Tuần 10 Tiết 10<br />
Ngày soạn: 13/10/2017<br />
Ngày dạy: 22/10/2017<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA<br />
Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần Lịch sử thế giới cận Đánh giá được phương pháp, hình<br />
thức dạy học của giáo viên để có sự điều chình hợp lý.<br />
1. Kiến thức:<br />
Học sinh hiểu biết, trình bày và liên hệ các kiến thức cơ bản sau:<br />
<br />
Các nước Á, Phi, Mỹ La tinh ( Từ TKXIX đến đầu thế kỷ XX)<br />
Chiến tranh thế giới 1<br />
Ôn tập lịch sử thế giới cận đại<br />
2. Kỹ năng :<br />
Học sinh phải có các kỹ năng trình bày, kỹ năng lựa chọn kiến thức để phân tích, kỹ năng lập luận, liên<br />
hệ.<br />
3. Thái độ :<br />
Học sinh bộc lộ thái độ, tình cảm của mình đối với các sự kiện lịch sử<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:<br />
Hình thức : Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận<br />
III. THIẾT LẬP MA TRẬN<br />
<br />
Nhận biết<br />
TNKQ<br />
TL<br />
Chủ đề<br />
- Tình<br />
- Biết được<br />
1:các nước hình Mỹ la nội dung<br />
Á, Phi, Mỹ tinh<br />
của cuộc<br />
La tinh ( Từ - Tinh<br />
Minh Trị<br />
TKXIX đến hình phân duy tân<br />
đầu thế kỷ<br />
chia thuộc - Biết hoàn<br />
XX)<br />
địa ở Châu cảnh diễn<br />
Á, Phi,<br />
biến cách<br />
Mỹ La<br />
mạng tân<br />
tinh<br />
Hợi<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
Chiến<br />
tranh thế<br />
giới 1<br />
<br />
- biết được hai phe<br />
của chiến<br />
tranh<br />
- Biết<br />
duyên cở<br />
của chiến<br />
tranh<br />
<br />
2<br />
2.25<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ<br />
TL<br />
- hiểu Âm - Hiểu<br />
mưu của<br />
được tính<br />
Mỹ ở Mỹ ở chất, kết<br />
Mỹ La<br />
quả, hạn<br />
tinh<br />
chế Minh<br />
- hiểu<br />
Trị duy<br />
chính sách Tân<br />
của Anh ở -Hiểu<br />
Ấn Độ<br />
được tính<br />
chất, kết<br />
quả, hạn<br />
chế CM<br />
Tân Hợi<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
- Hiểu<br />
được sự<br />
hunh hãn<br />
cũa Đức<br />
trong<br />
chiến<br />
tranh<br />
- Hiểu<br />
được diễn<br />
<br />
1<br />
1.75<br />
Hiểu<br />
được kết<br />
quả chiến<br />
tranh thế<br />
giới 1<br />
<br />
Vận dụng<br />
TNKQ<br />
TL<br />
-Giải thích<br />
-Giải<br />
vì sao Xiêm thích<br />
giữ được độc được vì<br />
lập<br />
sao Nhật<br />
Bản thoát<br />
khỏi số<br />
phận là<br />
nước<br />
thuộc địa<br />
- Giải<br />
thích<br />
được hạn<br />
chế của<br />
CM tân<br />
Hợi<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
1<br />
- Giải<br />
thích tính<br />
chất<br />
chiến<br />
tranh<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
12<br />
6.75<br />
<br />
biến chiến<br />
tranh<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Chủ đề 4:<br />
Ôn tập lịch<br />
sử thế giới<br />
hiện đại<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
- biết được<br />
sự kiện kết<br />
thúc lịch<br />
sử cận đại<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tổng số<br />
câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
IV. Đề kiểm tra<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
7<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
<br />
2<br />
2.25<br />
<br />
1<br />
1.5<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
2<br />
3.25<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
<br />
6<br />
3<br />
<br />
3<br />
1.5<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
19<br />
10.0<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM<br />
Câu 1 : Phe hiệp ước gồm những nước :<br />
A. Đức, Áo- Hung, Italia<br />
B. Anh, Pháp, Nhật<br />
C. Anh, Pháp, Nga<br />
D. Đức, Áo,Anh<br />
Câu 2 : Thái Lan thóat khỏi số phận là nước thuộc địa vì :<br />
A. Do Thái Lan tiến hành cải cách<br />
B. Thái lan bước sang thời kỳ TBCN<br />
Thái<br />
Lan<br />
được<br />
Mỹ<br />
giúp<br />
đỡ<br />
C.<br />
D. Chính sách ngoại giao mềm dẻo<br />
Câu 3 : Sự kiện kết thúc lịch sử thế giới cận đại là :<br />
A. Cách mạng tư sản Pháp<br />
B. Cách mạng tháng 10 Nga<br />
C. Công xã Pari<br />
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất<br />
Câu 4 : Trong việc tranh chấp thuộc địa đế quốc tỏ ra hung hãn nhất vì :<br />
A. Mỹ<br />
B. Đức<br />
C. Anh<br />
D. Nhật<br />
Câu 5 : Người cứu nguy cho Pari khi Đức tấn công Pháp là :<br />
A. Quân Nga tấn công Đức ở mặt trận<br />
B. Quân Anh chặn đường tiếp viện của<br />
phía Đông<br />
quân Đức<br />
C. Quân Anh tấn công Đức ở mặt trận<br />
D. Pháp dựa vào quần chung chống Đức.<br />
phía Đông<br />
Câu 6 : Chính quyền Mỹ khống chế Mỹ Latinh nhằm mục đích :<br />
A. Thuộc địa kiểu mới của Mỹ<br />
B. Khu căn cứ quân sự của Mỹ<br />
C. Hậu phương của Mỹ<br />
D. Sân sau của Mỹ<br />
Câu 7 : Mâu thuẫn chủ yếu giữa các nước đế quốc thể hiện ở lĩnh vực :<br />
A. Vấn đề tranh chấp thuộc địa<br />
B. Tranh chấp quyền lực<br />
C. Vấn đề áp dụng khoa học kĩ thuật<br />
D. Cạnh tranh việc xuật khẩu hàng hóa<br />
Câu 8 : Nước chiếm nhiều thuộc địa nhất ở Châu Phi là :<br />
A. Đức<br />
B. Pháp<br />
C. Anh<br />
D. Italia<br />
Câu 17 : Cư dân Mỹ latinh nói ngôn ngữ :<br />
Tây Ban Nha và<br />
A. Anh<br />
B. Bồ Đào Nha<br />
C.<br />
D. Tây Ban Nha<br />
Bồ Đào Nha<br />
Câu 9 : Chính sách Mỹ thực hiện ở Mỹ Latinh là :<br />
A. Liên minh dân tộc các nước Mỹ Latinh<br />
B. Châu Mỹ của người Bắc Mỹ<br />
C. Cây gậy lớn và củ cà rốt<br />
D. Châu Mỹ của người Châu Mỹ<br />
Câu 10 : Thực dân Anh đã thi hành chính sách nhân nhượng tầng lớp có thế lực trong giai cấp<br />
phong kiến Ấn Độ là :<br />
A. Làm chỗ dựa vững chắc cho nền thống<br />
B. Biến họ thành tay ai đắc lực cho mình<br />
trị của mình<br />
C. Cấu kết với họ để đàn áp nhân dân<br />
D. Xoa dịu tinh thần đấu tranh của họ<br />
Câu 11 : Duyên cớ chiến tranh thế giới thứ nhất là :<br />
A. Hòang thân kế ngôi vua Áo- Hung bị<br />
B. Anh tuyên chiến với Đức<br />
ám sát<br />
C. Đức tuyên chiến với Nga<br />
D. Áo- Hung tuyên chiến với Xécbi<br />
Câu 12 : nước thống trị Inđônêxia la vì<br />
A. Hà Lan<br />
B. Anh<br />
C. Đức<br />
D. Pháp<br />
II. TỰ LUẬN : (7 ĐIỂM)<br />
Câu 1 ( 2 điểm )<br />
Trình bày nội dung cơ bản của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản. Vì sao Nhật Bản thoát khỏi nguy cơ bị<br />
xâm lược?<br />
Câu 2 ( 3 điểm )<br />
Nguyên nhân, diễn biến, kết quả, tính chất và ý nghĩa của cuộc cách mạng tân hợi năm 1911 ở Trung<br />
Quốc. Vì sao gọi cuộc cách mạng này là cuộc cách mạng không triệt để?<br />
Câu 3 ( 2 điểm )<br />
Kết quả cuả chiến tranh thế giới 1 . Vì sao nói đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa?<br />
<br />
V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:<br />
1.TRẮC NGHIỆM : (3đ):<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
Chọn<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu Nội dung<br />
1 ( a. Nội dung:<br />
4 đ) - Chính trị:<br />
+ Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ, thành lập chế độ mới .<br />
+ Ban hành Hiến pháp mới năm 1889, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.<br />
+Thực hiện quyền bình đẳng ban bố các quyền tự do<br />
- Kinh tế:<br />
+ Thống nhất tiền tệ, thị trường, chú trọng phát triển công thương nghiệp TBCN...<br />
+Xóa bỏ độc quyền ruộng đất của phong kiến, cho phép mua bán ruộng đất<br />
- Quân sự:<br />
+ Quân đội được tổ chức theo kiểu phương Tây.<br />
+ Chú trọng sản xuất vũ khí, đóng tàu chiến…<br />
- Văn hóa – giáo dục:<br />
+ Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng KHKT, tiếp thu trình độ<br />
phương Tây.<br />
+ Cử học sinh giỏi đi du học phương Tây<br />
- Tính chất: Cuộc cải cách Minh Trị mang tính chất một cuộc cách mạng tư sản.<br />
- Ý nghĩa: Đưa nước Nhật từ một nước PK trở thành nước đế quốc.<br />
b. Vì sao Nhật Bản thoát khỏi nguy cơ bị xâm lược:<br />
- Sau cuộc Duy tân Minh Trị, Nhật từ nước phong kiến đi lên phát triển theo con<br />
đường TBCN<br />
- Làm cho nước Nhật thoát khỏi thân phận một nước thuộc địa.<br />
2 ( - Nguyên nhân:<br />
3đ) + Nhân dân Trung Quốc mâu thuẫn với đế quốc phong kiến<br />
+Duyên cớ: do chính quyền nhà Thanh trao quyền kiểm soát đường sắt cho đế<br />
quốc.<br />
- Diễn Biến<br />
+ 10 – 10 - 1911 Khởi nghĩa ở Vũ Xương và nhanh chóng lan rộng khắp cả nước.<br />
+ 29 – 12 -1911, Quốc dân đại hội bầu Tôn Trung Sơn làm đại tổng thống và<br />
thành lập Trung Hoa dân quốc.<br />
+ Trước thắng lợi của cách mạng, tư sản thương lượng với nhà Thanh buộc tôn<br />
Trung Sơn từ chức.<br />
- Kết quả: vua Thanh thoái vị và Tôn Trung Sơn buộc phải từ chức<br />
- Tính chất: là cuộc cách mạng tư sản không triết để<br />
- Ý nghĩa:<br />
+ Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển<br />
+ Ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.<br />
- Vì sao gọi là cuộc cách mạng không triệt để: vì nó không thủ tiêu thực sự giai<br />
cấp phong kiến và chưa giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.<br />
3(<br />
2đ)<br />
<br />
Phe Liên minh thất bại. bản đồ Châu Âu có nhiều thay đổi, nhiều quốc gia mới ra<br />
đời.<br />
10 triệu người chết, 20 triệu người bị thương , thiệt hại vật chất 85 tỉ USD<br />
Mỹ giàu lên nhanh chóng trở thành chủ nợ duy nhất của thế giới<br />
Nước công hoà xô viết ra đời<br />
Vì:<br />
- Là cuộc chiến tranh tranh giành thuộc địa<br />
- Không đem về lợi ích gì cho nhân dân, gây thiệt hại nặng nề về người và của<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />