Danh mục
  • Giáo dục phổ thông
  • Tài liệu chuyên môn
  • Bộ tài liệu cao cấp
  • Văn bản – Biểu mẫu
  • Luận Văn - Báo Cáo
  • Trắc nghiệm Online
Kết quả từ khoá "vi-thuoc-dong-y"
4 trang
93 lượt xem
12
93
Cây thuốc vị thuốc Đông y – KHẾ
Quả khế KHẾ Cortex, Fructus, Flos, Folium et Radix Averrhoae Carambolae Tên khác: Khế ta, Khế cơm, Khế chua, Khế giang- Ngũ lăng tử, Ngũ liêm tửDương đào - Carambola, Carambolier. Tên khoa học: Averrhoa carambola L., họ Chua me đất (Oxalidaceae). Mô tả: Cây gỗ to, cao 4-5m, lá mọc so le, kép lông chim lẻ, dài 11-17cm; 3-5 đôi lá chét nguyên, dạng màng cứng, trái xoan, có mũi nhọn, màu lục lờ ở mặt dưới; những cái trên dài tới 8,5cm x 3,5cm. Cụm hoa ngắn, thành chùm xim, ở nách các lá, nụ hoa hình cầu. Hoa màu hồng...
quadau_haudau
5 trang
102 lượt xem
13
102
Cây thuốc vị thuốc Đông y - LỰU
Tên khác: An thạch lựu, Thạch lựu, Thạch lựu bì (石榴皮), Pomegranate (Anh), grenadier (Pháp). Tên khoa học: Punica granatum L., họ Lựu (Punicaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao tới 5-6m, có thân thường sần sùi, màu xám. Rễ trụ khoẻ, hoá gỗ, dạng con thoi, màu nâu đỏ ở ngoài, màu vàng nhạt ở trong. Lá đơn, nguyên, mọc đối, bóng loáng. Hoa mọc đơn độc hoặc tụ họp thành cụm 3-4 cái ở ngọn cành. Hoa có 5-6 lá đài hợp ở gốc, 5-6 cánh hoa màu đỏ chói, rất nhiều nhị bầu nhiều ô chứa nhiều noãn xếp chồng...
quadau_haudau
4 trang
120 lượt xem
9
120
Cây thuốc vị thuốc Đông y – HY THIÊM
Tên khác: Cỏ đĩ, Cây cứt lợn, Chó đẻ hoa vàng, Niêm hồ thái, Chư cao, Hổ cao, Nụ áo rìa, Cỏ bà a, Hy tiên, Nhã khỉ cáy (Thổ), Co boóng bo (Thái). Tên khoa học: Siegesbeckia orientalis L., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo sống hàng năm, cao chừng 30-40cm hay hơn, có nhiều cành nằm ngang. Thân cành đều có lông. Lá mọc đối, có cuống ngắn; phiến hình tam giác hình quả trám, dài 4-10cm, rộng 3-6cm, mép có răng cưa không đều và đôi khi 2 thuỳ ở phía cuống; 3 gân chính mảnh toả...
quadau_haudau
4 trang
68 lượt xem
9
68
Cây thuốc vị thuốc Đông y - MƠ MUỐI
Tên khác: Diêm mai, Bạch mai, Ô mai (乌梅). Tên khoa học: Prunus mome Sieb. et Zucc., họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả: Cây: Cây mơ là một loại cây nhỏ, cao chừng 4-5m. Lá mọc so le, có cuống, phiến lá hình bầu dục, nhọn ở đầu, mép lá có răng cưa nhỏ. Cuối mùa đông ra hoa có 5 sắc trắng hoặc hồng, mùi thơm. Quả chín vào tháng 3-4. Ðây là một quả hạch, hình cầu, màu vàng xanh, có nhiều thịt, trong có một hạt. Ngoài cây mơ nói ở đây, tại một số tỉnh miền Bắc có...
quadau_haudau
5 trang
97 lượt xem
13
97
Cây thuốc vị thuốc Đông y - LONG NHÃN
LONG NHÃN (龍 眼 肉) Arillus Longanae Tên khác: Lệ chi nô, Á lệ chi, Mạy ngận, Mác nhan (Tày), Lày nghịn điẳng (Dao), dragon’ eye (Anh). Tên khoa học: Euphoria longan (Lour.) Steud., họ Bồ hòn (Sapindaceae). Mô tả: Cây: Cây nhãn cao 5-7m. Lá rườm rà, vỏ cây xù xì, sắc xám, nhiều cành, nhiều lá um tùm, xanh tươi luôn, không hay héo và rụng như lá các cây khác. Lá kép hình lông chim, mọc so le gồm 5 - 9 lá chét hẹp dài 7-20cm, rộng 2,5 - 5cm. Mùa xuân vào các tháng 2 - 3 -...
quadau_haudau
5 trang
128 lượt xem
30
128
Cây thuốc vị thuốc Đông y - MẬT ONG
Tên khác: Bách hoa tinh, Bách hoa cao, Phong mật, Honey bee (Anh), Abeille de miel (Pháp). Nguồn gốc: Là mật của Ong mật gốc Á (Apis cerana Fabricius) hay Ong mật gốc Âu (Apis melifera L.), họ Ong mật (Apidae). Mô tả: Chất lỏng, đặc sánh, hơi trong, dính nhớt, có màu trắng đến màu vàng nhạt (gọi là mật trắng) hoặc có màu hơi vàng cam đến màu hổ phách (gọi là mật vàng). Mùa hạ, mật ong sáng bóng, trong như dầu. Về mùa đông, khi nhiệt độ xuống thấp, mật kết tinh một phần, giống như dầu sáp, chứa...
quadau_haudau
4 trang
102 lượt xem
9
102
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH THƯỢC
Cây: Cây thảo sống lâu năm, cao 50-80cm, lá mọc so le, chụm hai hay chụm ba, kép, với 9-12 phần phân chia, các đoạn không đều, hình trái xoan ngọn giáo, dài 8-12cm, rộng 2-4 cm mép nguyên, phía cuống hơi hồng. Hoa rất to mọc đơn độc, có mùi hoa Hồng, trên mỗi thân mang hoa có 1-7 hoa, rộng 10-12cm. Đài có 6 phiến, cánh hoa xếp trên một dãy hoặc hai dãy, màu hồng thịt trước khi nở, rồi chuyển dần sang màu trắng tinh; bao phấn màu da cam. Quả gồm 3-5 lá noãn....
quadau_haudau
4 trang
76 lượt xem
10
76
Cây thuốc vị thuốc Đông y – HUYẾT KIỆT
HUYẾT KIỆT (血竭) Sanguis Draconis Tên khác: Máu rồng, Sang dragon, calamus gum, dragonis blood. Tên khoa học: Calamus draco Willd. (Tên đồng nghĩa Daemonorops draco Blume), họ Dừa (Palmaceae). Mô tả: Cây: Là loại song mây, có thể dài hơn 10 mét, đường kính từ 2-4cm. Lá mọc kép, so le, cùng về phía gốc hầu như mọc đối, có nhiều gai ở trên thân và lá. Hoa mọc đơn độc, đực cái khác gốc. Quả hình cầu đường kính chừng 2cm, khi chín có màu đỏ, trên quả rất nhiều vảy, khi quả (thường hay gọi nhầm là trái) chín, trên...
quadau_haudau
5 trang
98 lượt xem
14
98
Cây thuốc vị thuốc Đông y – ÍCH MẪU
Tên khác: Sung úy, chói đèn, làm ngài, xác diến (Tày), chạ linh lo (Thái). Tên khoa học: (Leonurus heterophyllus Sweet), họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả: Cây thảo, sống hàng năm hoặc hai năm, cao 0,5-1m, có khi hơn. Thân đứng, hình vuông, có rãnh dọc, có lông hoặc nhẵn, phân cành. Lá mọc đối, có cuống dài, lá gốc gần như tròn, có răng cưa nông, hai mặt có lông mềm như nhung, lá giữa dài, xẻ sâu thành thùy hẹp, không đều, các thùy có răng cưa nhọn, lá ngọn ngắn, ít xẻ hoặc nguyên, phiến của lá...
quadau_haudau
5 trang
115 lượt xem
13
115
Cây thuốc vị thuốc Đông y – HUYỀN SÂM
HUYỀN SÂM (玄参) Radix Scrophulariae Tên khác: Hắc sâm, Nguyên sâm, Ô nguyên sâm. Tên khoa học: Scrophularia buergeriana Mig. và loài Scrophularia ningpoensis Hemsl, họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Mô tả: Cây: Cây thảo sống nhiều năm, cao 1,5-2m. Rễ củ hình trụ dài 5-15cm, đường kính 0,6-3cm, vỏ ngoài màu vàng xám. Thân vuông màu lục, có rãnh dọc. Lá mọc đối, hình trứng hay hình mác, dài 10-17cm, mép có răng cưa nhỏ, mặt trên màu lục sẫm, mặt dưới màu lục nhạt, có ít lông nhỏ rải rác. Cụm hoa là những xim tán họp thành chuỳ to, thưa hoa...
quadau_haudau
7 trang
129 lượt xem
21
129
Cây thuốc vị thuốc Đông y – KIM NGÂN
KIM NGÂN (金银) Tên khác: Nhẫn đông, Ngân hoa, Song hoa, Nhị hoa, Boóc kim ngần (Tày), Chừa giang khằm (Thái), Japanese honeysuckle (Anh), Chèvrefeuille du Japon (Pháp).. Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb.; Lonicera dasystyla Rehd.; Lonicera confusa DC.; Lonicera cambodiana Pierre, họ Cơm cháy (Caprifoliaceae) Mô tả: Loài loài Lonicera japonica Thunb : Kim ngân là loại dây leo, thân to bằng chiếc đũa dài tới 9-10m, có nhiều cành, lúc non màu xanh, khi già màu đỏ nâu. Lá hình trứng, mọc đối, phiến lá rộng 1,5-5cm dài 3-8cm. Lá cây quanh năm xanh tươi, mùa rét không rụng do...
quadau_haudau
6 trang
162 lượt xem
24
162
Cây thuốc vị thuốc Đông y – KINH GIỚI
KINH GIỚI (荊 芥) Herba Elsholtziae ciliatae Tên khác: Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo, Giả tô, Khương giới, Thử minh, Kinh giới huệ, Kinh giới thán, Kinh giới rìa, Kinh giới trồng, Tịnh giới, Hồ kinh giới, Nhả nát hom (Thái). Tên khoa học: Elsholtzia cristata Willd. (Tên đồng nghĩa Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.), họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả: Cây: Cây thảo cao 30-40cm hay hơn. Thân vuông, mọc đứng, có lông mịn. Lá mọc đối, phiến thuôn nhọn, dài 5-8cm, rộng 3cm, mép có răng cưa, cuống lá dài 23cm. Hoa nhỏ, không...
quadau_haudau
4 trang
121 lượt xem
14
121
Cây thuốc vị thuốc Đông y – LÁ LỐT
Tên khác: Lá lốp, Tất bát, Lotlot (Anh). Tên khoa học: Piper lolot C. DC, họ Hồ tiêu (Piperaceae). Mô tả: Cây thảo sống lâu, cao 30-40cm hay hơn, mọc bò, mọc thẳng khi còn non, khi lớn có thân dài không thể mọc thẳng mà trườn trên mặt đất. Thân phồng lên ở các mấu, mặt ngoài có nhiều đường rãnh dọc. Lá đơn, có mùi thơm đặc sắc, nguyên, mọc so le, hình tim, mặt lá láng bóng, có năm gân chính phân ra từ cuống lá; cuống lá có bẹ. Cụm hoa dạng bông đơn mọc ở nách...
quadau_haudau
5 trang
138 lượt xem
18
138
Cây thuốc vị thuốc Đông y - LONG NÃO
Tên khác: Dã hương, Rã hương, Chương não, Triều não, Não tử, Mạy khảo khuông (Tày), Cà chăng điẳng (Dao), Camphor tree (Anh), laurier à camphre (Pháp). Tên khoa học: Cinnamomum camphora L. Nees. et Eberm., họ Long não (Lauraceae).
quadau_haudau
4 trang
201 lượt xem
51
201
Cây thuốc vị thuốc Đông y - LƯỢC VÀNG
Tên khoa học: Callisia fragrans (Lindl.) Woodson, họ Thài lài (Commelinaceae). Mô tả: Cây thảo, sống lâu năm. Thân đứng cao từ 15-40 cm, có thân bò ngang trên mặt đất. Thân chia đốt và có nhánh. Đốt ở phía thân dài từ 1-2 cm, ở nhánh có thể dài tới 10 cm. Lá đơn, mọc so le, phiến lá thuôn hình ngọn giáo, 15-20 cm x 4-6 cm, bề mặt nhẵn, mặt trên xanh đậm hơn mặt dưới, mọng nước. Bẹ lá ôm khít lấy thân. Mép lá nguyên, thường có mầu vàng khi lá già. Gân lá song song....
quadau_haudau
4 trang
192 lượt xem
29
192
Cây thuốc vị thuốc Đông y - MÃ ĐỀ
MÃ ĐỀ (馬蹄) Semen et Folium Plantaginis Tên khác: Xa tiền, Bông mã đề, Suma (Tày), Nhả én dứt (Thái). Tên khoa học: Plantago major L., họ Mã đề (Plantaginaceae). Mô tả: Cây thuộc thảo, sống dai, thân rất ngắn. Lá mọc ở gốc thành hoa thị, có cuống dài và rộng. phiến lá nguyên hình trứng dài 12 cm rộng 8cm, có 5-7 gân chính hình cung chạy dọc theo phiến rồi đồng quy ở gốc và ngọn phiến lá. Hoa mọc thành bông có cán dài, hướng thẳng đứng. Hoa đều luỡng tính, 4 lá đài xếp chéo hơi dính nhau...
quadau_haudau
5 trang
154 lượt xem
17
154
Cây thuốc vị thuốc Đông y - MẦN TƯỚI
Tên khác: Trạch lan, Lan thảo, Hương thảo, Co phất phử (Thái), Eupatoire (Pháp). Tên khoa học: Eupatorium fortunei Turcz., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây: Cây thuộc thảo, cao trung bình 50 cm có thể đến 1m. Thân, cành nhẵn, phân nhiều nhánh. Lá mọc đối thuôn dài khoảng 10 cm rộng 2cm, đầu nhọn, có khía răng thưa, vò lá có mùi thơm đặc biệt. Cụm hoa mọc ở ngọn thân và đầu cành thành ngù kép, mang nhiều đầu dài 78mm; lá bắc nhỏ; hoa mầu tím hồng, đôi khi mầu trắng, tràng hoa loe dần về phía đầu,...
quadau_haudau
4 trang
139 lượt xem
14
139
Cây thuốc vị thuốc Đông y - MÍA DÒ
Tên khác: Cát lối, Ðọt đắng, Sẹ vòng, Tậu chó, Cây chót, Nó ưởng, Ỏi phạ (Tày), Co ướng bôn (Thái), Elegant costus (Anh), Costus élégant (Pháp). Tên khoa học: Costus speciosus (Koenig) Smith, họ Gừng (Zingiberaceae). Mô tả: Cây thảo, sống lâu năm, cao 1-2m, có khi đến 3. Thân rễ to, nạc, mọc bò ngang, phần non có vẩy bao bọc, vẩy có lông ngắn. Thân xốp, ít phân nhánh. Lá mọc so le, hình trứng thuôn, gốc tròn có bẹ, đầu nhọn, mép nguyên, mặt trên nhẵn, mặt dưới có lông mịn, dài 15-20cm, rộng 6-7cm, gân chính nổi...
quadau_haudau
4 trang
151 lượt xem
11
151
Cây thuốc vị thuốc Đông y - MƠ LÔNG
Tên khác: Mơ tam thể, dây thối địt, lá mơ, dắm chó, Mẫu cẩu đằng, Ngũ hương đằng, Thanh phong đằng, Ngưu bì đống, Mao hồ lô, khau tất ma (Tày), co tốt ma (Thái). Tên khoa học: Paederia foetida L., họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây dây leo bằng thân cuốn, sống nhiều năm. Thân non hơi dẹt, sau tròn, mầu lục hoặc tím đỏ. Lá mọc đối, hình bầu dục hoặc hình trứng, dài 5-10cm, rộng 2-4cm, gốc tròn hoặc hơi hình tim, đầu nhọn, hai mặt lá đều mầu lục, gân lá rõ ở mặt trên; cuống...
quadau_haudau
5 trang
130 lượt xem
10
130
Cây thuốc vị thuốc Đông y - MỘC TẶC
MỘC TẶC (木贼) Herba Equiseti debilis Tên khác: Tiết cốt thảo, Mộc tặc thảo, Bút đầu thái, Cỏ tháp bút, Búa lọ phì nọi (Thái). Tên khoa học: Equisetum debile Roxb., họ Mộc tặc (Equisetaceae). Mô tả: Cây: Cây thảo, sống lâu năm, có thể cao đến 1m. Thân rễ dài, chia đốt, mọc bò ở dưới mặt đất. Thân cây mọc đứng, hình trụ rỗng (trừ các mấu), có nhiều khía rãnh dọc, mang phần sinh sản (hữu thụ) và phần không sinh sản (bất thụ). Phần không sinh sản có thể dài đến 20cm, chia thành từng dóng, có rãnh...
quadau_haudau

Giới thiệu

Về chúng tôi

Việc làm

Quảng cáo

Liên hệ

Chính sách

Thoả thuận sử dụng

Chính sách bảo mật

Chính sách hoàn tiền

DMCA

Hỗ trợ

Hướng dẫn sử dụng

Đăng ký tài khoản VIP

Zalo/Tel:

093 303 0098

Email:

support@tailieu.vn

Phương thức thanh toán

Layer 1

Theo dõi chúng tôi

Facebook

Youtube

TikTok

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà. ©2025 Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na.
Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: info@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015