
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Nguyễn Trãi
lượt xem 207
download

Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 dành cho học sinh lớp 10 của trường THPT Nguyễn Trãi sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Nguyễn Trãi
- Trường THPT nguyễn Trãi Tổ Sinh - CN - TD Họ và tên: ………………………………….. ………. Lớp: 10 A…… KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: công nghệ 10 (Đề 01) Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Cấu tạo của keo đất gồm mấy lớp: a. 2 b. 4 c. 3 d. 5 2. Thành phần chính của phân vi sinh cố định đạm là: a. N,P,K b. Than bùn, VSV nốt sần cây họ Đậu, chất khoáng, nguyên tố vi lượng,… c. Các VSV sống d. N, K, phân hữu cơ … 3. Đất mặn chứa nhiều chất nào: a. FeS2 b. H2SO4 c. Cation natri d. Tất cả đều đúng 4. Qui trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 5. Hội nghị đầu bờ được tổ chức trong thí nghiệm nào: a. TN so sánh giống c. TN kiểm tra kỹ thuật b. TN sản xuất quảng cáo d. Cả 3 loại TN trên 6. Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có mấy bước: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 7. Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở: a. Trung du và Bắc Bộ c. Cả a và b đúng b. Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên d. Cả a và b sai 8. Độ phì của đất được chia làm mấy loại: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 9. Canh tác theo đường đồng mức là biện pháp gì: a. BP công trình b. BP cải tạo c. BP nông học d. BP thuỷ lợi 10. Có mấy nguyên nhân chính làm đất bị nhiễm mặn: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 11. Độ pH của đất thường dao động từ: a. 1-6 b. 3-10 c. 3-9 d. 4-8 12. Lớp ion bất động nằm ở lớp thứ mấy trong sơ đồ của keo đất (tính từ nhân): a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 13. Tỉ lệ sét của đất mặn: a. 45 - 50% b. 50 - 60% c. 55 - 65% d. 60 -70% 14. Có mấy loại độ chua của đất: a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 15. Sản xuất giống cây rừng mất ít nhất bao nhiêu năm: a. 10 -15 năm b. 5 -7 năm c. 5 -10 năm d. 7 -12 năm 16. Loại phân bón nào sau đây được dùng để bón lót: a. Đạm sunfat b. supelân c. urê d. kaliclorua 17. Loại vi khuẩn nào dưới đây sống với cây họ đậu: a. Azogin b. Photphobacterin c. Nitragin d. Lăctic 18. Khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi : a. 50 b.
- 21. Vật liệu khởi đầu cần phục tráng là các giống: a. Giống nhập nội b. Các hạt tác giả c. Giống bị thoái hoá d. Cả a và c đúng 22. Hạt siêu nguyên chủng có nghĩa là gì: a. Hạt của cây ưu tú b. Hạt giống nguyên chủng c. Hạt giống xác nhận d. Hạt tác giả 23. có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 24. Một giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khâu ……….. a. khảo nghiệm b. thí nghiệm c. thử nghiệm d. trắc nghiệm 25. Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng được tạo ra từ năm thứ mấy? a. Thứ nhất b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ tư 26. Đem 500 hạt giống làm thí nghiệm, tính được tỉ lệ hạt sống là 30%. Vậy số hạt sống là bao nhiêu? a. 150 b. 60 c. 166 d. 66 27. Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì? a. Tạo ra một số lượng lớn hạt giống. c. Cung cấp đủ giống cho sản xuất đại trà. b. Đưa giống phổ biến rộng vào sản xuất. d. Duy trì, củng cố tính trạng của giống. 28. Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là? a. Do hạt nguyên chủng tạo ra. b. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. c. Do hạt siêu nguyên chủng gây ra. d. Để nhân ra một số lượng lớn hạt giống. 29. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng gồm mấy lần đánh giá dòng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 30. Câu nào sau đây không đúng khi nói về phân hữu cơ: a. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng không cao. c. Có hiệu quả nhanh. b. Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. d. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. 31. Sản xuất phân vi sinh gồm mấy qui trình: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 32. Trong đất, tầng chứa ……. còn được gọi là tầng sinh phèn. a. FeS2 b. H2SO4 c. Fe2S3 d. S 33. Câu nào sau đây có nội dung đúng: a. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng. b. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều rất chua. c. Đất phèn thích hợp cho trồng cói. d. Đất lâm nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn đất mạnh hơn đất nông nghiệp. 34. Đặc điểm nào sau đây là của phân hoá học: a. Thời hạn sử dụng ngắn b. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. c. Chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định. d. Dễ hoà tan. 35. Loại phân vi sinh vật nào được dùng để tẩm hạt giống trước khi gieo: a. cố định đạm b. chuyển hoá lân c. phân giải chất hữu cơ d. Cả a và b 36. Phân vi sinh vật chuyển hoá lân là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ (………….) hoặc vi sinh vật chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan (…………….). a. photphobacterin – phân lân hữu cơ vi sinh b. photphobacterin c. phân lân hữu cơ vi sinh d. phân lân hữu cơ vi sinh – photphobacterin 37. Phân đạm và kali dùng : a. bón lót b. bón thúc c. bón thúc và cả bón lót d. bón lót và cả bón thúc 38. Ruộng bậc thang có tác dụng: a. để canh tác b. hạn chế xói mòn đất c. cải tạo đất xám bạc màu d. Tất cả đều đúng 39. …………… được hình thành dưới thảm thực vật tự nhiên. a. Độ phì nhiêu b. Độ phì nhiêu tự nhiên c. Độ phì nhiêu nhân tạo d. Lớp đất mặt 40. Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì: a. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương b. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm. c. Lớp ion bất động mang điện tích âm hoặc dương
- d. Lớp ion khuếch tán mang điện tích âm hoặc dương …………………………………………………..HẾT………………………………………………………………. Trường THPT nguyễn Trãi Tổ Sinh - CN - TD Họ và tên: ………………………………….. ………. Lớp: 10 A…… KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: công nghệ 10 (Đề 02) Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Qui trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 2. Lớp ion bất động nằm ở lớp thứ mấy trong sơ đồ của keo đất (tính từ nhân): a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 3. Loại vi khuẩn nào dưới đây sống với cây họ đậu: a. Azogin b. Lăctic c. Photphobacterin d. Nitragin 4. Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở: a. Trung du và Bắc Bộ b. Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai 5. Khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi : a. 50 b. 60 c. 70 d. 80 6. Đất rất chua trị số pH nhỏ hơn bao nhiêu: a. 2,4 b. 3,4 c. 4,0 d. 4,2 7. Hạt siêu nguyên chủng có nghĩa là gì: a. Hạt giống xác nhận b. Hạt tác giả c. Hạt của cây ưu tú d. Hạt giống nguyên chủng 8. Đem 500 hạt giống làm thí nghiệm, tính được tỉ lệ hạt sống là 30%. Vậy số hạt sống là bao nhiêu? a. 166 b. 150 c 66 d. 60 9. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng gồm mấy lần đánh giá dòng? a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 10. Câu nào sau đây không đúng khi nói về phân hữu cơ: a. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhng tỉ lệ chất dinh dưỡng không cao. c. Có hiệu quả nhanh. b. Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. d. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. 11. Đặc điểm nào sau đây là của phân hoá học: a. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. c. Thời hạn sử dụng ngắn b. Chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định. d. Dễ hoà tan. 12. Phân vi sinh vật chuyển hoá lân là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ (………….) hoặc vi sinh vật chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan (…………….). a. photphobacterin - phân lân hữu cơ vi sinh c. phân lân hữu cơ vi sinh b. phân lân hữu cơ vi sinh - photphobacterin d. photphobacterin 13. Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì: a. Lớp ion bất động mang điện tích âm hoặc dương c. Lớp ion khuếch tán mang điện tích âm hoặc dương b.Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương d.Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm. 14. Có mấy loại độ chua của đất: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 15. Bón vôi vào đất mặn có tác dụng: a. Ca2+ thay thế Al3+ b. Ca2+ thay thế Na+ c. Ngăn ngừa mặn thêm d. Cả a,b,c 16. Sản xuất giống cây rừng mất ít nhất bao nhiêu năm: a. 5 -10 năm b. 10 -15 năm c. 15 -17 năm d. 17 -22 năm
- 17. Ruộng bậc thang có tác dụng: a. để canh tác b. hạn chế xói mòn đất c. cải tạo đất xám bạc màu d. Tất cả đều đúng 18. Vật liệu khởi đầu cần phục tráng là các giống: a. Giống nhập nội và giống bị thoái hoá c. Các hạt tác giả b. Giống bị thoái hoá d. Giống nhập nội 19. Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì? a. Tạo ra một số lượng lớn hạt giống. c. Đưa giống phổ biến rộng vào sản xuất. b. Duy trì, củng cố tính trạng của giống. d. Cung cấp đủ giống cho sản xuất đại trà. 20. Một giống cây trồng mới đợc chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khâu… a. thí nghiệm b. khảo nghiệm c. thử nghiệm d. trắc nghiệm 21. Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là? a. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. c. Để nhân ra một số lượng lớn hạt giống. b. Do hạt siêu nguyên chủng gây ra. d. Do hạt nguyên chủng tạo ra. 22. Sản xuất phân vi sinh gồm mấy qui trình: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 23. Canh tác theo đường đồng mức là biện pháp gì? a. BP công trình b. BP cải tạo c. BP thuỷ lợi d. BP nông học 24. Cấu tạo của keo đất gồm mấy lớp: a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 25. Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có mấy bước: a. 9 b. 8 c. 7 d. 6 26. Độ phì của đất được chia làm mấy loại: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 27. Thành phần chính của phân vi sinh cố định đạm là: a. N,P,K b. Các VSV sống c. N, K, phân hữu cơ d. Than bùn, VSV nốt sần cây họ Đậu, chất khoáng, nguyên tố vi lượng,… 28. Độ pH của đất thường dao động từ: a. 1-6 b. 3-10 c. 3-9 d. 4-8 29. Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng đợc tạo ra từ năm thứ mấy? a. Thứ tư b. Thứ ba c. Thứ hai d. Thứ nhất 30. Có mấy nguyên nhân chính làm đất bị nhiễm mặn: a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 31. Loại phân bón nào sau đây được dùng để bón lót: a. Đạm sunfat b. supelân c. urê d. kaliclorua 32. Đất mặn chứa nhiều chất nào: a. H2SO4 b. Cation natri c. FeS2 d. Tất cả đều đúng 33. Hội nghị đầu bờ được tổ chức trong thí nghiệm nào: a. TN so sánh giống b. TN kiểm tra kỹ thuật c. TN sản xuất quảng cáo d. Cả 3 loại TN trên 34. Câu nào sau đây có nội dung đúng: a. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng. b. Đất phèn thích hợp cho trồng cói. c. Đất lâm nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn đất mạnh hơn đất nông nghiệp. d. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều rất chua. 35. Phân đạm và kali dùng : a. bón thúc và cả bón lót b. bón lót và cả bón thúc c. bón lót d. bón thúc 36. Trong đất, tầng chứa ……. còn đợc gọi là tầng sinh phèn. a. S b. FeS2 c. Fe2S3 d. H2SO4 37. Loại phân vi sinh vật nào được dùng để tẩm hạt giống trước khi gieo: a. cố định đạm b. chuyển hoá lân c. phân giải chất hữu cơ d. cố định đạm và chuyển hoá lân
- 38. …………… được hình thành dưới thảm thực vật tự nhiên. a. Độ phì nhiêu tự nhiên b. Độ phì nhiêu c. Độ phì nhiêu nhân tạo d. Lớp đất mặt 39. Có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng? a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 40. Tỉ lệ sét của đất mặn: a. 50 - 60% b. 45 - 50% c. 55 - 65% d. 60 -70% …………………………………………………..HẾT………………………………………………………………. Trường THPT nguyễn Trãi Tổ Sinh - CN - TD Họ và tên: ………………………………….. ………. Lớp: 10 A…… KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: công nghệ 10 (Đề 04) Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. . Độ phì của đất được chia làm mấy loại: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 2. Thành phần chính của phân vi sinh cố định đạm là: a. N,P,K b. Các VSV sống c. N, K, phân hữu cơ d. Than bùn, VSV nốt sần cây họ Đậu, chất khoáng, nguyên tố vi lượng,… 3. Độ pH của đất thường dao động từ: a. 1-6 b. 3-10 c. 3-9 d. 4-8 4. Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng đợc tạo ra từ năm thứ mấy? a. Thứ tư b. Thứ ba c. Thứ hai d. Thứ nhất 5. Có mấy nguyên nhân chính làm đất bị nhiễm mặn: a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 6. Đặc điểm nào sau đây là của phân hoá học: a. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. c. Thời hạn sử dụng ngắn b. Chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định. d. Dễ hoà tan. 7. Phân vi sinh vật chuyển hoá lân là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ (………….) hoặc vi sinh vật chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan (…………….). a. photphobacterin - phân lân hữu cơ vi sinh c. phân lân hữu cơ vi sinh b. phân lân hữu cơ vi sinh - photphobacterin d. photphobacterin 8. Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì: a. Lớp ion bất động mang điện tích âm hoặc dương c. Lớp ion khuếch tán mang điện tích âm hoặc dương b.Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương d.Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm. 9. Có mấy loại độ chua của đất: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 10. Bón vôi vào đất mặn có tác dụng: a. Ca2+ thay thế Al3+ b. Ca2+ thay thế Na+ c. Ngăn ngừa mặn thêm d. Cả a,b,c 11. . Đất rất chua trị số pH nhỏ hơn bao nhiêu: a. 2,4 b. 3,4 c. 4,0 d. 4,2 12. Hạt siêu nguyên chủng có nghĩa là gì: a. Hạt giống xác nhận b. Hạt tác giả c. Hạt của cây ưu tú d. Hạt giống nguyên chủng 13. Đem 500 hạt giống làm thí nghiệm, tính được tỉ lệ hạt sống là 30%. Vậy số hạt sống là bao nhiêu? a. 166 b. 150 c 66 d. 60 14. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng gồm mấy lần đánh giá dòng?
- a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 15. Câu nào sau đây không đúng khi nói về phân hữu cơ: a. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhng tỉ lệ chất dinh dưỡng không cao. c. Có hiệu quả nhanh. b. Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. d. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. 16. Qui trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 17. Lớp ion bất động nằm ở lớp thứ mấy trong sơ đồ của keo đất (tính từ nhân): a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 18. Loại vi khuẩn nào dưới đây sống với cây họ đậu: a. Azogin b. Lăctic c. Photphobacterin d. Nitragin 19. Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở: a. Trung du và Bắc Bộ b. Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai 20. Khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi : a. 50 b. 60 c. 70 d. 80 21. Sản xuất giống cây rừng mất ít nhất bao nhiêu năm: a. 5 -10 năm b. 10 -15 năm c. 15 -17 năm d. 17 -22 năm 22. Ruộng bậc thang có tác dụng: a. để canh tác b. hạn chế xói mòn đất c. cải tạo đất xám bạc màu d. Tất cả đều đúng 23. Vật liệu khởi đầu cần phục tráng là các giống: a. Giống nhập nội và giống bị thoái hoá c. Các hạt tác giả b. Giống bị thoái hoá d. Giống nhập nội 24. Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì? a. Tạo ra một số lượng lớn hạt giống. c. Đưa giống phổ biến rộng vào sản xuất. b. Duy trì, củng cố tính trạng của giống. d. Cung cấp đủ giống cho sản xuất đại trà. 25. Một giống cây trồng mới đợc chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khâu ………………. a. thí nghiệm b. khảo nghiệm c. thử nghiệm d. trắc nghiệm 26. Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là? a. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. c. Để nhân ra một số lượng lớn hạt giống. b. Do hạt siêu nguyên chủng gây ra. d. Do hạt nguyên chủng tạo ra. 27. Sản xuất phân vi sinh gồm mấy qui trình: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 28. Canh tác theo đường đồng mức là biện pháp gì? a. BP công trình b. BP cải tạo c. BP thuỷ lợi d. BP nông học 29. Cấu tạo của keo đất gồm mấy lớp: a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 30. Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có mấy bước: a. 9 b. 8 c. 7 d. 6 31. Trong đất, tầng chứa ……. còn đợc gọi là tầng sinh phèn. a. S b. FeS2 c. Fe2S3 d. H2SO4 32. Loại phân vi sinh vật nào được dùng để tẩm hạt giống trước khi gieo: a. cố định đạm b. chuyển hoá lân c. phân giải chất hữu cơ d. cố định đạm và chuyển hoá lân 33. …………… được hình thành dưới thảm thực vật tự nhiên. a. Độ phì nhiêu tự nhiên b. Độ phì nhiêu c. Độ phì nhiêu nhân tạo d. Lớp đất mặt 34. Có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng? a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 35. Tỉ lệ sét của đất mặn: a. 50 - 60% b. 45 - 50% c. 55 - 65% d. 60 -70% 36. . Loại phân bón nào sau đây được dùng để bón lót:
- a. Đạm sunfat b. supelân c. urê d. kaliclorua 37. Đất mặn chứa nhiều chất nào: a. H2SO4 b. Cation natri c. FeS2 d. Tất cả đều đúng 38. Hội nghị đầu bờ được tổ chức trong thí nghiệm nào: a. TN so sánh giống b. TN kiểm tra kỹ thuật c. TN sản xuất quảng cáo d. Cả 3 loại TN trên 39. Câu nào sau đây có nội dung đúng: a. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng. b. Đất phèn thích hợp cho trồng cói. c. Đất lâm nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn đất mạnh hơn đất nông nghiệp. d. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều rất chua. 40. Phân đạm và kali dùng : a. bón thúc và cả bón lót b. bón lót và cả bón thúc c. bón lót d. bón thúc …………………………………………………..HẾT………………………………………………………………. Trường THPT nguyễn Trãi Tổ Sinh - CN - TD Họ và tên: ………………………………….. ………. Lớp: 10 A…… KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: công nghệ 10 (Đề 03) Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Đem 500 hạt giống làm thí nghiệm, tính được tỉ lệ hạt sống là 30%. Vậy số hạt sống là bao nhiêu? a. 150 b. 60 c. 166 d. 66 2. Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì? a. Tạo ra một số lượng lớn hạt giống. c. Cung cấp đủ giống cho sản xuất đại trà. b. Đưa giống phổ biến rộng vào sản xuất. d. Duy trì, củng cố tính trạng của giống. 3. Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là? a. Do hạt nguyên chủng tạo ra. b. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. c. Do hạt siêu nguyên chủng gây ra. d. Để nhân ra một số lượng lớn hạt giống. 4. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng gồm mấy lần đánh giá dòng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 5. Câu nào sau đây không đúng khi nói về phân hữu cơ: a. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng không cao. c. Có hiệu quả nhanh. b. Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. d. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. 6. . Độ pH của đất thường dao động từ: a. 1-6 b. 3-10 c. 3-9 d. 4-8 7. Lớp ion bất động nằm ở lớp thứ mấy trong sơ đồ của keo đất (tính từ nhân): a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 8. Tỉ lệ sét của đất mặn: a. 45 - 50% b. 50 - 60% c. 55 - 65% d. 60 -70% 9. Có mấy loại độ chua của đất: a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 10. Sản xuất giống cây rừng mất ít nhất bao nhiêu năm: a. 10 -15 năm b. 5 -7 năm c. 5 -10 năm d. 7 -12 năm 11. Loại phân bón nào sau đây được dùng để bón lót: a. Đạm sunfat b. supelân c. urê d. kaliclorua 12. Loại vi khuẩn nào dưới đây sống với cây họ đậu: a. Azogin b. Photphobacterin c. Nitragin d. Lăctic 13. Khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi : a. 50 b.
- 14. Đất rất chua trị số pH nhỏ hơn bao nhiêu: a. 4,2 b. 3,4 c. 4,0 d. 2,4 15. Bón vôi vào đất mặn có tác dụng: a. Ca2+ thay thế Na+ b. Ca2+ thay thế Al3+ c. Ngăn ngừa mặn thêm d. Cả a,b,c 16. Cấu tạo của keo đất gồm mấy lớp: a. 2 b. 4 c. 3 d. 5 17. Thành phần chính của phân vi sinh cố định đạm là: a. N,P,K b. Than bùn, VSV nốt sần cây họ Đậu, chất khoáng, nguyên tố vi lượng,… c. Các VSV sống d. N, K, phân hữu cơ … 18. Đất mặn chứa nhiều chất nào: a. FeS2 b. H2SO4 c. Cation natri d. Tất cả đều đúng 19. Qui trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 20. Hội nghị đầu bờ được tổ chức trong thí nghiệm nào: a. TN so sánh giống c. TN kiểm tra kỹ thuật b. TN sản xuất quảng cáo d. Cả 3 loại TN trên 21. Phân vi sinh vật chuyển hoá lân là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ (………….) hoặc vi sinh vật chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan (…………….). a. photphobacterin – phân lân hữu cơ vi sinh b. photphobacterin c. phân lân hữu cơ vi sinh d. phân lân hữu cơ vi sinh – photphobacterin 22. Phân đạm và kali dùng : a. bón lót b. bón thúc c. bón thúc và cả bón lót d. bón lót và cả bón thúc 23. Ruộng bậc thang có tác dụng: a. để canh tác b. hạn chế xói mòn đất c. cải tạo đất xám bạc màu d. Tất cả đều đúng 24. …………… được hình thành dưới thảm thực vật tự nhiên. a. Độ phì nhiêu b. Độ phì nhiêu tự nhiên c. Độ phì nhiêu nhân tạo d. Lớp đất mặt 25. Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì: a. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương b. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm. c. Lớp ion bất động mang điện tích âm hoặc dương d. Lớp ion khuếch tán mang điện tích âm hoặc dương 26. Sản xuất phân vi sinh gồm mấy qui trình: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 27. Trong đất, tầng chứa ……. còn được gọi là tầng sinh phèn. a. FeS2 b. H2SO4 c. Fe2S3 d. S 28. Câu nào sau đây có nội dung đúng: a. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng. b. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều rất chua. c. Đất phèn thích hợp cho trồng cói. d. Đất lâm nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn đất mạnh hơn đất nông nghiệp. 29. Đặc điểm nào sau đây là của phân hoá học: a. Thời hạn sử dụng ngắn b. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. c. Chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định. d. Dễ hoà tan. 30. Loại phân vi sinh vật nào được dùng để tẩm hạt giống trước khi gieo: a. cố định đạm b. chuyển hoá lân c. phân giải chất hữu cơ d. Cả a và b 31. . Vật liệu khởi đầu cần phục tráng là các giống: a. Giống nhập nội b. Các hạt tác giả c. Giống bị thoái hoá d. Cả a và c đúng 32. Hạt siêu nguyên chủng có nghĩa là gì: a. Hạt của cây ưu tú b. Hạt giống nguyên chủng c. Hạt giống xác nhận d. Hạt tác giả 33. có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
- 34. Một giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khâu ……….. a. khảo nghiệm b. thí nghiệm c. thử nghiệm d. trắc nghiệm 35. Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng được tạo ra từ năm thứ mấy? a. Thứ nhất b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ tư 36. Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có mấy bước: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 37. Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở: a. Trung du và Bắc Bộ c. Cả a và b đúng b. Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên d. Cả a và b sai 38. Độ phì của đất được chia làm mấy loại: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 39. Canh tác theo đường đồng mức là biện pháp gì: a. BP công trình b. BP cải tạo c. BP nông học d. BP thuỷ lợi 40. Có mấy nguyên nhân chính làm đất bị nhiễm mặn: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 …………………………………………………..HẾT………………………………………………………………. Trường THPT nguyễn Trãi Tổ Sinh - CN - TD ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: công nghệ 10 Mỗi câu đúng được 0,25 đ Đề 01: 1. c 2. b 3. c 4. a 5. b 6. b 7. b 8. a 9. c 10. b 11. c 12. a 13. b 14. d 15. b 16. b 17. c 18. d 19. c 20. a 21. d 22. a 23. c 24. a 25. c 26. a 27. c 28. b 29. b 30. c 31. a 32. a 33. b 34. d 35. d 36. a 37. c 38. d 39. b 40. a Đề 02: 1. d 2. c 3. d 4. b 5. c 6. c 7. c 8. b 9. d 10. c 11. d 12. a 13. b 14. a 15. b 16. a 17. d 18. a 19. d 20. b 21. a 22. b 23. d 24. b 25. d 26. b 27. d 28. c 29. b 30. d 31. b 32. b 33. c 34. d 35. a 36. b 37. d 38. a 39. c 40. a Đề 03: 1. a 2. c 3. b 4. b 5. c 6. c 7. a 8. b 9. d 10. b 11. b 12. c 13. d 14. c 15. a 16. c 17. b 18. c 19. a 20. b 21. a 22. c 23. d 24. b 25. a 26. a 27. a 28. b 29. d 30. d 31. d 32. a 33. c 34. a 35. c 36. b 37. b 38. a 39. c 40. b
- Đề 04: 1. b 2. d 3. c 4. b 5. d 6. d 7. a 8. b 9. a 10. b 11. c 12. c 13. b 14. d 15. c 16. d 17. c 18. d 19. b 20. c 21. a 22. d 23. a 24. d 25. b 26. a 27. b 28. d 29. b 30. d 31. b 32. d 33. a 34. c 35. a 36. b 37. b 38. c 39. d 40. a
- Trường THPT nguyễn Trãi Tổ Sinh - CN - TD ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sinh học 11 CB Mỗi câu đúng được 0,25 đ Đề 01: 1. b 2. d 3. c 4. b 5. d 6. c 7. c 8. b 9. b 10. a 11.â 12. c 13. d 14. a 15. b 16. a 17. b 18. a 19.a 20. b 21. d 22. d 23. c 24. a 25. c 26. a 27. a 28. d 29.d 30. a 31. c 32. b 33. c 34. c 35. c 36. b 37. d 38. d 39. b 40. c Đề 02: 1. c 2. d 3. b 4. c 5. b 6. d 7. c 8. c 9. b 10. a 11. a 12. c 13. d 14. a 15. b 16. a 17. b 18. a 19. a 20. b 21. d 22. d 23. c 24. a 25. c 26. a 27. a 28. d 29. d 30. a 31. c 32. b 33. c 34. c 35. c 36. b 37. d 38. d 39. b 40. c Đề 03: 1. a 2. b 3. d 4. c 5. c 6. c 7. b 8. b 9. d 10. c 11. c 12. b 13. a 14.a 15. c 16. d 17.đ 18. a 19. b 20. a 21. b 22. a 23. b 24. d 25.d 26. c 27. a 28. c 29. a 30. a 31. d 32. b 33. a 34. c 35. b 36. c 37. c 38. b 39. d 40. b Đề 04: 1.d 2. b 3. c 4. b 5. c 6. d 7. c 8. c 9. b 10. a 11.a 12. c 13. d 14. d 15. a 16. b 17. a 18. b 19. a 20. b 21. d 22. d 23. c 24. a 25. c 26. a 27.a 28. d 29. b 30. a 31. c 32. b 33. c 34. c 35. c 36. b 37. d 38.d 39. b 40. c
- Trường THPT nguyễn Trãi Tổ Sinh - CN - TD ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sinh học 12 Mỗi câu đúng được 0,25 đ Đề 521: 1. c 2. d 3. c 4. - 5. a 6. c 7. c 8. d 9. b 10. c 11. d 12. b 13. a 14. b 15. b 16. a 17. a 18. - 19.c 20. b 21. d 22. b 23. c 24. b 25. d 26. a 27. b 28. a 29.c 30. b 31. c 32. c 33. d 34. b 35. c 36. c 37. d 38. d 39. c 40. c Đề 522: 1. - 2. d 3. - 4. b 5. a 6. c 7. d 8. c 9. d 10. a 11. c 12. d 13. d 14. c 15. d 16. c 17. c 18. a 19. d 20. a 21. c 22âc 23. b 24. b 25. c 26. b 27. b 28. d 29. b 30. b 31. d 32. - 33. b 34. d 35. d 36. d 37. b 38. a 39. d 40. b Đề 523: 1. - 2.a 3. - 4.d 5.d 6. d 7. b 8. a 9. a 10. c 11. b 12. d 13. a 14.d 15. b 16. c 17.b 18. b 19. c 20. d 21. c 22. d 23. d 24. b 25. c 26. b 27. a 28. d 29. c 30. b 31. b 32. b 33. d 34. a 35. d 36. - 37. b 38. d 39. d 40. a Đề 524: 1.- 2. a 3. d 4. c 5. a 6.a 7. d 8. d 9. a 10. a 11.a 12. b 13. c 14. - 15. b 16. d 17. b 18. b 19. a 20. a 21. c 22. c 23. b 24. c 25. d 26. d 27.d 28. a 29. c 30.d 31. d 32. c 33. c 34. b 3đcb 36. b 37. d 38.b 39. b 40. c
- Trường THCS & THPT Nguyễn Trãi BÀI KIỂM TRA CÔNG NGHỆ LỚP 10 ( 1 TIẾT) Họ tên: ………………………………………………Lớp: …… Đề số: 1 Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D Câu 1: Loại phân nào có khả năng cải tạo đất? A. Phân hóa học B. Phân hưu cơ C. Phân vi sinh Câu 2: Đặc điểm hình thành của đất xám bạc màu? A. Do bị rửa trôi mạnh B. Do nước biển tràn vào C. Do xác sinh vật phân hủy D. Do bón phân hóa học nhiều Câu 3: Đặc điểm nào không phải đặc điểm của phân hóa học? A. Thường gây chua cho đất B. Dễ tan trong nước C. Tạo độ mùn cho đất D. Tỷ lệ dinh dưỡng cao Câu 4: Trong thành phần của đất sỏi đá chứa ? A. Nhiều ion Na + B. Chứa chủ yếu là cát sỏi C. Chứa nhiều vi sinh vật Câu 5: Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu? A. Trồng cây chiu mặn,bón vôi,thủy lợi B. Cày sâu kết hợp bón phân hợp lí,bón vôi,xây dựng hệ thống thủy lợi C. Bón nhiều phân hóa học đặc biệt là phân dạm Câu 6: Khái niệm nào đúng với phân hóa học? A. Chứa các vi sinh vật chuyển hóa lân và phân giải chất hưu cơ B. Sản xuất theo qui trình công nghiệp C. Sử dụng nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo D. Cả B và C Câu7: Phân hóa học bao gồm các loại phân sau: phân đạm, phân lân, phân chuồng, phân xanh, phân kali? A. Đúng B. Sai Câu 8: Phân vi sinh cố định đạm chứa? A. Vi sinh vật nốt sần cây họ đậu B. Chuyến hóa lân C. Phân giải chất hữu cơ Câu 9: Nguyên lí sản xuất phân vi sinh là: A. Phân lập→ trộn đều các chủng vi sinh vật với chất nền B. Phân lập→ nhân chủng các vi sinh vật đặc hiệu C. Phân lập và nhân các chủng vi sinh vật đặc hiệu→ trộn đều với chất nền Câu 10:Nguồn sâu bệnh gây hại? A. Trứng, nhộng, bào tử của sâu bệnh trong đất B. Hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh C. Cả A và B Câu 11:Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành dịch? A. Chế độ chăm sóc tốt B. Vết thương cơ giới và ngập úng C. Có đủ thức ăn,nhiệt độ,độ ẩm Câu 12: Phân vi sinh được sử dụng? A. Bón lót là chính,số lượng it B. Bón thúc là chính,bón với lượng nhỏ C. Trộn hoặc tẩm vào hạt, bón trực tiếp vào đất Câu 13: Trong các loại phân sau phân nào chủ yếu dùng bón lót? A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân kali Câu 14: Câu trả lời đúng trong các câu sau? A. Phân hữu cơ tác dụng chậm nên không cần bón nhiều B. Bón nhiều phân hóa học dễ làm chua đất C. Phân vi sinh vật bón thúc là chính Câu15: Điều kiện về đất đai để sâu bệnh hại phát sinh,phát triển hại cây trồng? A. Đất thiếu dinh dưỡng B. Đất thừa dinh dưỡng C. Cả A và B Câu 16: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: A. Sử dụng biện pháp sinh học B. Sử dụng biện pháp vật lí C. Phối hợp các biện pháp phong trừ dịch hại hợp lí Câu 17: Để hạn chế sâu bệnh phát triển thành dịch cần: A. Phát hiện sớm, tiêu diệt kịp thơi B.Bón nhiêu phân hóa học C . Sử dụng các loại phân vi sinh Câu18: Loại phân vi sinh nào dưới đây có chứa vi sinh vật cố định đạm? A. Nitragin B. Photphobacterin C. Mana Câu 19:Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh? A. Tăng nhiệt độ và độ ẩm B. Vệ sinh đồng ruộng C. Cày bừa, ngâm đất, phát quang, sử dụng giống sạch bệnh D. Đáp án B và C Câu 20: Mục đích của việc phối hợp tổng hợp dịch hại cây trồng là? A. Bảo tồn thiên địch B. Phát huy ưu điểm,khắc phục nhược điểm C. Giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở một mức nhất định Câu 21: Cách sử dụng phân vi sinh cố định đạm? A. Bón trực tiếp vào đất B. Tẩm vào hạt C. Cả A và B Câu 22: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ gồm: A. Estrasol và Mana B. Estrasol và Azogin C. Mana và Azogin Câu 23: Đâu không phải là nguyên lí cơ bản phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? A. Bảo tồn thiên địch B. Phun thuốc trư sâu hóa học C. Trồng cây khỏe D. Thăm đồng thường xuyên Câu 24: Phân tổng hợp N P K có chứa: A. Đạm và Lân B. Đạm và Kali C. Đạm,Lân và Kali Câu 25: Phân hóa học là: A. Sản xuất theo qui trình công nghiệp B. Sản xuất theo hình thức thủ công C. Sử dụng nguyên liệu tự nhiên hoặc nhân tạo D. Cả A và C
- Caâu 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Câu 26:Đặc điểm nào dưới đây không phải của phân hóa học? A. Dễ hòa tan trong nước B. Hiệu quả chậm C. Thường gây chua cho đất Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây không phải tính chất của đất xám bạc màu? A. Thành phần cơ giới nặng B. Tầng đất mặt mỏng ,đất khô và rất chua C. Vi sinh vật ít và hoạt động yếu Câu 28:Biện pháp vật lí trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: A. Sử dụng thiên địch B. Sử dụng thuốc trừ sâu C. Bón nhiêu phân hóa học D. Bắt bằng vợt, tay, bẫy ánh sáng, mùi vị Câu 29:Biện pháp hóa học trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: A. Sử dụng giống mang gen chống chịu sâu bệnh B. Sử dụng thuốc hóa học để trừ dịch hại cây trồng C. Sử dụng vi sinh vật và sản phẩm của chúng để làm giảm thiệt hại Câu 30: Phân hữu cơ là: A. Chất hữu cơ vùi lấp trong đất duy trì và nâng cao độ phi nhiêu của đất B. Chứa các vi sinh vật cố định đạm C. Chứa vi sinh vật chuyển hóa lân và phân giải chất hữu cơ Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc phân hữu cơ? A. Chứa nguyên tố dinh dưỡng nhiều B. Sau thời gian bón phân hữu cơ cần cải tạo đất C. Thành phần và ti lệ dinh dưỡng không đồng đều Câu 32: Phân vi sinh chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng,thường làm đất bị chua? A.Đúng B. Sai Câu 33: Phân vi sinh có đặc điểm: A. Hiệu quả cao B. Thường gây chua cho đất C. Không làm hại đất Câu 34: Biện pháp cải tạo nào không áp dụng cho đất xám bạc màu? A. Bón nhiều phân hóa học đặc biệt là phân đạm C. Cày sâu kết hợp bón phân hợp lí, bón vôi B. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí,luân canh cây trồng Câu 35:Khai niệm nào đúng với phân hóa học? A. Có khả năng cải tạo đất B. Trộn hoặc tẩm vào hạt C. Thường gây chua cho đất Câu 36: Khái niệm nào đúng với phân hữu cơ? A. Chứa nhiều vi sinh vật B. Có khả năng cải tạo đất C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng Câu 37: Nguyên lí cơ bản của phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? A. Trồng cây khỏe,bảo vệ thiên địch B. Thăm đồng thường xuyên,nông dân trở thành chuyên gia C. Cả A và B Câu 38: Loại phân vi sinh nào dưới đây chứa vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ →vô cơ? A. Nitragi B. Phân hữu cơ vi sinh C. Estrasol D. Photphobacterin Câu 39: Cách sử dụng phân bón hóa học? A. Bón thúc la chính, số lượng lớn B. Chủ yếu bón lót C. Bón thúc là chính,số lượng nhỏ,phân lân chủ yếu bón lót Câu 40: Câu trả lời nào đúng với phân hóa học? A. Phân hóa học có vai trò cải tạo đất B. Phân hóa học dễ tan(trừ phân lân) C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng Caâu 41: Ñaát giaøu muøn, ñaïm caây troàng deã maéc beänh? A. Ñaïo oân B. Ñuïc thaân C. Cuoán laù D. Raày naâu Caâu 42: Ñaát xaùm baïc maøu thích hôïp vôùi loaïi caây naøo? A. Caây coâng nghieäp B. Caây coù heä deã noâng caïn C. Caây laáy goã Caâu 43: Ñaâu laø nguoàn saâu beänh? A. Caøo caøo B. OÁc böu vaøng C. Chuoät D. Tröùng,nhoäng,baøo töû Caâu 44: Loaøi naøo khoâng phaûi laø thieân ñòch? A. Chuoàn chuoàn B. Boï ba khoang C. Caøo caøo Caâu 45: Phaân vi sinh chuyeån hoùa laân khoù tan=> deã tan? A. Phaân laân höõu cô vi sinh B. Photphobacterin C. Estrasol D. Azogin Caâu 46: Ñoä aåm khoâng khí vaø löôïng möa aûnh höôûng tôùi: A. Phaùt trieån B. Sinh tröôûng vaø phaùt trieån C. Sinh tröôûng vaø phaùt duïc Caâu 47: Theá naøo laø troàng caây khoûe? A. Choàng caây thuaàn chuûng B. Söû duïng gioáng saïch,khaùng beänh C. Gioáng naêng suaát cao Caâu 48:Öu ñieåm cuûa bieän phaùp sinh hoïc trong phoøng tröø toång hôïp dòch haïi caây troâng? A. Hieäu quaû nhanh B. OÂ nhieãm moâi tröôøng C. Khoâng aûnh höôûng xaáu tôùi sinh vaät coù ích vaø moâi tröôøng Caâu 49: Tìm caâu traû lôøi sai: A. Chæ duøng thuoác hoùa hoïc khi thaáy saâu,beänh treân ñoàng ruoäng B. Ñaûm baûo an toaøn khi duøng thuoác C. Söû duïng thuoác hoùa hoïc laøm phaù vôõ theá caân baèng sinh hoïc Caâu 50: Ñaát thieáu dinh döôõng Laân gaây beänh gì cho caây ngoâ? A. Baïc laù B. Huyeát duï C. Ñaïo oân D. Cuoán laù nhoù

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 11
23 p |
1660 |
185
-
30 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10
127 p |
835 |
128
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 6
9 p |
1245 |
111
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 12
39 p |
942 |
91
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7
17 p |
1096 |
64
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6
6 p |
667 |
59
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Lý Bôn
32 p |
322 |
55
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 10
38 p |
273 |
49
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 11 (2012-2013)
5 p |
561 |
45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014
4 p |
448 |
41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kỳ 2
20 p |
822 |
41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 7
8 p |
460 |
25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10
23 p |
348 |
23
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Trần Phú
30 p |
210 |
17
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Thái Phúc
11 p |
152 |
14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Nam Sách 2
45 p |
173 |
11
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Đắc Bằng
6 p |
251 |
6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Lương Định Của
38 p |
163 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
