105
VIÊM GAN T MIN
(Autoimmune Hepatitis)
1. Đại cƣơng
- Viêm gan t miễn (VGTM) đƣợc mô t lần đu tiên bi Waldenstrom
Henry George Kunkel cách đây hơn 50 năm, nguyên nhân ca 20% các
trƣờng hp viêm gan mn tính.
- VGTM có th gp mi la tui, nhiu nht là nhóm tui 10 - 30. Độ
lƣu hành của bnh ngƣi da trng là 50 200 trƣờng hp/ 1.000.000 dân, hay
gp n gii (t l n / nam là 4/1). Nếu không điều tr, VGTM có t l t vong
lên ti 50% trong vòng 5 năm.
- Bệnh đặc trƣng bởi tình trạng tăng men gan aminotransferase viêm
quanh khong ca trên hc, tiến trin vi tổn thƣơng hoi t bc cu nhiu
thùy và chuyn thành xơ gan.
2. Triu chng lâm sàng
T l các triu chng lâm sàng hay gp của VGTM đƣợc trong bng 1.
Bng 1: Các biu hiện lâm sàng thường gp ca VGTM
Biu hin
T l (%)
Triu chng
Mt mi
85
c tiu sm màu/phân bc màu
77
Đau vùng gan
48
Đau cơ
30
Gy sút
30
a chy
28
Khám lâm sàng
Gan to
78
Lách to
32-56
Vàng mt/da
46
C chƣớng
20
Bnh não do gan
14
Xét nghim
Tăng gammaglobuline
80
Bilirubine > 3mg/dL
46
106
Phosphatase alkaline > 2ln
33
AST > 1000U/L
16
Mô bnh hc
Hoi t lan ta (nng)
23
Viêm phân thùy (trung bình-nng)
47
Thâm nhiễm tƣơng bào
66
hóa
25
3. Chẩn đoán và phân loại VGTM
a. Chẩn đoán
Do không tiêu chun “vàng” trong chẩn đoán VGTM, nên vic chn
đoán vn ch yếu bằng phƣơng pháp loi tr các nguyên nhân gây viêm gan
mạn khác. Sau đây tiêu chun chẩn đoán ca nhóm nghiên cu VGTM Thế
giới đƣợc đƣa ra năm 1999.
Bng 2: Thang điểm chẩn đoán VGTM
Ch số/ Đặc điểm
Đim
ợng rƣợu trung bình
N gii
+2
<25 g/ngày
T l phosphatase kim/AST (hoc
ALT)
>60 g/ngày
< 1.5
+2
Mô hc gan
1.5-3.0
0
Viêm gan b mt
< 3.0
-2
Thâm nhim ch yếu tế bào
lympho dạng tƣơng bào
Kháng th kháng nhân, SMA hoc
LKM1
Cm tế bào gan hình hoa hng
>1/80
+3
Không có tt c các tổn thƣơng
trên
1:80
+2
Thay đổi đƣờng mt
1:40
+1
Thay đổi khác
<1/40
0
Các bnh t min dch khác
AMA dƣơng tính
-4
Các thông s b sung tùy chn
Marker virus viêm gan
Các t kháng th đƣợc xác định
khác
107
Dƣơng tính
-3
Kháng nguyên bch cầu ngƣời
(HLA) DR3 hoc DR4
Âm tính
+3
Đáp ứng điều tr
Tin s dùng thuc
Hoàn toàn
Dƣơng tính
-4
Tái phát
Âm tính
+1
Tổng điểm A>15 hoặc >17 tƣơng ứng
để chẩn đoán xác định AIH trƣớc hoc
sau điều tr. Tng s đim nm trong
khong 10-15 và 12-17 s tƣơng ứng
đƣa ra chẩn đoán nghi ng trƣớc hoc
sau điều tr.
b. Phân loi
VGTM đƣợc chia thành 3 th theo kết qu xét nghim các t kháng th
(bng 3) Bng 3: Phân loi VGTM
Lâm sàng - xét nghim
Type I
Type II
Type III
T kháng th
SMA
LKM 1
SLA/LP
Tui
10-20 và 45-70
2-14
30-50
N (%)
78
89
90
Bnh t min kèm theo (%)
41
34
58
Gamma globulin
+++
+
++
Immunoglobulin A
Không
Có th
Không
HLA
B8, DR3, DR4
B14, DR3, C4AQ0
Không rõ
Đáp ứng corticoid
Tt
Trung bình
Trung bình
Tiến triển xơ gan (%)
50
82
75
4. Chẩn đoán phân bit:
- đƣờng mt tiên phát: lâm sàng, sinh hóa, mô học nhƣ viêm gan tự
min cùng vi viêm loét đại tràng mạn tính và đƣợc chẩn đoán qua chụp đƣờng
mt. Mô bnh hc có thâm nhiễm lympho và xơ đƣờng mt.
- đƣờng mt trong gan tiên phát: Ch yếu tr em, AMA hiu
giá thp và kháng th kháng LKM hiu giá cao. Chẩn đoán khó do bnh cnh
108
lâm sàng huyết thanh hc nghèo nàn. Kháng th kháng 70-kd pyruvate
dehydrogenase-E2 có giá tr chẩn đoán cao (80-95%).
- Viêm đƣờng mt t miễn: Tăng phosphatase kim, GT. ANA
SMA dƣơng tính. hc: tổn thƣơng khong ca, thâm nhiễm lympho, tƣơng
bào và viêm đƣờng mt. Đáp ứng vi điu tr corticoid.
- Viêm gan virus: xét nghim tìm virus viêm gan A, B, C dƣơng tính.
Các ch s transaminase, bilirubin, gamma globulin, IgG phosphatase kim
tăng cao hơn so vi VGTM. Trên hc thƣng hoi t trên nhiu phân
thùy gan.
- Viêm gan mạn tính không căn nguyên: Không kháng th kháng
trơn, kháng nhân, microsome gan/thận type I cùng vi hình nh mô học điển
hình ca VGTM, HLA-B8, HLA-DR3, HLA- AI- B8- DR3. Đáp ứng khi điều
tr vi corticoid.
5. Tiên lƣợng: Các ch s tiên lƣợng da vào:
- XN sinh hóa khi đến khám:
AST > 10 lần bình thƣờng: 50% t vong sau 3 năm
AST > 5 ln và GGT > 2 lần bình thƣờng: 90% t vong sau 10 năm.
AST < 10 ln GGT < 2 lần bình thƣờng: 49% gan sau 15 năm;
10% t vong sau 10 năm.
- Mô bnh học khi đến khám:
Hoi t khong của: 17% xơ gan sau 5 năm.
Hoi t bt cầu: 82% xơ gan sau 5 năm; 45% tử vong sau 5 năm
Xơ gan: 58% tử vong sau 5 năm.
8. Điu tr
8.1. Ch định điều tr: Ph thuc mức độ hoạt động ca bnh (bng 4).
Bng 4: Ch định điều tr VGTM
Ch định tuyệt đi
Ch định tương đối
AST > 10 ln ch s bình thƣờng hoc
AST > 5 ln ch s bình thƣng
gamma globulin > 2 ln ch s bình
thƣng vi tổn thƣơng mô bnh hc
dng hoi t lan ta
Triu chng (mt mi, vàng da)
AST và/hoc gamma globulin < 2 ln
Tổn thƣơng chủ yếu quanh khong
ca
8.2. Phác đồ điu tr
Phác đồ điu tr VGTM c th đƣc trình bày trong bng 5.
109
Bng 5: Phác đồ điu tr VGTM
Giai đon điều tr
Đơn trị liu
Điu tr phi hp
Điu tr tn công
Tun 1
Tun 2
Tun 3
Tun 4
40-60 mg
prednisone/ngày
40 mg prednisone/ngày
30 mg prednisone/ngày
Gim liu 5mg mi tun
ti liều điều tr duy trì
40-60 mg prednisone/ngày+
1-2 mg azathioprin/kg
15 mg prednisone/ngày+ 1-2
mg azathioprin/kg
15 mg prednisone/ngày+ 1-2
mg azathioprin/kg
Điu tr duy trì
5-15 mg prednisone/ngày
10 mg prednisone/ngày+ 1-2
mg azathioprin/kg
Điu tr thay thế:
azathioprin 2 mg /kg
Tái phát
Giống điều tr tn công
Giống điều tr tn công
- Các thuốc điều tr khác: Ch định khi ngƣời bnh kháng hoc có chng
ch định vi các thuc trên:
Mycophenolate mofetil: có hiu qu trong các trƣờng hp kháng thuc.
Interferon- : đối vi viêm gan C thuc type IIb khi hiu giá t kháng
th thp.
Cyclosporin: khi kháng hoc không dung np vi liu pháp corticoid.
Tacrolimus: khi kháng hoc không dung np vi liu pháp corticoid.
8.3. Theo dõi điều tr
Bảng 6: Theo di điều tr VGTM
Trƣớc
điu tr
Trong điều
tr (mi 4
tun)
Thuyên
gim
Sau điều tri
Mi 3 tun
Mi 3 tháng
Khám lâm sàng
+
+
+
+
+
Sinh thiết gan
+
-
+
-
-