Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6
lượt xem 59
download
Với nội dung những nhóm thức ăn chính, các loại vải thường dùng trong may mặc, sử dụng trang phục, phương pháp làm chính thực phẩm,...trong đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6
- ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45’ I./Thiết lập ma trận hai chiều Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề I.Các loại vảI thường 2 1 3 dùng trong may mặc 0,5 2 2,5 1 1 1 1 4 II. lựa chọn trang phục 0,25 1 2 2 5,25 III. Sử dụng trang phục 1 1 2 0,25 2 2,25 5 2 2 9 TỔNG 3,0 3,0 4,0 10
- II/Đề bài: 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra: A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc. B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang. C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang. D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang. Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo: A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ. B. vải dệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động. C. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to. D. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động. Câu 3. Chất liệu vải thường dùng để may rèm: A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa. B. vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren. C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm. D. vải phin hoa, vải nilon, polyeste. Câu 4: Điều chỉnh nấc bàn là phù hợp với từng loại vải. A. Vải bông > 170o B. Vải sợi pha
- Câu 6: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng A B 1. Tuổi thanh, thiếu niên thích hợp với A. Có vẻ gầy đi. nhiều loại vải và kiểu trang phục B. Sợi nhân tạo vá sợi tổng hợp nhưng cần C. chú ý thời điểm sử dụng để 2. Vải màu sẫm, kẻ sọc dọc, hoa nhỏ mặc cho phù hợp. làm cho người mặc D. có màu trùng với một trong 3. Vải sợi pha kết hợp được những ưu các màu chính của vải hoa. điểm E. của các loại sợi thành phần. 4. Vải sợi hoá học chia làm hai loại Câu 7. Vì sao vào mùa hè, người ta thích mặc áo vải sợi bông, vải sợi tơ tằm và không thích mặc vải nilon, polyeste? Câu 8. Em đi chợ vải mua tặng mẹ một mảnh vải tơ tằm để may áo dài. Em chọn được một số mảnh đẹp, vừa ý . Làm thế nào để xác định đúng loại vải em cần mua? Câu 9: mặc đẹp có hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục không ? vì sao 3
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên:……………….. Điểm Lời phê của GV Lớp: …………………….. I/ Trắc nghiệm: (4điểm) Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất . Câu 1: Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. Luộc, kho, nấu. B. Luộc, hấp, nướng. C. Xào, kho, rán. D. Kho, hấp, rang Câu 2: Nhóm thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể: A. Thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ. B. Thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ. C. Thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước. D. Thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột. Câu 3: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng: A. Sấy khô. B. Sức nóng trực tiếp của lửa. C. Sức nóng của hơi nước. D. Chất béo. Câu 4: Số món ăn trong bữa ăn thường ngày là: A. 1 đến 2 món. B. 5 đến 6 món. C. 3 đến 4 món. D. 6 món trở lên. Câu 5: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo : A. Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn. B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. C. Lạc, vừng, ốc, cá. D. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 6: Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị bệnh: A. Béo phì. B. Suy dinh dưỡng. C. Huyết áp. D. Tim mạch. Câu 7: Có thể thay thế 100g gạo để nấu cơm bằng: A. 300g bún. B. 2 quả trứng. C. 100g giá đỗ. D. 50g thịt lợn nạc. Câu 8: Sinh tố C có nhiều trong: A. Ngũ cốc. B. Bơ, dầu ăn. C. Kem, sữa. D. Rau quả tươi. II/ Tự luận: (6 điểm) Câu1: Có những nhóm thức ăn chính nào? Trong mỗi nhóm nêu tên 4 loại thực phẩm cụ thể ? (2,5đ) Câu2: Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố nhất là những sinh tố dễ tan trong nước khi chế biến ta cần chú ý những vấn đề gì ? ( 2,5đ) Câu3: Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu?( 1đ) Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 1
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 2
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 6
9 p | 1243 | 111
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 học kỳ 2
20 p | 1150 | 48
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014
4 p | 448 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Phong Thạnh
5 p | 568 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Ca
3 p | 304 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi
3 p | 215 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn An Ninh
4 p | 210 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Thuỷ
3 p | 63 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Suối Ngô
3 p | 101 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
2 p | 65 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
2 p | 151 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
5 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
4 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
4 p | 25 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 24 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
5 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 6 năm 2016-2017 có đáp án - Trường THCS Bắc Sơn
3 p | 98 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn