Bài 1, chương 4 giáo án môn Toán lớp 9: Hàm số y=ax2
lượt xem 12
download
Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0). Nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0). Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. Bài 1, chương 4 giáo án môn Toán lớp 9: Hàm số y=ax2 là một tài liệu bổ ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 1, chương 4 giáo án môn Toán lớp 9: Hàm số y=ax2
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số Chuong IV. HÀM SỐ y=ax2 (a 0). PHUONG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Tuần:24- Tiết:47 §1.HÀM SỐ y=ax2 (a 0). I. MỤC TIÊU: HS cần: - Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y=ax2 (a 0). - Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến. - Nắm vững các tính chất của hàm số y=ax2 (a 0). II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ , máy chiếu HS:Ôn lại khái niệm hàm số ,hàm số đồng biến , nghịch biến III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: GV HS Nội dung 1. Oån định lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề: Giới thiệu sơ lược nội dung chương IV Đặt vấn đề vào bài như SGV Nhắc lại sơ lược về hàm số bậc nhất , tính chất của hàm số bậc nhất(chương II) 3.Vào bài: HĐ1:Ví dụ mở đầu Cho HS đọc ví dụ mở đầu 1. Ví dụ mở đầu: SGK/28. 1HS đọc ví dụ SGK. (SGK) Tóm tắt ví dụ và giới thiệu công thức s =5t2 . ?Theo công thức này , mỗi duy nhất 1 giá trị. giá trị của t xác định được mấy giá trị tương ứng của s? Đưa bảng giá trị tương ứng Quan sát. của t và s lên bảng phụ. Quy tắc đó cho chúng ta một hàm số và công thức này biểu thị hàm số có dạng y=ax2 (a 0). HĐ2:Xây dựng tính chất của hàm số Giới thiệu hàm số y=2x2 , 2. Tính chất của hàm
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số y=- 2x2 số y=ax2 (a 0): Chia nhóm , phát phiếu học Thảo luận , hoàn thành tập , yêu cầu các nhóm hoàn phiếu học tâp thành?1,?2 Đại diện các nhóm báo (1/2 lớp câu a , 1/2 lơp câu b cáo kết quả. 4- 6 HS / nhóm) Chiếu lời giải của các nhóm Các nhóm theo dõi và lên màn hình. nhận xét. Phiếu 1: x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 y = 2x 18 8 2 0 2 8 18 Nhờ bảng giá trị vừa tính được , hãy cho biết: Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm? ........... ................... ................... .............. Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm? ........... ................... ................... .............. Phiếu 2: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = - 2x2 - 18 -8 -2 0 -2 -8 - 18 Nhờ bảng giá trị vừa tính được , hãy cho biết: Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm? ........... ................... ................... .............. Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm? ........... ................... ................... .............. ?Với a>0 , hãy nhận xét tính Tính chất: chất đồng biến , nghịch biến - Nếu a>0 thì hàm số 2 của hàm số y=ax ( a 0 )? nghịch biến khi x0 với Yêu cầu HS suy nghĩ trả Đại diện 2nhóm trả lời. mọi x 0 ; y=0 khi lời?3. x=0.Giá trị nhỏ nhất Chia nhóm , phát phiếu học của hàm số là y=0. tập , yêu cầu các nhóm hoàn - Nếu a
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số thành?1,?2 Thảo luận nhóm , hoàn mọi x 0 ; y=0 khi (1/2 lớp câu a,1/2 lơp câu b thành phiếu học tập. x=0.Giá trị lớn nhất 4- 6 HS / nhóm) của hàm số là y=0. 4. Củng cố và luyện tập: Nêu tính chất của hàm số y=ax2( a 0 ) Làm BT trắc nghiệm: Câu1. Hàm số nào sau đây đồng biến khi x>0? a)b)c)d) Câu2.Điền đúng sai vào bảng sau: Đúng Sai 1.Hàm số y= đồng biến khi x0 3.Hàm số y= nghịch biến khi x0 5. Hướng dẫn học ở nhà: Học kỹ tính chất của hàm số y=ax2( a 0 ). Đọc bài đọc thêm trang 32 , tự lấy thêm ví dụ để thực hành theo bài đọc thêm đó. Làm BT 1,2,3 trang 31 SGK. Chuẩn bị máy tính bỏ túi fx- 220 cho bài đọc thêm .Tiết sau luyện tập.
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số Tuần:24- Tiết:48 LUYỆN TẬP §2 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hiểu tính chất đông biến , nghịch biến của hàm số y=ax2( a 0 ) . - Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. - Vận dụng được tính chất đồng biến , nghịch biến của hàm số bậc hai vào giải bài tập. - Thấy được ứng dụng thực tế của những hàm số có dạng y=ax2( a 0 ) II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ, mô hình máy tính bỏ túi phóng to. HS:BTVN , máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: GV HS Nội dung 1. Oån định lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề: HS1: Nêu tính chất của hàm số y=ax2( a 0 ). Làm BT 1 trang 28. HS2:Nêu nhận xét về giá trị nhỏ nhất , lớn nhất của hàm số y=ax2( a 0 ) Làm BT 2 trang 28. Đáp án: Bài1: a) R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09 2 2 S= R (cm ) 1.02 5,89 14,51 52,53 2 2 2 b)Nếu R'=3R S'= R' = (3R) =9 R =9S Vậy diện tích tăng 9 lần Bài 2: a) Quãng đường chuyển động sau 1giây: s = 4.12 =4 Sau 1 giây vật cách mặt đất: 100 - 4 = 96m. Tương tự sau 2 giậy vật cách mặt đất: 100- 16=84(m) b)Vật tiếp đất khi s = 100 hay 4t2 =100 t2 = 25 5 3.Vào bài:(Tổ chức luyện tập) HĐ1:Luỵên tập Bài 3 Bài 3 trang 29: Chia thành các nhóm , yêu cầu Thảo luận , thống nhất a) F = av2
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số các nhóm giải bài tập 3 , ghi lời kết quả lên phim vì v=2,F=120 nên ta có: giải vào giấy trong. trong. a.22 = 120 a = 30. Chiếu lời giải của các nhóm lên Quan sát , nhận xét lời b) Vì F = 30v2 nên: màn hình. giải. Khi v=10 thì F=30.102=3000(N) Khi v=20 thi F=30.202 = 12000(N) c)vbão=90kh/h=90000m/3600s =25m/s mà theo câu b cánh buồm chỉ Bài 5: chịu sưc gió 20m/s . Chia thành các nhóm , yêu cầu Vậy khi có vbão =90km/h các nhóm suy nghĩ , tìm cách giải Thảo luận thi đua giữa thuyền không thể đi được. bài 5 trang 37 SBT. các nhóm. Bài 5 trang 37 SBT: ?Hệ số a được xác định bằng y a) Vì a= 2 (t 0) , mà công thức nào? t ?Muốn xét xem lần nào đo Đại diện các nhóm 1 4 1 0, 24 1 2 2 2 nên a= không đúng ta cần kiểm tra điều thuyết trình câu trả lời. 2 4 4 1 4 gì? ?Kết quả đã chứng tỏ lần đo nào Vậy lần đo đầu tiên không không đúng? đúng. ?Khi biết a , biết y thì tính t như 1 b)6,25 = t 2 .Do đó thế nào? 4 Hãy tính thời gian t khi y = 6,25. t = 4.6, 25 25 5 (giây) Động viên , khen ngợi nhóm có lời giải nhanh và đúng. HĐ2:Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi Giới thiệu bài đọc thêm /32: Đọc SGK. dùng máy tính bỏ túi Casio fx - (SGK/32) 220 để tính giá trị của biểu thức Nêu ví dụ 1. Hướng dẫn cả lớp cùng thực Quan sát ví dụ. hiện theo hai cách. Thực hành theo hướng Áp dụng cho HS làm BT 4 trang dẫn của GV. 36 SBT 2- 3HS/nhóm Bài 4 trang 36 SBT: Đại diện các nhóm trả a)f(3)=- 13,5(- 3)=- f13,5 4. Củng cố và luyện tập: Nhắc lại các dạng BT đã giải (ứng dụng thực tế) và một số vấn đề cần lưu ý.
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số 1 2 Bài1:Giá trị của hàm số y = x tại 3 là: 3 1 a)a b) 3 c) 3 d) 3 Bài 2: Cho hàm số y =( 2 - 1)x2 (1) .Hãy điền vào chỗ trống . . . để được khẳng định đúng. a) Giá trị của hàm số (1) tại điểm x = 2 1 là . . . . . b)Hàm số (1) đồng biến khi x . . . 0 c) Hàn số (1) nghịch biến khi x . . . .0 5. Hướng dẫn học ở nhà: Học lại bài , xem và làm lại các dạng BT đã giải . Làm BT 2,3,6 trang 36,37 SBT. Ôn lại khái niệm đồ thị của hàm số y=f(x) Xem trước §2.Đồ Thị Của Hàm Số y=ax2( a 0 ) - - - - - - - - - - - - - - - - Ngày . . . tháng . . . năm . . . Duyệt TCM
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 887 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
3 p | 398 | 43
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 4: Phép trừ trong phạm vi 4
3 p | 212 | 39
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 1: Phép cộng trong phạm vi 100 (công không nhớ)
3 p | 243 | 39
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ)
5 p | 222 | 32
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
17 p | 450 | 23
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 1: Ôn tập các số đếm 100,000
11 p | 220 | 21
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 3: Các ngày trong tuần lễ
2 p | 155 | 17
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 4: Hàng và lớp
4 p | 213 | 15
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 4: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
2 p | 250 | 14
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 5: Đồng hồ. Thời gian
2 p | 147 | 12
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 7: Ôn tập các số đến 10
6 p | 154 | 9
-
Giáo án Tuần 9 Buổi 1 - Lớp 4 - Trường Tiểu học B Hải Anh
24 p | 108 | 6
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 8: Ôn tập các số đến 100
7 p | 130 | 5
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 6: Thực hành
2 p | 85 | 5
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 4, Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (Sách Chân trời sáng tạo)
16 p | 15 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương IV, Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian (Sách Chân trời sáng tạo)
22 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn