KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN: CÔNG NGH 11
Năm học 2012 - 2013
Thc hành: Cho 2 hình chiếu ca vt th
Câu 1 (1 điểm): Hãy v thêm các đường nét trên hình chiếu để được bn v đúng.
Câu 2 (3 điểm): V hình chiếu th ba.
Câu 3 (3 điểm): V hình cắt đứng ngay trên hình chiếu đng.
Câu 4 (3 điểm): V hình chiếu trục đo vuông góc đều ca vt th.
24
15
30
15
H tên:
Lp:
Trường:
ĐỀ 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT ……
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NH: 2012-2013
N CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi
101
H, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
u 1: Vic đóng mcác cửa t, cửa xả của động xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nh
chiiết nào?
A. Lên xuống của pit-tông. B. Các xu pap.
C. Np xi lanh. D. Doce.
u 2: Thành xi lanh động cơ xe máy gắnản nhiệt bằng:
A. c bọng nước. B. nhản nhiệt.
C. nh quạt gió. D. c bng nước và các cánhản nhiệt.
u 3: Trong hệhng bôirơn cưỡng bức, nếu bầu lọcinh bịắc s xảy ra
hiệnượng gì?
A. Dầu bôirơn lên đường dầu chính không được lọc, các chiiết được bôirơn
bằng dầu bẩn.
B. Kng có dầu bôirơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.
C. Vẫn có dầuirơn lên đường dầu chính, không có sự c gì xy ra.
D. Động cơ cóhngừng hoạt động.
u 4: irơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng động
nào?
A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ Điêzen. D. Động cơ xăng.
u 5: Trong hệhng làm mát bng nướcun hoàn ỡng bức, bộ phậnạo nên
sựun hoàn cưỡng bứcrong đng
A. Bơm ớc. B. Van hằng nhiệt.
C. Quạt gió. D. Ống phân phối nước lạnh.
u 6: Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ởhời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cui kỳ nén
u 7: Trong hệhống phun xăng, hòa khí được hìnhnh đâu?
A. Hòa khí được hìnhhành xi lanh
B. Hòa khí được hìnhhành ở vòi phun
C. Hòa khí được hìnhhành bộ chế hòa khí
D. Hòa khí được hìnhhành đường ống nạp
u 8: Nhiệm vụ của hệhống cung cấp nhiên liu và không khírong động ng
là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh ca động cơ vàhi khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơheo đúng yêu cầu phụải
hải sạch khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh ca động cơ vàhi không khí ra ngoài.
D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh ca động cơ vàhải khí cháy ra ngoài.
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
u 9: kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửahi choới khi pit-tông lên đến ĐCT.
B. Từ khi pítông mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bt đầu mở cửahải
u 10: kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pítông mở cửahi choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét choới khi pit-ng đóng cửahải
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bt đầu mở cửahải
u 11: Trong churình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1,rong xi lanh diễn ra
các qrình:
A. Cháy-dãn nở,hảiự do, np và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí,hiự do,n và cháy
D. Cháy-dãn nở,hảiự do và quét-thải
khí
u 12: Pit-tông được làm bng vật liệu gì?
A. Đồng hợp kim B. Gang hợp kim C. Nhôm hợp kim D. Thép hp kim
u 13: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanhruyền B. Xi lanh C. Pit-tông D. C khuỷu
u 14: Chiiết nào KHÔNG phải của cơ cấurục khuỷuhanhruyền
A. Bánh đà B. Pit-tông C. Xi lanh D. Cáce
u 15: Điểm chếtrên (ĐCT) của pít-ông là gì?
A. Là vịrí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm chết mà pit -tông ở xaâmrục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà pit-tông ở gầnâmrục khuỷu nhất.
D. Là vịại đó vậnốcứchời của pit-ng bằng 0.
u 16: Trong mt churình làm việc của động 2 kỳ,rục khuỷu quay bao nhiêu
độ?
A. 3600 B. 1800 C. 5400 D. 7200
u 17: Góc sau là góc
A. Hp bởi mặtrước và mt sau của dao.
B. Hợp bởi mặt sau vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao.
C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
D. Hp bởi mặtroc vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao.
u 18: Để cắt gọt kim loại, dao cắt phải đảm bảo yêu cầu
A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi.
B. Đcứng của bộ phận cắt phảihấp hơn độ cứng của phôi.
C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi.
D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi.
u 19: Gia công cắt gọt kim loi là
A. ly đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi đểhu được chiiết có hình
dạng kíchhướcheo yêu cu. B. phương pháp gia công không phoi.
C. ly đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi đểhu được chiiết có hình
dạng kíchhướcheo yêu cu. D. phương pháp gia công có phoi.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
u 20: Độ bền biểuhị khả năng
A. biến dạng dẻo của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực.
B. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực.
C. dãn dàiương đối của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực.
D. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dướiác dụng của ngoại lực.
u 21: Ngườia pha du irơn vào xăng ng cho đng 2 kỳrên xe máy
nhằm mục đích gì?
A. Bôirơn xu-pap
B. Bôirơn hệhống làm mát
C. Bôirơn cơ cấurục khuỷuhanhruyền
D. Làm mát động cơ
u 22: Hệhốngruyền lựcrên ôôh KHÔNG cơ cấu nào?
A. Vi sai B. Hộp số C. Các đăng D. Ly hợp
u 23: Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Ckhuỷu B. Đuôirục khuỷu C. Cht khuỷu D. Đuôiruc cam
u 24: Khi xe quay vòng các bánh răng hành tinh quay thế nào?
A. Vừa quay theo vỏ bộ vi sai vừa quay xung quanh trục của mình
B. Chỉ quay xung quanh trục của mình.
C. Chỉ quay theo vỏ bộ vi sai.
D. Còn tuỳ tình trạng mặt đường có phẳng hay không.
u 25: hthống làm mát bằng nước, khi nhiệt đ của nước làm mát vượt quá giới
hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở mt đường cho nước chảy tắt vbơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
u 26: đồ truyền lực từ ĐT tới các bánh xe chủ động của ô theo thứ tự nào
sau đây:
A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
B. Động - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai
- Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và b vi sai
- Bánh xe chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
u 27:y nào KHÔNG phi là ứng dụng của động cơ đốt trong
A. Tàu thủy. B. Đầu máy xe lửa. C. Máy phát điện. D. Máy bơm nước.
u 28: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Thải sạch khí xả ra ngoài. B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
C. Đóng mở cửa khí đúng lúc. D. n nhiên liệu trong xilanh.
u 29: H thng khi động bng khí nén dùng cho loaiï động cơ nào?
A. C động cơ xăng và điêzen c nh trung bình.
B. Động điêzen c trung bình và c ln.
C. Động cơ xăng c trung bình và c ln.
D. Động cơ điêzen c nh và trung bình.
u 30: Đâu KHÔNG phải là nhiệm vụ của truyền lực chính của ôtô?
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
A. Thay đổi chiều quay của bánh xe. B. Thay đổi hướng truyền mômen.
C. Giảm tốc đ. D. Tăng mômen.
u 31: Trong h thng ng lượng ng b chế hoà khí xăng đưc hút qua vòi phun
phun vào hng khuếch tán là do:
A. Vn tc khí ti hng khuếch tán ln hơn ti bung phao.
B. Áp sut ti hng khuếch tán nh hơn ti bung phao.
C. Áp sut ti hng khuếch tán ln hơn ti bung phao.
D. Vận tc khí ti hng khuếch tán nh hơn ti bung phao.
u 32: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bphận điều khiển và truyền đng trở
về vị trí ban đầu là nhờ:
A. Lò xo. B. Khớp truyền đng.
C. le điện từ. D. Cần gạt.
u 33: Cu to ma nhê tô h thng đánh la đin t không tiếp đim gm:
A. Cun WN và cun WĐK B. Cun WN nam châm
C. Cun WN, WĐK nam châm D. Cun WĐK và nam châm
u 34: Nhiên liu được đưa vào xilanh ca động cơ xăng là vào:
A. K thi. B. Kn. C. K hút. D. Cui k nén.
u 35: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song vi van khống chế. B. Song song với két làm mát.
C. Song song vi bầu lọc. D. Song song vi bơm nhớt.
u 36: Nếu nhiệt độ dầu i trơn trong động vượt mức cho phép thì dầu sẽ được
đưa đến . . . đ làm mát.
A. Cácte. B. Két du. C. Bơm nhớt. D. Mạch dầu chính.
u 37: động cơ ng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh
bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm ga.
C. ớm gió. D. i phun.
u 38: B phn điu khin ca h thng khi động bng đin gm:
A. Thanh kéo 4, cn gt 5,vành răng 8. B. Lõi thép 3, cn gt 5, khp 6.
C. Thanh kéo 4, cn gt 5, khp 6. D. Lõi thép 3, thanh kéo 4, cn gt 5.
u 39: Đnh piston có dng lõm thưng được s dng động cơ nào?
A. 2 k. B. Xăng. C. Diesel. D. 4 k.
u 40: Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
C. Nạp dạng hoà khí trong sut kì nạp. D. Np dng hoà khí trong đầu kì nén.