intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

13 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 2

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

213
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo 13 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 2. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kỳ kiểm tra và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 2

  1. Họ và tên học sinh: TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO GT1 ký Số mật mã …………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Lớp:……………………… Năm học : 2012-2013 Trường:………………….. Môn TOÁN - Lớp 2 GT2 ký STT Số BD……….Phòng:……. Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã STT Thời gian làm bài : 40 phút 1. a) Số ? 115 117 119 121 b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau ………………………. 525 ………………………. ………………………. 499 ………………………. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 663 ; 458 …………………………………………………………………………………………… 3. Đặt tính rồi tính : 632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… 4. Số ? 3 x6 4 x6 25 :5 24 :4 5. Giải toán : a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trông được bao nhiêu cây ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 2 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2012-2013 Bài 1. (2 điểm) a) Viết đúng các số 116 ; 118 ; 120 được 1 điểm. b) Viết đúng số liền trước và số liền sau của mỗi số được 0,25 điểm. Bài 2. (1 điểm) Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 458 ; 663 được 1 điểm. Bài 3. (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Bài 4. (2 điểm) Tìm đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 5. (3 điểm) Học sinh làm đúng 1 bài được 1,5 điểm. a) Nêu câu lời giải đúng được 0,5 điểm ; làm đúng phép tính được 0,5 điểm ; viết đúng đáp số được 0,5 điểm b) Tương tự câu a.
  3. ĐỀ THI LỚP 2 - CUỐI KỲ I – NH 2012-2013 Môn Toán I/ Trắc nghiệm: Đánh dấu x vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 3đ) 1.Số 55 đọc là : a. năm lăm b. năm mươi năm c. năm mươi lăm 2.Ki-lô-gam được viết tắt là: a. kg b. km c. kl 3. 1dm =…cm? a. 1000 b. 100 c. 10 4. trong phép tính 65 – 14 = 51 . Số 51 được gọi là a. Số bị trừ b. Hiệu c. Tổng 5.Hình chữ nhật có : a. 3 cạnh b.4 cạnh không bằng nhau c. 2 cạnh dài bằng nhau. Hai cạnh ngắn bằng nhau 6. Một cửa hàng có 18 chiếc xe đạp, đã bán 8 chiếc. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp. a. 10 xe đạp. b. 26 xe đạp. c. 8 xe đạp. II Tự luận : 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 48 + 20 27 + 16 87 – 35 53 -10 ………. …. .…… ………. ……… ………. .……….. ………. ……… ………. ……….. ………. ……… ………. ………... ………. ……… 2. Tính : ( 1đ) 96 – 42 + 17 =…………… 35 + 17 – 21 =…………… =…………… =…………… Số ( 1đ) a. 50cm = ………..dm 4dm = …….cm 18 cm = …dm …cm 3dm4cm = …….cm
  4. 4.Giải bài toán theo tóm tắt sau? ( 2 đ) Đội 1: 25 người Đội 2: 5 người ? Người Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ( 1đ) Có ……………….. Hình chữ nhật .
  5. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 2 KỲ II A. LÝ THUYẾT : 1/ Học thuộc các bảng cộng ( từ bảng cộng 6- bảng cộng 9) trừ ( từ bảng trừ 1 – bảng trừ 18 )đã học 2/ Học thuộc các bảng nhân , chia từ 2-5 B. BÀI TẬP : 1/ Đặt tính và tính : 74+15 64-28 37+53 80- 64 81+19 35-8 93 + 7 100 – 39 85 +5 94+ 10 100-87 33+ 64 47+35 74-28 47+23 70- 46 35+35 84-26 100-75 46+39 2/ Tính : 14- 8 + 9 = 6 + 9 5 + 7- 6= 16 – 9 + 8 = 15 – 6 + 3 = 8 + 8 -9 = = 15 11 – 7+ 8= 9 + 9 -15 = 13- 5 +6 = 6 + 6 -9= 3/ Tìm x: a) x + 18 =62 b) x- 27 = 31 c) 40 – x = 8 d) x+ 16 = 20 e) x – 28 = 14 g)35- x= 15 4/ Viết số thích hợp vào chỗ trống : 75 + 18 = 18 + ….. 37+26= …..+ 37 44+……= 36+44 …..+ 9 = 9+ 65 100 - ….= …..- 89 73-……= …..- 23 5/ Trả lời các câu hỏi sau : a) 1 ngày có …. giờ b) 24 giờ được tính như thế nào ? c) Buổi sáng từ ….giờ đến ….giờ d) Từ 11 giờ đến 12 giờ là buổi….. e) Buổi chiều từ …… f) Tối từ …… g) Từ 22 giờ đến 24 giờ là buổi…… h) Bây giờ là 6 giờ . Sau 3 giờ là….giờ. i) Khi kim ngắn chỉ số 8 , kim dài chỉ số 12 là ….giờ j) Lúc 17 giờ thì kim ngắn chỉ số …., kim dài chỉ số ….. k) 18 giờ hay ….giờ l) 22 giờ hay ….giờ m) Hôm nay , thứ hai ngày 9 tháng 1 . Vậy thứ hai tuần sau ngày ….tháng … n) Thứ sáu tuần này, ngày 22 tháng 12 .Vậy thứ sáu tuần trước , ngày….tháng… 6/ a) Vẽ đoạn thẳng với các độ dài sau : 6 cm , 9 cm , 1dm , 1 dm 1cm , 1dm 2cm b) Từ đoạn thẳng dài 5 cm , em hãy kéo dài về hai phía để được đường thẳng dài 1 dm 7/ a) Kể tên các hình em đã học ? b) Hình tam giác và hình tứ giác có gì khác nhau ? 1
  6. c) Hình vuông và hình chữ nhật có gì khác nhau ? 8/ Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 32 12 50 Số bị trừ 44 64 90 Số hạng 8 50 45 Số trừ 28 36 67 Tổng 82 100 Hiệu 27 34 9/ a) Thế nào là 3 điểm thẳng hàng ? b) Tìm và đọc tên 3 điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau : A E B G P O K H C F D 10/ Hãy tập tóm tắt và giải các bài toán sau : a) Một cửa hàng buổi sáng bán được 28 kg đường .Buổi chiều bán được 56 kg đường .Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ? b) Na cân nặng 30 kg , Na nhẹ hơn Mai 3 kg .Hỏi Mai nặng bao nhiêu ki-lô-gam? c) Hồng hái được 21 bông hoa , Hoa hái ít hơn Hồng 6 bông hoa . Hỏi Hoa hái được mấy bông hoa ? d) Băng giấy dài 2 dm 8 cm , cắt đi 6 cm .Hỏi băng giấy còn lại dài mấy xăng-ti-mét ? e) Mỗi túi nặng 3 kg .Hỏi 6 túi như vậy nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? 2
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN - LỚP 2 I- Trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là: A. 4 x 4 B. 4 x 5 C. 4 x 6 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tìm x: 5  x = 35 A. x = 40 B. x = 7 C. x = 30 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Có một số quyển vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 6 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở? A. 10 quyển vở B. 20 quyển vở C. 24 quyển vở Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: B 4cm 3cm D 6cm A C Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 7cm B. 12cm C. 13cm II- Trình bày bài giải các bài toán sau: Bài 1: Tính: 4x4+4= 5 x 10 – 25 = 15 : 5 x 6 = 0 : 4 + 16 = Bài 2: Tìm x x  4 = 20 x:5=3 Bài 3: Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………….
  8. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2 PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a) Kết quả tính 5 x 9 + 3 là: A. 58 B. 32 C. 48 b) Tìm y: 5 x y + 45 A. y = 40 B. y = 9 C. y = 50 1 Câu 2: Gạch chéo vào số ô vuông của hình sau: 5 Câu 3: Cho hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 4cm; BC = 3cm; CD = 5cm; AD = 6cm 3cm C B a) Độ dài đuờng gấp khúc ABCD là: A. 18cm B. 12cm C. 12 5cm 4 cm D b) Chu vi hình tứ giác ABCD là: A. 18 B. 12cm C. 18cm A 6cm
  9. PHẦN II: TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số bị chia 18 21 Số chia 3 3 3 5 Thuơng 5 4 Câu 2: Có 35 bông hoa cắm đều vào các bình hoa, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được mấy bình hoa? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 1 Câu 3: Có 36kg gạo, đã dung hết số gạo đó. Hỏi đã dùng hết bao nhiêu kilogam 4 gạo? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Câu 4: Viét dấu nhân (x) hoặc chia (:) vào ô trống. 16 4 5 = 20
  10. SOÁ KYØ THI LẠI LẦN 1 CUỐI KYØ II HOÏ VAØ BAÙO (Naêm hoïc 2012- 2013 ) TEÂN………………………………. DANH MOÂN TOAÙN – LÔÙP 2 Thôøi gian laøm baøi : 40 phuùt HOÏC SINH LÔÙP GIAÙM THÒ SOÁ MAÄT SOÁ THÖÙ TÖÏ :………………………. MAÕ TRÖÔØNG : ……………………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ÑIEÅM GIAÙM KHAÛO SOÁ MAÄT SOÁ THÖÙ MAÕ TÖÏ 2 ñiểm Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng Baøi 1 : Quan sát hình bên, cho biết người ta đã tô màu 1 A. soá oâ vuoâng 2 1 B. soá oâ vuoâng 3 1 C. soá oâ vuoâng 4 1 D. soá oâ vuoâng 5 Baøi 2 : Quan saùt hình veõ döôùi ñaây vaø cho bieát: a) Số hình tam giác là: A. 6 B. 7 C. 8 b) Số hình tứ giác là : A. 3 B. 2 C. 1 Baøi 3 : Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh : 7dm, 6dm, 9dm, 8dm là: A . 26dm B. 27dm C. 29dm D. 30dm 8 điểm Phần 2: Baøi 1 : a) Điền số thích hợp vào ô trống X 6 = 36 : 5 = 8 24 : = 8 5 X = 35 b) Tính : 4 x 9 + 24 = ....................... 5 x 9 - 16 = .............................. =........................ = .............................. 3 x 10 : 5 =......................... 4 x 8 - 14 = ............................... = ........................ = ...............................
  11. THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH , SEÕ ROÏC ÑI MAÁT --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 2: Tìm X: a) X : 4 = 7 b) X x 5 = 45 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 3: Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng: a) b) 21 giờ 12 giờ 15 phút Bài 4: Có 45 quả táo được chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu quả táo? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 5: a) Viết giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: - Mỗi ngày em ngủ khoảng 8....................................... - Tiết sinh hoạt chào cờ đầu tuần của trường dài khoảng 40.................. b) Viết số 24 thành tổng của nhiều số hạng bằng nhau : * Trả lời : 24 = ..........................................................................................................................................
  12. .......................................................................................................................................... HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM MÔN TOÁN Phần 1 Caâu 1 : 2 ñieåm Baøi 1 : Khoanh vaøo yù B. ñaït 0,5 ñieåm .Khoanh vaøo 2 yù thì khoâng coù ñieåm Baøi 2 : a) Khoanh vaøo yù C . ñaït 0,5 ñieåm.Khoanh vaøo 2 yù thì khoâng coù ñieåm . b) Khoanh vaøo yù B . ñaït 0,5 ñieåm.Khoanh vaøo 2 yù thì khoâng coù ñieåm . Baøi 3 : Khoanh vaøo caâu D . ñaït 0.5 ñieåm .Khoanh vaøo 2 yù thì khoâng coù ñieåm Phần 2 : 8 điểm Câu 1 : 3 ñieåm HS điền đúng mỗi bài được 0.25 điểm a) 6; 40; 3; 7 HS điền đúng mỗi bài được 0.5 điểm b) 60; 29; 6; 18 Câu 2 : 1 ñieåm Ñaët tính ñuùng moiã pheùp tính ñaït 0.5 ñ Tính ñuùng moãi pheùp tính ñaït 0.5 ñ X = 28; X = 9 Ñaët tính sai , keát quaû ñuùng thì khoâng coù ñieåm Caâu 3 : 1 ñ HS vẽ đúng kim đồng hồ mỗi bài đạt 0.5 điểm Caâu 4 : 2 ñieåm Số quả táo mỗi túi có : ( 0,5 ñ) 45 : 5 = 9 ( quả) ( 1 ñ) Ñaùp soá : 9 quả ( 0,5 ñ) Sai hoaëc thieáu ñôn vò tröø 0,25 ñieåm Caâu 5 : 1 ñieåm a) giờ - phút ( HS điền đúng đạt 0.25 đ) b HS làm đúng một tổng đạt 0.5 điểm. 24 =6+6+6+6 =8+8+8 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 +2 + 2 + 2 + 2 + 2 =4+4+4+4+4+4 =3+3+3+3+3+3+3+3
  13. ĐỀ THI KIÊM TRA TOÁN KÌ II- 2C Năm học: 2012- 2013 1/ Câu 1: Tính ( theo mẫu ): ( 1,5 điểm ) 10cm : 2 = ... cm 21kg : 3 = ...kg 15cm : 3 = ... cm 21dm : 3 = ...dm 20cm : 5 = ...cm 12dm : 2 = ...dm 2/ Câu 2: Tìm x ( 1,5 điểm ) x + 5 = 25 4 + x = 24 x + 3 = 13 x X 5 = 15 4 X x = 16 x X 3 = 21 3/ Câu 3: Tính ( 1 điểm ) * 12 + 13 + 51 = * 25 + 45 - 30 = 4/ Câu 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 254 + 123 ; 543 + 345 ; 987 – 234 ; 876 – 405 4/ Câu 4: ( 2 điểm ) Có 40 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ? 5/ Câu 5: ( 2đ điểm ) Tính chu vi hình tam giác, khi biết độ dài các cạnh là: 14cm, 25cm, 30cm.
  14. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG:………………. Năm học 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài : 40 phút ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 1000 C. 988 D. 998 1 b. Hình nào đã được tô màu số chấm tròn. 4 A. H. 1 B. H. 2 C. H. 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Bài 2. a. Chữ số 3 trong số 938 có giá trị là: A. 300 B. 30 C. 3 b. Phép tính 600 + 60 có giá trị là: A. 606 B. 6600 C. 900 D. 660 Bài 3. Độ dài đường gấp khúc dưới đây là: 211cm 142 cm 325cm A. 668 cm B. 678 cm C. 876 cm D . 786 cm B Bài 4. Chu vi hình tam giác ABCD có giá trị là: A. 792 cm B. 972 cm 121 cm 44 cm C. 297 cm D. 729 cm C A 132 cm
  15. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: Đặt tính và tính 673 + 216 879 - 456 45 + 232 953 - 52 ...……… ...……… ...……… ...……… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… Bài 2. Tìm y y x 4 = 31 + 5 y – 51 = 123 ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ........................................ ......................................... Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 5 x 7 + 46 = ........................ 80 : 4 - 15 = ............................. ......................................... ......................................... Bài 4. a, 1000 đồng – 600 đồng = ................. b, 28 kg + 5 kg = ........ ... c, 17 km + 35 km = ........ ....... d, 100 l – 22 l = ........ ...... Bài 5: a, Trường Tiểu học An Hòa có 786 học sinh, trường Tiểu học An Hòa nhiều hơn trường Tiểu học Bình An 54 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Bình An có bao nhiêu học sinh? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………........... b, Học sinh lớp 2A chia làm 4 tổ, mỗi tổ có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
  16. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… III. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 GIỮA KÌ II PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3đ) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 a. C ; b. B (1,5 đ) Mỗi phần làm đúng được 0,75đ Câu 2 a. A ; b. D 0,5 đ Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Câu 3 B 0,5 đ Câu 4 C 0,5 đ PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 đ) Bài 1(2 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0, 5đ Bài 3( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0, 5đ Bài 4( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 5( 2đ): Mỗi phần làm đúng được 1đ (Câu trả lời đúng 0,25 đ; phép tính đúng: 0,5đ, đáp số: 0,25 đ) - Câu trả lời đúng phép tính kết quả sai được nửa số điểm, câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm)
  17. ĐỀ 3 Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, ......., ........., ......... Bài 2: ( 4đ) a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ............... b) Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + = 25 80 - = 56- 9 + = 92 Bài 3: (3đ) a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày. b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày.............. Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở. An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11. Vậy An đã lấy ……………nhãn vở Bình đã lấy …………… nhãn vở
  18. Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá. Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá? Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.
  19. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN Lớp…2 ĐIỂM Bài1 Tính nhẩm (2đ) 2x8= 2x9= 12 : 2 = 5x6 = 3x9= 12 : 3 = 5x7 = 4x5 = 5x2= 20 : 2 = 4x 4 = 30 : 5 = Bài2 Tính(2đ) 5 x 7 + 25 =……… 20 : 4 x 6 =………… 3 : 3 x 0 = ……… 0 : 5 x 1 =………… =……… =………… = … = ……… Bài3 Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng ,mỗi hàng có 3 học sinh.Hỏi lớp 2Acó bao nhiêu học sinh ?(2đ) Bài giải ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… Bài4 Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 30 cm , BC = 15 cm, AC = 35 cm Bài giải ……………………………………………… ……………………………………………… …………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2