12 ĐỀ THI THỬ CÓ ĐÁP ÁN<br />
<br />
Mua file word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
12 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017<br />
CÓ ĐÁP ÁN<br />
Đề 1.<br />
<br />
Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, lần 1<br />
<br />
Đề 2.<br />
<br />
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng, lần 1<br />
<br />
Đề 3.<br />
<br />
Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương, lần 2<br />
<br />
Đề 4.<br />
<br />
Trường THPT Hà Huy Tập, Hà Tĩnh, lần 1<br />
<br />
Đề 5.<br />
<br />
Trường THPT Hải Hậu A, Nam Định, lần 1<br />
<br />
Đề 6.<br />
<br />
Trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc, lần 3<br />
<br />
Đề 7.<br />
<br />
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc, lần 3, đề 1<br />
<br />
Đề 8.<br />
<br />
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc, lần 3, đề 2<br />
<br />
Đề 9.<br />
<br />
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, lần 1<br />
<br />
Đề 10. Trường THPT Hồng Quang, Hải Dương, lần 1<br />
Đề 11. Trường THPT Đức Thọ Hà Tĩnh, lần 1<br />
Đề 12. Trường THPT Trung Giã, Hà Nội, lần 1<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện<br />
<br />
http://toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
Trang 1/70<br />
<br />
12 ĐỀ THI THỬ CÓ ĐÁP ÁN<br />
<br />
Mua file word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I<br />
Năm học 2016 - 2017<br />
MÔN:TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Họ, tên :.....................................................................<br />
Câu 1.<br />
<br />
Hàm số y 3x 4 2 nghịch biến trên khoảng nào ?<br />
<br />
2<br />
<br />
B. ; .<br />
3<br />
<br />
<br />
A. 0; .<br />
Câu 2.<br />
<br />
2<br />
<br />
C. ; .<br />
3<br />
<br />
<br />
D. ;0 .<br />
<br />
Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3 3 x 2 4 là:<br />
A. yCT 1.<br />
<br />
Câu 3.<br />
<br />
Mã đề thi 413<br />
<br />
B. yCT 0.<br />
<br />
C. yCT 4.<br />
<br />
D. yCT 2.<br />
<br />
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có bảng biến thiên<br />
–<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br />
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 bằng 1.<br />
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 bằng 4.<br />
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 bằng 3.<br />
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 bằng 2.<br />
Câu 4.<br />
<br />
Đồ thị hàm số y <br />
A. y 1.<br />
<br />
Câu 5.<br />
<br />
3x 1<br />
có đường tiệm cận ngang là<br />
x 1<br />
B. y 3.<br />
C. x 1.<br />
<br />
Số giao điểm của đường thẳng y x 2 và đường cong y x3 2 là:<br />
A. 0.<br />
<br />
Câu 6.<br />
<br />
D. x 2.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Đường cong hình bên (Hình 1) là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn<br />
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?<br />
y<br />
4<br />
<br />
2<br />
x<br />
-1 O<br />
<br />
A. y x 3 3 x 2 .<br />
<br />
1<br />
<br />
B. y x3 4 x 5 .<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện<br />
<br />
2<br />
<br />
D. y x 3 3x 2 .<br />
<br />
B. y x 3 3 x 2 .<br />
<br />
http://toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
Trang 2/70<br />
<br />
12 ĐỀ THI THỬ CÓ ĐÁP ÁN<br />
Câu 7.<br />
<br />
Mua file word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x e x x 2 x 2 trên<br />
đoạn 0;2 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. M m e2 6 .<br />
C. M m e 2 ln 2 2 ln 4 6 .<br />
<br />
Câu 8.<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 3 x 4 đồng biến trên là<br />
A. 3 m 3 .<br />
<br />
Câu 9.<br />
<br />
B. M m e 2 ln 2 2 ln 4 .<br />
D. M m e 2 ln 2 2 ln 4 8 .<br />
<br />
B. 2 m 2 .<br />
<br />
C. m 3 .<br />
<br />
D. m 3 .<br />
<br />
Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên a; b và x0 a; b . Khẳng định nào sau đây là<br />
khẳng định đúng?<br />
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm x0 thì f x0 0 và f x0 0 .<br />
B. Nếu f x0 0 và f x0 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.<br />
C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì f x0 0 và f x0 0 .<br />
D. Nếu f x0 0 và f x0 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.<br />
<br />
Câu 10. Giá trị của biểu thức B 5 3 1.25 3.1251<br />
A. 625 .<br />
B. 125 .<br />
<br />
3<br />
<br />
bằng<br />
C. 25 .<br />
3<br />
4<br />
<br />
D. 5 .<br />
<br />
4<br />
5<br />
<br />
Câu 11. Cho a , b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn a a ;logb<br />
là đúng?<br />
A. a 1; b 1 .<br />
<br />
B. 0 a 1; b 1 .<br />
<br />
1<br />
Câu 12. Cho log 2 x . Khi đó giá trị biểu thức P <br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
4<br />
.<br />
7<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
6<br />
5<br />
logb . Khẳng định nào sau đây<br />
5<br />
4<br />
<br />
C. 0 a 1;0 b 1 . D. a 1;0 b 1 .<br />
log 2 4 x log 2<br />
x 2 log<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
2 bằng:<br />
<br />
8<br />
.<br />
7<br />
<br />
D. 2 .<br />
<br />
Câu 13. Biểu thức Q a 2 . 3 a 4 (với a 0; a 1 ). Đẳng thức nào sau đây là đúng?<br />
5<br />
<br />
A. Q a 3 .<br />
<br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
B. Q a 3 .<br />
<br />
11<br />
<br />
C. Q a 4 .<br />
<br />
B. Q a 6 .<br />
<br />
Câu 14. Cho log 3 2 a;log 3 5 b . Biểu diễn log9 500 theo a , b là<br />
3<br />
A. 6a 4b .<br />
B. 4a 6b .<br />
C. a b .<br />
2<br />
<br />
3<br />
D. a b .<br />
2<br />
<br />
Câu 15. Cho a 0; a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.<br />
A. Hàm số y log a x với a 1 nghịch biến trên khoảng 0; .<br />
B. Hàm số y log a x với a 1 đồng biến trên khoảng 0; .<br />
C. Hàm số y log a x có tập xác định là R .<br />
D. Đồ thị các hàm số y log a x; y log 1 x đối xứng nhau qua trục hoành.<br />
a<br />
<br />
Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA BC a . Cạnh bên<br />
<br />
SA a 3 vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S. ABC là<br />
A. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. V a3 3 .<br />
<br />
http://toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
Trang 3/70<br />
<br />
12 ĐỀ THI THỬ CÓ ĐÁP ÁN<br />
<br />
Mua file word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Cạnh bên<br />
<br />
AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là<br />
A. V a3 .<br />
<br />
B. V 3a3 .<br />
<br />
C. V <br />
<br />
3a3<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. V 12a3 .<br />
<br />
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
4<br />
A. Thể tích của khối cầu có bán kính R là V R 3 .<br />
3<br />
<br />
B. Diện tích mặt cầu có bán kính R là S 4 R2 .<br />
1<br />
C. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là V 2 R 2 h .<br />
3<br />
<br />
D. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là V R2 h .<br />
Câu 19. Cho một khối trụ, thiết diện qua trục là một hình vuông có chu vi 8a . Thể tích khối trụ là<br />
A. V <br />
<br />
2 a3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. V 2 a3 .<br />
<br />
C. V a3 .<br />
<br />
D. V 2 2 a3 .<br />
<br />
Câu 20. Cho một hình nón có bán kính đáy R a , đường sinh tạo với mặt đáy một góc 450 . Diện tích<br />
xung quanh của hình nón là<br />
A. S xq a 2 2 .<br />
<br />
C. S xq 2 a 2 2 .<br />
<br />
B. S xq a 2 .<br />
<br />
D. S xq <br />
<br />
a2 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 1;0;1 , B 2;0; 1 ,<br />
<br />
C 0;1;3 , D 3;1;1 . Thể tích khối tứ diện ABCD là<br />
A. V <br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. V 4 .<br />
<br />
D. V 2 .<br />
<br />
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 3; 1; 2 , B 0;1;1 ,<br />
<br />
C 3;6;0 . Khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là<br />
A. d <br />
<br />
5<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. d <br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. d <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. d 2 .<br />
<br />
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 x 2 là<br />
A. 1 .<br />
<br />
B. 2 .<br />
<br />
Câu 24. Gọi C là đồ thị của hàm số y <br />
<br />
C. 1 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
2.<br />
<br />
x 1<br />
và M là một điểm thuộc C có tung độ bằng 3 . Tọa<br />
x 1<br />
<br />
độ của điểm M là<br />
A. 2;3 .<br />
<br />
B. 4;3 .<br />
<br />
C. 3;3 .<br />
<br />
D. 0;3 .<br />
<br />
Câu 25. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 3x 2 2 m có 3 nghiệm thực phân biệt là<br />
m 2<br />
A. <br />
B. 2 m 2 .<br />
C. 2 m 0 .<br />
D. 0 m 2 .<br />
m 2<br />
<br />
Câu 26. Cho C là đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 5 x 3 và là tiếp tuyến của C có hệ số góc nhỏ<br />
nhất. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc <br />
A. M (0;3)<br />
B. N ( 1; 2)<br />
C. P(3;0)<br />
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện<br />
<br />
D. Q(2; 1)<br />
<br />
http://toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
Trang 4/70<br />
<br />
12 ĐỀ THI THỬ CÓ ĐÁP ÁN<br />
<br />
Mua file word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
Câu 27. Giá trị tham số m để hàm số y x 3 6 x 2 2mx 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn<br />
2<br />
x12 x2 12 là<br />
<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 3<br />
<br />
C. m 1<br />
<br />
D. m 3<br />
<br />
Câu 28. Tập xác định của hàm số y ln 3 x 2 x 2 là<br />
<br />
3<br />
A. 0; <br />
2<br />
<br />
3 <br />
B. ;0 <br />
2 <br />
<br />
3<br />
<br />
C. ; 0; <br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
D. ;0 ; <br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y ln x 2 2 là<br />
A. y <br />
<br />
2x<br />
x 2 ln 3<br />
<br />
B. y <br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
x 2<br />
<br />
2x<br />
x 2<br />
<br />
C. y <br />
<br />
2<br />
<br />
D. y <br />
<br />
2<br />
<br />
2x<br />
ln x 2 2<br />
<br />
Câu 30. Tập xác định của hàm số y x 2016 log 2 ( x 2017) là<br />
A. 2017; \ 0<br />
<br />
B. 2017; <br />
<br />
C. 0; <br />
<br />
D. 2017; 0 <br />
<br />
Câu 31. Phương trình log 2 x 1 1 có nghiệm<br />
e 1<br />
.<br />
2<br />
<br />
A. x <br />
<br />
B. x <br />
<br />
e 1<br />
.<br />
2<br />
<br />
9<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. x <br />
<br />
D. x <br />
<br />
Câu 32. Tập nghiệm phương trình 52 x 6.5x1 125 0 là<br />
A. S 2;1 .<br />
B. S 1 .<br />
C. S 2 .<br />
<br />
11<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. S .<br />
<br />
Câu 33. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log5 x log3 x 1 log3 x.log5 x bằng<br />
A. 64.<br />
<br />
B. 34.<br />
<br />
C. 8.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 34. Bất phương trình log 3 x log 9 x 1 tương đương với bất phương trình nào sau đây?<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
B. 2log 3 x log 3 x 1 .<br />
<br />
A. log 3 x log 9 x log 9 1 .<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
C. log 9 x log 3 x 1 .<br />
4<br />
<br />
D. log 3 x 2log 3 x 1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 35. Bất phương trình<br />
A. \ 3;1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2 1<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 2 có tập nghiệm là<br />
<br />
B. \ 3;1 .<br />
<br />
C. 3;1 .<br />
<br />
D. 3;1 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 36. Giá trị nào của tham số m thì bất phương trình log 2 3x 2 2mx m 2 2m 4 1 log 2 x 2 2<br />
nghiệm đúng với mọi x .<br />
A. m 1 m 0.<br />
B. 1 m 0.<br />
<br />
C. m 0.<br />
<br />
<br />
<br />
D. m 1.<br />
<br />
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC 4, BD 2 . Mặt chéo SBD nằm trong<br />
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
ABCD <br />
<br />
và SB 3, SD 1 . Thể tích của khối chóp<br />
<br />
S . ABCD là<br />
<br />
A. V <br />
<br />
2 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. V 2 3.<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện<br />
<br />
C. V <br />
<br />
8 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
http://toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
4 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
Trang 5/70<br />
<br />