Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 (50% TN và 50% TL) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Vận dụng Tổng Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phép nhân và phép chia Thực hiện được phép nhân Dùng hằng đẳng thức khai triển các đa đơn thức với đơn thức, đơn một biểu thức. Phân tích đa thức. thức với đa thức, phép chia thức thành nhân tử bằng các hai đơn thức. Nhớ được phương pháp cơ bản. các hằng đẳng thức. Số câu: 4 Số điểm: 1,33 1/2 2 1/2 7 Tỉ lệ: 13,3% 0,5 0,66 0,5 3,0 5% 6,6% 5% 30% Cộng được các phân thức Hiểu được các quy tắc cộng, Vận dụng được các đơn giản. Hiểu được điều trừ, nhân, chia phân thức để rút quy tắc cộng, trừ, nhân, 2. Phân thức đại kiện của mẫu để giá trị của gọn biểu thức. chia phân thức để rút số. một phân thức được xác gọn biểu thức. định. 2 1/2 1 1/2 4 Số câu: 0,66 0,5 0,33 1,0 2,5 Số điểm: 6,6% 5% 3,3% 10% 25% Tỉ lệ: Biết định nghĩa, tính chất, Hiểu được định lý tổng các góc Vận dụng định nghĩa, Vận dụng linh hoạt, tính dấu hiệu nhận biết của hình của một tứ giác để tính số đo tính chất, nhận biết chất các đường phân thang vuông, hình thang góc. Hiểu được định nghĩa, tính được các tứ giác đặc giác, trung tuyến, đường 3. Tứ giác. cân, hình bình hành, hình chất để nhận biết được các tứ biệt để giải các bài toán cao, suy luận logic để chữ nhật, hình thoi, hình giác đặc biệt. Phân tích đề và chứng minh đơn giản. giải các bài toán chứng vuông. dựng hình. minh. 3 1 1/3 2/3 5 Số câu: 1,0 0,33 0,5 1,0 1,0 3,83 Số điểm: 10% 3,3% 5% 10% 10% 38,3% Tỉ lệ: Xác định được đỉnh, đường chéo của đa giác. Tính được 4. Đa giác, diện diện tích tam giác vuông. tích đa giác. 2 2 Số câu: 0,66 0,66 Số điểm: 6,6% 6,6% Tỉ lệ
- Tổng số câu: 10 6 + 1/2 1/2 + 1/3 2/3 18 Tổng số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên...............................................Lớp.....................................SBD.................... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Kết quả của phép chia là A. B. C. D. Câu 2. Tích x(1-x) bằng A. x2-x B. 1-2x C. x2+x D. x-x2 Câu 3. Tính (x-y)(2x-y) ta được: A. 2x2+3xy-y2 B. 2x2-3xy+y2 C. 2x2-xy+y2 D. 2x2+xy –y2 Câu 4. Khai triển (5x-y)2 ta được A. 25x2 +10xy +y2 B. 25x2 +10xy - y2 C. 25x2 -10xy +y2 D. 25x2 -10xy -y2 Câu 5. Dạng khai triển của hằng đẳng thức là A. B. C. D. Câu 6. Đa thức 5x2y-10xy2 được phân tích thành nhân tử là A. 5xy(x-2y) B. -5xy(x-2y) C. 5xy(2x-y) D. -5xy(2x-y) Câu 7. Kết quả của phép cộng phân thức (ĐK: y ≠ 0) là A. B. C. D. Câu 8. Rút gọn phân thức : ta được A. B. C. D. Câu 9. Gía trị phân thức được xác định với giá trị của x là A. B. C. D. 0 0 0 Câu 10. Tứ giác ABCD có = 65 ; = 117 ; = 71 . Thì = ? A. 1190 B. 1070 C. 630 D. 1260 Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau. C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 13. Dấu hiệu nhận biết nào về hình chữ nhật là chưa đúng ? A.Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật. B.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật . Câu 14. Lục giác có số đường chéo xuất phát từ một đỉnh là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15. Tam giác ABC vuông tại A, có độ dài cạnh huyền AC = 5cm, cạnh góc vuông AB = 3 cm. Diện tích tam giác vuông ABC là A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a. Tính: . b. Phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 2. (1,5 điểm) Cho a. Tìm điều kiện của x để P xác định ? b. Rút gọn biểu thức P. Bài 3. (2,5điểm) Cho ΔABC có và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE. a. Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao? b. Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. c. Chứng minh CB = BD + CE. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm NGƯỜI PHÊ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Hùng
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm (tương ứng 3 câu đúng đạt 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D B C A A D B A B C B A C B II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Nội dung Điểm Bài 0,25 1 0,25 (1,0 điểm) b. x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y) 0,25 = x(x – y) +(x – y) = (x – y)( x+1) 0,25 2 (1,5 điểm) a. P xác định khi ; ; ; 0,25 0,25 Điều kiện của x là:và b. P = 0,25 = 0,25 0,25 0,25
- E A K D 0,5 I B H C 0,25 a. Xét tứ giác AIHK có 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Có ∆ADH cân tại A (Vì AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) AB là phân giác của hay Có ∆AEH cân tại A(AC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) AC là phân giác của hay . Mà nên => 3 điểm D, A, E thẳng hàng (đpcm). 0,25 c. Có BC = BH + HC (H thuộc BC). Mà ∆BDH cân tại B BD = BH; 0,25 3 ∆CEH cân tại C CE = CH. (2,5 điểm) 0,25 Vậy BH + CH = BD + CE BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm) Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn