intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học 9 năm 2012-2013 - Kèm theo đáp án

Chia sẻ: đinh Thị Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

81
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2012-2013 có kèm theo đáp án, để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn em củng cố kiến thức cũ đã học để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học 9 năm 2012-2013 - Kèm theo đáp án

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG VÂN MÔN: SINH HỌC. LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận dụng 1 Vận dụng Tổng NỘI DUNG, CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu (Thấp) 2 (Cao) số TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: C1.1 C4 2 câu Menđen và Chương I: Di truyền Các thí học 1 2 nghiệm của Bài 4: Lai C1.2 Menđen hai cặp tính trạng 1 4 Chương II: Bài 9: C2 1 câu Nhiễm sắc Nguyên thể phân 2 2 C3 C5 2 câu Bài 16: Chương III: AND và bản AND và Gen chất của gen 3 1 4 1 câu 1 câu 2câu 5 câu +1ý +1ý (6 ý) Tổng số 3 4 3 10 Ghi chú: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ 30% nhận biết, 40% thông hiểu, 30% vận dụng thấp. Đề có 100% tự luận. b. Cấu trúc bài gồm có: 5 câu. c. Cấu trúc câu hỏi: số lượng câu hỏi ý là: 6 ý
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG VÂN MÔN: SINH HỌC. LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1 : (2điểm) a, Thế nào là di truyền và biến dị? b, Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập. Câu 2 : (2điểm) Trình bày diễn biến của NST trong quá trình nguyên phân ? Câu 3 : (3 điểm) Mô tả sơ lược quá trìng tự nhân đôi của ADN ? Quá trình tự nhân đôi diễn ra theo những nguyên tắc nào ? Câu 4 : (2 điểm) Ở đậu Hà Lan , tính trạng hạt màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu xanh. Xác định kết quả ở F1, F2 khi đem thụ phấn hai cây đậu thuần chủng hạt màu vàng và hạt màu xanh. Câu 5 : (1 điểm) Trong một đoạn mạch ARN có trình tự các loại RibôNu như sau : - XXU – GAU – UAU – GUG – AXA – XGA – Xác định trình tự các cặp Nu trong gen tổng hợp nên phân tử ARN trên. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG VÂN MÔN: SINH HỌC. LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có hai trang) Câu Ý Nôi dung Thang điểm a - Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên 0.5 cho các thế hệ con cháu. - Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về 0.5 1 nhiều chi tiết. Quy luật phân li độc lập : Các cặp nhân tố di truyền( cặp gen) đã b 1 phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân : - Kì đầu : NST kép co ngắn thấy rõ hình dạng, đóng xoắn và dính vào 0.5 sợi thoi phân bào ở tâm động. - Kì giữa : Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt 0.5 2 phẳng xích đạo của thoi phân bào. - Kì sau: Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động và phân li về hai cực 0.5 của tế bào. - Kì cuối: Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới với số lượng = 2n 0.5 như ở tế bào mẹ. *Quá trình tự nhân đôi của ADN: - Khi bắt đầu quá trình tự nhân đôi, phân tử ADN tháo xoắn, 2 0.75 mạch đơn tách dần dần. - Các Nu trên mạch đơn sau khi tách ra lần lượt liên kết với các 0.75 Nu tự do trong môi trường nội bào để dần hình thành mạch mới. 3 - Kết thúc quá trình tự nhân đôi, 2 phân tử ADN con được tạo 0.75 thành giống nhau và giống phân tử ADN mẹ. *Quá trình tự nhân đôi diễn ra theo hai nguyên tắc sau: - Nguyên tắc bổ sung. 0.75 - Nguyên tắc bán bảo toàn ( giữ lại một nửa) Xác định trội lặn: màu vàng là trội hoàn toàn so với màu xanh( theo đề bài). * Quy ước gen: màu vàng gen A 0.25 màu xanh gen a * Xác định kiểu gen: 0.25 4 Cây mẹ hạt vàng thuần chủng: AA Cây bố hạt xanh thuần chủng : aa * Viết sơ đồ lai và kết quả: P: mẹ hạt vàng( AA) x (aa) bố hạt xanh Gp A a 0.5 F1 Aa
  4. PHÒNG GD VÀ ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG VÂN MÔN: SINH HỌC. LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- * Kết quả: Tỉ lệ kiểu gen: 100% Aa Tỉ lệ kiểu hình : 100% hạt vàng 0.25 F1 x F1 mẹ hạt vàng ( Aa) x (Aa) bố hạt vàng GF1 A, a A, a F2: 1AA : 2 Aa : 1aa 0.5 * Kết quả: Tỉ lệ kiểu gen: 1 AA : 2 Aa : 1aa 0.25 Tỉ lệ kiểu hình: 3 hạt vàng : 1 hạt xanh Trình tự các cặp Nu trong đoạn gen tổng hợp nên đoạn mạch ARN Mạch 1: - GGA - XTA - A TA - XAT - TGT - GXT - 0.5 5 Mạch 2: - XXT - GAT - TAT - GTA - AXA- XGA - 0.5 * Ghi chú: - Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp. - Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5)
  5. Phòng GD-ĐT Quảng Điền ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Quảng Vinh MÔN: SINH HỌC LỚP 9 Năm học: 2012-2013 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ nhận thức Nội dung kiến Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao Chương I Các thí 1 câu 1 câu nghiệm của 2 điểm 2điểm Menden 20% 20% Chương II Nhiễm 1 câu 1 câu 2câu sắt thể 2 điểm 1 điểm 3 điểm 20 % 10% 30 % 2 câu 2câu 2 câu Chương III,IV 3 điểm 2 điểm 3 điểm AND, Genvà Biến 30% 20% 50% dị Số câu 2 câu 3 câu 1câu 1 câu 5 câu Số điểm 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Câu 1: (2,0 điểm) Nêu những diễn biến biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân Câu 2 (2,0 điểm). ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào? Trình bày quá trình tự nhân đôi của ADN. Câu 3 (2,0 điểm). Trình bày cấu tạo hóa học của phân tử Prôtêin, Tính đa dạng và tính đặc thù của Prôtêin do yếu tố nào xác định? Câu 4: (2,0 điểm) Ở một loài thực vật, hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với hoa vàng.
  6. Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng được F1 rồi tiếp tục cho F1 tự thụ phấn với nhau thu được F2. a. Lập sơ đồ lai từ P đến F2. b. Làm thế nào để biết được cây hoa đỏ ở F2 là thuần chủng hay không thuần chủng? Câu 5:(2.0đ) a. Đột biến gen là gì, cho ví dụ b. Thường biến là gì, cho ví dụ HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC 9 Câu 1:(2.0đ) - Nêu đúng diễn biến NST qua các kì: Trung gian, kì đầu I, kì giữa I, kì 2,0đ sau I, kì cuối I, kì đầu II, kì giữa II, kì sau II, kì cuối II cho điểm tối đa - Sai mỗi kì trừ 0,25đ 0.5đ Câu 2:(2.0đ) - Nêu đủ 3 nguyên tắc: Khuôn mẫu, NTBS, Bán bảo toàn (mỗi nguyên 0.75đ tắc 0.25đ) * Quá trình nhân đôi AND: - Đầu tiên phân tử ADN tháo xoắn và tách dần dần hai mạch đơn ra 0,25đ dưới tác dụng của enzim. - Các Nu trên mạch đơn sau khi được tách ra lần lượt liên kết với các 0,5đ Nu tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T, G liên kết với X để tạo ra mạch mới - Mạch mới tạo ra liên kết với mạch khuôn của ADN mẹ để tạo thành 0,25đ ADN con rồi đóng xoắn dần lại - Tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau và giống ADN mẹ lúc đầu. Hai 0,25đ ADN con này sau đó được phân chia cho hai tế bào con trong quá trình phân bào. Câu 3:(2.0đ) * Cấu tạo: - Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính là C, H, O, N và 0,25đ có thể có các nguyên tố khác - Prôtêin thuộc loại đại phân tử, có khối lượng và kích thước lớn. . 0,25đ - Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân… 0,25đ - Đơn phân cấu tạo nên Prôtêin là axitamin, có hơn 20 loại axitamin 0,25đ khác nhau * Tính đa dạng và đặc thù: - Tính đa dạng: do số lượng, thành phần và trình trự sắp xếp khác nhau 0,5đ của hơn 20 loại axitamin - Tính đặc thù: Mỗi phân tử Prôtêin không chỉ đặc trưng bởi thành 0,5đ phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axitamin mà còn đặc trưng
  7. bởi cấu trúc không gian, số chuỗi axitamin Câu 4:(2.0đ) a) Sơ đồ lai từ P đến F2: Quy ước: gen A hoa màu đỏ gen a hoa màu vàng (0,25đ) Cây P có màu hoa đỏ t/c mang kiểu gen AA. Cây P có hoa màu vàng mang kiểu gen aa. (0,25đ) * Sơ đồ lai: P: AA (hoa đỏ) x aa (hoa vàng) Gp: A a F1 : Aa – 100% hoa đỏ (0,5đ) F1x F1: Aa (Hoa đỏ) x Aa (Hoa đỏ) GF1: A; a A;a F2: 1AA ; 2Aa ; 1aa Tỉ lệ KH: 75% Hoa đỏ: 25% Hoa vàng (0,5đ) b) Cho cây hoa đỏ ở F2 lai phân tích: - Nếu: FB 100% hoa đỏ => Cây hoa đỏ đem lai có kiểu gen AA ( thuần chủng) (0,25đ) - Nếu: FB 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng => Cây hoa đỏ đem lai có kiểu gen Aa (Không thuần chủng) (0,25đ) Câu 5:(2.0đ) Khái niệm : Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hay một số cặp nuclêôtit.(0,5đ) *Các dạng đột biến gen : mất, thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtit (0,25đ) *VD : đột biến gen ở lúa làm cây cứng và nhiều bông hơn (0,25đ) *Khái niệm : Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. (0,5đ) Thường biến thường biểu hiện theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. Thường biến không di truyền được. (0,25đ) *VD : Sự biến đổi của lá cây rau mác ở 3 môi trường (0,25đ) Quảng Vinh, ngày 4 tháng 1 năm 2012 GV ra đề :Hoàng Xuân Thiện
  8. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2012 - 2013 MÔN SINH 9 Các mức độ nhận thức Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (cao) (Thấp) CKTKN Nêu Nêuđược được UDQLPL NV,ND trong SX và Chương I cua DTH Đời sống TN của MD Số câu 1 1câu(2A) 2 câu Số điểm câu(1B) 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 2đ 5% 25% 20% CKTKN Nêu được Vân dung sự tính chất đặc biến đổi NST trưng của bộ trong Chương NST của mỗi NP,GP,TT và II loài ý nghĩa của NST nó Số câu 1câu(1) 1câu(3B) 2câu Số điểm 0,5đ 2đ 2,5đ Tỉ lệ % 30% CKTKN Nêu chức Hiểu được Hiểu được năng của các sư sắp xếp mối quan hệ Chương loại ARN các Nu giữa gen và III theo NTBS tính trạng AND và Số câu 1câu(3) 1câu(6) 1câu(2) 3câu Gen Số điểm 0,5đ 0,5đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 40% Chương CKTKN Phân biệt IV được các Biến dị dạng biến dị Số câu 1câu(5) 1câu Số điểm 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 10% CKTKN Biết được nguyên nhân phát Chương sinh bện và V tâp DT ở DTH với người người Số câu 1câu(4) 1câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 2câu 1câu 2câu 1câu 2câu 1câu 9 câu Tổng 1đ 2đ 1đ 3đ 1đ 2đ 10đ
  9. Trường THCS Phú Thạnh . ĐỀ THI HỌC KÌ I Họ và tên : ……………………....... Môn : Sinh học 9 – Thời gian 45 phút . Lớp 9…….. Năm học 2012 – 2013 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (3đ) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu . 1.Bộ NST của người có số lượng là? a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48 2.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen? a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA 3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm d.Cả 3 loại trên 4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể 5. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đâu là thể dị bội a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 23 2n = 72 d. b và c 6. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T- Đoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó. a. -T- G- A-X-A- b. -A-G- T-X-A- c. -T-X-A-X-A- d. -T-G-A-G-A- B.Tự luận (7đ) 1.Thế nào là hiện tượng di truyền ? Nêu đối tượng, nội dung của di truyền học (2 đ) 2. Hãy viết sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trang? (4đ) 3. Một tế bào sinh dục đực có bộ NST 2n = 8 sau khi nguyên phân một số lần. Tất cả các tế bào con sinh ra đều tham gia vào quá trình tạo giao tử để tạo thành tinh trùng sau quá trình đó người ta đếm thấy có 64 NST đơn trong tinh trùng. (khó so với học sinh đại trà) a. Tính số tinh trùng được tạo ra ?(1,5đ) b. Tìm số lần nguyên phân của tế bào sinh dục đực ban đầu ?(1,5đ) BÀI LÀM
  10. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  11. ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM KIỂM TRA MÔN SINH 9 – 2012 – 2013 A. Phần trắc nghiệm(3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ 1.c 2.c 3.b 4.a 5.d 6. a B. Tự luận (7đ) Câu 1 (2 đ) - Trình bày đúng khái niệm: di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu (0,5 đ ) - Nêu đúng đối tượng của di truyền học là di truyền và biến dị(0,5đ) - Nêu dúng nội dung nghiên cứu của di truyền học là cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị (0,5) Câu 2: (4đ) -Viết đúng sơ đồ : Gen(một đoạn ADN) -> mA RN ->Protein -> Tinhd trạng (1 đ) - Nêu đúng bản chất của mỗi mối quan hệ (3 đ) Trình tự sắp xếp các Nu trên mạnh khuôn của gen qui định trình tự sắp xếp các Nu trên mạch A RN(1đ) , Trình tự riboNu qui định trình tự sắp xếp các a a trong cấu trúc bật 1 của phân tử Protein.(1đ) Protein trực tiếp tham gia cấu tạo và các oạt động sống của tế bào và cơ thể và biểu iện ra bên ngoài bằng tính trạng . (1đ) Câu 3: (3đ) (khó so với học sinh đại trà) a. Số tinh trùng được tạo ra là: 64/4 = 16 (tinh trùng) b. Số lần nguyên phân cử tế bào là - Số tế bào con là 16/4 = 4 - Số lần nguyên phân 2x = 4 -> 2x = 22 -> x = 2 Đáp số a. 16(tinh trùng) b. 2 lần nguyên phân
  12. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ VANG Tiết 36 : Kiểm tra học kì I - Năm học 2012-2013 Trường THCS PHÚ MẬU Môn : Sinh học - lớp 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian chép đề ) ____________________________________________ Xác định ma trận đề: NDKT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thí nghiệm của 1(2đ) Men Đen 6T =20%= 2đ NST 2(2.5đ) 7T=25%=2.5đ AND-GEN 3(2đ) 7T=20%=2đ Biến dị 4a(2đ) 4b(1.5đ) 7T=35%= 3.5đ Số câu 2(câu) 2(câu) 1(câu) Tổng cộng 4đ 4đ 2đ 100% = 10đ IV) Đề kiểm tra: Câu1: (2đ) Phát biểu nội dung qui luật phân li và qui luật phân li độc lập của Men Đen. Câu2: (2.5đ) Thế nào là bộ nhiễm sắc thể đơn bội và bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội? Nêu vai trò của nhiễm sắc thể đối với sự di truyền của các tính trạng. Câu3: (2đ) a) Cho mạch ARN như sau: -A-U-G-X-A-G-U-X-A-U-
  13. hãy xác định mạch AND tổng hợp nên mạch ARN trên. b) Nếu mạch ARN trên có 1500 ribô nucleotit, hãy xác định chiều dài của gen đã tổng hợp nên ARN trên. Câu4: (3.5đ) a) Thường biến là gì? Cho ví dụ. Mức phản ứng là gì? Cho ví dụ b) Vẽ sơ đồ mô tả cơ chế phát sinh các thể dị bội 2n+1và 2n-1. V) Đáp án: Câu Nội dung Điểm Câu1 - Nội dung quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao 1đ tử,mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. - Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di 1đ truyền( cặp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Câu2 -Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng gọi là bộ NSTlưỡng 0.5đ bội,ký hiệu là 2n NST. -Bộ NST trong giao tử chỉ chứa 1NSTcủa mỗi cặp tương 0.5đ đồng gọi là bộ NST đơn bội, ký hiệu là n NST. -NSTlà cấu trúc mang gen có bản chất là AND. 0.5đ -Nhờ sự tự sao của AND đưa đến sự tự nhân đôi của NST 0.5đ -Nhờ vậy các gen quy định tính trạng được di truyền cho 0.5đ các thế hệ tế bào, cơ thể.
  14. Câu3 a) Mạch AND: -T-A-X-G-T-X-A-G-T-A- 1đ b) Chiều dài của gen: 1500 X 3,4A0 = 5100A0. 1đ Câu4 a) –Thường biến là những biến đổi của kiểu hình, phát sinh 0.5đ trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. -Ví dụ: Cùng 1 giống su hào thuần chủng,những cây được 0.5đ trồng ở luống được chăm sóc đúng kĩ thuật thì có củ to hơn những cây trồng ở luống không được chăm sóc đúng kĩ thuật. -Mức phản ứng là giới hạn thường biến của 1 kiểu gen( hoặc 0.5đ chỉ 1 gen hay nhóm gen)trước môi trường khác nhau. -Ví dụ: Giống lúa DR2 chăm sóc tốt nhất đạt 8 tấn/ha/vụ; chăm sóc bình thường chỉ đạt4,5-5 tấn/ha. Giới hạn từ 4,5 0.5đ đến 8 tấn/ha/vụ là mức phản ứng. b) Vẽ sơ đồ Hình 23.2 trang 68 SGK sinh 9. 1.5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2