SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br />
LIÊN TRƯỜNG THPT<br />
<br />
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2019<br />
Bài thi: TOÁN HỌC<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề<br />
<br />
(Đề thi có 06 trang)<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: .................. Mã đề thi 101<br />
Câu 1: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 23 x ?<br />
23 x<br />
A. F ( x) =<br />
.<br />
2.ln 3<br />
<br />
23 x<br />
C. =<br />
− 1.<br />
F ( x)<br />
2.ln 2<br />
<br />
B. F ( x) = 3. 23 x.ln 2 .<br />
<br />
23 x<br />
D. F ( x) =<br />
.<br />
3.ln 2<br />
<br />
y x=<br />
, y sin 2 x và đường thẳng<br />
Câu 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số=<br />
π<br />
x = − bằng<br />
4<br />
π2 π 1<br />
π2 π 1<br />
π2 π 1<br />
π2 π 1<br />
A. −<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
+ −<br />
+ −<br />
− +<br />
+ +<br />
32 8 8<br />
32 8 4<br />
32 8 4<br />
32 8 4<br />
Câu 3: Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Số mặt của hình chóp đó bằng<br />
A. 6<br />
B. 7<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 4: Đầu mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là<br />
0, 6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chỉ tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi<br />
trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được<br />
số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng ?<br />
A. 16.<br />
B. 18.<br />
C. 17.<br />
D. 15.<br />
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oyz ) có phương trình là<br />
A. x = 0<br />
<br />
B. z = 0<br />
<br />
0<br />
C. x + y + z =<br />
<br />
D. y = 0<br />
<br />
Câu 6: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 0,52 x −4 > 0,5 x +1 là<br />
A. 6.<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C. Vô số.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
2x<br />
có đồ thị là (C ) . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a ∈ R để qua điểm<br />
x −1<br />
M (0; a ) có thể kẻ được đường thẳng cắt (C ) tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm M .<br />
<br />
Câu 7: Cho hàm số y =<br />
A. (−∞; −1] ∪ [3; +∞)<br />
<br />
B. (3; +∞)<br />
<br />
C. (−∞;0)<br />
<br />
D. (−∞;0) ∪ (2; +∞)<br />
<br />
Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : x + y − 3 z =<br />
5 đi qua điểm nào dưới đây?<br />
A. P(1; −2; −2)<br />
B. M(−1; −2; −2)<br />
C. N(1; 2; −2)<br />
D. Q(1; −2; 2)<br />
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (4;0;1) và mặt phẳng ( P) :2 x − y + 2 z − 1 =0 . Phương trình<br />
mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là<br />
<br />
3<br />
A. ( x − 4) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 =<br />
<br />
3<br />
B. ( x + 4) 2 + y 2 + ( z + 1) 2 =<br />
<br />
9<br />
C. ( x − 4) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 =<br />
<br />
9<br />
D. ( x + 4) 2 + y 2 + ( z + 1) 2 =<br />
<br />
Câu 10: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − 3 z + 12 =<br />
0 . Khi đó z1 + z2 bằng<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. .<br />
B. − .<br />
C. − .<br />
D. .<br />
4<br />
2<br />
2<br />
4<br />
2<br />
<br />
Câu 11: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z + 3 z + 3 z =<br />
0 là đường tròn có chu vi<br />
A.<br />
<br />
3π<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. 3π .<br />
<br />
C. 9π .<br />
<br />
(<br />
<br />
D.<br />
<br />
9π<br />
.<br />
4<br />
<br />
)<br />
<br />
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm=<br />
số y log 2 2 − x .<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />
A. D = [ 0; 4] .<br />
<br />
B. D = [ 0; 4 ) .<br />
<br />
C. D =<br />
<br />
( −∞; 4 ) .<br />
<br />
D. D = ( 0; 4 ) .<br />
<br />
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
<br />
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b<br />
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức<br />
b<br />
<br />
A. V = π ∫ f<br />
<br />
2<br />
<br />
( x ) dx .<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
B. V = ∫ f ( x ) dx .<br />
<br />
( a < b ) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi<br />
<br />
C. V = π<br />
<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
∫ f ( x ) dx<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
D. V = π ∫ f ( x ) dx .<br />
a<br />
<br />
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(5; −2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Oy là<br />
điểm<br />
A. M (0; −2;1)<br />
B. M (0; 2; 0)<br />
C. M (−5; −2; −1)<br />
D. M (0; −2;0)<br />
1− cos x<br />
<br />
π <br />
Câu 15: Bất phương trình <br />
≥ 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;1000] ?<br />
4<br />
A. Vô số.<br />
B. 159.<br />
C. 160.<br />
D. 158.<br />
<br />
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :2 x − y − 3 z − 5 =<br />
0 và đường thẳng<br />
x −1 y + 3 z<br />
=<br />
= . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
1<br />
−4<br />
2<br />
B. ∆ cắt và không vuông góc với (α )<br />
A. ∆ / /(α )<br />
C. ∆ ⊂ (α )<br />
D. ∆ ⊥ (α )<br />
∆:<br />
<br />
Câu 17: Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê<br />
dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?<br />
<br />
− x4 + 2x2 .<br />
A. y =<br />
<br />
− x3 + 2 x 2 .<br />
B. y =<br />
<br />
− x4 − 2x2 .<br />
C. y =<br />
<br />
y x4 − 2x2 .<br />
D. =<br />
<br />
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau:<br />
<br />
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số y = f ( x) ?<br />
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 trên .<br />
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng −1 trên .<br />
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2 trên .<br />
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .<br />
<br />
− x 4 + 2 x 2 + 3 nghịch biến trên khoảng<br />
Câu 19: Hàm số y =<br />
A. (0; +∞).<br />
B. (0;1).<br />
C. (−1;1).<br />
<br />
D. (−1;0).<br />
<br />
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai?<br />
A. Đồ thị của hàm số y = log x có tiệm cận đứng.<br />
B. Đồ thị của hàm số y = 2 x có tiệm cận ngang.<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />
1<br />
có tiệm cận đứng.<br />
3x<br />
y ln ( − x ) không có tiệm cận ngang.<br />
D. Đồ thị của hàm số =<br />
<br />
C. Đồ thị của hàm số y =<br />
<br />
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; −1;0 ) và đường thẳng ∆ :<br />
cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ bằng<br />
<br />
x −1 y +1 z − 2<br />
. Khoảng<br />
=<br />
=<br />
2<br />
1<br />
−1<br />
<br />
7<br />
7<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm G (−1; 2; −1) . Mặt phẳng (α ) đi qua G và cắt các trục<br />
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm của ∆ABC . Điểm nào sau đây thuộc<br />
mặt phẳng (α ) ?<br />
A.<br />
<br />
7<br />
<br />
A. N ( −3; 4; 2 )<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
B. P ( −3; −4; 2 )<br />
<br />
C. Q ( 3; 4; 2 )<br />
<br />
D. M ( 3; 4; −2 )<br />
<br />
Câu 23: Hình trụ có chiều cao bằng 7cm , bán kính đáy bằng 4 cm . Diện tích thiết diện qua trục của hình<br />
trụ bằng<br />
A. 28(cm 2 )<br />
B. 56(cm 2 )<br />
C. 64(cm 2 )<br />
D. 14(cm 2 )<br />
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a 3 , AC = 2a . Tam giác SAB đều<br />
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ta được<br />
kết quả:<br />
3a 3<br />
a3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
A.<br />
2<br />
4<br />
2<br />
4<br />
Câu 25: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 2sin x − m =<br />
1 có nghiệm là:<br />
A. 5<br />
B. 10<br />
C. 15<br />
D. 4<br />
2<br />
Câu 26. Cn bằng biểu thức nào sau đây?<br />
n(n − 1)<br />
n(n − 1)<br />
n(n − 1)<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D. n(n − 1)<br />
6<br />
3<br />
2<br />
Câu 27: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10.<br />
A. V = 10<br />
<br />
B. V = 30<br />
<br />
C. V = 20<br />
<br />
D. V = 60<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) được cho bởi<br />
hình vẽ bên dưới.<br />
<br />
Chọn khẳng định đúng:<br />
A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (−1;1)<br />
B. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1;3)<br />
C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (0; 2)<br />
D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (−1;1) và khoảng (3; 4)<br />
<br />
2 x . Số tập con<br />
Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình ln(3e x − 2) =<br />
của S bằng<br />
A. 0.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />
Câu 30: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 8cm , bán kính đường tròn đáy r = 6cm<br />
bằng<br />
A. 120π (cm 2 )<br />
B. 60π (cm 2 )<br />
C. 360π (cm 2 )<br />
D. 180π (cm 2 )<br />
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng<br />
góc giữa cạnh bên và mặt đáy.<br />
A.<br />
<br />
7<br />
<br />
B.<br />
<br />
14<br />
2<br />
<br />
C. 14<br />
<br />
D.<br />
<br />
14a<br />
. Tính tang của<br />
2<br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
un + 2 , n ∈ * . Tổng S5 = u1 + u2 + .... + u5 bằng<br />
Câu 32: Cho dãy số ( un ) có u1 = −5 , un +=<br />
1<br />
A. 5<br />
<br />
B. −5<br />
<br />
C. −15<br />
D. −24<br />
3 + cos 4π x<br />
, biết F (4) = 2 .<br />
Câu 33: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) =<br />
4<br />
3 1<br />
5<br />
3<br />
1<br />
A. F ( x) =<br />
B. F ( x) =<br />
x+<br />
+ sin 4π x + .<br />
sin 4π x − 1 .<br />
4 16<br />
4<br />
4<br />
16π<br />
3<br />
1<br />
3<br />
1<br />
D. F ( x) =<br />
C. F ( x) =<br />
x + sin 4π x − 1 .<br />
x+<br />
sin 4π x − 1 .<br />
4<br />
16<br />
4<br />
4π<br />
Câu 34: Biết rằng nếu x ∈ R<br />
a, b ∈ N ;0 < a ≤ 9. Tổng a + b bằng<br />
B. 8.<br />
A. 6.<br />
<br />
thỏa mãn<br />
<br />
27 x + 27 − x =<br />
4048<br />
C. 7.<br />
<br />
thì<br />
<br />
3x + 3− x =9a + b trong đó<br />
D. 5.<br />
<br />
Câu 35: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. log ( 2a ) = 2 log a .<br />
<br />
B. log a = 2 log a .<br />
<br />
C. log a 3 = 3log a .<br />
<br />
1<br />
D. log a 3 = log a .<br />
3<br />
<br />
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD đỉnh S , khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng 6 .<br />
Gọi V là thể tích khối chóp S . ABCD , tính giá trị nhỏ nhất của V .<br />
A. 18 3<br />
B. 64 3<br />
C. 27 3<br />
<br />
D. 54 3<br />
<br />
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số<br />
x<br />
nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tích các phần tử của<br />
f ( x) =<br />
x 3 + mx + 1 − 3 x 4 + x + 1 + m 2 x<br />
S bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. − .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. − .<br />
3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
6+ x −2 − x −3 + x −6 − x −5 −m =<br />
0 có nghiệm thực?<br />
A. 0.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
∠SCA =<br />
900 .<br />
Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và ∠SBA =<br />
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) .<br />
A.<br />
<br />
15<br />
a<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
2 15<br />
a<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 15<br />
a<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 51<br />
a<br />
15<br />
<br />
Câu 40: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) của hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 1 , tiếp tuyến ∆ của<br />
(C ) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục hoành. Quay D xung quanh trục hoành tạo thành một khối tròn<br />
xoay có thể tích V được tính theo công thức<br />
2<br />
2<br />
81π<br />
A. V = π ∫ ( x 2 − 1) 4 dx −<br />
B. V π ∫ ( x 2 − 1) 4 dx.<br />
.<br />
=<br />
8<br />
−1<br />
−1<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />
2<br />
<br />
C. V = π ∫ ( x 2 − 1) 4 dx −<br />
1<br />
<br />
81π<br />
8<br />
<br />
39<br />
24<br />
<br />
D. V π ∫ ( x 2 − 1) 4 dx<br />
=<br />
−1<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 41: Cho đa thức biến x có dạng f ( x) =x + 2ax + 4bx 2 + 8cx + 16d (a, b, c, d ∈ ) thỏa mãn<br />
f (4 + i ) = f (−1 − i ) = 0. Khi đó a + b + c + d bằng<br />
17<br />
17<br />
25<br />
A. 34.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
5<br />
8<br />
8<br />
2<br />
xlnx dx<br />
Câu 42. Tích phân ∫ 2<br />
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 (với a, b, c là các số hữu tỉ). Tính tổng a + b + c .<br />
( x + 1) 2<br />
1<br />
9<br />
2<br />
2<br />
9<br />
B. .<br />
C.<br />
.<br />
D. − .<br />
A. − .<br />
10<br />
5<br />
5<br />
10<br />
Câu 43: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 cos x = 2 log 3 cot x trên đoạn [0; 20] bằng<br />
40π<br />
70π<br />
A. 7π<br />
B. 13π<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
Câu 44: Ông An có một cái bình đựng rượu, thân bình có hai phần: phần phía dưới là hình nón cụt, phần<br />
trên là hình cầu bị cắt bỏ 2 đầu chỏm ( hình 1).<br />
<br />
Hình 1<br />
Hình 2<br />
Thiết diện qua trục của bình như hình 2. Biết AB<br />
= CD<br />
= 16 cm , EF = 30cm , h = 12 cm , h ' = 30 cm<br />
và giá mỗi lít rượu là 100 000 đồng. Hỏi số tiền ông An cần để đổ đầy bình rượu gần với số nào sau<br />
đây (giả sử độ dày của vỏ bình rượu không đáng kể)?<br />
A. 1.516.554 đồng<br />
B. 1.372.038 đồng<br />
C. 1.616.664 đồng<br />
D. 1.923.456 đồng<br />
----------------------------------------------<br />
<br />
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng ( P) : 2 x − y − 2 z − 7 =<br />
0 và<br />
hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng ( R) : 2 x − y − 2 z + 8 =<br />
0 . Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(0; −2;0) và<br />
vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 ( V1 là thể<br />
78<br />
=<br />
V1 a=<br />
, V2 b. Khi<br />
tích của phần chứa đỉnh I ). Biết rằng biểu thức S= V2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất khi<br />
V1<br />
đó tổng a 2 + b 2 bằng<br />
<br />
A. 2031π 2 .<br />
<br />
B. 377 3.<br />
<br />
C. 52 3π 2 .<br />
<br />
D. 2031.<br />
<br />
Câu 46: Cho số phức z và gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + 8i =<br />
0 ( z1 có phần thực<br />
2<br />
<br />
dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − z1 + z2 − z + z + 2 z1 +<br />
<br />
z2<br />
2<br />
<br />
được viết dưới dạng<br />
<br />
m n + p q (trong đó n, p ∈ ; m, q là các số nguyên tố). Tổng m + n + p + q bằng<br />
B. 13.<br />
C. 11.<br />
D. 12.<br />
A. 10.<br />
1 4<br />
3<br />
Câu 47: Cho hàm số f ( x=<br />
)<br />
x − mx3 + (m 2 − 1) x 2 + (1 − m 2 ) x + 2019 với m là tham số thực. Biết rằng<br />
4<br />
2<br />
hàm số y = f ( x ) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a < m 2 < b + 2 c (a, b, c ∈ R ). Giá trị T = a + b + c<br />
bằng<br />
A. 6.<br />
<br />
B. 8.<br />
<br />
C. 7.<br />
<br />
D. 5.<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />