2 đề thi học kì 2 môn Toán 10 - (Kèm Đ.án)
lượt xem 257
download
Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo 2 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 kèm đáp án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 đề thi học kì 2 môn Toán 10 - (Kèm Đ.án)
- SỞ GD - ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn : Toán 10 Tổ : Toán – Tin Thời gian : 90 phút Câu 1 (2,5đ): Giải các bất phương trình sau đây : x 2 3x a/ (1 – 2x)(6x2 + 7x + 2) 0 b/ x 3 2x 3 Câu 2 (1,5đ): Cho phương trình : (m – 1)x2 + 2(1 – m)x – m + 2 = 0 (1). Định m để phương trình (1) vô nghiệm. Câu 3 (1đ): Khối lượng của 40 con cá được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau : Lớp khối lượng (kg) Tần số [1,5 ; 1,7) 3 [1,7 ; 1,9) 5 [1,9 ; 2,1) 23 [2,1 ; 2,3) 5 [2,3 ; 2,5] 4 Cộng 40 Tính số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn . Câu 4 (2đ): 3 3 1/ Cho sin ,với . 5 2 Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc . 1 cos x cos2 x 2/ Chứng minh : cot x sinx+sin2x Câu 5 (1đ): Cho tam giác ABC có a = 11cm , b = 15cm , c = 14cm . a/ Tính diện tích tam giác ABC . b/ Tính chiều cao ha và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 6 (2đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho : A(-2 ; 4) , B(3 ; -1) . a/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB . b/ Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng : 2x + y – 4 = 0 , x – 2y + 3 = 0 và vuông góc với đường thẳng AB .
- ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Câu1 1 (1 đ) 1 x 2 a/ Ta có : 1 – 2x = 0 x ; 6x2 + 7x + 2 = 0 2 x 2 0,25 3 BXD : x 2 1 1 3 2 2 1 – 2x + + + 0 - 0,5 2 6x + 7x + 2 + 0 - 0 + + VT + 0 - 0 + 0 - 2 1 3 x 2 Vậy nghiệm của bpt : 0,25 x 1 2 2 x 3x 2 3 x 12 x 9 0,5 (1,5đ) b/ x 3 0 2x 3 2x 3 3 Ta có : 3x 2 – 12x + 9 = 0 x 1 x 3 ; 2x – 3 = 0 x 0,25 2 x 1 3 3 2 3x2 – 12x + 9 + 0 - - 0 + 2x - 3 - - 0 + + 0,5 VT - 0 + ║ - 0 + 3 0,25 No Bpt: x 1 x3 2 Câu 2 + m 1 0 m 1 1 : 0 x 1() Phương trình vô no nhận m 1 0,5 (1,5đ) + m 1 0 m 1 m 1 m 1 (1)vô 0 ' 2 2 0,25 0 1 2m m ( m 2m m 2) 0 m 1 m 1 2 3 2m 5m 3 0 1 m 2 0,5 m 1 m 1 3 Vậy (1) vô nghiệm 1 m 0,25 3 2 1 m 2
- Câu 3 3 1, 6 5 1,8 23 2 5 2, 2 4 2, 4 0,5 + x 2 Kg (1đ) 40 0,25 S x2 0, 04 0,25 S x 0,19 Kg Câu 4 1/ + Sin 2 Cos 2 1 1 Sin 2 1 9 16 0,25 (2đ) 25 25 4 3 4 0,25 Cos vì- Cos 0 Cos 5 2 5 Sin 3 5 3 0,5 + tan Cos 5 4 4 Cos 4 5 4 + Cot Sin 5 3 3 1 Cosx Cos2 x Cos+2Cosx 2 Cosx 1 2Cosx Cosx 0,5 2/ Ta có Cotx Sinx S in 2 x Sinx 2 SinxCosx Sinx 1 2Cosx Sinx Câu 5 a/ Ta có S P( P a )( P b)( P c) (1đ) a b c 11 15 14 P 20 2 2 Vậy S 20(20 11)(20 15)(20 14) 4.5.9.5.6 30 6 cm 2 0,5 1 2 S 2.30 6 60 6 0,25 b/ + S aha ha (cm) 2 a 11 11 abc abc 11.15.14 77 + S R (cm) 0,25 4R 4S 4.30 6 4 6 Câu 6 a/ Ta có AB = (5;-5) làm VTPT AB có VTPT n (5;5) 0,5 (2đ) AB : 5 x 2 5 y 4 0 x y 2 0 0,5 2 x y 4 0 2 x y 4 x 1 b/ Giao điểm của 2 đường là nghiệm 0,5 x 2 y 3 0 x 2 y 3 y 2 M (1; 2) Gọi là đường thẳng cần tìm, ta có nhận AB (5;-5) làm VTPT AB AB : 5 x 1 5 y 2 x 5 y 1 0 0,5
- ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 10 - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN CHUNG (7điểm). (Dành cho tất cả các thí sinh) Câu I(2điểm). Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 2 x 2 3x 2 0 x2 x 6 0 2 1) x 4 2) x 5x 4 0 . Câu II(1điểm). Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N = 100 Tìm mốt và số trung vị của bảng phân bố tần số trên. Câu III(2điểm). 4 . 1) Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = 5 và 2 2) Chứng minh rằng: cot − tan = 2cot2 Câu IV(2điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; 0) và B(-2 ; 9). 1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B. 2) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2 ; 7) và tiếp xúc với đường thẳng . B. PHẦN RIÊNG (3điểm). (Thí sinh học chương trình nào thì làm theo chương trình đó) 1. Theo chương trình cơ bản. Câu Va(2điểm). x 2 5. 1) Giải bất phương trình 2) Tìm m để biểu thức f ( x ) x 2(m 2) x m 0 , với x . 2 2 Câu VIa(1điểm). Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; độ dài trục lớn, trục bé của elip (E): 4 x 2 25 y 2 100. 2. Chương trình nâng cao.
- Câu Vb(2điểm). 2 1) Giải bất phương trình x 10 x 21 x 3. 2) Cho phương trình x2 - 2(m-1)x + 2m2 - 5m + 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Câu VIb(1điểm). 1) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết tâm sai e = 2, các tiêu điểm của x2 y2 1. (H) trùng với các tiêu điểm của elip (E): 25 16 2) Tìm điểm M trên (H) sao cho MF1 2MF2 . -------------HẾT------------ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KÌ II- MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2012- 2013 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM x 2 x2 x 6 0 x 3 x40 x 4 0,5 x -3 2 4 x2 x 6 + 0 - 0 + + 1(1đ) x4 - - - 0 + VT 0,25 - 0 + 0 - + 0,25 Tập nghiệm: S (; 3) (2; 4) I 1 (2đ) 2 2 x 3x 2 0 x 2 2 1 2 x 1 x 1 x 5x 4 0 2 x 4 1 S1 ; 2 2(1đ) + Bất phương trình 2 x 2 3x 2 0 có tập nghiệm 2 + Bất phương trình x 5 x 4 0 có tập nghiệm 2 2 S ;1 4; 0,75 1 0,25 S S1 S 2 ;1 + Tập nghiệm của hệ là: 2 (Chỉ đúng một tập nghiệm S1 hoặc S2 thì cho 0,5 đ)
- + Mốt M O 7 (ứng với tần số là 24) II x x 67 0,5 (1đ) M e 50 51 6,5 0,5 + Số trung vị 2 2 2 2 2 4 9 0,25 cos x 1 sin x 1 5 25 3 c osx 5 III 1(1đ) (2đ) c osx 3 loai vì < < 0,5 5 2 4 3 tan ; cot 0,25 3 4 Chứng minh : cotx – tanx = 2 cos2x cos x sin x cos2 x sin 2 x 0,5 Ta có : cotx – tanx = sin x cos x sin x.cos x 2(1đ) cos 2 x 2cot 2 x 0,5 1 sin 2 x 2 + Đường thẳng có VTCP AB 3(1;3) VTPT n (3;1) 0,5 1(1đ) + Đường thẳng đi qua A(1 ; 0) nhận vectơ pháp tuyến n (3;1) nên có PT: 3( x – 1) + 1(y – 0) = 0 0,25 3x + y – 3 = 0 0,25 2 2 R2 + Pt đường tròn có tâm I(a;b) và bán kính R có dạng IV x a y b 0,25 (3đ) + Vì đường tròn có tâm I(2; 7) và tiếp xúc với : 3x + y -3= 0 nên ta có bán 0,25 3.2 7 3 2(1đ) R d I , AB 10 kính 32 1 0,25 2 2 + Kết luận: Phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 y 7 10 0,25 Chương trình cơ bản x 2 5 x2 5 x 2 5 0,5 Va x 3 1(1đ) 3 x 7 (2đ) x 7 0,5 S 3;7 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
- f ( x ) x 2 2(m 2) x m 2 0 , với x 0 0,5 2(1đ) 4 m 4 0 m 1 0,5 x2 y 2 0,25 4 x 2 25 y 2 100 1 (E): 25 4 x2 y2 2 2 1 VIa Phương trình (E)có dạng: a b 2 2 (1đ) Ta có a = 5 ; b = 4 ; c a b 3 0,25 0,25 Tọa độ các tiêu điểm F1 (3;0); F2 (3;0) Tọa độ các đỉnh (-5;0) ; (5;0) ; (0;-4) ; (0;4). 0,25 Độ dài trục lớn 2a = 10; độ dài trục bé 2b = 8 Chương trình nâng cao x 3 0 x 3 Vb 2 1(1đ) x 10 x 21 x 3 x 2 10 x 21 0 2 x 10 x 21 0 0,5 (2đ) x 2 10 x 21 ( x 3) 2 2 x 2 16 x 30 0 x 3 3 x 7 x (5; 7] x3 0,5 x 5 ' 0 2m 2 7m 5 0 b 2( m 1) ' 0 0 0 3 a S 0 2 m 3m 2 0 0,5 P 0 c 0 3 Viết được hoặc a 2(1đ) 5 1 m 2 m 1 m 1 m 2 5 giải được Kết luận: 2 < m < 2 0,5
- Elip (E) có F1 (3;0), F2 (3; 0) 2 2 x y 2 2 1 Phương trình chính tắc của (H) có dạng: a b (a, b, c dương ; c2 a2 b2 ) 0,25 2 2 Theo giả thiết ta có: c = 3 ; a b 9 1(0,5đ) c 3 9 27 3 3 e 2 a b2 b a 2 2 (a = 4) ; 4 2 x2 y 2 1 9 27 0,25 VIb Vậy phương trình chính tắc của hypebol (H): 4 4 (1đ) Gọi M(x;y) ( H ) , khi đó 3 3 0,25 MF1 2 MF2 2x 2 2 x 2 2 1 2 105 x 4 y 16 2(0,5đ) 9 135 x 4 y 4 9 135 9 135 M1 ( ; ) ,M2( ; ) 0,25 Vậy 4 4 4 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 đề thi học kì 1 Toán 8 - (Kèm Đ.án)
7 p | 307 | 84
-
2 Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 - Sở GD-ĐT Bến Tre (2011-2012)
4 p | 621 | 31
-
2 đề thi học kì 1 môn Toán 8 (Kèm Đ.án)
6 p | 192 | 23
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018
20 p | 149 | 22
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
55 p | 271 | 17
-
2 Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2012-2013
5 p | 278 | 16
-
Bộ 11 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
35 p | 179 | 15
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2
3 p | 61 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 116 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 68 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu
3 p | 45 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 90 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
8 p | 4 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
5 p | 43 | 2
-
Tổng hợp 2 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2017-2018- Trường THPT Hiệp Hòa 5
6 p | 30 | 1
-
2 Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 11 trường THPT Tiên Yên
3 p | 127 | 0
-
2 Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 11 trường THPT Vinh Xuân
3 p | 192 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn