5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10<br />
(KÈM ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 - Trường THPT<br />
Lý Thường Kiệt (Kèm đáp án)<br />
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 - Trường THPT<br />
Đặng Trần Côn (Kèm đáp án)<br />
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 - Trường THPT<br />
Trần Phú (Kèm đáp án)<br />
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 10 - Trường THPT<br />
Đặng Trần Côn (Kèm đáp án)<br />
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 10 - Trường THPT<br />
Sơn Thịnh (Kèm đáp án)<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 10( 45 PHÚT)<br />
(30% trắc nghiệm,70%tự luận): 2 quỹ đề<br />
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
I. Quy luật sinh<br />
trưởng, phát dục<br />
của vật nuôi<br />
<br />
%(tổng điểm) = số<br />
điểm<br />
<br />
II.chọn lọc giống<br />
vật nuôi<br />
<br />
%(tổng điểm) = số<br />
điểm<br />
<br />
III.Các phương<br />
pháp nhân giống<br />
vật nuôi và thủy<br />
sản<br />
<br />
%(tổng điểm) = số<br />
điểm<br />
<br />
IV. Ứng dụng công<br />
nghệ tế bào trong<br />
công tác giống<br />
<br />
%(tổng điểm) = số<br />
điểm<br />
<br />
V. Nhu cầu dinh<br />
dưỡng của vật<br />
nuôi<br />
<br />
NHẬN BIẾT<br />
<br />
THÔNG HIỂU<br />
<br />
VẬN DỤNG THẤP<br />
<br />
-Phát biểu được nội dung<br />
các quy luật sinh trưởng,<br />
phát dục của vật nuôi<br />
-Liệt kê được các yếu tố<br />
ảnh hưởng tới sinh trưởng,<br />
phát dục của vật nuôi<br />
<br />
-Giải thích được các quy<br />
luật qua các VD<br />
-Phân tích được ảnh hưởng<br />
của các yếu tố đến sinh<br />
trưởng, phát dục<br />
<br />
-Minh họa được từng ý<br />
nghĩa cho các quy luật<br />
<br />
2,5% = 0,25đ<br />
<br />
2,5% = 0,25đ<br />
<br />
2,5% = 0,25đ<br />
<br />
-Kể tên được các chỉ tiêu<br />
cơ bản để đánh giá, chọn<br />
lọc vật nuôi<br />
<br />
-Phân biệt được chọn lọc<br />
hàng loạt với chon lọc cá<br />
thể qua các chỉ tiêu<br />
<br />
-Nhận dạng được một số<br />
giống vật nuôi phổ biến<br />
<br />
VẬN DỤNG CAO<br />
<br />
7,5%= 0,75đ<br />
<br />
-Chỉ ra được hướng sử<br />
dụng cho các giống<br />
vật nuôi<br />
<br />
-Trình bày được nội dung<br />
của chon lọc hàng loạt và<br />
chọn lọc cá thể<br />
2,5% =0, 25 đ<br />
<br />
2,5% = 0,25đ<br />
<br />
-Nêu được KN, mục đích<br />
của nhân giống thuần<br />
chủng<br />
<br />
-Phân biệt được mục đích<br />
của nhân giống thuần với<br />
lai giống<br />
-Minh họa cho sự khác biệt<br />
của lai kinh tế với lai gây<br />
thành<br />
<br />
-Trình bày được KN,mục<br />
đích của lai giống<br />
<br />
5% = 0,5đ<br />
<br />
Từ sơ đồ cho biêt đặc điểm<br />
đặc trưng nhất của lai kinh<br />
tế và lai gây thành<br />
<br />
Rút ra được kết luận từ<br />
vai trò phương pháp<br />
nhân giống<br />
<br />
-Trình bày được mục đích,<br />
phương pháp lai kinh tế và<br />
lai gây thành<br />
2,5%=0,25đ<br />
<br />
25%=2,5 đ<br />
<br />
-Trình bày được KN,<br />
CSKH của công nghệ cấy<br />
truyền phôi<br />
<br />
-Phân tích được nội dung<br />
từng bước trong quy trình<br />
<br />
-Liệt kê được các bước<br />
trong quy trình<br />
<br />
25%=2,5đ<br />
<br />
-Trình bày và minh họa<br />
được ứng dụng và ý nghĩa<br />
của công nghệ cấy truyền<br />
phôi<br />
<br />
2,5%=0,25đ<br />
<br />
40%=4đ<br />
<br />
-Trình bày được KN nhu<br />
cầu dinh dưỡng của vật<br />
nuôi<br />
<br />
-Cho được VD minh họa<br />
cho các chỉ số biểu thị<br />
TCA<br />
-Phân biệt KN khẩu phần<br />
ăn với tiêu chuẩn ăn<br />
<br />
-Minh họa được sự khác<br />
biệt giữa khẩu phần ăn với<br />
tiêu chuẩn ăn qua VD<br />
<br />
-Nêu được KN tiêu chuẩn<br />
ăn của vật nuôi các chỉ số<br />
biểu thị TCA<br />
<br />
42,5%=4,25đ(4<br />
0% cho đề 2)<br />
<br />
-Nêu đươc các nguyên tắc<br />
phối hợp khẩu phần ăn<br />
<br />
%(tổng điểm) = số<br />
điểm<br />
<br />
10%=1đ<br />
<br />
40%=4đ<br />
<br />
10%=1đ<br />
<br />
60%=6đ<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
20% = 2đ<br />
<br />
70% = 7đ<br />
<br />
10% = 1đ<br />
<br />
100% = 10đ<br />
<br />
Sở GD & ĐT Hải Phòng<br />
Trường THPT Lý Thường Kiệt<br />
Họ và Tên ...........................................<br />
I.Phần trắc nghệm( 3đ)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA<br />
Môn : Công nghệ 10 – Thời gian : 45 phút<br />
Lớp .............................................................<br />
Mã 101<br />
<br />
Câu 1:không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là<br />
a.quy luật giới hạn sinh trưởng.<br />
b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.<br />
c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều .<br />
d. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.<br />
Câu 2:Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật:<br />
a, quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.<br />
b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.<br />
c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều .<br />
d.quy luật giới hạn sinh trưởng.<br />
Câu 3:Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là<br />
a.chế độ quản lý đàn vật nuôi. b.chế độ chăm sóc. c.chế độ thức ăn.<br />
d.môi trường sống.<br />
Câu 4: Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là<br />
a. ngoại hình,thể chất.<br />
b.sinh trưởng, phát dục. c. sức sản xuất.<br />
d. màu sắc lông.<br />
Câu 5: Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc<br />
a. hàng loạt.<br />
b. nhân tạo .<br />
c. tự nhiên .<br />
d. cá thể.<br />
Câu 6: củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp<br />
a. nhân giống thuần chủng.<br />
b. lai kinh tế . c. lai gây thành.<br />
d. lai phân tích.<br />
Câu 7: Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp<br />
a. nhân giống thuần chủng.<br />
b.lai kinh tế.<br />
c. lai gây thành . d. lai phân tích<br />
Câu 8: Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp<br />
a. cấy truyền phôi.<br />
b. lai giống.<br />
c. lai kinh tế.<br />
d. lai gây thành.<br />
Câu 9: Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là<br />
a. nhu cầu duy trì.<br />
b. nhu cầu cần thiết.<br />
c. nhu cầu sản xuất.<br />
d. nhu cầu tiêu thụ<br />
Câu 10: Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là<br />
a. nhu cầu cần thiết.<br />
b. nhu cầu sản xuất.<br />
c. nhu cầu tiêu thụ. d. nhu cầu duy trì.<br />
Câu 11: Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào<br />
a. tính khoa học.<br />
b. tính kinh tế.<br />
c. tính tiện ích.<br />
d. tính kế thừa<br />
Câu 12: Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là<br />
a. Gluxit.<br />
b. Protein.<br />
c. Lipit<br />
d. vitamin<br />
<br />
II. Phần tự luận<br />
Câu 1(4đ): Nêu và phân tích các bước trong quy trình cấy truyền phôi bò? Ý nghĩa của cấy truyền phôi<br />
bò?<br />
Câu 2(2đ): Phân biệt nhân giống thuần chủng với lai giống qua KN , mục đích, phương pháp và ý nghĩa?<br />
Câu 3(1đ): Minh họa sự khác biệt giữa tiêu chuẩn ăn với khẩu phần ăn?<br />
BÀI LÀM<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Sở GD & ĐT Hải Phòng<br />
Trường THPT Lý Thường Kiệt<br />
Họ và Tên ...........................................<br />
I.Phần trắc nghệm( 3đ)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 45 phút<br />
Môn : Công nghệ 10 – Thời gian : 45 phút<br />
Lớp ..................................................................................<br />
Mã 102.<br />
<br />
Câu 1: củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp<br />
a. nhân giống thuần chủng.<br />
b. lai kinh tế . c. lai gây thành.<br />
d. lai phân tích.<br />
Câu 2: Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp<br />
a. nhân giống thuần chủng.<br />
b.lai kinh tế.<br />
c. lai gây thành . d. lai phân tích<br />
Câu 3: Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp<br />
a. cấy truyền phôi.<br />
b. lai giống.<br />
c. lai kinh tế.<br />
d. lai gây thành.<br />
Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là<br />
a. nhu cầu duy trì.<br />
b. nhu cầu cần thiết.<br />
c. nhu cầu sản xuất.<br />
d. nhu cầu tiêu thụ<br />
Câu 5: Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là<br />
a. nhu cầu cần thiết.<br />
b. nhu cầu sản xuất.<br />
c. nhu cầu tiêu thụ. d. nhu cầu duy trì.<br />
Câu 6: Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào<br />
a. tính khoa học.<br />
b. tính kinh tế.<br />
c. tính tiện ích.<br />
d. tính kế thừa<br />
Câu 7: Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là<br />
a. Gluxit.<br />
b. Protein.<br />
c. Lipit<br />
d. vitamin.<br />
Câu 8:không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là<br />
a.quy luật giới hạn sinh trưởng.<br />
b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.<br />
c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều .<br />
d. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.<br />
Câu 9:Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật:<br />
a, quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.<br />
b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.<br />
c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều .<br />
d.quy luật giới hạn sinh trưởng.<br />
Câu 10:Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là<br />
a.chế độ quản lý đàn vật nuôi. b.chế độ chăm sóc. c.chế độ thức ăn.<br />
d.môi trường sống.<br />
Câu 11: Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là<br />
a. ngoại hình,thể chất.<br />
b.sinh trưởng, phát dục. c. sức sản xuất.<br />
d. màu sắc lông.<br />
<br />
Câu 12: Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc<br />
a. hàng loạt.<br />
b. nhân tạo .<br />
c. tự nhiên .<br />
d. cá thể.<br />
II. Phần tự luận<br />
Câu 1(4đ): Trình bày khái niệm và phân tích các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn?<br />
Câu 2(2đ): Phân biệt lai kinh tế với lai gây thành qua KN, mục đích, phương pháp ,ý nghĩa?<br />
Câu 3(1đ): Minh họa sự khác biệt giữa tiêu chuẩn ăn với khẩu phần ăn?<br />
BÀI LÀM<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />