intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Ca

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

305
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Ca dưới đây. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học trước kì kiểm tra. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Ca

Ngày soạn: 18 / 10 / 2017<br /> Ngày dạy: 6A: 23 / 10 / 2017<br /> <br /> 6B: 27 / 10 / 2017<br /> <br /> Tiết 19<br /> KIỂM TRA GIỮA KÌ I<br /> I.MỤC TIÊU<br /> Củng cố kiến thức giữa học kì 1 và thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được<br /> quá trình học tập của học sinh<br /> - Rèn ý thức tự giác trong học tập - Thái độ nghiêm túc khi làm bài<br /> II. CHUẨN BỊ<br /> GV: Đề bài, đáp án, thang điểm<br /> HS: Ôn kĩ nội dung kiến thức đã học<br /> III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP<br /> *Ổn định tổ chức: 6A:<br /> 6B:<br /> Ma trận<br /> Tên bài<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Thấp<br /> <br /> Vận dụng<br /> cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Sử<br /> dụng và<br /> Trình bày quy<br /> bảo quản trang<br /> được trình giặt<br /> phục<br /> Số câu<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Số điểm: 3<br /> 30 %<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm: 3<br /> 30 %<br /> <br /> Bố trí đồ đạc<br /> trong nhà ở<br /> <br /> Điền tên các<br /> loại đồ đạc<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm: 3<br /> 30 %<br /> <br /> Số điểm<br /> %<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Nhà ở đối với<br /> con người<br /> <br /> Phân tích vai trò<br /> của nhà ở<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> %<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm: 3<br /> 30 %<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Số câu: 1<br /> <br /> Số câu: 1<br /> <br /> Số điểm: 2<br /> <br /> Số điểm: 2<br /> <br /> 20 %<br /> Năm vứng về trang<br /> phục. Cách phân<br /> chia loại trang phục<br /> <br /> Trang phục và<br /> thời trang<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> %<br /> <br /> 20 %<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 2<br /> 20 %<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 2<br /> 20 %<br /> <br /> Tổng số câu<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số câu: 1<br /> <br /> Số câu: 1<br /> <br /> Số câu: 4<br /> <br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Số điểm: 3<br /> 30 %<br /> <br /> Số điểm: 3<br /> 30 %<br /> <br /> Số điểm: 2<br /> 20 %<br /> <br /> Số điểm: 2<br /> 20 %<br /> <br /> Số điểm: 10<br /> 100%<br /> <br /> Đề bài:<br /> <br /> Câu 1: (3 điểm)<br /> Em hãy trình bày quy trình giặt?<br /> Câu 2: (3điểm)<br /> Bài tập: Hãy điền tên các loại đồ đạc chủ yếu trong khu vực chính:<br /> Nơi tiếp khách, nơi nấu ăn ,góc học tập ?<br /> Câu 3: (2 điểm)<br /> Hãy phân tích vai trò của nhà ở đối với đời sống con người ?<br /> Câu 4: (2 điểm)<br /> Trang phục là gì ? Cách phân chia loại trang phục ?<br /> <br /> Đáp án:<br /> Câu 1: (3điểm) Quy trình giặt: (mỗi ý đúng 0.5 điểm)<br /> - Lấy hết các vật dụng ,tiền, chìa khóa... trong túi quần, áo ra.<br /> - Tách riêng quần áo màu trắng, màu nhạt và quần áo màu sẫm, màu đen, dễ phai màu<br /> để giặt riêng.<br /> -Giặt qua một lượt bằng nước sạch<br /> -Hòa tan xà phòng bột hoặc xà phòng nước trong chậu giặt và vò sạch những vết bẩn<br /> trên trang phục (cổ áo, cổ tay, gấu quần...)<br /> - Ngâm quần áo trong nước xà phòng khoảng nửa giờ.<br /> - Giặt sạch bằng tay hoặc máy giặt. Chú ý giặt riêng những trang phục bị phai màu.<br /> Câu 2: (3điểm) (mỗi ý đúng 1 điểm)<br /> Bài tập: Hãy điền tên các loại đồ đạc chủ yếu trong khu vực chính :<br /> -Nơi tiếp khách có: bàn , ghế, ấm chén, phích, đèn, quạt, ti vi…<br /> -Nơi nấu ăn có: bếp, xoong nồi, bát đĩa, dao, thớt, chạn…<br /> -Góc học tập có: bàn học, giá sách, đèn, quạt, hộp bút, cặp sách…<br /> Câu 3: 2 điểm<br /> Phân tích vai trò của nhà ở đối với đời sống con người: (mỗi ý đúng 0.5 điểm)<br /> - Nhà là nơi trú ngụ của con người.<br /> - Nhà bảo vệ con người tránh được các tác động của thiên nhiên : mưa , gió , nắng,<br /> thú dữ ...và ảnh hưởng xấu của xã hội.<br /> - Thoả mãn các nhu cầu vật chất và tinh thần của con người như: ăn uống, nghỉ ngơi,<br /> tắm giặt.<br /> - Nơi để xe: cần kín đáo, chắc chắn, an toàn.<br /> Câu 4: 2 điểm<br /> - Trang phục: Bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ,<br /> giày, tất, khăn quàng…<br /> (0.25đ)<br /> - Phân chia loại : Có 4 loại trang phục<br /> + Theo thời tiết: Trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng. (0. 5đ)<br /> + Theo công dụng: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao…<br /> (0. 5đ)<br /> + Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi. (0. 5đ)<br /> + Theo giới tính: Trang phục nam, trang phục nữ.<br /> (0.25đ)<br /> <br /> *************************************************************<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1