Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2017 - THPT Kim Liên - Mã đề 101
lượt xem 4
download
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2017 của trường THPT Kim Liên - Mã đề 101 là tài liệu hay dành cho các bạn ôn tập thi THPT Quốc gia. Mời các bạn tham khảo để biết được hình thức ra đề cũng như các dạng bài tập, câu hỏi trong đề thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2017 - THPT Kim Liên - Mã đề 101
- TRƯỜNG THPT KIM LIÊN HÀ NỘI KỲ THI THỬ LẦN 2 THPT QUỐC GIA 2017 (Đề thi gồm có 05 trang) MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây có đường tiệm cận? A. x 1 y B. y x4 5x2 C. y x3 2x D. y x4 x2. . 1. 3. x 3 Câu 2. Tìm tất cả các giá y0 để đường y y0 cắt đồ thị y x4 x2 tại bốn điểm trị của biệt? thẳng hàm số phân A. 1 B. 1 1 D. 1 0 y0 . y . 4 C. 0 4 0. y0 0 4 . 4 Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây có một điểm cực tiểu? A. 4 D. 4 y x3 2x2 B. y x4 C. y y x3 2x2 x. x. 2x2. 3 x3. 3 Câu 4. Hàm y x4 2x 2 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? số A. ( 4; B. ( 1; C. (0;1). D. ( ; 1). 3). 0). Câu 5. Cho hàm số y f (x) xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng \ 1 , biến thiên như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có cực trị. B. Đồ thị hàm số và đường thẳng y 3 có một điểm chung. C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Câu 6. Cho hàm số y x sin 2x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng A. Hàm số nhận x làm điểm cực tiểu. B. Hàm số x làm điểm cực điểm nhận điểm đại. 6 6
- C. Hàm số nhận x x làm điểm cực tiểu. D. Hàm số làm điểm cực đại điểm nhận điểm 2 2 Câu 7. Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (mét). Giả thiết quả bóng được đá từ độ cao 1m và đạt được độ cao 6m sau 1 giây đồng thời sau 6 giây quả bóng lại trở về độ cao 1m. Hỏi trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ lúc bắt đầu được đá, độ cao lớn nhất của quả bóng đạt được bằng bao nhiêu? A. 9 m B. 10 m. C. 6 m. D. 13 m x2 x 2 Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ y 2 có hai tiệm cận đứng. thị hàm số x 2x m A. m 1 và m B. m 1 và m C. m 1 và m D. m 1 và m 8. 8. 8. 8. x Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m y 3 để hàm số nghịch biến trên ( 1;1). 3 A. 3 x m 1 D. m 3. 1 B. m . m 3 3. 1 3 C. m . 3
- 1 3 đạt cực đại tại Câu 10. Cho hàm số y x (m 1)x (m 3m 2)x m 2 2 x 0. Tìm tọa độ giao điểm điểm A của đồ thị hàm 3 số với trục tung? A B . . A ( 0 ; 2 ) .
- B. D. D ( ;1). ,3. Mệnh đề Câ D Câu 16. Ma nào dưới có đồ thị như u y Với các 0 đây đúng? 1 hình vẽ bên. 11. . số thực Tính giá Ch Câu 13. Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 5 x 9 dương a, o 125. b bất kì, hà a A. S B. C. D. S 1; 6 . đặt m 2; S S số x A. 3 . 4; log 2 6 . M B. . log M 3 3log a b 1 Câu 14. Tính đến 31/12/2015 diện tích rừng trồng ở lo log b. x c nước ta là 3 886 337 ha. Giả sử cứ sau một năm diện 2 g trị của a 2b c. tích rừng trồng của nước ta tăng 6,1 diện tích hiện a A. 1. có. Hỏi sau ba năm diện tích rừng trồng ở nước ta là bao nhiêu? y (1 1 B. 2 . x) 10. A. 4 123 404 ha B. 4 641 802 ha. C. 0 C. 4 834 603 ha lo D. 4 600 000 ha Câu 15. Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức 2 g D. 3. P Câu a 2 2 b. 1 2C. 12. log M 3log a 2 Tìm log b. tập D. log M 3log a xác . 2 log b. định 2 1 a D của B. P D. P a Câu 17. Tìm tập nghiệm hàm A. P 2 . T của bất phương trình số log x2 log(4x 4). C. P A B D A C. D (1; . a T . . ). 3 T . a D 2 2 ( . (1 2 ; ; ) \ . ) \ 1 2 . .
- Câ f T f '(0). đối nhau trục Oy. u ( ín xứng qua tung 18. x h C. Đồ y y đối xứng nhau y x. Ch ) gi thị ax log qua đường y x. o á hàm và a thẳng hà tr số x y y đối xứng nhau m 2 ị D. Đồ ax qua đường số x c thị và loga thẳng . ủ hàm 5 x a số x Câu 20. Tìm tập hợp X gồm tất cả các giá trị của tham . số thực m để bất phương trình A 1 log5 (x 1) có tập nghiệm là 1l D log (mx 4x . n . 5 m) f A. B C D. X ' ( X . . 3;5 . 0 2;3 ) . X X l n 1 0 . 3 2 Câu 19. Cho số ; ; thực a dương và a ≠ 1. Mệnh đề nào 5 3 dưới đây đúng? x A. Đ y . . đối xứng ồ nhau qua th trục hoành ị Ox. h a à x m s v ố à B. Đ y v y log x 1 ồ à a th ị l h o à g m a s x ố
- 1 Câu 21. Cho ba số thực a, b, c ;1 . Tìm giá trị nhỏ P của biểu thức nhất min 4 P 1 lo 1 b 1 c g a . log log a b c 4 4 4 A.P B. P C. P D. Pmin m m i 1. in n 3 3 3 . . Câu 22. Tìm f (x) 1 B nguyên hàm . của hàm số (2x A. 1 f f 1)9. ( (x)dx x (2x ) 1)10 C. d x 20 ( 2 x 1 )9 C . 1 0 C. 1 1 D f . (x)d x f (2x 1 0 1) ( x C. ) 10 d x ( 2 x 1 )9 C .
- 2 1 0 D. I u du. Câu 1 và F (e) 3. Tính 1 2 F (x) là một f F 0 23. (x) x nguyên hàm của . Câu 27. Diện tích hình y trục hoành và Cho hàm số ln phẳng giới hạn bởi đồ ax3 hai đường x thị hàm số (a thẳng A. B C. D. 1 x 1, x k (k 0) 0), 1 . F F 1 F 1 1 ln 3. bằng 15a Tìm k. . F 4 . 1 A. k B. k4 C. k2 ln D. k 3. 2. 3 1 . . Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với A( 1; 2), B(5;5), C(5; 0), D( 1; 0). Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể Câu F (x) là một nguyên f (x) x2.ex. Tính a, tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao 24. nhiêu? (ax bx hàm của hàm số 2 b và c. Biết A B C D. 78 c)ex . . A. a B. a C. a D. a 1;b 2; 2;b 1; 2;b 1;b 2; 7 c 2. c 2. 2; c 1. c 2. 2 x dx 1 3 1 1 Câu 2 ln 25. x a 2. C. a D. a . Biết Tín 1 h a. 4. 1 A. a 2 Câu 29. Cho số phức z 2i. Hỏi điểm biểu B diễn của z 1. . a là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình 2. 2 bên. và Mệnh đề nào A. điểm M. Câu I sin2 x cos xdx u sin x. B. điểm N. 26. dưới đây đúng? C. điểm P. Cho 0 1 D. điểm Q. 1 0 A. B. d C. I I I u. u2du. 0 Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (1 i)z 5 i. Tìm phần thực của z. 1 A. 3. B. u2d u. 0 3i. C. 2 2. D. 5 . u 2
- a Câu 31. Cho số z a bi,(a, b thỏa mãn 3z 5z 5 5i. Tính giá P . R) trị b phức A. D P B. 4 P . P 1 6 . 25
- Câ z 2 w z2 0. Tìm điều ABCD.A ' B 'C ' D ' có thể tích D m u 3i, z ' z.z '. kiện của b bằng 32 và I là tâm của hình hộp 8 3 32. 3 2i. 2b và c để tam đó. Tính thể tích V . Cho Tìm z giác OAB là của khối chóp I.ABC. hai môđun tam giác A. V số của số c B. V C D. V vuông ( O 3 3 phứ phức V . c A. b B. D. 3 A c 1 8 16. 3. Câu 40. Cho hình hộp . chữ nhật Câu 33. Tập hợp Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác ABCD.A’B’C’D’ có AB = các điểm trong mặt ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác 2a, AD = 3a và AA’=4a. phẳng phức biểu đều cạnh 3a . Biết AB’ tạo với Tính thể tích V của khối diễn các số phức z mặt trụ ngoại tiếp hình hộp thỏa mãn z 3 5i Câ S.ABC có đáy phẳng (ABC) một góc 300 và AB ' chữ nhật đã cho. 4 là một u là tam giác 144 a3 6a . Tính thể tích V của khối đa 35. ABC vuông diện A’B’C’AC. A B C đường tròn. Tính . Ch cân cạnh chu vi C của o huyền 4a và V B. V C. V D. V V đường tròn đó. hìn thể tích là A D h 8a3 . Tính . . ch . 3 . C 2 óp . . 13 2 4 độ dài đường Câu 39. A AC 2 cm cao SH của c . Thể tích V Cho tam B c 1 hình chóp đã giác m m của khối tròn 6 cho. A. 2 D. ABC có Câu 36. Cho , một hình đa . diện. Tìm B v Câu 34. Cho hai số khẳng định sai C à thực b và c (c 0). trong các khẳng Kí hiệu A, B là hai định sau: điểm của mặt A. Mỗi đỉnh là phẳng phức biểu đỉnh chung của diễn hai nghiệm ít nhất ba mặt. xoay được tạo thành khi quay tam ph là gốc tọa độ) giác ABC quanh trục AC. ức B. Mỗi đỉnh là A.V C củ đỉnh chung của 10 a ít nhất ba cạnh. cm3 . cm3 ph C. Mỗi mặt có ít . V . ươ nhất ba cạnh. 3 ng trìn D. Mỗi cạnh là B. V h cạnh chung của 8 cm3 ít nhất ba mặt. 1 Câu 37. Cho . hình hộp 3 6
- Câu cho Câu b(1; 1; cho hai 41. ba 43. Trong vec 2), Trong đường không tơ c(2;1; không thẳng d : gian a(3 gian x 1 y tọa độ ; 1). với hệ 2 z 3 Oxyz, 0;1 tọa độ Tính T ), Oxyz, và a. b 2 c . 3 A. T=3. 4 x 3 y 5 B. T= 6. d ': z 7 . Mệnh C. T=0. đề nào dưới D. T 9. đây đúng. Câu 42. Trong 4 6 không gian với hệ 8 tọa độ Oxyz, cho ba A. d B. dC. d D. d d ' điểm A 2; 1;3 , B v tr ché u s ù o 4; 0;1 và C ô o n nha 10;5;3 . Vectơ n n g u. nào dưới đây là g g d g '. vectơ pháp tuyến ó s của mặt phẳng c o (ABC) ? v n A C D ớ g . . i n d v n 4 '. ớ i 1; d 1 2; ' 1 2 . ; . 2 ; 0 .
- Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng 3a và chiều cao bằng 8a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB’C’C. A. R B. R C. R a D. R 2a . 4a. 5a. . Câu 45. Cho hình tròn có bán kính bằng 2 và hình vuông có cạnh bằng 4 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của hình vuông là tâm của hình tròn (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY. 32 2 1 B. 8 5 2 V A. . V 3 3 . 3 8 5 2 D. V 8 4 3 C. . V 2 3 . 3 cho mặt cầu S : (x 3)2 ( y 2)2 (z 1)2 100 và Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng : 2x 2 y z 9 0 . Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Tính bán kính R của C . A. R=6. B. R=3. C. R=8. D. R 2 2. A 1; 2;3 vuông góc với mặt Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng d đi Oxyz, qua phẳng : 4x 3y 3z 1 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d . x 3 x 1 x 1 x 1 4t 4t 4t 4t D. d : y 2 3t A. d : y 1 B. d : y 2 C. d : y 2 z 3 3t. 3t 3t 3t z 6 3t. z 3 z 3 t. 3t. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C ; trực tâm tam giác ABC H 1; 2;3 . Phương trình của mặt phẳng (P) là: là A. x 2 y 3z 14 x y z x y z 0. B. x 2 y 3z 14 C. D. 0. 1. 1 2 3 0. 1 2 3
- cho hai mặt cầu S : x2 y 2 z2 4x 2 y z 0 , Câu 49.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, S : x y z 2x y z 0 cắt nhau theo một đường tròn C và ba điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 2 0 và C 0; 0;3 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn C và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, AC, BC ? A. 1 mặt cầu. B. 2 mặt cầu . C. 4 mặt cầu. D.Vô số mặt cầu. cho m ặ t phẳ ng P : x 2 y 2z 5 0 và hai điểm Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A 3; 0;1 , B 1; 1;3 . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P , gọi là đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến là lớn nhất. Hãy viết phương trình đường thẳng . x 5 y z x 1 y 12 z x 3 y z x 1 y 1 z 3 A. B. C. D. . 13 1 . 2 6 7 .2 6 . 2 6 2 6 7 7 7
- TRƯỜNG THPT KIM LIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Mã đề Câu Đáp án 101 1 A 101 2 B 101 3 D 101 4 B 101 5 B 101 6 A 101 7 B 101 8 D 101 9 C 101 10 A 101 11 D 101 12 A 101 13 A 101 14 B 101 15 A 101 16 A 101 17 D 101 18 D 101 19 C 101 20 C 101 21 B 101 22 A 101 23 B 101 24 D 101 25 A 101 26 A 101 27 D 101 28 D 101 29 B 101 30 C 101 31 A 101 32 C 101 33 C 101 34 B 101 35 C 101 36 D 101 37 B 101 38 A 101 39 D 101 40 B 101 41 B 101 42 B 101 43 C 101 44 C 101 45 C 101 46 C 101 47 A
- 101 48 A 101 49 C 101 50 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn