intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)

Chia sẻ: Sensa Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

72
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1) bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)

TRƯỜNG THPT 19-5 KIM BÔI<br /> TỔ TOÁN - TIN<br /> <br /> THI THỬ THPTQG LẦN THỨ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Môn: TOÁN<br /> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................<br /> <br /> Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số =<br /> y<br /> <br /> (x<br /> <br /> 2<br /> <br /> − 1) .<br /> <br /> D  \ {−1;1} .<br /> A.=<br /> =<br /> C. D<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 133<br /> <br /> −4<br /> <br /> B. D =<br /> <br /> ( 0; +∞ ) .<br /> <br /> ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) .<br /> <br /> D. D =  .<br /> <br /> Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong<br /> y = f ( x) , trục hoành, các đường thẳng x = a , x = b là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> b<br /> <br /> ∫<br /> <br /> b<br /> <br /> B. − ∫ f ( x)dx<br /> <br /> f ( x) dx<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> ∫<br /> <br /> D.<br /> <br /> f ( x)dx<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> ∫ f ( x)dx<br /> a<br /> <br /> Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng K và a, b, c ∈ K . Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A.<br /> <br /> a<br /> <br /> ∫ f ( x ) dx = 0 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> <br /> C.<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .<br /> <br /> D.<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> c<br /> <br /> c<br /> <br /> ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =<br /> ∫ f ( x ) dx .<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .<br /> <br /> Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a . Tính khảng cách từ A đến<br /> mặt phẳng ( SCD ) .<br /> a 6<br /> a 6<br /> a 6<br /> a 6<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 7<br /> 5<br /> Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết<br /> =<br /> SA SC<br /> =<br /> , SB SD . Khẳng định nào<br /> sau đây đúng ?<br /> A. CD ⊥ ( SBD) .<br /> B. CD ⊥ AC .<br /> C. AB ⊥ ( SAC ) .<br /> D. SO ⊥ ( ABCD) .<br /> 1 3<br /> x − 2 x 2 + 3x − 2 .<br /> Câu 6. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y =<br /> 3<br /> A. (−3; −1) .<br /> B. (−∞;1) và (3; +∞) .<br /> <br /> A.<br /> <br /> C. (1;3) .<br /> <br /> D. (−∞; −3) và (−1; +∞) .<br /> α<br /> <br /> β<br /> <br /> Câu 7. Cho π > π . Kết luận nào sau đây đúng?<br /> A. α .β = 1 .<br /> B. α > β .<br /> <br /> C. α < β .<br /> <br /> 0.<br /> D. α + β =<br /> <br /> Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?<br /> <br /> A. y = x 3 + 2 x 2 − x − 1 .<br /> <br /> B. =<br /> y x4 − 2x2 .<br /> Trang 1/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/<br /> <br /> C. y =<br /> − x2 + 2 x .<br /> <br /> D. y =<br /> − x4 + 2x2 .<br /> <br /> Câu 9. Cho một hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là B , chiều cao bằng h , thể tích bằng V . Khẳng định nào<br /> sau đây đúng?<br /> 1<br /> A. V = Bh .<br /> B. V = Bh .<br /> C. V = 3Bh .<br /> D. V = Bh .<br /> 3<br /> Câu 10. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?<br /> A. 24<br /> B. 10<br /> C. 36<br /> D. 12<br /> x y z<br /> Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : + + =<br /> 1 . Vectơ nào dưới đây là<br /> 3 2 1<br /> vectơ pháp tuyến của ( P ) ?<br /> <br /> <br /> <br />   1 1<br /> A. n = 1; ;  .<br /> B. n = ( 2;3;6 ) .<br /> C. n = ( 6;3; 2 ) .<br /> D. n = ( 3; 2;1) .<br />  2 3<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i  k  3 j . Tọa độ của<br /> <br /> vectơ a là<br /> A. (1; − 3; 2 ) .<br /> <br /> B. (1; 2; − 3) .<br /> <br /> C. ( 2; − 3;1) .<br /> <br /> D. ( 2;1; − 3) .<br /> <br /> Câu 13. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 − 3i và 2 + 3i làm nghiệm?<br /> A. z 2 + 4 z + 13 =<br /> 0<br /> <br /> B. z 2 + 4 z + 3 =<br /> 0<br /> <br /> C. z 2 − 4 z + 13 =<br /> 0<br /> <br /> D. z 2 − 4 z + 3 =<br /> 0<br /> <br /> Câu 14. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là:<br /> <br /> 4π a 3<br /> .<br /> C. V = 4π a 3<br /> D. V = 2π a 3<br /> 3<br /> Câu 15. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) bằng số nghiệm của phương trình.<br /> A. g( x) = 0 .<br /> B. f ( x) + g ( x) =<br /> C. f ( x) − g ( x) =<br /> D. f ( x) = 0 .<br /> 0.<br /> 0.<br /> A. V = π a 3<br /> <br /> B. V =<br /> <br /> Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −2;3) và B ( −1; 2;5 ) . Tìm tọa độ trung<br /> điểm I của đoạn thẳng AB .<br /> A. I ( −2; 2;1) .<br /> <br /> B. I (1;0; 4 ) .<br /> <br /> C. I ( 2;0;8 ) .<br /> <br /> D. I ( 2; −2; −1) .<br /> <br /> Câu 17. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là<br /> đúng?<br /> <br /> .<br /> A. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.<br /> B. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.<br /> C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.<br /> D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.<br /> x<br /> Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=<br /> ) e + cos x là<br /> <br /> e x +1<br /> e x +1<br /> + sin x + C .<br /> − sin x + C .<br /> C. e x − sin x + C .<br /> D.<br /> x +1<br /> x +1<br /> Câu 19. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức<br /> z.<br /> A. e x + sin x + C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> −4<br /> <br /> M<br /> A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4 .<br /> B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i .<br /> D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i .<br /> C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3 .<br /> Câu 20. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.<br /> A. 12π .<br /> <br /> B. 6π .<br /> <br /> D. 18π .<br /> <br /> C. 4π .<br /> <br /> Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 =<br /> 25 . Tìm tọa độ tâm I và bán<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> kính R của mặt cầu ( S ) .<br /> A. I (1; −2;0 ) , R = 5<br /> <br /> B. I ( −1; 2;0 ) , R = 25<br /> <br /> C. I (1; −2;0 ) , R = 25<br /> <br /> D. I ( −1; 2;0 ) , R = 5<br /> <br /> Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.<br /> B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng −2 .<br /> C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng −2 .<br /> D. Hàm số có hai điểm cực trị.<br /> Câu 23. Cho số phức z= 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là<br /> A. ( 6; −7 ) .<br /> B. ( −6;7 ) .<br /> C. ( −6; −7 ) .<br /> <br /> D. ( 6;7 ) .<br /> <br /> Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh S của<br /> hình nón đã cho.<br /> A. S = 8 3π .<br /> B. S = 24π .<br /> C. S = 16 3π .<br /> D. S = 4 3π .<br /> Câu 25. Cho a , b là các số thực dương, a ≠ 1 và α ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> 1<br /> α<br /> B. log a bα = log a b .<br /> A. log a b=<br /> (α − 1) log a b .<br /> <br /> α<br /> <br /> α<br /> <br /> α<br /> a<br /> <br /> C. log a b = log b .<br /> <br /> D. log a b = α log a b .<br /> α<br /> <br /> Câu 26. Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 x là<br /> A. 2 x ln 2 .<br /> Câu 27. Đồ thị hàm số y =<br /> A. x = 1 và y = −3 .<br /> C. x = 1 và y = 2 .<br /> <br /> B. x.2 x −1 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2x<br /> .<br /> ln 2<br /> <br /> D. 2 x .<br /> <br /> 2x − 3<br /> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là<br /> x −1<br /> B. x = −1 và y = 2 .<br /> D. x = 2 và y = 1 .<br /> Trang 3/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/<br /> <br /> Câu 28. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là −4; 1; 6; x . Khi đó giá trị của x là bao nhiêu?<br /> A. x = 12<br /> B. x = 10.<br /> C. x = 7.<br /> D. x = 11.<br /> Câu 29. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA = 2 , OB = 4 ,<br /> OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.<br /> A. 16 .<br /> B. 8 .<br /> C. 48 .<br /> D. 24 .<br /> Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm H ( 2;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các trục<br /> <br /> Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .<br /> x y z<br /> + + =<br /> 1<br /> 2 1 1<br /> Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB<br /> = AC<br /> = a; I là trung điểm SC ; hình<br /> <br /> 0<br /> A. x − y − z =<br /> <br /> 0<br /> B. 2 x + y + z − 6 =<br /> <br /> 0<br /> C. 2 x + y + z + 6 =<br /> <br /> D.<br /> <br /> chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC ; mặt phẳng ( SAB ) tạo với đáy một<br /> góc bằng 600. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( SAB ) theo a .<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: (2 − 3i ) z + (4 + i ) z =−(1 + 3i ) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z.<br /> A. Phần thực là −2 ; phần ảo là 3.<br /> C. Phần thực là −2 ; phần ảo là 5i.<br /> <br /> B. Phần thực là −3 ; phần ảo là 5i.<br /> D. Phần thực là −2 ; phần ảo là 5.<br /> <br /> y f (=<br /> x ) x 1 − x2 .<br /> Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số=<br />  2<br /> A.<br /> max f=<br /> =<br /> <br /> <br /> R<br />  2 <br />  2<br /> C.<br /> =<br /> max f=<br /> <br /> <br /> [ −1;1]<br />  2 <br /> Câu 34. Trong không<br /> <br />  2 1<br /> B.<br /> .<br /> =<br /> max f=<br /> <br /> <br /> [ −1;1]<br />  2  2<br /> <br /> 2 1<br /> D. max =f ( x ) =f  −<br /> 0.<br />  = .<br /> [ −1;1]<br />  2  2<br /> gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm<br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> I (1; 2; − 4 ) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36π .<br /> A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) =<br /> 3.<br /> <br /> B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 4 ) =<br /> 9. .<br /> <br /> C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) =<br /> 9. .<br /> <br /> D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) =<br /> 9. .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 . Biết thể tích khối<br /> a3<br /> chóp bằng<br /> . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng<br /> 3<br /> a 3<br /> 2a 3<br /> 2a 3<br /> a 3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> A.<br /> 3<br /> 9<br /> 3<br /> 9<br /> Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x +1 − 5.2 x + 2 =<br /> 0 bằng bao nhiêu?<br /> 5<br /> 3<br /> A. .<br /> B. 0.<br /> C. .<br /> D. 1.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 37. Bất phương trình: log 1 ( x 2 + 2 x − 8) ≤ −4 có tập nghiệm là:<br /> 2<br /> <br /> A. 4 ≤ x ≤ 6 .<br /> <br /> x ≤ 4<br /> B. <br /> .<br /> x ≥ 6<br /> <br /> C. −6 ≤ x ≤ 4 .<br /> <br /> 1<br /> Câu 38. Hàm số y =<br /> − x 4 − 2 x 2 + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây ?<br /> 4<br /> A. ( 2;+∞ ) .<br /> B. ( 0;+∞ ) .<br /> C. ( −∞;0 ) .<br /> Trang 4/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/<br /> <br /> x ≥ 4<br /> D. <br /> .<br />  x ≤ −6<br /> <br /> D. ( 0;2 ) .<br /> <br /> Câu 39. Gọi ( Cm ) là đồ thị của hàm số y = 2 x 3 − 3(m + 1) x 2 + mx + m + 1 và ( d ) là tiếp tuyến của ( Cm ) tại<br /> <br /> điểm có hoành độ x = −1 . Tìm m để ( d ) đi qua điểm A ( 0;8 ) .<br /> <br /> A. m = 3 .<br /> B. m = 1 .<br /> C. m = 2 .<br /> D. m = 0 .<br /> Câu 40. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa<br /> (phần tô đậm) bằng<br /> y<br /> <br /> y=<br /> <br /> 20<br /> <br /> 1 2<br /> x<br /> 20<br /> y = 20x<br /> <br /> x<br /> 20<br /> <br /> 20<br /> <br /> 20<br /> <br /> A. 800 cm 2 .<br /> Câu 41. Cho<br /> <br /> 4<br /> <br /> ∫<br /> 0<br /> <br /> A. I =<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 800<br /> cm 2 .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 400<br /> cm 2 .<br /> 3<br /> <br /> D. 250 cm 2 .<br /> <br /> f ( x ) dx = −1 . Khi đó I = ∫ f ( 4 x ) dx bằng:<br /> 0<br /> <br /> B. I = −2<br /> <br /> C. I =<br /> <br /> −1<br /> 4<br /> <br /> D. I =<br /> <br /> −1<br /> 2<br /> <br /> Câu 42. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e ( a ≠ 0 ) . Biết rằng hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) và<br /> hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây sai ?<br /> <br /> .<br /> A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) .<br /> B. Trên khoảng ( −2;1) thì hàm số f ( x ) luôn tăng.<br /> C. Hàm số f ( x ) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 .<br /> D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2 ) .<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho ba điểm A 1;2; −1 , B −1,1,1 , C 1, 0,1 . Hỏi có tất cả<br /> bao nhiêu điểm S để tứ diện S.ABC là một tứ diện vuông đỉnh S (tứ diện có SA,SB,SC đôi một vuông góc)?<br /> A. Chỉ có một điểm S .<br /> B. Có hai điểm S .<br /> C. Có ba điểm S .<br /> D. Không tồn tại điểm S .<br /> Câu 44. Trong không gian cho điểm M (1; −3;2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ<br /> <br /> = OB<br /> = OC ≠ 0<br /> tại A, B, C mà OA<br /> Trang 5/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0