342
K THUT X HÌNH CHN ĐOÁN XUT HUYT TIÊU HÓA VI
HNG CU ĐÁNH DU 99mTc hoc 99mTc-SULFUR COLLOID
I. NGUYÊN LÝ
Hng cu người bnh đưc đánh du bng ĐVPX phát tia gamma s theo
dòng tun hoàn đi khp cơ th. Ti v trí xut huyết, máu hng cu đánh du
phóng x s thoát ra khi mch máu chy ra t chc xung quanh. Vi thiết b có
đầu thích hp th đo, x hình xác định được v trí xut huyết, lưu lượng
xut huyết. K thut rt có giá tr trong trường hp xut huyết tiêu hóa khó xác
định v trí.
II. CH ĐỊNH
- Phát hin định v v trí xut huyết người bnh chy máu d dày -
rut cp tính hoc liên tc.
- Phát hin và định v v trí chy máu cp đối vi các người bnh tăng
áp tĩnh mch ca và tăng áp các mch bng.
III. CHNG CH ĐỊNH
Ph n có thai đang cho con bú
IV. CHUN B
1.Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán b hóa dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: máy Gamma Camera SPECT trường nhìn rng,
Collimator năng lượng thp, đa mc đích, độ phân gii cao.
Máy chun liu bc x gamma, máy đo rà bc x gamma.
- Thuc phóng x:
+ Hoc 99mTc-SC (sulfur colloid)
Cht đánh du: Sulfur Colloid, 1 kit.
Đồng v phóng x: Tc99m, liu vi tr em 1,5-6 mCi (0,15 mCi/kg);
+ Hoc Tc99m - Pyrophosphat
Dược cht đánh du: Pyrophosphat
Đồng v phóng x Tc99m, liu: vi tr em 2 - 12 (0,285 mCi/kg);
343
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml, 10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Bông, cn, băng dính.
- Găng tay, khu trang; mũ, áo choàng y tế cho nhng Người thc hin KT
4. Chun b người bnh
Người bnh nhn ăn được gii thích v quy trình k thut s thc hin để
phi hp.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tách chiết Tc99m - gn hp cht đánh du SC
- Chiết dung dch Tc99m pertechnetate t bình chiết Mo99-Tc99m
- Bơm dung dch Tc99m pertechnetate o l t SC, lc tan, trong nhit
độ phòng 20 - 30 phút
- Hút liu DCPX Tc99m-SC cho mi người bnh.
2. Đánh du hng cu người bnh bng ĐVPX Tc99m theo mt trong các
cách sau :
- Phương pháp In vitro
- Ly 2-3ml u o ng có tráng heparin hoc ACD t người bnh, cho
vào l cha sulphat km, lc đều, trong 5 phút, cho thêm dung dch Sodium
hy pochloride, lc nh, sau đó cho thêm dung dch sodium citrate, lc nh trong 5
phút. Cho 10-30 mCi Tc99m pertechnetate lc nh, trong 20 phút. Ra hng
cu bng nước mui sinh lý 2 ln, bi ph li bng nước mui sinh lý đủ th tích
máu ban đầu để tiêm tr li TM người bnh , vi liu theon nng người bnh .
- Phương pháp In vivo
Tiêm tĩnh mch pyrophosphate lnh, sau 30-45 tiêm TM 99mTc
pertechnetate tay đối din. Hng cu gn pyrophosphate đã được đánh du Tc
99m.
- Phương pháp In vivo có ci tiến:
Tiêm TM pyrophosphate lnh sau 15-20 phút ly 5-10ml u tay đối
din o ng tráng heparin cha 30mCi 99mTc pertechnetate, trn trong 10 phút.
Hng cu đã được đánh du có th tiêm tr li TM người bnh theo liu trên.
3. Tiến hành ghi đo
- Đặt người bnh nm nga, camera đặt trước tm nhìn t đỉnh tim cho
đến rut thp.
- Tiêm DCPX Tc99m-Sulfur colloid hoc Hng cu đánh du PX tĩnh
mch bnh nhi.
344
Tiêm Tc99m-Sulfur colloid nếu nghi ng xut huyết cp.
- Chế độ ghi hình:
+ Pha tưới máu: Ghi hình ngay sau tiêm DCPX đã đánh du hng cu, 2-5
giây/hình, 60 giây.
+ Pha động: 60 giây/hình trong 60 phút, sau ghi hình tưới máu.
+ Pha tĩnh: 500.000-2.000.000 xung, ti các thi đim sau 1 tiếng, 2 tiếng
th sau 4 tiếng đến 24 tiếng. Các tư thế phía trước, nghiêng trước phi,
nghiêng trước trái nếu cn có th ghi hình nghiêng và ghi hình t phía sau.
III. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- Đây k thut ghi hình an toàn, không gây tác dng ph tai biến gì
trong và sau ghi đo.
- Cn c ý các trường hp người bnh mt máu cp hoc người bnh
chy máu kéo dài thiếu máu nng.