
Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT (TPPCT 45. ĐỀ 2)
Lớp: 7... Môn : Công nghệ 7 – Thời gian 45 phút
Điểm Lời phê của thầy giáo:
Đề ra:
Câu 1: Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào?
Câu 2: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phương
pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở nước ta?
Câu 3: a) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi
giao phối như thế nào?
b) Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là
bao nhiêu?
Câu 4: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Bài làm:

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(TPPCT 45. ĐỀ 2)
Câu Nội dung Điểm
1
Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng axítamin,
lipít được cơ thể hấp thụ dưới dạng glixêrin và axít
béo, Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn.
Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion
khoáng còn nước và các vitamin được cơ thể hấp
thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
3
2
- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ
tiêu hoá.
- Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử
độc
- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu
hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
Làm khô - ủ xanh.
3
3 a, Là phương pháp chọn ghép đôi giao phối hai cá
thể thuần chủng
1
b, Khoảng 4cm đến 6cm 1
4 Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng
suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn
nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù
hợp…
2

Họ và tên:……………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 7
Lớp: ………………… TIẾT 44
Điểm Lời phê của giáo viên
I – Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành
phần hoá học của chúng?
a/ Rơm lúa b/ Rau muống
c/ Bột cá d/ Khoai lang củ
Câu 2: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua
ruột vào máu?
a/ Nước, protein b/ Vitamin, gluxit
c/ Nước, vitamin d/ Glixerin và axit béo
Câu 3: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí?
a/ Cắt ngắn, ủ men b/ Ủ men, hỗn hợp
c/ Xử lí nhiệt, cắt ngắn d/ Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
Câu 4: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá
học?
a/ Ủ men, đường hoá tinh bột b/ Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
c/ Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ d/ Cắt ngắn, nghiền nhỏ
Câu 5: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
a/ Từ thực vật, chất khoáng b/ Từ cám, lúa, rơm
c/ Từ thực vật, cám d/ Từ thực vật, động vật, chất
khoáng
Câu 6: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn nào?
a/ Cám gạo, vitamin b/ Bột cá, ngô vàng
c/ Thức ăn hỗn hợp d/ Bột sắn, chất khoáng
Câu 7: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
a/ Nước, chất khô b/ Nước, protein
c/ Nước, lipit d/ Nước, gluxit
Câu 8: Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản
xuất protein?
a/ Nuôi giun đất b/ Nhập khẩu ngô, bột
c/ Chế biến sản phẩm nghề cá d/ Trồng xen canh cây họ Đậu
II - Điền vào chỗ trống: (2 điểm)

Chọn các cụm từ : Glyxerin và axit béo, Gluxit, Axitamin, Ion khoáng, rồi điền
vào chỗ trồng của các câu dưới đây để thấy được kết quả của sự tiêu hoá thức
ăn:
Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Prôtêin được cơ thể
hấp thụ dưới dạng các …… ………… ………… Lipit được hấp thụ dưới dạng các
… ………… ………., .………………………… được hấp thụ dưới dạng đường
đơn.
Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ……… ………… ………… ………
Các Vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
III – Tự luận: (4 điểm)
1 - Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
2 – Em hãy phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh.
Bài Làm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của hs về kĩ thuật trồng trọt: Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt, đất trồng,
phân bón, giống, sâu bệnh và cách phòng trừ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, tư duy độc lập cho hs.
3. Thái độ:
- Có ý thức làm bài độc lập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên.
- Ma trận, đề, đáp án.
2. Học sinh.
- Ôn tập kiến thức về kĩ thuật trồng trọt.
III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra.
Không kiểm tra.
3. Bài mới:
a. Sơ đồ ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vai trò, nhiệm vụ
của trồng trọt- Đất
trồng
C1,2,4
1,5
C4
1
3,5
Phân bón- Giống
C 3
0,5
C2
2,5
C5
0,5
3,5
Sâu bệnh và cách
phòng trừ
C1
2
C 6
0,5
C3
1,5
4
Tổng 3,5 3 3,5 10