ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KỲ II (12 - 13)<br />
Thời gian 90 phút<br />
Bài 1 : Giải các phương trình, hệ phương trình :<br />
a/<br />
<br />
x y 7<br />
<br />
x y 2<br />
<br />
b/ x4 + 3x2 – 4 = 0<br />
<br />
c/<br />
<br />
x2 x 2<br />
4<br />
<br />
x 1x 2 x 1<br />
<br />
Bài 2 : Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x + 1<br />
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ<br />
b/ Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d)<br />
Bài 3 : Giải toán bằng cách lập phương trình<br />
Một mãnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 40 m2 . Tính các kích<br />
thước<br />
của mãnh đất đó ?<br />
Bài 4 : Cho ∆ABC nhọn. Đường tròn (O,R) đường kính BC cắt các cạnh AB. AC lần lượt tại D và E.<br />
Gọi H là<br />
giao điểm của BE và CD. Chứng minh :<br />
a/ Tứ giác ADHE nội tiếp<br />
b/ AH BC<br />
c/ AB.AD = AC.AE<br />
d/ Giả thiết ∆ABC đều. Tính diện tích phần hình tròn nằm ngoài ∆ABC theo R<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề<br />
Hệ<br />
phương<br />
trình<br />
Hàm số y<br />
=ax2, phương<br />
trình bậc hai<br />
Góc và đường<br />
tròn<br />
Tổng<br />
<br />
Nhận biết<br />
Bài 1a<br />
1<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Bài1b<br />
<br />
1<br />
<br />
Bài1c<br />
Bài 2a<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Bài 2b<br />
Bài 3<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
5<br />
<br />
Hình vẽ<br />
Bài 4a<br />
3.5<br />
<br />
0.5 Bài 4b<br />
1<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
Bài 4c<br />
Bài 4d<br />
3.5<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
<br />
4<br />
<br />
Tổng<br />
1<br />
<br />
10<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Bài 1 : giải đúng mỗi câu 1đ<br />
Bài 2 :+ xác định các điểm của 2 hàm số 1đ<br />
+ vẽ đúng<br />
1đ<br />
Bài 3 :<br />
+Bước 1 :<br />
0.25đ<br />
+ Bước 2 :<br />
0.5 đ<br />
+ Bước 3<br />
0.25đ<br />
Bài 4 : Hình vẽ 0.5 đ Câu 1 : 1đ Câu 2 : 1đ Câu 3 : 1đ Câu 4: 0.5 đ<br />
<br />
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ KIỂMTRA HỌC KỲ II (Năm học 2012-2013)<br />
Môn Toán 9:(thời gian 90 phút)<br />
Họ và tên GV :Phạm Tài<br />
Đơn vị :Trường THCS Hoàng Văn Thụ<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch kiến thức,<br />
kĩ năng<br />
1. Phương trình bậc hai<br />
<br />
Trọng<br />
số<br />
<br />
2<br />
<br />
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br />
<br />
Nhận<br />
Biết<br />
<br />
Thông<br />
Hiểu<br />
<br />
1<br />
<br />
VD cấp<br />
cao<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2. Giải bài toán bằng cách lập HPT<br />
<br />
VD cấp<br />
thấp<br />
<br />
1<br />
<br />
(Theo thang<br />
điểm 10)<br />
3<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
3. Hàm số và đồ thị y = ax<br />
Điểm<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
4. Góc với đường tròn<br />
Điểm<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
%<br />
Câu<br />
<br />
2<br />
<br />
10<br />
<br />
30<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
60<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
100<br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
9<br />
6<br />
<br />
10<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Bài 1: Giải các phương trình sau: (2 điểm)<br />
a) 9x2 - 6x + 1 = 0<br />
<br />
b) x2 - 10x + 24 = 0<br />
1<br />
2<br />
<br />
Bài 2 :( 2 điểm) Cho hàm số: y x 2<br />
a) Vẽ đồ thị hàm số trên<br />
b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số trên<br />
Bài 3 : (1 điểm ) Cho phương trình : x2 – 2(m+3)x + m2 + 3 = 0 (1)<br />
Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.<br />
Bài 4 : (2 điểm ) Trong kì thi HKI, số học sinh khối 9 trường THCS được chia như<br />
nhau ở các phòng thi, nếu tăng thêm 4 phòng thi nữa thì số học sinh trên một phòng<br />
thi bớt đi 8 học sinh, nếu giảm đi 2 phòng thì số học sinh trên mỗi phòng thi tăng lên<br />
8 học sinh. Tính số học sinh khối 9 trường THCS ?.<br />
Bài 5: (3 điểm ) Cho nữa đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A, B vẽ các tiếp<br />
tuyến với nữa đường tròn. Từ một điểm M tùy ý trên nữa đường tròn (M ≠ A, B) vẽ<br />
tiếp tuyến thứ ba với nữa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A, B theo thứ tự là H, K.<br />
a) Chứng minh: Tứ giác AHMO nội tiếp<br />
b) Chứng minh: HO.MB = 2R2<br />
c) Cho MOB= 1200 , R = 3cm. Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi hai<br />
tiếp tuyến MK, KB và cung BM .<br />
--- Hết ---<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN<br />
BÀI<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
1a<br />
<br />
a) 9x2 - 6x + 1 = 0<br />
<br />
1<br />
<br />
ĐIỂM<br />
1đ<br />
<br />
S={6;4}<br />
<br />
b) x2 - 10x + 24 = 0<br />
1b<br />
<br />
Phương trình có nghiệm kép<br />
<br />
x1 x2 <br />
<br />
1đ<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Đồ thị hàm số y x 2 đi qua các<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
điểm A(-1; ); A' (1; ) ;<br />
B(-2;2); B' (2;2);<br />
9<br />
2<br />
<br />
1đ<br />
<br />
9<br />
2<br />
<br />
C(-3; ); C ' (3; )<br />
2a<br />
<br />
Học sinh vẽ đúng đồ thị hàm số<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Đường thẳng (d): y = 2x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số y x 2 khi<br />
2<br />
<br />
1 2<br />
x 2x m<br />
2<br />
x 2 4 x 2m 0 (1)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
phương trình<br />
2b<br />
<br />
0,25<br />
<br />
có một nghiệm duy nhất<br />
Ta có: ' 4 2m<br />
để phương trình(1) có một nghiệm duy nhất thì ' = 0<br />
4+2m = 0 m 2<br />
<br />
0,25<br />
1<br />
2<br />
<br />
Vậy m = - 2 thì đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số y x 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Ta có: ' b' - ac = (m+3)2 – (m2 +3) = 6m+6<br />
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ' > 0<br />
6m+6 >0 m > -1<br />
+ Đặt ẩn và điều kiện<br />
Gọi số phòng thi là a (aN*, phòng)<br />
Gọi số học sinh trên một phòng thi là b (bN*, HS)<br />
+ Lập được HPT<br />
<br />
1đ<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Nếu tăng thêm 4 phòng thi nữa thì số học sinh trên một phòng thi<br />
bớt đi 8 học sinh ta có PT :<br />
(a+4).(b-8) = a.b<br />
Nếu giảm đi 2 phòng thì số học sinh trên mỗi phòng thi tăng lên 8<br />
học sinh ta có PT :<br />
(a-2).(b+8)=a.b<br />
Vậy: HPT<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
(a 4).(b 8) ab<br />
<br />
(a 2).(b 8) ab<br />
<br />
0,5<br />
<br />
+ Giải và đối chiếu với điều kiện<br />
a=8; b=24 . Vậy số HS khối 9 là 192<br />
+ Vẽ hình đúng<br />
Do Ax,By, Mt là<br />
tiếp tuyến của<br />
(O), nên Ax <br />
AB; By AB;<br />
OM Mt =><br />
5a<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
y<br />
<br />
x<br />
<br />
0,5<br />
M<br />
<br />
HAO HMO 900<br />
<br />
=> Tứ giác<br />
HAOM nội tiếp<br />
<br />
0,5<br />
<br />
H<br />
<br />
A<br />
<br />
O<br />
<br />
Có góc AOH = góc HOM và Ax , Mt là tiếp tuyến (O)<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
và ABM AOM HOM (cùng chán cung AM)<br />
2<br />
<br />
5b<br />
<br />
vuông HAO đồng dạng<br />
<br />
=><br />
<br />
vuông AMB<br />
<br />
HO AO<br />
<br />
=> HO.MB = AO.AB = 2R2<br />
AB MB<br />
<br />
R 2 .1200<br />
3 (cm 2 )<br />
3600<br />
KB 3 3<br />
<br />
S q MOB <br />
<br />
5c<br />
<br />
S<br />
<br />
OBK<br />
<br />
<br />
<br />
t<br />
<br />
K<br />
<br />
1<br />
1<br />
9 3<br />
BK .OB 3 3.3 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
S = 9 3 3 = 3( 3 3 ) cm2.<br />
<br />
B<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />