98
KHE HI
I. ĐỊNH NGHĨA
Khe h môi khuyết tt bm sinh, làm tách ri cu trúc môi bao gm da,
vòng môi, niêm mc môi t làn môi đỏ đến nền mũi. thể mt bên hoc c hai
bên.
II. NGUYÊN NHÂN
- Nguyên nhân ngoi lai: các yếu t tác động xy ra trong quá trình hình thành
và phát triển trong giai đoạn đầu ca thi k bào thai:
+ Vt lý: phóng x, tia X, nhit học, cơ hc...
+ Hóa hc: thuc tr sâu, dioxin, chì, carbon...
+ Sinh hc: virus, xon khun, các loi vi khun khác...
+ Thn kinh: stress tâm lý.
- Nguyên nhân ni ti
+ Di truyn.
+ Khiếm khuyết nhim sc th.
+ Ảnh hƣởng ca tui và nòi ging.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán có khe h môi
Da vào các triu chng lâm sàng
- năng
+ Khó khăn hoặc không bú đƣợc.
+ Ăn ung hay sc khi khe h môi kết hp khe hm ming.
+ Ri lon phát âm.
- Thc th
Có khe h môi.
2. Chẩn đoán mức đ khe h
Da vào lâm sàng th chẩn đoán khe hở môi mt bên, hai bên, toàn b
hoc không toàn bộ. Trong đó:
- Khe h không toàn b: là khe h bt đu t n môi đỏ, không tách ri hết
chiều cao môi đến nn mũi.
99
- Khe h toàn b: là khe h bt đu t làn môi đỏ, tách ri hết chiu cao môi
đến nền mũi.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- Đóng kín khe h.
- Phc hi cu trúc gii phu môi.
- Phc hi chc năng và thm m sau phu thut.
2. Điu tr c th
a. Điu tr giai đoạn trƣc phu thut: Điu tr nn chỉnh trƣớc phu thut.
b. Điu tr phu thut
- Điu kin phu thut
+ Cân nng: t 6kg trn.
+ Xét nghim máu: đủ điều kin cho phép.
- Các bƣớc phu thut
+ Thiết kế đƣờng rch da và niêm mc môi hai bên b khe h theo phƣơng
pháp đã lựa chn.
+ Rch da và niêm mạc môi theo đƣờng thiết kế.
+ Bóc tách mép vết m hai bên b khe h theo 3 lớp: da, cơ và niêm mạc
+ Bóc tách giảm căng niêm mạc nghách tiền đình bên khe hở.
+ Khâu phc hi môi theo 3 lp: niêm mạc, cơ và da
+ Băng.
+ Kháng sinh, giảm đau sau phẫu thut.
c. Điu tr sau phu thut
- ng dn và điều tr ri lon phát âm.
- Điu tr nn chnh lch lạc răng.
V.TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
- Điu tr đúng thời điểm, đúng k thut s phc hi môi c v gii phu và
chc năng tt.
- Nếu điều tr mun thì s khó khăn trong phẫu thuật đóng khe hở môi và nh
hƣởng tới các gia đoạn điều tr tiếp theo.
100
2. Biến chng
- Sc khi ăn ung.
- Viêm nhim đƣng hô hp.
- Hn chế phát trin th cht.
VI. PHÒNG BNH
Tuyên truyn, ph biến kiến thc cho các m trong độ tui sinh đẻ cần lƣu ý
trong giai đoạn đầu ca thi k mang thai tránh tiếp xúc các yếu t phơi nhiễm
th gây khuyết tt khe h vòm ming.