intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Enalapril

Xem 1-19 trên 19 kết quả Enalapril
  • Theo thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới vào năm 2000, số người tăng huyết áp chiếm khoảng 26,4% dân số toàn thế giới và dự tính sẽ tăng lên 29,2% vào năm 2025. Năm 2003 theo thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới/Hội THA quốc tế (WHO/ISH0) thì tăng huyết áp đứng hàng thứ tư trong số sáu yếu tố nguy cơ chính...

    pdf86p tangtocmuathi 23-05-2013 369 73   Download

  • Người bị bệnh tăng huyết áp (THA) cần đi khám bệnh để được bác sĩ chẩn đoán và giúp lựa chọn thuốc thích hợp (hiện nay có đến 7 nhóm thuốc được dùng). Đặc biệt, nếu người bệnh được bác sĩ chỉ định cho dùng một trong 3 nhóm thuốc sau đây có thể bị tác dụng phụ (TDP) gọi là ho khan. Ảnh minh họa Thuốc thứ nhất là thuộc nhóm ức chế men chuyển, gồm có: captopril, enalapril, benazepril, lisinopril… Cơ chế của thuốc là ức chế một enzym có tên là men chuyển angiotensin (angiotensin converting enzyme, viết...

    pdf5p nkt_bibo27 22-12-2011 116 6   Download

  • DƯỢC LỰC Sau khi uống, enalapril maleate được thủy phân thành chất chuyển hóa hoạt động enalaprilate trong gan. Enalaprilate tác dụng lên hệ renin-angiotensinaldosterone bằng cách ức chế men chuyển. Enalaprilate làm giảm sức cản của động mạch ngoại biên. Trong bệnh suy tim Ednyt làm giảm tiền và hậu tải, cung lượng tim có thể tăng mà không ảnh hưởng đáng kể đến nhịp tim. Điều trị lâu dài với enalapril làm giảm chứng phì đại, triệu chứng và độ suy tim và làm tăng sức chịu đựng khi gắng sức. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sự hấp thu...

    pdf6p abcdef_53 23-11-2011 92 5   Download

  • CHỈ ĐỊNH - Tăng huyết áp. - Suy tim - dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, và dùng thêm những thuốc làm tăng cung lượng tim (digitalis), đặc biệt là trong những trường hợp suy tim nặng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn cảm với enalapril, phù các mô (chứng phù thần kinh mạch, giống như khi điều trị bằng một số thuốc khác cũng trong nhóm ức chế men chuyển). Hẹp

    pdf4p abcdef_51 18-11-2011 71 3   Download

  • ENALAPRIL Là loại thuốc ức chế ACE để điều trị bệnh cao huyết áp và suy tim (giảm hiệu quả bơm máu). Được dùng chung với thuôc lợi tiểu. Enapril được công bố năm 1986. EPHEDRINE Thuốc kích thích norepinephrine (một chất dẫn truyền thần kinh), được dùng chống sung huyết niêm mạc mũi, hoặc giãn phế quản trong bệnh suyễn. Còn được dùng để giảm tình trạng mắt đỏ, say tàu xe, đái dầm ở trẻ con… EPINEPHRINE...

    pdf8p abcdef_51 18-11-2011 73 3   Download

  • Enalapril maleat là acid (2S)-1-[(2S)-2[[(1S)-1-(ethoxycarbonyl)-3-phenylpropyl] amino] propa -noyl] pyrrolidin-2-carboxylic (Z)-butendioat, phải chứa từ 98,5 đến 101,5 % C20H28N2O5 .C4H4O4, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng. Tan ít trong nước, dễ tan trong methanol, thực tế không tan trong dicloromethan, tan trong các dung dịch hydroxyd kiềm loãng. Điểm chảy khoảng 144 oC ( Phụ lục 6.7)

    pdf7p truongthiuyen17 20-07-2011 133 4   Download

  • Là viên nén chứa enalapril maleat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén”(Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng enalapril maleat, C20H28N2O5.C4H4O4, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel GF 254. Hệ dung môi khai triển: Butan-1 - ol - nước - acid acetic băng (60 : 25 : 15). Dung dịch A: Hòa tan 0,85 g bismuth nitrat base (TT) trong hỗn hợp 10 ml...

    pdf6p truongthiuyen14 15-07-2011 152 4   Download

  • Captopril bd Capoten Bidipril Captohexal Dotorin Lopril Rilsan + Liều đầu: 25mg bid + Duy trì: 50-300mg x 2-3 (là 1 trong 3 thuốc viên, ưu tiên dùng trong cấp cứu) 2.Perindopril bd Aceon Coversyl + Liều đầu: 4mg qd + Duy trì: 4-16mg x 1-2 3.Enalapril bd Vasotec Ednyt Enahexal Enam Enarenal Nuril Renapril Renitec + Liều đầu: 5mg qd + Duy trì: 5-40mg x 1-2 4.Fosinopril bd Monopril + Liều đầu: 10mg qd + Duy trì: 10-80mg x 1-2

    pdf4p mangcaudam 06-06-2011 57 4   Download

  • Tên chung quốc tế: Lisinopril. Mã ATC: C09A A03. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg và 40 mg lisinopril. Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12,5 mg hoặc 25 mg hydroclorothiazid. Dược lý và cơ chế tác dụng Lisinopril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin và là một dẫn chất lysin có cấu trúc tương tự enalapril với tác dụng kéo dài. Enzym chuyển angiotensin là enzym nội sinh có vai trò chuyển angiotensin I...

    pdf12p daudam 15-05-2011 95 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Enalapril. Mã ATC: C09A A02. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế men chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Enalapril maleat: Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg. Chế phẩm kết hợp của enalapril maleat: Viên nén 5 mg với 12,5 mg hydroclorothiazid; 10 mg với 25 mg hydroclorothiazid. Dược lý và cơ chế tác dụng Enalapril là thuốc ức chế men chuyển angiotensin, có tác dụng nhờ enalaprilat là chất chuyển hóa của enalapril sau khi uống. Enalapril làm giảm huyết áp ở người huyết áp bình thường,...

    pdf14p sapochedam 14-05-2011 133 10   Download

  • Tên thường gọi: Enalapril Biệt dược: Vasotec VasotecNhóm thuốc và cơ chế: Là chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). ACE là một enzym trong cơ thể có vai trò quan trọng trong việc hình thành angiotensin II. Các chất này gây co mạch làm tǎng huyết áp. Các chất ức chế ACE như analopril có tác dụng hạ huyết áp do ức chế hình thành angiotensin II vì vậy gây giãn mạch. Giãn mạch không chỉ có tác dụng hạ huyết áp mà còn cải thiện hiệu quả bơm của tim bị suy và cải thiện hiệu suất tim ở...

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 118 9   Download

  • SUN PHARMA Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg Tá dược: Acid maleic USP, tinh bột khô BP, lactose khan USP, talcum BP, silicon dioxid keo NF, magnesi stearat BP. DƯỢC LỰC Tác dụng dược lý : Hytrol, một chất ức chế Enzym chuyển loại mới, điều trị hiệu nghiệm trên diện rộng các tình trạng cao huyết áp thường gặp và suy tim xung huyết mãn tính. Tác dụng lên chứng cao huyết áp : Hytrol hạ thấp sức kháng tiểu động mạch hệ thống và huyết áp trung bình tâm trương và...

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 86 5   Download

  • USV c/o CT TNHH DP MINH HIỀN Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg Tá dioxide, dược: starch, colloidal talc, silicone dimethicone, lactose microcrystalline cellulose, granule, sodium starch glycollate. cho 1 viên Enalapril maleate 10 mg Tá dioxide, dược: starch, colloidal talc, silicone dimethicone, lactose microcrystalline cellulose, granule, sodium starch glycollate.

    pdf7p tunhayhiphop 05-11-2010 86 3   Download

  • GEDEON RICHTER viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg cho 1 viên Enalapril maleate 10 mg DƯỢC LỰC Sau khi uống, enalapril maleate được thủy phân thành chất chuyển hóa hoạt động enalaprilate trong gan. Enalaprilate tác dụng lên hệ renin-angiotensinaldosterone bằng cách ức chế men chuyển. Enalaprilate làm giảm sức cản của động mạch ngoại biên. Trong bệnh suy tim Ednyt làm giảm tiền và hậu tải, cung lượng tim có thể tăng mà không ảnh hưởng đáng kể đến nhịp...

    pdf5p tunhayhiphop 03-11-2010 64 4   Download

  • Cần thận trọng khi phối hợp : - Thuốc trị đái tháo đường (insuline, sulfamide hạ đường huyết) ; mô tả cho captopril, énalapril : Tăng tác dụng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường được điều trị bằng insuline hoặc sulfamide hạ đường huyết. Hiếm khi xảy ra các biểu hiện khó chịu do hạ đường huyết (cải thiện sự dung nạp glucose do đó giảm nhu cầu insuline). Tăng cường tự theo dõi đường huyết. - Baclofène : tăng tác dụng hạ huyết áp. Theo dõi huyết áp động mạch và điều chỉnh liều thuốc hạ huyết...

    pdf5p thaythuocvn 28-10-2010 106 3   Download

  • BERLIN CHEMIE c/o CT TNHH DP ĐÔ THÀNH - SAIGON PHARMA Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. THÀNH PHẦN cho viên 1 Enalapril maleate mg 5 CHỈ ĐỊNH - Tăng huyết áp. - Suy tim - dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, và dùng thêm những thuốc làm tăng cung lượng tim (digitalis), đặc biệt là trong những trường hợp suy tim nặng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn cảm với enalapril, phù các mô (chứng phù thần kinh mạch, giống như khi điều trị bằng một số thuốc khác cũng trong nhóm ức chế men chuyển). Hẹp động mạch thận (2...

    pdf5p thaythuocvn 27-10-2010 89 4   Download

  • Bước 4: Kiểm soát huyết áp động mạch Mục tiêu: đảm bảo 70 180 hoặc HATTr 105 mmHg hạ HA đường TM: Nitroprusside, Labetalol, Esmolol, Enalapril hoặc Furosemid, Nicardipin (…). Không HA 25% trong 24 giờ. HATT

    pdf7p bacsinhanhau 11-10-2010 153 42   Download

  • 3.4.1. Định nghĩa : rụng tóc anagen là kiểu rụng tóc lan toả, khởi đầu nhanh và khá rõ rệt, nó gây nên kìm hãm sự mọc tóc hoặc làm hư hại các sợi tóc anagen chuyển nhanh sang catagen và telogen và rụng đi, 3.4.2. Căn nguyên :phần lớn rụng tóc loại anagen gây nên do thuốc, nhiễm độc và hoá trị liệu. Bảng danh mục thuốc gây rụng tóc. Thuốc Đặc điểm rụng tóc Chất ức chế ACE Enalapril Có thể rụng tóc telogen Thuốc chống đông Một vài thông báo gây rụngtóc tỷ lệ thay đổi từ 19%- 70% rụng tóc lan Heparin toả. Warfarin Thuốc...

    pdf7p thaythuocnhumehien 02-10-2010 100 12   Download

  • Nhóm thuốc Thuốc Ghi chú Ức chế men chuyển (ACE inhibitors ) Benazepril Thuốc ức chế men chuyển làm dãn mạch máu do đó giảm sự gắng sức Captopril của tim qua cơ chế ức chế một trong Enalapril dây chuyền hệ thống RAA gây co mạch và giữ nước. Thuốc có hiệu quả làm Fosinopril giảm triệu chứng và nhập viện và kéo Lisinopril dài tuổi thọ ở bệnh nhân suy tim.

    pdf8p doremonmap 08-09-2010 180 45   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
108=>0