Bài giảng An toàn điện - Chương 5: Bảo vệ an toàn cho người
lượt xem 4
download
Bài giảng An toàn điện - Chương 5: Bảo vệ an toàn cho người. Sau khi học xong chương này, sinh viên có khả năng: phân tích các trường hợp có thể gây nguy hiểm cho người; trình bày được các biện pháp bảo vệ; trình bày được các biện pháp bảo vệ: chống tiếp xúc trực tiếp, chống tiếp xúc gián tiếp, chống giật (trực tiếp và gián tiếp), chống đốt cháy hồ quang, chống tác hại của trường điện từ và tĩnh điện;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng An toàn điện - Chương 5: Bảo vệ an toàn cho người
- 10/19/2014 UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND FEEE Ensuring Enhanced Education CHƯƠNG V EDUCATION HOCHIMINH CITY feee.hcmute.edu.vn BÀI GIẢNG BÀI GIẢNG AN TOÀN ĐIỆN TOÀN ĐIỆ feee.hcmute.edu.vn BẢO VỆ AN TOÀN CHO NGƯỜI PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education MỤC TIÊU FEEE Ensuring Enhanced Education NỘI DUNG feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn Sau khi học xong chương này Nội dung bài học gồm các phần người học có khả năng : Bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp Phân tích các trường hợp có thể gây Bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp nguy hiểm cho người. Bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp và Trình bày được các biện pháp bảo vệ : gián tiếp Bảo vệ chống giật do tiếp xúc với • Chống tiếp xúc trực tiếp. vật mang điện • Chống tiếp xúc gián tiếp. Bảo vệ chống đốt cháy hồ quang • Chống giật (Trực tiếp và gián tiếp) Bảo vệ chống tác hại của trường • Chống đốt cháy hồ quang điện từ • Chống tác hại của trường điện từ Bảo vệ chống tác hại của tĩnh điện và tĩnh điện PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn NGĂN NGỪA DÒNG ĐIỆN QUA CƠ THỂ NGƯỜI Con người phải được Cách điện các bộ phận bảo vệ khỏi nguy hiểm mang điện khi tiếp xúc với các bộ Phải phù hợp tiêu chuẩn áp phận mang điện. dụng cho thiết bị đó. Các biện pháp bảo vệ an Có khả năng chịu đựng lâu toàn cho người dài các ứng suất cơ, hóa, nhiệt và điện khi vận hành Ngăn ngừa dòng điện chạy bình thường qua cơ thể Giới hạn dòng Tiếp xúc trực tiếp với mạng điện Biện pháp bổ sung PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 1
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn NGĂN NGỪA DÒNG ĐIỆN QUA CƠ THỂ NGƯỜI NGĂN NGỪA DÒNG ĐIỆN QUA CƠ THỂ NGƯỜI Rào chắn Che chắn hay bao bọc : Tạo khoảng cách an toàn Tránh người chạm ngẫu nhiên. thấy được Cảnh báo sự nguy hiểm. Ngăn ngừa tiếp xúc không chủ ý Tấm chắn hay vỏ bọc cần thỏa : Ngăn ngừa tiếp xúc có chủ • Mức bảo vệ chống xâm nhập ý. áp dụng cho thiết bị đó. TÊm Rào chắn phải thỏa khoảng 230V ch¾n • Chỉ mở được khi sử dụng cách an toàn qui định. chìa khóa hay dụng cụ. VD 0,35m đối với U=15kV • Luôn ở vị trí đóng khi có Cần lắp rào chắn một cách nguồn. chắc chắn để không bị dở bỏ một cách ngẫu nhiên. PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP feee.hcmute.edu.vn NGĂN NGỪA DÒNG ĐIỆN QUA CƠ THỂ NGƯỜI feee.hcmute.edu.vn NGĂN NGỪA DÒNG ĐIỆN QUA CƠ THỂ NGƯỜI R=2,50m Rào chắn Đặt khỏi tầm với: Một số loại rào chắn cao áp : Ngăn ngừa tiếp xúc không chủ ý 0,75m Các bộ phận cách S nhau ≤ 2,5 m mà có các điện thế khác nhau thì không đặt trong tầm với. R=1,25m Tấn chắn hở Lồng chắn S : beà maët coù khaû naêng con ngöôøi chieám Giôùi haïn taàm vôùi Tấn chắn kín Những nơi thường R=1,25m choã mang vác đồ vật dẫn điện dài hay cồng kềnh thì tầm với phải được tăng thêm. S Chắn lưỡi DCL PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn GIỚI HẠN DÒNG ĐIỆN QUA CƠ THỂ NGƯỜI GIỚI HẠN DÒNG ĐIỆN QUA CƠ THỂ NGƯỜI Giảm thấp điện áp tiếp xúc: Giới hạn cho phép điện áp tiếp xúc Utx theo thời gian cắt tc của máy cắt khi xuất hiện dòng chạm đất Nối đất các bộ phận kim loại. tc [giây] Thực hiện các yêu cầu về điện áp Utx [V] tiếp xúc: • Utx 50V đối với nhà sản xuất Loại khu vực 02 0,2 0,3 03 0,4 04 0,5 05 0,6 06 0,7 07 0 8 0,8 thiết bị điện. ế • Utx 250V đối với các thiết bị Đông người qua lại 125 90 65 55 48 42 40 phân phối đã có biện pháp bảo vệ phụ Ít người qua lại 250 200 165 150 140 130 125 PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 2
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ BỔ SUNG NỐI ĐẤT VỎ THIẾT BỊ Mạng IT Sử dụng thiết bị chống dòng rò tác động dưới 30mA Dòng đi qua điện trở nối đất Rđ: Bảo vệ bằng vật cản. 3.U Sử dụng biển báo, khóa liên động Iđ = 3R đ +R c Sử dụng phương tiện, dụng cụ an toàn Với Rđ
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn NỐI ĐẤT VỎ THIẾT BỊ NỐI ĐẤT VỎ THIẾT BỊ Mạng TT Mạng TT Ví dụ : Xét mạng hạ áp có trung tính trực tiếp nối đất có RđN = 4Ω , Giá trị nối đất yêu cầu U = 380V, điện áp tiếp xúc cho phép, UT = 25V, điện trở nối đất yêu U(V) Chế độ trung Giá trị nối đất yêu cầu Đối tượng cầu : tính nguồn cần nối đất 3.U T R đ R đN 0, 5( ) R ≤ 0,5 Ω Trung tính và U- 3.U T Nối đất Riêng nối đất nhân tạo vỏ thiết bị >1000 R≤1Ω điện Rđ có giá trị thấp và khó đạt được trong thực tế Khuynh hướng bảo vệ bằng biện pháp nối vỏ thiết bị với dây trung tính. Chung cho cả hạ áp Vỏ thiết bị Cách ly R =125/I (Ω) ≤ 10 (Ω) điện Chỉ riêng cao áp R =125/I (Ω) ≤ 10 (Ω) I : Dòng NM chạm đất PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn NỐI ĐẤT VỎ THIẾT BỊ feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng TT Thiết bị bảo vệ tự động cắt nguồn Giá trị nối đất yêu cầu khi có sự cố chạm chập giữa phần U(V) Chế độ Giá trị nối đất yêu cầu Đối tượng mang điện và vỏ. trung tính cần nối đất nguồn Kết hợp đặc tính dây dẫn, thiết bị R≤4Ω Trung tính bảo vệ và các hình thức nối đất. Cách ly Cá h l R≤4Ω và vỏ thiết (1) Đối với MBA có S 100 kVA bị điện Các thiết bị bảo vệ chạm đất : ≤ 1000 2(Ω) Cho cấp 380/660 (V) Trung tính CB kiểu từ nhiệt và CB kiểu điện tử. 4(Ω) Cho cấp 220/380 (V) nguồn và vỏ biến áp CB kiểu điện tử kết hợp với bảo vệ 8(Ω) Cho cấp 110/220 (V) chạm đất. Nối đất trực tiếp 5(Ω) Cho cấp 380/660 (V) Nối đất lặp CB kiểu điện tử kết hợp với bảo vệ lại dòng rò. 10(Ω) Cho cấp 220/380 (V) 20(Ω) Cho cấp 110/220 (V) CB chống dòng rò. PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng TT : Mạng TT : Giá trị Rt theo I n Giá trị điện trở tổng Rt(Ω ) Iñ Rt (gồm Rđ và R dây bảo vệ) nhằm giới hạn điện áp In Rt (Ω) Rt phụ thuộc các thiết bị bảo vệ khác tiếp xúc UT = 50(V) : 0,01 5000 nhau. 0,03 1666 50 hay 50 Dòng tác động của CB ứng với t = 5s Rt Rt 0,1 01 500 Ia I n thường lớn Rt phải có giá trị thấp ấ 0,3 166 (thường < 1 Ω) khó thực hiện. Ia(A) : dòng tác động cắt ứng 0,5 100 với 5s của CB. Tuy nhiên, nếu sử dụng RCD, Rt có 3 16 RñN Rñ In thể có giá trị đến hàng ngàn Ω dễ 10 5 (A) : dòng tác động cắt Iñ ứng với 1s của RCD Sự cố trong hệ thống TT đạt được trong thực tế. 30 1,6 PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 4
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng TT : Mạng TT : Ví dụ 1 : Sử dụng CB Tmax có In = 125A, Ia = 750A ứng với t = 5s khởi động ở Vậy để bảo vệ tất cả tải trong mạng trạng thái nguội. Tính Rt ? TT nên dùng RCD để đạt một lúc hai mục đích : Giải 50 50 • Cắt mạch nhanh khi có sự cố Rt 0, 06 , Ia 750 • Yê cầu điện t ở nối đất không Yêu ầ điệ trở ối khô quá thấp Rt < 0,06 đảm bảo cắt sự cố nhưng khó thực hiện trong thực tế. Dùng thêm bộ phận chống dòng rò (RCD) I n 0,03 A : 50 50 Rt 1666, 6 I a 0, 03 Đặc tuyến bảo vệ của CB Tmax Dễ đạt được trong thực tế. T1B60 PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng TN : Mạng TN : Điểm trung tính của nguồn cấp điện được nối đất trực tiếp. Mạch vòng sự cố không ảnh hưởng đến hệ thống. Vỏ kim loại của thiết bị nối với điểm trung tính của nguồn cấp điện. Điều khiển cắt nguồn tự động Tránh được trị số cao của điện trở nối đất. khi có sự cố. Mạng điện TN thường có các dạng như sau : • Mạng TN C TN-C Z S .I a U O I • Mạng TN-S • ZS(Ω) : tổng trở mạch vòng. • Mạng TN-C-S • U0(V) : điện áp pha. RđN • Ia(A) : dòng cắt của thiết bị bảo vệ. Sự cố trong hệ thống TN PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng TN : Mạng TN : Một số chú ý trong mạng TN: Ví dụ : Xét hệ thống điện • Trong mạng TN, tổng trở ngắn mạch thấp dòng ngắn Giá trị dòng ngắn mạch chạm đất IkLG=3kA mạch cao sử dụng CB bảo vệ chạm đất gián tiếp U0=230V, tra bảng thời gian cắt cực • Sử dụng RCD khi tổng trở ngắn mạch cao. đại t=0,4s. • RCD không sử dụng trong mạng TN-C g g g g Dòng cắt tương ứng với t=0 4s : t=0,4s U0 Ia 0,4s IkLG 3(kA) ZS Từ đặc tuyến bảo vệ của T1B160 dòng cắt ứng với t=0,4s là 950A. T1B160 vừa bảo vệ chống chạm điện trực tiếp , vừa bảo vệ quá tải và ngắn mạch nên Sự cố hệ thống điện không cần thiết sử dụng RCD PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 5
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng TN : Mạng TN : Ví dụ 2 : Ví dụ 2 : Kiểm tra độ an toàn khi có sự cố Tổng trở ngắn mạch : ZS = ZAB + ZBC + ZDE + ZEN + ZNA chạm vỏ trong mạng TN. Bỏ qua ZAB , ZEN , và ZNA : Biết CB có : In = 160A ZBC 230 UT U0 115 V Im = 10In = 1600A. ( ZBC ZDE ) 2 Với In là dòng định mức. Tổng trở ngắn mạch : Im là dòng tác động từ. 2 L 2.22,5.50 ZS ZBC ZDE 3,6(kA) 64,3mΩ S 35 Dòng sự cố : 230 Sự cố chạm vỏ trong hệ thống điện Id 3, 6(kA) CB tác động 64,3 PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng IT : Mạng IT : Dòng chạm đất đi qua dung kháng Ví dụ 1 : Xác định UT biết mạng có dây dài 1km, dung kháng của đường dây đến điểm trung Zf = 3500Ω , U = 230/400V.Bỏ qua dòng rò xuyên qua lớp cách điện ? tính của nguồn cấp điện. Thiết bị cắt nguồn không cần thiết nếu thỏa : Rđ.Iđ ≤ UT Với : • Rđ (Ω ) : điện trở nối đất vỏ thiết bị Sự cố trong hệ thống IT • UT = 50V hay 25V(nơi đặc biệt) • Iđ (A) : dòng chạm đất thứ nhất Đường đi của dòng điện sự cố trong mạng IT PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng IT : Mạng IT : Ví dụ 1 : Ví dụ 1 : Tình trạng bình thường Tình trạng sự cố (hai pha chạm đất) • Dòng điện dung rò xuống đất: Nguồn cấp được cắt theo thể thức sau : If = U0/Zf = 66 (mA/pha) • Điều kiện bảo vệ tương tự như hệ thống TT khi vỏ thiết bị được : Tình trạng sự cố (một pha chạm đất) • Id2 qua điện trở RđN Id2 = 3.66 = 198(mA) • Điện áp tiếp xúc : UT = Id2.RđN = 198.5.10-3 = 0,99(V) không nguy hiểm cho người • Dòng đi qua tổng trở nối đất trung tính : Id1 = 230/1500 =153 (mA) • Cần bố trí thêm RCD tuy nhiên RCD cần có dòng đặt cao hơn Dòng qua chỗ sự cố là tổng của Id1 và Id2 dòng chạm đất điểm thứ nhất. PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 6
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng IT : Mạng IT : Ví dụ 1 : Ví dụ 1 : Tình trạng sự cố (hai pha chạm đất) Tình trạng sự cố (hai pha chạm đất) Nguồn cấp được cắt theo thể thức sau : Nguồn cấp được cắt theo thể thức sau : • Điều kiện bảo vệ tương tự như hệ thống TN khi vỏ thiết bị được Trong điều kiện khác : nối đất với dây PE chung : • Không có dây trung tính : g y g ZS ≤ Ur/2Ia • Có dây trung tính : Z’S≤ U0/2Ia • Nếu điều kiện về ZS,, Z’S không thỏa thì phải sử dụng thêm RCD • Ngưỡng tác động của RCD phải được chọn cẩn thận để tránh tác động nhầm. Vỏ thiết bị được nối chung trong mạng IT PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG MÁY CẮT Mạng IT : Mạng IT : Ví dụ 2 : Ví dụ 2 : Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB T1B160 ( In = 125A đặc tuyến đã Giả sử các phần mạch của hai nhánh chạm vỏ có cùng tiết diện và cho trong ví dụ 1 mạng TN ), cho hệ thống trình bày ở hình sau khi chiều dài, SPE = Spha xuất hiện chạm đất 2 điểm. Tổng trở mạch vòng 1 (FGHJ) : 2.22,5.50/35 64,3(mΩ) ZS1 = 2RHJ = 2ρ.L/S = 2.22,5.50/35=64,3(mΩ) Tổng trở mạch vòng 2 (BCDEHJGH) : ZS1 = 2.ZS1 = 2.64,3 = 129(mΩ) Từ đặc tuyến của CB T1B160, ứng với t = 0,4s Ia = 950(A) Vậy ZS ≤ 3 .230/2.950 = 210( mΩ ) CB tác động Xuất hiện ngắn mạch tại hai điểm trong mạng IT PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CỰC ĐẠI CỦA DÂY DẪN XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CỰC ĐẠI CỦA DÂY DẪN Để bảo vệ chống chạm đất gián tiếp thì tcắt < ttiêu chuẩn Một số hằng số sẽ được sử dụng trong công thức : Để kiểm tra tcắt ta lập tỉ số giữa dòng ngắn mạch cực tiểu 0,8 : hệ số tính đến sụt giảm điện thế. trên phần dẫn điện được bảo vệ với dòng tác động của CB. 1,5 : hệ số tính đến độ gia tăng điện trở. 1,2 : sai số ngưỡng tác động từ cho phép. Dòng NM cực tiểu xuất hiện giữa dây pha và điểm xa nhất k1 : hệ số hiệu chỉnh tính đến điện cảm dây dẫn. trên dây bảo vệ và được xác định theo phương pháp gần đúng với giả thiết : S(mm2) 120 150 185 240 300 Điện trở dây tăng 50% (ở 200C) do quá nhiệt. k1 0,9 0,85 0,8 0,75 0,72 U nguồn giảm 80% do ảnh hưởng dòng NM. Điện cảm dây dẫn chỉ được xem xét đối với dây dẫn có tiết diện k2 : hệ số hiệu chỉnh cho dây dẫn đi song song. S > 95 mm2. k2 = 4(n-1)/n PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 7
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CỰC ĐẠI CỦA DÂY DẪN XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CỰC ĐẠI CỦA DÂY DẪN Mạng TN : Mạng TN : Dòng ngắn mạch cực tiểu : Ví dụ 2 : Mạng TN-C 3 pha 4 dây, U = 230/400V. CB có In = 63A ( đặc tuyến C ). 0,8.U0 .S Ikmin k1k2 Dây dẫn bằng nhôm có S = 50mm2, SPE = 25mm2 . Xác định chiều dài 1,5.1,2..(1 m).L lớn nhất của dây dẫn ? Chiều dài cực đại của dây dẫn Giải để thiết bị bảo vệ cắt nguồn : t = 0,4s, CB có dòng tác động cắt Ia = 500A = Ikmin m = S.n / SPE = 2 ( k1 = k2 = 1) 0,8.U 0 .S L k 1k 2 Chiều dài cực đại của dây dẫn : 1,5.1,2. .(1 m).I kmin 0,8.230.50 L 94,5(m) 1,5.1,2.36.10-3 (1 2).500 Dòng NM trong mạng TN PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CỰC ĐẠI CỦA DÂY DẪN feee.hcmute.edu.vn XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CỰC ĐẠI CỦA DÂY DẪN Mạng IT : Mạng IT : Dây trung tính không tham gia vào Dây trung tính tham gia vào mạch : mạch : • Chiều dài lớn nhất của dây dẫn • Chiều dài lớn nhất của dây dẫn 0,8.U 0 .SN L k1 k 2 0,8.U 0r.S , r 2.1,5.1,2. .(1 m).J kmin , , ( ) L k1k 2 2.1,5.1,2. .(1 m).I kmin • SN tiết diện dây trung tính • m1 = SN.n / SPE • Ur điện áp dây - dây Dòng NM trong mạng IT không dây N Dòng NM trong mạng IT có dây N PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG CẦU CHÌ CẮT NHANH BẰNG CẦU CHÌ Mạng TN : Mạng TN : Giá trị dòng gây tác động đứt cầu chì Ia thỏa điều kiện : Ví dụ : Mạng điện có cáp đồng 3x6mm2 được bảo vệ bằng cầu chì 40A Ia(0,4S) ≤ U0/ZS U0 : Điện áp pha kiểu gG. Xác định chiều dài max của dây dẫn để cầu chì có thể bảo vệ. ZS : tổng trở mạch vòng a. Trong mạng TN 230/400V ? U0 b. Trong TH cáp nhôm ? ZS Ia (0,4) ( ) c. c Trong TH mạng IT có dây N và cáp nhôm ? Thay vì xác định ZS, ta tra bảng Giải tìm chiều dài dây max mà cầu chì a. Tra bảng : L < 73m có thể bảo vệ với các điều kiện b. L < 0,625.73 = 45,6m sau : c. L < 0,625.0,5.73 = 22,8m • Umạng = 230/400V, UL = 50V • Mạng TN • Dây dẫn bằng đồng Đặc tuyến của cầu chì PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 8
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CẮT NHANH BẰNG CẦU CHÌ CẮT NHANH BẰNG CẦU CHÌ Chiều dài cực đại của dây dẫn (m) được bảo vệ bằng cầu chì Chiều dài cực đại của dây dẫn (m) được bảo vệ bằng cầu chì kiểu gG : kiểu aM : I(A) I(A) S(mm2) 16 20 25 32 40 50 63 80 100 16 20 25 32 40 50 63 80 100 S(mm2) 1,5 28 23 18 14 11 9 7 6 5 1,5 53 40 32 22 18 13 11 7 8 2,5 47 38 30 24 19 15 12 9 8 2,5 88 66 53 36 31 21 18 12 9 4 75 60 48 38 30 24 19 15 12 4 141 106 85 58 49 33 29 19 15 6 113 90 72 57 45 36 29 23 18 6 212 159 127 87 73 50 43 29 22 10 188 151 121 94 75 60 48 38 30 10 353 265 212 145 122 84 72 48 37 16 301 241 193 151 121 96 77 60 48 16 566 424 339 231 196 134 116 77 59 25 407 377 302 236 188 151 120 94 75 25 884 663 530 361 306 209 181 120 92 PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn CÁC BIỆN PHÁP KHÁC feee.hcmute.edu.vn CÁC BIỆN PHÁP KHÁC Sử dụng thiết bị cấp II hay cách điện tương đương Các biện pháp bảo vệ mà không cần cắt điện khi xảy ra tiếp Ngăn ngừa điện áp nguy hiểm trên các phần chạm tới được của thiết xúc gián tiếp. bị điện. Ưu điểm : đảm bảo tính liên tục cung cấp điện Biện pháp cụ thể : • Sử dụng thiết bị cấp II. Một số phương pháp cụ thể : • Đặt thêm cách điện phụ cho thiết bị chỉ có cách điện chính. Sử dụng thiết bị cấp II hay cách điện tương đương • Cách điện tăng cường cho các bộ phận không được cách điện. Vị trí không dẫn điện • Các bộ phận có khả năng dẫn điện cần phải thỏa các điều kiện về cấp bảo vệ , mức bảo vệ chống xâm nhập cần thiết. Liên kết các đẳng thế cục bộ không nối đất Cách ly về điện : Phaàn mang ñieän (1) : Caùch ñieän chöùc naêng (2) : Caùch ñieän cô baûn (3) (1) (2) (3) (4) :Caùch ñieän boå sung (4) :Caùch ñieän taêng cöôøng (5) (5) PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh Các cách điện của thiết bị PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CÁC BIỆN PHÁP KHÁC CÁC BIỆN PHÁP KHÁC Vị trí không dẫn điện : Liên kết các đẳng thế cục bộ không nối đất : Ngăn ngừa tiếp xúc đồng thời các bộ phận mang điện có điện thế Ngăn ngừa sự xuất hiện điện áp khác nhau. tiếp xúc đạt giá trị nguy hiểm. Biện pháp chủ yếu là bố trí sao cho con người không thể tiếp xúc Các biện pháp cụ thể : đồng thời hai bộ phận để trần. • Đẳng thế các bộ phận trần và Một số cách bố trí : các bộ phận dẫn không thuộc • Khoảng cách của các phần để trần và phần dẫn không thuộc hệ hệ thống lắp đặt. thống lắp đặt chính phải >2m hoặc 1,25m (ngoài tầm với ). • Hệ thống liên kết đăng thế cục • Đặt chướng ngại vật giữa các bộ phận để trần và các bộ phận bộ không được tiếp xúc trực dẫn không thuộc hệ thống lắp đặt. tiếp về điện với đất. • Đảm bảo các bộ phận dẫn có đủ độ bền cơ, khả năng chịu điện • Đảm bảo không nguy hiểm khi áp (>2000V), dòng rò
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CÁC BIỆN PHÁP KHÁC HỆ THỐNG SELV Cách ly về điện : Hệ thống an toàn điện áp cực thấp SELV (Safety Extra Low Voltage). Sử dụng trong mạch công suất thấp, và trong các trường hợp đặc biệt Giới hạn dòng điện qua cơ thể người. như : công viên, bể bơi. Tạo sự cách ly về điện giữa nguồn và thiết bị. Cung cấp nguồn độc lập hay an toàn. Nguồn độc lập : Ắc quy, máy phát … L Nguồn an toàn : Bieán aùp MBA cách ly thỏa IEC 742 và Uthứ cấp ≤ 50V caùch ly Không có điểm nối đất. Cách biệt với hệ thống điện khác. Taûi Taûi RñN Cách ly về điện PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn HỆ THỐNG PELV HỆ THỐNG FELV Hệ thống bảo vệ điện áp cực thấp PELV (Protective Extra Low Voltage). Hệ thống chức năng điện áp cực thấp FELV Gần giống hệ thống SELV. (Funtional Extra Low Voltage). Có ít nhất một điểm nối đất thường trực. Sử dụng khi có các thiết bị có cách điện Mức độ an toàn kém hơn hệ thống SELV. không đảm bảo. Chống tiếp xúc gián tiếp : Nối bộ phận dẫn để trần mạch PELV với dây PE của mạch sơ cấp (bảo vệ tự động cắt nguồn) hay với dây liên kết đẳng thế (bảo vệ cách ly). Chống tiếp xúc trực tiếp: Tấm chắn, vỏ bọc hay cách điện đạt tiêu chuẩn điện áp thử. Phích cắm và ổ cắm chuyên biệt. PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG GIẬT DO TIẾP CẬN VẬT MANG ĐIỆN FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG GIẬT DO TIẾP CẬN VẬT MANG ĐIỆN feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn KHOẢNG CÁCH TIẾP CẬN KHOẢNG CÁCH TIẾP CẬN Là khoảng cách cho phép giữa Khoảng cách tối thiểu cho phép giữa người và vật mang điện : người và thiết bị. (1) (2) (3) (4) (5) Biên Cấm Vật mang điện Phụ thuộc vào biên tiếp cận. Điện áp dây Khoảng cách tiếp cận giới hạn Khoảng cách tiếp Khoảng cách định mức cận cấm tiếp cận ngăn Vật dẫn trần di Vật dẫn trần chặn Phụ thuộc vào cấp điện áp mạng động cố định điện, điện loại vật mang điện trình độ điện, 0÷ 50V Không qui định Không qui định công nhân… 51÷ 300V 10ft 3,05m 3ft 6in 1,07m Cho phép tiếp xúc Biên giới 36,1kV÷ 46kV 10ft 3,05m 3ft 6in 1,07m 1ft 0,31m 0ft 1in 0,025m Biên ngăn hạn 138÷ 145kV 10ft 3,05m 8ft 2,44m 2ft 9in 0,84m 1ft 5in 0,432m chặn 230÷ 242kV 13ft 3,96m 13ft 3,96m 5ft 3in 1,60m 4ft 9in 1,372m Các loại biên tiếp cận 500÷ 550kV 19ft 5,8m 19ft 5,8m 11ft 3in 3,43m 10ft 9in 3,277m Cột (2)&(3) dành cho công nhân chưa qua đào tạo an toàn. Cột (4)&(5) dành cho công nhân lành nghề, có quần áo bảo hộ. PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 10
- 10/19/2014 FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG GIẬT DO TIẾP CẬN VẬT MANG ĐIỆN FEEE Ensuring Enhanced Education BẢO VỆ CHỐNG GIẬT DO TIẾP CẬN VẬT MANG ĐIỆN feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn KHOẢNG CÁCH TIẾP CẬN Các yêu cầu đặc biệt Khoảng cách an toàn Vượt qua biên cấm khi Vượt qua biên ngăn chặn khi Khoảng 1000V 33kV cách an U≤ 1000V U>1000V
- 10/19/2014 BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn SÓNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐIỆN TỪ Sóng điện từ xoay chiều được chia thành : Hệ số suy giảm K theo khoảng cách Sóng điện từ tần số thấp : K=1/r hệ thống liên lạc vô tuyến • Giải tần ≤100kHz K=1/r2 hệ thống hai dây • Đặc trưng là mật độ từ thông (T) K=1/r3 các loại cuôn dây • Nguồn gây sóng là : MBA điện lực, Các yếu tố ảnh hưởng đến trường đường dây truyền tải, gia nhiệt, hàn g y y , g ệ, điện từ : ệ CN… Tần số Sóng điện từ tần số cao (RF) và cực cao Cường độ trường (Microware) : Loại trường (E hay H) • Giải tần 100kHz ÷ 3GHz Mức để trần (1 phần hay toàn phần) • Đặc trưng là từ trường (A/m) Dạng tín hiệu • Nguồn gây sóng là : hệ thống truyền thanh, truyền hình, điện thoại di động, Quan hệ giữa hệ số suy giảm K theo rada, hệ thống sóng ngắn… khoảng cách PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ feee.hcmute.edu.vn TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TẦN SỐ CAO feee.hcmute.edu.vn TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TẦN SỐ THẤP VÀ CỰC CAO Tần số Tác hại Mật độ dòng điện Tác hại (mA/m2) ≤ 30MHz Xâm nhập sâu vào cơ thể, năng lượng hấp thu phân bố không đều 1000 Gây chết người Giá trị SAR được yêu cầu là 0,08 W/kg Tác hại của trường từ tần số thấp PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CÁC GIỚI HẠN VÀ TIÊU CHUẨN CÁC GIỚI HẠN VÀ TIÊU CHUẨN Mỗi quốc gia có khác nhau thì có các tiêu chuẩn và khuyến cáo riêng Chuẩn mực và khuyến cáo Thiết bị điện tử Con người Trường từ – tần số thấp Trường từ – tần số thấp EN/IEC 1000-4-8 : ≤ 3 75µT 1000 4 8 3,75µT ICNIRP : ≤ 100µT ICNIRP : ≤ 50 µT (liên quan đến tim mạch) NCRP : ≤ 1µT NCRP : ≤ 1µT Trường từ – tần số thấp ICNIRP / ACGIH : ≤ 5kV/m ICNIRP / ACGIH : ≤ 5kV/m (liên quan đến tim mạch) Mức giới hạn về trường điện Mức cường độ điện trường cho phép theo ICNIRP PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 12
- 10/19/2014 BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn CÁC GIỚI HẠN VÀ TIÊU CHUẨN CÁC GIỚI HẠN VÀ TIÊU CHUẨN Mỗi quốc gia có khác nhau thì có các tiêu chuẩn và khuyến cáo riêng Chuẩn mực và khuyến cáo Thiết bị điện tử Con người H Trường từ – tần số thấp Trường từ – tần số thấp (A/ m) EN/IEC 1000-4-8 : ≤ 3 75µT 1000 4 8 3,75µT ICNIRP : ≤ 100µT ICNIRP : ≤ 50 µT (liên quan đến tim mạch) NCRP : ≤ 1µT NCRP : ≤ 1µT Trường từ – tần số thấp ICNIRP / ACGIH : ≤ 5kV/m ICNIRP / ACGIH : ≤ 5kV/m (liên quan đến tim mạch) Mức cường độ từ trường cho phép theo ICNIRP Mức giới hạn về trường điện PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TRƯỜNG FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ FEEE Ensuring Enhanced Education ĐIỆN TỪ feee.hcmute.edu.vn CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ feee.hcmute.edu.vn CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ Chống tác hại của trường điện từ tần số cao và rất cao Chống tác hại của trường điện từ tần số thấp Che kín luồng công nghệ của các máy phát (MF) tần số cao và rất Cách xa nguồn bức xạ điện từ. cao bằng bao bọc có nối đất. Khoảng cách giữa chúng với các máy Bọc kín nguồn phát trường điện từ tần số thấp bằng lồng kim loại có khác ≥ 2m. nối đất. MF 30kW – Sphòng ≥ 25m2, MF > 30kW – Sphòng ≥ 40m2 . Không đặt Không vi phạm vành đai an toàn đường dây truyền tải cao áp. các vật kim loại không cần thiết. g Thực hiện nguyên tắc lồng Faraday Công nhân có tay nghề không thấp hơn bậc 4. Công nhân đúc, nhiệt luyện không thấp hơn bậc 2. Trang bị quần áo bảo vệ cho công nhân. PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TĨNH ĐIỆN BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TĨNH ĐIỆN FEEE Ensuring Enhanced Education FEEE Ensuring Enhanced Education feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn Tĩnh điện là mối hiểm họa cho con người và tài nguyên. Vật liệu hay cơ thể người đạt đến mức độ tích điện “ nguy Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tĩnh điện : hiểm” trong thời gian đủ dài phóng tia lửa điện với năng Các điều kiện NỔ HAY lượng tương ứng. CHÁY thích hợp cho sự tích tĩnh điện Tiêu chí đánh giá rủi ro nguy hiểm do phóng điện : Đặc tính của vật liệu. Môi trường làm việc Môi trường xung quanh (t0, độ ẩm hơi bụi ) ẩm, hơi, bụi…) nhạy cảm với tác động tĩnh điện Điều ề TAI NẠN Phương pháp thực hiện quy trình công nghệ. kiện nguy hiểm nguy cho người Mức tích điện lớn nhất của vật liệu, sản phẩm. Mức tích điện Thời gian cần thiết lớn nhất để tích điện. vượt ngưỡng nguy hiểm hiểm Năng lượng của sự phóng điện. XÁO TRỘN Trong quá Thời gian cần thiết trình sản để điều kiện phóng điện hình thành xuất PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 13
- 10/19/2014 BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TĨNH ĐIỆN BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TĨNH ĐIỆN FEEE Ensuring Enhanced Education FEEE Ensuring Enhanced Education feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn Các yêu cầu bảo vệ chống tĩnh điện Các yêu cầu bảo vệ chống tĩnh điện Thông số Các đối tượng Các đối tượng Thông số Các đối tượng Các đối tượng để trần gây không để trần để trần gây không để trần rủi ro gây rủi ro rủi ro gây rủi ro 1.Điện trở rò ( ệ (đối với đất) của vật ) ậ Ru ≤ 106Ω Ru ≤ 109Ω 4.Điện thế tĩnh giữa vật dẫn và đất có g W Z m in liệu, sản phẩm điện dung C U i U ≤ Umaxall 5C 2.Hằng số t tích tĩnh điện t ≤ 10-3s t ≤ 10-1s 5.Cường độ trường tĩnh điện : 3.Thể tích điện trên bề mặt vật liệu Wzmin ≤ 0,1mJ E ≤ 105 V/m E ≤ 2.104 A/m điện môi: 0,1mJ ≤ Wzmin ≤ 0,5J E ≤ 3.105 V/m E ≤ Emacell Năng lượng đánh lữa mồi tối Vp ≤ 103Ω Vp ≤ Vmaxall thiểu: Wzmin ≤ 0,1mJ 6.Năng lượng phóng tĩnh điện Ww ≤ Wwmin Ww ≤ 0,1mJ 0,1mJ ≤ Wzmin ≤ 0,5J Vp ≤ 3.103Ω Ww ≤ Wwmaxall PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TĨNH ĐIỆN BẢO VỆ CHỐNG TÁC HẠI CỦA TĨNH ĐIỆN FEEE Ensuring Enhanced Education FEEE Ensuring Enhanced Education feee.hcmute.edu.vn feee.hcmute.edu.vn Vượt qua giá trị lớn nhất cho phép (Nper) điều kiện nguy Biện pháp giảm rủi ro : hiểm hình thành. Truyền điện tích tĩnh điện xuống đất bằng cách tiếp đất, điện trở tiếp Một trong các điều kiện từ mục 3 ÷ 6 bị vượt quá gây nên đất ≤ 10Ω mức tích điện nguy hiểm cho vật liệu . Độ ẩm không khí ≥ 70% Mục 1 & 2 đặc trung cho t duy trì điều kiện tích điện. Tránh nguy hiểm cho người : g y g Làm sàn dẫn điện, tiếp đất tay mở, tay vin cầu thang, tay quay thiết Mức độ rủi ro đặc trưng bởi hệ số α = Nmax / Nper bị… Đi giầy đế cao su . Nmax : giá trị lớn nhất đo được trong điều kiện nhất định tương ứng giá trị tới hạn. Không mặc quần áo có khả năng nhiễm điện (len,tơ), không deo trang sức. α > 1 nguy hiểm xuất hiện Thiết bị cảm biến và báo nguy cơ tĩnh điện α > 10 rủi ro xảy ra PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh FEEE Ensuring Enhanced Education feee.hcmute.edu.vn PGS.TS.Quyề PGS.TS.Quyền Huy Ánh 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng An toàn điện
91 p | 2313 | 911
-
Bài giảng An toàn điện: Chương 1 - Ths. Nguyễn Công Tráng
26 p | 597 | 156
-
Bài giảng An toàn điện - Chương 1: Các khái niệm cơ bản về an toàn điện
29 p | 902 | 149
-
Bài giảng An toàn điện: Chương 4 - Ths. Nguyễn Công Tráng
30 p | 351 | 108
-
Bài giảng An toàn điện: Chương 3 - Ths. Nguyễn Công Tráng
51 p | 328 | 93
-
Bài giảng An toàn điện trong dân dụng và công nghiệp
15 p | 286 | 83
-
Bài giảng An toàn điện - Nguyễn Đức Tài
22 p | 326 | 78
-
Bài giảng An toàn điện: Chương 2 - Ths. Nguyễn Công Tráng
32 p | 265 | 78
-
Bài giảng An toàn điện: Chương 2 - An Toàn điện
10 p | 539 | 34
-
Bài giảng An toàn điện trong công nghiệp: Module 2 - Bài 1
26 p | 71 | 11
-
Bài giảng An toàn điện: Chương 2 Phân tích mạng điện theo quan điểm an toàn điện
14 p | 119 | 10
-
Bài giảng An toàn điện trong công nghiệp: Module 2 - Bài 4
29 p | 68 | 9
-
Bài giảng An toàn điện: Chương 6 Các dụng cụ và phương tiện cần thiết cho an toàn điện
6 p | 63 | 8
-
Bài giảng An toàn điện trong công nghiệp: Module 2 - Bài 2
16 p | 53 | 8
-
Bài giảng An toàn điện trong công nghiệp: Module 2 - Bài 3
24 p | 49 | 7
-
Bài giảng An toàn điện: Chương 1 Tác dụng của dòng điện vào cơ thể người
12 p | 69 | 7
-
Bài giảng An toàn điện - Chương 8: Công cụ và quản lý an toàn điện
7 p | 13 | 3
-
Bài giảng An toàn điện - Chương 0: Khái niệm cơ bản về bảo hộ lao động Việt Nam
17 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn