101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD<br />
<br />
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH<br />
<br />
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019<br />
Bài thi: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm 04 trang, 50 câu)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………<br />
Số báo danh:…………………………………………………………………………………...<br />
Câu 01: Hình chóp tam giác có số cạnh là<br />
A. 3.<br />
B. 6.<br />
Câu 02: Tập xác định của hàm số y = log 2 x là<br />
A. [ 0; +∞ ) .<br />
<br />
B. ( 0; +∞ ) .<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 5.<br />
<br />
C. R \ {0}.<br />
<br />
D. R.<br />
<br />
Mã đề thi : 001<br />
<br />
Câu 03: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1;2;3) , B ( −3;2; −1) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là<br />
A. ( −1;0; −2 ) .<br />
B. ( −4;4;2 ) .<br />
Câu 04: Môđun của số phức z= 4 − 3i bằng<br />
A. 7.<br />
B. 25.<br />
<br />
C. ( −2;2;2 ) .<br />
C. 5.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. ( −2;2;1) .<br />
<br />
2<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
Câu 05: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =<br />
9. Tọa độ tâm I và bán kính R của ( S )<br />
lần lượt là<br />
A. I (1; −1;2 ) , R =<br />
B. I ( −1;1; −2 ) , R =<br />
C. I (1; −1;2 ) , R =<br />
D. I ( −1;1; −2 ) , R =<br />
9.<br />
3.<br />
3.<br />
9.<br />
Câu 06: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
2<br />
π <br />
B. y = .<br />
C. y = .<br />
A. y = .<br />
4<br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
Câu 07: Hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình<br />
bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 08: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = sin x ?<br />
A. y = cos x.<br />
B. y= x − cos x.<br />
C. y= x + cos x.<br />
Câu 09: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên được cho ở hình bên.<br />
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />
A. ( −∞; −2 ) .<br />
B. ( 0; +∞ ) .<br />
C. ( 0;2 ) .<br />
<br />
x<br />
<br />
π <br />
D. y = .<br />
4<br />
<br />
D. y = − cos x.<br />
<br />
D. ( −2;0 ) .<br />
<br />
Câu 10: Mặt cầu bán kính R có diện tích là<br />
4<br />
A. π R 2 .<br />
B. 2π R 2 .<br />
C. 4π R 2 .<br />
3<br />
Câu 11: Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?<br />
A. −1;2; −4 .<br />
B. 1;2; −4 .<br />
C. −1;2;4 .<br />
x +1<br />
Câu 12: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />
có phương trình là<br />
x−2<br />
A. y = 2.<br />
B. y = 1.<br />
C. x = 2.<br />
<br />
D. π R 2 .<br />
D. 1; −2; −4 .<br />
<br />
D. x = −2.<br />
<br />
Câu 13: Đồ thị hàm số y = x3 − 3 x − 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là<br />
<br />
A. ( −1;0 ) .<br />
B. ( 0; −2 ) .<br />
C. ( 0;2 ) .<br />
D. ( 2;0 ) .<br />
Câu 14: Phần ảo của số phức z =−1 + i là<br />
B. −1.<br />
C. i.<br />
D. −i.<br />
A. 1.<br />
Câu 15: Cho tập hợp X có n phần tử ( n ∈ N *) , số hoán vị n phần tử của tập hợp X là<br />
B. n 2 .<br />
C. n3 .<br />
D. n !.<br />
A. n.<br />
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 2 =<br />
0. Khoảng cách từ điểm M (1; −1; −3) đến ( P )<br />
bằng<br />
5<br />
5<br />
B. 1.<br />
C. .<br />
D. .<br />
A. 3.<br />
3<br />
9<br />
Trang 1 / 4-Mã đề: 001<br />
<br />
101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD<br />
<br />
Câu 17: Tích phân<br />
<br />
2<br />
<br />
∫e<br />
<br />
2x<br />
<br />
dx bằng<br />
<br />
1<br />
<br />
A.<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
e −e<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
e2<br />
.<br />
2<br />
<br />
(<br />
<br />
C. e 4 − e 2 .<br />
<br />
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :<br />
đường thẳng vuông góc với d ?<br />
x y z+2<br />
x y z<br />
.<br />
A. = = .<br />
B. = =<br />
−1<br />
2 1<br />
2 3 1<br />
<br />
)<br />
<br />
D. 2 e 4 − e 2 .<br />
<br />
x −1 y z +1<br />
= =<br />
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của<br />
−2<br />
3<br />
−1<br />
C.<br />
<br />
x −1 y z<br />
= = .<br />
2<br />
−3 1<br />
<br />
x y−2 z<br />
= = .<br />
D.<br />
2<br />
1<br />
1<br />
<br />
=<br />
x log 2 ( x + 2 ) có bao nhiêu nghiệm ?<br />
Câu 19: Phương trình log<br />
2<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
A. 0.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
Câu 20: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông cân tại B, SA<br />
= AB<br />
= 6. Thể tích khối chóp<br />
S . ABC bằng<br />
A. 72.<br />
B. 108.<br />
C. 36.<br />
D. 216.<br />
Câu 21: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng<br />
A. 24π .<br />
B. 72π .<br />
C. 12π .<br />
D. 36π .<br />
Câu 22: Hàm số y = f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f ′( x) ≥ 0 ∀x ∈ (1;4 ) ; f ′( x) = 0 ⇔ x ∈ [ 2;3]. Mệnh đề nào dưới đây sai ?<br />
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;2 ) .<br />
C. f<br />
<br />
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng ( 3;4 ) .<br />
<br />
( 5 ) = f ( 7 ).<br />
<br />
D. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;4 ) .<br />
<br />
0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1<br />
Câu 23: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 5 =<br />
có tọa độ là<br />
A. ( −2; −1) .<br />
B. ( 2; −1) .<br />
C. ( −1; −2 ) .<br />
D. (1; −2 ) .<br />
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 3 y − z + 5 =<br />
0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của<br />
đường thẳng song song với (α ) ?<br />
<br />
x +1 y +1 z<br />
x +1 y +1 z<br />
x +1 y −1 z<br />
x +1 y −1 z<br />
B. = = .<br />
C. = = .<br />
D. = = .<br />
A. = = .<br />
−2<br />
−1<br />
−1 1<br />
3<br />
1<br />
−2<br />
3<br />
1<br />
−1<br />
−1 1<br />
Câu 25: Cho m, n, p là các số thực thỏa mãn p=<br />
log 2 m log 4 + n log8, mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
A. p log 2 2m + 3n .<br />
=<br />
<br />
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số=<br />
y<br />
<br />
( 2 x + 1)2018 + C.<br />
<br />
(<br />
<br />
( 2 x + 1)2019<br />
<br />
p 2m + 3n.<br />
D. =<br />
<br />
là<br />
<br />
( 2 x + 1)2020 + C.<br />
<br />
( 2 x + 1)2020 + C.<br />
<br />
B.<br />
C.<br />
2018<br />
4040<br />
2020<br />
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , có đồ thị tạo với trục<br />
A.<br />
<br />
)<br />
<br />
C. p log 2 4m + 8n .<br />
=<br />
<br />
p 3m + 2n.<br />
B. =<br />
<br />
D.<br />
<br />
( 2 x + 1)2018 + C.<br />
4036<br />
<br />
hoành một hình phẳng gồm 3 phần có diện tích S1; S2 ; S3 như hình vẽ.<br />
Tích phân<br />
<br />
b<br />
<br />
∫ f ( x ) dx bằng<br />
a<br />
<br />
A. S2 + S3 − S1.<br />
<br />
B. S1 − S2 + S3 .<br />
<br />
C. S1 + S2 + S3 .<br />
<br />
D. S1 + S2 − S3 .<br />
<br />
Câu 28: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?<br />
A. y =+<br />
( x 1)<br />
<br />
2<br />
<br />
( x − 2).<br />
<br />
B. y =<br />
( x + 1)( x − 2 ) .<br />
<br />
2<br />
<br />
( 2 − x ).<br />
<br />
D. y =−<br />
( x 1)<br />
<br />
C. y =+<br />
( x 1)<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
( x − 2).<br />
<br />
Trang 2 / 4-Mã đề: 001<br />
<br />
101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD<br />
<br />
Câu 29: Cho hình ( H ) trong hình vẽ bên quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn<br />
xoay có thể tích bằng bao nhiêu ?<br />
A.<br />
<br />
π2<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
C. 2π .<br />
<br />
B.<br />
<br />
π<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
D. 2π 2 .<br />
<br />
Câu 30: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?<br />
A. y log 2 ( x + 1) .<br />
=<br />
C. y = x −1.<br />
<br />
B. y = x<br />
<br />
−<br />
<br />
1<br />
2.<br />
<br />
D. y = 21− x.<br />
<br />
2<br />
2<br />
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x −2 x −1.3x −2 x = 18 bằng<br />
B. −1.<br />
C. 2.<br />
A. 1.<br />
<br />
D. −2.<br />
<br />
Câu 32: Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z + i + 1 = z + i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng<br />
A.<br />
<br />
−3<br />
.<br />
10<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
.<br />
10<br />
<br />
1<br />
D. − .<br />
5<br />
<br />
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số =<br />
y x 4 − mx 2 đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) ?<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 8.<br />
<br />
C. 9.<br />
<br />
D. 7.<br />
<br />
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, SA ⊥ ( ABCD ) , =<br />
AD 2=<br />
BC 2 AB. Trong tất cả các tam giác mà<br />
3 đỉnh lấy từ 5 điểm S , A, B, C , D có bao nhiêu tam giác vuông ?<br />
A. 5.<br />
B. 7.<br />
C. 3.<br />
D. 6.<br />
Câu 35: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 2 2, diện tích toàn phần của hình<br />
nón bằng<br />
A. 4π .<br />
<br />
B. 8π .<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
C. 2 2 + 4 π .<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
D. 2 2 + 8 π .<br />
<br />
Câu 36: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 ≤ z ≤ 2 là một hình phẳng có diện<br />
tích bằng<br />
A. π .<br />
B. 2π .<br />
C. 4π .<br />
D. 3π .<br />
<br />
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ<br />
bên. Tập hợp nghiệm của phương trình f ( f ( x) ) + 1 =<br />
0 có bao nhiêu phần<br />
tử ?<br />
A. 4.<br />
C. 6.<br />
<br />
B. 7.<br />
D. 9.<br />
<br />
Câu 38: Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi<br />
sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ ?<br />
B. 22.<br />
C. 21.<br />
D. 20.<br />
A. 23.<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />
=<br />
y log x 2 − 2 x m + 3 + 2019 xác định với mọi x ∈ R ?<br />
A. 2018.<br />
B. Vô số.<br />
C. 2019.<br />
D. 2020.<br />
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có điểm C (3;2;3), đường cao qua A, B lần lượt là<br />
x−2 y −3 z −3<br />
x −1 y − 4 z − 3<br />
d1 : = =<br />
; d2 : = =<br />
. Hoành độ điểm A bằng<br />
1<br />
1<br />
−2<br />
1<br />
−2<br />
1<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
A. 1.<br />
Câu 41: Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn<br />
trong lớp có cùng sinh nhật (cùng ngày, tháng sinh) gần nhất với số nào sau đây ?<br />
Trang 3 / 4-Mã đề: 001<br />
<br />
A. 40%<br />
<br />
101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD<br />
<br />
B. 80%.<br />
<br />
C. 10%.<br />
<br />
D. 60%<br />
<br />
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 3 AB. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng<br />
<br />
( SBC )<br />
A.<br />
<br />
và ( SCD ) , giá trị cos α bằng<br />
<br />
1<br />
.<br />
4<br />
<br />
B. 0.<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị ( C ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) được<br />
cho như hình vẽ bên. Biết rằng đường thẳng d : y = x cắt ( C ) tạo thành hai phần hình phẳng có<br />
diện tích bằng nhau. Tổng a + b + c + d bằng<br />
B. 0.<br />
<br />
A. 1.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
a<br />
b<br />
6=<br />
12−c và ( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) =<br />
Câu 44: Cho 2=<br />
2. Tổng a + b + c bằng<br />
<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 0.<br />
D. 3.<br />
Câu 45: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết<br />
OS<br />
= AB<br />
= 4m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu<br />
khác nhau với mức chi phí : phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng / m 2 , phần giữa là hình<br />
quạt tâm O, bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng / m 2 , phần còn lại 160000 đồng / m 2 .<br />
Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây ?<br />
A. 1.597.000 đồng.<br />
B. 1.625.000 đồng.<br />
C. 1.575.000 đồng.<br />
D. 1.600.000 đồng.<br />
<br />
<br />
<br />
x+ y+z<br />
= x ( x − 2 ) + y ( y − 2 ) + z ( z − 2 ) . Tổng giá trị lớn<br />
Câu 46: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2x + 2 y + 2z + 1 <br />
x+ y−z<br />
bằng<br />
nhất và nhỏ nhất của biểu thức F =<br />
x+ y+z<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
.<br />
B. − .<br />
C. .<br />
D. − .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;0;0 ) , B ( 0; −1;0 ) , C ( 0;0;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 7 =<br />
0. Xét<br />
<br />
M ∈ ( P ) , giá trị nhỏ nhất của MA − MB + MC + MB bằng<br />
A.<br />
<br />
A.<br />
<br />
22.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2.<br />
<br />
6.<br />
<br />
D. 19.<br />
<br />
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R, biết rằng hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số=<br />
y f 6 − x 2 là<br />
A. 1.<br />
<br />
B. 7.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích V , trên các cạnh AA′, BB′, CC ′ lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho<br />
1<br />
2<br />
1<br />
=<br />
AM =<br />
AA′, BN =<br />
BB′, CP<br />
CC ′. Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng<br />
2<br />
3<br />
6<br />
2V<br />
4V<br />
5V<br />
V<br />
.<br />
.<br />
.<br />
B.<br />
C. .<br />
D.<br />
A.<br />
5<br />
9<br />
2<br />
9<br />
<br />
0 và hai điểm A ( 5;10;0 ) , B ( 4;2;1) . Gọi M<br />
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 8 y + 9 =<br />
là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của MA + 3MB bằng<br />
A.<br />
<br />
11 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
22 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. 22 2.<br />
<br />
D. 11 2.<br />
<br />
-----------------------HẾT----------------------<br />
<br />
Trang 4 / 4-Mã đề: 001<br />
<br />
Câu<br />
hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
41<br />
42<br />
43<br />
44<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
<br />
Mã đề 001<br />
<br />
Mã đề 003<br />
<br />
Mã đề 005<br />
<br />
Mã đề 007<br />
<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
<br />