Thöû söùc tröôùc muøa thi
ÑEÀ OÂN THI MOÂN TOAÙN LÔÙP 12-HOÏC KÌ I.
Thôøi gian laøm baøi :90 phuù
ÑEÀ BAØI
I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH.(7,0 ñieåm)
Caâu I .(3 ñieåm)
Cho hàm s
1
1
x
y
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm s.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y = 2x - 2012.
Caâu II .(3 ñieåm
1.Tính tích phaân : I =
2
0
2
sin3
2sin
x
xdx .
2. Giaûi baát phöông trình: 2
3
1
3
log (x x 6) log 3x 0
3.Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá:
x
x
yln
trên đoạn [1;e2 ] .
Caâu III .(1 ñieåm)
Cho hình vng ABCD cạnh bng a , I trung điểm của AB ,
đường thẳng qua I và vuông c với
mp(ABCD).Trên
lấy mt đim S sao cho SI =
3a.
1.(0,5đim) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
2.(0,5đim) Gọi (N) là hình nón tròn xoay thu được khi quay đường gấp khúc SAI xung quanh SI . Tính
diện tích xung quanh của hình nón (N) theo a.
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm)
Thí sinh hoïc chöông trình naøo thì chæ ñöôïc laøm phaàn daønh rieâng cho chöông trình ño ù(phaàn 1 hoaëc 2).
1.Theo chöông trình chuaån:
Caâu IV.a (1,5 ñieåm)
Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
(2)
Chứng minh rằng với mi số thực k thì đường thẳng y =x –k cắt đồ thị hàm s (2 ) tại hai điểm phân biệt
Caâu V.a (1,5 ñieåm)
Gii phương trình sau :
2
2
1 3
3
log 9 log 8
27
x
x
.
2. Theo chöông trình Naâng cao:
Caâu IV.b (2,0 ñieåm)
Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
(2)
1/ Tìm các đường tim cận của đồ thị hàm số đã cho .
2/ Tìm k ñeå đường thẳng y =x –k cắt đồ thị hàm s(2 ) tại hai điểm A,B phân biệt sao cho ñoaïn AB = 2
…………….HẾT…………..
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM TRA HC K I – NĂM HỌC 2010 - 2011
TỈNH ĐĂK LĂK Môn: TOÁN LP 12 – THPT
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN CHUNG CHO TT C HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1.(3,0 đim). Cho hàm s y = 4x3 – 3x2 + 1 có đồ th (C).
1/. Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2/. Tìm tt c các s thực k để đường thng y = kx + 1 cắt đồ th (C) tại ba điểm I(0; 1) ,
A, B phân biệt. Xác định k sao cho AB =
2 2
.
Câu 2.(2,0 đim).
1/. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( ) ( 2)
x
f x x e
trên đoạn [0; 3].
2/. Gii phương trình 4
16 2
log ( 9) log ( 3) 5
x x
.
Câu 3.(2,0 đim). Cho hình lăng trụ ABC.ABC AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a, AA = 6a.
Gi I, J, K lần lượt là trung điểm ca các cnh BC, BC, CC.
1/. Tính th tích khối lăng trụ đã cho và khi t din AAIK.
2/. Xác định tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp B.AACC.
II.PHN RIÊNG – PHN T CHỌN (3,0 điểm)
1. Theo chương trình chun
Câu 4a.(2,0 đim).
1/. Gii bất phương trình:
9 5.3 6 0
x x
2/. Chng minh rng hàm s
ln(3 4 )
( )
x x
y f x
x
nghch biến trong khong (0; +).
Câu 5a.(1,0 điểm). Cho hình nón bán kính đáy r thiết din ca hình nón vi mt mt phng qua
trc ca hình nónmột tam giác đều. Tính th tích ca khối nón tương ứng vi hình nón đã cho và din
tích toàn phn ca hình nón đó.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu 4b.(2,0 đim).
1/. Gii h phương trình
4
3 3 24
x y
x y
2/. Không dùng máy tính cm tay, hãy so sánh hai s 2010
2011
2009
2010
.
Câu 5b.(1,0 điểm). Cho hình thang ABCD vuông ti B và C AB = 7 (cm), BC = CD = 4(cm) (k c
các điểm trong ) quay quanh đường thng AB. Tính th tích khi tròn xoay to thành.
-------------------------------- HẾT -------------------------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM TRA HC K I – NĂM HỌC 2009 - 2010
TỈNH ĐĂK LĂK Môn: TOÁN LP 12 – THPT
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I.PHN CHUNG CHO TT C HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1.(3,0 đim). Cho hàm s y = - x3 + 3x2 có đồ th (C).
1/. Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2/. Tìm tt c các s thc m để đường thng y = mx cắt đồ th (C) tại ba điểm phân bit.
Câu 2.(2,0 đim).
1/. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s 2
2 2
( ) log 2log
f x x x
trên đoạn
1
;4
4
.
2/. Gii phương trình 2
2 3
4 16
x x
.
Câu 3.(2,0 đim). Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcạnh đáy bằng a và cnh bên to vi
mặt đáy một góc (0 < < 900).
1/. Tính th tích khi chóp S.ABC
2/. Xác định tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC theo a. Khi thay
đổi, tính giá tr nh nht ca bán kính mt cầu đó theo a.
II.PHN RIÊNG – PHN T CHỌN (3,0 điểm)
1. Theo chương trình chun
Câu 4a.(2,0 đim).
1/. Tính
sinxcos3xdx
2/. Tìm tt c các s thc m để bất phương trình 2 4
log ( 1) log ( 5)
x mx m
vô nghim.
Câu 5a.(1,0 đim). Cho hình nón có chiu cao h = 3 cm bán kính đáy r = 4 cm. Tính th tích
ca khối nón tương ứng vi hình nón đã cho và din tích toàn phn ca hình nón đó.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu 4b.(2,0 đim).
1/. Cho hàm s 32
( ) 9
f x x
. Tìm s thc k sao cho '
. (1) 1
k f
.
2/. Tìm tt c các s thc m để h bất phương trình 3
2 4
log 3 3
log ( 1) log ( 3)
xy x
y
y mx
có nghim duy nht.
Câu 5b.(1,0 điểm). Cho hình nón chiu cao h = 4 cm và độ dài đường sinh bng 5 cm. Tính din tích
toàn phn ca hình nón và th tích khối nón tương ứng ca hình nón đó.
--------------------------------HT-------------------------------
Thử sức trước kỳ thi
ÑEÀ OÂN TAÄP HOÏC KÌ I- M HỌC 2011 -2012
MÔN TOÁN - KHỐI 12
( Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề )
*******
I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH.(7,0 ñieåm)
Caâu I : ( 2,5 đ ) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm s
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) ti đim trên đồ thị có hoành độ bằng 3
3. Tìm giaù trò cuûa m ñeå phöông trình x33x2 = 3m+33 coù ba nghieäm phaân bieät
CaâuII : ( 2đ )
1. Tìm giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s
4
y x
x
trên đoạn
5
[1; ]
2
2. Tính giá tr biểu thức:
2 3
4
3
5 2
. .
log ( )
.
a
a a a
M
a a
.
3. Tìm nguyên hàm: 2
sin
x
dx
x
CaâuIII : (2,5 đ)
Cho hình chóp tgiác đều S.ABCD, đáy ABCD hình vng m O, cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với
đáyc
0
45
.
1. (0,5 đ) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD
2. ( 1 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
3. ( 1 đ) Chứng tỏ điểm O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. Tính diện tích mặt cầu và thch
khối cầu đó.
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm)
Thí sinh hoïc chöông trình naøo thì chæ ñöôïc laøm phaàn daønh rieâng cho công trình đó ù(phaàn 1 hoaëc 2).
1.Theo chöông trình chuaån:
Caâu IV.a (3,0 ñieåm)
1. Cho hàm s y= -x3 + 3x2 + 3(m2 -1)x – 3m2 1. Tìm m để hàm scực đại, cực tiểu. hai điểm cực
tr đó cách đều gốc tọa độ O..
2. Gii phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x = 0
2. Theo chöông trình Naâng cao:
Caâu IV.b (3,0 ñieåm)
1. Cho hàm s y= -x3 + 3x2 + 3(m2 -1)x – 3m2 1. Tìm m để hàm s cực đại, cực tiểu hai điểm cực
tr đó cách đều gốc tọa độ O.
2. Gii phương trình:
( )
4 2
2x 1
1 1
log x 1 log x 2
log 4 2
+
- + = + +
------------------------------------Hết-----------------------------
Thử sức trước kỳ thi
ÑEÀ OÂN TAÄP HOÏC KÌ I- M HỌC 2011 -2012
MÔN TOÁN - KHỐI 12
( Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề )
*******
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu I. (3 ñieåm) Cho hàm s 4 2
( ) 2 3
y f x x x
, có đồ thị là đường cong (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị (C)
2) Tìm m để phương trình 4 2
1
2
2 3 log ( 1) 0
x x m
, có 4 nghiệm phân biệt.
Câu II. (2,5 ñieåm)
1) Tính:
a/ I =
7
3
0
3
1
x
dx
x
b/ 5
1
75
5
log 3
log 3
log 3
B + 2
2) Cho hàm s 2
ln( 1)
y x x
. Tính '
(2 2)
y
Câu III. (1,5 ñieåm)
Cho hình chóp đều SABC, cạnh đáy là a. Góc hợp bởi cạnh bên và mt phẳng đáy là 450.
a) Tính thể tích khối chóp SABC.
b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) (3 ñieåm)
1. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn
Câu IVa: (2 ñieåm)
1) Giải bất phương trình:
0,5 1
2
log log 3 2
x x
2) Giải phương trình:
1
2
81 8.9 1 0
xx
Câu Va: (1 ñieåm) Tìm GTLN và GTNN của hàm s 2
.
y x e
trên [-1;1]
2. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao
Câu IVb: (2 ñieåm)
1) Cho hàm sy =
2
( 1) 4
1
x m x m
x
Chứng minh rằng hàm s luôn có 2 cực trị và khoảng cách giữa 2 cực tr là mt số không đổi.
2) Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng y = 8x+m là tiếp tuyến của
đường cong (C) y = -x4-2x2+3
Câu Vb: (1 ñieåm)
Tìm GTLN và GTNN của hàm s 2
( ).
x
y x x e
trên [0 ;2 ]
………………HẾT……………….