62
CÁC PHN NG QUÁ MN VI VC XIN
(Vaccine hypersensitivity)
1. Đại cƣơng
- T l các phn ng không mong mun do vc xin dao động trong
khong 4,8 83 ca/ 100.000 liu vc xin, trong đó, t l các phn ng d ng
khong 1 / 50.000 - 1 / 100.000 liu tiêm vc xin. Vc xin các thành phn
c đều có th gây ra các tác dng không mong mun. Nhng vc xin thành
phn bao gm trng hoc gelatine thì phn ng d ứng thƣờng nng tn sut
xut hin các phn ng d ng cũng cao hơn. Tuy vy, SPV rt hiếm khi xy ra,
ch khong 1 / 1.000.000 liu dùng. Các biu hin phn ng ph do vc xin rt
đa dạng nhƣng hầu hết khu trú ti ch tiêm hu qu ca qtrình viêm
không đc hiu do các thành phn trong vc xin nhƣ mui nhôm. Hiện chƣa
bng chng cho thấy có tăng nguy có d ng vc xin nhng ngƣi cơ đa d
ng (atopy).
- Các phn ng nh ti ch hoc tình trng st sau tiêm vc xin thƣờng
xy ra không chng ch định tiêm nhng liu vc xin sau. Tuy nhiên,
những trƣờng hp phn ng d ng toàn thân hoc SPV cần đƣợc thăm khám,
khai thác tin s d ng, làm test da vi vc xin thành phn trong vc xin để
th đƣa ra chẩn đoán quyết định điều tr đúng ngƣi bnh phn ng
tc thì vi vc xin.
Bng 1: Tn sut xut hin các tác dng ph ca mt s vc xin thông thường
Vc xin
Phn ng ph/100000 liu
Influenza
3
Hepatitis B
11,8
Si quai b - rubella
16,3
Bch hu ho gà un ván
12,5
2. Biu hin lâm sàng ca d ng vc xin
a. Phn ng tc thì/qua trung gian IgE
- Các du hiu ca phn ng d ng tc thì sau tiêm/ung vc xin
thƣng ni tri các triu chng toàn thân kết hp vi các biu hin trên da
nhƣ ban đỏ, phù Quincke, mày đay, các triu chứng đƣờng hấp nhƣ viêm
mũi - kết mc hoặc cơn co thắt phế qun các biến chng tim mch vi biu
63
hin mt mi, chóng mt, tt huyết áp thm chí ngƣời bnh th rơi vào
tình trng sc trong vòng vài phút tiêm/ung vc xin.
- Các triu chng ca SPV: Các phn ng phn v thƣờng xy ra trong
vòng 4 gi sau tiêm vc xin bao gm các triu chng sau:
Biu hiện trên da: mày đay, phù mạch (phù Quincke), nga ban
giãn mch
Đƣng hp: ngạt mũi, chảy mũi, sung huyết niêm mạc mũi, tiếng
th rít do phù n hu hng thanh qun hoc các triu chng đƣờng hp
i nhƣ khò khè, th rít, tc nng ngc, th nông, nng có th suy hô hp.
Tim mch: h huyết áp, nhp tim nhanh, da tái nht, nng th
ngng tim
Biu hin d dày rut: nôn, buồn nôn, đau quặn bng, nng th đại
tiu tin không t ch.
Chú ý: Nghi ng SPV khi ít nht mt triu chng hoc du hiu trong
s 4 biu hin tại các cơ quan trên.
- D ng vi các thành phn ca vc xin vai trò hết sc quan trng,
đặc bit là các vc xin đƣc nuôi cy trong môi trƣờng protein t trng, men bia
u gelatine. Các thành phn khác trong vc xin nhƣ kháng sinh, các chất
bo qun, c định, các thành phn nhim bẩn nhƣ latex cũng th yếu t
kích phát hoc nguyên nhân ca phn ng d ng. Tuy nhiên, các protein
trng, gelatine latex vẫn nguyên nhân thƣờng gp nht ca các phn ng
d ng tc thì.
Bng 2: Phân loi các phn ng qua trung gian min dch liên quan vc xin
Phân loi theo cơ chế min dch
Biu hin lâm sàng
Phn ng qua trung gian IgE
SPV, mày đay, phù Quincke…
Phc hp min dch (IgG)
Viêm mạch, viêm cơ tim
Phn ng gi d ng
Mày đay, phù Quincke, phản ng gi phn
v (anphylactoid), ri lon d dày rut…
Phn ng qua lympho T
Ngoi ban, ban mn m cp toàn thân
(AGEP), hồng ban đa dạng….
T min/viêm
Gim tiu cu, Viêm mch, viêm khp
dng thp, Sacoidosis, Hi chng Reiter,
Hi chng Guillain-Barré, bọng nƣớc…
64
b. Các phn ng ti ch và quá mn chm
- Các phn ng ti ch: Các phn ng chm vi vc xin thƣờng biu
hin ti ch tiêm. Các phn ng này không đƣợc xếp vào nhóm các phn ng d
ng mà thƣng là hu qu ca phn ứng viêm không đặc hiu do các thành phn
nhƣ muối nhôm hoc các thành phn vi sinh vt gây ra hay còn gi là các yếu t
hot hóa.
- Hiện tƣợng Arthus: Phc hp kháng nguyên kháng th đƣc hình
thành do tình trạng thừa kháng nguyên lắng đọng trên thành mch phc
hp này gây hot hóa b th tăng s thâm nhim ca các bch cu ht đa
nhân và vi tình trng phá hy mô. Các phn ứng này thƣờng tiến trin sau 6
12 gi vi s mt ca các kháng th nồng đ cao hoc thm chí sau vài
ngày nhƣ bnh huyết thanh. Hu qu ca quá trình viêm cp tính th dẫn đến
s phá hy t chc. Mt s triu chng chế ging bnh huyết thanh
viêm khp và st.
- Các phn ng quá mn chm: Các phn ng qua trung gian tế bào
lympho T thƣờng biu hin dng ezema ti ch, khi phát sau t 2- 8 gi cho
đến 2 ngày sau chng vc xin. Đôi khi phn ứng cũng thể lan rộng hơn
biu hiện toàn thân nhƣ hồng ban đa dng, hi chng AGEP vi biu hin st
cao, ban mn m cp tình toàn thân sau tiêm vc xin.
- Các biu hiện sƣng đau tại ch cũng thể xut hin lan rng tuy
nhiên thƣờng t thoái lui t 2 4 ngày không để li biến chng gì. Trong
những trƣờng hp này thì không có chng ch định tiêm vc xin sau đó. Các vc
xin sau đây thƣng gây ra các phn ng ti ch nặng nhƣ: vc xin phế cầu đa
giá, cúm, ho gà và đc bit là vc xin phi hp bch hu và độc t uốn ván cũng
nhƣ viêm gan siêu vi B. Đáp ng min dịch đối vi un ván dẫn đến các tác
dng ph ti ch gp khong 80% ngƣi ln. Khong 2% s tr em chng vc
xin phi hp ho gà và un ván (DTaP) có phn ng ti ch.
3. Tiếp cn chn đoán
- Mt s câu hi quan trng cần đƣợc đánh giá trong quá trình khai thác
thăm khám ngƣời bnh tác dng phân loi phn ng. Các câu hi này
đƣc khai thác nhằm xác định thi gian khi phát triu chng sau dùng vc xin,
loi hình tổn thƣơng nhƣ: mày đay, phù Quincke hay SPV, ban mn m...Tn
thƣơng tại ch hay toàn thân? Phân bit phn ng quá mn nhanh chm
ngƣi bnh d ng vc xin là cn thiết vì chúng ta phi la chn xét nghim phù
hợp để chẩn đoán, lựa chọn điều tr.
a. Đối vi phn ng quá mn nhanh:
65
- Test ly da vi vc xin các thành phn ca vc xin hoc phát hin
IgE đc hiu trong máu th vai trò quan trong đ xác đnh nguyên nhân
gây d ng.
- Đối vi ngƣời bnh biu hin phn ng nhanh qua trung gian IgE,
xét nghim d ứng đƣợc ch định nếu ngƣi bnh cn tiếp tc tiêm vc xin nghi
ng gây phn ng. Tuy nhiên chúng ta cũng cn biết một điều quan trng là các
test d ng trong chẩn đoán tình trạng quá mn vi vc xin không đƣợc chun
hóa và không nhiu giá tr. Khi thc hin test, vc xin phi còn nguyên vn
phi cùng nhà sn xuất để đảm bo tính toàn vẹn đm bo các thành phn
tƣơng tự trong vc xin.
- Test da đƣợc thc hin theo khuyến cáo theo hƣớng dn ging cho các
bnh d ng khác. Do tình trng kích ng cao ca test vi vc xin gây ra phn
ứng dƣơng tính giả, test ni bì vi nồng độ không pha loãng nên đƣợc b qua do
đặc tính này. Hơn nữa, các phn ng ti ch thƣờng xy ra vi hu hết các vc
xin vi nồng độ 1/10 do đó trƣờng hợp này cũng không phải là phn ng d ng.
- Trong trƣờng hp nhy cm vi hp cht ca vc xin đƣc loi tr,
ngƣi bnh phn ng quá mn nhanh có th đƣc dùng li vc xin, tuy nhiên
phải đƣợc theo dõi mt cách cn thn ca bác s chuyên khoa ti trung tâm
có th cp cu SPV.
Sơ đồ 1: Test da chn đoán dị ng vc xin
Chú ý: Xét nghim ni bì vi vc xin nồng độ pha loãng 1/10 có th gây dương
tính gi do tình trng kích ng.
Test ly da vi vacxin và các thành
phn ca vacxin pha loãng 1/10
Test ly da vi vacxin không pha
loãng
Test ni bì vi nồng độ 1/10
Âm tính
Âm tính
Âm tính
66
b. Đối vi d ng chm:
Test áp là ch định ch yếu khi ngƣời bnh có biu hin d ng chm biu
hin toàn thân. Tuy nhiên không có giá tr tiên lƣợng và đ nhy khá thp.
4. Điều tr
a. Điu tr phn ng ti ch
- Chƣờm đá tại ch tiêm.
- Nếu ngƣời bnh đau nhiều có th ch định paracetamol hoc ibuprofen.
Paracetamol: 15 mg/kg/liu ung mi 4-6 gi khi cn tr em, 650
mg/ liu ung mi 4-6 gi khi cn ni ln.
Ibuprofen: 5-10 mg/kg/liu ung mi 6-8 gi khi cn.
- Nếu biu hin d ng, nga ti ch th s dng kháng histamine
đƣng ung.
- Nếu các triu chng thuyên gim, theo dõi ngƣời bnh ít nht 30 phút
tiếp theo.
b. Điu tr các phn ng phn v
- Điu tr các phn ng phn v nh: Các biu hiện thƣờng gp mày
đay và phù mạch (Quincke). Thuốc đƣợc la chn là kháng histamine. Nếu triu
chng nng, toàn thân cân nhc dùng thêm corticosteroid. (Liu dùng xin tham
kho bài thuc kháng histamine và corticosteroid trong bnh d ng và t min).
- Điu tr SPV do vc xin: Tham kho phn bài SPV.
5. Hƣớng dn tiêm vc xin ngƣời bnh có tin s d ng.
a. Quá mn tc thì/phn ng qua trung gian IgE
- Mt nguyên tc chung nht phi đánh giá nguy li ích ca
từng trƣờng hp, mức độ nng ca phn ng d ng và nhu cu cn thiết phi
dùng vc xin cho ngƣời bnh. Nhng qui tắc dƣới đây cần đƣợc cân nhắc để
th đƣa ra quyết định s dng vc xin an toàn:
La chn các chế phm vc xin không kháng nguyên nghi ng gây
d ng nếu có sn: ví d nhƣ vc xin không có gelatine.
Nếu các xét nghim không th kết luận đƣợc nguyên nhân các vc
xin phi hp nguy cao gây d ng thì nên tiêm tng loi vào các ngày
khác nhau.