12 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 có đáp án
lượt xem 15
download
Tài liệu tổng hợp 12 12 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 có đáp án, đề thi có kèm theo hướng dẫn giải chi tiết. Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với tài liệu này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 12 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 có đáp án
- 12 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 CÓ ĐÁP ÁN Đề 1. Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, lần 1 Đề 2. Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng, lần 1 Đề 3. Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương, lần 2 Đề 4. Trường THPT Hà Huy Tập, Hà Tĩnh, lần 1 Đề 5. Trường THPT Hải Hậu A, Nam Định, lần 1 Đề 6. Trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc, lần 3 Đề 7. Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc, lần 3, đề 1 Đề 8. Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc, lần 3, đề 2 Đề 9. Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, lần 1 Đề 10. Trường THPT Hồng Quang, Hải Dương, lần 1 Đề 11. Trường THPT Đức Thọ Hà Tĩnh, lần 1 Đề 12. Trường THPT Trung Giã, Hà Nội, lần 1
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I TẠO TỈNH BÀ RỊA VŨNG Năm học 2016 2017 TÀU MÔN:TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao ĐỀ CHÍNH THỨC đề. Họ, tên :..................................................... ................ Câu 1. y nghịch biến trên khoảng nào ? 3x4 Hàm số 2 A . D. ; 0 . B. C. 2 0; ; . . ; 2 . 3 3 Câu 2. Giá y của y x3 3x2 4 là: trị cực tiểu hàm C T số A. y B. y C. y D. yCT C C CT 2. T T 4. 1 0 . . Câu 3. Cho f liên tục trên đoạn 1;3 và có bảng biến hàm số y x thiên –
- m số trên đoạn 1;3 bằng 2. 3x 1 Câu 4. Đồ y có đường tiệm cận ngang là Khẳng b 1. x 1 định nào ằ thị hàm số sau đây 4. A B C D. x 2. là khẳng n . . . định y y x g đúng ? A. Giá trị b ằ nhỏ 1 3 nhất n . . 1 . của g hàm Câu 5. Số giao điểm y và y x3 2 là: của đường thẳng x đường số 2 cong trên A. 0. B.1. C. 2. đoạn D. 3. 1;3 Câu 6. Đường cong hình bên (Hình 1) là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương B. Giá trị án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? nhỏ y nhất 4 của hàm số 2 trên x đoạn O 2 1;3 1 1 A. y x 3 y x3 4x y x3 3x y x3 3x 3x 2 . C. Giá trị nhỏ nhất của 5 . 2 . 2 . hàm số trên đoạn B. D. B. 1;3 bằng 3. D. Giá trị hà nhỏ nhất của
- Câu 7. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm f x ex x 2 x2 số trên Gọi đ o ạ n 0 ; 2 . K h ẳ n g đ ị n h n à o s
- a 2 ln 4 6 . 2 D. C log2 x bằng: â x M m e2 ln2 2 ln 4 8 . . Khi đó 2 u u 1 giá trị Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số biểu 2. thức P y x3 mx2 3x 4 đồng biến trên là đ C l A. 3 m 3 . B. 2 m 2 . C. 2 o â h m 3 . D. m 3 . o g y Câu 9. y có đạo hàm cấp x a; b . Khẳng x 2 f hai trên a;b và 0 4 định nào sau đây là A. . Cho hàm số đ x ú B. 1. khẳng định x0 f x f x 0 . n đúng? 0 thì 0 8 A. Nếu hàm số 0 C. . g đạt cực đại và ? tại điểm D. 2 . 7 A B. Nf x f x là điểm cực tiểu của hàm số. 7 . M ế 0 0 u 0 0 thì Câu 13. Biểu thức Q a2 .3 a4 (với a m và x 0; a 1). Đẳng thức 0 e2 nào sau đây là đúng? C. Nx là điểm cực trị f x f x 0 . ế 0 0 0 5 6 của hàm số thì 7 u 0 . 7 và 11 B. A. Q a . 3 M D. Nf x f x x0 là điểm cực đại của hàm số. ế 0 0 B. Q a 3 . m u 0 0 và thì C. Q a 4 . e2 ln B. Q a 6 . Câu 10. Giá trị B 5 bằng 2 2 của biểu thức 31 .25 C log 2 a;log 5 b . 3 3 3 .1251 3 â ln Biểu diễn log9 500 4 A. 625 . B. 125 . C. u theo a, b là . 25 . D. 5 . 14 3 4 . C 6 Câu 11. Cho a, b là hai số thực 5 . C M a a ;log dương khác 1 thỏa mãn 4 5 log b 4 . Khẳng định h b nào sau đây 5 o m là đúng? A. a 1; b 1 . B. 0 a 1;b 1 . C. A. 6a 4b . e 2 0 a 1; 0 b 1 . D. a 1; 0 b 1 . x log 4x log B. 4a 6b . ln 2 2 2
- mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. C . A. H y với a 1 3 à m loga nghịch biến a x y s trên khoảng b ố 0; . với . B. H loga à x y a 1 đồng D m biến trên . s loga a ố khoảng 0; x 3 C. H à . có tập b m xác định là . R . 2 s ố 2 D. Đồ y log x; đối xứng nhau qua trục a thị y log x hoành. C các 1 a â hàm u số Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác 1 vuông cân tại B và BA BC a . Cạnh bên 5 . SA a vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S.ABC là C h 3 o A. V . B. V . C. V . D. V a . 6 a 2 3 0 ; a 1 . T ì m
- Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Cạnh đứng bên A . Thể tích khối 3a3 A ABC.A B lăng trụ C là a V A. V a3 . B. V 3a3 . C. . D. V 12a3 . 4 Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai? 4 A. Thể tích của khối cầu có bán kính R là V p R3 . 3 B. Diện tích mặt cầu S 4p R2 . có bán kính R là C. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là V 1 p 2 R 2 h . 3 D. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là V p R2h . Câu 19. Cho một khối trụ, thiết diện qua trục là một hình vuông có chu vi 8a . Thể tích khối trụ là 2 p a 3 V A. . B. V 2pa3 . C. V p a3 . D. V 2p a . 2 3 3 Câu 20. Cho một hình nón có bán kính đáy R a , đường 450 . Diện sinh tạo với mặt đáy một góc tích xung quanh của hình nón là S pa 2 2 p 2a2 2 p a2 2 A. . p a . 2 . D. S . x S 2 B. S C. q Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ A 1;0 B 2; 0; Oxyz , cho tứ diện ABCD có ;1 , 1 , C 0;1; 3 , D 3;1;1 . Thể tích khối tứ diện ABCD là 2 4 A. V . B. V . C. V 4 . D. V 2 .
- 3 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 1 x là 2 A. 1 . B. 2 . C. 1. Câu 22. Trong A B D. 2 . không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Câu 24. là đồ thị của cho tam giác ABC 3; 0; x và M là một điểm thuộc C có tung có hàm số y 1 độ bằng 3 . Tọa 1; x Gọi C 1; 1 1 2 , độ của điểm M là , A. 2;3 . B. 4;3 . C. 3;3 . C 3; 6; 0 . D. 0;3 . Khoảng cách từ Câu 25. Tất cả các giá trị của tham số x3 3x2 2 m có 3 nghiệm trọng tâm tam m để phương trình thực phân biệt là m 2 giác ABC đến A. B. 2 m 2 . C. 2 m 0 . trung điểm cạnh D. 0 m 2 . m AC là 5 A. . B. d 2 . 2 C. d Câu 26. 1 là đồ thị y x3 3x2 và là tiếp có hệ số . D. d hàm số 5x 3 góc nhỏ 2 . tuyến của C Cho C 2 nhất. Trong các điểm sau đây, điểm 2 nào thuộc 2 A. B. C. D. Q(2; 1) M N P( C (0;3 ( 1; 3; â ) 2) 0) u 2 3.
- Câu 27. Giá trị tham số m để hàm y x3 6x2 2mx có hai điểm cực x1, x2 thỏa mãn số 1 trị x B. C. D. m 2 2 A. 3 Câu y ln 3x 28. 2x2 là Tập xác định của hàm số A 3 ; 0 2 C. ; 3 0 ; D. ; 0 3 ; 2 y Câ u 29. Đạ o hà m của hà m số
- 2 B. y 1 C. 2 A.x B. A.2x 2 2 yx x x D. e 9 11 34. x x x . . x 2 x2 l 1 2 . C. 8. 2 l n D. 2 D. 2. n 3 2 2 6 C. 2 . Câu 34. Bất 5 phương trình x x log 3 x log 9 2 1 x 1 tương đương với bất 1 phương trình 2 nào sau đây? 2 5 2 4 2 A. Câu 30. 2016 log 3 y x log ( x 2017) C là 0 x Tập xác â log9 định của u l hàm số x à A 3 log B. C D. A. S 2 1. . . 9 2 . 2;1 . 017 20 B. ; 0 17 2log 2 T ; ; x 0 ậ B. S 3 0 p log3 1 1 . 7 n x ; g h C. S 1 . i 2 . 2 ệ \ m 4 4 p D. S 2 0 h 2 . C. ư ơ Câu 31. log n Câu 33. Tổng 9 g bình phương các x nghiệm của Phương trình t phương trình log5 log r x log3 x 1 3 log 2x 1 x ì n log3 x.log5 x bằng 1 có 1 . h A. 64. nghiệm 5
- D. , SD 1. củ ối m Thể tích a chó D. log x 2log x 1 . 3 3 kh p 4 x 2 2 2 Câu 37. Cho hình 2 chóp S.ABCD có A. B. C. D. 1 có tập nghiệm là đáy ABCD là hình 2 3. Câu 35. 3 AC 4, BD thoi, . Bất 2 phương 3 x 2 . Mặt chéo SBD nằm trong trình m g SB ặ ABCD A. \ 3;1 . B. \ t và 3;1 . C. p S 3;1 . D. h 3;1 . ẳ Câu 36. Giá trị nào của tham số m thì n bất phương trình log2 3x 2mx m g v 2m 4 1 log2 x 2 u ô n x . C. m g 0. n B. h 0. 1 g i ệ g m m ó 0. đ c ú n v g v ớ ớ i i m m ọ ặ i A t . p m h ẳ n 1
- Câu 38. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 , khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 2 D.A. 4 D.B. D.C. D.D. V . V 4. 1 2 3 V . V . 3 3 Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d 21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội q Thể tích của khối hộp chữ nhật là 2. 4 8 C. V 8. D. V 6. A. V B.V . . 3 3 M , N là hai điểm sao SM 3MC; SB 2SN và S.ABC có thể tích V cho Câu 40. Cho hình chóp 8. diện tích tam giác AMN bằng 2 . Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng AMN là 9 B. d 3 D. d 6. A. d C. d 9. . . 2 2 Câu 41. Một hình chóp tam giác đều có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón và các đỉnh còn lại của đáy nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Gọi V1 là thể tích của khối chóp tam giác đều, là thể tích V2 pV1 của khối nón thì tỉ k là số V2 A. k 3 3 . B. 3 3 . C. k 3 3 . D. 3 . k k 2 4 2 Câu 42. Cho khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a , 2a , 2a . Thể tích của khối cầu là V 9pa V 9pa 2 3 A. V 18p a . 3 B. V 36p a . 3 C. . D. . 2 2 C(0; 6;7) Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 0; 0) ; B(2; 3; 1) ; . M là điểm di Oy động trên trục tung . Tọa độ điểm M để P MA MB MC nhỏ nhất là M (0;3;0) M (0; 3; 0) A. . B. . C. M (0; 9; 0) . D. M (0; 9; 0) .
- Câu 44. Cho tứ diện đều ABCD có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là a . Thể tích của khối tứ diện đều ABCD là A. 4 3a3 . B. 4 3a3 . C. 4 3a3 . D. 8 3a3 . V V V V 3 9 27 27 Câu 45. Đồ thị hàm số y x4 2mx2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 243 khi A. m 3 3 . B. m 1. C. m 2 . D. m 9 . Câu 46. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 1 có đúng một tiệm cận ngang là m 0 . C. m 4 . D. 0 m 4 . A. m 0 . B. m 4
- Câu 47. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển rộng khoảng AB 5 km . Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoản 7 km . Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến g điểm M trên bờ biển với vận tốc 4 km / rồi đi bộ đến C với h vận tốc 6 km / h (Hình 2). Để người đó đến kho nhanh nhất (Hình 2) thì vị trí của M cách B một khoảng là A. 2 3 km . B. 5 km . C. 5 2 km . D. 2 5 km . p 1 m 2 tan 2 x m 2 Câu 48. Tất cả các giá trị của m để đồ thị đồng biến trên khoảng là 1 hàm số y 0; tan2 x 3 1 m 1 m 1 m 1 A. . B. hoặc . 2 2 2 2 1 m 1 0 m 1 C. . D. . 2 2 2 Câu 49. Anh Thành vay 20 triệu đồng của ngân hàng để mua laptop và phải trả góp trong vòng 3 năm với lãi suất 1,1% mỗi tháng. Hàng tháng anh Thành phải trả một số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ? (làm tròn đến đơn vị đồng) A. 673808 đồng. B. 674808 đồng. C. 675808 đồng. D. 676808 đồng. Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a và AD 4a . Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp ABCD . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAC là A. d 3 5 4a . B. d . C. d 3 . D. d 4a 3 . 4a 2a 3 5 3 HẾT ĐÁP ÁN 1 D 11 C 21 A 31 C 41 C 2 B 12 D 22 C 32 A 42 D 3 B 13 A 23 B 33 B 43 A 4 B 14 D 24 A 34 B 44 D 5 D 15 D 25 B 35 C 45 D
- 6 C 16 A 26 B 36 B 46 B 7 C 17 B 27 B 37 A 47 D 8 A 18 C 28 A 38 D 48 C 9 D 19 B 29 C 39 C 49 C 10 C 20 A 30 A 40 A 50 A
- SỞ GD & ĐT HẢI ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 PHÒNG Môn: TOÁN Ngày thi: …………………….. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) (Đề có sự thay đổi hình thức theo chuẩn BTN) Họ, tên thí sinh:......................................................... ................. Số báo danh:........................................................ ....................... Câu 1: Tìm tất cả giá y 2x 3 3 m 1 x2 6 m 2 x trị của m để 3 nghịch biến trên khoảng hàm số có độ dài lớn hơn 3. A. m B. m C. m D. m 0 0 hoặc m 6 9 6 1 Câu 2: Tı ̀m tất cả giá y x3 mx 2 m2 m 1 x 1 đa trị củam đê ha ̉ ̀m sô ̣ t cưc̣ đa ̣ i ta ̣ ix 1 . 3 A. m B. m C. m D. m 1 2 2 1 Câu 3: Cho a là số thực dương, a 1. Khẳng định nào sau đây SAI? A. l 1 1 B. 9log3 C. l D. o g a o 0,125 a 1 2a g 1 log 0,5 1 3 a a 1 3 a 3 21 .2 54 3.5 Câu 4: Giá trị P 10 3 :10 2 0,1 0 của biểu thức
- là: nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích A C. D. 1 thước như thế nào? . 0 A. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy 9 B. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy B D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy . Câu 7: Một bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 9 20.000.000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số tiền nên bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm Câu 5: Cho hình B hộp đứng ngân hàng loại kỳ hạn 6 tháng với lãi suất kép là 8.5% AD ABCD.A'B'C'D' có đáy một năm. Hỏi sau 5 năm 8 tháng bác nông dân nhận ABCD là hình thoi 600 , được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi (làm tròn đến hàng cạnh a và AB' đơn vị)? Biết rằng bác nông dân đó không rút vốn cũng hợp như lãi trong tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì vớ miộ t góc 300 . Thể tích hạn 0.01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày). của khô i h đáy ́ ộp la : ̀ A. 30803311 B. 31803311 C. 32833110 D. 33083311 AB CD a3 3 a A2 C. 3 . ` ` 2 D. B 6 6 . 2 Câu 6: Từ một nguyên vật liệu cho trước, một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 1dm3 . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc hình trụ. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được
- m 1 x đồng biến trên từng khoảng xác định. 2 Câu 8: Tìm tất cả giá trị của m để hàm m 1 số y x m B. D. m 1 A C . . m 2 2 m m 2 1 Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? Chọ n một khẳn g định ĐÚ NG. x 2 A. B. y x 1 x 2x 1 D. y x 1 1 x C. y x 1 x 1 3x 1 Câu 10: y . Khẳng định nào sau Cho đây ĐÚNG? hàm số 1 2x A. Đồ hàm số thị có tiệm hàm cận số có ngang là tiệm cận đứng là B. Đồ thị
- x 1 3 C. 2 y B 3 A 2 3 D. D. 3 . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 3 8 Câu 16: y x D. \ 7 Tập xác định D. Đồ thị hàm số không có tiệm 2 của hàm số 2 3 là: cận ngang A. B. Câu 11: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt C phẳng đi qua trục ta được một tam giác . 2 vuông cân có cạnh huyền 2 ; C. ; n ọi BC là dây cung của đường bằ2 . G 5 g tròn đáy hình nón sao cho mặt 3 2 phẳng SBC tạo với Câu la : ̀ 14: mặt Tâ ̣ p phẳng Câu 17: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình nghiê ̣ đáy tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác m củ a một đều cạnh a, thể tích bất góc của phươn 600 . khối g trı̀ Tính nón diện n3h log 2 x là: tích 1 tam 4 A. B. C. D. A. B. C. giác D. SBC . p a 2 a2 2 a2 6 3 2 Câu có tổng 8 a a 2 15: các 3 A. S B. S nghiệm C. S D. S Phư là: 24 1 3 2 ơng Câu 18: Một chất điểm trong đó t 3 trình chuyển động theo phương tính bằng 2 trình S t 3 9t 2 t 10(s) và S 5 x 1 3 tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị Câu 12: Số lớn nhất là: x4 100 là: 5. 0, điể m cư ̣ c đa ̣ i củ A. B. C. D. t a đồ thị hà m sôy 2 x 2 A. 1 B. 3 5s 26 C. 0 D. 2 A. Câu 13: 1 Phương trình B. 4 log 3x 2 3 3 có nghiệm là:
- Câu 19: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình m có nghiệm. A. B. ;0 C. 1; D. 0;1 0;1 Câu 20: Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kính R 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là: A. 6 3 B. 6 2 C. 7 D. 9 Câu 21: Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có cạnh 10cm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng 2 mặt được sơn đỏ? A. 64 B. 81 C. 100 D. 96 Câu 22: Mô ̣ t ho ̣ c sinh giả i phương trı̀ nh3.4 x 3x 10 .2 x 3 (*) như sau: x 0 Bướ c 1: Đă ̣ tt 2 x 0 . Phương trı̀ nh (*) đươ ̣ c viết la ̣ i la3̀ :.t 2 3x 10 .t 1 3 x 0 Biê ̣ t số 3x 10 12 3 x 9x 2 48x 64 3x 8 2 2 1 hoặc t 3 x Suy ra phương trı̀ nh (1) co ́ hai nghiê ̣ mt 3 Bươ c 2: ́ 1 1 2x x log 1 ta co 3 2 3 + Vớ i t 3 + Vơ i ́ 2x 3 x x 1 (Do VT đồng biến, VP nghịch biến nên PT có tối ́ t 3 x ta co đa 1 nghiệm) 1 Bướ c 3: Vâ ̣ y (*) co ́ hai nghiê ̣ m lxà log 2 x 1 va 3 ̀ ̉ Ba i gia i trên đu ng hay sai? Nêu sai thı sai t ́ ́ ̀ ư b ̀ ướ c na o? ̀ A. Bươ c 2 ́ B. Bươ c 3́ C. Đú ng D. Bươ ́c 1 Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG? A. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
12 đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2018 có lời giải chi tiết
223 p | 629 | 80
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử - Trường THPT Hàm Long (có đáp án)
8 p | 233 | 12
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Tiếng Anh lần 1 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
5 p | 207 | 10
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2017 - Trường THPT DTNT Tỉnh
6 p | 137 | 7
-
12 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 có đáp án
70 p | 84 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 90 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần I năm học 2015-2016 môn Toán 12: Trường THPT Hàn Thuyên
5 p | 109 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 209
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 132
4 p | 65 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
11 p | 71 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896
4 p | 57 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 628
4 p | 67 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743
4 p | 70 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 570
4 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 485
4 p | 69 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 357
4 p | 54 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hoá học 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 209
4 p | 63 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn