1
BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HƯNG HÀ
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CHỨC DANH
BÁC SĨ Y KHOA
2
PHN IX.
CN
LÂM
SÀNG
3
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH THỰC HÀNH 12 THÁNG CỦA BS ĐA KHOA
TI KHOA CN LÂM SÀNG TRONG 2 TUN - 80 tiết
STT
Ni dung
Mc tiêu
S tiết
Tng
LT
TH
35
12
23
Siêu âm
1. Các thuật siêu âm được trin khai ti
bnh viện Hưng Hà.
2. Hình ảnh bản tn thương trên siêu âm
bng hay gp
5
2
3
X quang
3. 1.Các hình nh tổn thương bn trên X
quang phi, x quang bng, ct sng tht
lưng, cột sng c
10
10
CT
SCanner
4. Các ch định chp CT s não, CT bng,
CT phi.
5. Các hình nh tổn thương bn trên CT
S não (xut huyết, nhồi máu, u não…),
phi (viêm phi, u phi, giãn phế nang,
giãn phế qun, hạch…), bng(gan, thn,
tụy, lách, động mch ch bng..).
10
5
5
Cng
hưởng t
(MRI)
6. Các ch định chp cộng hưởng t s não,
ct sng, khp, bng.
7. Các hình nh tổn thương cơ bản trên phim
chp MRI s não (xut huyết, nhi máu,
thoái hóa, phình mch)
8. Các hình nh tổn thương cơ bản trên phim
chp ct sng (thoái hóa, thoát v đĩa đệm,
u, ty sng)
10
5
5
40
8
32
1
S tay xét
nghim
1.Các loi bnh phm làm xét nghim hóa
sinh, huyết hc, vi sinh- sinh hc phân t.
2. Các loi cht chống đông và thứ t các loi
ng chống đông.
10
2
8
2
Vi sinh
lâm sàng
1. Nắm được ch định ca xét nghim vi sinh.
2. Đọc được mt s kết qu KSĐ.
10
2
8
3
An toàn
truyn
máu
1.Máu và các chế phm máu.
2.Các phn ng hòa hp trong truyn máu.
10
2
8
4
4
Tng
quan gii
phu
bnh
1.Các k thut xét nghim gii phu bnh.
2.Vai trò ca chẩn đoán giải phu bnh.
10
2
8
III.Thăm
chc
năng
Nắm được qui trình thc hin ch định các
dch v thuật điện tim, điện não, thăm
chc năng hô hấp
5
2
3
SIÊU ÂM
I. Các k thuật siêu âm được trin khai ti bnh viện đa khoa Hưng Hà gồm:
1. Siêu âm đầu, c
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm các tuyến nước bt
Siêu âm cơ phần mm vùng c mt
Siêu âm hch vùng c
Siêu âm qua thóp
Siêu âm Doppler u tuyến, hch vùng c
2. Siêu âm vùng ngc
Siêu âm màng phi
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mm thành ngc)
Siêu âm các khi u phi ngoi vi
3. Siêu âm bng
Siêu âm bng (gan mt, ty, lách, thn, bàng quang).
Siêu âm h tiết niu (thn, tuyến thượng thn, bàng quang, tin lit tuyến)
Siêu âm t cung phn ph
Siêu âm Doppler các khi u trong bng
Siêu âm Doppler gan
4. Siêu âm sn ph khoa
Siêu âm t cung bung trứng qua đường bng
Siêu âm t cung bung trứng qua đường âm đạo
Siêu âm Doppler t cung, bung trứng qua đường bng
Siêu âm Doppler t cung, bung trứng qua đường âm đạo
5. Siêu âm cơ xương khớp
5
Siêu âm khp (gi, háng, khuu, c tay….)
Siêu âm phn mm (da, t chức dưới da, cơ….)
6. Siêu âm vú
Siêu âm tuyến vú hai bên
Siêu âm Doppler tuyến vú
7. Siêu âm b phn sinh dc nam
Siêu tinh hoàn hai bên
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
Siêu âm dương vật
Siêu âm Doppler dương vật
8. Siêu âm vi k thuật đặc bit
Siêu âm đàn hồi mô gan
K THUẬT ĐIỆN QUANG CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN SIÊU ÂM ĐANG
THC HIN
Chc u, hạch dưới hướng dn siêu âm.
Chc hút, sinh thiết u vú dưới hướng dn siêu âm.
Chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú dưới hướng dn siêu âm.
Dẫn lưu các dch trong bụng dưới hướng dn siêu âm.
Chọc hút các nang và tiêm xơ dưới hướng dn siêu âm.
Chc hút tế bào các khi u phn mm.
Chc hút áp xe gan dưới hướng dn siêu âm
Tiêm gân dưới hướng dn siêu âm.
Chc hút dch khớp dưới hướng dn siêu âm .
II. Hình ảnh cơ bản tổn thương trên siêu âm ổ bng hay gp
A. Bnh lý túi mật và đường mt:
1. Bnh si mt
Bnh si mt là ch s hin din ca si túi mật, đường mt
Siêu âm chẩn đoán si mật thường đơn giản. Si có hình ảnh tăng âm kèm bóng
cn phía sau, trong túi mt hoc ng mt. Sỏi bùn: tăng âm không kèm bóng
cản, thay đổi v trí khi thay đổi tư thế
Chẩn đoán phân biệt hình ảnh tăng âm trong sỏi mt bao gm:
Khí đường mt
Polyp túi mật: không di động, không bóng cn, thường cung gn vi
thành túi mt