intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kỳ 2

Chia sẻ: Kiều Anh Thư | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

821
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kỳ 2 giúp giáo viên định hướng cách ra đề và học sinh tham khảo trọng tâm bài học để ôn tập làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kỳ 2

  1. PHÒNG GIÁO DỤC CAM RANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 3. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5). Câu 1. Nước nuôi thuỷ sản có nhiều màu khác nhau là do: A. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. B. Có các chất mùn hoà tan. C. Trong nước có nhiều sinh vật phù du. D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 2. Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm đạt được: A. Sản lượng thịt nhiều nhất và chất lượng tốt nhất. B. Đàn vật nuôi con tăng nhanh về số lượng và chất lượng. C. Đạt được khả năng phối giống và phẩm chất tinh dịch cao. D. Tỷ lệ phối giống cho vật nuôi cao. Câu 3. Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi: A. Do di truyền, cơ học, lý học. B. Do yếu tố bên ngoài, yếu tố miễn dịch. C. Do yếu tố di truyền và môi trường sống của con vật. D. Do yếu tố hoá học và sinh học. Câu 4. Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là: A. 15 đến 30cm. B. 20 đến 30cm. C. 20 đến 35cm. D. 25 đến 30cm. Câu 5. Khi sử dụng văc xin cho vật nuôi phải: A. Tiêm khi vật nuôi đang khoẻ mạnh. B. Tiêm cho vật nuôi đang ủ bệnh. C. Vắc xin pha xong không nên dùng ngay. 1
  2. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng về kĩ thuật chọn lợn giống. A B 1. Chân a. đặc trưng của giống, thưa bóng, mượt. 2. Số lượng vú b. dài, rộng. 3. Lông c. nở nang. 4. Lưng d. thẳng, chắc, cổ chân ngắn, khoẻ. 5. Vai e. có 12 vú trở lên, không có vú kẹ. g. lưng gãy. II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 7. Vắc xin là gì? Hãy phân loại văc xin. Cơ chế tác dụng của văc xin. Câu 8. Hãy nêu vai trò của nuôi thuỷ sản đối với nền kinh tế và đời sống xã hội của nước ta? Nước ta có điều kiện thuận lợi nào để ngành nuôi thuỷ sản phát triển? Câu 9. Phân biệt thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá. Cho ví dụ. 2
  3. TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II CÁT TIÊN - TỈNH LÂM ĐỒNG MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 1. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Một số yêu cầu kĩ thuật về chăn nuôi đực giống : A. Cho vận động và tắm chải. B. Kiểm tra thể trọng, tinh dịch. C. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, và các thành phần dinh dưỡng. D. Tất cả các biện pháp kĩ thuật trên. Câu 2. Khi gia súc mẹ mang thai, phải cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích: A. Nuôi thai, nuôi cơ thể gia súc mẹ, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ. B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng khối lượng. C. Nuôi thai và tiết sữa nuôi con. D. Nuôi cơ thể gia súc mẹ và tạo sữa cho con bú. Câu 3. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là: A. Nhiệt độ thích hợp, ít khí độc . B. Độ chiếu sáng thích hợp, độ thông thoáng tốt. C. Độ ẩm trong chuồng 60-75%. D. Nhiệt, độ ẩm, ánh sáng thích hợp. Câu 4. Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. Do di truyền. B. Do ký sinh trùng. C. Do vi rút, vi khuẩn. D. Do nhiễm độc thức ăn nước uống. Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. 1
  4. tiêm văcxin, 20 đến 30cm, rối loạn chức năng sinh lý, phòng bệnh truyền nhiễm 1. Vật nuôi bị bệnh khi có (1)…………….. trong cơ thể. 2. Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để( 2) ...................... 3. Sau khi(3) ..................... phải theo dõi vật nuôi từ 2 đến 3 giờ. 4. Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là(4) ...................... Câu 6: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. A B 1. Bảo quản vắc xin a. loại vắc xin, cách dùng và 2. Tiêm vắc xin cho liều lượng dùng 3. Quan sát lọ vắc xin để biết b. đúng nhiệt độ ghi trên 4. Nguyên nhân gây ra bệnh nhãn lọ. ở vật nuôi là c. vật nuôi khoẻ mạnh. d. yếu tố bên trong và bên ngoài. II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 7: Hãy nêu các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi? Câu 8: Hãy nêu các đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản? Câu 9: Chuồng nuôi có tầm quan trọng như thế nào? 2
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 1. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5). Câu 1. Dựa vào thành phần dinh dưỡng, những thức ăn nào sau đây thuộc loại thức ăn giàu prôtêin: A. Bột cá, đậu nành, đậu phộng (lạc). B. Hạt ngô vàng. C. Rơm lúa. D. Cám gạo. Câu 2. Vai trò của chuồng nuôi là gì? A.Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi. B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh (như vi trùng, kí sinh trùng gây bệnh) và giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học. C. Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường. D. Tất cả những nội dung trên. Câu 3. Không làm chuồng theo hướng Tây Nam vì: A. Gió mát. B. Gió lạnh. C. Gió nóng. D. Thiếu ánh sáng. Câu 4. Việc gì không nên làm trong quá trình chăn nuôi? A. Chăm sóc chu đáo từng vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. D. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. 1
  6. Câu 5. Nuôi thuỷ sản ở nước ta tập trung vào mấy nhiệm vụ chính? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 6. Hãy chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng. số lượng, giảm sút, kinh tế, khai thác, tuyệt chủng, nước ngọt - Các loài thuỷ sản (1)..............quý hiếm có nguy cơ (2)..........như cá lăng, cá chiên, cá tra dầu. - Năng suất (3)............... của nhiều loài cá bị (4)................... nghiêm trọng - Các bãi đẻ và (5).............. cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá (6)............... những năm gần đây giảm so với trước. II. Tự luận (6 điểm) Câu 7. Sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo? Câu 8. Biện pháp chăm sóc tôm, cá? Câu 9. Trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trường thuỷ sản. 2
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 2. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5). Câu 1. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxít: A. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản (tôm, cua ốc). B. Trồng nhiều ngô, rau, đậu.. C. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... D. Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm... Câu 2. Không nên làm chuồng theo hướng Đông - Bắc vì: A. Ít ánh sáng B. Ít gió C. Gió lạnh. D. Gió nóng Câu 3. Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm? A. Bệnh giun sán. B. Bệnh cá thường nổi đầu vào mùa hè C. bệnh ghẻ lở ở vật nuôi. D. Bệnh dịch tả lợn Câu 4. Nuôi thuỷ sản nước ta tập trung vào mấy nhiệm vụ chính? A. Bốn. B. Ba. C. Hai. D. Một. Câu 5. Thức ăn tôm, cá gồm những loại nào? A. Thức ăn tự nhiên. B. Thức ăn nhân tạo. C. Cám bã, thức ăn hỗn hợp. 1
  8. D. Thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo. Câu 6. Hãy chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng. độ thông thoáng , độ ẩm, nhiệt độ, không khí Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có (1)............ thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè) (2)..................... trong chuồng thích hợp (khoảng 60-75%) (3).................... tốt nhưng phải không có gió lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuôi, lượng khí độc trong chuồng (amoniac, hidrosunfua) ít nhất. Câu 7. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. Công việc và thời điểm kiểm tra ao nuôi tôm, cá. A B 1. Kiểm tra đăng cống a. Buổi sáng. 2. Kiểm tra màu nước, thức ăn và b. mùa mưa lũ. hoạt động của tôm cá c. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao. 3.Xử lý cá nổi đầu II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 8. Nêu các phương pháp thu hoạch tôm, cá? Câu 9. Tại sao phải bảo quản sản phẩm thuỷ sản? Nêu tên những phương pháp bảo quản mà em biết. Câu 10. Nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thuỷ sản. 2
  9. TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BIÊN HÒA - TỈNH ĐỒNG NAI MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 1. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 3). Câu 1. Vật nuôi ăn lipit vào dạ dày và tiêu hoá biến đổi thành chất gì? A. Axit amin B. Đường đơn C. Vitamin D. Glyxerin + axit béo Câu 2 . Trong thịt lợn em cho biết protein thuộc thành phần nào? A. Phần thịt mỡ và da B. Phần thịt nạc C. Cả phần thịt mỡ và thịt nạc D. Phần thịt nạc và da Câu 3 . Khi gia súc mẹ đang mang thai , phải cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích: A. Nuôi thai B. Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ C. Nuôi cơ thể mẹ, chuẩn bị sữa D. Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ. chuẩn bị sữa 1
  10. Câu 4 . Hãy đánh dấu X vào cột Đ những câu em cho là đúng hoặc vào cột S những câu em cho là sai về đặc điểm của vật nuôi non: NỘI DUNG Đ S 1. Điều tiết thân nhiệt kém, hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh 2. Hệ tiêu hoá hoàn chỉnh , chức năng miễn dịch chưa hoàn chỉnh 3. Chức năng miễn dịch tốt, điều tiết thân nhiệt kém. 4. Điều tiết thân nhiệt kém, chức năng miễm dịch chưa hoàn chỉnh II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 5. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn? Phương pháp nào thường dùng để dự trữ thức ăn vật nuôi ở nước ta? Câu 6. Chuồng nuôi có tầm quan trọng thế nào trong chăn nuôi? Nêu cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. Câu 7. Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi? Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điểm gì? 2
  11. TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BIÊN HÒA - TỈNH ĐỒNG NAI MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 2. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng về nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản. A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và các giống nuôi. B. Cung cấp thực phẩm tươi, sạch. C. Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thuỷ sản D. Cả ba phương án trên. Câu 2. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng về các phương pháp sản xuất thức ăn cho vật nuôi. A B a. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều 1. Thức ăn giàu prôtêin cây và hạt họ đậu, tận dụng nguồn thức ăn động vật để chăn nuôi. 2. Thức ăn giàu gluxit b. Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, 3. Thức ăn thô xanh sắn. c. Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. Câu 3. Hãy chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng. tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch, kháng thể, vắc xin, không miễn dịch Khi đưa (1) ……………. vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh (bằng phương pháp tiêm; nhỏ mũi, mắt; chủng), cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra (2)…………… 1
  12. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng (3)…………, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng (4)……………. II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 4. Em hãy phân biệt thức ăn giàu prôtêin, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh. Câu 5. Khi bảo quản và sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? Câu 6. Tại sao phải bảo quản sản phẩm thuỷ sản? Hãy nêu tên vài phương pháp bảo quản mà em biết. 2
  13. KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ, HỌC KÌ II, LỚP 7 Đề 1(Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Thức ăn vật nuôi Thức ăn có nguồn gốc thực vật. Câu 1 0,5 - Mục đích của dự trữ thức ăn Câu 2 - Thức ăn được tiêu hoá, hấp thu như Câu 7 thế nào? 0,5 1,5 2. Chuồng nuôi - Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lí Câu 3 0,5 3. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non Câu 6 1,5 4. Phòng trị bệnh thông thường - Nêu nguyên nhân bệnh ở vật nuôi. Câu 8 Lấy ví dụ bệnh do nguyên nhân bên ngoài gây nên 1,5 5. Môi trường nước - Nguồn gốc khí oxy hoà tan trong Câu 4 nước? 0,5 6. Thức ăn của động vật thuỷ sản - Thức ăn nhân tạo của tôm, cá Câu 5 0,5 1
  14. 7. Chăm sóc, quản lý, bảo quản chế biến thuỷ sản. - Mục đích của bảo quản, chế biến thuỷ Câu 9 sản, cho ví dụ? 1 8. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản - Nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi Câu 10 trường và nguồn lợi hải sản. 2 5 3 2 Tổng số câu 2,5 5 2,5 Tổng % điểm 25% 50% 25% 2
  15. B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5). Câu 1. Thức ăn có nguồn gốc thực vật : A. giun, rau, bột sắn. B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau. C. cám, bột ngô, rau. D. gạo, bột cá, rau xanh. Câu 2. Mục đích của dự trữ thức ăn: A. để dành được nhiều thức ăn. B. giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn. C. chủ động nguồn thức ăn. D. tận dụng nhiều loại thức ăn. Câu 3. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lí: A. độ chiếu sáng ít. B. độ ẩm cao. C. nhiệt độ, ẩm độ, ánh sáng thích hợp. D. thoáng gió. Câu 4. Khí oxi hoà tan trong nước từ nguồn nào? A. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí. B. Bơm thêm nước. C. Sự chuyển động của nước. D. Nước mưa đưa vào. Câu 5. Thức ăn nhân tạo của tôm, cá gồm loại nào? A. Bột tôm cá, phân bón. B. Bột ngũ cốc, thức ăn hỗn hợp. C. Phân bón, bột ngũ cốc. D. Bột ngũ cốc, phân bón, thức ăn hỗn hợp. Câu 6. Hãy đánh dấu X vào cột Đ những câu em cho là đúng hoặc vào cột S những câu em cho là sai. 3
  16. Nội dung Đ S 1. Cho vật nuôi non bú sữa đầu 2. Cho vật nuôi non vận động, tránh ánh sáng 3. Tập cho ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng II. Tự luận (6 điểm) Câu 7. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá, hấp thu như thế nào? Câu 8. Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi. Lấy ví dụ về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi. Câu 9. Hãy nêu mục đích của việc bảo quản, chế biến thuỷ sản. Lấy ví dụ về cách bảo quản, chế biến ở địa phương em. Câu 10. Hãy nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thuỷ sản. 4
  17. KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ, HỌC KÌ II, LỚP 7 Đề 2(Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1.Thức ăn vật nuôi Vai trò của thức ăn Câu 1 0,5 - Tác dụng của chế biến thức ăn vật nuôi Câu 6 - Hãy kể các phương pháp sản xuất thức ăn ở địa phương em? Câu 10 1,5 1,5 3. Chuồng nuôi - Vai trò của chuồng nuôi Câu 7 1 4. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Mục đích của vệ sinh chăn nuôi Câu 2 - Nuôi dưỡng vật nuôi cái phải Câu 8 chú ý vấn đề gì tại sao? 0,5 1,5 5. Phòng trừ bệnh thông thường - Tác dụng phòng bệnh và vacxin Câu 3 0,5 6. Môi trường nước - Màu nước thích hợp cho nuôi Câu 4 thủy sản 0,5 7. Thức ăn của động vật thủy sản - Sự khác nhau của thức ăn tự Câu 9 nhiên và thức ăn nhân tạo 0,5 8. Chăm sóc, quản lí, bảo quản 1
  18. chế biến thủy sản. - Thế nào là cho cá ăn hợp lí? Câu 5 0,5 9. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản - Nêu một số biện pháp về bảo vệ Câu 11 môi trường thủy sản ở địa phương em 1,5 5 4 2 Tổng số câu 2,5 4,5 3 Tổng % điểm 25% 45% 30% 2
  19. B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5) Câu 1. Vai trò của thức ăn vật nuôi: A. Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm. B. Cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm. C. Cung cấp chất khoáng và vitamin để tạo ra sản phẩm. D. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm. Câu 2. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi: A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất vật nuôi. B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi. C. Ngăn chặn bệnh dịch, nâng cao sức khoẻ vật nuôi. D. Dập tắt bệnh dịch nhanh. Câu 3. Tác dụng phòng bệnh của văcxin: A. Tiêu diệt mầm bệnh. B. Trung hòa yếu tố gây bệnh. C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh. D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể. Câu 4. Màu nước nào thích hợp cho nuôi thủy sản? A. Màu tro đục. B. Màu đen. C. Màu nõn chuối hoặc vàng lục. D. Màu đỏ nâu. Câu 5. Cho cá ăn thế nào là hợp lí? A. Vừa đủ no. B. Thật no. C. Đủ chất và đủ lượng thức ăn. 3
  20. D. Lượng ít và nhiều lần. Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. chế biến thích ăn thô cứng giảm cân ngon miệng tăng mùi vị bớt khối lượng - Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được. - Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3).................để vật nuôi (4)........................,ăn được nhiều, làm giảm (5)...................và giảm (6)................... II. Tự luận (6 điểm) Câu 7. Hãy nêu vai trò của chuồng nuôi. Câu 8. Nuôi dưỡng vật nuôi cái phải chú ý vấn đề gì? Vì sao? Câu 9. Hãy phân biệt sự khác nhau của thức ăn tự nhiên và nhân tạo của tôm, cá. Câu 10. Hãy kể các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxít ở địa phương em. Câu 11. Hãy nêu một số biện pháp vệ bảo vệ môi trường thủy sản được thực hiện ở địa phương em. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2