112
BNH MÔ LIÊN KT HN HP
(Mixed Connective Tissue Disease)
1. Đại cƣơng
- Bnh liên kết hn hp (Mixed Connective Tissue Disease -
MCTD) mt bnh t min dch, đƣợc t lần đầu tiên bởi Sharp vào năm
1972. Bệnh đặc trƣng bởi các triu chng tổn thƣơng tại nhiều quan, giao
thoa gia đặc đim m sàng ca các bnh t min dịch khác nhau nhƣ Luput
ban đỏ h thng, cứng bì h thng, viêm da cơ/ viêm đa , viêm khp dng
thp... Bnh liên quan cht ch vi kháng th kháng RNP70.
- Dch t hc: Bnh gp ch yếu ph n vi t l nam/n khong 1/9,
phn ln xut hin bnh tui trƣởng thành. Độ u hành đƣc kho sát Nht
Bn khong 2,7 ca/100.000 dân.
2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng
- MCTD th biu hiện đng thi các triu chng toàn th ca
LBĐHT, XCB h thng, VKDT và viêm da / viêm đa cơ, hoặc th biu
hin lần lƣợt theo thi gian. Các triu chứng thƣờng gặp trong giai đon sm
ca bệnh thƣờng ít đặc hiệu nhƣ mệt mỏi, đau cơ/đau khớp và st nh, các triu
chứng đặc hiệu hơn là hội chứng Raynaud, sƣng n tay, ngón tay hình di lợn”
và viêm màng hot dịch. MCTD giai đoạn chƣa có tổn thƣơng toàn thể đƣc gi
là Hi chng Sharp.
- Tổn thƣơng của các cơ quan cũng có thể xut hiện đồng thi hoc tiến
trin theo thi gian b bnh. Nhiều quan th b ảnh hƣởng, trong đó, tn
thƣơng phi k gp 75% s ngƣời bnh MCTD tăng áp lực động mch
phổi nguyên nhân hàng đu gây t vong do bnh. Tổn thƣơng các quan
trong MCTD đƣc tóm tt trong bng 1.
- Đặc điểm min dch hc: Bnh liên quan vi s hin din ca kháng
th anti-U1RNP hiệu giá cao. Đặc điểm min dịch đầu tiên để chẩn đoán MCTD
xét nghiệm ANA dƣơng tính vi hiệu giá cao, thƣờng > 1:1000, đôi khi >
1/10.000. nhng ngƣời bnh có kết qu xét nghiệm ANA dƣơng tính với hiu
giá cao, cần lƣu ý làm các xét nghim kháng th kháng U1-RNP, Sm, Ro và La.
Kháng th kháng ds-DNA, Scl-70, Sm Ro th dƣơng tính thoáng qua
ngƣi bnh MCTD. Kháng th kháng kháng nguyên 70-kD liên quan cht ch
nht vi biu hin lâm sàng ca MCTD.
113
Bảng 1: Tổn thương cơ quan bệnh mô liên kết hỗn hợp
- Toàn thể
Sốt
Bệnh lý hạch lympho
- Hệ cơ xƣơng khớp
Viêm đa khớp
Đau khớp
Sẩn cục dƣới da
Thoái hóa khớp Jaccoud
Tổn thƣơng hủy xƣơng
Viêm cơ
Đau cơ
- Biểu hiện da-
Sƣng nề ngón tay (ngón tay “dồi lợn”)
Trợt da
Cứng da
Calci hóa da
Loét niêm mạc miệng –sinh dục
Dấu hiệu Gottron
Rụng tóc
Ban đỏ do ánh sáng
Loét da
Giãn mạch da
- Biểu hiện tim mạch
Hiện tƣợng Raynaud
Tổn thƣơng mao mạch
Tắc động mạch
Huyết khối
Viêm màng ngoài tim
- Viêm cơ tim
Sa van hai lá
Hẹp van hai lá
Đánh trống ngực
- Biểu hiện hô hấp
Giảm DLCO
Tăng áp lực động mạch phổi
Viêm màng phổi, dày màng phổi
Viêm phổi kẽ/xơ phổi
Xơ dày mao mạch phổi
- Biểu hiện tại thận
Viêm cầu thận
Cơn tăng huyết áp do thận
Hội chứng thận
- Biểu hiện tiêu hóa
Kém hấp thu
Mất vận động thực quản
Viêm tụy
Viêm gan tự miễn
- Biểu hiện thần kinh
Đau đầu
Viêm màng não vô khuẩn
Co giật
Viêm tủy cắt ngang
Viêm đa dây thần kinh ngoại vi
Viêm mạch võng mạc
Hội chứng đuôi ngựa
114
3. Chẩn đoán
3.1. Chẩn đon xc định
Hội thấp khớp Hoa Kỳ (ACR) hiện chƣa đƣa ra tiêu chuẩn chẩn đoán
MCTD, chỉcác bộ tiêu chuẩn chẩn đoán đƣợc đề xuất bởi một số tác giả. Bộ
tiêu chuẩn đƣợc đƣa ra đầu tiên bởi Sharp độ nhạy cao, nhƣng độ đặc hiệu
thấp. Btiêu chuẩn phân loại của Alarcon-Segovia độ nhạy đđặc hiệu
tƣơng ứng 62,5% 86,2%, độ nhạy tăng lên 81.3% nếu thay đau cho
viêm cơ. Đây bộ tiêu chuẩn giá trị phân loại tốt nhất cho MCTD trong số
các bộ tiêu chuẩn đã đƣợc công nhận.
Bảng 2: Tiêu chuẩn chẩn đoán MCTD của Alarcon – Segovia (1987)
A. Huyết thanh hc
Hiệu giá kháng thể kháng RNP cao (>
1:1600)
B. Lâm sàng
1. Phù các ngón tay
2. Viêm màng hoạt dịch
3. Viêm cơ (mô bệnh học hoặc sinh học)
4. Hiện tƣợng Raynaud
5. Xơ cứng da vùng đầu chi, có hoặc không
kèm theo xơ cứng toàn thể
Chẩn đoán MCTD khi tiêu
chuẩn về huyết thanh học ít
nhất 3 tiêu chuẩn lâm sàng, trong
đó ƣu tiên tiêu chuẩn viêm
hoặc viêm màng hoạt dịch.
Trƣờng hợp 3 tiêu chuẩn lâm
sàng sƣng ngón tay, cứng
đầu chi hiện tƣợng Raunaud
cần phải thêm tiêu chuẩn khác
để phân biệt với với bệnh xơ cứng
Triu chng lâm sàng ca bnh din biến theo thời gian, nên thƣờng phi
mt vài năm mi biu hiện đầy đủ các triu chứng để chẩn đoán bệnh. Cần lƣu ý
chẩn đoán sàng lọc MCTD ngƣi bnh có kháng th kháng nhân và kháng th
kháng RNP70 vi hiu giá cao.
3.2. Chẩn đon phân biệt
Tùy thuc vào các triu chng biu hin trên lâm sàng, MCTD cần đƣợc
chẩn đoán phân biệt vi các bnh t min dch h thng khác nhƣ LBĐHT,
XCB h thng, viêm đa cơ, VKDT. Vic chn đoán phân biệt ch yếu da vào
s xut hin ca các t kháng th đặc trƣng cho tng bnh nhƣ kháng th kháng
RNP-70 trong MCTD, kháng th kháng ds-DNA trong LBĐHT, kháng th
kháng Scl-70 trong XCB h thng và kháng th kháng Jo-1 trong viêm da cơ.
4. Điu tr
a. Nguyên tắc điều tr
115
- Điu tr triu chng theo tổn thƣơng cơ quan
- Hn chế các đợt din biến cp
- Phát hiện và điều tr sm tn thƣơng nội tng
- Hn chế tác dng ph ca thuc
b. Điều tr c th
- Bin pháp bản điều tr triu chng theo tổn thƣơng quan kết
hp vi s dng các thuc chng viêmc chế min dch bao gm:
Thuc chng viêm không steroid (NSAIDs): diclofenac 50-70mg/ln
2 ln/ngày, meloxicam 7,5-15mg/ngày, celecoxib 100-200mg/ln 2
ln/ngày.
Corticosteroid (prednisolon, methylprednisolon): liu thp
prednisolone 5-7,5mg/ ngày với điều tr đau khớp trong MCTD, liu cao
methylprednisolon 1mg/kg/ngày hoc 60mg/ngày, liu pulse 500-1000mg/ngày
x 3 ngày trong các trƣng hp tổn thƣơng nội tng hoc đợt din biến cp
ca bnh.
Thuc chng st rét tng hp (hydroxychloroquin): 200-400 mg/ngày
Thuc c chế min dch (azathioprin, cyclophosphamid, infliximab):
liu ng và cách s dng tham kho trong bài Thuc c chế min dch trong
điu trc bnh d ng và t min.
b. Điều tr phi hp:
- Bin pháp không dùng thuc: gi m tay chân, oxy liu pháp, phc
hi chức năng, chế độ dinh dƣỡng.
- Thuc c chế men chuyn (captopril, enalapril) th đƣc s dng
trong điu tr tăng áp đng mch phi, bnh phi k, tổn thƣơng thận ngƣời
bnh MCTD.
- Hi chng Raynaud th đƣợc điu tr bng nifedipin, losartan
nitroglycerin.
TÀI LIU THAM KHO
1. Firestein G.S., Budd R.C (2008). Mixed Connective Tissue Disease,
Kelley's Textbook of Rheumatology, 7th Edition,
2. Sharp1 G. "MCTD: a concept which stood the test of time". Lupus
2002: 333-339
3. Oscar-Danilo, Ortega-Hernandez Y. S. (2012). Mixed connective
tissue disease: An overview of clinical manifestations, diagnosis and treatment.
Best Practice & Research Clinical Rheumatology, 26, 61-72.
116
4. Hoffman, C. J. L. R. W (2008). Management of mixed connective
tissue disease. Future Rheumatol, 3, 357-367.
5. Venables P (2006). Mixed connective tissue disease. Lupus, 15, 132-
137.