty thiết lập và duy

trì để khắc phục và ph ng ng a c c trường hợp không phù hợp với quy định, g y nh

hưởng tới an toàn, sức khỏe và nh hưởng tới hệ thống qu n lý OH&S được ph t hiện

trong hoạt động s n xuất của công ty.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 54 SVTH: Trần Lê Thiện

4.13.2. ộ du

Đại diện lãnh đạo OH&S, trưởng c c bộ phận s n xuất và ban OH&S phối hợp

thực hiện theo trình tự sau:

 Nghiên cứu, điều tra c c tai nạn đã x y ra, bao gồm c c c near- miss

 Xem xét sự không phù hợp t qu trình điều tra trên, c c đ nh gi nội bộ, ý

kiến đề xuất của công nh n viên, đ nh gi và khiếu nại của c c bên hữu quan kh c).

 X c định nguyên nh n của sự không phù hợp.

 Đ nh gi về nhu cầu về hành động cần thực hiện để gi i quyết hoặc ngăn ng a

sự không phù hợp.

 X c định và thực hiện c c hành động cần thiết.

 Xem xét, đ nh gi hành động khắc phục và ph ng ng a đã thực hiện.

 Ghi nhận và lưu trữ c c hồ s về kết qu của hành động đã thực hiện.

4.13.2. ƣu ồ sơ

Thủ tục điều tra sự cố: TT- 11

Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT-12

Tài liệu tham chiếu:

TT- 11: Thủ tục điều tra sự cố PH L C 19)

TT-12: Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a PH

L C 20)

4.14. Ể Ồ Ơ & -13)

4.14.1. ục đíc

Nhằm lưu giữ để chứng minh hệ thống qu n lý của công ty đang hoạt động hiệu

qu và c c rủi ro về ATLĐ được qu n lý tốt.

4.14.2. ộ du

Ban OH&S có tr ch nhiệm quy định c ch thức thiết lập, thực hiện và duy trì thủ

tục để ph n loại, lưu giữ, b o qu n, phục hồi, duy trì và hủy bỏ c c hồ s trong lĩnh

vực OH&S nhằm chứng minh sự phù hợp với c c yêu cầu của hệ thống qu n lý OH&S

của công ty và c c kết qu đã đạt được.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 55 SVTH: Trần Lê Thiện

Thời gian lưu trữ cho tối đa mỗi loại hồ s ỌH&S được x c định bởi c c c

quan bên ngoài có thẩm quyền hoặc theo luật định của nhà nước, tính chất của t ng

loại hồ s .

Hồ s của hệ thống qu n lý OH&S cần lưu trữ bao gồm:

 Hồ s của c c qu trình đ nh gi .

 Công việc và mối nguy k m theo.

 C c tiêu chí sàng lọc mối nguy đ ng kể.

 Kế hoạch và kết qu đào tạo và huấn luyện.

 Kết qu ph n tích rủi ro gốc và rủi ro c n lại.

 Những kế hoạch c i tiến.

 Cập nhật hồ s cho thấy sự thay đổi về qu trình hoặc s n phẩm.

 Phàn nàn và gi i quyết khiếu nại của c c bên liên quan.

 C c tiêu chí và chuẩn mực.

 Kết qu họp xem xét của lãnh đạo.

 Quyết định thông tin ra bên ngoài

 Hồ s về c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c

 Hồ s về th nghiệm sự chuẩn bị sẵn sàng với c c tình huống khẩn cấp.

Bên cạnh đó công ty ph i thiết lập, thực hiện và duy trì một thủ tục để ph n

định, lưu giữ, b o qu n, phục hồi, duy trì và hủy bỏ c c hồ s .

Tiêu chuẩn yêu cầu c c hồ s này dễ đọc, dễ x c định và dễ tìm thấy khi cần. C c

hồ s được lưu giữ và b o qu n tr nh hư hỏng, mất m t dễ nhận biết và truy tìm.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 56 SVTH: Trần Lê Thiện

ả .7: C c loại hồ s và thời gian lưu trữ tối đa

oạ ồ sơ ờ lƣu ữ tố đ

Hồ s đào tạo Cho đến khi CB – CNV nghỉ việc

06 Kết qu đ nh gi hệ thống OH&S

06 Hồ s xem xét của lãnh đạo

03 Hồ s gi m s t và đo

03 Hồ s b o dư ng và hiệu chuẩn thiết bị

Bằng 2 lần kho ng thời gian giữa 2 lần Hồ s kiểm định thiết bị kiểm định thiết bị liên quan

03 C c loại hồ s kh c

4.14.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục kiểm so t hồ s TT-13

Tài liệu tham chiếu:

TT-13: Thủ tục kiểm so t hồ s PH L C 21)

4.15. Ộ Ộ -14)

4.15.1. ục đíc

Quy định c ch thức tiến hành đ nh gi nội bộ hệ thống qu n lý OH&S nhằm x c

định hiệu lực của c c quy định thuộc phạm vi hệ thống qu n lý OH&S, ph t hiện những

điểm không phù hợp, làm c sở đề ra hành động khắc phục hoặc c i tiến.

4.15.2. ộ du

Hàng năm công ty ph i tổ chức đ nh gi nội bộ hệ thống qu n lý OH&S của

mình ở tất c c c bộ phận p dụng hệ thống OHSAS 18001:2007. Tất c thủ tục ph i

được kh o s t, đ nh gi nội bộ ít nhất mỗi năm một lần. Ngoài ra, trong trường hợp

đột xuất như nghi ngờ có sự không phù hợp nh hưởng đến hoạt động của hệ thống

qu n lý OH&S) sẽ tổ chức đ nh gi đột xuất.

Đ nh gi viên OH&S nội bộ ph i được đào tạo phù hợp. Danh s ch đ nh gi

viên ph i được gi m đốc phê duyệt. Phư ng ph p đ nh gi tùy thuộc phạm vi đ nh gi

và hoạt động cụ thể của bộ phận được đ nh gi mà s dụng riêng biệt hoặc kết hợp c c

loại hình đ nh gi sau:

 Xem xét hồ s , tài liệu

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 57 SVTH: Trần Lê Thiện

 Phỏng vấn

 Kiểm so t hiện trường

 Tiến hành lưu hồ s và ghi nhận kết qu thực hiện trong qu trình đ nh gi .

Sau khi hoàn thành đợt đ nh gi , đoàn đ nh gi sẽ tập hợp lại c c kết qu đ nh

gi của t ng bộ phận. Trưởng đoàn đ nh gi viết b o c o tổng kết trình ĐDLĐ xem

xét. Đối với sự không phù hợp nh hưởng nghiêm trọng đến an toàn, sức khỏe và hệ

thống qu n lý OH&S thì ĐDLĐ b o c o với Gi m đốc.

ĐDLĐ có tr ch nhiệm theo dõi việc thực hiện và tính hiệu qu của c c biện

ph p khắc phục theo thủ tục hành động khắc phục và ph ng ng a.

4.15.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục đ nh gi nội bộ TT-14

Tài liệu tham chiếu:

TT-14: Thủ tục đ nh gi nội bộ Phần 2 - PH L C 22, trang 287)

4.16. Ã -15)

4.16.1. ục đíc

Việc định kỳ xem xét của lãnh đạo công ty đối với hệ thống qu n lý OH&S

nhằm đ m b o sự phù hợp, tính hiệu lực và duy trì hệ thống theo tiêu chuẩn OH&S

18001:2007, xem xét và x y dựng c c kế hoạch c i tiến cho hệ thống.

. 6. . ộ du

Việc xem xét của lãnh đạo được tiến hành 6 th ng lần do gi m đốc công ty chủ

trì, hoặc khi ph t hiện và nghi ngờ có sự không phù hợp trong phạm vi qu n lý hệ

thống OH&S, sẽ tiến hành xem xét đột xuất.

Lãnh đạo cao nhất có thể xem xét c c vấn đề sau:

 Kết qu của đ nh gi nội bộ và đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu của ph p luật

và yêu cầu kh c được tổ chức t n thành.

 Kết qu của sự tham gia và tham kh o ý kiến.

 Trao đổi thông tin liên quan t c c bên liên quan bên ngoài, bao gồm c lời

phàn nàn.

 Kết qu thực hiện OH&S của tổ chức.

 Mức độ đ p ứng c c mục tiêu.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 58 SVTH: Trần Lê Thiện

 Tình trạng điều tra sự cố, hành động khắc phục, hành động ph ng ng a.

 Những hành động tiếp theo của lần xem xét lãnh đạo trước đó.

 Sự thay đổi của hoàn c nh bao gồm c sự ph t triển trong luật ph p và c c yêu

cầu kh c liên quan đến OH&S.

 C c khuyến nghị c i tiến.

Việc xem xét sẽ chỉ ra rằng hệ thống OH&S hiện tại có phù hợp, đầy đủ và hiệu

qu đối với công ty hay chưa. Nếu có sự chưa phù hợp thì ph i s a đổi để được phù

hợp, đầy đủ và hiệu qu .

C c vấn đề công ty xem xét để s a đổi ph i phù hợp với cam kết của tổ chức,

c i tiến liên tục và bất cứ quyết định và hành động nào liên quan tới sự thay đổi về:

 Thực hiện OH&S.

 Chính s ch và c c mục tiêu OH&S.

 C c nguồn lực.

 C c yếu tố kh c trong hệ thống qu n lý OH&S.

Để x y dựng hệ thống OH&S cho một tổ chức một c ch có hiệu qu đ i hỏi

ph i có rất nhiều yếu tố. Trong đó, công việc ph n công c cấu tr ch nhiệm cho t ng

c n bộ, t ng bộ phận trong công ty c ng như sự huy động mọi người, mọi nguồn lực

để đạt được mục tiêu đề ra là một yếu tố quan trọng không thể thiếu được trong một hệ

thống qu n lý OH&S. Theo đó, cần có sự tham gia của tất c mọi người trong tổ chức

đặc biệt là cam kết của lãnh đạo cao nhất. Lãnh đạo ph i quyết t m thực hiện, ph i

hiểu về hệ thống qu n lý này, thực hiện duy trì và c i tiến liên tục. có như vậy thì hệ

thống này mới mang lại hiệu qu .

4.16.3. ƣu ồ sơ

Thủ tục xem xét lãnh đạo TT-15

Tài liệu tham chiếu:

TT-15: Thủ tục xem xét lãnh đạo Phần 2 - PH L C 23, trang 295)

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 59 SVTH: Trần Lê Thiện

Chư ng 5

Ơ Ộ Ă Ụ Ệ Ố

LÝ AN TOÀ Ứ Ỏ Ề Ệ

Ẩ 8 : 7 Ỗ Ứ

LONG GIA LAI

5.1. Ữ Ậ Ợ Ă Ụ Ệ Ố

Ứ Ỏ Ề Ệ Ẩ

8 : 7 Ỗ Ứ LAI

5.1.1. Thuậ lợ

Với đặc trưng công việc là chế biến gỗ,một nghành chưa nhiều tiềm ẩn x y ra tai

nạn lao động, công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai bước đầu đã có những biện ph p

ph ng ng a tai nạn. Điều đó chứng tỏ ngoài việc đ m b o doanh thu, công ty c ng

quan t m đến c c vấn đề an toàn cho người lao động.

Với lực lượng công nh n viên ít (192 người) thì việc thực hiện, qu n lý và duy trì

hệ thống Qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS

18001:2007 c ng không khó khăn.

Đa số c c công nh n đứng m y là những công nh n lành nghề, có kinh nghiệm

l u năm trong nghề

5.1.2.

Khó khăn chủ yếu gặp ph i là nguồn nh n lực, công ty chưa có nh n viên phụ

tr ch vấn đề về môi trường c ng như vấn đề về an toàn. Khó khăn lớn nhất của việc

xây dựng và p dụng hệ thống là trình độ học vấn của công nh n không đồng đều,

trong đó một n a số công nh n có trình độ thấp bậc 3 7 trở xuống có 95 người).

Bên cạnh đó, nguồn kinh phí cho việc x y dựng hệ thống c ng là một vấn đề

khó khăn vì muốn x y dựng hệ thống, công ty ph i mua mới nhiều trang thiết bị và

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 60 SVTH: Trần Lê Thiện

dụng cụ. Nhưng nguồn kinh phí ph i xin t Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia

Lai nên công ty không thể chủ động trong vấn đề kinh phí.

Mặc kh c, là công ty chuyên s n xuất hàng nội địa, công ty chưa có nhu cầu lớn

về dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp mà chỉ cần đ m b o một số

an toàn c b n cho người lao động.

5.2. Ơ Ộ Ă Ụ Ệ Ố

Ứ Ỏ Ề Ệ Ẩ

18001:2007 VÀ Ỗ Ứ

ều oả t u c uẩ ả p dụ tạ ô ty ỗ ức

OHSAS 18001: 2007 Long Gia Lai

Theo tiêu chuẩn, phạm vi của Hệ thống qu n lý

an toàn và sức khỏe nghề nghiệp được x c định

liên quan đến tất c c c hoạt động s n xuất, s n

phẩm, dịch vụ của công ty. Như vậy sẽ dễ dàng A . u cầu c u

và chủ động trong việc thiết lập thủ tục Hệ thống

qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo c c

yêu cầu của tiêu chuẩn.

Nhận thức được tầm quan trọng của Hệ thống

qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp nên việc A 4.2 Chính sách an toàn x y dựng chính s ch an toàn của ban lãnh đạo cho

Công ty là toàn có thể thực hiện được.

Hiện tại công ty chưa có nh n viên chuyên tr ch

về an toàn nên việc nhận diện đầy đủ và đ nh gi .3. ậ d ệ ố một c ch chính x c c c mối nguy c n nhiều hạn B uy v đ rủ chế. Vì vậy, cần tuyển c n bộ phụ tr ch an toàn ro có chuyên môn và sự tư vấn của chuyên gia bên

ngoài là rất cần thiết.

Công ty đã x c định và tiếp cận với c c yêu cầu .3. . u cầu p p A ph p luật về c c mối nguy mà Công ty ph i tu n luật v y u cầu c thủ tư ng đối đầy đủ. Hiện nay, sự ph t triển của

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 61 SVTH: Trần Lê Thiện

công nghệ thông tin nên việc cập nhật c c yêu cầu

ph p luật có liên quan đến c c hoạt động của

Công ty là rất dễ dàng.

Sau khi đ p ứng yêu cầu điều kho n trên công ty

sẽ có c i nhìn toàn c nh về Hệ thống qu n lý an

toàn và sức khỏe nghề nghiệp của mình. Thiết lập .3.3. ục t u c ỉ A mục tiêu, chỉ tiêu, chư ng trình an toàn và sức t u v c ƣơ tr

khỏe nghề nghiệp phù hợp với những vấn đề tại

Công ty.

Công ty vẫn c n thiếu nguồn lực cho chuyên môn

về an toàn c ng như sự am hiểu về hệ thống . . . uồ lực v

OHSAS 18001:2007. Sau khi tuyển được c n bộ B trò tr c ệ v

chuyên môn an toàn thì việc p dụng điều kho n quyề ạ

sẽ dễ dàng.

Năng lực, nhận thức c ng như sự hiểu biết của

CB-CNV, NLĐ trong Công ty về Hệ thống qu n

lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu

chuẩn OHSAS 18001:2007 là rất quan trọng, nó . . . lực đ o quyết định thành công của hệ thống. Do đó đ i B tạo v ậ t ức hỏi Công ty ph i tiến hành x c định năng lực, nhu

cầu đào tạo và tiến hành đào tạo theo yêu cầu của

điều kho n này. Điều kho n này Công ty có thể

đ p ứng được.

Do quy mô công ty nhỏ nên việc trao đổi thông

tin nội bộ có thể thực hiện tốt, Ban gi m đốc công . .3 r o đổ t ô ty ch trọng trao đổi thông tin với bên ngoài, do A tin đó điều kho n này Công ty hoàn toàn có thể đ p

ứng đ ng.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 62 SVTH: Trần Lê Thiện

Công ty chưa có tài liệu về Hệ thống qu n lý an

toàn và sức khỏe nghề nghiệp, nh n viên chuyên

phụ tr ch an toàn c n thiếu nên việc x y dựng hệ

thống tài liệu về Hệ thống qu n lý an toàn và sức B . . . l ệu

khỏe nghề nghiệp của công ty ph i có sự hỗ trợ

của chuyên gia tư vấn bên ngoài hoặc tuyển dụng

ngay nhân viên an toàn.

Công ty có thể kiểm so t tốt tài liệu về Hệ thống . .5. ể so t t qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp dựa vào A l ệu những kinh nghiệm có được.

Việc thiếu nh n viên am hiểu về OHSAS

18001:2007 như hiện nay thì việc p dụng điều

kho n này sẽ gặp khó khăn do điều kho n này đ i

hỏi x y dựng c c thủ tục c ng như c c hướng dẫn B

cho CB-CNV công ty thực hiện. Đồng thời ph i

thay đổi nhận thức, thói quen của CB-CNV c ng

đ i hỏi tốn nhiều thời gian.

ể so t v ệc sử dụ bảo tr y c t ết

bị: Việc vận hành m y móc, thiết bị của Công ty A được thực hiện theo đ ng quy định, định kỳ b o . .6. ể so t đ ều

dư ng do nh n viên của công ty. hành

ể so t bụ : Công ty đã có biện ph p h t bụi A tại nguồn

ể so t t ế ồ ru : Việc kiểm so t tiếng B ồn, rung ph t sinh c n gặp nhiều khó khăn.

ể so t c c vấ đề to l o độ v c c

t trạ ẩ cấp: hiện tại Công ty đã ch

trọng đến công t c an toàn lao động nhưng việc B

nh n dạng và kh năng ứng phó tình huống khẩn

cấp chưa tốt

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 63 SVTH: Trần Lê Thiện

ể so t đố vớ t ầu: Khi ký kết hợp

đồng với c c nhà thầu, công ty đã có một số yêu A cầu ràng buộc nên sẽ không gặp khó khăn khi

kiểm so t c c nhà thầu.

Công t c PCCC chưa được công ty thực hiện tốt . A Nhưng có thể dễ dàng c i thiện . .7 ự c uẩ bị sẳ Công t c ATLĐ tại công ty chưa được quan tâm B s v đ p ứ vớ đ ng kể t trạ ẩ cấp Công ty đã đào tạo kiến thức cho công nh n về an A toàn trong lao động trước khi vào làm việc

Công ty có liên hệ với c c tổ chức bên ngoài thực

hiện việc đo đạc c c thông số môi trường lao .5. . s t v đo A động theo định kỳ nên điều kho n này công ty lƣờ

hoàn toàn có thể thực hiện được.

Ban OH&S sẽ phối hợp với c c ph ng ban, ph n .5. . sự tuâ xưởng để đ nh gi sự tu n thủ ph p luật và c c A t ủ yêu cầu kh c theo định kỳ 3 th ng lần.

Khi x y dựng hệ thống thì để đ m b o thực hiện .5.3. ều tr sự cố

tốt công t c an toàn, việc điều tra sự cố, việc x c sự độ A định sự không phù hợp và đề ra hành động khắc ắc p ục v

phục ph ng ng a công ty sẽ đ p ứng được độ p ò ừ

Nguồn nh n lực có trình độ chuyên môn c n

thiếu, công ty cần ph i đào tạo để có những đ nh

gi viên giỏi, đ nh gi đ ng hiện trạng của Hệ B ..5.5. ộ bộ

thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

của công ty, t đó có những khắc phục và c i tiến.

Sau khi thực hiện hoàn chỉnh Hệ thống qu n lý an

toàn và sức khỏe nghề nghiệp, Ban lãnh đạo sẽ dễ .6. e xét củ l A dàng có c sở để xem xét và đ nh gi toàn bộ Hệ đạo

thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 64 SVTH: Trần Lê Thiện

công ty đồng thời c n nhắc c c biện ph p c i tiến

liên tục. Bên cạnh đó công ty luôn họp c c cấp

lãnh đạo thường xuyên do đó sẽ không gặp khó

khăn nhiều trong việc thực hiện yêu cầu này.

Tiêu chí đ nh gi :

A: Thực hiện dễ dàng.

B: Có thể thực hiện được

ậ xét: Theo b ng đ nh gi cho thấy Công ty có thể đ p ứng được hầu hết c c

yêu cầu của tiêu chuẩn. Một số khó khăn trong thời điểm hiện tại là: thiếu nguồn nh n

lực có chuyên môn và am hiểu về Hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp,

một số hạng mục đ i hỏi chi phí đầu tư cao thì Công ty có thể thực hiện dần theo kh

năng của công ty, nhưng trở ngại lớn nhất là phía công ty chưa có ý định x y dựng hệ

thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cho công ty. Tuy có nhiều khó khăn

nhưng kh năng p dụng hệ thống an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS

18001:2007 vẫn có thể thực hiện được nếu công ty muốn thực hiện.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 65 SVTH: Trần Lê Thiện

Chư ng 6

Ế Ậ Ế Ị

6. . ết luậ

Hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001:2007 không

chỉ để n ng cao hình nh của công ty mà nó c n là tr ch nhiệm của công ty đối với

người lao động và đối với xã hội. Trong qu trình s n xuất công ty c ng đã và đang có

những biện ph p để đ m b o an toàn cho công nh n trong qu trình lao động, nhưng

c c biện ph p này mới chỉ thực hiện hời hợt mang tính chất tạm thời, mang lại hiệu

qu chưa cao.

Để có thể x y dựng được một hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

theo OHSAS 18001 được hoàn chỉnh thì công ty cần ph i tham gia trên tinh thần tự

nguyện.

Bài khóa luận này có thể chưa thật sự hoàn chỉnh nhưng tôi mong rằng nó sẽ gi p

công ty, và mọi người hiểu rõ h n về Hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề

nghiệp OHSAS 18001:2007.

6. . ế ị

Công ty cần nhanh chóng xây dựng hệ thống qu n lý OH&S bởi nó có thể đ m

b o và c i thiện môi trường làm việc của cán bộ công nhân viên của Công ty, qua đó

góp phần c i thiện hình nh của Công ty.

C c cấp lãnh đạo cần ph i quan t m h n nữa về vấn đề ATLĐ cho công nh n

viên, thực hiện bằng c c hành động và biện ph p l u dài thay cho c c biện ph p tạm

thời.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 66 SVTH: Trần Lê Thiện

l ệu:

1. Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai, 11 2013. B o c o gi m s t môi

trường Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.

2. Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai, Sổ đăng ký chủ nguồn chất th i

nguy hại Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.

3. Hồ s b o c o hoàn thành, 07 2013 – Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

4. ThS V Thị Hồng Thủy, 2014. Tài liệu đào tạo Đ nh gi nội bộ hệ thống

qu n lý tích hợp chất lượng, môi trường & AT-SKNN theo ISO 9001 – ISO 14001 &

OHSAS 18001, Đại học Nông L m TP.Hồ Chí Minh.

5. ThS V Thị Hồng Thủy, 2014. Tài liệu đào tạo Qu n lý an toàn và sức

khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18001 : 2007, Đại học Nông L m TP.Hồ Chí Minh.

6. Tiêu chuẩn OHSAS 18001 : 2007, Hệ thống qu n lý sức khỏe và an toàn nghề

nghiệp – C c yêu cầu

l ệu từ ter et

1. Bộ lao động và thư ng binh xã hội – Cục an toàn lao động truy cập ngày

22/5/2014

2. “Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai”, truy cập ngày 22 4 2014.

< http://www.duclonggroup.com >

3. Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, truy cập ngày 22 4 2014.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 67 SVTH: Trần Lê Thiện

Ụ Ụ

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 1 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

P Ầ Ụ Ế Ị Ể ......................................... 4

PH L C 1 CH C N NG NHIỆM V C A C C BỘ PHẬN ............................ 5

PH L C 2 DANH M C C C M Y M C THI T BỊ T I C NG TY ................ 7

PH L C 3 NHU CẦU V NHIÊN LIỆU, N NG L NG ............................... 11

PH L C 4 CH T L NG M I TR ỜNG KH NG KH V TI NG ỐN ...... 12

PH L C 5 K T QU PH N T CH KH NG KH T I ỐNG KH I L H I V

NH CH A M N C A. ..................................................................................... 14

PH L C 6 K T QU ĐO Đ T CH T L NG M I TR ỜNG N ỚC. ........ 15

PH L C 7 DANH S CH CTNH Đ Đ NG K PH T SINH TRUNG B NH

TRONG 1 THÁNG ............................................................................................... 16

Ầ Ủ Ụ Ể Ẫ Ủ Ệ Ố ............................... 17

PH L C 8 TH T C NHẬN D NG MỐI NGUY V Đ NH GI R I RO .... 18

B ng 8.1 : Tần suất tiếp x c ................................................................................. 23

B ng 8.2: Tần suất x y ra sự cố ............................................................................ 23

B ng 8.3 : Mức độ nghiêm trọng .......................................................................... 23

B ng 8.4: Đ nh gi cấp độ rủi ro .......................................................................... 24

PH L C 9 M C TIÊU V CH NG TR NH H NH ĐỘNG V OH&S .............. 75

PH L C 10 TH T C X C ĐỊNH YÊU CẦU PH P LUẬT V YÊU CẦU

KHÁC ............................................................................................................................ 80

PH L C 11 TH T C Đ NH GI SỰ TU N TH ............................................ 110

C C YÊU CẦU PH P LUẬT V YÊU CẦU KHÁC ............................................. 110

PH L C 12 TH T C Đ O T O NHẬN TH C V N NG LỰC ..................... 112

PH L C 13 TH T C TRAO ĐỔI TH NG TIN V SỰ THAM GIA THAM

V N ............................................................................................................................. 121

PH L C 14 TH T C SO N TH O V QU N L T I LIỆU ......................... 126

PH L C 15 TH T C KI M SO T ĐI U H NH ............................................... 136

HDCV-01: H ỚNG DẪN C C QUY TẮT AN TO N LAO ĐỘNG ................ 140

HDCV-02: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG ĐỒ B O HỘ LAO ĐỘNG

142

GVHD: Nguyễn Huy V 1 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

HDCV-03: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG XE N NG .................... 144

HDCV-04: H ỚNG DẪN AN TO N C NG VIỆC VẬN H NH M Y PH T

ĐIỆN 148

HDCV-05: H ỚNG DẪN AN TO N ĐIỆN V THI T BỊ ĐIỆN .................... 151

HDCV-06: H ỚNG DẪN AN TO N S D NG C NG C ĐIỆN CẦM TAY 158

HDCV-07: H ỚNG DẪN S D NG AN TO N MỘT SỐ D NG C C KH

CẦM TAY .......................................................................................................... 159

HDCV-08: H ỚNG DẪN C C QUY TẮT AN TO N TRONG S D NG L

H I 160

HDCV-09: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S N ............................................... 164

HDCV-10: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y C A GỖ ............ 166

HDCV-11: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y TIỆN .................. 168

HDCV-12: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y KHOAN ............. 170

HDCV-13: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y B O ................... 172

HDCV-14: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y PHAY ................ 174

HDCV-15: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y N N KH ........... 176

HDCV-16: H ỚNG DẪN KI M SO T NH THẦU, NH CUNG NG ........ 179

HDCV-17: C C BI N B O CHỈ DẪN, C NH B O AN TO N V BI N C M

183

HDCV-18: H ỚNG DẪN C C QUY TẮT AN TOÀN TRONG QUÁ TRÌNH

TẨM - LUỘC GỖ .............................................................................................. 186

PH L C 16 TH T C KI M SO T NH THẦU V KH CH THAM QUAN . 187

PH L C 17 TH T C CHUẨN BỊ V NG PH VỚI T NH TR NG KHẨN

C P ............................................................................................................................. 194

HDCV-19: H ỚNG DẪN B O QU N V S D NG TRANG THI T BỊ PCCC

198

HDCV-20: H ỚNG DẪN QU N L V S D NG T Y T ........................ 201

HDCV-21: PH NG NG A V NG PH VỚI SỰ CỐ CH Y NỔ................. 203

HDCV-22: C C B ỚC THỰC HIỆN KHI X Y RA TAI N N LAO ĐỘNG ... 212

HDCV-23: H ỚNG DẪN S C U KHI X Y RA TAI N N LAO ĐỘNG ...... 214

PH L C 18 TH T C GI M S T V ĐO L ỜNG ............................................ 221

GVHD: Nguyễn Huy V 2 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

PH L C 19 TH T C ĐI U TRA SỰ CỐ ............................................................ 231

PH L C 20 TH T C SỰ KH NG PH H P V H NH ĐỘNG KHẮC PH C

PH NG NG A ........................................................................................................... 245

PH L C 21 TH T C KI M SO T HỒ S ......................................................... 249

PH L C 22 TH T C Đ NH GI NỘI BỘ ......................................................... 253

PH L C 23 TH T C XEM X T L NH Đ O .................................................... 261

Ầ 3 Ì Ủ .......................................................... 264

GVHD: Nguyễn Huy V 3 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

P Ầ

Ụ Ế Ị Ể

GVHD: Nguyễn Huy V 4 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ứ Ă Ệ Ụ Ủ Ộ Ậ

- đốc: Là người lãnh đạo cao nhất và chị tr ch nhiệm toàn bộ c c hoạt

động s n xuất kinh doanh. Gi m đốc tham mưu cho chủ doanh nghiệp quyết định chủ

trư ng, biện ph p s n xuất, kinh doanh hợp ph p.

- đốc: Tham mưu cho gi m đốc trong việc x y dựng định mức lao

động, chế độ lao động chính s ch cho người lao động, x c định đ n gi tiền lư ng mỗi

năm .Theo dõi qu n lý c c quyết định của ph p luật có liên quan, thay mặt cho giám

đốc gi i quýêt và điều hành công việc trong phạm vi uỷ quyền khi gi m đốc đi vắng.

- ò tổ c ức – hành chính: Tham mưu cho Ban gi m đốc sắp xếp tổ chức bộ

m y qu n lý tổ chức lao động, theo dõi thực hiện c c chế độ chính s ch. Thực hiện c c

công việc hành chính trong đ n vị như: tuyển dụng, văn thư, tiếp kh ch và chăm lo đời

sống cho c n bộ công nh n vên. Tổ chức và qu n lý c c bộ phận b o vệ công ty, b o

vệ ph n xưởng, kho bãi, c c tài s n của công ty.

Thực hiện công t c tuyển dụng nh n sự đ m b o chất lượng theo yêu cầu, chiến

lược của công ty. Tổ chức phối hợp với c c đ n vị kh c thực hiện qu n lý nh n sự, đào

tạo và t i đào tạo. X y dựng quy chế lư ng thưởng, c c biện ph p khuyến khích – kích

thích người lao động làm việc, thực hiện c c chế độ cho người lao động.

Qu n lý việc s dụng và b o vệ c c loại tài s n của công ty, đ m b o an ninh trật

tự, an toàn lao động, vệ sinh lao động và ph ng chóng ch y nổ trong công ty.

- Phòng kinh doanh: Là bộ phận rất quan trọng tại công ty, góp phần lớn trong

sự thành công và ph t triển của công ty. Ph ng có nhiệm vụ tìm kiếm c c nguồn hàng,

nhà cung ứng là đầu vào của s n phẩm như: gỗ, ví, đinh, keo...và tìm kiếm đầu ra cho

s n phẩm. Ngoài ra ph ng c n tham mưu cho Ban gi m đốc trong qua trình ký hợp

đồng kinh tế, mở rộng mạng lưới kinh doanh và cùng với c c ph ng ban chức năng

kh c lập kế hoạch cho c c bộ phận trực thuộc để tổ chức kinh doanh hiệu qu .

- ò ế to : Tham mưu cho lãnh đạo công ty trong lĩnh vực qu n lý c c

hoạt động tài chính. Đ nh gi s dụng đ ng tài s n, tiền vốn theo đ ng chế độ qu n lý

tài chính của Nhà nước.

GVHD: Nguyễn Huy V 5 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Định kỳ tập hợp ph n nh, cung cấp c c thông tin cho lãnh đạo công ty về tình

hình biến động của nguồn vốn, hiệu qu s dụng tài s n vật tư trong toàn công ty.

Tham mưu đề xuất việc khai th c, huy động c c nguồn vốn phục vụ kịp thời cho

s n xuất kinh doanh theo đ ng quy định của Nhà nước. Phối hợp với c c ph ng ban

trong công ty nhằm phục vụ tốt công t c s n xuất kinh doanh của văn ph ng cung như

tổng công ty.

- ò ỹ t uật: Kiểm tra, đ nh gi việc thực hiện c c văn b n quy phạm ph p

luật, chế độ, chính s ch, c c tiêu chuẩn, định mức kinh tế kỹ thuật thuộc lĩnh vực qu n

lý của Nhà nước.

Tham gia x lý kỹ thuật và thực hiện qu n lý kỹ thuật chất lượng c c quy trình

s n xuất. Tổ chức gi m s t s n xuất, theo dõi điều hành c c hoạt động s n xuất diến ra

theo đ ng tiến độ và có hiệu qu . Ph ng ph i b o c o và tham mưu cho Ban gi m đốc,

ph ng kinh doanh ngay khi ph t hiệ trục trặc t phía s n xuất. Những trục trặc có thể

như là: hàng hóa s n xuất chậm so với tiến độ, chất lượng s n phẩm thấp, số lượng s n

xuất không đ ng với yêu cầu s n xuất...

- o vật tƣ: Cung ứng nguyên vật liệu nhằm phục vụ cho qu trình s n xuất và

c c loại công cụ dụng cụ cho ph n xưởng s n xuất chính.

- â xƣở sả xuất c í : S n xuất s n phẩm để tiêu thụ.

C c ph ng ban chức năng được tổ chức theo yêu cầu qu n lý s n xuất kinh

doanh chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Ban gi m đốc và trợ gi p cho Ban gi m đốc lãnh

đạo hoạt động s n xuất kinh doanh thông suốt.

GVHD: Nguyễn Huy V 6 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ụ Ế Ị

Ố STT Ế Ị Ơ Ị Ì ƢỢ

I . M y móc thiết bị nhập khẩu khu vực d n Vernerr + s n

1 M y d n cạnh vernerr LW – 100 Cái 1 Đang hoạt động

2 M y ép nguội MH48 X 100 Cái 1 Đang hoạt động

3 Máy ép nóng Cái 1 Đang hoạt động

4 M y lăn keo MS – P!!PB Cái 1 Đang hoạt động

5 Máy dán mí vernerr Cái 1 Đang hoạt động

6 Máy bôi keo vernerr Cái 1 Đang hoạt động

7 Máy mài dao xén Cái 1 Đang hoạt động

8 M y may chỉ Cái 1 Đang hoạt động

9 Máy xén vernerr MDO – 260 Cái 1 Đang hoạt động

10 M y cưa lư i trượt PSW – 320 Cái 1 Đang hoạt động

Máy chà nhám thùng vernerr SY 11 Cái 1 Đang hoạt động – 1300 – 2

12 M y chà nh m s n PR – 25B Cái 1 Đang hoạt động

13 M y h t bụi tự động – MS- 9060 Cái 1 Đang hoạt động

II. M y móc khu vực ghép

Máy chà nhám thùng 1,3m PR – 1 Cái 1 Đang hoạt động 52DA

Máy chà nhám thùng 0,6m SY – 2 Cái 1 Đang hoạt động 25RD đại hữu)

3 M y bào 4 mặt 6 trục SHG – 86 Cái 1 Đang hoạt động

4 M y bào thẩm 7300 Cái 1 Đang hoạt động

5 M y bào 4 mặt 6 trục YC – 623P Cái 1 Đang hoạt động

6 M y đính finngerr NB – 500 Cái 2 Đang hoạt động

7 M y ghép dọc Cái 1 Đang hoạt động

GVHD: Nguyễn Huy V 7 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

8 Máy ghép ngang Cái 1 Đang hoạt động

9 Dàn m y h t bụi tự động Cái 1 Đang hoạt động

10 M y cắt 2 đầu song đao Cái 1 Đang hoạt động

11 M y ghép v n sàn 4 tầng Cái 1 Đang hoạt động

III. M y móc khu vực tạo phôi

1 M y h t bụi tự động Cái 1 Đang hoạt động

2 M y cưa lọng 640 x 580 Cái 1 Đang hoạt động

3 M y tuốt chốt tự chế) Cái 1 Đang hoạt động

Máy cưa rong RS – 365, JRS – 4 Cái 4 Đang hoạt động 12TK, YER – 303S

5 Dàn m y h t bụi tự động Cái 1 Đang hoạt động

6 M y cắt ngang Cái 3 Đang hoạt động

M y bào 2 mặt GT – 610 BD, CT 7 Cái 2 Đang hoạt động – 610A

M y cắt rong dưới lưới MK – 20- 8 Cái 1 Đang hoạt động holytech

IV. M y móc và khu vực gia công

M y tubi 2 trục FTP – 2700. YL – 1 Cái 2 Đang hoạt động 440

2 M y tubi trục FTP – 1 Cái 1 Đang hoạt động

3 M y tubi 1 trục đa năng RL – 560 Cái 1 Đang hoạt động

4 M y cắt 1 trục đa năng RL – 560 Cái 3 Đang hoạt động

5 M y cắt 2 đấu hồng ký) Cái 2 Đang hoạt động

6 M y rô t nằm Cái 1 Đang hoạt động

7 M y rô t đứng MX – 506A Cái 1 Đang hoạt động

M y phay mộng Ovan dư ng YT 8 Cái 2 Đang hoạt động – 115 hồng ký)

9 Quạt h t kh bụi Cái 1 Đang hoạt động

10 Máy chà nhám thùng 0,6m Cái 1 Đang hoạt động

GVHD: Nguyễn Huy V 8 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

11 M y cắt không lư i Cái 1 Đang hoạt động

12 Máy chà bo Cái 3 Đang hoạt động

M y khoan nằm KN – 06 hồng 13 Cái 8 Đang hoạt động ký)

M y khoan đứng HK – M132, 14 Cái 6 Đang hoạt động KD16/20, KD16/17, KD16/18

M y đục vuông DMV – 20/31, 15 Cái 6 Đang hoạt động DMV 20 – 30, DMV KP- 96

V. Khu vực phun s n

Dây 1 D y chuyền s n tĩnh điện 1 Đang hoạt động chuyền

VI. M y móc khu vực c khí

Cái 5 Đang hoạt động 1 M y b m h i 1 bị hỏng)

Cái 1 Đang hoạt động 2 M y mài đa năng BS – 200

Cái 1 Đang hoạt động 3 M y mài lư i bào BS – 500

Cái 1 Hỏng 4 Bình gió đ

Cái 1 Hỏng 5 M y chà bo không mô t

Cái 1 Đang hoạt động 6 Máy chà bo

Cái 1 Đang hoạt động 7 Bình chứa h i lớn

Cái 1 Đang hoạt động 8 Máy hàn

Cái 1 Đang hoạt động 9 M y cắt

VII. M y móc thiết bị khu vực điện

Cái 3 Đang hoạt động 1 Mô t

Cái 1 Đang hoạt động 2 Quạt c nh gió

Cái 1 Đang hoạt động 3 Bàn cùm gỗ

VIII. M y móc khu vực xưởng CD

Cái 2 D ng hoạt động 1 M y cưa m m

Cái 1 D ng hoạt động 2 Mấy cưa đẩy

Cái 2 D ng hoạt động 3 Cưa v ng đứng 1 không mô t )

GVHD: Nguyễn Huy V 9 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

4 Bàn đẩy gỗ Cái 1 D ng hoạt động

5 M y m i Cái 1 D ng hoạt động

6 Khung m y h t bụi Cái 1 D ng hoạt động

IX. Phư ng tiện vận t i

1 Xe nâng komatsu Chiếc 1 Đang hoạt động

2 Xe nâng TCM:FD – CS38PS Chiếc 1 Đang hoạt động

X. Khu vực l sấy

Dãy số 1

* Gồm 9 l xấy, trong đó Đang hoạt động

8 l xấy đầy đủ hệ thống gồm 6

quạt, 6 mô t , hệ thống thiết bị

h i

1 l có mô t , không quạt, dàn

ống h i đầy đủ, c n lại không có

mô t , không quạt

Dãy số 2

Gồm 9 l xấy đầy đủ hệ thống Đang hoạt động

Hệ thống PCCC đầy đủ bình CO2 9 cái)

XI. Công cụ, dụng cụ

Chiêc 4 Đang hoạt động 1 Xe nâng tay

Chiếc 1 Đang hoạt động 2 Xe rùa

Chiếc 1 Đang hoạt động 3 Xe đựng bột cưa

Cái 4 Đang hoạt động 4 Máy khoan tay Makita

Cái 2 Đang hoạt động 5 M y chà đĩa Makita

Cái 1 Đang hoạt động 6 Máy bào tay Makita

Cái 2 Đang hoạt động 7 S ng bắn đinh

Cái 5 Đang hoạt động 8 Máy chà nhám rung

GVHD: Nguyễn Huy V 10 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 3

Ầ Ề Ệ Ă ƢỢ

STT CHỦNG LO I SỐ ƢỢNG Ơ Ị

Điện 1 30.200

Nước 2 kw/tháng m3/tháng 2.000

Gỗ đốt 3 tấn/ngày 0,4

Nhớt 4 lit/tháng 10

(Nguồn: Công ty CP Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai-2013)

GVHD: Nguyễn Huy V 11 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ấ ƢỢ ƢỜ Ế Ố

Cường độ ồn Độ ẩm Tốc độ gió Ánh sáng ể đo Nhiệt độ (oC) (dBA) (%) (m/s) (Lux)

1. Khu vực cổng 27,9 50-52 71,3 0,6 ASTN

T 6 giờ - 21 G ớ ạ tố đ c o p ép

giờ: 70 tro u vực cô cộ - - - - T 21 giờ - 6 v dâ cƣ

giờ: 55 (QCVN26:2010/BTNMT)

87-89 26,1 69,9 0,2 220-240 2. KV xưởng định hình

78-80 25,7 70,1 0,3 220-240 3. KV xưởng lắp r p

69-71 26,4 69,5 0,3 240-260 4. KV xưởng làm nguội

77-79 26,9 65,7 0,3 240-260 5. KV xưởng chà nh m

70-72 26,5 65,9 0,3 200-220 6. KV xưởng s n

u c uẩ

3733 -BYT ≤85 ≤3 ≤8 0,2-1,5 >200

10/10/2002)

(Ghi chú: Đã loại trừ tiếng ồn do phương tiện giao thông)

ỉ t u

ể đo ụ (mg/m3) CO (mg/m3) SO2 (mg/m3) NO2 (mg/m3)

1. Khu vực cổng 0,21 1,68 0,052 0,031

uy c uẩ về c ất lƣợ ô í 0,3 30 0,35 0,2 xung quanh (QCVN05:2013/BTNMT)

2. KV xưởng định hình 0,46 2,68 0,075 0,042

3. KV cưởng lắp r p 0,42 1,62 0,070 0,037

4. KV xưởng làm nguội 0,40 2,42 0,073 0,040

5. KV xưởng chà nh m 0,52 3,52 0,086 0,050

6. KV xưởng s n 0,43 3,16 0,080 0,045

u c uẩ 6 40 5 5 3733 -BYT 10/10/2002)

GVHD: Nguyễn Huy V 12 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

(Nguồn: Báo cáo GSMT năm11/ 2013 – Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai)

Ghi chú:

- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không

khí xung quanh trung bình 1 giờ)

- Dấu “-“: không quy định

GVHD: Nguyễn Huy V 13 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 5

Ế Ố Ò Ơ

Ứ Ƣ .

o C c vị trí lấy mẫu như sau:

- Vị trí 01: Ống khói l h i

- Vị trí 02: Tại nhà chứa mùn cưa

o Kết qu đo c c thông số môi trường được thể hiện trong c c b ng sau:

c t ô số ô ễ 3) STT ị trí lấy ẫu ụ CO VOC CO2 NO2

01 Vị trí 1 l c 09h00) 173 378 284 772 2,5

02 Vị trí 2 l c 08h45) 312 - - - -

03 Vị trí 1 l c 14h30) 188 312 317 628 2,2

04 Vị trí 2 (lúc 14h00) 238 - - - -

400 - QCVN19 2009 BTNMT cột A) 1.500 1.000 1.000

(Nguồn Hồ sơ báo cáo hoàn thành 7/2013, công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai)

Ghi chú:

- QCVN 19/2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí th i công

nghiệp đối với bụi và c c chất vô c .

- Dấu “-“: không quy định

GVHD: Nguyễn Huy V 14 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 6

Ế Ấ ƢỢ ƢỜ ƢỚ .

ị trí lấy ẫu: Tiến hành lấy mẫu nước th i tại đầu ra của hệ thống x lý s bộ,

trước khi th i vào vào hệ thống cống chung của khu vực .

ết quả

QCVN

Chỉ tiêu th Phư ng ph p th 40:2011 STT Đ n vị Kết qu nghiệm nghiệm /BTNMT

cột B)

pH inoLab level 1 pH 6,99 5.5 đến 9 1 manual

DR2400 Hàm lượng TSS 62 100 2

Spectrophotometer

0.2 6 3 Hàm lượng PTS Procedure manual

TCVN 6638 - 2000 11,7 40 4 mg/l Hàm lượng NTS

BOD Trak Hàm lượng BOD 24 50 5 Intrument manual

Hàm lượng COD TCVN 4565 – 1988 47 150 6

TCVN 6187 – Coliform MPN/100ml 9,3 x 102 5000 7 2:1996

Hàm lượng mg/l Ref.EPA 604 < 0.02 0.5 8 Phenol tổng

(Nguồn: BCGSMT Công ty CP Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, Tháng 11/2013)

GVHD: Nguyễn Huy V 15 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 7

Ã Ă Ì

1 THÁNG

Trạng thái Mã Số lƣợng STT Tên chất thải tồn tại CTNH (kg/tháng)

Giấy nhám (20cm x 30cm) bị nhiễm Rắn 18 02 01 03 1 các thành phần nguy hại

Thùng s n, s n PU đóng khô, thỉa

2 có chứa dung môi hữu c hoặc các Rắn 08 01 01 10

thành phần nguy hại khác

Mùn cưa, phôi bào, đầu mẩu, gỗ

th a, ván và gỗ dán vụn có chứa các Rắn 09 01 01 15 3

thành phần nguy hại

Các chát b o qu n gỗ vô c th i Lỏng 09 02 04 0.5 4

Các chất b o qu n gỗ hữu c không Lỏng 09 02 01 0.5 5 chứa hợp chất halogen th i

Bóng đ n huỳnh quang, compact và

6 các loại chát th i khác có chứa thủy Rắn 16 01 06 1

ngân

Gi lau, khăn bị nhiễm các thành Rắn 18 02 01 5 7 phần nguy hại

Bao bì th i có chứa các thành phần Rắn 18 01 01 5 8 nguy hại

Tổng cộng 40

- (Nguồn: Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH-Công ty CPCB gỗ ĐLGL)

GVHD: Nguyễn Huy V 16 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ủ Ụ Ể Ẫ Ủ Ệ Ố

GVHD: Nguyễn Huy V 17 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 8

Ủ Ụ Ậ Ố Ủ

Mã số: TT-01 Ủ Ụ

Điều kho n: 4.3.1 NHẬ Ố Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 Ủ Ngày: Trang:

1. Ụ

Việc nhận diện c c mối nguy liên quan đến OH&S đ m b o rằng c c rủi ro liên quan

đến c c mối nguy này được đ nh gi , kiểm so t thích hợp và được thực thi để qu n lý

c c sự cố.

2. Ụ

Việc nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro được thực hiện ở tất c c c ph ng ban và

xưởng s n xuất.

Ệ 3.

Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 

Sổ tay an toàn. 

Ừ Ế Ắ Ị Ĩ Ậ Ữ 4.

CB-CNV: C n bộ- Công nhân viên 

: Đại diện lãnh đạo 

ố uy: Nguồn, tình trạng hay hành động, hay là sự kết hợp của ch ng có 

kh năng g y tổn thư ng hay bệnh tật cho người.

ậ d ệ ố uy: Qu trình nhận biết một mối nguy tồn tại và x c định 

tính chất của nó.

ủ ro: C c điều kiện và c c yếu tố có nh hưởng đến hay có thể nh hưởng lên 

sức khỏe và an toàn của nh n viên hay người lao động kh c bao gồm người lao động

tạm thời hay nh n viên của nhà thầu, kh ch và những người kh c tại n i làm việc).

GVHD: Nguyễn Huy V 18 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 rủ ro: Qu trình ước lượng ho rủi ro sinh ra t một c c) mối nguy,

có xem xét đầy đủ đến c c biện ph p kiểm so t hiện có và quyết định xem rủi ro đó có

thể chấp nhận được hay không.

ệ ề ệp: Là điều kiện t c động xấu lên thể chất hay tinh thần có thể 

nhận thấy được, ph t sinh t công việc hay c c tình huống liên quan đến công việc.

ự cố: Sự việc có liên quan đến công việc g y ra hay có kh năng g y ra 

thư ng tích hay bệnh tật không phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng) hay chết chóc.

ạ : Sự cố đã x y ra mà nó đã g y nên thư ng tích, bệnh tật hay chết 

người.

ự cố suýt bị: Sự cố không g y ra thư ng tích, bệnh tật hay chết người c ng 

được xem như là “ near-miss” hay sự cố nguy hiểm.

OH&S – to v sức ỏe ề ệp: C c điều kiện và c c yếu tố có 

nh hưởng đến hay có thể nh hưởng lên sức khỏe và an toàn của nh n viên hay người

lao động kh c bao gồm người lao động tạm thời hay nh n viên của nhà thầu, kh ch và

những người kh c tại n i làm việc).

5. Ộ DUNG

GVHD: Nguyễn Huy V 19 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Trách ô tả cô v ệc ế tr ệ l ệu

- Đ nh gi định kỳ 6 ất cả c c th ng 1 lần hoặc đ nh bộ p ậ gi bổ sung khi cần

- C c ph ng ban sẽ thực

hiện b ng mô t c c mối

nguy và rủi ro BM-01-

01) c bộ

- Nhập dữ liệu vào hồ s p ậ l

- Nh n viên phụ tr ch quan

cho điểm vào b ng đ nh

gi mức độ rủi ro c c

mối nguy BM-01-02)

Ban OH&S - Tiến hành đ nh gi lại & c bộ và ghi nhận trong c c p ậ l biên b n cuộc họp quan

- Tổng hợp kết qu đ nh

gi rủi ro lập thành b ng Ban OH&S kế hoạch hành động vì

OH&S (BM-01-03)

- Họp tham vấn ý kiến Ban OH&S của công nh n viên & c bộ trong công ty về kế p ậ l hoạch hành động vì quan OH&S

- Chỉnh s a lại tài liệu

cho phù hợp với c c nội Ban OH&S dung th o luận và tham

vấn.

GVHD: Nguyễn Huy V 20 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Xem xét và phê duyệt v b ng kế hoạch hành Ban giám động vì OH&S BM- đốc 01-03)

- Cập nhật vào danh Ban OH&S

mục c c loại hồ s được

kiểm so t BM-13-01)

5.1. u cầu ậ d ệ ố uy v đ rủ ro

Tần suất thực hiện: định kỳ thực hiện đ nh gi 2 lần năm. Thực hiện việc đ nh gi đột

xuất hay đ nh gi bổ sung tại những bộ phận hay những hoạt động có liên quan khi:

- C c thay đổi hay đề xuất thay đổi trong công ty về hoạt động, nguyên vật liệu, m y

móc thiết bị.

- C c điều chỉnh đối với hệ thống qu n lý OH&S, bao gồm những thay đổi tạm thời và

nh hưởng của ch ng đối với việc điều hành, c c qu trình và hoạt động.

- C c thay đổi của c c văn b n, yêu cầu ph p luật liên quan đến việc đ nh gi rủi ro và

thực hiện c c kiểm so t cần thiết.

- Thay đổi thiết kế khu làm việc, quy trình, lắp đặt m y móc thiết bị, thủ tục vận hành

và tổ chức làm việc xem xét đến kh năng thích nghi của con người.

T i đ nh gi sau khi thực hiện kế hoạch hành động kể c kế hoạch cho hành động

khắc phục và hành động ph ng ng a, nếu cần).

5.2. ậ d ệ ố guy

C c ph ng ban bộ phận trong công ty thực hiện nhận dạng c c mối nguy nh hưởng

đến OH&S, c c mối nguy có thể xuất ph t t :

- C sở hạ tầng bao gồm ph ng ốc, nhà xưởng, m y móc thiết bị,...).

- Môi trường, không gian làm việc của công nh n viên.

- Thao tác thực hiện của CB-CNV.

- C c s n phẩm: bao gồm nguyên vật liệu, b n thành phẩm và thành phẩm.

- C c yếu tố kh c có thể nh hưởng đến an toàn và sức khỏe.

Ghi chú: Khi nhận dạng c c mối nguy cần ch ý tính nh hưởng mối nguy liên quan

đến an toàn sức khỏe cho CB-CNV, nhà thầu và kh ch tham quan.

GVHD: Nguyễn Huy V 21 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Nh n viên phụ tr ch sẽ nhận diện c c mối nguy và nhập dữ liệu vào chư ng trình x c

định mối nguy và đ nh gi sự rủi ro vào file.

5.3. ảo luậ v đ rủ ro

Nh n viên phụ tr ch của ph ng ban bộ phận liên quan nhập dữ liệu vào chư ng trình

x c định mối nguy và đ nh gi sự rủi ro. Dựa trên bảng mô tả các mối nguy và rủi ro

(BM-01-01), nh n viên phụ tr ch đ nh gi sẽ cho điểm và thực hiện bảng đánh giá

mức độ rủi ro và khả năng ngăn ngừa mối nguy (BM-01-02).

5.3.1. Phương thức đánh giá

Mối nguy được đ nh gi dựa trên c c tiêu chí sau:

Tần suất tiếp x c: Là số lần thao t c của CB-CNV đối với công việc có hiện 

diện mối nguy đã được nhận diện.

Tần suất x y ra sự cố: Là kh năng x y ra sự cố nguy hiểm. 

Hậu qu mức độ nghiêm trọng): Thể hiện mức tổn thư ng đối với sức khỏe và 

c thể mà mối nguy có thể g y ra nếu x y ra sự cố.

Yêu cầu ph p luật: cho biết mối nguy có thuộc yêu cầu ph p luật bắt buộc ph i 

kiểm so t hay không.

Đ nh gi cấp độ rủi ro theo hình thức cho điểm đ nh gi t ng mối nguy, mỗi mối nguy

ph i đ nh gi cho điểm theo 3 tiêu chí có tính điểm và tiêu chí yêu cầu ph p luật

không tính điểm.

ố đ ể rủ ro ầ suất t ếp xúc ầ suất xảy r sự cố ậu quả

R = Số điểm rủi ro

F = Tần suất tiếp xúc

L = Tần suất x y ra sự cố

S = Hậu qu (mức độ nghiêmtrọng)

Căn cứ vào điểm rủi ro và yêu cầu ph p luật, mối nguy được ph n chia thành c c cấp

độ kh c nhau và có c c gi i ph p ph ng ng a, kiểm so t kh c nhau. Với c c mối nguy

có cùng điểm rủi ro nhưng có yêu cầu ph p luật kh c nhau, mối nguy có yêu cầu ph p

luật được xem xét ở cấp độ rủi ro cao h n.

GVHD: Nguyễn Huy V 22 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ả 8.1 : Tần suất tiếp x c

Tần suất tiếp xúc ểm số t đ ểm 5)

5 Thao tác liên tục ( hàng ngày)

4 Thao t c thường xuyên ( 2 – 3 ngày/ lần)

3 Thao t c kh thường xuyên ( hàng tuần)

2 Thao t c không thường xuyên ( hàng tháng)

1 t khi thao t c hàng năm)

ả 8.2: Tần suất x y ra sự cố

Tần suất xảy ra sự cố ểm số t đ ểm 5)

5 Thường x y ra ( hàng ngày)

4 Dễ x y ra ( hàng tuần)

3 Ít x y ra hàng năm)

2 Đã x y ra ở n i kh c

1 Có thể x y ra nhưng hiếm

ả 8.3 : Mức độ nghiêm trọng

Mức độ ểm số Mô tả nghiêm trọng t đ ểm 5)

Có người chết hoặc bị thư ng tật vĩnh viễn, mất Cực kỳ nghiêm kh năng lao động; hoặc có > = 4 người bị thư ng 5 trọng nặng.

Mắc bệnh ung thư do c c yếu tố nghề nghiệp; mất

chức năng một bộ phận trên c thể; Có >= 1

người bị thư ng nặng. Nghiêm trọng 4 Bị thư ng nặng: chấn thư ng sọ não nặng, gãy

xư ng mức độ nặng, bỏng nặng, mất một bộ phận

trên c thể.

Không bình Mắc bệnh nghề ngiệp, gãy xư ng mức độ nhẹ hay 3 thường chấn thư ng nhẹ, ph i nằm viện điều trị.

Chóng mặt, nhức đầu, bị cắt nhẹ, trầy xước ngoài Bình thường 2 da, ch y máu chỉ cần s cứu tại chỗ.

GVHD: Nguyễn Huy V 23 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Tai nạn, va quẹt nhẹ, không nh hưởng tới sức 1 Nhẹ khỏe

ả 8.4: Đ nh gi cấp độ rủi ro

ố đ ểm rủi ro Cấp độ Ký Mô tả R=FxLxS rủi ro hiệu

1 → 9 Rủi ro I Rủi chấp nhận được, hoạt động có thể tiếp

chấp nhận tục tiến hành khi biện pháp kiểm soát và

được phòng ng a đã p dụng vẫn được tiếp tục

duy trì.

10 → 20 Rủi ro có II Rủi ro có thể chấp nhận được, tuy nhiên cần

thể chấp có c c hướng dẫn thao t c để hạn chế rủi ro

nhận được, và c c ghi ch theo dõi để kiểm soát rủi ro

cần chú ý

21 → 50 hoặc < Rủi ro III Hoạt động chỉ được tiến hành khi được cho

20 nhưng có liên đ ng kể phép. Ph i kiểm tra xem có thể tiến hành

quan đến yêu cầu cần kiểm công việc bằng cách khác hoặc đề xuất

pháp luật soát thêm biện pháp kiểm soát mà có thể giới

hạn mức độ tác hại và thời gian hoành hành

của sự cố

51 → 80 Rủi ro cao, IV Hoạt động cần kiểm soát ngay trong vòng

cần kiểm 03 th ng, đề xuất các biện pháp kiểm soát,

soát có thể thay đổi thiết bị hay công nghệ; Chỉ

chọn ra những công nh n đủ năng lực để

tiến hành công việc.

81 → 125 hoặc Rủi ro cao, V Hoạt động ph i ng ng ngay và có gi i pháp

điểm mức độ ph i chấm kiểm so t trong thời gian sớm nhất. Công

nghiêm trọng = 5 dứt ngay. việc sẽ không được tiến hành cho đến khi R

< IV và được chính sự chấp thuận của

BGĐ,đồng thời c c biện ph p kiểm so t &

ph ng ng a vẫn ph i được thực hiện.

GVHD: Nguyễn Huy V 24 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Thảo luận và đánh giá lại rủi ro của các mối nguy đã được nhận diện:

Ban OH&S & đại diện c c bộ phận liên quan họp th o luận kết qu đ nh gi rủi ro của

c c mối nguy đã được nhận diện.

Nội dung cuộc họp và thành phần tham dự sẽ được ghi vào biên b n cuộc họp.

5.3.2. Lập kế hoạch hành động

Ban OH&S tổng hợp kết qu đ nh gi rủi ro để lập thành bảng kế hoạch hành động vì

OH&S nhằm ph ng ng a rủi ro BM-01-03).

5.3.3. Thảo luận và tham vấn

Ban OH&S cùng với đại diện c c bộ phận liên quan họp tham vấn ý kiến của công

nh n viên trong công ty về kế hoạch hành động vì an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.

Việc thực hiện tham vấn theo đ ng thủ tục trao đổi thông tin, sự tham gia và tham vấn

(TT – 04).

5.3.4. Chỉnh sửa và trình duyệt

Sau cuộc họp, ban OH&S chỉnh s a lại tài liệu cho phù hợp với c c nội dung th o luận

và tham vấn, sau đó trình các bảng kế hoạch hoàn chỉnh lên ĐDLĐ về OH&S xem xét

để trình phê duyệt.

5.3.5. Xem xét và phê duyệt

ĐDLĐ về OH&S xem xét b ng kế hoạch hành động vì OH&S và trình gi m đốc phê duyệt.

Nếu b ng kế hoạch được phê duyệt, ban OH&S tiến hành ban hành và theo dõi thực hiện

Nếu b ng kế hoạch không được phê duyệt, ban OH&S và c c bộ phận liên quan sẽ tiến

hành họp và đ nh gi lại t đầu.

6. Ƣ Ồ Ơ

Ban OH&S sẽ ban hành B ng kế hoạch hành động vì OH&S đã được phê duyệt cho

c c bộ phận liên quan và lưu hồ s :

Bộ phậ lƣu ồ Thời gian STT Hồ sơ lƣu sơ

1 B ng mô t mối nguy 02 năm Ban OH&S và B ng đ nh gi mức độ rủi ro và mức 2 các bộ phận liên 02 năm độ ngăn ng a mối nguy quan 3 Kế hoạch hành động vì OH&S 03 năm

7. Ụ Ể Ẫ Ồ Ơ

GVHD: Nguyễn Huy V 25 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

7.1. ểu ẩu -01: Nhận diện mô t mối nguy và rủi ro

Khu ị trí oạt ậ d ệ ố ô tả ả c b ệ p p ể

vực độ uy v rủ ro ả ƣở so t đ p dụ

A

7.2. ểu ẩu -02: B ng đ nh gi mức độ rủi ro và kh năng ngăn ng a

ức độ Khu ố uy ếp ầ ảo uấ ể TT nguy vực v rủ ro ƣở xúc suất vệ luyệ đ ể

7.3. ểu ẫu -01-03: Kế hoạch hành động vì OH&S trong năm ...

ể Mô Hành …

Ký u vực đ tả Hình độ Trách Tháng STT ệu l v ệc ức rủ rủ ả phòng ệ Tuần 1 2 3 4 ro ro ừ

Plan 1

Act 2

Ngày soạn Ngày phê duyệt: th o:

Người soạn Người phê duyệt: th o:

GVHD: Nguyễn Huy V 26 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TT- : Ậ Ố Ủ

Ậ Ệ Ố Ủ

rủ ro

t ậ u

l

uồ

Tr c ệ

o r

o r

ủ r

ọ r t

trạ uy

ố uy

ủ ro

độ p ò ừ

t ực ệ v

ệu

ố c ự s r

giám sát

ủ r ể

ộ đ p ấ

y ả x

p p u ầ c u

t ấ u s ầ

c ú x p ế t t ấ u s ầ

ộ đ c ứ

u vực uô v cô ty

R001 Ph ng b o vệ Điện Hệ thống

Thư ng tật, chết

5

2

4

40

III

C

- Theo dõi định kỳ hàng năm

- PGĐ phụ

c c thiết bị điện

người, ch y

- Thay mới thiết bị điện không đ m

trách an toàn

b o

- Bộ phận Kỹ

đã c , không

thuật

đ m b o)

- Bộ phận Tổ

chức hành

chính

R002

Vật sắc dao,

Tổn thư ng

5

3

2

30

III

K

- Kiểm tra, thay thế dụng cụ không

- PGĐ phụ

đ m b o

trách an toàn

dụng cụ c

- Quy định, qu n lý chặt chẽ nội quy

- Bộ phận Kỹ

khí )

của Công ty

thuật

GVHD: Nguyễn Huy V 27 SVTH: Trần Lê Thiện

R003

Vật r i

Tổn thư ng do

5

2

3

30

III K

-Thường xuyên kiểm tra, b o dư ng

- PGĐ phụ

quạt, đ n r i

thiết bị, nếu cần ph i thay mới

trách an toàn

- Bộ phận Kỹ

thuật

- Bộ phận Tổ

chức hành

chính

R004

Vật c n

Tổn thư ng do

5

1

1

5

I

K

- Bố trí lại bàn ghế cho phù hợp

- PGĐ phụ

va

ph i

bàn,

- Lắp thêm đ n nếu nh sang không

trách an toàn

ghế,

đủ

- Bộ phận Kỹ

thuật và Tổ

chức

hành

chính

R005

Vi

r t,

vi

Nhiễm khuẩn

5

1

1

5

I

K

Thường xuyên quét dọn, vệ sinh đồ

- Đội vệ sinh

khuẩn, vi trùng

đạc

- PGĐ phụ

đồ đạc ít khi

trách an toàn

được vệ sinh)

R006 Xe t i,

Tiếng ồn

nh hưởng đến

4

4

1

16

II

C

- Quy định thời gian xuất

Qu n

đốc

container

ra

thính lực, có thể

hàng và nhập nguyên liệu

xưởng

vào chở

g y bệnh nghề

trong ngày

Tổ tài xế

nguyên,

nghiệp

- Quy định tắt m y khi d ng xe

Tổ b o vệ

nhiên

liệu,

- Kiểm tra, b o dư ng xe

R007

Bụi

nh hưởng đến 4

4

1

16

III C

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 28 SVTH: Trần Lê Thiện

da, mắt, hệ hô

thành phẩm

theo đ ng định kỳ

hấp, có

thể

- Tăng cường thêm diện tích c y xanh

g y bệnh nghề

đạt 20 diện tích Công ty

nghiệp

R008 Nhà để xe

Ch y nổ

Thư ng tật , chết

5

2

5

50

V

C

- Đặt biển c nh b o, cấm, không để

- PGĐ phụ

người

những vật dụng dễ tạo tia l a ở khu

trách an toàn

vực này

- Lực

lượng

- Tập huấn ứng phó sự cố

b o vệ

- Trang bị thiết bị PCCC

R009

Sập nhà

Thư ng tật, chết

5

2

5

50

V

K

- Đầu tư tu bổ nhà xe

- PGĐ phụ

người

trách an toàn

- Bộ phận Tổ

chức

hành

chính

Ký sinh trùng,

Mắc bệnh ngoài

5

2

1

10

I

K

- Quy định thời gian chăm sóc c y

- PGĐ phụ

R010 Cây xanh

côn trùng

da, bị x y xước,

xanh

trách an toàn

cắt nhẹ, bệnh

- Dọn dẹp gọn gàng vật dụng chăm sóc

- Bộ phận Tổ

đường tiêu hóa

c y xanh sau khi thao t c xong

chức hành

- Đưa ra hướng dẫn và đào tạo cho

chính

R011

Vật bén, nhọn:

G y chấn thư ng

2

3

2

12

II

K

công nh n s dụng dụng cụ này.

m y cắt cỏ,

c thể

- Trang bị BHLĐ

x ng, cuốc

R012 Qu n lý công

Tai nạn giao

Chấn thư ng c

5

3

4

60

IV

C

- Huấn luyện nhận thức định kỳ cho

- PGĐ phụ

nh n đi làm

thông

thể, t vong

CB-CNV

trách an toàn

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 29 SVTH: Trần Lê Thiện

R013

Cướp giật

Chấn thư ng c

5

2

3

30

III

C

- Điều chỉnh ca làm việc của NLĐ phù

- Bộ phận tổ

thể

hợp, đặc biệt là ca đêm

chức

hành

chính

-

PGĐ phụ

trách an toàn

R014 Quét dọn, vệ

Bụi

nh hưởng đến

5

1

2

10

I

K

- Tưới ẩm trước khi quét dọn

- PGĐ phụ

sinh

hệ hô hấp

- Cấp ph t BHLĐ

trách an toàn

- Đội vệ sinh

R015 M y móc c ,

Vật c n, không

Chấn thư ng c

4

3

12

II

k

-Sắp xếp gọn gàng có bao phủ, che đậy.

-Công nh n vệ

1

phế liệu chất

gian hẹp

thể do vấp ph i

-Lắp đặt biển c nh báo

sinh

ngổn ngang 2

-Có kế hoạch x lý phế liệu

-Ph ng

kế

R016

Vật r i

G y thư ng tích

4

3

24

III

K

2

bên lối đí

hoạch

do nga đổ

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

u c ứ vật tƣ y

R017

H i, khí th i

nh hưởng đến

5

2

2

20

III

C

- Kho chứa chất th i ph i được khóa

- PGĐ phụ

hệ hô hấp do mùi

và giao cho người qu n lý

trách an toàn

t r c th i, h i

- Trang bị c c thùng chứa có nắp đậy

- Bộ phận Tổ

ho học

chức

hành

chính

R018

Ch y nổ

Thư ng tật, chết

5

2

5

50

V

C

- Qu n lý CTNH

- PGĐ phụ

người

- Kho chứa chất th i ph i được khóa

trách an toàn

và giao cho người qu n lý

- Bộ phận tổ

- Trang bị thiết bị PCCC, thiết bị c m

chức

hành

ứng nhiệt

chính

GVHD: Nguyễn Huy V 30 SVTH: Trần Lê Thiện

- Huấn luyện ứng phó sự cố

R019

Thùng s n,

Vật r i

Chấn thư ng c

4

2

4

32

III C

- Sắp xếp hóa chất không cao qu 2m,

- Nhân viên

dầu chồng

thể do ngã đổ

s t trần kho

ATLĐ

xếp qu cao

lên người

- Lắp đặt biển thông b o khu vực nguy

- Thủ kho hóa

hiểm, độc hại, dễ ch y nổ

chất

R020

Hóa chất

Nhiễm hóa chất

4

4

4

64

IV C

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

độc hại do ngã

đổ

R021

Sắp xếp hóa

Vật r i

Chấn thư ng c

4

1

4

16

I

K

- Hướng dẫn an toàn trong

-Nhân

viên

chất vào kệ

thể do ngã đổ

bốc xếp thủ công cho công nh n bốc

ATLĐ

bằng bốc

lên người

xếp

-Thủ khoa hóa

xếp thủ

- S dụng xe n ng hỗ trợ việc sắp xếp

chất

công

- Bố trí 2 công nh n cùng thực hiện

-Tổ tài xế

công việc

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

như: khẩu trang chuyên dụng, kính b o

vệmắt, bao tay, quần o b o hộ chống

thấm

R022

Hóa chất

Nhiễm hóa chất

4

3

4

32

III K

- S dụng xe n ng hỗ trợ việc sắp xếp

Nhân

viên

độc hại

- Bố trí 2 công nh n cùng thực hiện

ATLĐ

công việc

-Thủ kho hóa

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

chất

như: khẩu trang chuyên dụng, kính b o

vệmắt, bao tay, quần o b o hộ chống

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 31 SVTH: Trần Lê Thiện

thấm

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

R023

Tâm sinh lý

Bất cẩn, mệt

Chấn thư ng c

3

3

3

27

III K

- Bố trí cho công nh n nghỉ

-Qu n

đốc

mỏi

thể do ngã đổ

gi i lao trong khi làm việc

xưởng

lên người

R024

Trạng th i

nh hưởng đến

4

2

4

32

III K

- S dụng xe n ng hỗ trợ việc sắp xếp

- Nhân viên

làm việc đ n

cột sống

- Hướng dẫn ph ng chống đau lưng

ATLĐ

điệu khuôn

cho công nhân

- Thủ kho hóa

v c nặng)

- Bố trí cho công nh n nghỉ gi i lao

chất

trong khi làm việc

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

R025 Chiết xuất

Hóa chất

Nhiễm hóa chất

5

3

4

60

V

C

- Nghiêm cấm công nh n dùng miệng

- Tổtrưởng tổ

độc hại

dung môi

h t hóa chất, ph i s dụng bóp cao su.

s n

bằng ống

- Ph n công người có kinh nghiệm

- Thủ kho hóa

nhựa mềm

thực hiện việc lấy hóa chất.

chất

và dùng

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n:

miệng h t

khẩu trang chuyên dụng, bao tay, quần

o b o hộ chống thấm.

R026

Nhiệt độ cao

G y bỏng, chết

4

1

5

20

III C

- Thực hiện việc lấy hóa chất ở khu

- Thủ kho hóa

người khi x y ra

vực an toàn đã quy định

chất

cháy

- Trang bị đầy đủ thiết bị PCCC

Ban

-

UPTTKC

R027

Nồng độ hóa G y ngạt khi mở 3

2

3

18

III C

- Lắp thông gió tại kho để đ m b o

- Thủ kho hóa

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 32 SVTH: Trần Lê Thiện

chất trong kho

thiết bị đựng

rằng kho tho ng khí.

chất,

cao

hóa chất, tràn đổ

- Trang bị BHLĐ cho công nh n làm

- Nhân viên

việc tại kho

ATLĐ

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

o c ứ uy l ệu

R028 Xe chở phế

Vật r i

Trầy xướt, ch u

5

2

3

30

III

K

- Thường xuyên kiểm tra, b o trì m y

- PGĐ phụ

m u,

chấn

liệu đổ phế

- Đào tạo nhận thức an toàn cho NLĐ

trách an toàn

thư ng c thể do

liệu xuống bãi

- Phổ biến quy định và theo dõi NLĐ

- Ph ng Tổ

phế liệu r i tr ng

thực hiện quy định an toàn trong lao

chức-

Hành

động

chính

R029

Vật c n

Vấp ngã ch y

5

3

2

30

III

K

- N ng cấp kho bãi chứa

- Qu n đốc

m u,

chấn

kho

thư ng c thể

-

Ph ng kỹ

thuật

R030

Phế liệu chứa

Ch y nổ

Thư ng

tật,

t

5

2

5

50

V

C

- Kiểm tra thường xuyên và thay mới

vong

trong kho gồm

c c thiết bị điện

- PGĐ phụ

c c vật liệu dễ

- Mắc c c thiết bị điện theo trật tự và

trách an toàn

cháy

c ch ly bằng c c vật c ch điện

- Qu n đốc

- Phế liệu chất với chiều cao v a ph i

kho

theo đ ng quy định

- Ph ng Tổ

- Trang bị c c bình chữa ch y, vòi

chức- Hành

nước chữa ch y và định kì kiểm tra

chính

chúng

- Tất c NLĐ

- Huấn luyện công t c ph ng ch y

GVHD: Nguyễn Huy V 33 SVTH: Trần Lê Thiện

chữa ch y định kì

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

u vực cơ í

R031 Máy móc

Vật

Chấn thư ng c

4

4

2

32

III K

- Sắp xếp gọn gàng, có bao

Qu n lý kho

đặt b a bãi

c n không

thể do vấp ph i

phủ che đậy theo Quy định

ngay lối ra

gian hạn hẹp

sắp xếp hàng

vào

- Lắp đặt biển c nh b o

R032

Thiết bị, ổ

Điện

Điện giật,

5

2

5

50

V

C

- C nh b o mối nguy cho

- Nh n viên kỹ

thư ng tật, chết

cắm điện

công nh n trong c c buổi đào

thuật

người do

tiếp

c , không

tạo OH&S

- Nhân viên

xúc

có bộ phận

- Kiểm tra, thay thế hệ thống

ATLĐ

che chắn

thiết bị điện c

bên ngoài

- S dụng CB chống giật

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

R033

Ch y do chạm

5

2

5

50

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

điện, s dụng

trong c c buổi đào tạo OH&S

-

Ban

qu t i

- Kiểm tra, thay thế hệ thống

UPTTKC

thiết bị điện c

- S dụng CB chống giật

- Trang bị đầy đủ thiết bị PCCC ngay

c a ra vào.

R034 Dụng cụ

Vật r i

Chấn thư ng c

4

3

3

36

III N

- Sắp xếp gọn gàng c c dụng cụ vào

-Qu n lý kho

chất không

thể do vật r i

thùng chứa đặt bên cạnh tủ

-Nhấn

viên

GVHD: Nguyễn Huy V 34 SVTH: Trần Lê Thiện

gọn gàng

trúng

- C nh b o mối nguy cho công nh n

ATLĐ

trên nóc tủ

trong c c buổi đào tạo OH&S định kỳ

cao h n 2 m

R035

Nổ bình h i

Chấn thư ng do

5

1

5

25

V

C

-Thường xuyên kiểm tra hoạt động của

-Nh n viên kỹ

m nh

văng,

máy nén khí.

thuật.

tiếng ồn

-Định kỳ hiệu chuẩn thiết bị.

-Nhân

viên

ATLĐ

R036

Dầu nhớt ch y

Chấn thư ng do

5

5

3

75

IV C

-Thường xuyên kiểm tra thiết bị.

-Nh n viên kỹ

ra ngoài t c c

tr n trượt

-Lau chùi dầu nhớt, vệ sinh m y móc.

thuật.

thiết bị

-Vệ sinh kho.

-Nh n viên vệ

sinh

R037

Ch y, nổ

4

1

5

20

V

C

- Thường xuyên vệ sinh lau chùi kho.

-Nh n viên kỹ

- Lắp thông gió cho kho.

thuật.

- Kiểm tra hệ thống điện mỗi ngày

-Nhân

viên

trước khi làm việc.

ATLĐ

- Không s dụng c c m y có kh năng

-Nh n viên vệ

sinh ra tia l a, nhiệt trong phạm và gần

sinh

phạm vi kho.

- D n biển b o “ Ấ Ú

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ố ” ở c a ra vào và trong kho.

u c ứ sả p ẩ

R038

S n

phẩm

Vật r i

Chấn thư ng do

4

3

2

24

III C

- Ph n loại, sắp xếp s n phẩm trên c c

- Qu n lý kho

không

được

vấp ph i, ngã đổ

bục kê đ ng c ch, gọn gàng

thành

sắp xếp gọn

lên người

- Không chất s n phẩm qu sức chịu

phẩm

GVHD: Nguyễn Huy V 35 SVTH: Trần Lê Thiện

R039

gàng

theo

Vật c n, không

4

3

2

24

III C

t i của bục kê

- Qu n lý kho

- K vạch, ph n ô chứa s n phẩm và

thành

đ ng quy tắc

gian hẹp

đường đi lại

phẩm

sắp xếp

- Lắp đặt biển b o cấm người không

phận sự ra vào

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

u v p ò

R040 Ngồi làm

Bức xạ m y

nh hưởng đến

5

2

3

30

III C

- Giới hạn giờ làm việc trước m y tính

-Ban lãnh đạo

4h/ ngày

-Nhân

viên

việc l u với

tính

sức khỏe: Gi m

- Nghỉ gi i lao giữa giờ sau mỗi giờ s

ATLĐ

máy vi tính

thị lực, mắc c c

dụng m y vi tính

bệnh đường ruột

- C nh b o mối nguy cho công nh n

R041

Trạng th i

Đau lưng

5

2

1

10

I

K

trong c c buổi đào tạo OH&S định kỳ

làm việc đ n

điệu: ngồi l u

R042

S dụng m y

Hóa chất hóa

nh hưởng đến

3

2

3

18

III C

- Lắp đặt quạt h t gió và cấp gió tại vị

- Nh n viên kỹ

photo

chất

sức khỏe: mắc

trí đặt m y photo

thuật

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong mực in

c c bệnh về da,

trong c c buổi đào tạo OH&S định kỳ

ATLĐ

hay hóa chất

đường hô hấp

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

bổ sung cho

do tiếp x c hay

như:kính trắng, găng tay, khẩu trang,

máy: NH3,

hít

b n mặt nạ ph ng độc cho nh n viên

Ozon)

ph i

s dụng

Bức xạ

R043

nh hưởng đến

3

2

3

18

III C

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

sức khỏe: Mắc

c c bệnh về da,

GVHD: Nguyễn Huy V 36 SVTH: Trần Lê Thiện

đường hô hấp

do tiếp x c

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

u vực tro xƣở sả xuất

R044 Khu

vực

Vật c n

Tai nạn, chấn

III K

- Sắp xếp gọn gàng c c thiết bị m y

- Ban OH&S

4

4

3

48

xưởng CD

thư ng c thể

móc không dùng tới

- Nhân viên

R045

Vật r i

II

K

4

2

3

18

- Rào khu vực xưởng CD lại, đặt biển

ATLĐ

“không phận sự cấm vào”

R046 Vận hành m y

Vật bay: dăm

Chấn thư ng c

5

4

1

20

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Qu n đốc

cưa rong thẳng

gỗ, gỗ th a

thể do bị văng

trong c c buổi đào tạo OH&S

xưởng

trúng

- S dụng lư i cưa dưới thay cho việc

- Nhân viên

s dụng lư i cưa trên

ATLĐ

- S dụng dụng cụ kẹp phôi chắc chắn

trên máy

- Bố trí công nh n đứng sau m y lấy

c c mẫu gỗ th a ra khỏi băng chuyền.

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R047

Vật r i: gỗ bị

G y

chấn

5

3

1

15

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

trong c c buổi đào tạo OH&S

nẩy ngược ra

thư ng khi bị

- Kiểm tra, b o dư ng m y theo đ ng

do con lăn của

r i trúng

định kỳ

máy bi mòn

R048

Tiếng ồn

Gi m thính lực,

5

4

3

60

IV C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

mắc bệnh điếc

trong các buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

nghề nghiệp

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

ATLĐ

GVHD: Nguyễn Huy V 37 SVTH: Trần Lê Thiện

định kỳ

- Trang bị bịt tai cho công nh n

R049

Tâm sinh lý:

Thư ng tích do

5

4

1

20

II

K

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

-Nh n viên kỹ

bất cẩn, không

bị gỗ rớt tr ng

công việc

thuật.

tập trung

ch n khi bưng

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ làm

-Nhân

viên

gỗ cho vào m y,

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

ATLĐ

lấy ra và xếp gỗ

-Công nhân

lên bục

R050 Vận hành m y

Vật bay: Phôi

Chấn thư ng c

5

4

2

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ trưởng

cắt phay 2 đầu

bị

cắt

bỏ

thể do phôi bắn

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

không lấy ra

vào người

- Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn

ATLĐ

kịp thời

- Yêu cầu công nh n đứng m y ph i

dùng dụng cụ lấy phôi liên tục

R051

Lư i cưa

Thư ng tật, t

5

3

5

75

IV C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

vong do bị lư i

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

cưa bắn vào

- Lắp đặt bộ ph n che chắn an toàn

ATLĐ

người

- Trạng bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R052

Bụi gỗ)

bệnh

4

5

2

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

-Nh n viên kỹ

Mắc

đường hô hấp,

trong c c buổi đào tạo OH&S

thuật.

ung thư do hít

- Lắp chụp h t bụi tại nguồn

-Nhân

viên

ph i

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

ATLĐ

- Bố trí nghỉ giữa giờ làm

-Nh n viên vệ

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

sinh

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 38 SVTH: Trần Lê Thiện

- kiểm tra môi trường làm việc

R053 Vận hành c c

Vật sắc nhọn:

Cắt

tr ng

tay

5

3

4

60

IV C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

loại m y cưa

lư i cưa

g y thư ng tích

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

- Lắp bộ phận che chắn an toàn

ATLĐ

- Hướng dẫn công nh n vận hành trướ

- Qu n đốc

khi thao tác

xưởng

- Kiểm tra đ m b o yêu cầu trước khi

vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- trạng bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R054

Vật bay: phần

Chấn thư ng c

5

2

2

20

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

đuôi gỗ c n

thể do bị bay

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

th a khi đưa

trúng

- Bố trí v ch ngăn ngay hướng gỗ bắn

ATLĐ

vào phía lư i

- Qu n đốc

ra

cưa hoặc phần

- Đặt vị trí m y ngay tại góc nhà

xưởng

phôi bị cắt bỏ

xưởng, ít người qua lại

không

được

- Hướng dẫn an toàn trước khi vận

lấy ra kịp thời

hành

- Đặt biển b o khu vực nguy hiểm hạn

chế người qua lại

- Trang bị phư ng tiện b o hộ cho

người thực hiện công việc

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 39 SVTH: Trần Lê Thiện

R055

Lư i cưa gắn

Thư ng tật chết

5

3

5

75

IV C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

không chặt

người do bị bắn

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

trúng

- Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn

xưởng

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Nhân viên an

khi vận hành

toàn

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đúng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R056

Tiếng ồn

Gi m thính lực,

4

4

3

36

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

đau đầu

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

- Lắp đặt thiết bị chống ồn

xưởng

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

- Nhân viên

ATLĐ

định kỳ

- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ

cá nhân

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ

- Lu n phiên công nh n vận hành

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- Kiểm tra môi trường lao động định

kỳ

R057

Độ rung

Mắc bệnh

tim

4

4

3

36

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

mạch

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực

xưởng

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 40 SVTH: Trần Lê Thiện

rung t m y t động vào c thể

- Nhân viên

- Kiểm tra b o dư ng m y định kỳ

ATLĐ

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ

- Luân phiên công nh n vận hành

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

R058

Bụi

Mắc

bệnh

4

4

3

36

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

đường hô hấp,

- Lắp chụp h t bụi tại nguồn

xưởng

ung thư do hít

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

- Nhân viên

ph i

- Bố trí nghỉ giữa giờ làm

ATLĐ

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- kiểm tra môi trường làm việc

R059

Tâm sinh lý:

Cắt

tr ng

tay

5

1

15

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Công nhân

3

bất cẩn, không

g y thư ng tích

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

tập trung

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

xưởng

R060

Dập ch n

5

2

10

I

K

1

công việc

- Nhân viên

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

ATLĐ

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R061 Vận hành Máy

Vật bay

Chấn thư ng c

5

4

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

2

bào 4 mặt 6

thể do bay tr ng

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

trục SHG – 86

- Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn

- Tổ kỹ thuật

R062

Vật sắc Dao

G y s t thư ng

4

3

60

V

C

5

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

gắn

ngược

cho người đứng

khi vận hành

hoặc siết t n

m y và người

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 41 SVTH: Trần Lê Thiện

ko đủ chặt)

xung quanh

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R063

Tia l a (phát

5

2

4

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

sinh do không

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

đ m b o kích

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Tổ kỹ thuật

thước bào tối

khi vận hành

đa mỗi mặt

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

của m y dẫn

định kỳ

đến

đứng

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

máy,

cháy

- yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ

động c )

nguyên tắc vận hành m y

Điện

R064

Điện

giật,

5

4

5

100

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

thư ng tật, chết

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

người do

tiếp

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

ATĐ

x c với d y dẫn

khi vận hành

- Qu n đốc

điện bị hở, chạm

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

xưởng

điên ra vỏ m y

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

tác có liên quan đến điện

R065

Tiếng ồn

Gi m thính lực, 5

4

2

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 42 SVTH: Trần Lê Thiện

nhức đầu

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

- Lắp đặt thiết bị chống ồn

ATĐ

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Qu n đốc

khi vận hành

xưởng

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R066

Trạng th i làm

Mắc bệnh về

4

4

3

36

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

việc đ n điệu

lưng, cột sống

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATĐ

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ

- Qu n đốc

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

xưởng

R067

Tâm sinh

G y

chấn

4

2

3

24

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Công nhân

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

bất cẩn không

thư ng c thể

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

ATĐ

tập trung

công việc

- Qu n đốc

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

xưởng

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R068 Vận hành m y

Vật r i: khung

Dập ch n do rớt

5

2

1

10

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Qu n đốc

trong c c buổi đào tạo OH&S

xưởng

ghép

sắt cố định gỗ,

trúng

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Nhân viên

khối gỗ nén,

công việc

ATLĐ

chêm

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R069 Vận hành m y Vật bay: m i Thư ng tật, chết 5

3

3

45

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 43 SVTH: Trần Lê Thiện

khoan c c loại

khoan không

người do bắn

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

lắp chặt hoặc

vào c thể

- Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn

ATĐ

bị gãy

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Qu n đốc

khi vận hành

xưởng

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R070

Vật sắc nhọn

Cắt

đứt

tay,

5

2

4

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

m i khoan)

thủng tay

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

ATĐ

công việc

- Qu n đốc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

xưởng

R071

Vật r i: gỗ

Dập ch n do gỗ

5

4

1

20

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

r i

tr ng khi

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

ATĐ

mang lên máy

công việc

- Qu n đốc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

xưởng

R072

Vật nhọn dăm

Đ m vào

tay

5

4

1

20

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Công nhân

gỗ)

làm trầy xước,

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

ATĐ

lủng tay

công việc

- Qu n đốc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

xưởng

R073

Điện

Điện

giật, 5

4

5

100

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 44 SVTH: Trần Lê Thiện

thư ng tật, chết

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

người do tiếp

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

ATĐ

x c với d y dẫn

khi vận hành

- Qu n đốc

điện bị hở, chạm

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

xưởng

điện ra vỏ m y

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

R074

Tiếng ồn

Gi m thính lực,

5

4

2

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

nhức đầu

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Lắp đặt thiết bị chống ồn

- Tổ kỹ thuật

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R075

Độ rung

Mắc bệnh

tim

5

4

2

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

mạch

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực

ATĐ

rung t m y t động vào c thể

- Qu n đốc

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

xưởng

định kỳ

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 45 SVTH: Trần Lê Thiện

- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ

cá nhân

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ

- Lu n phiên công nh n vận hành

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- Kiểm tra môi trường lao động định

kỳ

R076

Bụi

Mắc

bệnh

5

4

2

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

đường hô hấp,

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

ung thu do mắc

- Kiểm tra b o dư ng m y định kỳ

ATĐ

ph i

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ

- Qu n đốc

- Lu n phiên công nh n vận hành

xưởng

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

R077

Trạng th i làm

Mắc bệnh về

5

3

3

45

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

việc đ n điệu:

lưng, cột sống

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

đứng liên tục

- Lắp chụp h t bụi tại nguồn

ATĐ

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

- Qu n đốc

- Bố trí nghỉ giữa giờ làm

xưởng

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- kiểm tra môi trường làm việc

R078

Tâm sinh

Thủng tay do bị

5

1

3

15

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Công nhân

bất cẩn, không

m i khoan h t

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

tập trung

vào

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

ATĐ

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 46 SVTH: Trần Lê Thiện

R079

Chấn

thư ng

5

3

5

75

V

K

công việc

- Qu n đốc

vùng đầu do đạp

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

xưởng

ph i công

tắc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

bằng ch n

R080 Vận hành m y

Vật bay: dao

Thư ng tật, t

5

3

4

60

IV C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

Tubi 2

trục

phay do gắn

vong do bị bắn

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

FTP

sai chiều quay

vào người

- Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn

- Tổ kỹ thuật

- Nhắc nhở công nh n hết sức ch ý

- Công nhân

của dao phay,

vào công việc

gắn dao phay

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

không

đồng

khi vận hành

t m hoặc điều

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

chỉnh

tốc độ

định kỳ

không phù hợp

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

với

đường

kính dao phay

làm cho dao

phay bay

ra

ngoài khi máy

hoạt động

R081

Vật sắc nhọn:

Đứt tay

5

3

2

30

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

dao phay Đồ

- Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung

- Tổ kỹ thuật

g

cố định

trong công việc.

không

chắc

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 47 SVTH: Trần Lê Thiện

chắn nên khi

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

m y

hoạt

khi vận hành

động, đồ g

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

hoạt động làm

định kỳ

tay bị cuốn

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

vào cuốn dao

phay )

R082

Vật r i: Gỗ

Dập ch n

5

2

1

10

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R083

Vật

nhọn:

Đ m vào

tay

5

2

1

10

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

Dăm gỗ

làm

trầy xướt

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

khi tiếp x c

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Tổ vệ sinh

- Trang bị phư ng tiện b o hộ cá nhân

R084

Vật

chuyển

Cắt đứt tay, cụt

5

2

4

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

động

tốc độ

tay

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

cao: Dao phay

- Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung

- Tổ kỹ thuật

trong công việc.

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

khi vận hành

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 48 SVTH: Trần Lê Thiện

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R085

Tâm sinh lý:

G y thư ng tích

4

2

3

24

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

bất cần, không

do th o lắp dao

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

tập trung

phay không s

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

dụng gi kẹp

công việc

- Công nhân

chuyên

dùng;

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

đưa s n phẩm

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

vào khi máy

đang chạy.

R086

Dập ch n

4

4

1

16

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R087

Điện

Điện

giật

5

4

5

100

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

thư ng tật, chết

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

người do

tiếp

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Tổ kỹ thuật

x c với d y dẫn

khi vận hành

điện bị hở, chạm

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

điện ra vỏ m y

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 49 SVTH: Trần Lê Thiện

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

R088

Độ rung

Mắc bệnh

tim

4

3

3

36

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

mách

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực

- Tổ kỹ thuật

rung t m y t c động vào c thể

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ

cá nhân

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ

- Lu n phiên công nh n vận hành

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- Kiểm tra môi trường lao động định

kỳ

R089

Tiếng ồn

Gi m thính lực,

4

3

3

36

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

trong c c buổi đào tạo OH&S

nhức đầu, đau

- Lắp đặt thiết bị chống ồn

dạ

dày,

cao

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

huyết p

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 50 SVTH: Trần Lê Thiện

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R090

Bụi gỗ )

Mắc

bệnh

4

4

3

48

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

đường hô hấp

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Kiểm tra b o dư ng m y định kỳ

- Tổ kỹ thuật

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ

- Lu n phiên công nh n vận hành

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

R091

Trạng th i làm

Bệnh về

lưng,

5

2

3

30

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

việc:

Đứng

cột sống

trong các buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

liên tục

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

- Tổ kỹ thuật

- Thực hiện kh m sức khỏe định kỳ

- Nhân viên y

cho công nhân

tế

R092 Dùng

giấy

Vật

chuyển

Trầy xước, bỏng

5

4

1

20

II

K

C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

nhám chà phôi

động

tốc độ

tay, cắt đứt tay

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

khi m y đang

cao

do cọ x t

- Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung

- Công nhân

hoạt động

trong công việc.

- Tổ kỹ thuật

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R093 Vận hành m y

Vật

chuyển

Cắt đứt tay

5

4

1

20

II

K

C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

chà

nhám

động

tốc độ

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 51 SVTH: Trần Lê Thiện

thùng

cao: dây chà

- Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung

- Tổ kỹ thuật

nhám

trong công việc.

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R094

Vật nhọn: dăm

Đ m vào tay khi

5

4

1

20

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

gỗ

kiểm tra gỗ bằng

trong c c buổi đào tạo OH&S

tay

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

công việc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R095

Bụi

Mắc bệnh hô

5

4

3

60

IV C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

hấp, ung thư do

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

hít ph i

- Lắp chụp h t bụi tại nguồn

xưởng

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

- Nhân viên

- Bố trí nghỉ giữa giờ làm

ATLĐ

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- kiểm tra môi trường làm việc

R096

Tiếng ồn

Gi m thính lực

5

3

3

45

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Lắp đặt thiết bị chống ồn

- Tổ kỹ thuật

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 52 SVTH: Trần Lê Thiện

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R097

Độ rung

Mắc bệnh về tim

5

3

3

45

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

mạch

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực

- Tổ kỹ thuật

rung t m y t c động vào c thể

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ

cá nhân

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ

- Lu n phiên công nh n vận hành

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- Kiểm tra môi trường lao động định

kỳ

R098

Tâm sinh

Dập ch n, xước

5

2

1

10

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

bất cẩn, không

tay

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

tập trung

công việc

- Công nhân

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 53 SVTH: Trần Lê Thiện

R099

Trạng th i làm

Mắc bệnh về

5

3

3

45

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

việc đ n điệu:

lưng, cột sống

trong c c buổi đào tạo OH&S

đứng l u liên

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

tục

công việc

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

R100

Điện

Điện

giật,

5

4

5

100

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

thư ng tật, chết

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

người do

tiếp

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

ATĐ

x c với d y dẫn

khi vận hành

- Qu n đốc

điện bị hở, chạm

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

xưởng

điện ra vỏ m y

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

R101 Chỉnh m y chà

Làm việc trên

Thư ng tích do

5

4

2

40

III K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

nhám thùng

cao đứng trên

té ngã

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

thùng m y để

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

chỉnh m y )

công việc

- Công nhân

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R102

S dụng m y

Cháy do phát

Thư ng tật chết

5

2

5

50

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

cắt kim loại

sinh tia l a

người

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Tr nh xa c c khu vực có vật liệu dễ

- Tổ kỹ thuật

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 54 SVTH: Trần Lê Thiện

ch y, dễ bắt l a

- Công nhân

- Kiểm tra đ m b o an toàn trước khi

vận hành

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

- yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ

nguyên tắc vận hành m y

R103

Vật sắc nhọn:

Đứt tay

5

3

2

30

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

lư i dao

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R014

Vật bay: m nh

G y thư ng tích

5

3

2

30

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

sắt gãy

do bay

trúng

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

người

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R105

Bụi sắt )

Mắc bệnh hô

5

3

3

45

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

hấp

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

xưởng

- Bố trí nghỉ giữa giờ làm

- Nhân viên

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

ATLĐ

- kiểm tra môi trường làm việc

R106

Tiếng ồn

Gi m thính lực

5

3

3

45

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 55 SVTH: Trần Lê Thiện

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Lắp đặt thiết bị chống ồn

- Tổ kỹ thuật

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R107

Tâm sinh

Chấn thư ng c

5

2

2

20

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

bất ổn, không

thể

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

tập trung

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R108

S dụng m y

Tia

hồng

nh hưởng đến

4

2

3

24

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

hàn điện

ngoại, tia l a

mắt

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Công nh n s dụng m y hàn ph i qua

- Tổ kỹ thuật

đào tạo về s dụng m y và c c nguyên

tắc an toàn của m y

- Yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ

nguyên tắc vận hành m y

- Bố trí thời gian gi i lao

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 th ng 1

lần

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 56 SVTH: Trần Lê Thiện

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R109

G y bỏng

4

4

3

48

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Công nh n s dụng m y hàn ph i qua

- Tổ kỹ thuật

đào tạo về s dụng m y và c c nguyên

tắc an toàn của m y

- Yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ

nguyên tắc vận hành m y

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R110

Kim loại nóng,

G y bỏng

4

4

3

48

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

xỉ hàn nóng

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Công nh n s dụng m y hàn ph i qua

- Tổ kỹ thuật

đào tạo về s dụng m y và c c nguyên

tắc an toàn của m y

- Yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ

nguyên tắc vận hành m y

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R111

Gây cháy

4

2

5

40

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Tr nh xa c c khu vực có vật liệu dễ

- Tổ kỹ thuật

ch y, dễ bắt l a

- Kiểm tra đ m b o an toàn trước khi

vận hành

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 57 SVTH: Trần Lê Thiện

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

- yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ

nguyên tắc vận hành m y

R112

Khói

G y nhiễm độc

4

2

3

24

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Công nh n s dụng m y hàn ph i qua

- Tổ kỹ thuật

đào tạo về s dụng m y và c c nguyên

tắc an toàn của máy

- Yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ

nguyên tắc vận hành m y

- Thực hiện công việc n i thông

thoáng

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

R113

Điện

Điện

giật

4

4

5

80

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nhân

- Tổ kỹ thuật

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Nhân viên

thư ng tật, chết

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

ATLĐ

người

khi vận hành

- Qu n đốc

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

xưởng

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 58 SVTH: Trần Lê Thiện

R114

S dụng phun

Hóa chất: s n

n m n da tay

5

3

2

30

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

s n cầm tay

dung môi, sinh

do tiếp x c với

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Hướng dẫn an toàn s dụng s ng s n

- Tổ kỹ thuật

ra bụi s n h i

s n bị r rỉ hay

trước khi s dụng.

dung môi

chàm vào đầu

- Thông gió cục bộ khu s n

s ng s n

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n:

R115

Hỏng mắt do bị

5

3

60

IV C

4

quần o chống thấm, giày, m , kính,

bắn vào mắt

mặt nạ chống độc.

R116

Mắc bệnh hô

5

4

60

IV C

- Nhân viên

3

- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ làm

ATLĐ

hấp, ung thư do

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- Tổ kỹ thuật

hít ph i dung

- Kiểm tra môi trường thường xuyên.

môi

R117

Tâm sinh

G y

thư ng

5

2

2

20

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

bất cẩn

tích, tai nạn

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Công nhân

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R118

Tr n trượt do

Té ngã g y chấn

4

2

2

16

II

K

- Tìm nguyên nh n r rĩ nước, kiểm tra

- Nhân viên

và s a chữa kịp thời.

ATLĐ

nước r rỉ t

thư ng

- Lắp đặt biển c nh b o về mối nguy

- Tổ kỹ thuật

th c nước

cho công nh n biết.

R119

S dụng m y

Điện

Điện

giật

5

4

5

100

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

mài

thư ng tật, chết

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 59 SVTH: Trần Lê Thiện

người

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Tổ kỹ thuật

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

R120

Bụi

Mắc bệnh hô

5

3

3

45

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

hấp, ung thư

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

xưởng

- Bố trí nghỉ giữa giờ làm

- Nhân viên

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

ATLĐ

- kiểm tra môi trường làm việc

R121

Vật

chuyển

Đứt

tay,

trầy

5

4

1

20

II

K

C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

động

tốc độ

xước

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

cao

- Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung

- Tổ kỹ thuật

trong công việc.

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 60 SVTH: Trần Lê Thiện

R122

Tâm sinh

Chấn thư ng cở

5

3

1

15

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

bất cẩn

thể

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Công nhân

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R123

S dụng keo

Hóa chất

Bỏng gi c mạc

5

4

40

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

2

502 v bề mặt

do bắn tr ng

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

s n phẩm

- N i làm việc ph i thông tho ng.

- Tổ kỹ thuật

R124

Mắt bệnh hô hấp 5

4

60

IV C

3

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

- Bố tri thời gian nghỉ giữa giờ làm

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ.

R125

S dụng m y

Điện

Điện

giật

5

4

5

100

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

vặn vít, m y

thư ng tật, chết

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

khoan tay

người

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Tổ kỹ thuật

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

R126 Ổ cắm điện, Vật c n

Thư ng tích do 5

2

1

10

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 61 SVTH: Trần Lê Thiện

d y

điện

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

té ngã

không

gọn

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Tổ kỹ thuật

R127

Điện

giật

5

4

5

100

V

C

Điện

gàng

khi vận hành

thư ng tật, chết

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

người

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

R128 Quét dọn, vệ

Bụi

nh hưởng đến

5

1

2

10

I

K

- Tưới ẩm trước khi quét dọn

- PGĐ phụ

sinh

hệ hô hấp

- Cấp ph t BHLĐ

trách an toàn

- Đội vệ sinh

R129

Lối đi lại hẹp,

Vật c n, không

Chấn thư ng do

3

3

9

I

K

- Ph n luồng, k vạch chia rõ đường đi,

- Nhân viên

1

chứa

nhiều

gian hẹp

té ngã

khu vực chứa m y.

ATLĐ

m y móc, gỗ

- Sắp xếp gọn gàng

- Tổ kỹ thuật

R130

G y thư ng tích

5

2

50

V

C

5

cồng kềnh

hoặc thiệt hại về

người khi x y

sự cố khẩn cấp

R131

Thiết bị chiếu

Ánh

sáng

Gi m thị lực

4

4

4

64

IV C

- Lắp thêm c c thiết bị chiếu s ng

- Tổ kỹ thuật

sáng

thiết bị chiếu

trong nhà xưởng.

- Nhân viên

sáng ít)

- Thêm của sổ để có thể tận dụng nh

ATLĐ

s ng tự nhiên

R132

Bóng

đ n G y

chấn 5

3

2

30

III C

- Gắn thiết bị bọc bóng đ n

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 62 SVTH: Trần Lê Thiện

không có nắp

thư ng khi bóng

đậy

đ n bị nôr

R133 D y curoa ở

Dây curoa

Chấn thư ng do

5

4

5

100

V

C

- Gắn thiết bị bọc d y curoa.

- Tổ kỹ thuật

các máy không

chạm ph i

- Nh n viên c

được bọc

khí

- Nhân viên

ATLĐ

R134

S dụng xe

Vật r i

Dập ch n

5

4

1

20

II

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

nâng tay

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

công việc

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R135

Tâm sinh

G y thư ng tích

5

2

1

10

I

K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Nhân viên

bất cẩn

do va quẹt vào

trong c c buổi đào tạo OH&S

ATLĐ

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Tổ kỹ thuật

người kh c

công việc

- Công nhân

- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

R136 Xếp,

d

Vật r i

G y thư ng tích

3

3

3

27

III C

- Yêu cầu công nh n tập trung vào

- Nhân viên

ATLĐ

công việc

do bị r i tr ng

nguyên

liệu

- Ph n loại hàng hóa và sắp xếp gọn

- Tổ kỹ thuật

thành

phẩm

gàng

lên xe

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 63 SVTH: Trần Lê Thiện

R137

Trang thiết bị

Thiết

bị

G y

thư ng

5

4

5

100

V

C

- Trang bị đầy đủ thiết bị ph ng ch y

- Nhân viên

PCCC không

UPTTKC

tích hoặc thiêt

chữa ch y

ATLĐ

đ m b o

không

đ m

hại về người khi

- Kiểm tra , b o dư ng thiết bị PCCC

- Tổ kỹ thuật

b o

x y ra sự cố

theo định kỳ, thay thế khi thiết bị

-

Đội

khẩn cấp

không đ m b o.

UPSCKC

R138 Nhà

xưởng

Cháy

Thư ng tật, chết

5

2

5

50

V

C

- Dọn vệ sinh, thu gom gỗ vụn, mùn

- Nhân viên

người

chứa nhiều bụi

cưa liên tục.

ATLĐ

gỗ, gỗ vụn,

- Thường xuyên vệ sinh hệ thống

- Tổ kỹ thuật

mùn cưa, s n

thông gió nhà xưởng nhằm hạn chế

- Nhân viên vệ

phẩm gỗ

nhỏ nhất bụi b m trong đường ống.

sinh

- Thông gió liên tục tại c c m y gi

công.

- Kiểm tra hệ thống điện mỗi ngày

trước khi làm việc.

- Không s dụng c c m y có kh năng

sinh ra tia l a, nhiệt trong phạm vi nhà

xưởng.

- D n biển b o “ Ấ Ú

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ố ” ở khắp n i trong nhà xưởng

tại c c vị trí dễ thấy.

GVHD: Nguyễn Huy V 64 SVTH: Trần Lê Thiện

R139

Bụi

Mắc bệnh hô

5

2

3

30

III C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Tổ kỹ thuật

hấp

trong c c buổi đào tạo OH&S

- Qu n đốc

- Lắp chụp h t bụi tại nguồn

xưởng

- Lắp c c thiết bị thông gió

- Nhân viên

- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

ATLĐ

- Bố trí nghỉ giữa giờ làm

- Kiểm tra sức khỏe định kỳ

- kiểm tra môi trường làm việc

R140

L sấy

Nhiệt độ cao

Gây cháy

5

4

5

100

V

C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Qu n lý l

trong c c buổi đào tạo OH&S

sấy

t l đốt

- Thực hiện kiểm tra định kỳ c c ống

- Nhân viên

dẫn nhiệt

ATLĐ

- Theo dõi thường xuyên qu trình gia

- Tổ kỹ thuật

nhiệt cho công đoạn sấy

- Dọn dẹp sạch sẽ khu vực xung quanh

để tr nh nguồn nhiệt tiếp x c với vật

liệu dễ ch y

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 65 SVTH: Trần Lê Thiện

- Trang bị đầy đủ trang thiết bị PCCC

R141

Bỏng do chạm

G y thư ng tích

5

3

4

60

IV C

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Qu n lý l

ph i c c thiết

c thể

trong c c buổi đào tạo OH&S

sấy

bị dẫn nhiệt

- Bọc ống dẫn nhiệt để tr nh đụng ph i

- Nhân viên

g y tổn thư ng và tổn thất nhiệt

ATLĐ

- Tổ kỹ thuật

R142

Làm việc trên

Té ngã khi trèo

4

3

4

48

III K

- C nh b o mối nguy cho công nh n

- Qu n lý l

cao

lên cao để kiểm

trong c c buổi đào tạo OH&S

sấy

tra l sấy

- Nhắc nhở công nh n tập trung vào

- Nhân viên

G y

thư ng

ATLĐ

công việc

tích, bỏng nếu

- Khi tr o ph i nắm chắc vào thành cầu

- Tổ kỹ thuật

ngã lên l sấy

thang

- Đeo găng tay c ch nhiệt

- Trang bị đai an toàn cho việc tr o

R143

Vật c n

gỗ

G y thư ng tổn

3

2

1

6

I

K

- Dọn dẹp sạch sẽ khu vực quanh l

- Qu n lý l

vụn

xung

sấy

sấy

quanh l sấy)

- Sắp xếp gọn gàng c c vật dụng

- Nhân viên

ATLĐ

- Tổ vệ sinh

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

oạt độ c

R144 Nhà vệ sinh

Tr n trượt

G y tổn thư ng

3

3

3

27

II

K

- Lau dọn nhà vệ sinh

- Nhân viên

c thể

- L t gạch nền có độ b m cao

ATLĐ

- Thông gió, tho ng gió cho khô nền

- Tổ vệ sinh

GVHD: Nguyễn Huy V 66 SVTH: Trần Lê Thiện

nhà vệ sinh

R145 B o

trì m y

Tiếp x c với

nh hưởng sức

2

3

2

12

III

C

- S dụng đồ BHLĐ khi tiến hành công

- PGĐ phụ

móc thiết bị

hóa chất

khỏe do tiếp x c

việc và ph i tu n thủ theo hướng dẫn

trách an toàn

với dầu m y

an toàn

- Nhân viên

b o trì

R146

Vật c n

Chấn thư ng c

2

3

3

18

II

K

- Theo dõi và nhắc nhở nh n viên b o

-PGĐ

phụ

thể

trì ph i ch ý tập trung trong l c làm

trách an toàn

việc

- Nhân viên

b o trì

R147

Vật

r i, vật

Chấn thư ng c

2

3

4

24

III

K

- Tu n thủ nguyên tắc, hướng dẫn an

- PGĐ phụ

bay

thể

toàn đối với m y móc, thiết bị

trách an toàn

- S dụng đồ BHLĐ

- Nhân viên

b o trì

R148

Nhiệt độ cao:

Bỏng

2

2

3

12

II

K

- Không tiến hành b o trì khi thiết bị

- PGĐ phụ

tiếp x c với

mới hoạt động xong, ph i kiểm tra

trách an toàn

vật nóng

trước khi tiến hành b o trì

- Nhân viên

- Ph i s dụng BHLĐ găng tay)

b o trì

R149

Vật bén, nhọn:

Trầy xước, cắt

2

3

2

12

II

N

- Theo dõi việc thao t c của nh n

- PGĐ phụ

c c dụng cụ c

nhẹ, ch y m u

viên.

trách an toàn

khí cầm tay

- Bắt buộc ph i s dụng BHLĐ

- Nhân viên

b o trì

R150

Chênh lệch độ

Té ngã,

chấn

2

2

4

16

III

C Kiểm tra thiết bị trước khi thao t c và

- PGĐ phụ

cao

thư ng c thể

ph i có BHLĐ

trách an toàn

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 67 SVTH: Trần Lê Thiện

- Nhân viên

b o trì

R151

Điện r rỉ

Bị bỏng, g y

2

2

5

20

V

C

- Kiểm tra và ngắt nguồn điện trước

- PGĐ phụ

thư ng tật, ch y,

khi thao tác

trách an toàn

chết người

- Định kỳ kiểm tra, b o dư ng hệ

- Bộ phận Kỹ

thuật

thống điện

- S dụng đồ BHLĐ khi làm việc

- Nhân viên

b o trì

R152 Nồi h i

Nổ do quạt

Gây bỏng, chấn

4

2

5

40

V

C

- Thực hiện b o dư ng b o trì thường

- Bộ phận kỹ

thổi h i không

thư ng,

chết

thuật

xuyên

chạy)

người

- Tu n thủ nguyên tắc vận hành l h i

- Nhân viên

theo HDCV - 08

đứng l

R153

R rỉ điện

Giật điện, chết

4

1

3

12

III

C

- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

- Bộ phận kỹ

người

thuật

khi vận hành

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng

- Nhân viên

ATLĐ

định kỳ

- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

điện đã c

- S dụng bao tay c ch điện khi thao

t c có liên quan đến điện

R154 Bồn tẩm p

H i nóng khi

Bỏng

3

2

3

18

III

C

- Thông b o cho công nh n biết về mối

- Bộ phận kỹ

lực

mở c a bồn

nguy

thuật

- Thực hiện b o dư ng b o trì thường

- Nhân viên

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 68 SVTH: Trần Lê Thiện

xuyên

ATLĐ

- Tuân thủ nguyên tắc vận hành bồn

- Nhân viên

tẩm – luộc theo HDCV – 18

đứng bồn

- Trang bị BHLĐ cho công nh n

R155

Bị cuốn theo

Chấn thư ng

3

3

4

36

III

C

- Thông b o cho công nh n biết về mối

- Bộ phận kỹ

go ng vào bồn

nguy

thuật

- Mặc quần o ngắn, gọn gàng khi làm

- Nhân viên

việc

ATLĐ

- Cột tóc gọn, không để tóc dài tr nh bị

- Nhân viên

cuốn theo g ong đi vào bồn

đứng bồn

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Ghi chú:

ý ệu: .x x: số thứ tự mối nguy)

u cầu p p luật: - C: Có - K: Không

GVHD: Nguyễn Huy V 69 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TT- : Ậ Ệ Ố Ủ

Ố Ấ Ộ Ủ Ự

u vực ậ d ệ Ký ệu ố uy ố uy

Ấ Ộ Ủ

Khuôn viên Công ty

R004, R005, R010, R014

Vật c n, vi r t, vi khuẩn, ký sinh trùng, côn trùng, bụi

Khu chứa vật tư

R021

Vật r i

Khu chứa nguyên liệu

Khu vực c khí

Khu chứa s n phẩm

Khu vực văn ph ng

R041

Trạng th i làm việc đ n điệu

Khu vực xưởng CD

Khu vực tạo phôi

R060, R082, R083, R098

T m sinh lý, vật r i, vật nhọn

R060, R071, R072, R078, R082,

T m sinh lý, vật r i, vật nhọn,

Khu vực gia công

R083, R098

Khu vực ghép

R068, R071, R072, R078, R098

Vật r i, vật nhọn, t m sinh lý

T m sinh lý, vật r i,

Khu vực vernerr và phun

R060, R068

s n

Khu vực l sấy

R143

Vật c n

Khu vực hoàn thiện và

đóng gói

Toàn bộ nhà m y

R126, R128, R129

Vật c n, bụi

GVHD: Nguyễn Huy V 70 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ấ Ộ Ủ

Khuôn viên Công ty

R006, R011, R015

Tiếng ồn, Vật bén nhọn, vật c n

Khu chứa vật tư

Khu chứa nguyên liệu

Khu vực c khí

R107, R121, R122

T m sinh lý, vật chuyển động tốc độ cao

Khu chứa s n phẩm

Khu vực văn ph ng

Khu vực xưởng CD

R045

Vật r i

Khu vực tạo phôi

R047, R049, R067, R092

Vật r i, t m sinh lý, vật chuyển động tốc độ cao

Khu vực gia công

R085, R086, R094

T m sinh lý, vật nhọn

Khu vực ghép

R093, R094

Vật chuyển động tốc độ cao, vật nhọn

Khu vực vernerr và phun

R059, R117, R118

T m sinh lý, tr n trượt

s n

Khu vực l sấy, bồn tẩm

R154

Bỏng

Khu vực hoàn thiện và

đóng gói

Toàn bộ nhà m y

R134, R144, R146, R148, R149

Vật r i, tr n trượt, vật c n, nhiệt độ cao, vật bén nhọn

Ấ Ộ Ủ

Khuôn viên Công ty

R001, R002, R003, R007, R016

Điện ph ng b o vệ, vật sắc, vật r i, bụi

R017, R019, R022, R023, R024,

H i, khí th i, vật r i, hóa chất, t m sinh lý, nhiệt độ cao, nồng độ cao

Khu chứa vật tư

R026, R027

Khu chứa nguyên liệu

R028, R029

Vật r i, vật c n

Khu vực c khí

R031, R034, R103, R104, R105, Vật c n, không gian hẹp, vật r i, vật sắc, vật bay, bụi, tiếng ốn, tia hồng ngoại, tia l a, kim

GVHD: Nguyễn Huy V 71 SVTH: Trần Lê Thiện

R106, R108, R109, R110, R112,

loại nóng, xỉ hàn, bụi

R120

Khu chứa s n phẩm

R038, R039

Vật r i, vật c n, không gian hẹp

Khu vực văn ph ng

R040, R042, R043

Bức xạ m y tính, s dụng máy photo

Khu vực xưởng CD

R044

Vật r i

R046, R054, R056, R057, R058,

Vật bay, tiếng ồn, độ rung, bụi, tia l a, trạng th i làm việc, vật sắc nhọn, vật chuyển động

R061, R063, R065, R066, R070,

tốc độ cao, hóa chất

Khu vực tạo phôi

R074, R075, R076, R077, R081,

R084, R123, R124

R050, R052, R054, R056, R057,

Vật bay, bụi gỗ, tiếng ồn, độ rung, trạng th i làm việc, vật sắc nhọn, vật chuyển động tốc

R065, R066, R070, R074, R075,

độ cao, làm việc trên cao, hóa chất

Khu vực gia công

R076, R077, R081, R084, R088,

R089, R090, R091, R096, R097,

R099, R101, R123, R124, R069

R061, R063, R065, R066, R069,

Vật bay, tia l a, tiếng ồn, trạng th i làm việc, vật sắc, độ rung

Khu vực ghép

R070, R074, R075, R076, R077,

R096, R097

Khu vực vernerr và phun

R054, R056, R057, R058, R065,

Vật bay, tiếng ồn, độ rung, bụi, trạng th i làm việc, hóa chất

s n

R066, R114

Khu vực l sấy, bồn tẩm

R142, R153, R155

Làm việc trên cao, r rỉ điện, chấn thư ng

Khu vực hoàn thiện và

R136

Vật r i

đóng gói

Toàn bộ nhà m y

R013, R132, R139, R145, R147, Cướp giật, bóng đ n, bụi, tiếp x c với hóa chất, vật r i, vật bay, chênh lệch độ cao

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 72 SVTH: Trần Lê Thiện

R150

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ấ Ộ Ủ

Khuôn viên Công ty

Khu chứa vật tư

R020

Hóa chất,

Khu chứa nguyên liệu

Khu vực c khí

R036

Xăng dầu

Khu chứa s n phẩm

Khu vực văn ph ng

Khu vực xưởng CD

Khu vực tạo phôi

R048, R055, R124

Tiếng ồn, vật bay, hóa chất

R051, R053, R055, R080, R095,

Khu vực gia công

Lư i cưa, vật sắc nhọn, vật bay, hóa chất

R124

Khu vực ghép

R095

Bụi

Khu vực vernerr và phun

R115, R116

Hóa chất

s n

Khu vực l sấy

R141, R152

Nhiệt độ cao t l đốt, nổ nồi h i

Khu vực hoàn thiện và

đóng gói

Toàn bộ nhà m y

R012, R131

Tai nạn giao thông, nh s ng

Ấ Ộ Ủ

Khuôn viên Công ty

R008, R009

Ch y nổ, sập nhà

Khu chứa vật tư

R018, R025

Ch y nổ, hóa chất

Khu chứa nguyên liệu

GVHD: Nguyễn Huy V 73 SVTH: Trần Lê Thiện

R032, R033, R035, R037, R102,

Điện, nổ bình h i, ch y nổ

Khu vực c khí

R111, R113, R119

Khu chứa s n phẩm

Khu vực văn ph ng

Khu vực xưởng CD

Khu vực tạo phôi

R062, R064, R087, R100

Vật sắc, điện

Khu vực gia công

R073, R079, R087, R100

Điện, t m sinh lý

Khu vực ghép

R062, R064, R073, R079, R100

Vật sắc, điện, T m sinh lý

Khu vực vernerr và phun

s n

Khu vực l sấy

R140

Nhiệt độ cao

Khu vực hoàn thiện và

R125

Điện

đóng gói

R127, R130, R133, R137, R138,

Điện, vật c n, d y curoa, thiết bị UPTTKC, ch y

Toàn bộ nhà m y

R151

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 74 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 9

Ụ ƢƠ Ì Ộ Ì &

ầ suất

ơ vị

ộ du

ƣơ tr

ƣơ p p ểm tra

STT

ỉ t u

c ịu tr c

ục t u

độ

kết quả thực hiện

so t b o

o

c o

t

Đ m b o

- Công bố và

- Kiểm tra số lượng và vị

- Ban

Báo cáo

1

100%

01

CB-CNV

dán chính sách

trí dán các chính sách có

OH&S

quá trình

CNV

tháng

biết và

OH&S tại c c

đ m b o và phù hợp hay

- Trưởng

thực hiện

hiểu

b ng thông b o

không

c c bộ phận

kết

chính

- Tuyên truyền,

- Kiểm tra bất kì c n bộ,

- Công

qu định

s ch

phổ biến, hướng

công nh n của công ty về

nhân viên

kỳ hàng

OH&S

dẫn về chính

chính s ch OH&S của

tháng

của công

sách OH&S

công ty

ty

trong c c buổi

- Kết qu thực hiện chỉ

tập huấn

tiêu đề ra sẽ là tỉ số giữa số

công nh n biết, hiểu chính

s ch công ty trên tổng số

công nh n, c n bộ của

công ty.

Trang bị

- Thực hiện

- Đ nh gi kết qu thực

- Phòng

Báo cáo

2

100%

03

đầy đủ

trang bị đầy đủ

hiện chỉ tiêu dựa trên việc

Tổ chức-

định

kỳ

CNV

tháng

b o hộ lao

c c trang thiết bị

tính to n tỉ số giữa số công

Hành chính

hàng

động và

nh n được trang bị b o

- Ban

tháng

BHLĐ

đ m b o ý

- Hướng dẫn

hộ tổng số công nh n hoặc

OH&S

thức về

công nh n s

số công nh n có s dụng

- Qu n đốc

b o hộ lao

dụng BHLĐ

đồ b o hộ tổng số công

xưởng

động cho

đ ng c ch

nh n được trang bị b o hộ.

- Trưởng

công nhân

- Gi m s t s

c c bộ phận

dụng BHLĐ của

công nhân

- Ban hành quy

chế x phạt c c

trường hợp công

GVHD: Nguyễn Huy V 75 SVTH: Trần Lê Thiện

nh n không s

dụng BHLĐ đã

được cấp ph t

Gi m số

- Hướng dẫn

- Tính tổng số ngày nghỉ

- Phòng

Báo cáo

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3

≤ 5

01

ngày

thực hiện công

của c n bộ, công nh n

Tổ chức-

định kỳ

y

nghỉ do

việc và ý thức tự

nghỉ trong năm do c c tai

hành chính

03

b o vệ cho CB-

nạn trong qu trình lao

tháng

TNLĐ

- Ban

và BNN

động

OH&S

CNV

(ngày/

- Bộ phận

- Trang bị đầy

năm)

kỹ thuật

đủ thiết bị

- Qu n đốc

BHLĐ

ph n xưởng

- Trang bị đầy

- Trưởng

đủ c c biển b o

c c bộ phận

nguy hiểm tại

n i có nguy c

x y ra tai nạn

- Đ m b o sự

có sẵn của c c

HDCV

- Kiểm tra, b o

dư ng m y móc

theo định kỳ

- Theo dõi, thực

hiện kế hoạch

hành động để

loại bỏ c c mối

nguy có kh

năng g y TNLĐ

Kh m sức

- Lập kế hoạch

- Dựa trên tỉ số Tổng số

- Phòng

Định kỳ

4

100%

06

khỏe định

kh m sức khỏe

c n bộ công nh n được

Tổ chức-

06

tháng

CNV

tháng

kỳ

02

kh m sức khỏe định kỳ 2

Hành chính

lần

- Tiến hành

lần năm

lần mỗi năm tổng số c n

- Ban

kh m sức khỏe

cho CB _

bộ, công nh n của công ty.

OH&S

và bệnh nghề

CNV

- Trưởng

nghiệp tại Công

c c bộ phận

ty theo định kỳ

- Bệnh

- Gi m s t hoạt

GVHD: Nguyễn Huy V 76 SVTH: Trần Lê Thiện

viện được

động kh m sức

ký kết hợp

khỏe và sự tham

đồng

gia của công

nhân

Đ m b o

- Mở lớp huấn

- Kiểm tra số công nh n

- Ban

- Báo

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5

100%

06

luyện cho công

mới được huấn luyện,

OH&S

c o kết

huấn

CNV

tháng

luyện

kiểm tra sự hiểu biết, thao

- Trưởng

qu 1

nh n mới vào

nghề

t c làm việc của công nh n

c c bộ phận

tuần sau

làm ngay sau

nghiệp

mới. Sau đó lấy tính tỉ số

- Công

khi mở

khi tuyển dụng

cho CNV

tổng số công nh n được

nhân viên

lớp tập

- Tập huấn,

mới

tập huấn, am hiểu nghiệp

huấn

hướng dẫn công

vụ tổng số công nh n

- Báo

nhân thao tác và

mới.

c o định

s dụng an toàn

kỳ 06

máy móc.

th ng lần

- Kiểm tra kh

năng nắm bắt

của công nh n

- Theo định kỳ

06 th ng lần tổ

chức kiểm tra lại

c c kiến thức đã

được đào tạo

cho công nhân

để kịp thời đào

tạo lại nếu c n

nh n không đạt

yêu cầu.

GVHD: Nguyễn Huy V 77 SVTH: Trần Lê Thiện

Lắp đặt

- Lắp đặt biển

- Kiểm tra số lượng và vị

- Ban

Báo cáo

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

6

100%

06

biển b o

nhà

b o, biển chỉ

trí của c c biển b o xem

OH&S

định kỳ

tháng

và biển

xưởng

dẫn tại c c khu

có đ m b o và phù hợp, dễ

- Trưởng

06

chỉ dẫn

đều có

vực trong công

nhận biết, dễ hiểu hay

c c bộ phận

tháng/

trong

biển

ty vị trí, số

không. Tính tỉ số giữa số

- Công

lần

công ty

báo và

lượng )

biển b o được đăt, đặt phù

nhân viên

biển chỉ

- Gi m s t công

hợp tổng số biển b o dự

dẫn

t c lắp đặt

kiến đặt ban đầu

- Hướng dẫn

CB-CNV hiểu,

thực hiện và

tu n thủ

- Lập kế hoạch

duy tu, b o

dư ng định kỳ

Đ m b o

- Lập kế hoạch

- Tính thời gian huấn

- Ban

Định kỳ

7

100%

(

06

CB-CNV

và chư ng trình

luyện mỗi lớp học của

OH&S

6

tố t ểu

tháng

được

đào tạo

t ng c n bộ, công nh n.

- Phòng

th ng lần

4h/

huấn

- Chuẩn bị tài

Sau đó cộng tổng thời gian

Tổ chức-

ƣờ

luyện về

liệu, trang thiết

c c lớp học của mỗi người

Hành chính

OH&S

bị đào tạo

trong năm.

- Theo dõi tiến

độ và chư ng

trình đào tạo

- Lập hồ s kết

qu đào tạo

Đẩy mạnh

Đ m b o

- Tập huấn định

- Kiểm tra kh năng s

- Ban

Định kỳ 6

8

công

t c

100%

kỳ cho CB-CNV

dụng thiết bị PCCC của

OH&S

th ng lần

PCCC, an

c c thiết

về PCCC, an

công nh n và hiểu biết của

- Bộ phận

toàn điện

bị

toàn và s dụng

công nh n về công t c

b o trì, c

nguồn

điện

PCCC. Kết qu của việc

điện

nh n lực

- Đ nh gi sự

thực hiện sẽ là tỉ số giữa

- Trưởng

trong

thực hiện và

số công nh n có hiểu biết

c c bộ phận

tình trạng

tu n thủ của

về PCCC tống số công

- Công

sẵn sàng

CB-CNV

nhân.

nhân viên

PTHK

- Lập kế hoạch

GVHD: Nguyễn Huy V 78 SVTH: Trần Lê Thiện

C

x y dựng lại hệ

thống PCCC, hệ

thống đ n tín

hiệu, hệ thống

dây điện c , hở

mạch

- Lắp đặt biển

b o, b ng nội

quy ở khu vực

cần thiết

- Lập kế hoạch

b o trì, b o

dư ng định kỳ

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

GVHD: Nguyễn Huy V 79 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ủ Ụ Ị Ầ Ậ Ầ

1. Ụ

Mã số: TT-02 Ủ Ụ

Điều kho n: 4.3.2 Ị Ầ Lần ban hành: 01 Ậ Lần s a đổi:00 Ầ Ngày: Trang:

X c định cụ thể c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c có liên quan đến qu n lý

OH&S tại công ty.

2.

p dụng cho tất c c c ph ng ban và xưởng s n xuất của công ty.

3.

Ừ Ế Ắ

- : Đại diện lãnh đạo

4.

- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

- Thủ tục kiểm so t hồ s TT – 13

GVHD: Nguyễn Huy V 80 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.

ô tả cô v ệc t r c ệ ế tr l ệu

Ban OHSAS Cập nhật hàng th ng:

Bảng theo dõi thu thập

văn bản pháp luật và

yêu cầu khác

ĐDLĐ Xem xét: Bảng theo dõi

thu thập văn bản pháp

luật và yêu cầu khác

Phê duyệt

ĐDLĐ Danh mục các văn bản

pháp luật và các yêu

cầu khác

Ph ng tổ chức Triển khai c c văn b n

hành chính đã được cập nhật đến

các phòng ban và các

bộ phận liên quan trong

công ty theo TT-06

(PH L C 14)

Ban OH&S Thực hiện đ nh gi sự

tuân thủ theo TT-03

(PH L C 11)

Ban OH&S Lưu hồ s

5.1. ễ ả lƣu đồ

GVHD: Nguyễn Huy V 81 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Định kỳ 15 ngày và đột xuất nếu có yêu cầu ph p luật hay yêu cầu kh c mới), ban

OH&S chịu tr ch nhiệm thu thập c c yêu cầu mới của ph p luật và c c yêu cầu kh c

liên quan đến vấn đề OH&S của công ty vào bảng theo dõi thập các yêu cầu về pháp

luật và các yêu cầu khác hàng tháng (BM-02-02). Có thể s dụng c c phư ng ph p

thu thập như sau:

 Liên lạc với c quan ph p luật, Sở Lao động và Thư ng binh xã hội.

 Hợp đồng với c quan ph p luật, khi có văn b n mới thì b o cho công ty.

 Truy cập mạng Internet.

- Định kỳ 15 ngày 1 lần, ban OH&S trình b ng theo dõi thu thập c c yêu cầu về ph p

luật và c c yêu cầu kh c để ĐDLĐ xem xét có cần thiết cập nhật hay không.

- Nếu ĐDLĐ xét thấy c c yêu cầu mới cần được cập nhật và được gi m đốc phê duyệt thì

ban OH&S sẽ cập nhật vào danh mục các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác (BM-02-

01).

- Khi các yêu cầu mới về OH&S được x c định thì ĐDLĐ tiến hành ngay việc cập

nhật c c mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình qu n lý OH&S. Sau đó phó gi m đốc và

gi m đốc phê duyệt.

- Ph ng tổ chức hành chính chịu tr ch nhiệm triển khai c c văn b n đã được cập nhật

đến c c ph ng ban và c c bộ phận liên quan trong công ty.

- C c bộ phận có liên quan thực hiện theo đ ng c c yêu cầu mới cập nhật và thực hiện

b o c o hoặc thông tin ph n hồi có liên quan đến việc thực hiện yêu cầu mới đến ban

OH&S. Ban OH&S có tr ch nhiệm b o c o lại việc cập nhật thông tin và p dụng yêu

cầu của luật định và c c yêu cầu kh c có liên quan đến ban gi m đốc trong c c cuộc

họp định kỳ hay họp xem xét của lãnh đạo.

- Ban OH&S thực hiện đ nh gi sự tu n thủ, nếu đạt lưu hồ s , không đạt thực hiện

đ nh gi sự không phù hợp, hành động kh c phục ph ng ng a theo TT – 12 (PH

L C 20)

GVHD: Nguyễn Huy V 82 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

6.

Ƣ Ồ Ơ

ộ p ậ lƣu ồ sơ ờ STT ồ sơ lƣu

- Danh mục c c yêu cầu - Ban OH&S và phòng - Đến khi hệ

1 ph p luật và c c yêu cầu nh n sự và trưởng c c bộ thống có sự

khác phận liên quan thay đổi

- B ng theo dõi c c yêu cầu - ĐDLĐ, ban OH&S và

2 về ph p luật và c c yêu cầu trưởng c c bộ phận liên 1 năm

khác hàng tháng quan

7.

Ể Ẫ

7. ểu ẫu -02-01:

Ụ Ă Ề Ậ Ầ

STT v bả ơ qu ban hành Ngày ban hành y c ệu lực

Phê duyệt Xem xét Người lập ký tên

1.2 ểu ẫu -02-02:

Õ Ậ Ầ Ậ

Ầ …….... ………..

Ngày Tên số ơ Ngày Ngày thu v v ban ban Ghi chú STT ệu lực t ập bả bả hành hành

1

2

3

4

Đại diện lãnh đạo ký duyệt Người thu thập ký tên

GVHD: Nguyễn Huy V 83 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TT- : Ầ Ậ Ầ

Ầ Ậ Ầ

STT v bả ơ qu b Ngày ban Ngày có ộ du – đ ều oả l qu

hành hành ệu lực

. Ử Ụ Ộ

ều 7. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ng i đối với

người làm công việc có tính chất đặc biệt

ều 9. Nội dung lao động

ều 133. Tu n thủ ph p luật về an toàn lao động, vệ sinh lao

động

ều 3 . Chính s ch của nhà nước về an toàn lao động, vệ

sinh lao động Bộ luật lao động số Quốc hội 18/06/2012 01/05/2013 ều 35. Chư ng trình an toàn lao động, vệ sinh lao động 1 10/2012/QH13 ều 36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động,

vệ sinh lao động

ều 37. B o đ m an toàn lao động, vệ sinh lao động tại n i

làm việc

ều 38. Nghĩa vụ của người s dụng lao động, người lao

động đối với công t c an toàn lao động, vệ sinh lao động

ều 39. Người làm công t c an toàn lao động, vệ sinh lao

GVHD: Nguyễn Huy V 84 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

động

ều . X lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp

ều . Bồi dư ng bằng hiện vật đối với người lao động

làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại

ều . Tai nạn lao động

ều 3. Bệnh nghề nghiệp

ều . Tr ch nhiệm của người s dụng lao động đối với

người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

ều 5. Quyền của người lao động bị tai nạn lao động,

bệnh nghề nghiệp

ều 6. C c hành vi bị cấm trong an toàn lao động, vệ sinh

lao động

ều 7. Kiểm định m y, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm

ngặt về an toàn lao động

ều 8. Kế hoạch an toàn lao động, vệ sinh lao động

ều 9. Phư ng tiện b o vệ c nh n trong lao động

ều 5 . Huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động

ều 5 . Thông tin về an toàn lao động, vệ sinh lao động

ều 5 . Chăm sóc sức khỏe cho người lao động

06/05/2010 25/06/2010 Toàn bộ 2 Nghị định 47 2010 NĐ-CP Quy Chính phủ

GVHD: Nguyễn Huy V 85 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

định x phạt hành chính về hành

vi vi phạm ph p luật lao động

Nghị định 45 2013 NĐ-CP Quy

định chi tiết một số điều của Bộ

luật Lao động về thời giờ làm Chính phủ 10/05/2013 01/07/2013 Toàn bộ 3

việc, thời giờ nghỉ ng i và an

toàn lao động

Thông tư 15 2003 TT-

BLĐTBXH về việc hướng dẫn

thực hiện làm thêm giờ theo quy Bộ LĐ- 03/06/2003 18/06/2003 Toàn bộ 4 định của Nghị định số TB&XH

109 2002 NĐ-CP, ngày

27 12 2002 của Chính Phủ

Thông tư 09 TT-LB Quy định c c Bộ LĐ- điều kiện lao động có hại và có TB&XH -Bộ 13/04/1995 13/04/1995 Toàn bộ 5 công việc cấm s dụng lao động y tế chưa thành niên

Thông tư liên tịch số Bộ LĐ-

40/2011/TTLT-BLĐTBXH Quy TB&XH 28/12/2011 02/02/2012 Toàn bộ 6

định c c điều kiện lao động có Bộ Y tế

GVHD: Nguyễn Huy V 86 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

hại và c c công việc không được

s dụng lao động nữ, lao động nữ

có thai hoặc đang nuôi con dưới

12 th ng tuổi

. Ệ Ộ

Quyết định 3733 2002 QĐ-BYT

ngày 10/10/2002 Ban hành 21

tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 Bộ y tế 10/10/2002 25/10/2002 Toàn bộ 1

nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh

lao động

Thông tư số 10 1998 TT-

BLĐTBXH Về việc hướng dẫn Bộ LĐ- 28/05/1998 13/06/1998 Toàn bộ 2 thực hiện chế độ trang bị phư ng TB&XH

tiện b o vệ c nh n

Thông tư 37 2005 TT- Bộ LĐ- 29/12/2005 12/01/2006 ƣơ . Phạm vi áp dụng và đối tượng đào tạo

BLĐTBXH Hướng dẫn công t c TB&XH ƣơ . Huấn luyện đối với người lao động

huấn luyện an toàn lao động, vệ ƣơ III. Huấn luyện đối với người s dụng lao động 3 sinh lao động ƣơ . Huấn luyện đối với người làm công tác an toàn

vệ sinh tại c sở

ƣơ . Tài liệu huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao

GVHD: Nguyễn Huy V 87 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

động

ƣơ . Giấy chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao

động và th an toàn lao động

Thông tư 41 2011 TT-

BLĐTBXH Thông tư s a đổi, bổ

sung một số quy định của Thông Bộ LĐ- tư số 37 2005 TT-BLĐTBXH 28/12/2011 01/03/2012 Toàn bộ 4 TB&XH hướng dẫn công t c huấn luyện

an toàn lao động, vệ sinh lao

động

Thông tư 09 2000 TT-BYT

Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe Bộ y tế 28/04/2000 13/05/2000 Toàn bộ 5 người lao động trong c c doanh

nghiệp v a và nhỏ

Thông tư liên tịch

01 2011 TTLT BLĐTBXH- Bộ LĐ-

BYT-TLĐLĐVN Hướng dẫn tổ TB&XH -Bộ 10/01/2011 01/03/2011 Toàn bộ 6 chức thực hiện công t c an toàn, Y tế -

vệ sinh lao động trong c sở lao TLĐLĐVN

động

GVHD: Nguyễn Huy V 88 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chỉ thị 10 2008 CT-TTg Về việc Thủ tướng tăng cường hoạt động công t c 14/03/2008 29/03/2008 Toàn bộ 7 Chính phủ b o hộ lao động, an toàn lao động

QCVN 01:2009 BYT Quy chuẩn

kỹ thuật quốc gia về chất lượng Bộ Y tế 17/06/2009 01/12/2009 Toàn bộ 8

nước ăn uống

QCVN 02:2009 BYT Quy chuẩn

kỹ thuật Quốc gia về chất lượng Bộ Y tế 17/06/2009 01/12/2009 Toàn bộ 9

nước sinh hoạt

Thông tư số 04 2009 TT- BYT

về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ Bộ Y tế 17/06/2009 01/12/2009 Toàn bộ 10 thuật quốc gia về chất lượng

nước ăn uống"

Thông tư số 05 2009 TT- BYT

về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ Bộ Y tế 17/06/2009 01/12/2009 Toàn bộ 11 thuật quốc gia về chất lượng

nước sinh hoạt"

Nghị định 45 2013 NĐ-CP : Quy

định chi tiết một số điều của Bộ Chính phủ 10/05/2013 01/07/2013 Toàn bộ 12

luật lao động về thời giờ làm

GVHD: Nguyễn Huy V 89 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

việc, thời giờ nghỉ ng i và an

toàn lao động, vệ sinh lao động

Thông tư số 04 2014 TT- Bộ Lao động

BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện – Thư ng 12/02/2014 15/04/2014 Toàn bộ 13 chế độ trang bị phư ng tiện b o binh và Xã

vệ c nh n hội

3. Ộ

Thông tư 01 2007 TTLT Bộ BLĐTBXH-BCA-KSNDTC LĐTBXH- Hướng dẫn phối hợp gi i quyết 12/01/2007 27/01/2007 Toàn bộ 1 Bộ công an- c c vụ TNLĐ chết người, TNLĐ VKSNDTC kh c có dấu hiệu tội phạm

Thông tư liên tịch

12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT Bộ LĐ-

Hướng dẫn khai báo, điều tra, lập TB&XH -Bộ 21/05/2012 04/07/2012 Toàn bộ 2

biên b n, thống kê và báo cáo y tế

định kỳ TNLĐ

. Ệ Ề Ệ

Thông tư liên tịch số Bộ y tế 1 20/04/1998 05/05/1998 Toàn bộ 08/1998/TTLT/BYT-BLĐTBXH Bộ LĐ-

GVHD: Nguyễn Huy V 90 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Về việc hướng dẫn thực hiện c c TB&XH

quy định về bệnh nghề nghiệp

Thông tư số 12 2006 TT-BYT 2

Hướng dẫn kh m bệnh nghề Bộ y tế 10/11/2006 25/11/2006 Toàn bộ

nghiệp

TTLT số 28 2013 TTLT-BYT- 3 BỘ Y T - BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn BỘ 29/09/2013 15/11/2013 Toàn bộ thư ng c thể do thư ng tích, LĐTBXH bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp.

Thông tư 42 2011 TT-BYT Bổ 4

sung bệnh nhiễm độc Cadimi

nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp

do rung toàn th n, nhiễm HIV do Bộ y tế 30/11/2011 15/01/2012 Toàn bộ tai nạn rủi ro nghề nghiệp vào

danh mục bệnh nghề nghiệp được

b o hiểm và hướng dẫn tiêu

chuẩn

Thông tư 19 2011 TT-BYT ều 1. Phạm vi điều chỉnh 5

Hướng dẫn qu n lý vệ sinh lao Bộ y tế 06/06/2011 01/09/2011 ều 2. Gi i thích t ngữ

động, sức khỏe người lao động và ều 3. Nguyên tắc qu n lý

GVHD: Nguyễn Huy V 91 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

bệnh nghề nghiệp ều 4. Nội dung qu n lý VSLĐ

ều 5. Nội dung qu n lý sức khỏe người lao động

ều 8. Qu n lý hồ s

ều 9. Chế độ báo cáo

ều 10. Trách nhiệm của người lao động

ều 11. Trách nhiệm của người s dụng lao động

Chỉ thị 10 2008 CT-TTg Về việc Thủ tướng tăng cường thực hiện công t c 14/03/2008 30/03/2008 Toàn bộ 6 chính phủ b o hộ lao động, an toàn lao động

Thông tư 14 2013 TT-BYT Bộ Y tế 06/05/2013 01/07/2013 Toàn bộ 7 Hướng dẫn kh m sức khỏe

5. CHẾ Ộ BỒ ƢỜNG, TRỢ CẤP

Nghị định số 122 2008 NĐ-CP

Về việc phụ cấp khu vực đối với

người hưởng lư ng hưu, b o Chính phủ 04/12/2008 19/12/2008 Toàn bộ 1 hiểm xã hội một lần , trợ cấp mất

sức lao động và trợ cấp TNLĐ,

BNN hàng tháng

Thông tư 10 2003 TT- Bộ LĐ- 18/04/2003 03/05/2003 Toàn bộ 2 BLĐTBXH Hướng dẫn việc thực TB&XH

GVHD: Nguyễn Huy V 92 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

hiện chế độ bồi thường và trợ cấp

đối với NLĐ bị TNLĐ, BNN

Thông tư liên tịch số

13/2012/TTLT-BL ĐTBXH-

BYT Về việc hướng dẫn bồi Bộ LĐ-

thường bằng hiện vật đối với TB&XH Bộ 30/05/2012 15/07/2012 Toàn bộ 3

người lao động làm việc trong Y tế

điều kiện có yếu tố nguy hiểm,

độc hại.

6. Ò Ố Ổ

Chương I: Những quy định chung

Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều

9; Điều 10; Điều 13

Chương II: Phòng cháy

Luật ph ng ch y chữa ch y số Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 20; Điều Quốc Hội 29/06/2001 04/10/2001 1 27/2001/QH10 24

Chương III: Chữa cháy

Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 35; Điều

36; Điều 37; Điều 38; Điều 39; Điều 40; Điều 41

Chương IV: Tổ chức lực lượng phòng cháy và chữa cháy

GVHD: Nguyễn Huy V 93 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Điều 43; Điều 44; Điều 45; Điều 46

Chương V: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy

Điều 50; Điều 52

Luật số: 40 2013 QH13 s a đổi,

bổ sung một số điều của luật Quốc hội 22/11/2013 01/07/2014 Toàn bộ 2 ph ng ch y và chữa ch y số

27/2001/QH10

Chương II: Phòng cháy

Điều 9; Điều 12; Điều 14; Điều 16 Nghị định 35 2003 NĐ-CP Về

Chương III: Tổ chức lực lượng phòng cháy và chữa cháy việc quy định chi tiết thi hành Chính phủ 04/04/2003 19/04/2003 3 Điều 33; Điều 35 một số điều của Luật Ph ng ch y

Chương IV: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy và chữa ch y

Điều 39; Điều 41

Thông tư 11 2014 TT-BCA quy

định chi tiết thi hành một số điều

của nghị định số 35 2003 NĐ-CP

ngày 04 4 2003 và nghị định số Bộ công an 12/03/2014 02/05/2014 Toàn bộ 4

46 2012 NĐ-CP ngày 22/5/2012

quy định chi tiết thi hành một số

điều của luật ph ng ch y và chữa

GVHD: Nguyễn Huy V 94 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

cháy

ều 3: Mua b o hiểm cháy, nổ bắt buộc

ều 5: Đối tượng ph i mua b o hiểm cháy, nổ bắt buộc Nghị định 130 2006 NĐ-CP Quy ều 6: Tài s n ph i tham gia b o hiểm cháy, nổ bắt buốc định chế độ b o hiểm ch y, nổ Chính phủ 08/11/2006 23/11/2006 5 ều 7: Số tiền b o hiểm cháy, nổ bắt buộc tối thiểu bắt buộc ều 8: Thực hiện chế độ b o hiểm cháy.nổ bắt buộc

ều 13: Nghĩa vụ của bên mua b o hiểm

Nghị định 46 2012 NĐ-CP S a

đổi, bổ sung một số điều của

Nghị định số 35 2003 NĐ-CP

quy định chi tiết thi hành một số Chính phủ 22/05/2012 15/07/2012 Toàn bộ 6 điều của Luật ph ng ch y và

chữa ch y và Nghị định số

130 2006 NĐ-CP quy định chế

độ b o hiểm ch y nổ bắt buộc

Nghị định 52 2012 NĐ-CP Quy

định x phạt hành chính trong Chính Phủ 14/06/2012 05/08/2012 Toàn bộ 7 lĩnh vực ph ng ch y và chữa

cháy

Thông tư liên tịch số Bộ tài chính 31/12/2013 13/02/2014 Toàn bộ 8

GVHD: Nguyễn Huy V 95 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

214/2013/TTLT-BTC-BCA quy & Bộ công

định chi tiết thi hành một số điều an

của nghị định số 130 2006 NĐ-

CP ngày 08 11 2006 và nghị định

số 46 2012 NĐ-CP ngày

22 5 2012 quy định chế độ b o

hiểm ch y, nổ bắt buộc

QCVN 06:2010 BXD Quy chuẩn

kỹ thuật quốc gia về an toàn ch y Bộ x y dựng 28/07/2010 Toàn bộ 9

cho nhà và công trình

TCVN 3254:1989 An toàn cháy – Bộ khoa học 1989 Toàn bộ 10 Yêu cầu chung & công nghệ

TCVN 5738:2001 Hệ thống b o Bộ khoa học 2001 Toàn bộ 11 cháy – Yêu cầu kỹ thuật & công nghệ

TCVN 3890:2009 Phư ng tiện Bộ khoa học ph ng ch y và chữa ch y trong 2009 Toàn bộ 12 & công nghệ nhà và công trình

TCVN 4879:1989 Phòng cháy- Tổng cục tiêu 1989 Toàn bộ 13 Dấu hiệu an toàn chuẩn

2004 Toàn bộ 14 TCVN 7435-1:2004 ISO 11602 Bộ KH&CN

GVHD: Nguyễn Huy V 96 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1:2000 Phòng cháy chữa ch y -

Bình chữa ch y x ch tay và xe

đẩy chữa ch y - Phần 1: Lựa

chọn và bố trí.

TCVN 7435-2:2004 ISO 11602

2:2000 Ph ng ch y, chữa ch y – Bộ khoa học Bình chữa ch y x ch tay và xe 2004 Toàn bộ 15 & công nghệ đẩy chữa ch y – Phần 2: Kiểm tra

và b o dư ng

TCVN 6379:1998 Thiết bị chữa Bộ khoa học cháy- Trụ nước chữa ch y- Yêu 1998 Toàn bộ 16 & công nghệ cầu kỹ thuật

TCVN 3255:1986 An toàn nổ - Bộ khoa học 1986 Toàn bộ 17 Yêu cầu chung & công nghệ

TCVN 9385:2012 Chống sét cho

công trình x y dựng-Hướng dẫn Bộ Khoa học 2012 Toàn bộ 18 thiết kế, kiểm tra và b o trì hệ & công nghệ

thống

Nghị định 52 2012 NĐ-CP Quy Chính phủ 14/06/2012 05/08/2012 Toàn bộ 19 định x phạt vi phạm hành chính

GVHD: Nguyễn Huy V 97 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

trong lĩnh vực ph ng ch y và

chữa ch y.

7. Ệ

Quyết định 12 2008 QĐ-BCT Bộ Công Toàn bộ Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về 17/06/2008 03/07/2008 1 Thư ng An toàn điện

QCVN 01:2008 BCT Quy chuẩn Bộ Công Kỹ thuật Quốc gia về an toàn 17/06/2008 03/07/2008 Toàn bộ 2 Thư ng điện

TCVN 4756- 1989 Quy phạm nối Bộ Khoa học 1989 Toàn bộ 3 đất và nối không c c thiết bị điện & Công nghệ

TCVN 9385:2012 Chống sét cho

công trình x y dựng – Hướng dẫn Bộ Khoa học 2012 Toàn bộ 4 thiết kế, kiểm tra và b o trì hệ & Công nghệ

thống

QCVN QTĐ-5:2009/BCT Quy

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ Bộ Công 2009 Toàn bộ 5 thuật điện, tập 5: Kiệm định trang Thư ng

thiết bị hệ thống điện

Bộ Công 2009 Toàn bộ 6 QCVN QTĐ-6:2009/BCT Quy

GVHD: Nguyễn Huy V 98 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ Thư ng

thuật điện, tập 6: vận hành, s a

chữa trag thiết bị hệ thống điện

8. AN TOÀN MÁY MÓC

Thông tư 32 2011 TT-

BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng p dụng

kiểm định kỹ thuật an toàn lao Bộ LĐ- Điều 2. Gi i thích t ngữ 14/11/2011 01/01/2012 1 động c c loại m y, thiết bị, vật tư TB&XH Điều 3. Tr ch nhiệm của c sở s dụng đối tượng kiểm định

có yêu cầu nghiêm ngặt về an Điều 8. Hiệu lực thi hành

toàn

Quyết định 66 2008 QĐ-

BLĐTBXH Ban hành quy trình Bộ LĐ- 29/12/2008 13/01/2009 Toàn bộ 2 kiểm định kỹ thuật an toàn thiết TB&XH

bị n ng, thang m y và thang cuốn

Quy trình kiểm định kỹ thuật an Bộ LĐ- toàn thiết bị n ng QTKĐ 001: 29/12/2008 13/01/2009 Toàn bộ 3 TB&XH 2008 BLĐTBXH)

Quyết định 67 2008 QĐ- Bộ LĐ- BLĐTBXH Ban hành quy trình 19/12/2008 03/01/2009 Toàn bộ 4 TB&XH kiểm định kỹ thuật an toàn nồi

GVHD: Nguyễn Huy V 99 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

h i, bình chịu p lực, hệ thống

lạnh, hệ thống điều chế nạp khí,

chai chứa khí và đường ống dẫn

h i nước, nước nóng

Nồi h i - Quy trình kiểm định kỹ Bộ LĐ- 2008 2008 Toàn bộ 5 thuật an toàn QTKĐ 06-2008) TB&XH

QTKĐ 07 – 2008 Hệ thống điều Bộ LĐ- chế và nạp khí Quy trình kiểm 2008 2008 Toàn bộ 6 TB&XH định an toàn

Bộ LĐ- 7 QTKĐ 09 – 2008 Bình chịu p 2008 2008 Toàn bộ lực - Quy trình kiểm định an toàn TB&XH

TCVN 4722-89: Thiết bị gia 8 Bộ khoa học công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật an 1989 Toàn bộ & công nghệ toàn

TCVN 4723:1989 Thiết bị gia Bộ khoa học công gỗ - Yêu cầu an toàn về kết 1989 01/07/1990 Toàn bộ 9 & công nghệ cấu m y

TCVN 4244 - 2005 Thiết bị n ng Bộ khoa học - thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ 2005 Toàn bộ 10 & công nghệ thuật

GVHD: Nguyễn Huy V 100 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TCVN 4163 – 1995 Thiết bị điện Bộ khoa học 1995 Toàn bộ 11 cầm tay – Yêu cầu an toàn & công nghệ

QCVN 07:2012/BLĐTBXH – An Bộ LĐ- 30/03/2012 30/09/2012 Toàn bộ 12 toàn thiết bị nâng TB&XH

Thông tư 20 2011 TT-

BLĐTBXH Ban hành “quy chuẩn

quốc gia về an toàn lao động đối BLĐTBXH 29/07/2011 12/09/2011 Toàn bộ 13

với m y hàn điện và công việc

hàn điện”.

QCVN 3:2011 BLĐTBXH Quy

chuẩn quốc gia về an toàn lao BLĐTBXH 29/07/2011 12/09/2011 Toàn bộ 14 động đối với m y hàn điện và

công việc hàn điện.

9. Ậ Ể Ế Ỡ

Nghị định 104 2009 NĐ-CP Quy

định Danh mục hàng nguy hiểm, Chính phủ 09/11/2009 31/12/2009 Toàn bộ 1 vận chuyển hàng nguy hiểm bằng

đường bộ

Thông tư 56 2012 TT-BGTVT Bộ giao 27/12/2012 Toàn bộ 2 Kiểm định an toàn kỹ thuật và thông vận t i

GVHD: Nguyễn Huy V 101 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

BVMT phư ng tiện giao thông

c giới đường bộ

TCVN 3147 – 1990 Quy phạm an Bộ khoa học toàn trong công t c xếp d - Yêu 1990 01/01/1991 Toàn bộ 3 & công nghệ cầu chung

. Ự Ẩ

Luật an toàn thực phẩm số Quốc hội 17/06/2010 01/07/2011 Toàn bộ 1 55/2010/QH12

Quyết định 39 2006 QĐ-BYT Toàn bộ

Quy chế điều tra ngộ độc thực Bộ y tế 13/12/2006 28/12/2006 2

phẩm

Quyết định 21 2007 QĐ-BYT – Toàn bộ Quy định về tình trạng sức khỏe Bộ y tế 12/03/2007 27/03/2007 3

của người cung cấp thực phẩm

Quyết định 43 2005 QĐ-BYT – Toàn bộ Yêu cầu kiến thức vệ sinh an toàn Bộ y tế 20/12/2005 04/01/2006 4

thực phẩm

Quyết định 30 2012 QĐ-BYT Về

việc quy định điều kiện vệ sinh Bộ Y tế 05/12/2012 20/01/2013 Toàn bộ 5

an toàn thực phẩm đối với c sở

GVHD: Nguyễn Huy V 102 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

kinh doanh, dịch vụ, phục vụ ăn

uống

. ƢỜ

ều 4. Nguyên tắc b o vệ môi trường

Luật B o vệ môi trường số ều 7. Những hành vi bị nghiêm cấm Quốc hội 29/11/2005 01/07/2006 1 52/2005/QH10 ều 9. Nội dung tiêu chuẩn môi trường Quốc gia

ều 10. Hệ thống tiêu chuẩn môi trường Quốc gia

Nghị định 21 2008 NĐ-CP Về

quy định chi tiết và hướng dẫn thi Chính phủ 28/02/2008 15/03/2008 Điều 1: kho n 1, 2, 11, 12, 13, 14 2 hành một số điều của Luật b o vệ

môi trường.

Nghị định 29 2011 NĐ-CP quy Chính phủ 18/04/2011 05/06/2011 Toàn bộ 3 định về ĐMC, ĐTM, CKBVMT

Nghị định số 179 2013 NĐ-CP

Quy định về x lý vi phạm hành Chính phủ 14/11/2013 30/12/2013 Toàn bộ 4 chính trong lĩnh vực b o vệ môi

trường.

ều 4. Nguyên tắc qu n lý chất th i rắn Nghị định số 59 2007 NĐ-CP Chính phủ 09/04/2007 24/04/2007 ều 6. Các hành vi bị cấm 5 Qu n lý chất th i rắn ều 19. Phân loại chất th i rắn tại nguồn

GVHD: Nguyễn Huy V 103 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ều 20. Phân loại chất th i rắn thông thường

ều 21. Phân loại chất th i rắn nguy hại

ều 22. Trách nhiệm và nghĩa vụ của chủ nguồn th i chất

th i rắn thông thường

ều 23. Trách nhiệm của chủ nguồn th i chất th i rắn nguy

hại

Thông tư 32 2013 TT-BTNMT

Ban hành QCVN Bộ tài

05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ nguyên môi 25/10/2013 01/01/2014 Toàn bộ 6

thuật Quốc gia về chất lượng trường

không khí xung quanh.

QCVN 05:2013/BTNMT- Quy Bộ tài chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất nguyên môi 25/10/2013 01/01/2014 Toàn bộ 7 lượng không khí xung quanh trường

Thông tư 39 2010 TT-BTNMT

Ban hành QCVN Bộ tài

26:2010/BTNMT – Quy chuẩn nguyên môi 16/12/2010 15/02/2011 Toàn bộ 8

kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn và trường

QCVN 27:2010/BTNMT- Quy

GVHD: Nguyễn Huy V 104 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ

rung

QCVN 26:2010/BTNMT- Quy Bộ tài

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng nguyên môi 16/12/2010 15/02/2011 Toàn bộ 9

ồn. trường

QCVN 27:2010/BTNMT- Quy Bộ tài

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ nguyên môi 16/12/2010 15/02/2011 Toàn bộ 10

rung trường

Thông tư 25 2009/TT-BTNMT Bộ tài ngày 16/11/2009 về Quy định nguyên môi 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ 11 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trường môi trường

QCVN 07: 2009/BTNMT - Quy Bộ tài

chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên môi 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ 12

trường ngư ng chất th i nguy hại

QCVN 19:2009/BTNMT – Quy Bộ tài chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí nguyên môi 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ 13 th i công nghiệp đối với bụi và trường các chất vô c

Bộ tài 28/12/2011 15/02/2012 Toàn bộ 14 Thông tư 47 2011 TT-BTNMT

GVHD: Nguyễn Huy V 105 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ban hành QCVN nguyên môi

40:2011 BTNMT Quy chuẩn kỹ trường

thuật Quốc gia về nước th i công

nghiệp

QCVN 40: 2011/BTNMT Quy Bộ tài

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước nguyên môi 28/12/2011 15/02/2012 Toàn bộ 15

th i công nghiệp trường

Quyết định số 16 2008 QĐ-

BTNMT ban hành QCVN BTNMT 31/12/2008 15/01/2009 Toàn bộ 16 14:2008 BTNMT Quy chuẩn

Quốc gia về nước th i sinh hoạt.

QCVN 14:2008/BTNMT Quy

chuẩn Quốc gia về nước th i sinh BTNMT 31/12/2008 15/01/2009 Toàn bộ 17

hoạt.

TCVN 6705:2009 –Chất th i rắn Bộ khoa học 2009 Toàn bộ 18 không nguy hại – Ph n loại & công nghệ

Luật tài nguyên nước 2012 luật Quốc hội 30/06/2012 01/01/2013 Toàn bộ 19 số 17 2012 QH13)

Nghị định số 149 2004 NĐ-CP Toàn bộ, loại tr điểm c kho n 1 Điều 19; điểm b kho n 1 Chính phủ 27/07/2004 11/08/2004 20 Quy định việc cấp phép thăm d , Điều 20

GVHD: Nguyễn Huy V 106 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

khai th c, s dụng tài nguyên

nước, x nước th i vào nguồn

nước

Nghị định số 38 2011 NĐ-CP s a

đổi bổ sung một số điều quy định

về thủ tục hành chính của Nghị

định 181 2004 NĐ-CP ngày

29 10 2004, Nghị định số Chính phủ 26/05/2011 20/07/2011 Toàn bộ 21

149 2004 NĐ-CP ngày

27 07 2004 và Nghị định số

160 2005 NĐ-CP ngày

27/12/2005

Thông tư 02 2005 TT-BTNMT

Hướng dẫn thực hiện Nghị định

số 149 2004 NĐ-CP ngày

27 7 2004 của Chính phủ quy BTNMT 24/06/2005 09/07/2005 Toàn bộ 22

định việc cấp phép thăm d , khai

th c, s dụng tài nguyên nước, x

nước th i vào nguồn nước

Toàn bộ 23 TCVN 6705:2009. Chất th i rắn Bộ khoa học 2009

GVHD: Nguyễn Huy V 107 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

thông thường – Ph n Loại & công nghệ

. Ấ

Thông tư 12 2011 TT-BTNMT

về Quy định qu n lý chất th i BTNMT 14/04/2011 01/06/2011 Toàn bộ 1

nguy hại

Thông tư 25 2009/TT-BTNMT 2

Quy định Quy chuẩn kỹ thuật BTNMT 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ

quốc gia về môi trường.

3 QCVN 07: 2009/BTNMT - Quy

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về BTNMT 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ

ngư ng chất th i nguy hại

TCVN 6707:2009 Chất th i nguy Bộ khoa học hại - Dấu hiệu c nh b o, ph ng 2009 Toàn bộ 4 & công nghệ ng a

TCVN 6706:2009 - Chất th i Bộ khoa học 2009 Toàn bộ 5 nguy hại - Ph n loại & công nghệ

3. Ử Ụ Ă ƢỢ

Luật s dụng năng lượng tiết Chư ng II: S dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu qu trong

kiệm hiệu qu - Luật số Quốc hội 01/01/2011 s n xuất công nghiệp 1

50/2010/2012-QH12 Điều 9, 10

GVHD: Nguyễn Huy V 108 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Nghị định 21 2011 NĐ-CP: Quy

Điều 24 – Chư ng VI: Biện ph p th c đẩy s dụng năng định chi tiết và biện ph p thi Chính phủ 15/5/2011 2 lượng tiết kiệm và hiệu qu hành Luật S dụng năng lượng

tiết kiệm và hiệu qu

. Ầ

Hiện tại chưa có Yêu cầu kh c, khi có Yêu cầu kh c ph i cập nhật vào b ng x c định Yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c)

GVHD: Nguyễn Huy V 109 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ủ Ụ Ự Ủ

CÁ Ầ Ậ Ầ

Mã số: TT-03 Ủ Ụ

Điều kho n: 4.5.2 Ự Lần ban hành: 01 Ủ Ầ Lần s a đổi:00 Ậ Ầ Ngày: KHÁC Trang:

1. Ụ

Nhằm đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu ph p luật có thể p dụng tại công ty và c c yêu

cầu kh c mà công ty tự nguyện p dụng đ m b o cam kết mà công ty đã đề ra trong

chính s ch môi trường.

2.

Thủ tục này p dụng cho ban OH&S và tất c c c bộ phận, ph ng ban, ph n xưởng

trong công ty.

3. Ừ Ế Ắ

- : Đại diện lãnh đạo

4. Ệ

- Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT–12

- Thủ tục Kiểm so t hồ s TT–13

5. Ộ

- Định kỳ 3 th ng, Ban OH&S đ nh gi tình hình tu n thủ c c yêu cầu về ph p luật và

c c yêu cầu kh c của tất c c c mối nguy và rủi ro trong công ty. Thực hiện đ nh gi

đột xuất tình hình tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c sau khi thực hiện p

dụng yêu cầu ph p luật hoặc yêu cầu kh c sau 1 th ng kể t khi thực hiện p dụng.

- Đ nh gi độ phù hợp theo 3 mức độ sau:

 Tốt: tu n thủ tốt, thực hiện đ ng c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c mà

công ty p dụng.

GVHD: Nguyễn Huy V 110 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Trung bình: có tu n thủ nhưng mang tính đối phó, không thường xuyên p 

dụng.

Không tốt: không thực hiện theo c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c mà 

công ty p dụng.

- Kết qu đ nh gi được ghi vào bảng đánh giá sự tuân thủ các yêu cầu về pháp luật

và các yêu cầu khác (BM-10-01). Nếu kết qu không phù hợp thì ph t hành phiếu đề

xuất và kiểm tra hành động phòng ngừa (BM-12-02) theo thủ tục sự không phù hợp,

hành động khắc phục, hành động phòng ngừa (Xem TT-12) và b o c o cho ĐDLĐ về

tình hình khắc phục c c vi phạm.

- Dựa trên thực trạng đ p ứng yêu cầu ph p luật về OH&S và c c yêu cầu kh c,

ĐDLĐ triển khai thông tin cho việc xem xét của lãnh đạo.

6. Ƣ Ồ Ơ

ờ STT ồ sơ ộ p ậ lƣu trữ lƣu

B ng đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu Ban OH&S, Ph ng Tổ 02 Năm 1 ph p luật và yêu cầu kh c chức hành ch nh

7. Ể Ẫ Ử Ụ

ểu ẫu -01: B ng đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c

Ủ Ầ Ậ

ơ Ngày Ngày Ngày ộ v số quan Ghi STT ban ệu đ phù bả v bả ban chú hành lực giá ợp hành

Ngày th ng .năm . Ngày th ng .năm .

Người đ nh gi Đại diện lãnh đạo về OH&S

GVHD: Nguyễn Huy V 111 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ủ Ụ Ậ Ứ Ă Ự

Mã số: TT-04 Ủ Ụ

Điều kho n: 4.4.2

Lần ban hành: 01 Ậ Lần s a đổi:00 Ứ Ă Ự Ngày:

Trang:

1. Ụ

Thiết lập quy trình, quy định, phư ng thức thực hiện cho công t c đào tạo nội dung

liên quan đến vấn đề OH&S của công ty.

2. Ụ

p dụng cho tất c c c chư ng trình đào tạo có liên quan đến OH&S thuộc phạm vi

công ty.

3. Ừ Ế Ắ

- CB- CNV: C n bộ- Công nhân viên.

4. Ệ

- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

- Sổ tay an toàn

- Quy chế đào tạo của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ

5. c đị u cầu đ o tạo đ trƣớc đ o tạo xe xét v p duyệt

Thủ trưởng c c đ n vị căn cứ ng n s ch đào tạo của đ n vị đã được phê duyệt hàng

năm, yêu cầu của đ n vị về OH&S và ngành nghề về chuyên môn, đ nh gi năng lực

thực tế của CB-CNV đ n vị mình theo BM-04-01 g i k m với phiếu đề xuất nhu cầu

đào tạo theo BM-03-01 và g i về ph ng nh n sự.

Thủ trưởng c c đ n vị cần lưu ý kết qu đ nh gi của Ban gi m đốc là c sở để x y

dựng kế hoạch đào tạo và quyết định ng n s ch đào tạo hàng năm của đ n vị.

1.1.1 Lập kế hoạch đào tạo hàng năm (BM-03-03)

GVHD: Nguyễn Huy V 112 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ph ng nh n sự và Ban OH&S tập hợp nhu cầu đào tạo của toàn công ty, ph n loại và

x c định thứ tự ưu tiên, số lượng chư ng trình đào tạo và thời gian đào tạo cần thiết.

1.1.2 Đào tạo đột xuất

Nếu có nhu cầu đào tạo đột xuất, trên c sở kinh phí đào tạo của đ n vị đã được phê

duyệt, thủ trưởng c c đ n vị đề xuất theo BM-03-01 cùng với phiếu đ nh gi trước đào

tạo BM-03-02, g i về ph ng nh n sự và ban OH&S để tổng hợp và trình gi m đốc

công ty phê duyệt cho thực hiện.

1.2 ổ c ức t ực ệ

Trước mỗi khóa đào tạo Ban OH&S ph i lập danh s ch c c học viên tham dự c c khóa

đào tạo theo BM-03-04.

1.2.1 Gửi đào tạo bên ngoài

Ph ng nh n sự thực hiện c c thủ tục cần thiết để g i CB-CNV đi đào tạo theo kế

hoạch và theo yêu cầu đột xuất, gồm: Soạn th o hợp đồng theo quy định của công ty,

thực hiện thanh to n chi phí; lập quyết định của CB-CNV đi đào tạo theo BM-03-04.

1.2.2 Đào tạo nội bộ: Các lớp đào tạo tại Công ty.

Ph ng nh n sự phối hợp với c c đ n vị tổ chức c c lớp đào tạo tại công ty hoặc thuê

c c đ n vị có chức năng bên ngoài đến gi ng dạy; ph n công cho c n bộ có chuyên

môn hoặc đã được c đi đào tạo, gi ng dạy cho CB-CNV của công ty, tùy theo nhu

cầu đào tạo thực tế; Có thông b o triệu tập khi tổ chức lớp học.

Ph ng Nh n sự phối hợp với c c đ n vị c c n bộ chuyên môn biên soạn gi o trình,

gi o n và tổ chức gi ng dạy cho CB-CNV phù hợp với t ng ngành hoặc thuê đ n vị

bên ngoài thực hiện.

1.3 t u ậ ết quả

1.3.1 Đối với đào tạo bên ngoài

Tùy theo loại hình đào tạo, học viên thường xuyên b o c o kết qu đào tạo và nguyện

vọng của mình cho thủ trưởng đ n vị và cho nh n viên phụ tr ch đào tạo của ph ng

nh n sự. Học viên được đ nh gi khóa học theo BM-03-05 hoặc kiểm tra tổng qu t sau

khóa học. Sau khóa học, học viên nộp lại b n sao văn bằng, chứng chỉ để lưu hồ s đào

tạo. Nếu học viên nào không đạt được yêu cầu của khóa đào tạo thì ban OH&S cần ph i

thực hiện điều tra nguyên nh n và thực hiện khắc phục ph ng ng a theo TT-12 (PH

L C 20).

GVHD: Nguyễn Huy V 113 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1.3.2 Đào tạo nội bộ (Các lớp đào tạo tại công ty)

Nh n viên phụ tr ch đào tạo phối hợp với đ n vị đào tạo theo dõi tổng kết b ng điểm

danh, tổ chức kiểm tra hoặc thi kết th c khóa học. Học viên nộp lại b n sao chứng chỉ

để lưu hồ s đào tạo, đ nh gi khóa học theo BM-03-06 nếu đạt yêu cầu của khóa đào

tạo. Học viên nào không đạt được yêu cầu của khóa đào tạo thì ban OH&S cần ph i

thực hiện điều tra nguyên nh n và thực hiện khắc phục ph ng ng a theo TT-12 (PH

L C 20).

1.4 ập ật lƣu ồ sơ

Sau mỗi khóa học, nh n viên phụ tr ch đào tạo có nhiệm vụ cập nhật c c thông tin vào

hồ s đào tạo c nh n theo BM-03-06 và k m theo c c văn bằng, chứng chỉ đào tạo

liên quan.

1.5 o tạo c o â sự ớ tuyể dụ

Đào tạo kiến thức tổng qu t ban đầu: Nội quy lao động, c c nội quy, quy chế, c cấu tổ

chức, mục tiêu ph t triển của công ty, hệ thống qu n lý OH&S và môi trường của công

ty.

Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ: Thủ trưởng đ n vị, c c c n bộ phụ tr ch tuyển dụng

sẽ đào tạo tại chỗ cho c c nh n viên mới hoặc thủ trưởng đ n vị c đi đào tạo.

2. Ƣ Ồ Ơ

ộ p ậ STT ồ sơ ờ lƣu lƣu ồ sơ

1 - Phiếu đ nh gi trước đào tạo Đến khi hết hiệu lực 2 - Phiếu đề xuất nhu cầu đào tạo

3 - Kế hoạch đào tạo t ng năm 2 năm

Cho đến khi nghỉ 4 - Hồ s đào tạo c nh n Ban OH&S việc

và phòng Cho đến khi nghỉ 5 - Quyết định c CB-CNV đi đào tạo Nh n sự việc

- C c văn bằng, chứng chỉ, kết qu đào Cho đến khi nghỉ 6 tạo việc

- Phiếu đ nh gi khóa đào tạo của người Cho đến khi nghỉ 7 được c đi đào tạo việc

GVHD: Nguyễn Huy V 114 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3. Ể Ẫ Ử Ụ

3.1 Biểu mẫu BM-03-01: Đơn đề xuất nhu cầu đào tạo:

CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI

Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.

Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008

Ơ Ề Ấ Ầ

Kính gửi: Ph ng Tổ chức hành ch nh

Căn cứ vào yêu cầu công việc, đ n vị ............................................................................

đề nghị ph ng Tổ chức hành ch nh tổ chức cho c c c n bộ có tên dưới đ y được đào

tạo theo nội dung sau:

STT Họ và tên Nội dung đào tạo Thời gian Ghi chú

Ngày th ng .năm

Qu n đốc s n xuất Tổ trưởng tổ s n xuất

3.2 ểu ẫu -03-02: Phiếu đ nh gi trước khóa đào tạo:

CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI

Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.

Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008

Ế ƢỚ

1. ƣờ đ

Họ và tên: ................................................................................... Năm sinh: .......................

Vị trí đang công t c Chức danh): .....................................................................................

Trình độ văn hóa: ...............................................................................................................

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: .......................................................................................

Có Không

Kinh nghiệm trong công t c đang được đ m nhiệm:

Đã qua khóa đào tạo chuyên môn công việc:

Đã qua khóa đào tạo được giao:

2. c t u c í đ

Tốt Khá TB Yếu

- Mức độ am hiểu công việc đang thực hiện

GVHD: Nguyễn Huy V 115 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Kỹ năng thực hiện công việc được giao

- Kh năng tiếp thu kiến thức trong c c khóa học

- Kh năng ứng dụng kiến thức vào công việc

- Tinh thần ham học hỏi

C c nhận xét kh c: .............................................................................................................

3. ƣờ đƣợc đ :

Họ và tên: ....................................................... Năm sinh: .................. Giới tính: ...............

Trình độ học vấn: ............................................................ ..................................................

Chuyên môn công tác ........................................................................................................

Ngày .th ng .năm ..

Người đ nh gi

3.3 ểu ẫu -03-03: Kế hoạch đào tạo năm:

Ế Ă …………….

STT Ngành nghề Số lượng Đối tượng Thời gian dự kiến Ghi chú

3.4 ểu ẫu -03-04: Quyết định c c n bộ công nh n viên tham dự lớp khóa:

CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI

Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.

Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008

Ố CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI

Ế Ị

Điều 1: C ng Bà) ............................................................ , tham dự lớp ....................

do Trung t m Trường, Công ty, Xí nghiệp) ............................ ............... ....................

tổ chức tại .................................................................................. ............... ....................

Điều 2: Trong thời gian đi học, ng Bà) ................................................ .được

hưởng nguyên lư ng như khi công t c tại đ n vị trong giờ làm việc hành ch nh; kinh

phí học tập của học viên là ........... được Công ty thanh to n theo quy định.

Điều 3: C c ng Bà) Trưởng ph ng Tổ chức hành ch nh, ph ng ...............................

GVHD: Nguyễn Huy V 116 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

c c đ n vị liên quan và ng Bà) ....có tr ch nhiệm thi hành quyết

định này.

Ngày th ng năm

Gi m đốc

3.5 ểu ẫu -03-05: Phiếu đ nh gi khóa đào tạo:

 Cán bộ công nh n viên tham gia khóa đào tạo: ......................................................

 Tên chư ng trình đào tạo: ......................................................................................

 N i đào tạo: ............................................................................................................

 Thời gian đào tạo: ...................................................................................................

 Đ nh gi khóa đào tạo:

- C ch tổ chức lớp học: Tốt Khá TB Chưa được

giờ học, địa điểm, ph ng học)

- Môi trường gi ng dạy: .................................................................................

- Kh năng đ p ứng với yêu cầu công tác: ....................................................

- C c ý kiến đề xuất nếu có): ........................................................................

Người nhận xét ký tên

Học viên hoặc lớp trưởng khóa học được Công ty c đi học)

3.6 ểu ẫu -03-06: Hồ s đào tạo c nh n:

Ồ Ơ

 Họ và tên: ...............................................................................................................

 Ngày sinh: ...............................................................................................................

 Ngày vào Công ty: ..................................................................................................

 Chức vụ, đ n vị công t c hiện nay: ........................................................................

 Quy trình đào tạo: ...................................................................................................

STT Lớp đào tạo N i đào tạo Thời gian Kinh phí

- : Ậ Ứ Ă Ự

Ế &

GVHD: Nguyễn Huy V 117 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Thờ đ o Thời S tạo định kì đ o Phụ trách T Nộ du đ o tạo tạo lần đ o tạo Tần Thời T đầu suất gian

2 ngày 1 2 ngày 1 ƣờ l o động

lần năm

- Mục đích, ý nghĩa công t c - Ban OH&S

- Chủ qu n, AT&VSLĐ;

qu n đốc các - Nội quy ATLĐ, VSLĐ;

ph n xưởng - Điều kiện lao động, yếu tố

nguy hiểm, độc hại g y TNLĐ,

BNN và biện pháp phòng ng a;

- Kiến thức c b n về kỹ thuật

ATLĐ, VSLĐ;

- Phòng ng a và ứng phó tình

trạng khẩn cấp;

- Công dụng, cách s dụng và

b o qu n c c phư ng tiện b o vệ cá

nhân;

- Đặc điểm s n xuất, lưu trình

s n xuất;

- Các biện pháp c i thiện điều

kiện lao động tại n i làm việc.

2 ngày 1 i. n 2 đốc ƣời sử dụ l o động

lần năm g

à

y

- Nội quy về phòng cháy chữa cháy, - Phòng PCCC

thực hiện diễn tập PCCC tỉnh Gia Lai

- Quy định pháp luật về chính sách, - Sở Lao động

chế độ b o hộ lao động; thư ng binh xã

GVHD: Nguyễn Huy V 118 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

hội - Quy định cụ thể về ATLĐ, VSLĐ

khi xây dựng mới, mở rộng hoặc c i

tạo các công trình, c c c sở để s n

xuất, s dụng, b o qu n, lưu giữ và

kiểm định các loại máy móc, thiết bị

vật tư, c c chất có yêu cầu nghiêm

ngặt về ATLĐ, VSLĐ

3 ngày 2 2 ngày 3 Chủ quản, quả đốc các phân

lần năm xƣởng, các bộ phận

- Tổng quan về hệ thống văn - Ban OH&S

- Phó gi m đốc b n QPPL về ATLĐ, VSLĐ, hệ

kỹ thuật thống tiêu chuẩn kỹ thuật, quy phạm

ATLĐ, VSLĐ;

- Quy định pháp luật về chính

sách, chế độ b o hộ lao động;

- Quy định cụ thể về ATLĐ,

VSLĐ khi x y dựng mới, mở rộng

hoặc c i tạo c c công trình, c c c

sở để s n xuất, s dụng, b o qu n,

lưu giữ và kiểm định các loại máy

móc, thiết bị vật tư, c c chất có yêu

cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ;

- Yếu tố nguy hiểm, có hại

trong s n xuất, biện pháp c i thiện

điều kiện lao động.

- Tổ chức qu n lý và thực hiện

quy định ATLĐ, VSLĐ;

- Quy định x phạt hành chính

về hành vi vi phạm pháp luật về

ATLĐ, VSLĐ.

3 ngày 2 2 ngày 4 ội an toàn viên, vệ sinh viên

GVHD: Nguyễn Huy V 119 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

lần năm

- Mục đích, ý nghĩa công t c - Ban OH&S

AT&VSLĐ;

- Nội quy ATLĐ, VSLĐ;

- Điều kiện lao động, yếu tố

nguy hiểm, độc hại g y TNLĐ, BNN

và biện pháp phòng ng a;

- Kiến thức c b n về kỹ thuật

ATLĐ, VSLĐ;

- Phòng ng a và ứng phó tình

trạng khẩn cấp;

- Công dụng, cách s dụng và

b o qu n phư ng tiện b o vệ cá

nhân;

- Các biện pháp c i thiện điều

kiện lao động tại n i làm việc;

- Đặc điểm s n xuất, lưu trình

s n xuất;

- Phư ng ph p x c định yếu tố

nguy hiểm, có hại trong s n xuất;

- Biện pháp kỹ thuật an toàn và

phòng chống cháy nổ, kỹ thuật

VSLĐ, ph ng chống độc hại, c i

thiện điều kiện lao động;

- Phư ng ph p triển khai công

tác kiểm tra và tự kiểm tra ATLĐ,

VSLĐ;

- Nghiệp vụ khai b o, điều tra,

lập biên b n, thống kê và báo cáo

định kì TNLĐ, BNN.

GVHD: Nguyễn Huy V 120 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 3

Ủ Ụ Ổ Ự Ấ

Mã số: TT-05 Ủ Ụ

Điều kho n: 4.4.3

Lần ban hành: 01 Ổ

Lần s a đổi:00 Ự

Ngày: Ấ

Trang:

1. Ụ

Thủ tục này mô t c c quy định của Công ty về việc thu thập, truyền đạt, ph n hồi c c

thông tin liên quan đến OH&S của CB-CNV trong Công ty với nhau hay giữa Công ty

với c c bên hữu quan bên ngoài.

2. Ụ

p dụng đối với tất c những trao đổi thông tin nội bộ hay của c c c nh n, đoàn thể

quan tâm đến việc qu n lý và kết qu thực hiện về OH&S của công ty.

3. Ừ Ế Ắ

- CB- CNV: C n bộ- Công nhân viên

- : Đại diện lãnh đạo

. Ệ

- Tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007.

- Sổ tay an toàn.

- Thủ tục Kiểm so t hồ s OH&S: TT-13

GVHD: Nguyễn Huy V 121 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ

ế tr Mô tả cô v ệc l ệu r c ệ

- Điền vào phiếu x lý thông tin

Tất c c c CB (BM-04-01) khi có nhu cầu tham

– CNV gia và tham vấn vào hệ thống

qu n lý OH&S.

- Chuyên viên ban OH&S tiếp

Ban OH&S nhận và x lý thông tin và trình

ĐDLĐ xem xét.

- ĐDLĐ xem xét ý tưởng, nếu

cần thì đưa vấn đề cần xem xét

ĐDLĐ vào cuộc họp của ban OH&S

hàng th ng hoặc cuộc họp của

ban lãnh đạo. BM-04-01

- X y dựng c c hướng dẫn thực Ban OH&S và hiện ý tưởng phù hợp và ph n c c bộ phận hồi thông tin đến n i đã đưa ra liên quan vấn đề qua BM-04-01

- Ban hành tài liệu tới tất c c c Bộ phận qu n bộ phận liên quan đến vấn đề đã lý tài liệu được thực hiện.

5.1 u cầu t t vấ v tr o đổ t ô t tro cô ty

Nhu cầu cần tham gia, tham vấn và trao đổi c c thông tin liên quan đến OH&S của tất

c công nh n viên công ty như sau:

- Tham gia vào qu trình nhận diện c c mối nguy, đ nh gi c c rủi ro và x c định c c

biện ph p kiểm so t liên quan OH&S, công nh n viên đề xuất và nêu ra c c ý kiến của

mình lên lãnh đạo và ban OH&S.

- Tham gia vào qu trình xem xét, c i tiến chính s ch và mục tiêu OH&S.

- Tham gia vào việc điều tra sự cố về OH&S.

- Tham vấn khi có những thay đổi nh hưởng đến công t c OH&S.

GVHD: Nguyễn Huy V 122 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Khi cần thiết có thể tham vấn với c c nhà thầu, bên hữu quan liên quan đến công t c

OH&S.

5.2 ruyề đạt t ô t

5.2.1 Truyền đạt thông tin nội bộ

Thông tin về OH&S được truyền đạt đến công nh n viên bằng c c hình thức sau:

- C c cuộc họp, c c khóa đào tạo.

- C c thủ tục, hướng dẫn công việc.

- C c thông b o bằng văn b n hoặc thông b o trực tiếp.

5.2.2 Truyền đạt thông tin với bên ngoài

Khi có yêu cầu, ĐDLĐ OH&S hoặc người do ĐDLĐ OH&S chỉ định có thể thông tin

chính s ch OH&S và c c vấn đề chung về OH&S của công ty đến c c bên liên quan.

Hình thức thông tin như: thư b o, b ng chỉ dẫn, b ng thông b o, đăng b o, Internet

C c nhà cung ứng hoặc c c nhà thầu phụ hoặc bên ngoài có những hoạt động không

phù hợp hoặc cung cấp c c s n phẩm, dịch vụ có t c động đ ng kể đến OH&S, nh

hưởng đến hệ thống qu n lý OH&S của công ty, ĐDLĐ OH&S hoặc người do ĐDLĐ

OH&S chỉ định sẽ g i văn b n có chữ ký của tổng gi m đốc đến c c bên liên quan yêu

cầu hợp t c, tu n thủ.

Tất c c c thông tin hoặc văn b n đối với bên ngoài hay c c quyết định truyền đạt

thông tin về OH&S ra bên ngoài sẽ được lập thành tài liệu và hồ s .

5.3 ự t v t vấ

5.3.1 Tiếp nhận thông tin hoặc yêu cầu tiếp nhận, yêu cầu thông tin về OH&S

Khi x c định có vấn đề đối với hệ thống OH&S hoặc khi có những ý kiến đề xuất

nhằm c i tiến hệ thống, nh n viên sẽ b o c o lên trưởng bộ phận s n xuất, sau đó

thông tin được chuyển đến ĐDLĐ OH&S. Trưởng c c bộ phận trực tiếp tham gia ý

kiến thông qua c c cuộc họp với lãnh đạo và ban OH&S.

Tất c thông tin bên ngoài về OH&S g i đến công ty sẽ được chuyển đến ĐDLĐ

OH&S tiếp nhận và xem xét.

5.3.2 Xem xét và xử lý thông tin

C c thông tin tiếp nhận bao gồm: thông tin về sự không phù hợp của hệ thống và c c ý

kiến đề xuất c i tiến hệ thống.

GVHD: Nguyễn Huy V 123 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Sau khi tiếp nhận thông tin bên ngoài và nội bộ, ĐDLĐ OH&S chuyển cho nh n viên

ban OH&S để điền vào phiếu xử lý thông tin OH&S BM-04-01.

Thành viên ban OH&S đề xuất hướng gi i quyết và trình ĐDLĐ OH&S để xem xét.

Nếu thông tin được xem là x c đ ng và có t c động tốt đối với hệ thống qu n lý

OH&S, đề xuất ĐDLĐ OH&S thực hiện theo thủ tục sự không phù hợp, hành động

khắc phục và ph ng ng a.

ĐDLĐ OH&S xem xét hướng gi i quyết do thành viên ban OH&S đề xuất. Nếu cần,

ĐDLĐ OH&S sẽ đưa vấn đề trên vào cuộc họp của ban OH&S hàng th ng hoặc triệu

tập khẩn cấp để th o luận, x lý. C c bộ phận liên quan sẽ được dự họp để cùng bàn

bạc, x lý vấn đề và tham gia gi i quyết.

5.3.3 Phản hồi

Thành viên ban OH&S sẽ điền thông tin ph n hồi vào BM-04-01và ph n hồi thông tin

đến n i đã đưa ra vấn đề sau khi được ĐDLĐ OH&S xem xét và chấp nhận hướng gi i

quyết hoặc sau khi đã thực hiện biện ph p khắc phục hoặc c i tiến c c vấn đề liên quan

đến OH&S.

5.3.4 Ban hành áp dụng

Bộ phận qu n lý tài liệu, nh n viên phụ tr ch ban hành tài liệu thực hiện ban hành tài

liệu đến tất c c c bộ phận có liên quan theo đ ng thủ tục quản lý tài liệu.

6. Ƣ Ồ Ơ

ộ p ậ lƣu STT ồ sơ ờ lƣu ữ

- Đến khi c c ý kiến đề xuất được

- Phiếu x lý thông tin gi i quyết được 06 th ng và 1 - Ban OH&S OH&S không ph t sinh vấn đề gì liên - Bộ phận liên quan. quan - Biên b n c c cuộc - Ph ng nh n sự 01 Năm 2 họp tham gia và tham

vấn

GVHD: Nguyễn Huy V 124 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ể Ẫ Ử Ụ 7.

a) ểu ẫu -01: Phiếu x lý thông tin OH&S

Ế Ử &

y t ếp ậ : ộ p ậ t ếp ậ :

 C quan ch nh phủ  Đối t c  Kh c: uồ :  Nhân viên  Khách hàng

 Bằng miệng  Văn b n  Điện thoại ƣơ t ức  Khác  Cuộc họp  Email  Thư góp ý t ếp ậ

ô t ƣờ cu cấp t ô t :

Họ và tên: ...................................................................... Điện thoại: ................................

Đ n vị công t c: ........................................................... ..................................................

- Trình bày những điều quan t m và thời hạn yêu cầu: ...................................................

- Phân tích nguyên nhân: .................................................................................................

- Phư ng thức x lý: ........................................................................................................

- Bộ phận chịu tr ch nhiệm x lý: ...................................................................................

- Dự tính thời gian hoàn thành: ............................Thời gian ph n hồi: ...........................

 Bằng miệng  Văn b n  Điện thoại  Khác ƣơ t ức

 Cuộc họp  Email  Thư góp ý p ả ồ

Trình bày sự ph n hồi và x lý: ....................... Đại diện lãnh đạo về OH&S

GVHD: Nguyễn Huy V 125 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ủ Ụ Ệ

Mã số: TT-06 Ủ Ụ

Điều kho n: 4.4.4& 4.4.5

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 Ệ Ngày:

Trang:

1. Ụ

Quy định một c ch thống nhất cho việc ban hành và qu n lý tài liệu s dụng trong hệ

thống qu n lý OH&S của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai.

2. Ụ

p dụng cho tất c c c tài liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S của công ty.

3. Ừ Ế Ắ

- : Đại diện lãnh đạo

- STAT: Sổ tay an toàn

4. Ệ

- Sổ tay an toàn

- Thủ tục Kiểm so t tài liệu, hồ s OH&S: TT-13

5. Ộ

5.1 â loạ t l ệu

5.1.1 Tài liệu nội bộ

Là tài liệu do c c bộ phận trong công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai soạn th o. Bao

gồm: Chính s ch OH&S và c c mục tiêu, sổ tay an toàn, thủ tục hoạt động, hướng dẫn

công việc, biểu mẫu, quyết định nội bộ của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai.

5.1.2 Tài liệu bên ngoài

Là tài liệu không do doanh nghiệp soạn th o. Bao gồm: Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu

chuẩn nước ngoài; C c tài liệu p dụng cho hoạt động OH&S của công ty; C c quyết

GVHD: Nguyễn Huy V 126 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

định của công ty với c quan bên ngoài liên quan đến hoạt động OH&S; C c văn b n

ph p quy của công ty và c quan cấp trên liên quan đến hoạt động qu n lý OH&S.

5.2 uả lý t l ệu ộ bộ

5.2.1 Trách nhiệm biên soạn, kiểm tra và phê duyệt tài liệu nội bộ

Chính s ch OH&S và c c mục tiêu, c c quyết định nội bộ của công ty do ban gi m đốc

đề ra và gi m đốc doanh nghiệp phê duyệt. Tr ch nhiệm biên soạn và phê duyệt c c tài

liệu nội bộ kh c như sau:

ả .5: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra và phê duyệt tài liệu nội bộ

t l ệu soạ ể tr duyệt

Sổ tay OH&S ĐDLĐ Gi m đốc công ty Gi m đốc công ty

Trưởng phó bộ ĐDLĐ và gi m Thủ tục Gi m đốc công ty phận đốc công ty

Nhân viên các Trưởng phó bộ Hướng dẫn công việc Gi m đốc công ty phòng ban phận

Biểu mẫu Được thực hiện theo c c thủ tục hướng dẫn liên quan

5.2.2 Cá nhân đơn vị chịu trách nhiệm quản lý tài liệu

- Nhóm qu n lý tài liệu thuộc Ban OH&S sẽ phụ tr ch qu n lý, ph t hành và hủy bỏ tài

liệu chung của Công ty.

- T ng ph ng ban ph i qu n lý tài liệu đã ph t hành và s dụng trong ph ng ban của mình.

5.2.3 Xây dựng tài liệu nội bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 127 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

S đồ qu trình x y dựng s a đổi tài liệu

ế tr r c ệ ểu ẫu

Người có nhu BM-05-04 cầu

Trưởng đ n

vị ĐDLĐ

Gi m đốc Phó

gi m đốc

Người được

phân công

Người có thẩm

quyền

BM-05-03 ĐDLĐ BM-05-07

Tổ chức, cá nhân

hoặc đ n vị BM-05-06

được ph n phối BM-05-08

tài liệu

5.2.4 Định dạng tài liệu

Trang đầu tiên của tài liệu được định dạng theo BM-05-01.

T trang thứ 2 trở đi được định dạng theo BM-05-02.

Phông chữ Times New Roman, cở chữ 13.

5.2.5 Nội dung tài liệu

 ổ t y to

Bao gồm những nội dung sau: B ng theo dõi s a đổi, danh s ch ph n phối STAT, mục

lục, định nghĩa những t viết tắt, giới thiệu STAT, giới thiệu về công ty, chính s ch an

GVHD: Nguyễn Huy V 128 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

toàn, s đồ tổ chức, giới thiệu về hệ thống qu n lý OH&S của Công ty, c c chư ng

làm rõ sự đ p ứng của hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.

 ủ tục

C c nội dung của thủ tục bao gồm c c mục:

- Mục đích: nêu mục đích của tài liệu;

- Phạm vi p dụng: nêu phạm vi p dụng của tài liệu.

- Tài liệu liên quan: những tài liệu hướng dẫn hoặc s dụng trong việc biên soạn và

tiến hành hành động được đề cập trong Thủ tục.

- Định nghĩa: nêu định nghĩa c c thuật ngữ hoặc gi i thích chữ viết tắt trong tài liệu

nếu có).

- Nội dung: trình bày nội dung chi tiết của thủ tục.

- Lưu hồ s : nêu loại hồ s liên quan đến thủ tục và thời gian lưu trữ hồ s đó.

- Phụ lục: nêu c c loại biểu mẫu và tài liệu diễn gi i cần thiết k m theo nếu có).

 ƣớ dẫ cô v ệc

Nội dung của hướng dẫn công việc có thể bao gồm c c mục như thủ tục. Nếu hướng

dẫn đ n gi n, có thể viết ngay nội dung chi tiết.

 c t l ệu ộ bộ c

Có nội dung cụ thể tùy thuộc vào mục đích s dụng của tài liệu đó.

5.2.6 Nhận biết cách đánh mã hiệu và đóng dấu tài liệu

 l ệu

Biểu tượng của công ty; Tên tài liệu; Mã hiệu; Lần ban hành; Lần s a đổi; Ngày có

hiệu lực: ghi ở đầu trang bên ph i; Trang: ghi số thứ tự trang tổng số trang tài liệu

Riêng c c biểu mẫu để tiện s dụng không cần in biểu tượng, chỉ ghi mã hiệu, lần ban

hành, ngày có hiệu lực ở đầu trang.

 c đ ệu củ t l ệu

- Sổ tay an toàn: STAT

- C c thủ tục: TT-XX-YY

Trong đó:

TT: Ký hiệu thủ tục 

 XX: Thứ tự của thủ tục do ph ng ban ban hành

 YY: Lần ph t hành thủ tục

GVHD: Nguyễn Huy V 129 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- C c hướng dẫn: HD-XY-WW

Trong đó:

 HD: Hướng dẫn

 XY: Thứ tự của thủ tục do ph ng ban ban hành

 WW: Thứ tự của hướng dẫn trong thủ tục do ph ng ban ban hành

- C c biểu mẫu: BM-XY-WW

Trong đó:

 BM: Biểu mẫu

 XY: Thứ tự của thủ tục do ph ng ban ban hành

 WW: Thứ tự của biểu mẫu trong thủ tục do ph ng ban ban hành

 dấu t l ệu

Dấu đỏ “Đ C LONG GIA LAI – Tài liệu lưu hành” đóng trên đầu trang của tài

liệu được kiểm so t bởi số thứ tự của tài liệu.

B n có dấu màu đen qua photocopy) là tài liệu không được kiểm so t.

Mã con dấu:

Ỗ Ứ

T I LIỆU L U H NH

B n số: 5.2.7 Phân phối, quản lý tài liệu

ĐDLĐ cập nhật, lưu giữ danh mục tài liệu lưu hành (BM-05-03). Đ n vị đề nghị ph n

phối tài liệu ph i lập phiếu yêu cầu phân phối tài liệu (BM-05-05) và thông qua

ĐDLĐ ký x c nhận.

Ph ng tổ chức hành ch nh có tr ch nhiệm ph n phối tài liệu và có sổ ph n phối tài liệu

để kiểm so t việc ph n phối BM-05-06: Sổ phân phối tài liệu). Khi ph t tài liệu yêu

cầu người nhận hoặc đại diện ký nhận.

Tài liệu nội bộ g i ra ngoài ph i có chữ ký của gi m đốc hoặc phó gi m đốc phụ tr ch

lĩnh vực và điền đầy đủ c c thông tin vào biên bản xác nhận tài liệu bên ngoài (BM-

05-07). Khi có sự thay đổi tài liệu, ph ng tổ chức hành ch nh sẽ ph n phối tài liệu

mới. Người được ph n phối tài liệu có tr ch nhiệm thay thế tài liệu c bằng tài liệu

mới. Tài liệu c bị gạch chéo trên tài liệu lưu hành trang 1) và khung trên tài liệu ở

c c trang trong để d ng chữ “không được phép s dụng”. Người qu n lý tài liệu sẽ lưu

GVHD: Nguyễn Huy V 130 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

giữ tài liệu c trong 06 th ng làm căn cứ xét việc thực thi công việc trước và sau khi

s a đổi tài liệu). Sau 06 th ng, tài liệu c sẽ được x lý theo thủ tục kiểm soát hồ sơ

OH&S TT-13

Sổ tay an toàn được ph n phối theo danh s ch quy định trong sổ tay an toàn, thủ tục

cùng với hướng dẫn công việc, biểu mẫu k m theo) được ph n phối theo phạm vi p

dụng của mỗi thủ tục cụ thể.

5.3 uả lý t l ệu b o

C c tài liệu, hướng dẫn kỹ thuật đi k m m y móc, thiết bị mua về do ĐDLĐ qu n lý,

cập nhật vào hồ s kỹ thuật chỉ ph n phối tới người liên quan.

C c quyết định, văn b n ph p quy liên quan đến hoạt động OH&S của công ty được

ĐDLĐ trực tiếp kiểm so t và được gi m đốc doanh nghiệp phê duyệt sau đó chỉ đạo

ph n phối tới người liên quan. Văn b n này sẽ được cập nhật trong danh mục các yêu

cầu pháp luật và các yêu cầu khác (BM-02-01).

Mỗi th ng, ban OH&S cập nhật c c tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn liên quan đến m y móc

thiết bị và t c c tài liệu bên ngoài theo thủ tục x c định yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c.

5.4 y đổ cập ật t l ệu

Tất c thay đổi, cập nhật đối với c c tài liệu của hệ thống qu n lý OH&S đều được

thực hiện theo trình bày ở mục 5.2.3.

Nội dung thay đổi được ghi vào b n theo dõi s a đổi, cập nhật ở trang 1 của mỗi tài

liệu. Trên mỗi trang, nếu nội dung thay đổi dưới ½ trang thì phần nội dung đó được in

nghiêng, trên ½ trang thì phần thay đổi không ph i in nghiêng và ở b n theo dõi ph i

ghi thay đổi c trang.

Mỗi khi s a đổi tài liệu, lần s a đổi tăng 01 đ n vị. Sau 05 lần lần s a đổi thứ 06), tài

liệu được ban hành mới và mỗi lần ban hành tăng 01 đ n vị.

Với biểu mẫu, khi thay đổi thì thay biểu mẫu kh c và được kiểm so t bằng ngày ban

hành biểu mẫu đó không cần thay đổi c thủ tục có s dụng biểu mẫu đó). Việc cập

nhật và ph n phối biểu mẫu đó khi thay đổi) theo quy định của thủ tục có s dụng

biểu mẫu này. Tài liệu bên ngoài khi thay đổi được thực hiện theo phần 4.2.3.

5.5 u ồ v ủy t l ệu

Thu hồi tài liệu: Đối với tài liệu cập nhật, hiệu đính thì khi ph t hành, nhóm qu n lý tài

liệu ph i thu hồi phiên b n c trước khi giao phiên b n mới.

GVHD: Nguyễn Huy V 131 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Hủy tài liệu: Tài liệu phiên b n c được hủy bỏ bằng c ch gạch bỏ nội dung, cắt, xé

bỏ. Nhóm qu n lý tài liệu chỉ lưu b n gốc của tài liệu phiên b n c trước phiên b n

hiện hành 1 phiên b n nhằm mục đích cho bộ phận thiết kế tham kh o khi cần.

Tất c c c thông tin về tài liệu lỗi thời ph i được lập thành danh s ch BM-05-08:

Danh mục tài liệu lỗi thời) và g i về ĐDLĐ. Mọi tài liệu lỗi thời sẽ chỉ lưu giữ 01 b n

để tham kh o và tra cứu trong ban OH&S, số c n lại bị hủy bỏ sau khi đã lập biên b n

x lý theo thủ tục kiểm so t hồ s BM-13-03: Biên bản xử lý hồ sơ hết hạn sử dụng

lưu giữ sử dụng) và được gi m đốc phê duyệt.

5.6 ể so t dữ l ệu

C c dữ liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S bao gồm:

- Danh mục tài liệu hiện hành.

- C c thông số kỹ thuật của c c thiết bị, m y móc dùng trong công ty.

- Kết qu gi m s t và đo lường, kiểm định m y móc trong công ty.

- C c quyết định nội bộ.

C c dữ liệu này được kiểm so t qua số hiệu văn b n, ngày cập nhật và chữ ký của

người có thẩm quyền trên tài liệu.

Tất c tài liệu s dụng trong nội bộ được lưu trữ, s dụng vô thời hạn. Ở một thời

điểm, một tài liệu hợp lệ sẽ có duy nhất một mã số, một tên và một phiên b n.

6. Ƣ Ồ Ơ

STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu

- Đại diện lãnh đạo hoặc - Cho đến khi tài liệu mới - Phiếu yêu cầu s a đổi thủ trưởng đ n vị liên 1 được ban hành và s a đổi tài liệu quan.

- Danh mục tài liệu ban - Ban OH&S và phòng 03 năm 2 hành và sổ ph n phối Nh n sự. tài liệu

- 01 năm cho đến khi - Danh mục tài liệu lỗi - Ban OH&S và các 3 danh mục tài liệu lỗi thời thời phòng ban có liên quan. kh c được thiết lập).

GVHD: Nguyễn Huy V 132 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

7. Ể Ẫ Ử Ụ

a) ểu ẫu -05-01 : Trang 01 của hệ thống tài liệu

Mã số: XY LO Ệ

Điều kho n:

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 Ệ

Ngày:

Trang:

b) ểu ẫu BM-05-02:

Trang bên trong của tài liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S: Trang trong của tài liệu

thuộc hệ thống qu n lý OH&S được trình bày như sau:

Mã hiệu:

Lần ban hành:

Lần s a đổi: Ệ

Ngày:

ƣờ v ết: ọ v t ƣờ ể ƣờ

tra: duyệt:

Ký tên

Õ Ử Ổ Ệ

STT Vị trí thay đổi Nội dung thay đổi Ghi chú

c) ểu ẫu BM-05-03: Danh mục tài liệu ban hành

Ụ Ệ

Loại Tên Lần ban Ngày Ngày STT Mã hiệu Ghi chú tài liệu tài liệu hành s a đổi ban hành s a đổi

1

GVHD: Nguyễn Huy V 133 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

2

ểu ẫu -05-04: Yêu cầu viết s a đổi tài liệu : d)

Ầ Ế Ử Ổ Ệ

Tài liệu yêu cầu: ....................................................................................................................

Ph ng vị trí liên quan: ...........................................................................................................

Lý do đề nghị viết s a đổi: ....................................................................................................

Người đề nghị: .............................. Ngày: .................................. Ký: .....................................

kiến của trưởng ph ng Đại diện lãnh đạo: ............................ ...........................................

Ngày: ............................................ ............................................ Ký: .....................................

Người được ph n công viết s a đổi: .....................................................................................

kiến của người kiểm tra: Nếu đồng ý thì đề nghị được phê duyệt)

Ngày: ....................................................... Ký: .......................................................................

e) ểu ẫu -05-05: Phiếu yêu cầu ph n phối tài liệu :

Ế Ầ Ố Ệ

B n g i đi số: .. B n lưu số: )

Đ n vị đề nghị: ......................................................................................................................

Đ n vị ph n phối: ..................................................................................................................

Tên tài liệu: ............................................................................................................................

Mã số: ....................................................................................................................................

Lần ban hành Lần s a đổi: ....................................................................................................

Ngày có hiệu lực: ...................................................................................................................

Danh sách phân phối

STT Tên đ n vị c nh n B n số Ghi chú

1

2

Xin vui l ng g i lại b n gốc sau khi ph n phối tài liệu. 

Đ nh dấu : 

 1: Đ n vị được ph n phối tài liệu;

 0: Đ n vị không được ph n phối tài liệu.

GVHD: Nguyễn Huy V 134 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ngày th ng năm Ngày ..th ng năm .

Thư ký ban OH&S Trưởng đ n vị đề nghị

ểu ẫu -05-06 : Sổ ph n phối tài liệu : f)

Ổ Ố Ệ

Tên tài liệu: ............................................................................................................................

Ngày có hiệu lực: ..................................... Mã hiệu: ..............................................................

Lần ban hành: ........................................................................................................................

STT Tên người nhận Ph ng ban B n Ngày nhận Ký tên

số

1

2

g) ểu ẫu -05-07 :Biên b n x c nhận tài liệu bên ngoài :

Ậ Ệ

Đ n vị cần x c nhận: .............................................................................................................

Đ n vị thực hiện cần x c nhận: .............................................................................................

Ngày x c nhận: ......................................................................................................................

STT Loại tài liệu Tên tài liệu Mã hiệu Ghi chú

1

2

h) ểu ẫu BM-05-08: Danh mục tài liệu lỗi thời :

Ụ Ệ Ỗ Ờ

STT Loại tài liệu Tên tài liệu Mã hiệu Ngày loại bỏ

1

2

135 GVHD: Nguyễn Huy V SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 5

Ủ Ụ Ể Ề

Mã số: TT-07 Ủ Ụ

Điều kho n: 4.4.6

Lần ban hành: 01 Ể Ề Lần s a đổi:00 HÀNH Ngày:

Trang:

1. Ụ

Nhằm kiểm so t và đ m b o việc thực hiện kế hoạch hành động để khắc phục ngăn

ng a và loại bỏ các mối nguy đã được nhận diện trong phạm vi của hệ thống qu n lý

OH&S.

2. Ụ

Áp dụng cho tất c c c bộ phận trong công ty.

3. Ừ Ế Ắ

- HDCV:Hướng dẫn công việc

- BHLD: B o hộ lao động

- PCCC: Ph ng ch y chữa ch y

4. Ệ

- Tiêu chuẩn OHSAS 18001-2007

- Sổ tay an toàn

- Thủ tục nhận dạng mối nguy và đ nh gi rủi ro

- Thủ tục kiểm so t hồ s TT-13

- Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT-05

GVHD: Nguyễn Huy V 136 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ

Tài

r c ệ ế tr l ệu ô tả

cô v ệc

Ban OH&S BM-01-03

Gi m đốc

C c bộ phận BM-01-03 liên quan

Ban OH&S

& c c Bộ

phận liên

quan

Ban OH&S TT-13

5.1 c đị ố uy cầ ƣu t ể so t

Trên c sở c c mối nguy đã được nhận diện, việc x c định thứ tự ưu tiên thực hiện

kiểm so t c c mối nguy dựa trên mức độ khẩn cấp của c c mối nguy.

Mức độ khẩn cấp của c c mối nguy dựa trên c c yếu tố: tần suất lao động, tần suất

x y ra sự cố, mức độ nghiêm trọng của sự cố. Thang điểm cho mỗi yếu tố là thang

điểm t 1 đến 5 điểm.

Điểm rủi ro = Điểm Tần suất lao động Điểm Tần xuất x y ra sự cố Điểm Hậu qu

Mối nguy nào có điểm rủi ro cao h n sẽ được ưu tiên thực hiện kiểm so t trước và

thực hiện kiểm soát tất c các mối nguy đến mức mà công ty có thể chấp nhận được.

Trường hợp các mối nguy có mức điểm rủi ro ngang nhau thì mối nguy nào có tần suất

x y ra sự cố cao h n sẽ được thực hiện kiểm so t trước.

Các bộ phận và công nhân viên trong công ty có thể tham gia đề xuất các biện pháp

kiểm soát mối nguy, ban OH&S có nhiệm vụ tổng hợp và lập thành b ng kế hoạch

GVHD: Nguyễn Huy V 137 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

hành động vì OH&S. B ng kế hoạch hành động vì OH&S được trình bày trong cuộc

họp của lãnh đạo về OH&S và được thông qua trước khi phân phối tới các bộ phận

liên quan để thực hiện các biện pháp kiểm soát.

5.2 ực ệ

- Các bộ phận liên quan sẽ tổ chức thực hiện c c hành động để ph ng ng a c c rủi ro

theo như Bảng kế hoạch hành động vì OH&S (BM-01-03).

- Trong qu trình làm việc, cần đ m b o c c hướng dẫn công việc luôn có tại n i mà

c c công việc được tiến hành và công nh n viên tại đó luôn tu n thủ theo c c hướng

dẫn công việc đã được ban hành:

o HDCV – 01: Hướng dẫn các quy tắc an toàn chung.

o HDCV – 02: Hướng dẫn an toàn khi s dụng đồ b o hộ lao động.

o HDCV – 03: Hướng dẫn an toàn khi s dụng xe nâng.

o HDCV – 04: Hướng dẫn an toàn khi s dụng m y ph t điện.

o HDCV – 05: Hướng dẫn an toàn điện và thiết bị điện.

o HDCV – 06: Hướng dẫn an toàn khi s dụng thiết bị điện cầm tay.

o HDCV – 07: Hướng dẫn s dụng an toàn một số thiết bị c khí cầm tay.

o HDCV – 08: Hướng dẫn an toàn s dụng nồi h i

o HDCV – 09: Hướng dẫn an toàn khi s n.

o HDCV – 10: Hướng dẫn an toàn khi s dụng m y cưa gỗ.

o HDCV – 11: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy tiện.

o HDCV – 12: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy khoan.

o HDCV – 13: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy bào.

o HDCV – 14: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy phay.

o HDCV – 15: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy nén khí.

o HDCV – 16: Hướng dẫn kiểm soát nhà thầu, nhà cung ứng.

o HDCV – 17: Các biển báo chỉ dẫn, c nh báo an toàn và biển báo cấm.

o HDCV – 18: Hướng dẫn c c quy tắt an toàn trong qu trình tẩm - luộc gỗ

5.3 ể tra

- C c bộ phận tự kiểm tra và theo dõi c c hành động khắc phục ph ng ng a liên quan

đến OH&S của bộ phận mình.

GVHD: Nguyễn Huy V 138 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- G i hồ s về kết qu thực hiện cho ban OHSAS khi đến kỳ hạn trong Bảng kế hoạch

hành động vì OH&S (BM-01-03), c c thông tin về đ nh gi kết qu thực hiện OH&S

được trình bày qua Bảng đánh giá kết quả thực hiện OH&S (BM-06-01).

- Ban OH&S sẽ kết hợp kiểm tra x c thực việc thực hiện hành động khắc phục phòng

ng a c c rủi ro của c c bộ phận với kiểm tra OH&S hàng tuần của c c trưởng bộ phận.

- Ban OH&S sẽ tiến hành họp tổng kết kết qu thực hiện kế hoạch hành động 1

lần th ng.

5.4 ƣu ồ sơ

- Nếu kết qu thực hiện là đạt, ban OH&S sẽ lưu hồ s chứng minh kết qu thực hiện

và đóng b ng kế hoạch thực hiện của hoạt động đó

6. Ƣ Ồ Ơ

STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu

Ban OH&S và 1 B ng kế hoạch hành động vì OH&S 03 năm

Trưởng c c B ng đ nh gi kết qu thực hiện phòng ban có 02 năm 2 OH&S liên quan.

7. Ể Ử Ụ

Biểu mẫu BM-06-01: B ng đ nh gi kết qu thực hiện OH&S

B ẾT QU THỰC HIỆN OH&S

ết quả ữ ý

ơ vị c y bắt Ngày rƣở ST Hành â t ực đầu t ực hoàn đơ vị c T độ ạt Không ệ ệ thành nhân

t ực ệ

1

2

GVHD: Nguyễn Huy V 139 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -01

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 ƢỚ Ẫ

Ngày: Ắ Ộ

Trang:

HDCV-01: ƢỚ Ẫ Ắ Ộ

1. Các quy tắc an toàn khi sắp xếp vật liệu

- Dùng đế kê và định vị chắc chắn khi b o qu n vật dễ lăn...

- Vật liệu nên xếp riêng theo t ng loại và theo thứ tự thuận tiện cho việc b o qu n, s

dụng;

- B o qu n riêng c c chất g y ch y, chất dễ ch y.

2. Các quy tắc an toàn khi đi lại

- Chỉ được đi lại ở c c lối đi dành riêng cho người đã được x c định;

- Khi có chướng ngại vật trên lối đi ph i dọn ngay để thông đường;

- Không bước, giẫm qua m y cắt, góc m y, vật liệu, thiết bị và đường dành riêng cho

vận chuyển;

- Không đi lại trong khu vực có người làm việc bên trên hoặc có vật treo ở trên;

- Không đi vào khu vực đang chuyển, t i bằng cẩu...

- Nhất thiết ph i dùng m khi đi lại phía dưới c c công trình x y dựng, c c m y móc

đang hoạt động.

3. Các quy tắc an toàn nơi làm việc

- Không b o qu n chất độc ở n i làm việc.

- Khi làm việc bên trên nên cấm người đi lại phía dưới; không ném đồ, dụng cụ xuống

dưới.

- N i làm việc luôn được giữ sạch sẽ, dụng cụ, vật liệu được sắp xếp gọn gàng.

- Thực hiện theo c c biển b o, c c quy tắc an toàn cần thiết.

4. Các quy tắc an toàn khi làm việc tập thể

- Khi làm việc tập thể ph i phối hợp chặt chẽ với nhau.

- Chỉ định người chỉ huy và làm việc theo tín hiệu của người chỉ huy.

- S dụng dụng cụ b o hộ thích hợp trước khi làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 140 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Tìm hiểu kỹ trình tự và c ch làm việc, tiến hành theo đ ng trình tự.

- Khi đổi ca ph i bàn giao công việc một c ch tỷ mỉ, rõ ràng.

- Trước khi vận hành thiết bị ph i ch ý quan s t người xung quanh.

5. Các quy tắc an toàn khi tiếp xúc với chất độc hại

- Cần ph n loại, d n nhãn và b o qu n chất độc hại ở n i quy định.

- Không ăn uống, h t thuốc ở n i làm việc.

- S dụng c c dụng cụ b o hộ mặt nạ chống khí độc, o chống ho chất, găng tay...),

dụng cụ ph ng hộ.

- Những người không liên quan không được vào khu vực chứa chất độc.

- Thật cẩn thận khi s dụng c c chất kiềm, a xít.

- R a tay sạch sẽ trước khi ăn uống.

6. Các quy tắc an toàn máy móc

- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển m y;

- Trước khi khởi động m y ph i kiểm tra thiết bị an toàn và vị trí đứng;

- Trước khi đi làm việc kh c ph i tắt m y, không để m y hoạt động khi không có

người điều khiển;

- Cần tắt công tắc nguồn khi bị mất điện;

- Khi muốn điều chỉnh m y, ph i tắt động c và chờ cho tới khi m y d ng hẳn; không

dùng tay hoặc gậy để làm d ng m y;

- Khi vận hành m y cần s dụng phư ng tiện b o vệ c nh n, không mặc o qu dài,

không quấn khăn quàng cổ, không đeo cà vạt, nhẫn, găng tay;

- Kiểm tra m y thường xuyên và kiểm tra trước khi vận hành;

- Trên m y hỏng cần treo biển ghi "m y hỏng".

- Tắt m y trước khi lau chùi và dùng dụng cụ chuyên dùng để lau chùi.

7. Các quy tắc an toàn đối với dụng cụ thủ công

- Đối với dụng cụ thủ công như dùi, đục, cần s a khi phần c n bị to , hoặc thay mới,

khi lư i bị hỏng, lung lay.

- Sau khi s dụng nên b o qu n dụng cụ ở n i quy định.

- Khi b o qu n cần bịt phần lư i dùi, đục và xếp vào h m c c dụng cụ có đầu sắc

nhọn.

- S dụng kính b o hộ khi làm việc ở n i có vật văng, bắn.

GVHD: Nguyễn Huy V 141 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -02

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00 Ử Ụ Ồ Ngày: Ộ Ộ Trang:

HDCV-02: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ồ Ộ Ộ

Khi sử dụng dụng cụ bảo hộ lao động cần tuân thủ các yêu cầu

- Cần s dụng ủng b o bộ, m b o hộ khi làm việc ngoài trời, trong môi trường nguy

hiểm, độc hại.

- Không s dụng găng tay v i khi làm việc với c c loại m y quay như m y khoan...

- S dụng kính chống bụi khi làm c c công việc ph t sinh bụi, mùn... như cắt, mài, chà

nhám, gia công....

- S dụng o, găng tay chống ho chất; kính b o hộ khi tiếp x c với ho chất.

- Những người kiểm tra, s a chữa m y điện, dụng cụ điện, d y t i, d y cấp điện cần s

dụng m c ch điện, găng tay cao su c ch điện.

- S dụng dụng cụ hỗ trợ hô hấp, m y cấp không khí, mặt nạ dư ng khí khi làm việc

trong môi trường có nồng độ ô xy dưới 18 .

- Trong môi trường có nồng độ khí độc vượt qu tiêu chuẩn cho phép, cần s dụng

dụng cụ cung cấp khí trợ hô hấp.

- Khi ph i tiếp x c với vật) chất nóng hoặc làm việc ở môi trường qu nóng cần s

dụng găng và o chống nhiệt.

- Cần s dụng dụng cụ b o vệ như n t lỗ tai, bịt tai khi làm việc trong môi trường có

độ ồn trên 90dB.

- Cần s dụng o, mặt nạ, găng tay, ủng chống th m nhập khi tiếp x c với c c chất g y

tổn thư ng cho da hoặc g y nhiễm độc qua da.

- S dụng mặt nạ ph ng độc ở n i có khí, khói, h i độc; s dụng mặt nạ chống bụi ở

n i có nhiều vụn, bụi bay.

- S dụng thiết bị an toàn kiểu xà đeo khi làm việc ở n i dễ bị ngã hoặc n i có độ cao

t 2m trở lên.

GVHD: Nguyễn Huy V 142 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- S dụng dụng cụ b o vệ mặt khi làm việc trong môi trường dễ bị bắn mùn, h i, chất

độc vào mặt.

- S dụng o, găng chống phóng xạ khi làm việc gần thiết bị có s dụng phóng xạ đồng vị.

GVHD: Nguyễn Huy V 143 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -03

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 ƢỚ Ẫ

Ngày: Ử Ụ

Trang:

HDCV-03: ƢỚ Ẫ Ử Ụ

1. rƣớc c o xe oạt độ

 Trước khi cho xe hoạt động ph i kiểm tra tình trạng an toàn của xe như: tay l i,

phanh, d y xích, d y c p, bàn n ng, hệ thống tín hiệu, b o hiệu, kính chiếu hậu, b o

đ m an toàn mới cho xe hoạt động.

 Thiết bị n ng đang s dụng ph i được kiểm nghiệm định kỳ theo quy định. Sau khi

thay thế hoặc s a chữa c c bộ phận, chi tiết quan trọng như kết cấu kim loại, c p, móc,

phanh... ph i tiến hành kiểm tra và vận hành th có t i trước khi đưa vào s dụng.

 Cấm s dụng xe khi đã hết hạn s dụng ghi trong giấy phép s dụng, hư hỏng hoặc

không có thiết bị an toàn hoặc hư hỏng c c bộ phận quan trọng.

 Khi b m b nh xe ph i b m đ ng với p suất ghi trên xe

2. ro c o xe oạt độ

Trước khi cho xe vào vị trí xếp d ph i ph t tín hiệu bằng c i b o cho mọi 

người tr nh xa khu vực hoạt động của xe.

Bóp c i xe trong c c trường hợp sau: 

Trước khi lùi xe 

Vào n i giao lộ 

Khi di chuyển xe qua c a. 

Bất cứ đến n i nào tầm nhìn bị hạn chế 

 Tốc độ di chuyển khi không có hàng không qu 10 km h. Khi có hàng không

qu 5 km h. Khi di chuyển ph i n ng càng lên c ch mặt đường 20 – 30 cm.

 Trước khi n ng kiện hàng ph i quan s t tình trạng bao bì của kiện hàng, vị trí

trọng t m và c c ký hiệu ghi trên kiện hàng để đưa lư i n ng vào vị trí thích hợp. Chỉ

khi thấy kiện hàng đã c n bằng và ổn định mới được n ng lên.

GVHD: Nguyễn Huy V 144 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Chỉ được phép n ng c c bao, kiện hàng có trọng lượng và quy c ch ghi trong hồ

s kỹ thuật. Cấm n ng qu t i.

 Không nâng kiện hàng bị c c vật kh c đ lên, bị liên kết với c c vật kh c.

 Khi n ng chuyển những kiện hàng cao lớn, người điều khiển không quan s t

được ph i có người làm tín hiệu. Trường hợp không có người làm tín hiệu ph i cho xe

chạy lùi.

 N ng hàng có hình trụ c c loại thùng phi, giấy cuộn, ) ph i xếp hàng lên bàn

n ng bao giờ đường t m của vật n ng c ng vuông góc với hướng xe n ng. Nếu n ng

c c loại hàng hình khối tr n thì c c kiện hàng ph i để trong ca b n chắc chắn.

 Cấm điều khiển bàn n ng lên xuống khi công nh n xếp d chưa rời bàn n ng.

 Cấm di chuyển khi xe ở trạng th i đang n ng, cẩu với, kéo lê kiện hàng.

 Cấm v a dùng người đẩy hoặc kéo kiện hàng, v a cho lư i n ng n ng hạ kiện

hàng.

 Khi hạ kiện hàng ph i cho lư i n ng hạ t t s t mặt bằng. Khi kiện hàng đã ổn

định, ngay ngắn mới r t lư i n ng ra.

 Gi m tốc độ một c ch thích hợp và s dụng thắng khi di chuyển xuống dốc. Khi

xe đang xuống dốc trong khi có mang kiện hàng ph i di chuyển lùi. Khi không có kiện

hàng, di chuyển tiến về phía trước.

 Khi lên dốc cao, cẩn thận đ ng để đầu càng n ng hoặc mặt dưới của pallet chạm

vào mặt đất. Khi lên dốc, chạy tiến khi có kiện hàng. Khi không có kiện hàng thì di

chuyển lùi.

 Không cho người đu b m bên hông xe hoặc ngồi chung với l i xe khi xe làm

việc hoặc di chuyển.

 Người buộc hoặc th o móc kiện hàng chỉ được phép đến gần khi kiện hàng đã

hạ đến độ cao không lớn h n 01 một) mét tính t mặt sàn chỗ người đứng.

 Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển m y.

 Khi có hai người cùng làm việc, ph i ph n công người chịu tr ch nhiệm chính

và ph i thường xuyên quan s t được công việc của nhau.

 Bình ắc quy ph i có gi đ bắt chặt và nắp đậy cẩn thận. Không được để bình

ắc quy trên sàn xe, trong cabin xe và không có nắp đậy, gi đ .

GVHD: Nguyễn Huy V 145 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Tổ chức thông tho ng tốt khu vực xe n ng hoạt động, không để xe n ng đậu nổ

máy trong không gian kín.

 Thiết bị n ng t i ph i ng ng hoạt động khi tình trạng kỹ thuật không được đ m

b o, đặc biệt khi ph t hiện:

 C c vết nứt ở những chỗ quan trọng của kết cấu kim loại;

 Phanh của bất kỳ một c cấu nào bị hỏng;

 Móc, c p, tang bị m n qu gi trị cho phép, bị rạn nứt hoặc có những hư hỏng kh c;

 Đường ray của thiết bị n ng bị hỏng hoặc không đ m b o yêu cầu kỹ thuật.

3. u c o xe oạt độ

 Sau mỗi ca làm việc ph i ghi vào sổ nhật ký tình trạng kỹ thuật của xe.

 Luôn đỗ xe ở n i đ ng quy định hoặc lựa chọn một n i an toàn mà không g y c n

trở lưu thông khi đỗ xe.

 Không được đỗ xe ở n i có dốc nghiêng. Nếu ph i đỗ xe ở n i có dốc nghiêng thì

ph i ch n lốp xe chắc chắn.

 Luôn hạ thấp càng n ng xuống đất.

 Chỉ tiến hành b o dư ng, s a chữa kỹ thuật xe sau khi đã ng ng động c , th o x

p suất trong hệ thống thủy lực và khí nén.

4. uy đị đố vớ ƣờ đ ều ể xe

 Người điều khiển xe n ng ph i được đào tạo có bằng hoặc giấy chứng nhận tốt

nghiệp điều khiển xe n ng đ ng với chủng loại thiết bị). ph i được huấn luyện an toàn,

được cấp th an toàn và có quyết định bố trí điều khiển thiết bị n ng bằng văn b n.

ph i nắm rõ tính năng kỹ thuật của phư ng tiện được giao.

Trước khi vận hành xe n ng ph i thắt d y đai an toàn. 

Chìa khóa xe ph i ở vị trí “OFF” khi điều chỉnh chỗ ngồi. Sau khi điều chỉnh 

ph i th cần điều chỉnh trở về vị trí khóa và chắc rằng chỗ ngồi đã được khóa chặt .

Trước khi làm việc ph i nắm vững đặc điểm loại kiện hàng, t i trọng và điều kiện n i 

làm việc.

Không được rời khỏi xe n ng với chìa khóa ở vị trí “ON” khi động c đã ng ng hoạt 

động.

 Khi r t chìa khóa ra, ph i bật chìa khóa về vị trí “OFF”

GVHD: Nguyễn Huy V 146 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ph i tập trung trong khi di chuyển, điều khiển bàn n ng. 

Luôn ngồi trong cabin khi xe hoạt động. Không được th đầu, tay ch n ra khỏi 

xe.

Chấp hành nghiêm chỉnh c c quy định về an toàn giao thông, c c tín hiệu, ký 

hiệu giao thông trong khu vực làm việc. khi vận hành xe n ng ph i chắc chắn không

có người đang trong vùng hoạt động của xe.

Cấm uống rượu, bia khi điều khiển xe m y. 

Khi cấp nhiên liệu cho xe ph i tắt m y, cấm h t thuốc. 

Cấm người không có bằng l i, người không có tr ch nhiệm điều khiển xe n ng. 

Nghiêm cấm l i xe n ng tự ý s dụng xe n ng ngoài chức năng thiết kế của nhà 

chế tạo.

Khi xe m y bị hư hỏng, ph i s a chữa khắc phục xong c c hỏng hóc mới được 

phép s dụng.

5. uy đị đố vớ ƣờ xu qu

Khi xe n ng hoạt động, mọi người ph i đứng c ch xa xe n ng tối thiểu 5m.

GVHD: Nguyễn Huy V 147 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -04

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ

Lần s a đổi:00 Ệ Ậ

Ngày: Trang: Ệ

HDCV-04: ƢỚ Ẫ Ệ Ậ

Ă Ự ƢỜ Ậ

Ph ng ban qu n lý: Ph ng S n xuất, Ban OH&S.

Năng lực người vận hành:

Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ luật lao động số 10 2012 QH13.

Đ m b o tình trạng sức khỏe tốt.

Được huấn luyện BHLĐ và có k m theo c c chứng chỉ tư ng ứng.

Khi làm việc ph i tu n thủ việc s dụng trang bị BHLĐ được cấp ph t, đặc biệt

là c c phư ng tiện c ch điện như: găng tay, giày c ch điện.

Ố Ộ

ệ ật: Do vô ý chạm ph i d y điện, m y ph t điện bị r rỉ điện.

y ổ: chập điện ph t sinh tia l a điện g y ch y, s dụng qu t i g y ch y.

t s í t ả độc ạ 2 ây ạt: do để m y ph t điện chạy trong

gara, nhà để xe hoặc n i kín khó lưu thông không khí, vì carbon monoxite ph t th i ra

có thể dẫn đến ngộ độc. Chỉ vận hành thiết bị khi đặt ch ng ở n i khô r o, bằng phẳng.

Không vận hành khi m y có dấu hiệu ẩm ướt do t c động t bên ngoài.

ệ tƣợ “ ạp ƣợc” do quên khi cấp điện bằng c ch cắm m y ph t điện

vào ổ cắm trên tường, có thể làm cho người cùng s dụng một m y biến thế bị điện

giật. Ph i b o đ m trước khi nối nguồn m y ph t điện vào mạch điện gia đình, thì

ch ng ph i được ngắt cầu dao nối với nguồn điện công cộng. Muốn nạp thêm nhiên

liệu, c ch an toàn nhất là tắt m y rồi khởi động lại.

Ì Ậ

ƣớc : ể tr

GVHD: Nguyễn Huy V 148 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Việc kiểm tra ph i được thực hiện trước mỗi lần mở máy, công tác kiểm tra bao gồm

các chỉ tiêu sau:

Nhớt bôi tr n: Mực nhớt bôi tr n ph i ngang hoặc gần dấu Full thăm nhớt

tr nh vượt qu dấu này).

Mực nhiên liệu: B o đ m rằng nhiên liệu trong thùng nhiên liệu đủ cung cấp

cho m y làm việc bình thường trong thời gian tối thiểu là vài giờ đồng hồ.

Ắc quy: Kiểm tra c c mối nối d y và mức nước điện gi i trong bình. Điện p ủa

bình ắc quy là 24 VDC, nếu thấp h n mức này thì ph i nạp điện cho bình.

Mực nước làm m t: Duy trì nước trong két c ch miệng ch m nước t 10 ÷ 20

mm.

Bộ lọc không khí: ph i sạch sẽ và lắp đặt đ ng để ngăn không cho không khí

ẩm lọt vào động c .

Dây cu-roa: C c d y cu roa kéo quạt gió b m nước, motor sạc bình ph i đủ sức

căng và c n tốt.

Vùng làm việc: Không được để dụng cụ, phụ tùng hoặc bất cứ vật gì ở trên và

xung quanh m y để cho m y làm việc tốt và an toàn.

Hệ thống x khí: Miệng ống x ph i sạch sẽ, bộ gi m m, c c ống nối ph i

được gắn chặt và c n tốt.

Hệ thống đ n b o: n n t Lamp Test trên b ng điều khiển Controller để chắc

chắn rằng mọi đ n b o đều hoạt động tốt.

ƣớc : ở độ

Để khởi động máy tại b ng điều khiển chỉ cần đóng bình ắc quy và nhấn phím

khởi động START (màu xanh). Sau khi máy chạy ổn định kho ng 1 ph t, đóng p-tô-

m t đưa t i vào s dụng.

ƣớc 3: ậ

Trong khi m y đang hoạt động nhân viên vận hành ph i thường xuyên theo dõi

các chỉ số sau:

Mức nhiên liệu trong thùng.

T i s dụng A)

Nhiệt độ m y.

Điện p V )

GVHD: Nguyễn Huy V 149 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

C c đ n b o sự cố.

ƣớc : ắt y

Cắt t i ra khỏi máy phát và nhấn phím d ng máy STOP màu đỏ), máy sẽ chạy

không t i kho ng 4 phút và d ng hẳn.

Các chức năng tự động d ng máy:

Lỗi không khởi động được.

p suất nhớt bôi tr n cao.

Nhiệt độ nước làm m t cao.

Hiệu điện thế bình ắc quy thấp / cao.

Động c thấp tốc vượt tốc.

Mất điều tốc động c .

ƢƠ Ử Ự Ố Ừ

Cắt t i khỏi m y ph t.

Tìm và khắc phục nguyên nh n g y d ng m y.

Xem thêm trong phần hướng dẫn trên b ng điều khiển Power Wizard 1.0 có tài

liệu hướng dẫn k m theo quy trình này).

Kiểm tra lại tình trạng m y.

Đóng t i.

E/ B ƢỠ ỊNH KỲ

Lọc gió Air filter): Thay mới sau 400 giờ hoạt động hoặc 12 th ng tuỳ vào chỉ

b o trên lọc.

Lọc nhiên liệu Fuel filter): Thay mới sau 400 giờ hoạt động hoặc 12 th ng.

Lọc nhớt Oil filter): Thay mới sau mổi 100 đến 150 giờ hoạt động đầu tiên ở

chế độ Standby), sau đó thay mới sau mổi 250 giờ hoạt động ở chế độ Prime).

Nhớt bôi tr n: thay mới cùng với lọc nhớt.

Ữ Ệ Ồ Ơ

Lý m y ph t điện được lưu tại bộ phận an toàn.

Hồ s kiểm định m y ph t điện được lưu tại bộ phận an toàn.

B o c o vận hành m y ph t điện hàng ngày.

GVHD: Nguyễn Huy V 150 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -05

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 ƢỚ Ẫ

Ngày: Ệ Ế Ị Ệ

Trang:

HDCV-05: ƢỚ Ẫ Ệ Ế Ị Ệ

1. Các quy tắc an toàn điện

- Không ai được s a điện ngoài những người có chứng chỉ.

- Khi ph t hiện có sự cố cần b o ngay cho người có tr ch nhiệm.

- Không sờ mó vào d y điện, thiết bị điện khi tay ướt.

- Tất c c c công tắc ph i có nắp đậy.

- Không phun, để rớt chất lỏng lên thiết bị điện như công tắc, mô t , h m ph n phối

điện.

- Kiểm tra định kỳ độ an toàn của d y dẫn.

- Không treo, móc đồ vật lên d y dẫn điện, dụng cụ điện.

- Không để d y dẫn chạy vắt qua góc sắc hoặc m y có cạnh sắc nhọn.

- Không nối nhiều nh nh với d y đồng trục.

. ột số b ệ p p ĩ t uật cụ t ể

A - Biệ p p ĩ t uật to đối với thiết bị đ ện

1 - Ph i nối đất các bộ phận kim khí của các thiết bị điện, các thiết bị đặt trong nhà

c ng như c c thiết bị đặt ngoài trời mà có thể xẩy ra có điện khi thiết bị bị hư hỏng

(H1)

a/ Các bộ phận ph i nối đất đó là:

-Thân và vỏ m y ph t điện, động c điện, máy biến thế, c c m y điện di động, máy

điện cầm tay và các khí cụ điện khác;

- Các khung kim loại của các b ng phân phối và các b ng điều khiển;

- Các kết cấu bằng kim loại của trạm biến thế và của các thiết bị phân phối, vỏ hộp nối

cáp bằng kim loại, các vỏ cáp, các ống thép của các dây dẫn điện;

GVHD: Nguyễn Huy V 151 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Vật chướng ngại, rào ngăn c ch bằng lưới kim loại hoặc bằng lưới hoặc tấm kim loại

ở các bộ phận đang có điện và các bộ phận khác có thể x y ra có điện như c c kết cấu

kim loại kh c trên đó đặt các thiết bị điện;

- Các cột kim loại và cột bê tông cốt thép của đường dây dẫn điện trên không, n i có

nhiều người thường xuyên qua lại;

b/ Tiết diện của dây nối đất và cọc nối đất ph i đ m b o ổn định về nhiệt và phù hợp

các yêu cầu sau:

TT Loại vật liệu Trong nhà Ngoài trời ro đất

1 Thép tr n, đường kính (mm) 6 6 8

Thép dẹt, tiết diện (mm2) và 24 3 48 2 ph i có độ dày tối thiểu (mm) 4 48 4

3 Thép góc, có độ dày tối thiểu (mm) 3 4 4

4 D y đồng, đường kính (mm) 4 4 6

5 D y nhôm, đường kính (mm) 10 10 cấm

Cọc nối đất ph i chôn sâu t 0,5 - 0,8m tính t mặt đất đến đầu cọc hoặc mặt dẹt chôn

xuống đất.

Chỗ nối dây tiếp đất và cọc tiếp đất ph i được hàn chắc chắn. Dây tiếp đất bắt vào vỏ

thiết bị, bắt vào kết cấu công trình hoặc nối giữa các dây tiếp đất với nhau có thể bắt

bằng bu lông hoặc hàn. Cấm nối bằng cách vặn xoắn.

Nối đất được phép s dụng thay thế cho nối không ở c c điểm c khí nhỏ, trên các

công trường xây dựng hoặc ở c c xưởng thủ công ... thường s dụng c c m y điện, các

thiết bị điện di động cầm tay có công suất nhỏ. Nếu kéo "d y không" đến chỗ dùng

điện gặp khó khăn, không kinh tế thì có thể s dụng biện pháp nối đất thay cho nối

không, với điều kiện ph i đ m b o điều kiện cắt.

R nối đất < 4 ôm

2 M y điện ph i đặt ở những n i khô r o tr c c m y điện có cấu tạo đặc biệt để làm

việc ở những n i ẩm ướt) và ph i dùng bu lông bắt chặt vào bệ máy. Hộp đầu nối dây

của máy ph i có nắp b o vệ; cấm lấy nắp ra trong khi m y đang làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 152 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3/ Khi x y ra tai nạn hoặc phát hiện thấy có những hiện tượng không bình thường như:

sau khi đóng điện mà động c không quay, khi đang làm việc thấy có khói hoặc toé

l a trong m y điện, số vòng quay bị gi m, đồng thời m y điện bị nóng lên rất nhanh...

thì ph i cắt điện ngay. Sau khi kiểm tra tìm ra nguyên nhân và s a chữa xong mới

được đóng điện chạy lại.

4/ Tuỳ theo điều kiện làm việc, t ng thời gian ph i có kế hoạch làm vệ sinh m y điện

nhất là c c động c điện làm việc ở n i có nhiều bụi.

5/ Các bộ phận để hở của trục và các bộ phận quay của m y như puli hộp nối trục...

ph i được che chắn.

6/ Trên cầu dao điện và c c kho điều khiển ở trạm phân phối, b ng điều khiển ph i

ghi rõ nhiệm vụ và vị trí thao tác. Thí dụ cầu dao điện số mấy cho đường dây nào,

động c nào nối vào, chiều dòng cắt của nó...

Trên c c động c điện và c c m y do động c kéo ph i có chiều m i tên chỉ chiều

quay.

7/ Cầu dao điện ph i đặt ở vị trí dễ dàng thao t c, phía dưới không để vật gì vướng

mắc, chỗ đặt ph i rộng rãi, sáng sủa, ph i bắt chặt vào tường hay cột nhà, ph i có hộp

che cẩn thận; nếu hộp che bằng kim loại thì ph i nối đất b o vệ.

8/ Khi thao tác cầu dao chính của b ng điện ở trạm ph t điện, buồng phân phối điện

ph i đeo găng tay c ch điện, đứng trên th m c ch điện hoặc ghế c ch điện (tr khi

b ng điện đặt trên sàn gỗ c ch điện hoàn toàn). Trong trường hợp đóng cắt các cầu dao

riêng của t ng động c thì có thể đeo găng tay v i bạt.

Không được đóng cắt cầu dao điện bằng c ch dùng đ n g nh hoặc gậy để gạt hoặc

dùng dây buộc để giật (tr trường hợp tại cầu dao đang bị cháy) mà ph i đóng cắt trực

tiếp bằng tay.

Khi thao tác cầu dao chính (cầu dao tổng) bắt buộc ph i có 2 người; 1 người làm

nhiệm vụ thao t c, 1 người giám sát.

9/ Dây ch y của các cầu chì ở các cầu dao điện ph i thích hợp với d ng điện cho phép

của các thiết bị điện nối vào sau cầu dao đó. Khi s dụng dây ch y ph i biết d ng điện

ch y, d ng định mức của nó. Dây ch y chỉ được dùng bằng dây chì hoặc dây nhôm.

10/ Khi tiến hành s a chữa, thay thế một bộ phận nào đó trong trạm phân phối hay

b ng điều khiển ph i cắt điện bộ phận đó, đặt nối đất di động tạm thời và gắn mạch

GVHD: Nguyễn Huy V 153 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

các bộ phận đã cắt điện, treo biển "cấm đóng điện - có người làm việc" tại các cầu dao

đã ngắt điện nối vào.

Nếu trong lúc tiến hành công việc mà công nhân có thể chạm vào các bộ phận đang có

điện khác hoặc có thể x y ra có điện thì ph i cắt điện c những bộ phận đó. Nếu vì lí

do nào đó không cắt điện được thì ph i rào chắn sao cho người làm việc vô ý c ng

không chạm vào được.

Khi tiến hành các công việc trên ph i đeo găng tay c ch điện, đi ủng c ch điện, dùng

kìm c ch điện. Nếu không đặt được dây nối đất di động tạm thời thì người th a hành

công việc còn bắt buộc ph i đứng trên ghế c ch điện và dùng chất c ch điện lót giữa

các tiếp điểm, khoá...

C c m y điện đang vận hành, muốn tiến hành bất kì công việc gì trên nó đều ph i cắt

điện, tr các việc như vặn lại bulông máy hoặc bệ máy...

11/ Những n i có đặt thiết bị điện như: trạm phân phối điện, trạm b m nước, trạm xay

xát.... ph i đặt hệ thống chống sét đ nh theo đường dây dẫn điện vào trạm.

Bộ phận nối đất của hệ thống chống sét nên đặt riêng biệt với bộ phận trung tính của

mạng điện.

Nếu như trạm không có thiết bị chống sét đ nh theo đường dây dẫn điện vào trạm thì

không nên dùng dây dẫn điện trần trên không đặt trực tiếp t trạm ra.

B - Biện pháp kỹ thuật to đối vớ đƣờng dây dẫ đ ện

1/ Dây dẫn điện t m y ph t điện đến b ng điện và t cầu dao ở b ng điều khiển đến

động c điện nên đặt ngầm hoặc dùng dây cáp bọc cao su c ch điện đặt nổi. D y điện

ngầm ph i đặt trong ống b o vệ bằng kim loại. Nếu dùng cáp bọc cao su c ch điện để

nổi, thì ph i đặt sao cho khi thao t c m y điện người thợ không chạm vào dây dẫn, và

không được kéo lê dây dẫn trên mặt đất, nhất là ở các lối đi lại.

2/ Dây dẫn điện xuyên qua tường, mái nhà ph i được đặt trong ống nhựa hoặc ống sứ

b o vệ. Không được để nước mưa đọng lại trong ống hoặc ch y theo ống vào nhà.

Dây dẫn điện đi trong nhà ph i dùng dây có bọc c ch điện chất lượng tốt, không được

dùng dây dẫn trần, tr những trường hợp mà quy trình s n xuất bắt buộc.

Tại đầu hồi của nhà có thể dùng gi đ bắt chặt vào tường để đ d y điện vào nhà.

Kho ng cách t sứ trên gi đ đến mặt đất không được nhỏ h n 3,5 m.

GVHD: Nguyễn Huy V 154 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3/ Dây súp hoặc dây dẫn bọc c ch điện, khi cần đặt ngoài trời thì không đự c bện vào

nhau.

4 Không được đặt dây dẫn điện ở trên m i nhà. Không được kéo dây dẫn điện đi qua

trên m i nhà tranh. Được phép kéo dây dẫn điện đi qua trên m i nhà dốc bằng ngói,

nhưng ph i cách bất kỳ điểm nào của nhà ít nhất là 2,5m.

5 Đường dây dẫn điện lực 3 pha ph i dùng dây nhiều sợi vặn xoắn (cấm dùng dây dẫn

một sợi hoặc một số sợi được tháo t dây nhiều sợi ra), tiết diện dây không nhỏ h n

quy định sau:

ƣợt đƣờng giao thông và Loại dây ều kiệ b t ƣờng thông tin cấp 1

Dây nhôm (A) 16 mm2 35 mm2

Dây nhôm lõi thép (AC) 10 mm2 16 mm2

D y đồng (M) 10 mm2 16 mm2

Cáp thép (C) 25 mm2 Cấm

6 Đường dây dẫn điện trên không đi gần c c kho tàng, công xưởng dễ cháy nổ thì

kho ng cách t dây dẫn điện gần nhất đến hàng rào ngoài cùng của công trình đó ít

nhất ph i bằng 1,5 lần chiều cao cột điện cao nhất của đoạn đi gần. Tuyệt đối cấm kéo

đường dây dẫn điện đi trên các nhà kho, công trình có chứa các chất dễ cháy nổ.

7 Đường dây dẫn đi qua chỗ có cây cối thì ph i b o đ m sao cho khi có gió bão cành

cây hoặc cây không chạm hoặc đổ vào đường d y. Hàng năm, trước mùa mưa bão ph i

chặt các cành cây có thể chạm vào dây dẫn dọc theo tuyến của nó.

8/ Dây dẫn bọc c ch điện :

Khoả c c đỡ (m) Nhỏ ơ 6 Từ 6 trở lên

Kho ng cách giữa 2 dây (cm) 10 15

- Sứ đ dây dẫn điện ph i đủ độ bền chắc, c ch điện tốt. Không được dùng sứ phế

phẩm.

9/ Cấm quấn dây dẫn điện trên cột điện và các cây cối khác, nhất là quấn dây trên cột

hoặc cây mà kho ng cách giữa c c pha đặt theo chiều thẳng đứng.

Có thể lợi dụng những cây còn chắc để mắc d y điện nhưng ph i đặt dây trên sứ và

chặt hết các cành cây có thể chạm vào dây.

GVHD: Nguyễn Huy V 155 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

10/ Cột điện có thể làm bằng sắt, bê tông cốt thép hoặc bằng gỗ, tre. Nhưng dù loại

nào c ng ph i b o đ m đ ng kích thước. Cột gỗ nên dùng loại gỗ tr n, c ng có thể

dùng loại gỗ x , nhưng ph i b o đ m đủ độ bền chắc.

Cột điện ph i trồng chắc chắn, chỗ nào đất không chắc ph i đắp thêm hoặc làm dây

chằng. Dây chằng ph i bắt vào dưới dây dẫn, nếu bắt ở độ cao lớn h n 2,5 mét tính t

dưới mặt đất ) thì ph i được nối đất b o vệ với điện trở nối đất không quá 10W.

Cột gỗ và cột tre ph i có biện pháp x lý chống mục và s dụng được tối thiểu là 3

năm. Cột sắt và cột bê tông cốt thép trong phạm vi xí nghiệp và n i có nhiều người

thường xuyên qua lại ph i được nối đất b o vệ. Chân sứ trên cột gỗ không cần nối đất

nếu không có yêu cầu về chống sét.

11/ Khi s a chữa đường dây dẫn điện trên không (dây dẫn, sứ, xà cột...) ph i cắt điện

đường d y đó và c c đường dây khác có liên quan. Các việc chính ph i làm là : cắt cầu

dao mà đường d y đó nối vào; treo biển “cấm đóng điện, có người làm việc” tại cầu

dao đó; th điện đường d y đã cắt; đặt dây nối đất di động tạm thời và ngắn mạch

phần đã cắt điện; rào chắn và treo biển báo ở 2 đầu đường d y đang s a chữa.

Khi đã biết chắc rằng đường d y không c n điện và các công việc đ m b o an toàn đã

thực hiện đầy đủ thì mới cho phép người s a chữa bắt đầu làm việc.

Người nhận việc ph i trực tiếp thấy người giao việc th điện đường dây không còn

điện nữa, các biện pháp b o đẩm an toàn đầy đủ và chắc chắn mới tiến hành công việc

được giao.

12/ Khi làm việc trên cao ph i s dụng dây an toàn. Các dụng cụ đưa t dưới lên ph i

dùng dây hoặc sào, không được ném t dưới lên. Không được để người đứng dưới chỗ

đang làm việc đề phòng dụng cụ r i vào người.

Người đứng quan sát ph i luôn luôn ch ý theo dõi người đang làm việc trên cao,

không được bỏ đi n i kh c...

13/ Nếu công việc làm không làm xong trong một buổi hay trong một ngày thì ph i rào

và treo biển “nguy hiểm chết người, cấm lại gần” ở hai đầu đường d y đó. Trước khi

trở lại làm việc ph i th lại đường d y điện và kiểm tra lại các biện pháp b o đ m an

toàn.

14 Khi có mưa bão, sấm sét hoặc kể c khi có c n giông, mưa nhỏ, cấm tiến hành bất

kỳ công việc gì trên đường d y điện hoặc đứng dưới đường d y điện.

GVHD: Nguyễn Huy V 156 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

15/ Khi s a chữa xong, muốn đóng điện đường dây ph i tháo hết dây nối đất di động

tạm thời, dây ngắn mạch, kiểm điểm đủ số người phụ trách s a chữa đường d y đó.

Tuyệt đối cấm đóng điện theo thời gian hẹn trước.

Đối với c c đường d y điện mà các trạm chịu trách nhiệm phân phối trực tiếp đến hộ

tiêu dùng, và các trạm phân phối điện kh c, trước khi đóng điện chính thức vào đường

dây, ph i đóng th hai lần. C ch đóng th hai lần đó là đóng vào và cắt ra ngay.

16 Đường d y điện nghỉ làm việc trên một th ng, trước khi s dụng lại ph i th cách

điện dây dẫn, kiểm tra lại đường dây, mối nối và các chi tiết khác, khi thấy còn tốt mới

được đóng điện

17/ Hệ thống đường d y điện ở các trạm dùng điện khi không s dụng nữa thì ph i cắt

ra khỏi nguồn điện; tốt h n là nên g đầu dây ra khỏi cầu dao chính và treo biển “cấm

nối vào” tại đầu d y đó. Nếu không s dụng nữa mà không có người trông coi thì ph i

tháo d ngay.

18/ Ph i thường xuyên kiểm tra, xem xét đường dây, nhất là khi có giông bão, sấm sét.

Nội dung xem xét:

+ Dây có bị đứt, cháy hoặc bị võng xuống nhiều không?

+ Sứ có bị v , nứt không ?

+ Cột có bị nghiêng, đổ hoặc cháy bộ phận nào không ?

+ Dọc đường dây có cành cây chạm, c y đổ hoặc sắp đổ vào đường dây không ?

Khi xem xét, nếu thấy d y điện bị đứt, cột đổ hoặc có nguy c đổ, thì ph i cắt c

người canh gác, rào chắn, treo biển báo ở hai đầu khu vực rào chắn ngăn không cho

mọi người qua lại chỗ đó. Sau đó tiến hành s a chữa theo thủ tục đã quy định ở trên.

GVHD: Nguyễn Huy V 157 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -06

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00 SỬ DỤNG CÔNG CỤ ỆN Ngày: CẦM TAY Trang:

HDCV-06: ƢỚ Ẫ Ử DỤNG CÔNG CỤ ỆN CẦM TAY

Ơ Ấ

Điện giật do hở d y, do chạm ph i nguồn điện.

Văng bắn do c c m nh v của đĩa mài, đĩa cắt, đ mài,...

Bụi, ồn.

Để dụng cụ va vào ch n tay g y ch n thư ng, mài, cát vào tay chân.

Vấp ngã do dụng cụ, vật liệu, vướng d y điện.

Ề Ệ Ỹ Ậ

Cấm x ch m y bằng d y nguồn hoặc dùng d y nguồn cột, kéo vật kh c.

Cấm kéo r i d y điện trên mặt sàn nếu không có biện ph p che chắn b o vệ

hoặc n i kéo d y có nước.

Cấm dùng m y qu t i hay qu thời gian quy định.

Ph i cắt nguồn khi di chuyển m y t n i này đến n i kh c.

Ph i ngắt nguồn khi th o lắp chi tiết, điều chỉnh chi tiết hoặc s a chữa m y

hoặc khi d ng m y do có sự cố, bị mất điện, ), khi kết th c công việc, khi ng ng

việc, khi ph t hiện có bất thường trên m y.

Cấm s dụng dụng cụ khi hỏng phích cắm, d y điện hoặc ống b o vệ d y.

Không s dụng dụng cụ khi hỏng nắp che chổi than.

Khi công tắc làm việc không dứt kho t, có hồ quang bao quanh cổ góp, có dầu

m ch y ở bộ đổi tốc độ hoặc rãnh thông gió, có khói hoặc mùi c ch điện ch y, có

tiếng ồn, rung, va đập tăng hoặc khi chi tiết vỏ m y, tay cầm, kết cấu che chắn bị nứt,

méo, hỏng không được s dụng dụng cụ.

Không s dụng dụng cụ làm việc trực tiếp bị hỏng.

B o qu n m y n i khô r o, đặt trên gi , giàn, ngăn, kệ không xếp chồng m y

lên nhau nếu không có hộp bao gói.

GVHD: Nguyễn Huy V 158 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -07

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Ử Ụ Lần s a đổi:00 Ộ Ố Ụ Ụ Ngày: Ơ Ầ Trang:

HDCV-07: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ộ Ố Ụ Ụ Ơ

Ầ Ử Ụ Ú

Trước khi đ nh b a ph i kiểm tra đầu b a chẽm đã chắc hay chưa, lỗ b a có rạn

nứt hay không. Mặt b a có nguy c bị mẽ không. Cấm s dụng c c loại b a bị toét mặt b a và có vết dạn nứt.

S dụng b a ph i thích hợp với t ng yêu cầu công việc.

C n b a ph i làm bằng gỗ tốt, khô, d o không có vết nứt, không có thớ ngang.

Tra c n b a không để bị toét hoặc bị nứt dọc theo c n, c n b a ph i vuông góc

với trục qu b a.

Trước khi đ nh b a ph i quan s t người xung quanh. Khu vực hẹp nhiều người

s dụng b a để ph một công trình nào đó không được đứng đối diện nhau. Cấm mang

găng tay khi quai b a.

Đang đ nh b a thấy hiện tượng không bình thường ph i d ng lại kiểm tra s a

chữa rồi mới tiếp tục làm việc. C n b a có mồ hôi thường xuyên ph i lau thật khô.

Không được dùng b a đ nh lên mặt đe, b a đ nh lên mặt b a hoặc đ nh lên

mặt tôi.

Trong l c quai b a ph i hết sức tập trung không nói chuyện cười đùa.

Ử Ụ Ụ Đục ph i dài đủ tay cầm thường t 180-200mm). Không để to đầu, tôi đục chỉ tôi đầu lư i.

Ử Ụ Ì Ặ

Không s dụng những chìa vặn đã bị chờn, có vết rạn nứt. L c vặn c c đai ốc ê cu) ph i đứng vững, cầm chắc. Khi làm trên cao, chỗ

cheo leo ph i đề ph ng ngã và chìa khóa vặn r i xuống người phía dưới.

Vặn đai ốc ê cu) c 50mm trở lên nếu cần thiết được dùng ống tuýp nối thêm.

Cấm nối ống tuýp với những chìa vặn s dụng 2 đầu.

GVHD: Nguyễn Huy V 159 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -08

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00 Ắ Ử Ngày: Ụ Ò Ơ Trang:

HDCV-08: ƢỚ Ẫ Ắ Ử Ụ Ò

Ơ

. ể tr ệ t ố lò

Trước khi đốt l l h i cần ph i kiểm tra tình trạng c c bộ phận sau:

C c loại van, b m tay hoặc b m điện, bình cấp nước trung gian, bể chứa nước,

hệ thống đường ống đã l p r p hoàn chỉnh và đ ng yêu cầu kỹ thuật chưa. C c van

ph i đ m b o kín và đóng mở dễ dàng.

C c thiết bị đo lường và an toàn đã lắp r p đạt yêu cầu kỹ thuật chưa, p kế ph i

có vạch chỉ đỏ chỉ p suất làm việc tối đa cho phép, ống thuỷ s ng ph i có vạch chỉ đỏ

chỉ mức nước trung gian ngang giữa ống thuỷ) và mức nước cao nhất, mức nước thấp

nhất c ch mức nước trung bình ± 50 mm. Van an toàn được chỉnh p suất hoạt động

theo đ ng quy phạm: p suất làm việc + 0,2kG cm2.

Xem xét toàn bộ nồi h i phần chịu p lực xem có tình trạng hư hỏng không.

Xem xét nguồn nước cấp cho nồi h i đã đ m b o đủ dự trữ chưa.

Xem xét nhiên liệu đốt l có đủ dự trữ và đ m b o quy c ch chưa.

C c dụng cụ thao t c vận hành ph i có là:

- Xà beng đầu hình m i gi o dài 2m.

- Cào nhẹ dài 2m.

- X ng hai răng dài 2m.

X ng

- B a con, clê, mỏ lết.....

B. Nhóm lò

1. Chuẩn bị nhóm lò:

Tiến hành c c thao t c sau:

GVHD: Nguyễn Huy V 160 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Van x , van h i, van an toàn đóng lại, mở van x khí để tho t khí, mở c c van

cấp nước cho l , mở van van lưu thông với ống thuỷ, C c mở van ba ng của p kế.

B m nước vào cho đến vạch quy định mức thấp nhất của ống thuỷ, kiểm tra độ

kín của c c van và mặt bích.

Đóng van cấp nước vào l . Mở van b m nước vào bịnh cấp nước trung gian, khi

đầy thì đóng lại.

Đưa nhiên liệu vào buồng đốt theo phư ng ph p: R i một lớp củi khô ch nhỏ

bên dưới, củi to

Chất bên trên.

2. Nhóm lò:

Dùng gi khô tẩm dầu mồi l a và đưa vào buồng đốt. Khi củi đã ch y toàn diện

và trên mặt ghi l đã phủ một lớp than nóng thì ta cho tiếp một lớp than mỏng lên trên

sau đó ph i đóng c a l , c a gió lại để cho gió thổi yếu. Thời gian nhóm l được thực

hiện t t và kéo dài kho ng 40 ph t.

Khi l đã xuất hiện h i nước thì đóng c c van lại,cho tăng sức h t và qu trình

ch y, kiểm tra tình trạng c c van.Thông r a ống thuỷ, p kế khi p suất h i t 1÷1,5kg/cm2 và quan s t sự hoạt động của ch ng. Khi p suất l đạt 2kg/cm2 thận

trọng dùng cờ lê tay ngắn vặn chặn c c đai ốc trong phạm vi l h i. Khi p suất l đạt

mức p suất làm việc tối đa, kiểm tra hệ thống cấp nước cho l bằng c ch mở van h i,

van nước nối giữa l và bình cấp nước trung gian, nếu thấy nước được cấp vào l là

bình thường. N ng p suất lò lên làm việc của van an toàn, van an toàn ph i làm việc

và kim p kế sẽ vượt qu vạch đỏ một ch t.

Công việc của nhóm l được kết th c khi đã đưa p suất l lên p suất giới hạn

và kiểm tra xong sự hoạt động của l .

C. Vận hành lò:

1. Chế độ đốt lò:

Trong quá trình cấp h i, l ph i giữa đ ng chế độ đốt tức là ph i đ m b o nhiên

liệu ch y hoàn toàn, nếu có nhiều khói đen thì ph i cấp thêm gió, tăng sức h t ; nếu

không nhìn rõ khói thì ph i hạn chế viêc cấp gió, gi m sức h t. Nếu khói ra có mầu

x m là chế độ đốt tốt. Củi cho vào l ph i r i đều trên mặt ghi và cho vào t ng lượng

GVHD: Nguyễn Huy V 161 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

nhỏ để duy trì việc ch y đếu trên mặt ghi. Thao t c cấp than, cào xỉ ph i nhanh chóng

và sau đó đóng ngay c a cho than lại.

Chiều dầy lớp than, củi trên mặt ghi dao động kho ng 300mm. Xỉ được cào ra

bằng c a tro, c a bụi. Việc cào xỉ, bụi được thực hiện theo chu kỳ và thao t c cần tăng

sức h t của l bằng c ch mở to l chắn khói.

2. Cấp hơi

Khi p suất trong l gần tư ng đư ng p suất làm việc tối đa thì chuẩn bị cấp h i.

Trước khi cấp h i mực nước trong không nên để cao mức bình thường. Khi cấp h i

chế độ ch y ph i ổn định.

Khi cấp h i mở t t van h i chính để một lượng h i nhỏ làm nóng đường ống

dẫn h i và x hết nước đọng trên đường ống dẫn h i kho ng 10 ÷ 15 ph t, trong thời

gian quan sát hiện tượng dãn nở ống và gi đ ống, nếu thấy bình thường thì mở hết c

van h i chính để cấp h i đi. Việc mở van h i ph i t t , khi mở hết c thì xoay ngược

lại n a v ng vô lăng van h i lại.

Để tr nh hiện tượng h i có lẫn nước, nước được cấp vào l ph i t t , không nên

cho mức nước trong l cao qu mức bình thường theo ống thuỷ.

3. Cấp nước

Trong thời gian vận hành l ph i giữ vững mực nước trong nồi h i, không nên

cho l vận hành l u ở mức thấp nhất và mức cao nhất giới hạn. L h i được cấp nước

định kỳ do bình cấp nước trung gian hoặc b m tay b m điện) đ m đư ng.

4. Chế độ xả bẩn

Việc x bẩn định kỳ cho l h i được thực hiện cho c c van x .

Tuỳ theo chế độ nước cấp ở t ng đ n vị s dụng l mà x c định số lần x bẩn

trong một ca. Nước cấp càng cứng, độ kiềm càng cao thì số lần x càng nhiều. t nhất

trong một ca ph i x bẩn 2 lần, mỗi lần t 2 ¸ 3 hồi, mỗi hồi t 10 ¸ 15 gi y. Trước khi

x nên n ng cao mức nước trong nồi lên mức nước trung bình kho ng 25¸ 50mm theo

ống thuỷ là v a. Ống thuỷ ph i được thông r a ít nhất 2 lần trong một ca. Van an toàn

c ng ph i được kiểm tra 1 lần trong 1 ca.

5. Yêu cầu nước cấp:

Nước cấp có độ cứng toàn phần không vượt qu 0,5mgđl lít: PH = 7 ¸ 10

D. Ngừng lò:

GVHD: Nguyễn Huy V 162 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1. Ngừng lò bình thường:

Thực hiện theo trình tự sau:

Đóng van cấp h i và van x h i ra ngoài khí quuyển bằng c ch kênh van an toàn,

gi m dần p suất của l xuống, n ng mức nước của l đến cao nhất của ống thuỷ bằng

c ch thêm nước vào l .

Ng ng cấp than và đóng c a tro, c a than lại, đóng bớt l chắn khóí.

Cho lò nguội t t có sự gi m s t thường xuyên của người vận hành l h i.

ệc t o ƣớc r ỏ lò ơ để vệ sinh ph i có sự đồng ý của người phụ tr ch

nhà l h i và chỉ được th o nước khi p suất h i bằng 0kg cm và nhiệt độ nước l 70 ¸ 800C, đồng thời thực hiện kênh van an toàn lên t t .

2. Ngừng sự cố lò:

Thực hiện theo trình tự sau

Chấm dứt cung cấp nhiên liệu và không khí, l chắn khói đóng gần hoàn toàn.

Nhanh chóng cào than, củi đang ch y ra khỏi buồng đốt.

Sau khi đã chấm dứt sự ch y thì đóng hết c c c a van và l chắn khói lại.

Đóng van cấp h i và cho tho t h i ra ngoài bằng c ch kênh van an toàn lên.

Cấp đầy nước vào l Nếu là sự cố cạn nước thì nghiêm cấm việc cấp nước vào

lò)

Để l nguội t t dưới sự gi m s t của người vận hành l . Tuyệt đối nghiêm cấm

việc dùng nước để dập l a trong l .

E. Bảo dưỡng lò:

Sau khi ng ng vận hành l h i thì th o hết nước trong l ra r a sạch cấu căn trong l cho nước đã s lý đầy vào l và đốt l tăng dần nhiệt độ nước l đến 1000C.

Và kênh van an toàn lên để tho t khí. Đóng tất c c c van lại và dập l a.

GVHD: Nguyễn Huy V 163 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -09

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 ƢỚ Ẫ

Ngày: Ơ

Trang:

HDCV-09: ƢỚ Ẫ Ơ

- Chỉ những ai hội đủ c c điều kiện sau mới được làm công việc s n :

Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động. 

Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu. 

Được đào tạo về chuyên môn và được giao làm việc đó . 

Được huấn luyện b o hộ lao động và có chứng chỉ k m theo. 

- Khi làm việc ph i s dụng đ ng và đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n gồm : o

Quần v i dầy, nón cứng hoặc nón v i, kính chống bụi, mặt nạ chống độc, giầy v i

ngắn cổ .

- Đề ph ng ch y nổ: môi trường s n rất dễ bị ch y nổ vì vậy ph i tr nh mọi kích

thích sinh ra tia l a. Đồng thời trang bị đầy đủ thiết bị Ph ng ch y chữa ch y.

- C c thiết bị điện dùng trong công việc s n ph i đ m b o an toàn, không được ph t

ra c c tia l a khi vận hành.

- Tuyệt đối tu n thủ c c quy tắc hướng dẫn hoạt động của m y.

- Khi s n bằng v i phun, ph i hướng v i phun vào bộ phận cần s n, cấm hướng v i

phun vào người kh c và cần đứng về phía trên hướng gió.

- Không cho phép s n c c bộ phận đang có điện p nếu không có mệnh lệnh đặc biệt

của người phụ tr ch.

- Giữa c c thiết bị ph i có lối qua lại không nhỏ h n 0,7m.

- Ph i thông gió thật tốt c c buồng s n.

- Xung quanh c c khu vực s n không được để bình nước uống.

- Công nh n thường xuyên hít thở bụi s n và dung môi đã bốc h i dễ bị viêm nhiễm

đường hô hấp. Cần kiểm tra thường xuyên nồng độ khí độc trong buồng s n.

- Công nh n s n ph i được học tập về an toàn s n, ph i được kh m sức khỏe định kỳ.

- Không được dùng benzen làm dung môi pha s n. Trường hợp đặc biệt, do yêu cầu

GVHD: Nguyễn Huy V 164 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

công nghệ, nhất thiết ph i dùng dung môi là benzen, thì lượng dung môi chứa trong

benzen chứa trong dung môi không được qu 10 phần chất lỏng của s n.

- Cấm dùng c c nguyên liệu s n, dung môi và chất pha chế s n mà trong thành phần

của ch ng có chứa hydro cacbon và metanol.

- Công việc s n ph i tiến hành ở buồng riêng có thông gió. Cho phép s n ở c c chỗ

kh c, nhưng ph i b o đ m: C c công việc và thiết bị ph t sinh tia l a điện gần chỗ s n

ph i ng ng làm việc ; thông gió chỗ s n và s n phẩm đã s n xong; trang bị đầy đủ

thiết bị chữa ch y.

- Khi s n, nếu dính s n vào mắt thì ph i r a ngay bằng xà ph ng và nước lạnh.

- Kiểm tra định kỳ c c thiết bị điện.

- B o trì định kỳ m y móc thiết bị, tr nh khô dầu m sinh ra tia l a.

- Tr nh bố trí những nguyên vật liệu dễ ch y trong khu s n như gi lau, giấy,

gỗ hỏng,

- Bố trí biển b o cần thiết c nh b o sự nguy hiểm về ch y nổ.

- Trong qu trình vận hành, tr nh va đập mạnh sinh ra tia l a.

- Cấm h t thuốc hoặc mang c c dụng cụ có nguy c sinh ra l a, điện thoại di động

vào khu vực s n xuất.

- Thường xuyên vệ sinh và thông gió tốt tr nh tích tụ c c nguồn g y ch y cục bộ.

- Nối đất c c thiết bị sinh ra tĩnh điện.

- Đậy kín c c thiết bị chứa có dung môi bay h i khi để qua đêm.

- Trước khi ra về ph i đ m b o ngắt điện hoàn toàn.

- Đặc biệt ch ý đến c c chất th i, gi lau; tr nh chất thành đống sinh ra nhiệt

cục bộ.

GVHD: Nguyễn Huy V 165 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -10

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00 Ử Ụ Ƣ Ngày: Ỗ Trang:

HDCV-10: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ƣ Ỗ

- uy đị đối với công nhân làm việc:

 Trong độ tuổi lao động thao quy định của Bộ Luật Lao Động.

 Khám sức khỏe đạt sức khỏe tốt. Những người đau thần kinh, đau phổi hay

hay tim nhất thiết không được đứng máy.

 Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.

- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động được cấp ph t như: khẩu trang, kính

b o vệ.

- Không được mặc áo dài tay và đeo găng tay khi thao t c với m y cưa.

- M y cưa đĩa đưa vào s dụng ph i có kết cấu thật cứng vững, mặt bàn ph i bằng

phẳng để tránh trong quá trình làm việc bị rung đế đưa gỗ lên đ nh trở lại, máy ph i có

đủ những thiết bị an toàn sau đ y:

 Hộp che lư i cưa, có bộ phận chống gỗ đ nh lại, chống đưa tay vào lư i cưa;

 Thiết bị h t mùn cưa nếu không có thiết bị h t mùn cưa thì ngoài hộp che ở

phía trên, ph i bịt kín phía dưới bàn máy);

 Dao tách mạch cưa; dao t ch mạch cưa ph i làm đ ng quy c ch: điều chỉnh

được, dày h n chiều dày lư i cưa 10 , cao h n đường kính lư i cưa kho ng 15 ly) và

s dụng đ ng yêu cầu kỹ thuật: lắp dao nằm cùng một mặt phẳng với lư i cưa, kho ng

cách t dao tới lư i cưa không được xa qu dưới 10 ly);

 M y cưa đĩa ph i có công tác ngắt điện riêng, đặt v a tầm tay người thợ

chính. Không được dùng cầu dao để trực tiếp đóng mở máy.

- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.

- M y cưa đĩa ph i có nút ấn khởi động đặt ở vị trí thuận lợi nhất để x lý cắt điện

khi có sự cố. Cấm dùng cầu dao khởi động trực tiếp.

GVHD: Nguyễn Huy V 166 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Trước khi khởi động máy ph i kiểm tra các bộ phận m y như: lư i cưa có bị rạn

nứt, mòn hoặc m hay không? Các thiết bị an toàn và vị trí đứng.

- Trước khi vận hành máy cần vặn chặt tất c chốt vít, chốt g lư i cưa.

- Trước khi cho máy làm việc thợ chính ph i kiểm tra c c c cấu an toàn, dùng tay rê

th lư i cưa một vòng xem có bị vướng kẹt không. Cho máy chạy th không t i đ m

b o an toàn mới cho gỗ vào x .

- Cấm dùng lư i cưa cong vênh, nứt, bị m 2 răng liên tiếp hoặc bị m 3 răng trở lên.

- Máy ổn định tốc độ rồi mới cho gỗ vào x , ph i đẩy lư i cưa t t , đẩy

thẳng, người thợ chính ph i đứng chếch sang một bên, phòng gỗ đ nh tr lại.

- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hắn, không

dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.

- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người

xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.

- Sau khi thay lư i cưa, cần cho máy chạy th trước khi gia công.

- Khi lư i cưa c n quay theo qu n tính, cấm dùng bất cứ vật gì để hãm lư i cưa lại.

- Trong qu trình m y đang chạy cấm không được quét dọn, hót mùn cưa xung

quanh. Thường xuyên quét dọn mùn cưa, thu dọn, sắp xếp ngăn nắp n i làm việc.

- Mài lư i cưa ph i dùng đ mài riêng thích hợp với yêu cầu kỹ thuật. M y mài lư i

cưa ph i đầy đủ c c c cấu an toàn như: quy định an toàn s dụng máy mài trong b n

hướng dẫn này.

- Khi d ng công việc hay khi mất điện ph i tắt công tắc nguồn.

GVHD: Nguyễn Huy V 167 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -11

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 ƢỚ Ẫ

Ngày: Ử Ụ Ệ

Trang:

HDCV-11: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ệ

- Quy định đối với công nhân làm việc:

Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động. 

Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu. 

 Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.

- Ph i s dụng trang bị b o hộ lao động được cấp ph t như: kính b o hộ, khẩu trang.

Nữ tóc dài ph i cuốn gọn gàng và cho vào trong m b o hộ.

- Không mặc áo tay dài khi thao tác với máy tiện để tránh bị cuốn vào trục tiện hoặc

phôi tiện.

- Không đeo găng tay hoặc bao tay khi làm việc, nếu ngón tay bị đau ph i băng lại và

đeo găng tay cao su mỏng.

- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.

- Không đặt công cụ phía trên trục chính, ph i b o qu n riêng.

- Trước khi vận hành máy ph i kiểm tra các bộ phận m y: lư i dao có được gắn chặt

chưa, dụng cụ gá lắp, dụng cụ đo, chi tiết kẹp chặt.

- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.

- Khi chi tiết gia công có khối lượng lớn h n 20 kg cần ph i dùng c cấu nâng hạ.

- Sau khi kẹp chặt phôi không cho phép các chấu kẹp nhô ra khỏi đường kính ngoài

của m m vượt quá 1/3 chiều dài của chấu. Khi các chấu kẹp nhô quá lớn ph i thay

chấu kẹp ( nếu chấu kẹp thuận thì ph i thay bằng chấu kẹp ngược).

- Dùng c cấu b phôi trên dao hoặc dùng móc để lấy phôi ra bề mặt chi tiết

mà không dùng tay.

- Không dùng tay để hãm mâm cặp và chi tiết gia công.

- Không đo kiểm khi m y đang chạy.

- Cấm nối d i cờ lê, kìm tay quay, bằng ống thép để thao tác, nếu hỏng ph i thay.

GVHD: Nguyễn Huy V 168 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Sau khi thay lư i dao, cần cho máy chạy th trước khi gia công.

- Khi mài dao không mài ở mặt đầu của đ mài, không để độ hở giữa bệ tỳ và đ mài

quá lớn, không nên ấn dao quá mạnh vào đ , c n dao không chĩa thẳng và áp sát vào

lòng bàn tay, ph i dùng kính hoặc tấm kính che an toàn.

- Không để dung dịch tr n nguội hoặc dầu bôi tr n văng ra nền nhà xung quanh chỗ

làm việc.

- Gá dao chắc chắn, s dụng ít miếng đệm khi vá dao.

- Khi dọn phôi tiện, không dùng khí nén mà ph i dùng chổi lông.

- Không được rời khỏi vị trí làm việc khi m y đang chạy.

- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không

dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.

- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người

xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.

- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.

- Khi d ng công việc ph i điều chỉnh các càng gạt về vị trí an toàn, ngắt điện khỏi

máy, dùng chổi quét dọn phôi ở ổ dao và băng m y, dùng gi sạch để lau sạch các

dụng cụ đo, dụng cụ cắt và để vào tủ đ ng vị trí đã quy định. Sắp xếp gọn gàng các

chi tiết đã gia công. Bôi tr n c c bề mặt làm việc ở trên bàn dao và băng m y.

- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 169 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -12

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00 Ử Ụ Ngày: KHOAN Trang:

HDCV-12: ƢỚ Ẫ Ử Ụ

- Quy định đối với người làm việc:

Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động. 

Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu. 

Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác. 

- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,

kính b o hộ, khẩu trang.

- Không đeo găng tay khi làm việc.

- Nếu là công nhân nữ s dụng máy khoan thì ph i bện tóc chặt chẽ, đội m bao che

lại.

- Trước khi làm việc ph i kiểm tra đầu cặp, áo khoan ph i kẹp chặt m i khoan và

đồng tâm với trục chủ động, không được s dụng o khoan, đầu cặp có hiện tượng hư

hỏng, m i khoan chưa được kẹp chặt, tình trạng an toàn của máy, cho máy chạy th

không t i.

- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.

- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.

- Sau khi m i khoan quay, chỉnh bàn làm việc.

- Cấm s dụng c c m i khoan cùn, có hiện tượng rạn nứt. Khi thay m i khoan ph i

cho máy d ng hẳn và treo b ng “ Chỉnh m y” để thông báo với mọi người xung quanh

tránh xa khu vực làm việc.

- Đầu cặp, áo khoan ph i kẹp chặt m i khoan, không được s dụng o khoan, đầu cặp

có hiện tượng hư hỏng.

- Các chi tiết gia công ph i được kẹp chặt trực tiếp hoặc qua g đ với bàn khoan.

- Tuyệt đối không được dùng tay để giữ chi tiết gia công.

GVHD: Nguyễn Huy V 170 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Khi phoi ra bị quấn vào m i khoan và đồ g m i khoan thì không được dùng tay

trực tiếp tháo g phoi.

- Trong khi khoan không dùng miệng để thổi hoặc dùng tay gạt mùn.

- Khi khoan ph i cho m i khoan ăn t t , muốn thay đổi tốc độ ph i d ng hẳn máy.

- Khi muốn khoan lỗ to, nên khoan lỗ nhỏ trước sau đó khoan rộng thêm.

- Khi khoan tấm mỏng nên lót ván gỗ ở phía dưới.

- Cần tiếp m t trước khi thao t c khoan điện.

- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không

dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.

- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người

xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.

- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.

- Khi d ng công việc ph i tắt công tắc nguồn, sắp xếp gọn gàng các chi tiết đã gia

công.

- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 171 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -13

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 ƢỚ Ẫ

Ngày: Ử Ụ

Trang:

HDCV-13: ƢỚ Ẫ Ử Ụ

- Quy định đối với người làm việc:

Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động. 

Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu. 

Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác. 

- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,

kính b o hộ, khẩu trang.

- Không đeo găng tay khi làm việc.

- Nếu là công nhân nữ s dụng máy khoan thì ph i bện tóc chặt chẽ, đội m bao che

lại.

- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.

- Cấm qua lại trước hành trình của máy.

- Gắn thiết bị phụ trợ tay đẩy) để tr nh trượt tay vào máy khi bắt đầu và kết thúc

thao tác.

- Chú ý không cố tình dùng lực để ấn gỗ vào, đế phòng nguy hiểm do đầu vấu, bướu

của gỗ văng ra.

- Vật gia công ph i bắt chặt vào bàn cặp hay dụng cụ gá lắp. Không để vật gia công

hay dụng cụ trên băng m y.

- Cấm gá lắp điều chỉnh vật gia công trong l c m y đang làm việc. Không được để

tay trên các bộ phận di động của máy.

- Các giá dao của máy bào ph i có c cấu tự nâng dao lúc chạy trở về (không t i).

- Ph i che chắn c c c cấu đ o chiều của m y bào giường. Bao che c c b nh xe răng,

b nh xe cóc, thanh răng ở các máy bào thực hiện c c bước tiến bằng c cấu lệch tâm.

- Cần cho máy chạy th trước khi làm việc.

- Vệ sinh sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng khu vực làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 172 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Khi x y ra sự cố về điện ph i báo cho thợ điện đến kiểm tra s a chữa. Cấm thợ bào

tự động s a chữa hệ thống điện của máy bào.

- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không

dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.

- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người

xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.

- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.

- Khi d ng công việc ph i tắt công tắc nguồn, sắp xếp gọn gàng các chi tiết đã gia

công.

- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 173 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -14

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00 Ử Ụ Ngày: Trang:

HDCV-14: ƢỚ Ẫ Ử Ụ

- Quy định đối với người làm việc:

Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động. 

Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu. 

 Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.

- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,

kính b o hộ, khẩu trang.

- Không đeo găng tay khi làm việc.

- Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, dao, gá lắp trước khi làm việc

- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.

- Ph i điều chỉnh bàn máy ra khỏi khu vực dao phay mới được lắp hoặc tháo vật gia

công.

- Ở c c m y phay có c cấu b nh đà ph i có phanh hãm tốt và vững chắc.

- Tháo, lắp dao phay hết sức cẩn thận, ph i dùng đồ gá, hoặc dụng cụ chuyên dùng đề

ph ng đứt tay.

- C c đầu vít trên bàn phay, đầu ph n độ và những chỗ có thể vướng ph i được che

chắn tốt.

- Trong thời gian dao phay đang chuyển động, cấm không được đưa tay vào vùng cắt

gọt nguy hiểm.

- Muốn điều chỉnh tốc độ lư i dao, ph i cho máy ng ng hẳn. Cấm không được thay

đổi tốc độ khi m y đang phay.

- Phanh hãm của máy phay ph i b o đ m vững chắc và tác dụng nhanh chóng khi vận

hành. C cấu phanh hãm b nh đà của máy phay ph i hoạt động tốt, nhạy và b o đ m

an toàn.

GVHD: Nguyễn Huy V 174 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Cấm dùng tay trực tiếp đo kiểm chi tiết, tra dầu m , làm vệ sinh máy, lấy phoi, sờ mó

vào chi tiết đang gia công, kìm hãm c c chi tiết, bộ phận của máy.

- Vị trí làm việc ph i gọn gàng sạch sẽ, vật tư phôi, chi tiết, dao, gá lắp xếp đ ng quy

định, ph i có đường đi thuận tiện để đề phòng sự cố khi làm việc.

- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người

xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.

- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.

- Hết ca làm việc ph i cắt điện vào m y, đưa hết các tay gạt về số không (0).

- Vệ sinh bôi tr n may, sắp xếp dụng cụ, gá lắp, phôi, s n phẩm theo quy định.

- Bàn giao tình trạng m y cho ca sau theo quy định.

GVHD: Nguyễn Huy V 175 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ ệu: -15 Ệ

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00 Ử Ụ Ngày: KHÍ Trang:

HDCV-15: ƢỚ Ẫ Ử Ụ

- Quy định đối với người làm việc:

Đủ 18 tuổi, có giấy chứng nhận b o đ m sức khỏe do c quan y tế cấp. 

Có giấy chứng nhận về chuyên môn, đã học tập và kiểm tra đạt yêu cầu về 

KTAT vận hành và được Gi m đốc đ n vị cấp th an toàn theo đ ng mẫu do ngành

LĐ - TBXH ấn hành.

- S dụng đ ng và đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n được cấp phát theo chế độ.

- N i đặt máy ph i làm bằng phẳng, che kín tr nh mưa nắng, b o đ m thông gió tốt và

tránh bụi. Cấm đặt máy nén khí ở gần chất dễ nổ, dễ cháy. Ph i đặt máy xa nguồn

nhiệt và kê chèn chắc chắn.

- Chỉ cho phép làm việc với những m y nén khí đã qua kiểm tra đầy đủ theo "Qui

phạm kỹ thuật an toàn máy nén khí" và "Qui phạm s dụng bình chịu áp lực" của Nhà

Nước và có đủ hồ s kỹ thuật gồm: lý lịch máy, sổ giao ca, sổ kiểm tra kỹ thuật.

- Trước khi khởi động máy nén khí công nhân ph i :

Kiểm tra tình trạng chung của m y xem đã đủ điều kiện đưa m y vào vận 

hành chưa, nếu có hư hỏng chưa được s a chữa ph i báo ngay cho Qu n đốc xưởng.

Kiểm tra mức dầu nhờn trong carte. 

Kiểm tra các thiết bị che chắn b o hiểm, dây tiếp đất, đưa tất c các dụng cụ 

không cần thiết đến n i quy định xa chỗ làm việc.

Mở van đường dẫn nước làm mát (nếu có), b o đ m nước làm m t lưu 

thông được

Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của c c đồng hồ đo lường, kiểm tra xem van an 

toàn có bị kẹt không.

GVHD: Nguyễn Huy V 176 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Mở van x khí nén bình chứa, đóng van cấp khí nén t bình chứa đến n i tiêu 

thụ.

Quay máy nén bằng tay 2-3 vòng xem trục quay có nhẹ không. 

Khởi động động c nổ hoặc động c điện và khi m y đạt đến tốc độ định mức 

thì đóng van x bình khí nén, mở van cung cấp khí nén cho n i tiêu thụ một cách t

t cho đến khi toàn t i.

 Kiểm tra tình trạng làm việc của hệ thống làm mát, hệ thống bôi tr n, p suất

khí nén của t ng cấp nén.

- Cấm dùng ngọn l a trực tiếp để kiểm tra máy.

- Cấm s a chữa các bộ phận còn chứa khí cao p khi m y đang vận hành.

- Khi có hiện tượng không bình thường ph i d ng máy, tìm nguyên nhân và biện pháp

khắc phục mới được cho máy hoạt động tiếp tục.

- Trong khi máy nén khí làm việc, công nhân ph i :

 Quan s t, theo dõi c c đồng hồ đo trên m y để b o đ m rằng các chỉ số đo được

luôn phù hợp với trị số cho phép ghi trong lý lịch máy. Nếu phát hiện thấy đồng hồ hư

ph i báo cho cấp trên biết để yêu cầu c quan đăng kiểm ch ng đến xem xét và s a

chữa ngay.

X dầu, nước và cặn bẩn đọng trong bình làm mát, bình chứa khí nén. 

Theo dõi tình trạng làm việc của máy. Nếu có hiện tượng kh c thường cần 

kịp thời d ng máy kiểm tra, tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

- Ph i d ng máy khẩn cấp trong c c trường hợp sau :

Nghe thấy tiếng gõ kh c thường trong máy nén hoặc động c . 

Áp suất dầu bôi tr n hạ thấp dưới mức quy định. 

Việc cung cấp nước gi i nhiệt bị tắc. 

Nhiệt độ của khí nén cao h n giới hạn cho phép. 

Đồng hồ chỉ áp suất mất ở bất cứ cấp nén nào và áp suất bình chứa vượt quá trị 

số cho phép.

X y ra hỏa hoạn. 

Máy nén khí hoặc động c điện bốc khói. 

Máy nén hoặc động c bị rung quá mạnh. 

GVHD: Nguyễn Huy V 177 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Không cho phép s a chữa bình và các bộ phận chịu áp lực của nó trong khi đang

hoạt động và vẫn còn áp lực.

- Khi cần th h i ở máy nén khí tuyệt đối không nhìn hoặc đứng chính diện với miệng

vòi. Ph i đứng chếch sang một bên và mở t t . Truớc khi mở h i, ph i kiểm tra dây

dẫn khí, các bích nối xem có b o đ m an toàn không.

- Cấm dùng xăng để r a thành bình mà chỉ được r a bằng dầu hỏa. Sau khi r a sạch

ph i để cho dầu bốc h i mới hoạt động.

- Khi d ng máy công nhân ph i :

Cắt đường cấp khí nén sau bình chứa. D ng động c điện hoặc động c nổ. X 

hết khí nén trong bình chứa ra ngoài.

Ng ng cung cấp nước làm mát. 

Kiểm tra toàn bộ m y, ch ý độ nóng của các bộ phận máy. 

Ghi chép tình trạng của máy trong ca vào sổ giao ca. 

Làm vệ sinh n i làm việc, chú ý làm vệ sinh các cánh gi i nhiệt ở đầu máy nén 

và thân bình, làm vệ sinh bên trong vào ở các tiếp điểm của r le relais) p suất.

Riêng bộ phận lọc bụi ph i làm vệ sinh hàng tuần.

GVHD: Nguyễn Huy V 178 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -16

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Ể Lần s a đổi:00 Ầ Ngày: Ứ Trang:

HDCV-16: ƢỚ Ẫ Ể Ầ Ứ

. ục đíc

Hướng dẫn c ch thức kiểm so t hoạt động của nhà thầu, nhà cung ứng khi làm việc

tại Công ty, đ m b o c c hoạt động của họ phù hợp với c c yêu cầu của Công ty,

không g y nh hưởng tới hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của Công

ty.

. Ụ

Thủ tục này được p dụng cho tất c c c c nh n hay tổ chức là khách hàng, nhà

thầu, nhà cung ứng hoặc kh ch tham quan muốn vào để tham quan, quan hệ hay đang

thực hiện công việc trong phạm vi Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai trước khi ra

vào cổng.

3. NỘI DUNG THỰC HIỆN

3. . ể so t to c o c r v o

Tất c c c c nh n hay tổ chức như kh ch hàng, nhà thầu, nhà cung ứng hoặc

khách tham quan khi vào cổng của Công ty đều sẽ được cung cấp c c thông tin về an

toàn tại cổng b o vệ và kiểm so t an toàn như sau:

Phát Phiếu hướng dẫn an toàn (BM-06-08).

Th vào cổng.

Luôn có người đi k m với kh ch ra vào không thường xuyên.

Tất c c c c nh n hay tổ chức muốn vào để gặp hoặc quan hệ ph i đăng ký vào

Sổ theo dõi kh ch ra vào.

Đội b o vệ sẽ xem xét và thực hiện như sau:

Nếu c c c nh n hay tổ chức đã có lịch hẹn với Công ty thì b o vệ sẽ ph t

Phiếu hướng dẫn an toàn, và thông b o tới bộ phận có liên quan ra tiếp hoặc dẫn tới

bộ phận cần gặp.

GVHD: Nguyễn Huy V 179 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Nếu c c c nh n hay tổ chức chưa có lịch hẹn với Công ty thì b o vệ thông b o

tới bộ phận cần gặp để x c nhận. Sau đó, b o vệ sẽ ph t phiếu hướng dẫn an toàn và

chờ bộ phận liên quan ra tiếp hoặc sẽ dẫn tới bộ phận cần gặp.

Nếu là nhà cung cấp thì b o vệ đưa tới bộ phận cần gặp.

Nếu là kh ch ra vào thường xuyên thì đăng kí vào sổ theo dõi và ph t Th vào

cổng.

Danh s ch kh ch ra vào thường xuyên sẽ đặt ở ph ng b o vệ và sau một năm sẽ

thông b o lại c c yêu cầu kiểm so t an toàn cho nhhững người công ty có tên trong

danh s ch. Nếu có sự thay đổi về vấn đề an toàn liên quan đến kh ch ra vào thì ph i

thông b o tới những người có tên trong danh s ch.

3.2 uy định an toàn cho công nhân viên của nhà thầu

Ph i cam kết thực hiện theo đ ng Nội quy về an toàn và vệ sinh lao động của

Công ty.

Trang bị đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n khi vào và làm việc tại c c khu

vực có yêu cầu.

Tu n thủ c c biển b o chỉ dẫn, c nh b o an toàn và biển cấm trong qu trình đi

lại và làm việc trong Công ty.

Không được s dụng c c thiết bị, m y móc của Công ty khi chưa có sự cho

phép chính thức. Trong trường hợp mang theo thiết bị điện vào Công ty làm việc, c c

thiết bị điện ph i đ m b o an toàn nối đất, c c d y điện trong tình trạng tốt.

Khi làm việc trong điều kiện có yêu cầu an toàn nghiêm ngặt thì ph i có giấy

phép làm việc do Ban OH&S cấp.

Thu dọn vệ sinh sạch sẽ và tr lại hiện trạng ban đầu sau khi hoàn tất công việc.

3.3 ểu ẫu sử dụ

 Phiếu hướng dẫn an toàn

Ị Ự Ệ Ố Ớ

Để đ m b o sự an toàn cho quý kh ch c ng là tất c mọi người và môi trường,

Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai yêu cầu mọi thành viên trong tổ chức và c c bên

có liên quan ph i tu n thủ c c quy định và thực hiện tốt công t c an toàn sức kho và

vệ sinh môi trường. Vì thế, khi đến tham quan hoặc làm việc tại Công ty, đề nghị quý

kh ch thực hiện đầy đủ c c quy định sau:

GVHD: Nguyễn Huy V 180 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1. Kh ch đến liên hệ công t c, sẽ được b o vệ hướng dẫn làm thủ tục vào cổng và đến

gặp người có tr ch nhiệm.

2. Không tự ý đi vào c c khu vực kh c trong công ty khi chưa được phép của người có

tr ch nhiệm hoặc người hướng dẫn.

3. Thực hiện đ ng theo hướng dẫn quy định an toàn của c c biển b o thông b o hoặc

của b o vệ người hướng dẫn đối với những yêu cầu sau:

Không được mang chất dễ nổ, dễ ch y vào Công ty tr c c nhà cung cấp đến

giao hàng).

Không được h t thuốc hoặc c c hoạt động tạo ra l a trong phạm vi Công ty

ngoại tr khu vực được quy định).

Ph i đ m b o an toàn khi s dụng c c thiết bị mang vào nếu được cho phép).

Không được tự ý c u móc điện tùy tiện hoặc đóng ngắt c c thiết bị điện và

PCCC.

Chạy xe container, xe t i, xe n ng, ô tô, xe m y) với tốc độ 15km giờ và đỗ

xe đ ng n i quy định b o vệ hướng dẫn).

Chấp hành c c yêu cầu về b o hộ lao động tại c c khu vực quy định.

4. Về vệ sinh môi trường, ph i đ m b o tu n thủ c c quy định sau:

Không x r c, th i nước b a bãi. Không r ga, nổ m y xe ồn ào trong Công ty.

Dọn vệ sinh sạch sẽ sau khi hoàn thành công việc.

5. Làm việc trong điều kiện có yêu cầu an toàn nghiêm ngặt chỉ khi Ban OH&S

xem xét và cho phép.

6. Khi x y ra bất kỳ sự cố nào về an toàn và môi trường, ph i b o ngay cho

người hướng dẫn hoặc người có tr ch nhiệm tại bộ phận đang giao dịch để được

hướng dẫn x lý theo quy trình đ p ứng tình trạng khẩn cấp.

C c Trưởng bộ phận và nh n viên được ph n công có tr ch nhiệm hướng dẫn

và hỗ trợ thực hiện đối với những kh ch hàng hay đối t c của bộ phận mình.

Hướng dẫn sử dụng:

1. Khách: bao gồm: Khách hàng, nhà thầu, nhà cung ứng hoặc khách tham quan.

2. Trước khi rời khỏi Công ty, khách giao lại Hướng dẫn này cho Bảo vệ trực cổng

GVHD: Nguyễn Huy V 181 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3. Đối với khách thường xuyên (theo danh sách được lập 6 tháng/lần), bảo vệ chỉ cần

phát Quy định này và hướng dẫn thực hiện khi vào Công ty lần đầu hoặc khi Quy định

có thay đổi.

GVHD: Nguyễn Huy V 182 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -17

Lần ban hành: 01 Ể Ỉ Ẫ Lần s a đổi:00

Ngày: Ể Ấ Trang:

HDCV-17: Ể Ỉ Ẫ Ể Ấ

 Không cho phép bất kỳ ai được s a đổi hoặc di chuyển biển b o.

 Tiêu chuẩn biển b o ph i đ m b o:

 Ph i có số lượng đầy đủ đối với c c dấu hiệu và b ng ch ý

 Dấu hiệu và b ng ch ý ph i được hiển thị rõ ràng

 Ph i thay đổi c c dấu hiệu và b ng ch ý nếu nó bị qu hạn hay không nhìn thấy

 Dấu hiệu ph i to và dễ nhìn thấy

 Dấu hiệu ph i to và làm bằng vật liệu bền, không rỉ và chịu được trong bất kỳ

thời tiết nào, và được lắp đặt dễ dàng tại vị trí được ch ý nhất

 Những dấu hiệu cần thiết ph i được dạ quang để dễ nhìn trong khi không có

nh s ng, có sư ng mù hay khói

 Dấu hiệu và b ng ch ý ph i được b o qu n thích hợp, thay thế và vệ sinh nếu

cần thiết

 Biển b o được chia thành 4 loại:

 Biển b o cấm: có dạng hình tr n viền đỏ, nền trắng, có gạch chéo màu đỏ, bên

trong chứa hình nh hoạt động bị cấm.

 Biển c nh b o: có dạng hình tam gi c viền đen, nền vàng, bên trong chứa hình

nh biểu tượng hoạt động, tình trạng có kh năng nguy hiểm cần ch ý.

 Biển ra lệnh: có dạng hình vuông viền xanh l , nền trắng, bên trong chứa hình

nh bắt buộc ph i thực hiện.

 Biển b o chỉ dẫn: có dạng hình vuông viền xanh dư ng, nền trắng, bên trong

chứa hình nh chỉ dẫn.

ểu tƣợ ểu tƣợ ĩ ĩ cả b o cả b o

GVHD: Nguyễn Huy V 183 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ể b o cấ ể b o c ỉ dẫ

N i đặt bình chữa Cấm h t thuốc cháy

Cấm dùng ngọn l a Khu vực để xe trần

Cấm dập l a bằng N i để giàn gi o nước

Cấm tra dầu, vệ sinh N i để vật liệu khi m y đang hoạt x y dựng động

Cấm nội dung

được ghi bên trong

ể cả b o

Coi ch ng Coi ch ng nguy hiểm nguy c ch y nổ

GVHD: Nguyễn Huy V 184 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Coi ch ng chất dễ Coi ch ng đứt tay cháy

Coi ch ng Coi ch ng trượt ngã chất ăn m n da

Xe n ng hoạt động Coi ch ng có điện cần ch ý

ể r lệ

Ph i đội m b o hộ Ph i mang găng tay lao động

Ph i đeo mặt nạ Ph i đi ủng ph ng độc

Ph i đeo dụng cụ Ph i mặc quần o b o chống ồn như n t tai, hộ lao động bông

Ph i đeo d y an toàn Khu vực được cho

phép làm việc

Ph i đeo kính b o hộ Lối tho t khẩn cấp khi

lao động có sự cố x y ra

GVHD: Nguyễn Huy V 185 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -18

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ

Lần s a đổi:00 Ắ AN TOÀN TRONG

Ngày: QUÁ TRÌNH Ẩ - Ộ

Trang: Ỗ

- 8: ƢỚ Ẫ Ắ AN TOÀN TRONG QUÁ TRÌNH

Ẩ - Ộ Ỗ

. ể tr bồ tẩ p lực

Trước khi gia nhiệt cho bồn tẩm p lực cần ph i kiểm tra tình trạng c c bộ phận

sau:

- Bồn chứa thuốc đặt trên bồn tẩm gỗ

- Thiết bị tăng p lực tự động.

- Van, b m, và c c phụ kiện kh c.

- Hệ thống ống dẫn, van, b m.

Xem xét toàn bộ bồn tẩm, phần chịu p lực xem có tình trạng hư hỏng không.

Xem xét nguồn nước cấp đã đ m b o đủ dự trữ chưa.

Xem xét nhiên liệu đốt l có đủ dự trữ và đ m b o quy c ch chưa.

. ực ệ

1. Chuẩn bị tẩm:

Tiến hành c c thao t c sau:

Van x , van h i, van an toàn đóng lại, mở van x khí để tho t khí, mở c c van

cấp nước cho l , mở van van lưu thông với ống thuỷ, C c mở van ba ng của p kế.

Công nh n sẽ sắp xếp, ph n loại gỗ theo quy c ch dày mỏng và đưa vào go ng

sắt trước l c đưa vào bồn tẩm.

Pha chế thuốc, bỏ thuốc vào bồn tẩm.

2. Thực hiện tẩm:

Gỗ được được x lý qua l tẩm p lực, h t ch n không, t 2 đến 3 tiếng tùy theo

quy c ch gỗ. Kiểm tra chất lượng gỗ trước l c cho ra l tẩm.

Sau khi được x lý qua l tẩm, công nh n sẽ tiếp tục ph n loại gỗ lần nữa và sau

đó chuyển qua công đoạn sấy

GVHD: Nguyễn Huy V 186 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 6

Ủ Ụ Ể Ầ

QUAN

Ủ Ụ số: -08

Điều kho n: 4.4.6

Lần ban hành: 01 Ể Ầ Lần s a đổi:00

Ngày:

Trang:

1. Ụ

Thủ tục này nhằm mục đích kiểm so t sự ra vào và làm việc của c c nhà thầu nhằm

đ m b o sự an toàn và b o vệ môi trường trong phạm vi qu n lý của công ty.

2. Ụ

Thủ tục này được p dụng cho tất c c c bộ phận trong công ty CPCB gỗ Đức Long

Gia Lai khi liên hệ hay mời c c nhà thầu đến làm việc tại công ty.

3. Ừ Ế Ắ

: An toàn lao động -

CB- CNV : C n bộ- công nhân viên -

4. Ệ

- Sổ tay an toàn

- Thủ tục kiểm so t hồ s TT-13

GVHD: Nguyễn Huy V 187 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ

Trách ểu ƣu đồ ệ ẫu

Nhà thầu BM-

/khách 07-01 Điền thông tin vào “ ấy p ép r v o

Nhân viên BM- cổ ”

b o vệ 07-02

Kiểm tra phư ng

Không Cung

cấp tiện b o vệ c Nhân viên phư ng nhân ATLĐ tiện c

Có nhân

Nhà thầu Tiến hành công việc tham quan

G i lại “ ấy p ép r v o cổ ” cho b o

Gi m s t hoạt Giám sát động

Nhà thầu vệ

Lưu hồ s

Ban OH&S

5.1 ể so t t ầu

- Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào “Giấy phép ra vào cổng” tại cổng b o vệ. B o vệ

liên hệ với bộ phận có liên quan trong công ty.

- B o vệ kiểm tra phư ng tiện b o vệ c nh n nếu nhà thầu thực hiện công việc tại c c

khu vực yêu cầu theo như biểu mẫu BM-07-02: Kiểm tra phương tiện bảo vệ cá nhân

 Nếu nhà thầu đ m b o đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n theo yêu cầu, sẽ

được cho phép vào công ty.

 Nếu nhà thầu không trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n, b o vệ sẽ thông

b o cho nh n viên ATLĐ. Nh n viên ATLĐ sẽ cung cấp phư ng tiện b o vệ c nh n

GVHD: Nguyễn Huy V 188 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

cho nhà thầu, đồng thời yêu cầu nhà thầu cam kết thực hiện theo đ ng nội quy của công

ty. Nếu t i phạm sẽ b o c o với ban gi m đốc để có biện ph p kiểm so t.

- Đào tạo OH&S cho nhà thầu: qu trình huấn luyện an toàn lao động cho nhà thầu

được tiến hành như sau:

 Đối với những người vào làm việc ngắn hạn 1 ngày, chẳng hạn: những tài xế

l i xe t i cung cấp hàng, nhà thầu đến làm công t c kiểm tra, đo đạc, sữa chữa , )

không cần huấn luyện an toàn lao động. Nhưng bắt buộc ph i tìm hiểu Nội quy của

công ty tại Chốt b o vệ c a ra vào và kí tên x c nhận tu n thủ vào cuối b ng quy định

An toàn.

 Đối với những nhà thầu đến làm việc thường xuyên và dài hạn tại nhà m y, ban

OH&S tiến hành tổ chức huấn luyện an toàn lao động cho nhà thầu được tiến hành

trước khi nhà thầu tiến hành công việc tại công ty. Trong qu trình làm việc, nếu công

ty có khóa đào tạo về OH&S thì nhà thầu sẽ ph i tham gia cùng với toàn bộ CBCNV

trong công ty.

- Khi nhà thầu tiến hành công việc, gi m s t an toàn có tr ch nhiệm gi m s t qu trình

hoạt động của nhà thầu. Nếu thấy có mối nguy hay rủi ro t công việc mà nhà thầu

thực hiện, gi m s t an toàn liên hệ với nh n viên ATLĐ để yêu cầu hỗ trợ. Trưởng ban

OH&S sẽ ký x c nhận hoàn thành công việc vào “Giấy phép ra vào cổng” khi nhà

thầu thực hiện xong công việc trong ngày.

- Nhà thầu g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên b o vệ tại c a ra vào trước

khi rời khỏi nhà m y.

- B o vệ g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên ATLĐ vào chiều thứ 7 hằng

tuần. Ban OH&S sẽ lưu vào hồ s kiểm so t nhà thầu cho đến khi nhà thầu hoàn thành

công việc và kết th c hợp đồng với công ty.

5.2 uy tr ể so t c r v o

- Khi kh ch tham quan đến công ty, nh n viên b o vệ liên hệ với đại diện công ty và

yêu cầu kh ch điền đầy đủ thông tin vào “Giấy phép ra vào cổng”.

- Nh n viên ATLĐ cung cấp đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n cho kh ch theo nội

quy của công ty.

- Nh n viên ATLĐ ph i thường xuyên gi m s t hoạt động của kh ch tại công ty để

ph ng ng a và hạn chế đến mức tối thiểu sự cố có thể x y ra.

GVHD: Nguyễn Huy V 189 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Kh ch tham quan g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên b o vệ tại c a ra

vào trước khi rời khỏi nhà m y.

- B o vệ g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên ATLĐ vào chiều cùng ngày.

Ban OH&S sẽ lưu vào hồ s kiểm so t kh ch tham quan cho đến cuối th ng.

5.3 uy đị to v ô trƣờ c o t ầu

- Ph i cam kết thực hiện theo đ ng Nội quy về An toàn và Vệ sinh lao động của công ty.

- Trang bị đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n khi vào và làm việc tại c c khu vực

có yêu cầu.

- Tu n thủ c c biển b o chỉ dẫn, c nh b o an toàn và biển cấm trong qu trình đi lại và

làm việc trong công ty.

- Tuyệt đối không h t thuốc, tr những khu vực quy định.

- Không được s dụng c c thiết bị, m y móc của công ty khi chưa có sự cho phép

chính thức. Trong trường hợp mang theo thiết bị điện vào công ty làm việc, c c thiết bị

điện ph i đ m b o an toàn nối đất, c c d y điện trong tình trạng tốt.

- Đối với c c công việc có tính rủi ro cao làm việc trên cao, không gian hẹp, có điện,

nặng nhọc) nhà thầu ph i trình bày phư ng ph p làm việc cho nh n viên ATLĐ nhằm

đ nh gi rủi ro và điều chỉnh lại phư ng ph p bằng văn b n khi cần thiết.

- Tuyệt đối tu n thủ c c quyết định, yêu cầu có liên quan đến an toàn của nh n viên

gi m s t của công ty.

- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ và tr lại hiện trạng ban đầu sau khi hoàn tất công việc.

- Cẩn thận với c c phư ng tiện di chuyển trong nhà m y.

- Khi có trường hợp khẩn cấp x y ra, ph i bình tĩnh đi theo sự hướng dẫn của gi m s t

an toàn.

5.4 u cầu c u về uấ luyệ to đố vớ c c t ầu

uấ ờ oạ cô v ệc u cầu luyệ l v ệc an toàn

Vận chuyển nguyên, vật - Tìm hiểu Nội quy của công

liệu, thành phẩm 1 ngày Không ty

- Ký tên x c nhận vào b ng

GVHD: Nguyễn Huy V 190 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

quy định an toàn.

- Trang bị đầy đủ phư ng

tiện b o vệ c nh n

- Trang bị đầy đủ về phư ng

tiện b o vệ c nh n Nhà thầu làm công t c kh o - Tìm hiểu nội quy của công s t, kiểm tra, kiểm định, đo 1 ngày Không ty đạc - Ph i chịu sự gi m s t của

giám sát an toàn

- Trang bị đầy đủ về phư ng

tiện b o vệ c nh n

Nhà thầu ngắn hạn - Tìm hiểu nội quy của công 1 tuần Có ty

- Ph i chịu sự gi m s t của

giám sát an toàn

- Trang bị đầy đủ về phư ng

tiện b o vệ c nh n

- Tìm hiểu nội quy của công

ty Nhà thầu dài hạn >1tuần Có - Ph i chịu sự gi m s t của < 1 năm giám sát an toàn

- Tham gia đầy đủ c c buổi

huấn luyện về an toàn của

công ty

- Trang bị đầy đủ về phư ng

tiện b o vệ c nh n

- Tìm hiểu nội quy của công

Nhà thầu thường xuyên Lâu dài Có ty

- Ph i chịu sự gi m s t của

giám sát an

- Tham gia đầy đủ c c buổi

GVHD: Nguyễn Huy V 191 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

huấn luyện về an toàn của

công ty

6 Ể Ẫ Ử Ụ

6.1 ểu ẫu -07-01: Giấy phép ra vào cổng

Ấ Ổ

đơ vị: ...................

Vai trò: Nhà thầu Khách Các bên liên quan

ộ p ậ l qu ở ô ty ỗ ức o :

......

ục đíc v o ô ty ỗ ức o :

.. ............

ô v ệc t ực ệ :

...

.. .

.. .

Ngày th ng ..năm ...

X c nhận vào CVN X c nhận hoàn thành công việc

6.2 ểu ẫu -07-02: Kiểm tra phư ng tiện b o vệ c nh n

Ẫ Ể ƢƠ Ệ Ệ

oạt độ y trạ

t c ú ạt ô đạt

1. u o c ất t ả s oạt…

a.Khẩu trang

b.Găng tay

c.Giày b o hộ, giày v i

d.Quần o b o hộ

GVHD: Nguyễn Huy V 192 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

2. e co t er c ở

a. Giày v i

b. Công việc lắp r p, sữa chữa

3. Công v ệc tr c o

a.Đai an toàn

b.Nón b o hộ

c.Giày b o hộ

4. v ệc tro ô ớ ạ bảo

tr bồ c ứ ƣớc c ữ c y…

a. Nón b o hộ

b. Kính b o hộ, khẩu trang hoặc mặt nạ an

toàn

c. Quần o b o hộ

d. Găng tay b o hộ

e. Giày b o hộ

f. Đai an toàn, d y cứu sinh

g. B o vệ hô hấp

5. ữ c ử lắp r p t ết bị y c

a.Găng tay

b.Khẩu trang

c.Quần o chuyên dùng

6. c ờ

Giày

B o hộ kh c

7. ố tƣợ c

B o hộ kh c

GVHD: Nguyễn Huy V 193 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 7

Ủ Ụ Ẩ Ị Ứ Ớ Ì Ẩ Ấ

Ủ Ụ số: -09

Điều kho n: 4.4.7

Lần ban hành: 01 Ẩ Ị Ứ

Lần s a đổi:00 Ớ Ì

Ngày: Ẩ Ấ

Trang:

1. Ụ

Nhận diện trước c c tình huống khẩn cấp có thể x y ra.

Lập sẵn c c tài liệu để chuẩn bị đ p ứng tình trạng khẩn cấp, đề ra c c phư ng n ứng

phó nhanh chóng và hiệu qu khi x y ra c c sự cố khẩn cấp liên quan đến OH&S,

đồng thời ph ng tr nh, x lý hậu qu do c c sự cố khẩn cấp g y ra.

2. Ụ

Tất c c c ph ng ban trong công ty đều có tr ch nhiệm chuẩn bị sẵn sàng tham gia ứng

phó tình trạng khẩn cấp x y ra trong phạm vi công ty.

3. TỪ VIẾT TẮT

- UPTTKC: ng phó tình trạng khẩn cấp

- : Ban gi m đốc

- HDCV: Hướng dẫn công việc

- PCCC: Phòng cháy chữa cháy

- CB- CNV: Cán bộ- Công nhân viên

4. TÀI LIỆU LIÊN QUAN

- Sổ tay an toàn

- Thủ tục Kiểm soát hồ s TT–13

- Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT–05

5. NỘI DUNG

5.1 Nhận diện tình trạng khẩn cấp

C c trường hợp được xem là trường hợp khẩn cấp trong hệ thống là:

GVHD: Nguyễn Huy V 194 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Sự cố cháy nổ

- Chập điện

- Tai nạn lao động nghiêm trọng trong phạm vi qu n lý của công ty.

- Ngộ độc thực phẩm

- Tai nạn giao thông

5.2 Tiến trình thực hiện khi xảy ra tình trạng khẩn cấp trong công ty

5.2.1 Phát hiện tình trạng khẩn cấp

Khi phát hiện có tình trạng khẩn cấp, nhân viên ph i lập tức b o động hoặc báo ngay

cho trưởng ca hoặc trưởng bộ phận.

Trưởng ca hoặc trưởng bộ phận có trách nhiệm nhận diện tình hình và thông báo cho

ban OH&S và thông b o tình hình đến các c quan chức năng có liên quan đến tình

trạng khẩn cấp đang x y ra.

Công ty cần lập một danh sách số điện thoại nội bộ và bên ngoài có thể liên lạc nếu sự

cố x y ra (BM-08-01: Danh sách số điện thoại liên hệ nội bộ và bên ngoài khi có sự cố

khẩn cấp)

Đội trưởng và các thành viên trong ban OH&S ph i lập tức tập trung tại c a ra vào

chính của Công ty khi tình trạng khẩn cấp được thông báo.

5.2.2 Thực hiện hành động khắc phục

Tùy theo tình trạng khẩn cấp mà các thành viên trong ban OH&S thực hiện các hành

động được quy định trong c c hướng dẫn công việc.

o HDCV – 19: Hướng dẫn b o qu n và s dụng trang thiết bị PCCC.

o HDCV – 20: Hướng dẫn qu n lý và s dụng tủ thuốc y tế.

o HDCV – 21: Phòng ng a và ứng phó với sự cố cháy nổ

o HDCV – 22: C c bước thực hiện khi x y ra tai nạn lao động

o HDCV – 23: Hướng dẫn s cứu khi x y ra tai nạn lao động

Gi m đốc công ty trực tiếp chỉ huy việc khắc phục và ngăn chặn tình trạng khẩn cấp.

S t n công nh n viên và tài s n nếu cần thiết. Đội s cấp cứu phối hợp với bệnh viện

gần nhất đã liên lạc thực hiện s cấp cứu c c trường hợp bị thư ng khi x y ra sự cố.

5.2.3 Lưu hồ sơ

Trưởng bộ phận kết hợp với ban OH&S lập hồ s tìm hiểu nguyên nhân, biện pháp

khắc phục, phòng ng a sự cố để b o c o lên ban gi m đốc và c quan có chức năng.

GVHD: Nguyễn Huy V 195 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.2.4 Đội UPTTKC

 Thành lập đội UPTTKC cho nhà máy bao gồm 08 thành viên là công nhân của

công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai. Thời gian làm việc được quy định như sau:

- Trong giờ làm việc thường xuyên: 08 người

- Ngoài giờ làm việc thường xuyên: 02 người

Danh s ch đội UPTTKC sẽ được BGĐ phê duyệt về quyền hạn và trách nhiệm; công

bố cho toàn thể nhà máy.

 Đội trưởng đội UPTTKC có trách nhiệm:

- Lập kế hoạch và hợp tác với đội PCCC bên ngoài để diễn tập cho đội UPTTKC: ít

nhất 1 lần năm.

- Lập báo cáo kết qu diễn tập, trình bày những khó khăn hay những vấn đề còn tồn

đọng trong quá trình diễn tập.

- Thông báo kết qu diễn tập cho tất c c c thành viên trong đội bằng cách dán thông

báo trên b n tin của công ty.

- Hồ s của cuộc diễn tập ph i được cập nhật lên mạng thông tin chung của công ty.

- B o c o lên BGĐ, c c bộ phận có liên quan và chịu trách nhiệm về các hoạt động

ứng phó tình trạng khẩn cấp được tiến hành và xem xét thường xuyên.

- Lên kế hoạch và kết hợp với công an PCCC diễn tập chữa cháy, di t n cho toàn bộ

công nhân viên trong công ty 1 lần năm.

- Nếu nhận thấy b o động ch y là sai, đội trưởng đội UPTTKC ph i thông báo ngay

lập tức cho mọi người.

 Khác

- Trong trường hợp CBCNV thay đổi vị trí làm việc, người chịu trách nhiệm khu vực

ph i đ m b o thông báo, chỉ dẫn cách di t n, c a thoát hiểm, chỉ rõ khu vực tập trung

khi có cháy.

- Công nhân viên ph i diễn tập cách di t n khi có tình trạng khẩn cấp x y ra.

- Trong trường hợp khẩn cấp, đội UPTTKC đ m nhận vai trò chỉ đạo.

 Bộ phận b o trì có trách nhiệm kiểm tra thiết bị chữa cháy:1 tháng/lần.

(BM-08-02: Phiếu kiểm tra thiết bị định kỳ)

6. Ƣ Ồ Ơ

GVHD: Nguyễn Huy V 196 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ộ p ậ lƣu STT ồ sơ ờ lƣu ữ

01 năm hoặc cho đến khi danh mục Danh mục hồ s OH&S 1 mới được cập nhật được 06 th ng

Phiếu đề nghị s dụng hồ Ban OH&S 2 s OH&S và trưởng

các phòng Sổ theo dõi s dụng hồ s Lưu giữ trong suốt qu trình s 3 ban có liên OH&S dụng hồ s .

quan. 01 năm hoặc cho đến khi x lý c c Biên b n x lý hồ s hết hồ s phiên b n tiếp theo của c c 4 thời hạn s dụng hồ s đã được x lý.

7. BIỂU MẪU SỬ DỤNG

a) Biểu mẫu BM-08-01: Danh sách số điện thoại nội bộ và bên ngoài liên hệ khi có sự

cố khẩn cấp x y ra.

DANH SÁCH SỐ ỆN THO I LIỆN HỆ KHI CÓ SỰ CỐ KHẨN CẤP

Số đ ện thoại nội bộ

STT Họ và tên Chức vụ Số điện thoại

Số đ ện thoại bên ngoài

STT Loại hình Số điện thoại

b) Biểu mẫu BM-08-02 : Phiếu kiểm tra thiết bị định kỳ

PHIẾU KIỂM TRA THIẾT BỊ ỊNH KỲ

STT y trạ ế ị ƣờ ể c ú

tr ý ậ

GVHD: Nguyễn Huy V 197 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-19

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00 Ử Ụ Ngày: Ế Ị Trang:

HDCV-19: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ế Ị

1. Ụ :

Để đ m b o c c trang thiết bị ph ng ch y chữa ch y PCCC) luôn trong tình

trạng tốt sẳn sàng ứng cứu khi có sự cố ch y nổ x y ra trong phạm vi công ty.

2.

p dụng trong toàn bộ công ty

3. Ế Ị Ò Ữ

Hệ thống b o ch y tự động: Chuông b o ch y, c i b o ch y. -

- M y b m nước chữa ch y

- C c họng cấp nước

- Bình chữa ch y dạng bột, dạng khói CO2

4. Ử Ụ Ậ

- Đội ph ng ch y chữa ch y của công ty được huấn luyện và tập huấn định kỳ

theo yêu cầu của c quan PCCC địa phư ng.

 ảo quả bảo dƣỡ đị ỳ c c p ƣơ t ệ

ểu ố Tên c ục bảo dƣỡ Tiêu chí ầ suất ẫu TT tr bị báo cáo

- Kiểm tra điện ắc quy - Acid, Ampe lần tuần 1 M y b m - Kiểm tra nổ m y. - Nổ nhanh lần tuần 1 1 nước chữa B ng KT - Kiểm tra xăng, nhớt. - Đủ dung lượng lần tuần 1 cháy - Kiểm tra d y v i. - Mối nối, d y không r rỉ 1 lần th ng

- Kiểm tra lưu lượng 1 lần th ng C c họng 2 phun nước t họng B ng KT cấp nước - Kiểm tra khớp nối Không r rỉ 1 lần th ng

GVHD: Nguyễn Huy V 198 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Kiểm tra đồng hồ p - Dung lượng bình chữa Bình chữa suất. ch y c n đủ. 1 lần th ng B ng KT 3 ch y dạng - Kiểm tra khóa an theo bình bột toàn. - Nguyên vẹn 1 lần th ng

- Kiểm tra trọng lượng - Nếu < số ghi trên phiếu 1 lần th ng Bình chữa B ng KT 4 bằng pp c n bình. thì nạp lại theo bình cháy CO2 - Kiểm tra niêm chì. - Nguyên vẹn. 1 lần th ng

 ƣớ dẫ sử dụ cơ bản

Có 2 loại bình chữa ch y c b n: bình khí CO2) và bình bột MFZ8, MFZ4). Tùy

theo cấu tạo và đặc tính của t ng loại bình mà có c ch s dụng kh c nhau.

c ữ c y í : Có 3 loại 2 kg, 6 kg, 8 kg.

- Cấu tạo: Vỏ bình được làm bằng thép đ c, có ghi công dụng, nước s n xuất,

c ch s dụng, ký hiệu c c loại bình và thời hạn s dụng. Trên đầu bình có van làm

bằng hợp kim đồng van vặn, van mỏ vịt). Trên van an toàn có 1 l đồng chịu p lực

nhỏ. Trong bình có ống dẫn với van dẫn khí ra ngoài.

- T c dụng: Dùng để chữa ch y trong ph ng kín, c c động c ô tô, m y bay, c c

thiết bị điện, thức ăn S dụng không hiệu qu với đ m ch y ngoài trời, kim loại

nóng đỏ.

C ch s dụng: Tùy theo cấu tạo của bình mà có c ch s dụng kh c nhau. -

Nếu bình là van vặn: Ta chỉ vặn van ngược chiều kim đồng hồ, khí CO2 tho t 

ra.

Nếu bình là van mỏ vịt: thì r t chốt an toàn và bóp mạnh c . 

Khi có đ m ch y x y ra, nhanh chóng x ch bình tới đ m ch y, tay tr i cầm loa 

phun vào hướng có đ m ch y, tay ph i mở van. Khi đ ng phun ph i đ ng đầu chiều

gió. Chỉ được cầm vào phần gỗ, nhựa hoặc cao su, không được cầm vào phần kim loại

tr nh bị phỏng lạnh.

c ữ c y bằ bột Z8 Z :

- Cấu tạo: Vỏ bình được làm bằng thép, có dấu tem ghi công dụng, c ch s dụng

và nước s n xuất. Trong vỏ bình có chứa bột chữa ch y và khí đẩy Nit N2), trên đầu

bình có van mỏ vịt, đồng hồ đo p lực trong bình, v i và loa phun. Khi s dụng ta bóp

GVHD: Nguyễn Huy V 199 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

van mỏ vịt, đầu thanh tuyền có mỏ nhọn chọt lủng màn đồng khí đẩy tho t ra ngoài

mang theo bột chữa ch y.

Tác dụng:Dùng để chữa được tất c c c đ m ch y rắn, lỏng, khí. S dụng -

không hiệu qu đối với c c đ m ch y kim loại nóng đỏ, thức ăn, thiết bị vi mạch.

Cách sử dụng:Khi có đ m ch y x y ra, nhanh chóng x ch bình đến đ m ch y, -

hướng loa phun vào góc l a, c ch mặt l a kho n 1,5m, r t chốt, bóp c khí đẩy sẽ tạo

nên p xuất đẩy bột ra ngoài để chữa ch y. Khi phun ph i đ ng đầu chiều gió. Khi

x ch bình tới đ m ch y cần chỗng bình lắc bình 2 – 3 lần để bột được tư i xốp. ph i

phun lien tục khi đ m ch y tắt hoàn toàn mới thôi.

c bảo quả 

Ph i để bình n i khô r o, tho ng m t, dễ thấy, dễ lấy. -

Không để bình ngoài trời mưa nắng, ở những n i có nhiệt độ cao. -

Ph i kiểm tra đường v i và loa phun xem có bị tắt nghẽn hay không. -

GVHD: Nguyễn Huy V 200 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-20

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 ƢỚ Ẫ

Ngày: Ử Ụ Ủ Ế

Trang:

HDCV-20: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ủ Ế

ị trí đặt tủ y tế

- Khu vực văn ph ng.

- Khu vực kho chứa nguyên liệu.

- Khu vực xưởng luyện.

- Khu vực xưởng nung.

- Ph ng y tế

- Yêu cầu đối với vị trí đặt và tủ thuốc

+ Vị trí đặt ph i cố định, đ m b o hạn chế c c va chạm.

+ Không cao qu tầm với nhưng cững không được qu thấp.

+ Ph i dễ nhận biết.

+ Dễ mở và có thể s dụng dễ dàng khi x y ra sự cố.

+ Có đầy đủ c c dụng cụ y tế theo yêu cầu.

r c ệ quả lý v sử dụ

- C n bộ phụ tr ch ph ng y tế có tr ch nhiệm qu n lý chung, cấp phối và kiểm tra

hàng tuần) tình trạng của c c dụng cụ y tế trong c c tủ y tế cho t ng bộ phận khu

vực trên

- Qu n đốc c c xưởng có tủ y tế trực tiếp qu n lý, b o qu n tủ y tế ở khu vực mình

qu n lý.

- Khi x y ra sự cố, nh n viên ph ng y tế , qu n đốc xưởng hoặc thành viên đội s cấp

cứu là người có tr ch nhiệm mở tủ, lấy c c dụng cụ y tế cần thiết.

3/ Công tác c uẩ bị c c dụ cụ y tế

- Ph ng y tế trang bị đầy đủ c c loại thuốc, dụng cụ s cấp cứu theo quy định của Sở

Y tế

GVHD: Nguyễn Huy V 201 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- C c bộ phận khu vực khi nhận được c c dụng cụ, thuốc ph i b o qu n cẩn thận theo

đ ng quy định

- Hàng tuần nh n viên ph ng Y tế ph i kiểm tra tủ thuốc và dụng cụ s cấp cứu.

- Định kỳ 1 lần năm nh n viên ph ng Y tế ph i tiến hành tập huấn cho đội s cấp cứu

ƣu ồ sơ

- Hồ s về c c loại thuốc, dụng cụ y tế bao gồm nguồn gốc, thành phần, c ch s

dụng) được lưu tại ph ng Y tế của Công ty

- S đồ vị trí đặt c c tủ thuốc y tế được đặt tại ph ng Y tế của Công ty và văn ph ng

Ban OH&S

- Hồ s kiểm tra tủ thuốc hàng tuần được lưu tại ph ng Y tế của Công ty

GVHD: Nguyễn Huy V 202 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-21

Lần ban hành: 01 Ò Ừ Ứ Lần s a đổi: 00 Ớ Ngày: Ự Ố Ổ Trang:

HDCV-21: Ò Ừ Ứ Ớ Ự Ố Ổ

Ò Ừ Ẩ Ị Ẵ

1/ Nội quy PCCC

Công ty CPCB Gỗ Đức Long Gia Lai

Địa chỉ: Lô C4, đường số 4, KCN Trà Đa, TP PleiKu, tỉnh Gia Lai

Tel: (059) 3735007 – (059) 3735003 Fax: 059 3735008

Cộng Hòa Xã Hội Chủ ĩ ệt Nam

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

------------------

NỘI QUY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

Để đ m b o an toàn tài s n trang thiết bị nhà xưởng, an ninh trật tự, tính mạng

con người, Công ty quy định công t c PCCC như sau:

ều 1: Phòng cháy chữa ch y là nghĩa vụ của toàn thể CBCNV của Công ty, kể

c khách hàng, nhà thầu, kh ch tham quan đến công tác tại Công ty.

ều 2: Mỗi CBCNV, người lao động ph i nêu cao tinh thần trách nhiệm, c nh

gi c đề phòng mọi kh năng g y ra ch y nổ. Tuyệt đối thực hiện tốt những quy

định về PCCC, sẵn sàng về lực lượng và phư ng tiện để chữa cháy kịp thời.

ều 3: Cấm không s dụng l a, củi đun nấu, hút thuốc trong kho, n i s n xuất,

s dụng d y đồng, dây bạc thay cho cầu chì, dùng d y điện cắm trực tiếp vào ổ

cắm điện, để các chất cháy gần cầu chì, b ng điện và trên dây dẫn.

ều 4: Sắp xếp trật tự hàng hóa trong kho, khu vực s n xuất gọn gàng, sạch sẽ.

Xếp riêng t ng loại có kho ng c ch ngăn ch y, xa m i nhà, xa tường để tiện việc

kiểm tra hàng hóa và cứu chữa khi cần thiết. Khi s dụng xăng công nghiệp, hóa

chất, hàn điện, hàn gió đ .ph i cẩn thận, tu n theo hướng dẫn s dụng.

GVHD: Nguyễn Huy V 203 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ều 5: Khi xuất nhập hàng hóa xe không được nổ m y trong kho n i s n xuất

và khi đậu xe, ph i hướng đầu xe ra ngoài.

ều 6: Không để c c chướng ngại vật trên lối đi lại.

ều 7: Phư ng tiện dụng cụ ph i để n i dễ thấy, dễ lấy, không được s dụng

thiết bị chữa cháy vào việc khác.

ều 8: Đội PCCC tại c sở ph i được huấn luyện nghiệp vụ, cứu nạn và có

phân công trách nhiệm cụ thể cho t ng thành viên, tập dợt thành thạo phư ng n

chữa ch y, phư ng n tho t nạn và cứu nạn tại chỗ.

ều 9: Ai thực hiện tốt quy định này sẽ được khen thưởng, ai vi phạm sẽ tùy

theo mức độ x lý, t c nh c o đến thông b o đến c quan nhà nước có thẩm

quyền để truy tố trước pháp luật.

ều 10: Nội quy này có hiệu lực kể t ngày ký.

Pleiku, ngày... th ng.... năm......

Gi m đốc Công ty

Nội quy PCCC được phổ biến đến toàn thể công nh n viên Công ty CPCB gỗ

Đức Long Gia Lai trong c c buổi tập huấn PCCC định kỳ, và được treo trước cổng

Công ty

. ể tr đị ỳ t ết bị

 u c uẩ ể tr b c ữ c y

 Bình chữa ch y x ch tay ph i được kiểm tra, b o dư ng và nạp lại theo TCVN

7435-2:2004 ISO 11602 2:2000 Phòng cháy, chữa cháy – Bình chữa cháy xách

tay và xe đẩy chữa cháy, Phần 2: Kiểm tra và bảo dưỡng

GVHD: Nguyễn Huy V 204 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ể tr b c ữ c y

ƣơ u ỳ ộ du u c uẩ ƣờ p ụ pháp ị trí ể tr ể y ể tr Ghi chú ể tr đ trách ể tr tra

Sổ ghi Tuổi thọ theo Ngày đi kiểm Người thực Giờ kiểm tra Ghi đầy đủ 1 tuần 1.Văn ph ng, nhận nhà s n xuất tra thiết bị hiện kiểm tra 2. Khu vực ph ng Khí Nhìn vào Kim đồng hồ Ngày đi kiểm Người thực CO2 1 tuần b o vệ, trong bình đồng hồ chỉ ở vạch đỏ tra thiết bị hiện kiểm tra 3. Khu vực l sấy, Ghi lại tình trạng Bột trong Dùng cân Đ ng với kg Ngày đi kiểm Người thực 4. Khu vực s n, thiết bị hư hay 1 tuần bình MZF để kiểm tra ghi trên bình tra thiết bị hiện kiểm tra 5. Khu vực tạo cần thay thế Nhìn bằng Không bị r ch Ngày đi kiểm Người thực phôi. Vòi phun 1 tuần mắt và bị xì tra thiết bị hiện kiểm tra

Nhìn bằng Có kh năng Ngày đi kiểm Người thực Tay Valve 1 tuần mắt s dụng tra thiết bị hiện kiểm tra

Đồng hồ đo Nhìn bằng Hoạt động 1 Ngày đi kiểm Người thực

áp mắt bình thường tuần tra thiết bị hiện kiểm tra

 u c uẩ ể tr vò v đầu ố c ữ c y

GVHD: Nguyễn Huy V 205 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ể tr vò v đầu ố c ữ c y

u ỳ ƣơ p p Tiêu chuẩ ƣờ p ụ ị trí ể tr ộ du ể tr ể y ể tr Ghi chú ể tr đ trách tra

Sổ hoặc form Tuổi thọ theo Ngày đi kiểm tra Người thực 1 tuần Giờ Kiểm Tra Ghi đầy đủ ghi nhận nhà s n xuất thiết bị hiện kiểm tra 1.Văn ph ng, Tình trạng v i Không bị Ngày đi kiểm tra Người thực 1 tuần Nhìn bằng mắt 2. Khu vực chữa ch y r ch, bị xì thiết bị hiện kiểm tra ph ng b o vệ, Đầu nối ở 2 đầu Đầy đủ 2 đầu Ngày đi kiểm tra Người thực 1 tuần 3. Khu vực l Nhìn bằng mắt nối cuộn v i thiết bị hiện kiểm tra Ghi lại tình sấy, trạng thiết bị Tình trạng đầu nối 4. Khu vực Ngày đi kiểm tra Người thực hư hay cần trên lăng và trên tủ Nhìn bằng mắt Không bị bể 1 tuần s n, thiết bị hiện kiểm tra thay thế chữa ch y 5. Khu vực tạo Có nước sẵn phôi. Tình trạng nước Ngày đi kiểm tra Người thực Nhìn bằng mắt trên đường 1 tuần trên đường ống thiết bị hiện kiểm tra ống

 u c uẩ ể tr vệ s đị ỳ bể c ứ ƣớc

GVHD: Nguyễn Huy V 206 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ể tr vệ s đị ỳ bể c ứ ƣớc

ƣơ u ỳ Ngày ị trí ể ƣờ p ụ ộ du ể tr pháp u c uẩ đ kiể ể Ghi chú tra trách ể tr tra tra

Ngày đi Người thực Sổ ghi Giờ kiểm tra Tuổi thọ theo nhà s n xuất 1 tháng kiểm tra hiện kiểm Ghi đầy đủ nhận thiết bị tra

Ngày đi Người thực 1. Hồ chứa Nhìn bằng Sạch sẽ, không có c u cặn Vệ sinh bể chứa nước 1 tháng kiểm tra hiện kiểm nước dự trữ mắt và rong rêu thiết bị tra Tình trạng Ngày đi Người thực Tình trạng đường ống Nhìn bằng Không có sự r rỉ và nghẹn thiết bị hư 1 tháng kiểm tra hiện kiểm dẫn nước mắt đường ống dẫn nước hỏng hoặc thiết bị tra cần thay thế Ngày đi Người thực Tình trạng đường ống Nhìn bằng Không có sự r rỉ và nghẹt 1 tháng kiểm tra hiện kiểm cấp nước đến hồ chứa mắt đường ống dẫn nước thiết bị tra

GVHD: Nguyễn Huy V 207 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 u c uẩ ể tr ệ t ố bơ c ữ c y

ể ể tr ệ t ố bơ c ữ c y

u ỳ ƣơ p p u c uẩ đ y ể ƣờ p ụ ị trí ể ộ du ể tr ể Ghi chú ể tr giá tra trách tra tra

Hệ thống Sổ hoặc form Tuổi thọ theo nhà Ngày đi kiểm Người thực b m chữa Giờ kiểm tra 1 tuần Ghi đầy đủ ghi nhận s n xuất tra thiết bị hiện kiểm tra cháy

Tình trạng hoạt động N t nhấn hoạt Ngày đi kiểm Người thực của n t nhấn khởi Dùng tay nhấn 1 tuần động bình thường tra thiết bị hiện kiểm tra động

Tình trạng Dùng đồng hồ Đ m b o Ngày đi kiểm Người thực Kiểm tra bình 1 tuần thiết bị hư đo >20VDC tra thiết bị hiện kiểm tra hỏng hoặc Đ m b o >mức Ngày đi kiểm Người thực cần thay thế Kiểm tra dầu Nhìn bằng mắt 1 tuần 70% tra thiết bị hiện kiểm tra

Tình trạng bên ngoài Không bị xì nước Ngày đi kiểm Người thực Nhìn bằng mắt 1 tuần của hệ thống b m đường ống tra thiết bị hiện kiểm tra

GVHD: Nguyễn Huy V 208 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3. ễ tập t uố c ữ c y

Định kỳ 1 lần năm, phối hợp với lực lượng c nh s t PCCC tỉnh Gia Lai tổ chức

c c đợt tập dợt chữa ch y cho tất c công nh n viên.

Định kỳ 3 lần năm, Trưởng ban OH&S hướng dẫn tổ chức huấn luyện PCCC

cho đội PCCC của Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai gồm c c bộ phận: bộ phận

b o trì, kỹ thuật, b o vệ.

. ƣu ồ sơ

STT ồ sơ ơ lƣu ờ lƣu

Nội quy PCCC Ban OH&S 03 năm 1

B ng kiểm tra bình chữa ch y Ban OH&S 03 năm 2

B ng kiểm tra v i – đầu nối – tủ Ban OH&S 03 năm 3 chữa ch y

B ng kiểm tra vệ sinh định kỳ bể Ban OH&S 03 năm 4 chứa nước

B ng kiểm tra hệ thống b m chữa Ban OH&S 03 năm 5 cháy

Ứ Ự Ố Ổ

1. Phát hiện cháy

 Khi phát hiện có ch y, nh n viên và tổ thông tin liên lạc ph i ngay lập tức b o

cho Ban lãnh đạo hoặc Qu n đốc xưởng hoặc gi m s t viên khu vực biết vị trí, tình

hình diễn biến đ m ch y.

Nhanh chóng cắt điện khu vực cháy và các khu vực xung quanh. 

Giám sát viên khu vực có trách nhiệm nhận diện, x c định đ m ch y để kiểm 

soát:

Nếu có thể kiểm so t, những người có mặt tiến hành dập l a. 

Nếu ngoài tầm kiểm so t, gi m s t viên ph i nhấn chuông b o động gần nhất và 

b o cho Đội trưởng đội UPTTKC.

Đội trưởng và c c thành viên trong đội UPTTKC ph i lập tức tập trung tại c a 

ra vào chính của Công ty khi nghe chuông báo cháy.

GVHD: Nguyễn Huy V 209 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

2. Sơ tán công nhân viên

 Khi nghe chuông b o ch y, người giám sát/phó giám sát của khu vực ph i hướng

dẫn công nhân viên của khu vực mình kiểm soát di t n và tập trung theo s đồ di t n quy

định.

 Người giám sát/phó giám sát của khu vực ph i:

 Kiểm so t khu vực của mình để đ m b o khu vực trống, thuận tiện cho việc

tho t hiểm.

 Tập hợp tất c mọi người về khu vực tập trung theo quy định.

 Kiểm so t số lượng công nh n viên trong khu vực mà họ chịu tr ch nhiệm.

 Thông b o cho đội trưởng đội UPTTKC biết số người đã tập hợp tại khu vực

tập trung.

 Công nhân viên cần nắm rõ s đồ di t n, bao gồm lối thoát hiểm gần nhất và

khu vực tập trung. Điểm tập trung khi x y ra sự cố là khu vực s n đường đất đỏ trước

cổng Công ty.

 Công nhân viên ph i di t n và tập trung theo sự hướng dẫn của người giám sát

khu vực làm việc của mình và tổ cứu người bị nạn.

 Công nhân viên ph i hướng dẫn cho khách di t n và địa điểm tập trung được chỉ

định.

 Công nh n viên không được phép đến khu vực ch y cho đến khi có thông báo an

toàn.

3. Xem xét tình trạng của sự cố

Đội trưởng đội UPTTKC tiến hành họp xem xét tình trạng của sự cố:

 Nếu xét thấy có thể tự kiểm soát sự cố, Đội trưởng đội UPTTKC sẽ hướng dẫn

đội UPTTKC tiến hành s dụng trang thiết bị PCCC có sẵn trong Công ty ( Phụ lục :

Danh mục thiết bị PCCC) để chữa ch y và s t n cho công nh n viên.

 Nếu thấy sự cố ngoài tầm kiểm soát của đội UPTTKC, Đội UPTTKC ph i gọi

lực lượng chữa ch y Trung t m 114). Sau đó gọi điện b o cho điện lực Gia Lai cắt

điện toàn bộ c sở và các khu vực xung quanh.

 Đồng thời, đội UPTTKC ph i liên lạc với Bệnh viện gần nhất.

4. Chữa cháy

GVHD: Nguyễn Huy V 210 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Đội UPTTKC theo sự hướng dẫn của Đội trưởng trang bị đầy đủ các trang bị 

b o hiểm khi tiến hành chữa cháy.

Đội trưởng đội UPTTKC x c định vị trí ch y và ngăn chặn l a bằng các thiết bị 

chữa cháy (bình CO2, ống nước chữa ch y ).

Trong khi chờ đợi sự trợ giúp của c c đội PCCC t bên ngoài, Đội UPTTKC 

ph i cố gắng ngăn chặn ngọn l a, hướng dẫn di t n tài s n và công nhân viên ra khỏi

khu vực nguy hiểm. Lưu ý: trong qu trình di chuyển và tập kết tài s n không được

làm c n trở công tác cứu hộ và chữa cháy)

 Khi đội PCCC đến, đội trưởng đội UPTTKC ph i thông tin s bộ cho đội

PCCC về tình trạng đ m ch y, c c nạn nhân bị kẹt trong đ m ch y. Đồng thời, đội

UPTTKC ph i hỗ trợ ngăn chặn đ m ch y, gi m thiệt hại về người và của đến mức

thấp nhất.

5. Sơ cấp cứu

Song song với công tác chữa cháy và di t n người, đội s cấp cứu ph i tiến 

hành liên lạc với c quan y tế bên ngoài để hỗ trợ (nếu ngoài tầm kiểm soát của đội).

Chuẩn bị tất c các thiết bị, vật dụng s cấp cứu cần thiết, tập trung tại n i tập 

trung s t n để s cấp cứu cho nạn nhân.

GVHD: Nguyễn Huy V 211 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ M ệu: HDCV-22

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ự Ệ Lần s a đổi:00

Ngày: Ộ Trang:

HDCV-22: ƢỚ Ự Ệ Ộ

. ữ trƣờ ợp s u đƣợc co l t ạ l o độ :

 Tai nạn x y ra đối với người lao động khi đi t n i ở đến n i làm việc, t n i làm

việc về n i ở vào thời gian và tại thời điểm hợp lý trên tuyến đường đi và về thường

xuyên hằng ngày) hoặc tai nạn do những nguyên nh n kh ch quan như: thiên tai, hỏa hoạn

và c c trường hợp rủi ro kh c gắn liền với việc thực hiện c c công việc, nhiệm vụ lao

động.

 Khi ph t hiện tai nạn lao động, nạn nh n hoặc nh n viên ph t hiện ph i b o

ngay cho tổ trưởng, gi m s t khu vực và nh n viên đội s cấp cứu.

. uẩ bị ứ p vớ t trạ t ạ l o độ

Phòng y tế có trách nhiệm trang bị đầy đủ các thuốc, dụng cụ s cấp cứu theo

quy định của Sở Y tế.

Các bộ phận/khu vực khi nhận được các dụng cụ, thuốc ph i b o qu n cẩn

thận theo đ ng quy định. Ph i thường xuyên kiểm tra các tủ thuốc và dụng cụ s cấp

cứu.

Định kỳ 1 lần năm nh n viên ph ng y tế tiến hành tập huấn cho đội s cấp cứu.

3. ế tr t ực ệ ứ p t ạ l o độ tro cô ty

a. Xem xét tình trạng

 rƣờ ợp : Nạn nh n c n tỉnh t o.

 Nếu tai nạn nhẹ: tổn thư ng nhẹ về tay, ch n Nạn nhân có thể đến trực tiếp

phòng y tế hoặc gặp người trong đội s cấp cứu của khu vực để được s cấp cứu.

 Nếu nạn nhân c m thấy không thể tự mình đến bộ phận y tế ph i yêu cầu nhân

viên trong bộ phận hỗ trợ.

 rƣờ ợp : Nạn nh n bất tỉnh.

GVHD: Nguyễn Huy V 212 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Các nhân viên trong bộ phận ph i liên hệ với đội s cấp cứu và báo cho nhân

viên phòng y tế để hỗ trợ. C c thành viên trong đội s cấp cứu ph i được huấn luyện

s cấp cứu (tham kh o hướng dẫn s cấp cứu).

Nhanh chóng chuyển bệnh nh n đến phòng y tế để s cấp cứu. 

Nhân viên phòng y tế và đội s cấp cứu nhận diện tình hình: 

 Nếu tai nạn lao động nhẹ: nằm trong tầm kiểm so t của nh n viên y tế Công ty,

nh n viên y tế của Công ty và đội s cấp cứu sẽ thực hiện. Trong qu trình s cấp cứu,

người thực hiện s cấp cứu ph i thực hiện theo đ ng hướng dẫn s cấp cứu HDCV-

06-03: Hướng dẫn sơ cấp cứu khi xảy ra tai nạn lao động)

 Nếu tai nạn lao động nặng: ngoài kh năng kiểm so t của nh n viên y tế của

Công ty thì lập tức gọi điện cho xe cứu thư ng để cấp cứu.

b. Sau khi xảy ra sự cố

- Tiếp tục c ch ly khu vực x y ra sự cố và thông b o cho toàn bộ CBCNV sự cố này.

- Nh n viên vệ sinh tiến hành dọn dẹp hiện trường hoặc tiếp tục x lý khu vực x y ra

sự cố để tr lại hiện trạng ban đầu dưới sự chỉ đạo và gi m s t của Ban OH&S.

- Trưởng bộ phận kết hợp với Ban OH&S lập hồ s ghi nhận sự cố, hậu qu của sự cố,

điều tra nguyên nh n dẫn đến sự cố và đ nh gi lại phư ng n ứng phó.

- Điều chỉnh c c tài liệu và phư ng n ứng phó với sự cố TNLĐ nếu cần).

- Trong quá trình điều tra, nếu ph t hiện c c mối nguy mới có thể dẫn đến sự cố, Ban

OH&S tiếp tục tiến hành nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro, tiến hành c c hoạt

động kiểm so t để loại tr mối nguy và gi m thiểu c c TTKC x y ra.

- Nh n viên Ph ng y tế b o c o tình hình về sự cố cho Đại diện Lãnh đạo OH&S.

- C c trường hợp TNLĐ nhẹ, Ph ng y tế b o c o cho Đại diện Lãnh đạo về OH&S

hàng tháng.

- Đồng thời, Ban OH&S lập hồ s b o c o TNLĐ cho c quan y tế nhà nước định kỳ:

6 th ng lần.

GVHD: Nguyễn Huy V 213 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-23

Lần ban hành: 01 ƢỚ Ẫ Ơ Ứ Lần s a đổi:00

Ngày: Ộ Trang:

HDCV-23: ƢỚ Ẫ Ơ Ứ Ộ

a. Quy định đối với sơ cứu viên

 C c s cứu viên ph i được huấn luyện đầy đủ định kỳ hằng năm do c c tổ chức,

c quan y tế chuyên ngành.

b. Quy định đối với dụng cụ sơ cấp cứu

Có đầy đủ lượng bộ dụng cụ s cấp cứu ( mỗi bộ tư ng ứng với số lượng 100 

người lao động).

Bộ dụng cụ s cấp cứu được b o qu n trong túi/ hộp để tránh bụi, nước. 

Bộ dụng cụ s cấp cứu không được khóa, hoặc nếu có thì chìa khóa ph i luôn 

có sẵn kịp thời.

Bộ dụng cụ s cấp cứu ph i có đầy đủ các vật dụng s cứu và còn hạn dùng. 

Bộ dụng cụ s cấp cứu này được kiểm tra hàng th ng và được bổ sung đầy đủ 

ngay sau mỗi lần s dụng hoặc sau một thời gian hạn định.

Bộ dụng cụ s cấp cứu được hiển thị hướng dẫn bằng tiếng Anh và tiếng Việt. 

Bộ s cấp cứu cần có giấy hiển thị c c nh n viên s cấp cứu ( gồm danh sách 

tên và/ hoặc hình nh)

Danh sách c c vật dụng cần thiết trong bộ dụng cụ s cấp cứu gồm có: 

Kéo, nhíp, kim ghim 

Băng keo 

Găng tay dùng 1 lần 

Chai xịt kem để x trí bỏng 

Lọ dung dịch s t trùng 

Gạc che mắt vô trùng có thể 1 cặp hay t ng miếng rời cho 2 mắt) 

Băng tam gi c vô trùng c lớn 

GVHD: Nguyễn Huy V 214 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Băng tam gi c vô trùng đủ kích c

 Băng gạc vô trùng gạc có kh năng thấm nước) c nhỏ

 Băng gạc vô trùng gạc có kh năng thấm nước ) c trung bình

 Gạc cho người nh n viên s cấp cứu dùng để hà h i thổi ngạt

 Lọ dung dịch r a mặt 15 ml)

 T i chườm lạnh khẩn cấp

1. Ấ Ứ ƢỜ Ị Ệ Ậ

a. Cách tách người bị điện giật ra khỏi mạch điện

 rƣờ ợp cắt đƣợc ạc đ ệ

 Nếu mạch điện cấp cho đ n chiếu sáng bị cắt trong lúc trời tối thì ph i chuẩn bị

ngay nguồn sáng khác thay thế.

 Nếu người bị nạn ở trên cao thì ph i chuẩn bị hứng đ khi người đó r i xuống.

 rƣờ ợp ô cắt đƣợc ạc đ ệ

 Nếu là điện hạ p thì người cứu ph i đứng trên bàn, ghế hoặc tấm gỗ khô, đi

dép hoặc ủng cao su, đeo găng cao su để dùng tay kéo nạn nhân ra khỏi mạch điện.

 Nếu không có c c phư ng tiện trên có thể dùng tay nắm áo, quần khô của nạn

nh n để kéo ra hoặc dùng gậy gộ, tre khô gạt d y điện hoặc đẩy nạn nh n để tách ra.

 C ng có thể dùng kìm c ch điện, búa, rìu cán gỗ để cắt đứt d y điện đang g y tai

nạn.

 Tuyệt đối không được chạm trực tiếp vào người nạn nh n vì như vậy người đi

cứu c ng bị điện giật.

 Nếu là mạch điện cao áp thì khi cứu người ph i có ủng và găng c ch điện hoặc

dùng xào, gậy bằng tre, gỗ khô kiệt.

 Lập tức mở máy cắt cao áp, hoặc dùng sào c ch điện để gạt hoặc đẩy nạn nhân

ra khỏi mạch điện.

b. Cứu chữa nạn nhân sau khi đã tách khỏi mạch điện

 ạ â c ƣ ất tr c

 Khi người bị điện giật chưa mất tri giác, chỉ bị hôn mê trong giây lát, tim còn

đập, thở yếu thì ph i để nạn nhân ra chỗ tho ng khí yên tĩnh chăm sóc cho hồi tĩnh.

GVHD: Nguyễn Huy V 215 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Sau đó gọi y b c sỹ hoặc nhẹ nhàng đưa đến c quan y tế gần nhất để theo dõi săn

sóc.

 ạ â bị ất tr c

 Khi người bị nạn mất tri gi c nhưng vẫn còn thở nhẹ, tim đập yếu thì đặt nạn

nh n n i tho ng khí, yên tĩnh nếu trời rét thì đặt n i kín gió, ấm áp).

 Nới rộng quần, o, thắt lưng, moi rớt rãi trong mồm nạn nh n ra nếu có), cho

nạn nh n ng i amoniac, nước tiểu, massage toàn th n cho nóng lên và gọi y b c sỹ.

 ạ â đ tắt t ở

 Nếu người bị nạn không còn thở, tim ng ng đập, toàn thân co giật giống như

chết thì ph i đưa nạn nhân ra chỗ thoáng khí, nới rộng quẩn áo, thắt lưng, moi r t rãi

trong mồm nạn nhân ra.

 Nếu lư i bị thụt vào thì kéo ra.

 Tiến hành làm hô hấp nhân tạo và hà h i thổi ngạt ngay.

 Ph i làm liên tục, kiên trì và chỉ d ng khi có ý kiến của y b c sỹ quyết định

d ng.

2. Ấ Ứ ƢỜ Ị Ã

 Khi người bị ngã trên cao xuống bất tỉnh, không nên nâng nạn nhân bằng tay,

mà ph i dùng tấm ván gỗ, cứng, phẳng để luồn nhẹ vào phía dưới nạn nhân.

 Khi nạn nh n đã nằm trên v n thì mới tiến hành s cấp cứu, đồng thời đưa nạn

nh n đến trung t m y tế cấp cứu, chỉnh hình.

3. Ơ Ấ Ứ ƢỜ Ị ƢƠ

 Khi nạn nhân bị thư ng, đứt động mạch hay tĩnh mạch thì ph i tiến hành ga rô để

cầm m u. Ga rô là để hạn chế máu ch y, không nên buộc chắc quá sẽ làm hoại t bộ phận

của c thể.

 Trước khi ga rô ph i r a sạch vết thư ng bằng cồn y tế, sau khi s cấp cứu

xong nhanh chóng đưa nạn nh n đến bác sỹ để cấp cứu.

 Nếu nạn nhân bị gãy xư ng ph i nhẹ nhàng đưa nạn nhân lên cáng cứu thư ng,

sau đó vệ sinh vết thư ng bằng cồn y tết và dùng nẹp gỗ để băng bó cố định vị trí

xư ng gãy, sau đó đưa nạn nh n đi cấp cứu.

4. Ơ Ấ Ứ Ễ Ấ

GVHD: Nguyễn Huy V 216 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 ếu dí v o ắt: r a ngay thật nhiều nước ít nhất kho ng 15 ph t cho tới khi

sạch hóa chất, thỉnh tho ng n ng lên và hạ mi mắt xuống. Gọi b c sỹ hay đưa tới trung

t m y tế gần nhất nếu thấy kích ứng kéo dài.

 ếu ít p ả : cần di chuyển người bị nạn đến n i tho ng m t, nới lỏng quần

o. Nếu ng ng thở, hô hấp nh n tạo. Nếu khó thở, cung cấp oxy được gi m s t bởi

người được huấn luyện. gọi b c sỹ nếu khó thở hay không tho i m i kéo dài.

ếu dí v o d : r a ngay với nhiều nước ít nhất kho ng 15 – 20 ph t dưới 

v i nước ch y) đồng thời cởi bỏ quần o, giày bị nhiễm hóa chất ra. Gọi b c sỹ.

Nếu nuốt ph i: súc miệng và cổ họng, nếu không nôn m a, cho uống thật nhiều 

nước hoặc sữa. Đối với người bị bất tỉnh không cho bất kỳ thức uống nào vào miệng.

Không gây nôn tr một số trường hợp được hướng dẫn riêng. Gọi ngay bác sỹ hay đưa

đến c sở y tết gần nhất.

Với một số loại hóa chất, cần p dụng thêm c c biện ph p riêng được hướng dẫn cụ

thể tại phần thông tin biện ph p an toàn hóa chất ghi trên nhãn hóa chất.

5. Ấ Ứ Ị Ễ Ộ Ộ Ộ

Đặt người bệnh nằm thấp đầu ở n i tho ng khí, yên tĩnh; nới lỏng quần o để

m u dễ lưu thông.

Sau đó, xoa bóp, kích thích lên c thể như giật tóc mai, t t vào m , đắp khăn

ướt lên mặt, xoa bóp bằng cồn long não, cho ng i amoniac, giấm... Đồng thời gọi nh n

viên y tế để tiêm thuốc trợ tim. Trong trường hợp ngất nặng, ngoài c ch x trí như trên

c n ph i làm hô hấp nh n tạo hoặc thổi ngạt, ấn tim ngoài lồng ngực.

Ngư ì cấp cứu quỳ ngang vai nạn nh n, hít vào hết sức thổi ngạt 2 lần rồi kiểm

tra xem tim đã đập chưa. Nếu ta không thấy thì thực hiện ép tim ngoài lồng ngực.

Một người thổi ngạt và một người ép tim cho nạn nh n.

Hai bàn tay người cấp cứu chồng lên nhau, đặt ở 1 3 dưới xư ng ức, dùng sức

c c thể ép s u xuống 3 4, nới tay để để lồng ngực trở lại như c rồi lại tiếp tục ép

xuống. p tim 4-5 lần rồi thổi ngạt 1-2 lần, trong qu trình chờ y t , b c sĩ của bệnh

viện đến.

6. Ấ Ứ Ị Ỏ

Bỏng là một loại tổn thư ng rất nghiêm trọng, có thể gây ra các biến chứng, thậm

chí t vong. Các yếu tố gây bỏng:

GVHD: Nguyễn Huy V 217 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Do điện 

Do nhiệt 

Mức độ trầm trọng của bỏng tùy thuộc vào độ s u, độ rộng, vị trí tổn thư ng và

thời gian tiếp xúc với nguồn gây bỏng.

Bước đầu tiên trong cấp cứu ban đầu bỏng do mọi yếu tố là tách nguồn bỏng ra

khỏi c thể nạn nhân.

Mục tiêu chung trong x lý bỏng là gi m đau, hạn chế sốc, ng a nhiễm trùng.

ỏ ệt

- Bỏng độ 1: Ng m phần bị bỏng vào nước m t hoặc chườm lạnh không cần can thiệp

của c sở y tế

- Bỏng độ 2: Th o c c v ng đeo nếu ch ng liên hệ với tổn thư ng bỏng. Chườm lạnh,

r a sạch vết bỏng và băng ép nhẹ bằng băng thun.

- Bỏng độ 3: Nếu bỏng nhiệt khô thì hạn chế cởi quần o ch y xém của nạn nh n, chỉ

nên cắt để lộ phần bỏng. Băng che nhẹ nhàng, ng a và hạn chế sốc, cho nạn nh n uống

nước muối hoặc dung dịch ORS càng nhiều càng tốt và nhanh chóng chuyển nạn nh n

đến c sở y tế sớm nhất.

7. CÁC THAO TÁC CẦM MÁU VẾ ƢƠ

Khi bị vết thư ng ch y máu, cần:

N ng cao phần bị thư ng lên

Dùng khăn sạch hoặc dùng tay nếu không có khăn) ấn chặt ngay vào vết

thư ng

Giữ chặt cho đến khi m u ng ng ch y.

Nếu m u ch y không cầm được khi ấn chặt vào vết thư ng, hoặc nếu nạn nh n

đang mất nhiều m u:

Cứ ấn chặt vào vết thư ng

Giữ cho phần bị thư ng gi cao lên, càng cao càng tốt

Buộc ga rô tay hoặc ch n càng gần chỗ vết thư ng càng tốt. Xiết chặt v a đủ

làm m u cầm lại. Buộc ga rô bằng một c i khǎn gấp lại hoặc d y lưng rộng, đ ng bao

giờ dùng một d y th ng m nh, d y thép...

Chuyển ngay nạn nh n đến c sở y tế.

Chú ý:

GVHD: Nguyễn Huy V 218 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chỉ buộc ga rô ở chân hoặc tay nếu máu chảy nhiều và ấn chặt trực tiếp vào

vết thương mà máu không thể cầm được

Cứ 30' lại nới lỏng dây ga rô một lát để xem còn cần buộc ga rô nữa hay không

và để cho máu lưu thông

Nếu máu chảy nhiều hoặc bị thương nặng, để cao chân và đầu thấp để đề

phòng sốc

8. CÁC THAO TÁC CẤP CỨU KHI N N NHÂN BỊ NGẤT XỈU

Một người có thể bị ngất do c m xúc quá mạnh

Chấn thư ng nặng, mất máu nhiều,

Thiếu ôxy

Bệnh tim

Say nóng, say nắng...

Gặp tình huống này, cần để người bệnh nằm thấp đầu ở n i tho ng khí, yên tĩnh; nới

lỏng quần o để máu dễ lưu thông.

Triệu chứng của ngất: Người bệnh tự nhiên thấy choáng váng, hoa mắt, chóng mặt, ù

tai... rồi ngã lăn ra; có khi to t mồ hôi, da nhợt nhạt, chân tay lạnh. Tuần hoàn và hô

hấp ng ng hoặc rất yếu, huyết áp hạ, đồng t giãn.

Sau khi đặt bệnh nhân nằm và nới lỏng quần áo, cần xoa bóp, kích thích lên c thể như

giật tóc mai, t t vào m , đắp khăn ướt lên mặt, xoa bóp bằng cồn long não, cho ng i

amoniac, giấm... Đồng thời gọi hân viên y tế để tiêm thuốc trợ tim. Trong trường hợp

ngất nặng, ngoài cách x trí như trên c n ph i làm hô hấp nhân tạo hoặc thổi ngạt, ấn

tim ngoài lồng ngực.

9. Ơ ẤP CỨU KHI BỊ NGỘ ỘC THỰC PHẨM

Khi nhận thấy các dấu hiệu của ngộ độc như: đau bụng quằn quại, nôn nhiều,

tiêu ch y... cần làm cho chất độc hại thoát ra ngoài càng nhanh càng tốt. Có thể dùng

hai ngón tay ngoáy móc họng để kích thích nôn hết thức ăn ra ngoài.

Người bị ngộ độc mất rất nhiều nước, cần ph i bổ sung kịp thời. Uống nhiều dung dịch

oresol, nước ch o, nước cam, nước d a sau mỗi lần nôn hay đi ngoài.

Nếu bị co giật và ng ng thở, ng ng tim ph i cấp cứu cho bệnh nhân bằng c ch hà h i

thổi ngạt và ép tim. Nếu bệnh nh n hôn mê, để bệnh nhân nằm đầu thấp, nghiêng về

một bên phòng chất nôn sặc vào phổi.

GVHD: Nguyễn Huy V 219 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Sau khi s cứu, ph i khẩn trư ng đưa người bị ngộ độc đến bệnh viện sớm nhất để

được x lý tiếp. Cần mang theo thức ăn nghi ngờ gây ngộ độc, chất nôn hoặc ph n để

gi p b c sĩ chẩn đo n và điều trị nhanh h n.

GVHD: Nguyễn Huy V 220 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 8

Ủ Ụ ƢỜ

Ủ Ụ số: -10

Điều kho n: 4.5.1

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 ƢỜ Ngày:

Trang:

1. Ụ

Nhằm kiểm tra và gi m s t hoạt động liên quan đến OH&S trong công ty, t đó kịp

thời đưa ra c c hành động khắc phục và ph ng ng a, đ m b o an toàn và sức khỏe cho

CBCNV trong công ty.

2. Ụ

Việc gi m s t và kiểm tra được thực hiện tại tất c c c khu vực p dụng tiêu chuẩn

OHSAS 18001:2007 để qu n lý OH&S trong công ty.

3. Ừ Ế Ắ

- : Người lao động

- - TBXH: Lao động- thư ng binh xã hội

- VOC: Volatile Organic Compound- Hợp chất hữu c dễ bay h i

- : An toàn vệ sinh lao động

4. Ệ

- Sổ tay an toàn

- Thủ tục Nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro TT–01

- Thủ tục Kiểm so t hồ s OH&S TT–13

5. Ộ

5.1 ể tr về & tuầ

- Hàng tuần, vào đầu giờ làm việc của ngày đầu tuần, đại diện ban OH&S và nh n viên

an toàn thực hiện kiểm tra, theo dõi công t c OH&S toàn công ty.

- Tất c c c vấn đề được ph t hiện trong qu trình kiểm tra sẽ được ghi vào Biên bản kiểm

tra OH&S hàng tuần (BM-09-01). Hồ s này được lưu trữ tại ph ng tổ chức hành ch nh.

GVHD: Nguyễn Huy V 221 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- C c vấn đề cần gi i quyết và có thể gi i quyết tại chỗ thì được tiến hành ngay và ghi

vào biên b n kiểm tra. C c vấn đề cần bàn bạc thì đại diện ban OH&S sẽ đưa ra tại

cuộc họp hàng tuần của bộ phận s n xuất để tìm gi i ph p gi i quyết.

- Sau đó, đại diện ban OH&S sẽ b o c o lên trưởng ban OH&S về kết qu kiểm tra

OH&S trong tuần và kết qu cuộc họp trên.

- Tất c những vấn đề liên quan đến công t c OH&S vượt tầm gi i quyết của trưởng

ban OH&S sẽ được đưa vào cuộc họp hàng tuần của ban gi m đốc.

- Hồ s theo dõi hành động khắc phục và ph ng ng a vấn đề này sẽ được lưu trong

biên b n họp hàng tuần của bộ phận s n xuất hoặc của ban gi m đốc.

- Những bộ phận liên quan có tr ch nhiệm theo dõi, thực hiện c c gi i ph p đã được

đưa ra trong cuộc họp.

5.2 ể tr to l o độ t

Mỗi th ng, đoàn kiểm tra OH&S của công ty sẽ tiến hành kiểm tra toàn công ty, đặc

biệt ở c c khu vực p dụng OH&S thì được lưu hồ s kết qu kiểm tra, nhận diện c c

mối nguy và theo dõi c c biện ph p khắc phục ph ng ng a rủi ro trong quý dựa vào

BM-01-03: Bảng kế hoạch hành động OH&S ).

Thành phần đoàn kiểm tra tại một bộ phận bao gồm:

- Đại diện ban OH&S

- Trưởng bộ phận đang tiến hành kiểm tra

Tất c vấn đề liên quan sẽ ghi nhận vào biểu mẫu biên bản kiểm tra ATVSLĐ

hằngtháng (BM-09-02).

Hàng th ng, ban OH&S sẽ tổ chức 1 cuộc họp về công t c OH&S. Mục đích:

- Theo dõi c c vấn đề về OH&S của cuộc họp trước.

- Tìm nguyên nh n và c c gi i ph p cho c c vấn đề OH&S sau khi kiểm tra.

- Theo dõi c c mối nguy, rủi ro trong b ng kế hoạch hành động OH&S

Hồ s cuộc họp sẽ được thông b o đến c c c nh n bộ phận liên quan văn b n).

Trưởng c c bộ phận sẽ chịu tr ch nhiệm theo dõi và b o c o việc thực hiện c c gi i

ph p về OH&S cho ban OH&S.

5.3 s t v đo lƣờ

Định kỳ, công ty tiến hành đo c c thông số môi trường làm việc và kiểm định c c thiết

bị yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.

GVHD: Nguyễn Huy V 222 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.3.1 Nhận diện các thông số cần đo và các thiết bị cần giám sát, kiểm định

C c thông số cần gi m s t và đo trong môi trường làm việc: nhiệt độ, độ ẩm, nh s ng,

tiếng ồn, nồng độ bụi. C c m y móc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong công ty

ph i được kiểm định định kỳ theo quy định của ph p luật.

5.3.2 Công việc đo và giám sát được thực hiện như sau

Nhà m y lắp ở mỗi ph n xưởng và mỗi ph ng ban một nhiệt kế nhằm gi m s t nhiệt

độ ph n xưởng, t đó có kế hoạch c i tạo và điều chỉnh điều kiện làm việc của NLĐ.

Ngoài ra, công ty hợp đồng với công ty bên ngoài đo c c thông số: tiếng ồn, nh s ng,

độ ẩm, nồng độ bụi, VOC trong môi trường xung quanh và môi truờng làm việc của

NLĐ. Ph ng hành chính lấy đó làm dữ liệu thực hiện b o c o gi m s t môi trường

định kỳ.

Sở LĐ-TBXH thực hiện kiểm định định kỳ đối với c c m y móc thiết bị yêu cầu

nghiêm ngặt về an toàn. T đó có kế hoạch s a chữa và b o dư ng những m y móc

thiết bị không đạt yêu cầu khi kiểm định.

Hồ sơ kết quả kiểm định được lưu giữ tại phòng hành chánh của công ty

6. Ƣ Ồ Ơ

STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu

Đại diện lãnh đạo

1 B n kiểm tra OH&S hàng tuần hoặc thủ trưởng đ n 01 năm

vị liên quan.

Biên b n c c cuộc họp hàng tuần

về OH&S của ban OH&S với Ban OH&S và phòng 01 năm 2 c c Trưởng bộ phận, của Ban nh n sự.

gi m đốc

Biên b n c c cuộc họp hàng

th ng về OH&S của ban OH&S 3 01 năm Ban OH&S và các với c c Trưởng bộ phận, của Ban phòng ban có liên gi m đốc quan. Biên b n Kiểm tra OH&S hàng 4 01 năm tháng

GVHD: Nguyễn Huy V 223 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu

B o c o gi m s t môi trường Ban OH&S và phòng 5 định kỳ của Công ty và kết qu Vô thời hạn nh n sự. đo đạc đính k m

Cho đến khi có kết

Hồ s kết qu kiểm định m y Ban OH&S và phòng qu kiểm định lần

6 móc thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt nh n sự, ph ng Kỹ sau đối với loại

về an toàn thuật vật tư máy móc thiết bị

được lưu hồ s .

7. Ể Ẫ Ử Ụ

7.1 ểu ẫu -09-01: B n kiểm tra an toàn vệ sinh lao động hàng tuần

Ể Ệ Ộ Ầ …. ….. ……

c ậ củ Xác ậ củ ộ p ậ STT ấ đề p t s â v p ụ c uy v p ụ ể tr tr c u vực trách OH&S

1

2

3

4

7.2 ểu ẫu -09-02: Biên b n kiểm tra an toàn vệ sinh lao động hàng th ng

Ể Ệ Ộ …. …..

ộ p ậ c ậ củ c ậ củ STT ấ đề p t s ể tr nhân viên p ụ c uy v p ụ

GVHD: Nguyễn Huy V 224 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

tr c u vực trách OH&S

1

2

3

4

GVHD: Nguyễn Huy V 225 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TT-10: THỦ TỤ ƢỜNG

B NG KẾ HO ƢỜNG CÁC KHÍA C NH LIÊN QUAN OH&S

ơ t ực hiện Khía cạnh Vị trí lấy mẫu/ kiểm STT u c í s t v đo lƣờng Tần suất OH&S tra Nội bộ Bên ngoài

Nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn, độ rung, nồng Khu vực s n xuất Các thông số độ bụi, CO  1 môi trường 6 th ng lần Khu vực xung quanh Tiếng ồn, bụi, SO2, CO, vận tốc gió, NOx, không khí nhà máy NH3, H2S

Toàn bộ m y móc, Tình trạng hoạt động  thiết bị phục vụ s n Chức năng d ng khẩn cấp hoạt động tốt (Ban xuất có tên trong Tấm chắn b o vệ phần chuyển động nguy OH&S, Bộ danh mục m y móc hiểm của m y được trang bị. phận Kỹ 3 th ng lần của Công ty cần Quy trình c ch ly thiết bị được s thuật & Bộ An toàn máy được kiểm tra, b o 2 dụng,theo dõi tại khu vực đặc biệt) phận S n móc, thiết bị trì, b o dư ng. B ng hướng dẫn và biển c nh b o được xuất) treo tại m y móc

C c loại m y, thiết Theo thông

bị, vật tư, c c chất có Theo thông tư 32 2011 TT-BLĐTBXH tư 

yêu cầu nghiêm ngặt 32/2011/TT-

GVHD: Nguyễn Huy V 226 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

BLĐTBXH về ATLĐ cần kiểm

định kỹ thuật an toàn

lao động

 C c thiết bị điện, d y QCVN 01:2008 BCT Quy chuẩn Kỹ thuật (Ban điện và c c ổ cắm Quốc gia về An toàn điện OH&S & điện di động, c c tủ 1 tuần lần TCVN 4756- 1989 Quy phạm nối đất và Bộ phận điện, c c mối nối, nối không c c thiết bị điện 3 An toàn điện S n xuất) c c lớp bọc c ch điện

 TCXDVN 46:2007 Chống sét cho công

Hệ thống chống sét trình x y dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm 6 th ng lần

tra và b o trì hệ thống

Rõ ràng, không bị mờ B ng tiêu lệnh chữa  Ở vị trí dễ thấy, ở ngay n i để thiết bị chữa 1 tuần lần cháy cháy.

TCVN 7435-1:2004, Bình chữa cháy xách 06 tháng/ Bình chữa ch y tay & xe đẩy chữa cháy-Lựa chọn và bố trí lần 4 PCCC 

(Công an PCCC 06 tháng/  V i nước chữa ch y Theo thiết kế của nhà s n xuất Ban OH&S tỉnh Bình lần

Phước) Họng nước chữa Theo hướng dẫn của nhà s n xuất 06 tháng/

cháy Theo TCVN 3890:2009 Phư ng tiện ph ng lần

GVHD: Nguyễn Huy V 227 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ch y và chữa ch y trong nhà và công trình

– Trang bị, bố trí, kiểm tra, b o dư ng

TCVN 6379:1998, Thiết bị chữa ch y - trụ 06 tháng/ Trụ nước chữa ch y nước chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật lần

06 tháng/ B m PCCC p lực thiết kế lần

Theo quy trình và yêu cầu kỹ thuật của Đ n chiếu s ng sự cố 01 tháng/ t ng loại phư ng tiện. Đặc biệt kiểm tra và chỉ dẫn tho t hiểm lần tính năng hoạt động khi tắt điện.

 Có s dụng b o hộ lao động trong qu trình Hàng ngày C c phư ng tiện, làm việc. công cụ trang bị cho  Có s dụng đ ng c ch và đ ng mục đích. Hàng ngày người lao động để  Trước khi ngăn ng a TNLĐ, B o hộ lao 5 nhập hàng b o vệ sức khỏe công động Đ m b o chất lượng của BHLĐ. và định kỳ nhân viên (PPE) 06 tháng/lần

Vị trí lắp đặt 1 th ng lần  Biển c nh b o Nội dung phù hợp 1 th ng lần 

6 ng phó sự cố Lối tho t hiểm Có đ nh dấu rõ ràng và sạch sẽ Hàng ngày 

GVHD: Nguyễn Huy V 228 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

khẩn cấp Có chướng ngại vật hay không? Hàng ngày 

C a tho t hiểm Có không đư c mở dễ dàng t bên trong Hàng ngày 

Đ n khẩn cấp và đ n Được trang bị trên lối đi và lối tho t hiểm Hàng ngày  tho t hiểm Có thể hoạt động khi có sự cố

S đồ tho t hiểm Được treo và được cập nhật liên tục Hàng ngày 

C c biển c nh b o Dễ dàng nhìn thấy và trong tình trạng tốt Hàng ngày 

Số điện thoại khẩn Được d n tại những vùng được yêu cầu Hàng ngày  cấp

Được trang bị đầy đủ và sẵn sàng s dụng.

Theo thông tư 09 2000 TT-BYT, ngày C c trang thiết bị s 28 04 2000 về việc hướng dẫn chăm sóc 01 th ng lần  cấp cứu sức khỏe NLĐ trong c c doanh nghiệp v a

và nhỏ.

Theo thông tư liên tịch số

08/1998/TTLT/BYT-BLĐTBXH, Thông Công nhân viên làm  tư 12 2006 TT-BYT, quyết định Kh m bệnh (Trung tâm Y 06 th ng lần công việc có kh 7 27 2006 QĐ-BYT và thông tư nghề nghiệp tế) năng mang BNN 42/2011/TT-BYT lao động và bệnh nghề

nghiệp.

GVHD: Nguyễn Huy V 229 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- : THỦ TỤ ƢỜNG

Ế Ệ Ẩ Ể Ị

Ế Ị Ầ Ặ Ề

Tên máy u ỳ ực u ỳ Trách STT móc, Nộ du ể tr ộ du ể đị ể tr ệ ể đị ệ t ết bị

Tay lái

Phanh Nhân Theo Dây xích viên kỹ QTKĐ01:2008 BLĐTBXH Xe nâng 01 Dây cáp Hàng ngày 03 năm lần thuật; Quy trình kiểm định kỹ hàng Bàn nâng Tài xế thuật an toàn thiết bị n ng. Hệ thống tín hiệu, b o hiệu Đ n vị Kính chiếu hậu kiểm Bên ngoài: vết nứt rạn, móp định bên méo, chỗ phồng, mối hàn, ngoài Nhân Vị trí lắp đặt Theo QTKĐ viên kỹ Bình Số lượng và tình trạng làm 09:2008 BLĐTBXH Bình 02 Hàng ngày thuật; 03 năm lần c ịu p việc chịu p lực - Quy trình Bộ phận lực Van an toàn kiểm định kỹ thuật an toàn. BT-CĐ Độ kín

Th thủy lực

GVHD: Nguyễn Huy V 230 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 9

Ủ Ụ Ề Ự Ố

Ủ Ụ số: -11

Điều kho n: 4.5.3

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 Ề Ự Ố

Ngày:

Trang:

1. Ụ

Thủ tục này nhằm mô t hoạt động điều tra sự cố liên quan tai nạn lao động và sự cố

suýt x y ra nhằm góp phần ngăn ng a và gi m thiểu c c sự cố tai nạn lao động.

2. Ụ

Thủ tục này được p dụng cho tất c c c bộ phận ph ng ban.

3. Ừ Ế Ắ

- : Tai nạn lao động

- TTLT: Thông tư liên tịch

- : Bộ lao động thư ng binh xã hội

- BYT: Bộ y tế

- : Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

- : Quyết định

- : An toàn vệ sinh lao động

4. Ệ

- Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT–12

- Thủ tục kiểm so t hồ s TT–13

GVHD: Nguyễn Huy V 231 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ

5.1 ều tr t ạ l o độ

Khi x y ra tai nạn lao động, tiến hành điều tra theo s đồ sau :

ƣu đồ ểu ẫu ộ p ậ

Bộ phận s n

xuất

Nhân

chứng Tổ

trưởng Đại

diện OH&S

của khu vực sx

Gi m đốc Đại

diện lãnh đạo

OH&S

Ban điều tra Biểu mẫu

TNLĐ Hội BM-11-01

đồng điều tra và BM-11-

TNLĐ 02

Ban OH&S

Ban điều tra Biểu mẫu

TNLĐ BM-11-04

5.1.1 Phát sinh sự cố tai nạn lao động

Nguyên nh n tai nạn lao động:

 Nguyên nh n t phía người s dụng lao động:

- Không huấn luyện về an toàn vệ sinh lao động cho người lao động.

- Không đầu tư trang thiết bị b o hộ lao động.

GVHD: Nguyễn Huy V 232 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Không kiểm so t chặt chẽ.

 Nguyên nh n t phía người lao động:

- Tính kỷ luật thấp, không tu n thủ nội quy an toàn lao động, quy trình làm việc,

quy trình vận hành m y móc.

- Chủ quan, cẩu th .

Tất c c c tai nạn lao động không ph n biệt loại nhẹ, nặng hay chết người, đều được

lập hồ s điều tra và theo dõi.

Ph n loại tai nạn lao động Theo thông tư liên tịch số 14 2005 TTLT BLĐTBXH-

BYT-TLĐLĐVN ngày 08 03 2005 hướng dẫn việc khai b o, điều tra, lập biên b n,

thống kê và b o c o định kỳ tai nạn lao động).

5.1.2 Thông báo

Người bị tai nạn lao động hoặc người cùng làm việc hoặc người ph t hiện sự việc ph i

báo ngay cho tổ trưởng đồng thời b o cho đại diện người lao động của khu vực.

Tổ trưởng gi m s t khu vực đại diện người lao động của khu vực có tr ch nhiệm giữ

nguyên hiện trường x y ra vụ tai nạn lao động và b o cho ban điều tra an toàn lao động.

5.1.3 Xem xét tình trạng

Ban điều tra an toàn lao động c sở tiến hành xem xét tình trạng tai nạn của người lao

động. Ban điều tra an toàn lao động gồm:

- Đại diện ban OH&S.

- Nh n viên ph ng y tế.

- Gi m s t tổ trưởng khu vực.

- Nh n chứng.

Dựa vào quy định ph n loại tai nạn lao động, ban điều tra tai nạn lao động c sở sẽ x c

định được tai nạn lao động thuộc loại nào.

Trường hợp tai nạn lao động nhẹ: Ban điều tra tai nạn lao động c sở chịu tr ch nhiệm

điều tra sự việc và lập hồ s b o c o.

Trường hợp tai nạn lao động nặng: thông b o cho gi m đốc công ty đại diện lãnh đạo

của OH&S để gi i quyết.

5.1.4 Lập Hội đồng điều tra tai nạn lao động

Trường hợp tai nạn lao động loại nặng, gi m đốc công ty quyết định lập hội đồng điều

tra tai nạn lao động.

GVHD: Nguyễn Huy V 233 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Thành phần:

- Đại diện lãnh đạo về OH&S.

- Nhân viên ph ng Y tế.

- Đại diện công đoàn.

- Gi m s t khu vực.

- Trưởng bộ phận khu vực x y ra sự cố.

- Người chứng kiến.

5.1.5 Điều tra tai nạn lao động

Thời hạn điều tra và lập biên b n kể t khi x y ra theo thời hạn:

- Không qu 24 giờ đối với vụ tai nạn nhẹ.

- Không qu 48 giờ đối với vụ tai nạn lao động nặng.

- Không qu 10 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động nặng làm bị thư ng t 02

người trở lên.

- Không qu 20 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động chết người.

Ban điều tra tai nạn lao động khẩn trư ng đến n i x y ra tai nạn lao động, tiến hành

điều tra, lập biên b n theo trình tự sau:

- Xem xét hiện trường.

- Thu thập vật chứng, tài liệu có liên quan đến vụ tai nạn lao động.

- Lấy lời khai của nạn nh n, nh n chứng & những người có liên quan.

- Trên c sở c c lời khai, chứng cứ đã thu thập được, tiến hành x lý, ph n tích để x c

định c c vấn đề c b n sau :

Diễn biến của vụ tai nạn lao động. 

Nguyên nh n g y ra tai nạn lao động. 

Mức độ vi phạm, lỗi, tr ch nhiệm của người có lỗi và đề nghị hình thức x lý. 

C c biện ph p khắc phục và ph ng ng a tai nạn lao động t i diễn. 

5.1.6 Lập hồ sơ và báo cáo

- Lập biên b n lấy lời khai.

- Lập biên b n điều tra tai nạn lao động.

- Lập hồ s khai b o tai nạn lao động.

- Công bố biên b n điều tra ngay sau khi hoàn thành điều tra cho người bị nạn và

những người liên quan.

GVHD: Nguyễn Huy V 234 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- B o c o lên ban gi m đốc

- G i hồ s khai b o tai nạn lao động lên Sở Lao động – Thư ng binh và Xã hội tỉnh

Bình Phước. Định kỳ: 6 th ng lần.

GVHD: Nguyễn Huy V 235 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.2 ều tr bệ ề ệp

ểu ộ p ậ ƣu đồ ẫu

Ban OH&S

Nhân viên

y tế

Đại diện

lãnh đạo

OH&S

BM-11-

01

Hội đồng BM-11-

điều tra 02

BM-11-

04

Ban OH&S

TT-12

5.2.1 Kết quả kiểm tra môi trường lao động

Hằng năm, công ty sẽ mời tổ chức có chức năng đến gi m s t, lấy mẫu và đo đạc môi

trường lao động.

Nếu kết qu gi m s t môi trường lao động đạt theo quy định của nhà nước tiêu chuẩn

vệ sinh lao động 3733 2002 QĐ-BYT) thì: lưu hồ s và b o c o kết qu lên ban gi m

đốc và c quan Y tế tỉnh Gia Lai.

GVHD: Nguyễn Huy V 236 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Nếu kết qu gi m s t môi trường lao động không đạt tiến hành kh m bệnh nghề

nghiệp.

5.2.2 Khám bệnh nghề nghiệp

Tất c những người lao động làm việc trong môi trường có kết qu gi m s t môi

trường vượt tiêu chuẩn cho phép ph i được kh m bệnh nghề nghiệp.

Hồ s kh m bệnh nghề nghiệp bao gồm:

Giấy giới thiệu của công ty -

- Hồ s sức khỏe của người lao động bao gồm: hồ s kh m sức khỏe tuyển dụng

và hồ s kh m sức khỏe định kỳ.

- Kết qu gi m s t môi trường lao động gần nhất không qu 24 th ng kể t ngày

đo)

Kết qu kh m bệnh nghề nghiệp, kết luận:

- Người lao động của công ty không có bệnh nghề nghiệp: Hội đồng điều tra lập

hồ s và b o c o cho ban gi m đốc, c quan Y tế tỉnh.

- Người lao động của công ty có bệnh nghề nghiệp:Hội đồng điều tra ph i tiến

hành điều tra nguyên nh n.

5.2.3 Lập hội đồng điều tra

Gi m đốc công ty hoặc đại diện lãnh đạo OH&S lập hội đồng điều tra nguyên nh n

g y ra bệnh nghề nghiệp.

Thành phần hội đồng điều tra giống như hội đồng điều tra về tai nạn lao động.

5.2.4 Điều tra

Nội dung điều tra gồm:

- T c nh n g y bệnh nghề nghiệp: những yếu tố có hại ph t sinh trong qu trình lao

động s n xuất, g y t c động xấu đến sức khỏe người lao động.

- Đề xuất c c biện ph p khắc phục, loại tr c c t c nh n này.

- Đ nh gi và lựa chọn c c gi i ph p kh thi nhất.

Thực hiện c c gi i ph p để khắc phục, loại tr c c t c nh n g y bệnh nghề nghiệp.

5.2.5 Lập hồ sơ và báo cáo

Lập hồ s kết qu gi m s t môi trường lao động, kết qu kh m sức khỏe nghề nghiệp

và b o c o cho ban gi m đốc và c sở Y tế tỉnh Bình Phước.

5.3 ều tra sự cố suýt bị/sự cố cận nguy hiểm

GVHD: Nguyễn Huy V 237 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.3.1 Nhận diện sự cố

Bố trí 3 hộp HAZOB dùng để lưu giữ những Thẻ ghi nhận sự nguy hiểm (BM-11-05)

đặt tại 3 vị trí: cổng b o vệ, khu vực điện – c khí, khu vực gia công. Khi nhận thấy có

vấn đề đối với hệ thống hoặc khi có những ý kiến đề xuất nhằm c i tiến hệ thống, bất

kỳ CBCNV, kh ch hoặc nhà thầu sẽ b o c o trưởng bộ phận liên quan ĐDLĐ bằng

c c phư ng thức sau: b o c o bằng miệng hoặc bằng văn b n, tất c thông tin bên

ngoài về OH&S g i đến Công ty sẽ được chuyển đến ĐDLĐ để xem xét; hoặc, điền

vào Thẻ ghi nhận sự nguy hiểm, sau đó bỏ vào hộp HAZOB. Ban OH&S sẽ thu gom

các Thẻ ghi nhận sự nguy hiểm định kỳ 1 lần tuần, sau đó tổng hợp, th o luận và đ nh

gi với c c trưởng bộ phận liên quan, cập nhật mối nguy và lập kế hoạch hành động.

5.3.2 Tìm hiểu sự cố

Nội dung tìm hiểu gồm:

Diễn biến của sự cố cận nguy hiểm;

Nguyên nhân g y ra sự cố cận nguy hiểm;

Biện ph p khắc phục nếu cần) và ph ng ng a sự cố t i diễn.

5.3.3 Lập hồ sơ lƣu ữ

Lập hồ s lưu giữ c c sự cố cận nguy hiểm, c nh b o cho toàn thể công nh n

viên trong Công ty để ngăn ng a sự cố t i diễn.

6. Ƣ Ồ Ơ

Thời gian STT Hồ sơ Bộ phậ lƣu ữ lƣu

- Biên b n lấy lời khai, biên b n điều Ban OH&S và 1 tra tai nạn lao động phòng hành chánh 02 năm

nhân sự. - B ng khai báo tai nạn lao động 2

7. Ể Ẫ Ử Ụ

a. ểu ẫu -11-01

CÔNG TY Ỗ Ứ

Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ

ố:…… -PK

ộc ập – ự o – ạ úc

Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……

Ấ Ờ

GVHD: Nguyễn Huy V 238 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Hồi .. giờ .. ngày ... th ng .. năm .

Tại: .....................................................................................................................................

Tôi: ................................................................................ Chức vụ: .....................................

Và Ông/bà: .................................................................... Chức vụ: .....................................

Tiến hành lấy lời khai của:

Ông/bà: ......................................................................... Nam Nữ ..

Tên gọi kh c: .....................................................................................................................

Sinh ngày: .. th ng . năm

N i đăng ký hộ khẩu thường tr : ......................................................................................

Chỗ ở hiện nay: ..................................................................................................................

Nghề nghiệp:......................................................................................................................

Làm việc tại: ......................................................................................................................

Giấy chứng minh nh n d n hoặc hộ chiếu) số: ................................................................

Cấp ngày .. th ng . năm .. ..................... N i cấp: ......................................

Mối quan hệ với người bị tai nạn: .....................................................................................

Tư c ch người khai: Người bị nạn người làm chứng người có liên quan đến vụ tai nạn

lao động

Ông/bà: ..................................................................... đã được gi i thích quyền và nghĩa

vụ của mình theo quy định của ph p luật và ký tên x c nhận dưới đ y:

.......................................................................... ...............................................................

.......................................................................... ...............................................................

.......................................................................... ...............................................................

Việc lấy lời khai kết th c hồi: .. giờ . ngày .. th ng .. năm .

Biên b n này đã được đọc lại cho người khai nghe, công nhận đ ng và ký tên x c nhận

dưới đ y.

ƢỜ Ệ ƢỜ Ấ Ờ

b. ểu ẫu -11-02:

CÔNG TY Ỗ Ứ

Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ

ố:…… -PK

ộc ập – ự o – ạ úc

GVHD: Nguyễn Huy V 239 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……

Ề Ộ

…… ẹ ặ …….

1. ơ sở v ƣờ sử dụ l o độ

Tên, địa chỉ c sở x y ra tai nạn lao động: ....... ...............................................................

.......................................................................... ...............................................................

Số điện thoại: ............................ Fax: .................................... Email: .................................

Tên, địa chỉ người s dụng lao động: ............................................. .................................

......................................................... .............................................. .................................

Lĩnh vực hoạt động kinh tế của c sở: ........................................... .................................

......................................................... .............................................. .................................

Tổng số lao động quy mô s n xuất của c sở): ............................. .................................

Loại hình c sở: .............................. .............................................. .................................

Tên, địa chỉ của C quan qu n lý cấp trên trực tiếp nếu có): ....... .................................

ị p ƣơ : 2.

p ầ đo đ ều tr họ tên, chức vụ của t ng người) 3.

.......................................................................... ...............................................................

4. ữ ƣờ t dự đ ều tr họ tên, chức vụ, đ n vị công t c của t ng

người)

. .........................................................

..........................................................................................................................................

5. ơ lƣợc lý lịc ữ ƣờ bị ạ

Họ tên: ........................................................... ...................................... ...........................

Giới tính: .Nam Nữ.

Năm sinh: ....................................................... ...................................... ...........................

Nghề nghiệp:.................................................. ...................................... ...........................

Thời gian làm việc cho người s dụng lao động: ................................. ................ năm)

Tuổi nghề: .................. năm) - Mức lư ng: ...................... đồng) – Bậc thợ nếu có) .....

Loại lao động:

Có hợp đồng lao động: ........................... Không có hợp đồng

N i làm việc: ................................................. ...................................... ...........................

GVHD: Nguyễn Huy V 240 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

N i thường tr : .............................................. ...................................... ...........................

Quê quán: ....................................................... ...................................... ...........................

Hoàn c nh gia đình bố, mẹ đ , vợ hoặc chồng, con): ......................... ...........................

Huấn luyện ATVSLĐ: có không.

6. ô t về vụ t ạ

Ngày, giờ x y ra tai nạn: ngày th ng . năm ..; giờ .. ph t ...

Giờ bắt đầu làm việc Số giờ đã làm việc cho đến khi tai nạn x y ra: . / ...........................

N i x y ra tai nạn lao động: .......................... ...................................... ...........................

7. trạ vết t ƣơ

Vị trí vết thư ng: ........................................... ...................................... ...........................

8. ơ đ ều trị v b ệ p p xử lý b đầu:

..........................................................................................................................................

9. ễ b ế củ vụ t ạ l o độ :

..........................................................................................

10. uy â ây r t ạ l o độ :

..........................................................................................................................................

11. ệ p p ừ t ạ l o độ tƣơ tự oặc t d ễ :

Nội dung công việc Người chịu tr ch nhiệm thi hành Thời gian hoàn thành:

12. ết luậ về ữ ƣờ c lỗ đề ị t ức xử lý

13. ệt ạ do t ạ l o độ v c p í đ t ực ệ

Chi phí do người s dụng lao động tr : Tổng số: ..............đồng, trong đó:

 Chi phí y tế:............... ................. .................................................... đồng

 Tr lư ng trong thời gian điều trị: .................................................. đồng

 Bồi thường hoặc trợ cấp : ........... .................................................... đồng

 Thiệt hại tài s n: .................................................. đồng

Ủ ƢỞ Ề

Ký, ghi rõ họ tên, Ề

Ký và ghi rõ họ tên) đóng dấu nếu có))

Ữ ƢỜ Ự Ề ƢỜ Ử Ụ

GVHD: Nguyễn Huy V 241 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ký và ghi rõ họ tên) Ộ

Ký, ghi rõ họ tên,

đóng dấu)

c. B ểu ẫu -03: Biên b n điều tra sự cố lao động

Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ

ộc lập – ự do – ạ p úc

Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……

Ề Ự Ố Ộ

1. ơ lƣợc lý lịc ữ ƣờ bị ạ

Họ tên: ........................................................... ...................................... ...........................

Giới tính: .Nam Nữ

Năm sinh: ....................................................... ...................................... ...........................

Nghề nghiệp:.................................................. ...................................... ...........................

Thời gian làm việc cho người s dụng lao động: ................................. ................ năm)

Tuổi nghề: .................. năm) - Mức lư ng: ...................... đồng) – Bậc thợ nếu có) .....

Loại lao động:

Có hợp đồng lao động: ........................... ................... Không có hợp đồng

N i làm việc: ................................................. ...................................... ...........................

N i thường tr : .............................................. ...................................... ...........................

Quê quán: ....................................................... ...................................... ...........................

Hoàn c nh gia đình bố, mẹ đ , vợ hoặc chồng, con): ......................... ...........................

Huấn luyện ATVSLĐ: có không

2. ô t về sự cố

Ngày, giờ x y ra sự cố: ngày th ng . năm ..; giờ .. ph t .....

Giờ bắt đầu làm việc Số giờ đã làm việc cho đến khi sự cố x y ra: ... / ...........................

N i x y ra sự cố lao động: ............................. ...................................... ...........................

3. ễ b ế củ sự cố l o độ :

..........................................................................................

4. uy â ây r sự cố l o độ :

.........................................................................................................................................

GVHD: Nguyễn Huy V 242 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. ệ p p ừ sự cố l o độ tƣơ tự oặc t d ễ :

..........................................................................................................................................

ƢỞ & Ký và ghi rõ họ tên)

Ký, ghi rõ họ tên, và đóng dấu)

d. ểu ẫu -11-04: Khai b o tai nạn lao động

C c biểu mẫu biên b n lấy lời khai, điều tra tai nạn lao động, khai b o tai nạn lao động

được s dụng theo thông tư liên tịch số 14 2005 TTLT BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN

về hướng dẫn việc khai b o, điều tra, lập biên b n, thống kê và b o c o định kỳ tai nạn

lao động.

e. ểu ẫu -11-05: Th ghi nhận sự nguy hiểm

CÔN Ỗ Ứ Ẻ Ậ Ự Ể

Khu vực: . LONG GIA LAI

. ƢỜ

Hành động không an toàn GIỚI THIỆU CHUNG Vị trí không an toàn

Không s dụng trang bị BHLĐ CBCNV của Công ty, đối t c, Không s dụng đ ng hay đủ trang bị BHLĐ

kh ch hàng hay nhà thầu Kh c:

phụ, đều có thể s dụng th này 2. QUY TRÌNH

để ghi nhận những hành động và Không đủ

tình trạng không an toàn ph t Không hiểu

Không biết hiện được. Thực hiện việc này sẽ

Không tu n thủ gi p c i tiến và duy trì môi

Kh c: . trường làm việc an toàn, cụ thể

3. MÁY MÓC là: C c bộ phận chuyển động không có b o vệ 1. Chỉ ra những hành động và Điện tình trạng không an toàn.  p lực

2. Củng cố và c i tiến c c tiêu B o dư ng

chuẩn và quy định an toàn.

GVHD: Nguyễn Huy V 243 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Khác 3. Tăng cường thông tin liên lạc

. ƢỜ Ệ và sự hiểu biết về an toàn.

Tiếng ồn 4. Cung cấp c c chỉ dẫn về an

Bụi, r c

Ánh sáng toàn một c ch nhanh nhạy h n. CÁCH SỬ DỤNG THẺ Nhiệt độ

Tràn đổ hóa chất

ƣớc 1: Nhận dạng và đ nh dấu Khác

vào ô ph n loại mối nguy hiểm 5. Ụ Ế Ị

ƣớc 2: Ghi lại những gì bạn Không dùng đ ng với công việc

quan s t được về mối nguy hiểm Dùng không đ ng c ch

Không đ ng với khu vực vào ô tư ng ứng

Ở tình trạng không an toàn ƣớc 3: Ghi lại hành động khắc

Ự Ể phục ph ng ng a đã thực hiện.

................. ƣớc 4: Ghi tên bạn, n i làm .. việc và ngày ghi nhận. Ộ Ắ Ụ Ụ ƣớc 5: Cho th vào hộp .................

HAZOB ..

Người ghi nhận: ....

Bộ phận: Ngày:

GVHD: Nguyễn Huy V 244 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ủ Ụ Ự Ợ Ộ Ắ

Ụ Ò Ừ

Ủ Ụ số: -12

Điều kho n: 4.5.3 Ự Ợ Lần ban hành: 01 Ộ Lần s a đổi:00 Ắ Ụ Ngày: Ò Ừ Trang:

1. Ụ

Quy định phư ng c ch thống nhất cho c c hành động và ph ng ng a nhằm loại bỏ

nguyên nh n g y ra sự không phù hợp hiện thời và tiềm ẩn trong hệ thống qu n lý

OH&S.

2. Ụ

- Tất c sự không phù hợp hiện có hoặc kh năng sẽ x y ra, được ph t hiện bởi bất cứ

CBCNV nào trong Công ty bởi qu trình gi m s t, xem xét và đ nh gi nội bộ.

- Tất c c c ý kiến của kh ch hàng xem xét thấy liên quan đến sự không phù hợp hoặc

kết qu đ nh gi của bên ngoài.

3. Ừ Ế Ắ

- : Đại diện lãnh đạo

- CB- CNV: C n bộ- công nhân viên

4. Ệ

- Sổ tay an toàn.

- Thủ tục Trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT–05

- Thủ tục Chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp TT–09

- Thủ tục Đ nh gi nội bộ TT–14

- Xem xét của lãnh đạo TT-15

GVHD: Nguyễn Huy V 245 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ

r c ệ ế tr ểu ẫu

BM-14-05

Thu thập thông tin

Mọi người, đặc

BM-12-02

biệt là đ nh gi

Điều tra nguyên nh n và phư ng ph p gi i quyết vấn đề

viên OH&S

Trưởng đ n vị liên

quan

Thực hiện hành động khắc phục và ph ng ng a

Nh n viên được

Chưa đạt

phân công

Đ nh gi hiệu qu

Đạt

ĐDLĐ

Lưu hồ s

Nh n viên được

phân công

5.1 Thô t về sự ô p ợp

5.1.1 Phát hiện sự không ph hợp

Khi ph t hiện sự không phù hợp hoặc kh năng tiềm ẩn g y ra sự không phù hợp

chẳng hạn như sự không hiệu qu của hệ thống qu n lý OH&S, c c hoạt động hoặc

qu trình có thể nh hưởng đến OH&S) mọi nh n viên đều có tr ch nhiệm b o c o đến

trưởng đ n vị bộ phận liên quan ĐDLĐ s dụng biểu mẫu BM-14-05 và BM-12-02)

nhằm thống kê và tìm ra biện ph p gi i quyết.

5.1.2 Thông tin về sự không ph hợp là

- Kết qu của c c đợt đ nh gi nội bộ TT-14-04);

- C c b o c o đột xuất t CBCNV trong công ty;

- Đ nh gi của bên ngoài về hệ thống qu n lý OH&S ;

- Thông tin khiếu nại của kh ch hàng, cộng đồng d n cư xung quanh liên quan đến sự

không phù hợp.

5.1.3 Đánh giá mức độ không ph hợp

- Nặng: Sự không phù hợp liên quan đến hệ thống văn b n hoặc thực hiện không đ ng

văn b n có tính hệ thống.

GVHD: Nguyễn Huy V 246 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Nhẹ: Sự không phù hợp liên quan đến việc không thực hiện đ ng văn b n nhưng

không g y ra hậu qu lớn và không có tính hệ thống.

- Khuyến c o: Sự không phù hợp chỉ x y ra 1 hoặc 2 lần do s suất khi làm việc.

5.2 c đị uy â v t ực ệ ả p p

Khi nhận được b o c o về sự không phù hợp hoặc đề xuất ph ng ng a, trưởng c c đ n

vị bộ phận liên quan ph i ph n công người thực hiện, nhanh chóng tổ chức điều tra,

x c định nguyên nh n, đưa ra gi i ph p phù hợp và c c công việc trên ph i x c định

thời hạn ph i hoàn thành.

5.3 ệu quả củ b ệ p p

ĐDLĐ có tr ch nhiệm xem xét tính hiệu qu của c c biện ph p đã thực hiện trên c

sở bằng chứng kh ch quan). Nếu c c biện ph p đã thực hiện không hiệu qu , ĐDLĐ sẽ

b o c o ban gi m đốc để đưa ra gi i ph p phù hợp.

5.4 Báo cáo

C c kết qu thực hiện hành động khắc phục ph ng ng a đều ph i được chuyển đến

cuộc họp xem xét định kỳ không định kỳ của lãnh đạo ở cuộc họp gần nhất theo xem

xét của lãnh đạo 4.6). Nếu sự không phù hợp được ph t hiện t khiếu nại của kh ch

hàng, ĐDLĐ b o kết qu thực hiện hành động khắc phục và ph ng ng a tới bộ phận

chăm sóc kh ch hàng để có căn cứ gi i quyết khiếu nại.

6. Ƣ Ồ Ơ

ờ STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ lƣu

- Sổ theo dõi hành động khắc phục và ĐDLĐ, ban OH&S 1 ph ng ng a và trưởng c c 03 năm phòng ban có liên - Đề xuất và kiểm tra hành động 2 quan. ph ng ng a

7. Ể Ẫ Ử Ụ

a. ểu ẫu -01: Sổ theo dõi hành động khắc phục và ph ng ng a

Ổ Õ Ộ Ắ Ụ Ò Ừ

Ngày Báo cáo Ngày ơ vị ƣời Kết quả Ghi chú hoàn số phát hiện thực hiện kiểm tra thành

GVHD: Nguyễn Huy V SVTH: Trần Lê Thiện 247

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

b. ểu ẫu -02: Phiếu đề xuất và kiểm tra hành động khắc phục và ph ng

ng a

PHIẾ Ề XUẤT KHẮC PHỤC VÀ PHÒNG NGỪA

Bộ phận cần khắc phục, phòng ng a: ...............................................................................

Những c sở dữ liệu: ........................................................................................................

Nội dung đề xuất khắc phục, phòng ng a: ...................................................... .

Ngày đề xuất khắc phục, phòng ng a: .

Phê duyệt Người đề xuất Trưởng bộ phận cần liên quan

KIỂ ỘNG PHÒNG NGỪA

Nội dung: ..........................................................................................................................

Biện pháp thực hiện phòng

ng a: .

Người chịu trách nhiệm hành động phòng ng a: .............................................................

Ngày hoàn thành: ..............................................................................................................

Kết qu , đề xuất: ...............................................................................................................

., ngày ..th ng ..năm

Người kiểm tra Đ n vị được kiểm tra

GVHD: Nguyễn Huy V 248 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ủ Ụ Ể Ồ Ơ

Ủ Ụ số: -13

Điều kho n: 4.5.4

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 Ể Ồ Ơ

Ngày:

Trang:

1. Ụ

Quy định phư ng ph p cho việc kiểm so t c c hồ s thuộc hệ thống qu n lý OH&S,

đ m b o sự phù hợp với c c yêu cầu của hệ thống và chứng tỏ c c kết qu đạt được.

2. Ụ

p dụng cho tất c c c hồ s liên quan đến OH&S của công ty.

3. Ừ Ế Ắ

- : Đại diện lãnh đạo

- TCHC: Tổ chức hành chính

4. Ệ

- Sổ tay an toàn

5. Ộ

5.1 u t ập p â loạ

Nh n viên có tr ch nhiệm thu thập và ph n loại hồ s ghi chép lại toàn bộ qu trình

thực hiện công việc ngay t khi bắt đầu cho đến khi kết th c công việc.

Khi cần s a chữa c c nội dung trong hồ s , không được dùng b t xóa trắng rồi viết đ

lên hoặc bôi đen lên nội dung cần s a mà ph i gạch ngang một đường, bổ sung nội

dung s a và ký tên bên cạnh.

5.2 ắp xếp c ỉ lý

Khi công việc kết th c, hồ s ph i được sắp xếp theo trình tự thực hiện, lập danh mục

c c văn b n có trong hồ s theo qui định

GVHD: Nguyễn Huy V 249 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Khi cần thiết, thực hiện chỉnh lý hồ s như : bổ sung c c văn b n cần có, loại bỏ những

văn b n trùng lặp hoặc không liên quan.

5.3 ảo quả lƣu ữ

Sau khi hoàn tất việc sắp xếp chỉnh lý, hồ s OH&S được lưu giữ theo quy định của

c c thủ tục và hướng dẫn liên quan và được b o qu n bởi tệp file hay đĩa vi tính ở môi

trường khô r o, sạch sẽ thuận tiện cho việc truy cập.

Thời gian lưu giữ t ng loại hồ s được qui định trong biểu mẫu danh mục các loại hồ

sơ được kiểm soát (BM-13-01)

5.4 ử dụ ồ sơ

Chỉ có ban gi m đốc, thủ trưởng c c đ n vị và bộ phận liên quan, ĐDLĐ và trưởng

ban OH&S mới được tiếp cận và s dụng hồ s trong thời gian lưu giữ.

Việc mượn và tr hồ s ph i được ghi chép lại trong sổ theo dõi sử dụng hồ sơ OH&S

(BM-13-02).

5.5 ử lý ồ sơ &

Mỗi năm 1 lần, những hồ s hết thời hạn lưu giữ theo quy định trong t ng thủ tục liên

quan), được người qu n lý hồ s viết đề nghị xin x lý hồ s theo biên bản xử lý hồ sơ

hết thời hạn sử dụng (BM-13-03). Đề nghị này ph i được gi m đốc công ty phê duyệt

đối với hồ s do ĐDLĐ duyệt và hồ s có thời hạn lưu giữ trên 02 năm) hoặc phụ

tr ch đ n vị phê duyệt đối với hồ s lưu giữ tại đ n vị có thời hạn lưu giữ 02 năm trở

xuống).

Khi x lý hồ s ph i đồng thời có mặt: người qu n lý hồ s , người trong cùng đ n vị

được người phụ tr ch đ n vị chỉ định và nh n viên ph ng tổ chức hành ch nh.

Sau khi kiểm tra, nếu đ ng là hồ s được duyệt x lý thì tiến hành x lý và tất c thành

viên có mặt và thành viên tiến hành x lý cùng ký vào biên bản xử lý hồ sơ hết thời

hạn sử dụng (BM-13-03).

Biên b n x lý được lập thành 03 b n: 01 b n do người qu n lý hồ s lưu lại, 01 b n

d n vào tập đựng hồ s đã x lý và 01 b n do ph ng tổ chức hành ch nh lưu giữ.

Phư ng ph p x lý: lưu kho hồ s hết thời hạn lưu giữ s dụng, kho này do ph ng tổ

chức hành ch nh qu n lý để riêng hồ s đã được x lý ra t ng năm).

Ƣ Ồ Ơ 6.

S ồ sơ ộ p ậ ờ lƣu

GVHD: Nguyễn Huy V 250 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

T lƣu ữ

T

01 năm hoặc cho đến khi danh mục mới Ban 1 Danh mục hồ s OH&S được cập nhật được 06 th ng OH&S và

Sổ theo dõi s dụng hồ s Trưởng 2 Lưu giữ trong suốt qu trình s dụng hồ s . OH&S các

phòng 01 năm hoặc cho đến khi x lý c c hồ s Biên b n x lý hồ s hết ban có 3 phiên b n tiếp theo của c c hồ s đã được thời hạn s dụng liên quan. x lý.

7. Ể Ẫ Ử Ụ

a) ểu ẫu –13–01: Danh mục c c loại hồ s được kiểm so t

Ụ Ồ Ơ ƢỢ Ể

STT loạ ồ sơ ờ lƣu ữ ơ cất ữ ƣờ ữ

1

2

b) ểu ẫu -13-02: Sổ theo dõi s dụng hồ s OH&S

Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.

Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008

Ổ Õ Ử Ụ Ồ Ơ &

Đ n vị : ..................................................................................................................................

Họ và tên người qu n lý hồ s : ............................................................................................

Loại Họ và Hình thức Tên hồ Đ n vị hồ tên s dụng Ngày Ký Ngày STT s mã công s tài người hẹn tr nhận tr số tác Xem Mượn liệu s dụng

GVHD: Nguyễn Huy V 251 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1

2

c) ểu ẫu -13-03: Biên b n x lý hồ s hết thời hạn s dụng lưu giữ s dụng :

Ử Ồ Ơ Ế Ờ Ƣ Ữ Ử Ụ

Đ n vị : ..............................................................................................................................

Người lưu giữ : ..................................................................................................................

Hồ s hết thời hạn lưu giữ, s dụng ghi rõ tên hồ s – người thiếp lập – thời hạn lưu

giữ s dụng):

Ngày th ng ..năm ..

Duyệt Người đề nghị

Người duyệt ký, ghi rõ họ tên) Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày x lý hồ s : .............................................................................................................

Những người thực hiên ký và ghi rõ họ tên)

1.Người lưu giữ 2.Người được chỉ định 3.Nhân viên phòng TCHC

GVHD: Nguyễn Huy V 252 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

Ủ Ụ Ộ Ộ

Ủ Ụ số: -14

Điều kho n: 4.5.5

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 Ộ Ộ

Ngày:

Trang:

1. Ụ

Quy định c ch thức tiến hành đ nh gi nội bộ hệ thống qu n lý OH&S nhằm x c định

hiệu lực của c c quy định thuộc phạm vi hệ thống qu n lý OH&S, ph t hiện những

điểm không phù hợp, làm c sở đề ra hành động khắc phục hoặc c i tiến.

2. Ụ

Đ nh gi nội bộ bao gồm: đ nh gi định kỳ, đ nh gi đột xuất, đ nh gi toàn diện hoặc

đ nh gi theo một chủ đề nhất định.

3. Ừ Ế Ắ

 : Đại diện lãnh đạo

4. Ệ

- Sổ tay an toàn

- Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT–12

5. Ộ

5.1 uy đị c u

5.1.1 Tần suất đánh giá

ĐDLĐ lập kế hoạch đ nh gi hàng năm sao cho tất c c c điều kho n được p dụng

theo tiêu chuẩn c ng như c c quy định kh c gọi tắt là c c yếu tố của hệ thống qu n lý

OH&S), tất c c c thủ tục ph i được kh o s t, đ nh gi nội bộ ít nhất mỗi năm một

lần. Ngoài ra, trong trường hợp đột xuất như nghi ngờ có sự không phù hợp nh

hưởng đến hoạt động của hệ thống qu n lý OH&S) sẽ tổ chức đ nh gi đột xuất.

5.1.2 Đánh giá viên

GVHD: Nguyễn Huy V 253 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Đ nh gi viên OH&S nội bộ ph i được đào tạo phù hợp. Danh s ch đ nh gi viên ph i

được gi m đốc phê duyệt.

5.1.3 Phương pháp đánh giá

Tùy thuộc phạm vi đ nh gi và hoạt động cụ thể của bộ phận được đ nh gi , có thể s

dụng riêng biệt hoặc kết hợp c c loại hình đ nh gi sau:

- Xem xét hồ s , tài liệu;

- Phỏng vấn;

- Kiểm so t hiện trường.

GVHD: Nguyễn Huy V 254 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.2 ế tr đ

ế tr r c ệ ểu ẫu

ĐDLĐ BM-14-01

Giám

đốc Phó gi m

đốc

ĐDLĐ

BM-14-02

Đoàn đ nh

giá và các BM-14-03 đ n vị có liên

quan

Đ nh gi BM-14-04 trưởng

Nhân viên

phụ tr ch BM-14-05

5.3 r ể ế oạc đợt đ ộ bộ đị ỳ

Định kỳ đ nh gi nội bộ và hàng năm tiến hành ít nhất là 2 đợt đ nh gi . Mỗi đợt, mục

tiêu đ nh gi tập trung vào c c yếu tố của hệ thống qu n lý OH&S, song đặc biệt ch ý

đến c c yếu tố qu trình có nh hưởng đến c c hoạt động OH&S. Ngoài ra, có thể tiến

hành đ nh gi đột xuất khi nghi ngờ có sự không phù hợp nh hưởng đến hoạt động

của hệ thống qu n lý OH&S.

Trên c sở nói trên, ĐDLĐ x c định mục tiêu và phạm vi đ nh gi , chư ng trình

đợt đ nh gi chỉ định thời gian và bộ phận được đ nh gi , đề nghị danh s ch đ nh

gi viên thích hợp cùng với trưởng đoàn). Kế hoạch và những đề nghị sẽ được

gi m đốc xem xét và phê chuẩn.

5.4 ô b o đ

GVHD: Nguyễn Huy V 255 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Sau khi chư ng trình đ nh gi , danh s ch đ nh gi viên, trưởng đoàn đ nh gi được

phê chuẩn, ĐDLĐ lập thông b o đ nh gi trình gi m đốc doanh nghiệp và g i đến

đoàn đ nh gi và c c bộ phận đuợc đ nh giá.

5.5 uẩ bị đ

5.5.1 Đoàn đánh giá

Căn cứ mục tiêu và phạm vi đợt đ nh gi , trưởng đoàn đ nh gi lên chư ng trình đ nh

gi cụ thể theo biểu mẫu. Để không làm nh hưởng đến hoạt động của bộ phận được

đ nh gi , trưởng đoàn đ nh gi cần th o luận với trưởng bộ phận trong việc c n đối

thời gian đ nh gi .

Chư ng trình đ nh gi ph i được g i tới c c bộ phận được đ nh gi ít nhất 2 ngày

trước khi tiến hành đ nh gi chính thức.

Đoàn đ nh gi tiến hành th o luận, x c định phư ng ph p, ph n công lịch cụ thể đ nh

gi cho t ng đ nh gi viên. Lưu ý, đ nh gi viên tại 1 bộ phận không được là nh n

viên của bộ phận đó.

Xem xét lại c c tài liệu liên quan ở bộ phận được đ nh gi .

Chuẩn bị danh mục kiểm tra đối chiếu cho mỗi ph ng ban, bộ phận được đ nh gi để

tránh quên, bỏ sót khi đ nh gi .

Mỗi đ nh gi viên lập b ng c u hỏi cần thẩm định.

5.5.2 Bộ phận được đánh giá

Chuẩn bị c c tài liệu và xem xét c c hồ s liên quan đến chư ng trình đ nh gi .

Bố trí nh n sự làm việc với đoàn đ nh gi theo thời gian đã định.

5.6 ế đ iá

5.6.1 Họp khai mạc

Trước khi tiến hành đ nh gi , đoàn đ nh gi cùng đại diện c c bộ phận tiến hành họp

khai mạc để x c định lại phạm vi và phư ng ph p đ nh gi .

5.6.2 Đánh giá

C c đ nh gi viên tiến hành đ nh gi theo chư ng trình, p dụng danh mục kiểm tra

đối chiếu và b ng c c c u hỏi cần thẩm định để triển khai c c công việc.

Khi tiến hành đ nh gi , ph t hiện có sự không phù hợp, đ nh gi viên ph i ghi chép

vào phiếu ghi chép đánh giá (BM-14-03) và lưu ý những bằng chứng kh ch quan.

5.6.3 Họp kết thúc

GVHD: Nguyễn Huy V 256 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Trước khi kết th c đợt đ nh gi , đoàn nhóm đoàn có thể chia thành c c nhóm đ nh

gi ) cần họp với những người có tr ch nhiệm của những bộ phận được đ nh gi nhằm:

Một lần nữa x c định những điểm chưa phù hợp, kiểm đ nh gi một c ch tổng quan

về ch ng.

Trao đổi, bàn bạc tìm nguyên nh n và đề ra những biện ph p khắc phục những

điểm không phù hợp. Bộ phận được đ nh gi x c định rõ ai thực hiện hành động

khắc phục và thời gian hoàn thành nếu ph i xem xét, được phép x c định chậm

nhất sau khi cuộc họp kết th c 2 ngày).

Những điểm không thống nhất hoặc chưa rõ nguyên nh n sẽ được trưởng đoàn đ nh

gi ghi lại trong b o c o đ nh gi để trình lãnh đạo xem xét.

5.7 o c o đ

Sau khi hoàn thành đợt đ nh gi , đoàn đ nh gi sẽ tập hợp lại c c kết qu đ nh gi của

t ng bộ phận. Trưởng đoàn đ nh gi viết b o c o tổng kết.

B o c o tổng kết, c c phiếu b o c o sự không phù hợp, chư ng trình đ nh gi ở mỗi

đ n vị được g i tới đại diện lãnh đạo để theo dõi khắc phục và b o c o trong cuộc

họp xem xét của lãnh đạo)

Khi ph t hiện sự không phù hợp nh hưởng một c ch rộng lớn hoặc nghiêm trọng đến

hệ thống qu n lý OH&S, đại diện lãnh đạo g i b n sao b o c o kiểm tra trình gi m đốc.

5.8 eo dõ t ực ệ b ệ p p ắc p ục

Đại diện lãnh đạo có tr ch nhiệm theo dõi việc thực hiện và tính hiệu qu của c c biện

ph p khắc phục theo thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục, hành động

phòng ngừa (TT-12).

6. Ƣ Ồ Ơ

ờ STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ lƣu

1 Kế hoạch đ nh gi nội bộ - năm Ban OH&S và trưởng

các phòng ban có liên 2 Báo cáo sự không phù hợp quan. 02 năm ĐDLĐ, ban OH&S và 3 B o c o đợt đ nh gi c c Trưởng bộ phận

4 Thông b o chư ng trình đ nh gi nội Ban OH&S và các

GVHD: Nguyễn Huy V 257 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

bộ phòng ban có liên quan

B ng thống kê c c điểm không phù Ban OH&S 5 hợp

7. Ể Ẫ Ử Ụ

a) ểu ẫu -14-01: Kế hoạch đ nh gi nội bộ - năm

& Ộ Ộ - Ă …….

Người lập: ........................................................................................................................

Người phê chuẩn: ............................................................................................................

Ngày: ...............................................................................................................................

ơ vị ộ p ậ ợt đ ếu tố củ ệ t ố quả lý &

đƣợc đ giá

b ểu ẫu -14-02: Thông b o chư ng trình đ nh gi nội bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 258 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

THÔNG B ƢƠ Ì Ộ Ộ

Kính g i: Thủ trưởng c c đ n vị trực thuộc công ty

Theo yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 và căn cứ vào kế hoạch đ nh

gi nội bộ hàng năm .., Đại diện lãnh đạo về OH&S xin thông b o tới c c đ n vị

chư ng trình đ nh gi nội bộ đợt năm như sau:

Mục tiêu của đợt đ nh gi :

Ngày đ nh gi :

Tiêu chuẩn và phạm vi đ nh gi :

Danh s ch Đoàn đ nh gi nội bộ: ..................

1 trưởng đoàn)

2

ƣơ tr đ :

Thời gian Nội dung làm việc Đ nh gi viên Đ n vị được đ nh gi Ghi chú

Đề nghị c c thành viên trong đoàn đ nh gi và c c đ n vị nằm trong phạm vi đ nh gi

thực hiện tốt chư ng trình đ nh gi này.

Gi m đốc doanh nghiệp Đại diện lãnh đạo về OH&S

c ểu ẫu -14-03: Phiếu ghi chép đ nh gi

Ngày Đ nh gi viên Ký tên

Phòng ban:

STT Nội dung Ghi chú

d) ểu ẫu -14-04: B o c o đ nh gi OH&S nội bộ

& Ộ Ộ

Thời gian đ nh gi : ..........................................................................................................

Mục đích đ nh gi : ..........................................................................................................

Phạm vi đ nh gi : ............................................................................................................

Danh s ch đ nh gi viên: .................................................................................................

1 . trưởng đoàn)

GVHD: Nguyễn Huy V 259 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

2

Nhận xét và kết luận:

1. C c hoạt động thuộc phạm vi hệ thống đ m b o OH&S và tính hiệu lực của

ch ng tại c c đ n vị được đ nh gi .

C c ph t hiện về sự không phù hợp và những kiến nghị hành động khắc phục. 2.

Những điểm chưa thống nhất giữa đoàn kiểm tra và đ n vị được đ nh 3.

gi Những điểm chưa rõ nguyên nhân.

e) ểu ẫu -14-05: B ng thống kê c c điểm không phù hợp

Ố Ể Ợ

Đợt đ nh gi : Năm:

ều oả

ơ vị

ộ p ậ

GVHD: Nguyễn Huy V 260 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 3

Ủ Ụ Ã

Ủ Ụ số: -15

Điều kho n: 4.5.3

Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00 Ã

Ngày:

Trang:

1. Ụ

Quy định c ch thức tiến hành xem xét định kỳ của lãnh đạo về hệ thống qu n lý

OH&S của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai nhằm đ m b o sự phù hợp, tính hiệu

lực và duy trì theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.

2. Ụ

p dụng cho tất c c c cuộc họp xem xét của lãnh đạo về hệ thống qu n lý OH&S.

3. Ừ Ế Ắ

 : Đại diện lãnh đạo

4. Ộ

. u cầu xe xét củ l đạo

Việc xem xét được tiến hành ít nhất 6 th ng 1 lần do gi m đốc chủ trì, thường vào c c

th ng 1 và th ng 7 sau khi kiểm to n nội bộ và sau khi tổng kết hoạt động năm trước

và 6 th ng đầu năm).

Khi ph t hiện và nghi ngờ có sự không phù hợp trong phạm vi qu n lý hệ thống

OH&S, sẽ tiến hành xem xét đột xuất.

4.2 v t dự ồ :

- Ban gi m đốc;

- ĐDLĐ về OH&S;

- Trưởng c c bộ phận hoặc được ủy quyền);

- Có thể có những thành viên kh c, nếu gi m đốc yêu cầu.

4.3 ộ du xe xét b o ồ :

GVHD: Nguyễn Huy V 261 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Tổng hợp và kiểm to n việc thực hiện c c quyết định của kỳ họp trước;

- C c vấn đề liên quan đến chính s ch an toàn;

- C cấu tổ chức;

- C c nguồn nh n lực, vật lực;

- C c mục tiêu an toàn đã đạt được;

- Cấu tr c và sự hiệu lực của hệ thống qu n lý OH&S;

- C c thông tin ph n hồi t khiếu nại của cộng đồng xung quanh;

- C c kết qu kiểm to n nội bộ và kiểm to n bên ngoài;

- C c b o c o sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a;

- Những vấn đề kh c n y sinh liên quan đến OH&S hoặc c c qu trình;

- C i tiến trong phư ng thức làm việc để phù hợp với công nghệ mới, phư ng n qu n

lý OH&S mới, yêu cầu ph p luật mới.

4.4 b o c o ết quả t ực ệ cô t c quả lý & .

Hội nghị th o luận t ng vấn đề cụ thể và chủ trì cuộc họp quyết định công việc ph i

làm, c nh n hoặc đ n vị thực hiện, thời hạn hoàn thành.

Biên b n cuộc họp xem xét ph i đưa ra c c kết luận hoặc biện ph p đối với c c nội

dung đã nêu. Biên b n cuộc họp được sao g i mỗi thành viên dự họp một b n.

Gi m đốc tạo điều kiện về nguồn lực để thực hiện c c quyết định đã đề ra. ĐDLĐ chịu

tr ch nhiệm:

- Theo dõi, phối hợp c c đ n vị để thực hiện;

- Kiểm to n hiệu qu của c c quyết định;

- B o c o kịp thời với gi m đốc;

5. Ƣ Ồ Ơ

Hồ s của thủ tục này là “biên b n họp xem xét của lãnh đạo”. ĐDLĐ lưu giữ biên b n

họp xem xét của lãnh đạo. Thời hạn lưu: 03 năm.

6. Ể Ẫ Ử Ụ

ểu ẫu -15-01: Biên b n họp xem xét của lãnh đạo

CÔNG TY Ỗ Ứ

Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ

ố:……

ộc ập – ự o – ạ úc

Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……

Ộ Ọ Ủ Ã

GVHD: Nguyễn Huy V 262 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Kỳ họp: ............................................................................................................................

Thời gian – Địa điểm: ......................................................................................................

Thành phần: Theo quy định trong Sổ tay an toàn)

.........................................................................................................................................

Những vấn đề đưa ra xem xét: ........................................................................................

C c quyết định sau phiên họp:

Nội dung công C nh n đ n vị thực Thời Theo dõi thực hiện STT hạn việc hiện

Thư ký Chủ trì cuộc họp

GVHD: Nguyễn Huy V 263 SVTH: Trần Lê Thiện

X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ầ 3

Ì Ủ

GVHD: Nguyễn Huy V 264 SVTH: Trần Lê Thiện