45
VIÊM MŨI DỊ NG
(Allergic Rhinitis)
1. Đại cƣơng
- VMDƢ bnh viêm niêm mạc mũi qua trung gian của kháng th
IgE (Type 1 theo phân loi ca Gell Coombs) do tiếp c vi d nguyên
đƣng hp vi tam chứng kinh điển trên lâm sàng: hắt hơi, ngứa mũi, chy
ớc mũi.
- Dch t hc:
Gặp ở tất cả mọi lứa tuổi, nhiều nhất là lứa tuổi thanh thiếu niên
Nam bị bệnh nhiều hơn nữ, bằng nhau sau dậy thì
Bệnh không gây tử vong, chủ yếu ảnh hƣởng đến chất lƣợng cuộc
sống và có nguy cơ biểu hiện của bệnh hen.
- Nguyên nhân: bi nhà, phn hoa, nm mốc, lông vũ, bi công nghip...
2. Đặc điểm lâm sàng và cn lâm sàng
a. Lâm sàng
- Các triu chng năng thƣờng gp: hắt hơi, ngứa mũi, chảy nƣớc
mũi, ho, khò khè, tắc ngạt mũi, chảy nƣớc mắt, ngứa mắt, mệt mỏi
- Soi mũi: niêm mạc phù n, nht nht, cuốn mũi phù nề, xung huyết,
nhiu dịch tiết trong nhày, thể lệch vẹo vách ngăn, polyp, pđại cuốn
mũi… Triệu chứng khác: VKM, chàm, nghe phổi có tiếng khò khè, thở rít…
- Các bnh kết hp: HPQ, VDDƢ, viêm xoang, VKM d ng, viêm tai
gia, tc vòi Eustache
- Khai thác tin s d ng:
Khởi phát, mức độ nặng, triệu chứng phối hợp, dị nguyên nghi ngờ…
Tiền sử gia đình, bản thân: HPQ, mày đay, VKM, dị ứng thuốc, thức
ăn…
Môi trƣờng sống và làm việc: bụi, ẩm, lạnh…
Tiền sử chấn thƣơng
2.2. Cn lâm sàng
- Soi dịch mũi: bạch cu ái toan
- Test chẩn đoán nguyên nhân:
46
Test bì với dị nguyên nghi ngờ
Test kích thích: nếu dƣơng tính giúp xác định đƣợc nguyên nhân
Các xét nghiệm in vitro nhằm phát hiện kháng thể dị ứng: IgE đặc
hiệu (chủ yếu với dị nguyên hô hấp).
3. Chẩn đoán
3.1. Chẩn đoán xác định cn da vào:
Khai thác tiền sử và khám lâm sàng
Dịch rửa mũi
Test lẩy da với các dị nguyên
Định lƣợng IgE đặc hiệu
Test kích thích
3.2. Phân loi: Chia 2 loi:
- VMDƢ: chia 2 nhóm da vào thi gian xut hiện trong năm:
Theo mùa: dị nguyên là phấn hoa, nấm mốc…
Quanh năm: dị nguyên là bụi nhà, gián, lông súc vật
- Viêm mũi không dị ng:
Bng 1: Phân loại viêm mũi theo ARIA 2010
Từng đợt
Triu chng:
≤ 4 ngày/ tuần
≤ 4 tuần liên tiếp
Dai dng
Triu chng:
4 ngày /tun
> 4 tun liên tiếp
Nh
Gm tt c các yếu t:
Ng bình thƣờng
Không ảnh hƣởng đến hoạt động,
sinh hot hàng ngày
Làm vic, hc tập bình thƣờng
Không triu chng khó chu
Trung bình nng
Mt hoc nhiu yếu t:
Ng không bình thƣờng
Ảnh hƣởng đến hoạt động, sinh
hot hàng ngày
Cn tr làm vic, hc tp
Triu chng khó chu
3.3.Chẩn đoán phân biệt
47
- Viêm mũi vận mạch: quanh năm, không nguyên nhân, biu hin
ch yếu ngạt mũi, cuốn mũi phù n nhiu, xét nghim d ng âm tính, dch
mũi nhiều bch cu trung tính.
- Viêm mũi hi chứng tăng bạch cu ái toan: xét nghim d ng âm
tính, nhiu bch cu ái toan trong dịch mũi, nhạy cm vi corticoid
- Viêm mũi do nhim khun: nƣớc mũi đặc, th màu vàng, xanh,
hch ngoi biên th st. Xét nghim dịch mũi nhiu bch cầu đa
nhân trung tính.
- Viêm mũi khác: do thuốc nga thai, aspirin, thuc co mạch, cƣờng
giáp trng; do hormone thai nghén; do gng sc…
- Các bnh tại mũi: Lệch vách ngăn, phì đại cuốn mũi, dị vt, khối u …
- Viêm/min dịch: Wegener’s, sarcoidosis, LBĐHT, Sjogren’s
- Dò dch não ty
4. Điu tr
a. Mc tiêu và nguyên tắc điều tr
- Mc tiêu:
Cải thiện chất lƣợng cuộc sống
Giảm nhanh triệu chứng, ngăn ngừa tái phát
Thuốc điều trị phải an toàn
- Nguyên tắc điều tr:
Phân loại đúng mc độ bệnh
Điều trị theo bậc
Tránh tiếp xúc với dị nguyên
Kiểm tra hen kèm theo hay không, đặc biệt khi ngƣời bệnh bị nặng
và/hoặc dai dẳng
Thuốc kháng histamine không gây buồn ngủ đƣợc ƣu tiên hàng đầu
Thuốc co mạch, corticoid uống chỉ dùng trong đợt cấp và dùng ngắn
ngày
Corticoid xịt chỉ dùng ở bậc hai, dùng hàng ngày và chỉ ngừng sau khi
hết triệu chứng ít nhất 1 tháng
Kết hợp điều trị các bệnh đƣờng hô hấp trên và dƣới.
48
Giáo dục ngƣời bệnh
4.2. Điều tr c th
- Tránh tiếp xúc d nguyên
- Dùng thuc: Xt mũi đƣng ung
Kháng histamine H1: đƣờng uống (fexofenadine, desloratadine,
centirizin), đƣờng xịt tại chỗ (azelastin).
Thuốc thông mũi, co mạch: phenylephrine, pseudoephrin uống hoặc
oxymetazolin, phenylephrine… xịt mũi.
Corticoid xịt mũi (fluticasone, mometasone, budesonide), đƣờng uống
(prednison, methylprednisolone - chỉ dùng ngắn ngày, trong đợt cấp).
Kháng leukotriene: montekulast 10mg/viên/ngày (ngƣời lớn), 4-
5mg/viên/ngày (trẻ em).
Thuốc bảo vệ dƣỡng bào: cromolyn (5.2 mg/nhát) x 1 nhát/bên mũi, 4-
6 lần/ ngày, thƣờng kéo dài vài tuần, thể dùng dự phòng trƣớc khi tiếp xúc
với dị nguyên
Kháng cholinergic: Ipratropium (21 mcg/nhát) x 2 nhát/bên mũi, 2-3
lần/ngày, hít cải thiện đƣợc triệu chứng xổ mũi, ít tác dụng toàn thân.
Giảm mẫn cảm đặc hiệu: Hiệu quả tốt với dị ứng phấn hoa theo mùa,
thời gian ít nhất 3 năm. Tiêm dƣới da hoặc nhỏ dƣới lƣỡi
Bảng 2: Mô hình điều tr VMDƯ theo bc ca ARIA - WHO
Nhẹ
từng đợt
Nhẹ
dai dẳng
TB nặng
từng đợt
TB - nặng dai
dẳng
Liệu pháp miễn
dịch
Cromon
es xịt
Glucocorticosteroid xịt mũi
Thuốc co mạch/ kháng leukotriene/bảo vệ dƣỡng bào/ kháng cholinergic
Thuốc kháng histamine
Phòng tránh dị nguyên
- VMDƢ tr em:
Trên 4 tuổi: điều trị giống ngƣời lớn.
49
Trên 2 tuổi: Kháng histamin uống, xịt nƣớc muối, corticoid xịt nếu
triệu chứng nặng
- Ph n có thai: có th dùng phi hợp các phƣơng pháp sau:
Rửa mũi hàng ngày bằng nƣớc muối sinh lý
Kháng histamin: loratadin, certirizine (B)
Corticoid xịt tại chỗ: budesonide (B)
Corticoid uống (C)
Các thuốc co mạch (C)
5. Theo dõi điều tr
- Thƣờng đánh giá lại điều tr sau 2-4 tun
- Nếu không đáp ứng: điu chnh li phác đồ, tăng bậc
- Nếu đáp ứng: duy trì thuốc đang dùng
6. D phòng
- Tránh các yếu t kích ng
- Dùng thuốc theo đơn và khám theo hẹn
TÀI LIU THAM KHO:
1. Bousquet J, Schünemann H.J, Samolinski B et al (2012).
Allergic Rhinitis and its Impact on Asthma (ARIA): achievements in 10
years and future needs. J Allergy Clin Immunol,130(5), 1049-62.
2. Orban N.T, Saleh H, Durham S.R (2008). Allergic and Non-
Allergic Rhinitis. Middleton’s Allergy: Principle and practice, 7th
edition, Mosby, 973-98.
3. Ledford D.K (2007). Allergic Rhinitis. Allergic Diseases, 3th
edition, Humana Press, Totowa, New Jersey, 143-166.
4. Dykewicz M.S (2003). Rhinitis and sinusitis. J. Allergy Clin
Immunol, 111, S520-S529
5. Suonpaa J (1996). Treatment of allergic rhinitis. Ann Med,
28, 17-22.