07/01/2018
1
CHNG THC THC TH
(Entity Authentication)
GV: Nguyn ThHnh
Ni dung chính
1. Gii thiu chng thc thc th
2. Chng thc bng Passpword
3. Chng thc bng Challenge-Response
4. Chng thc bng ZERO-KNOWLEDGE
5. Chng thc bng Biometrics
(Cryptography & Network Security. McGraw-Hill, Inc., 2007.,
Chapter 14)
07/01/2018
2
1. Chng thc thc th
˗Chng thc thc th(Entity Authentication):
mt kthutđược thiết kếcho phép mt bên (party) chng
minh snhn dng (identity) ca mt bên khác.
˗Entity là gì:
th mt con người, tiến trình, client, hoc mt server.
Thc th identity cnđược chng minh được gi người
thnh cu (Claimant); bên cgng chng minh identity
ca claimant được gi người thmđịnh (verifier)
Skhác bit
˗Chng thc thông đip
(Message authenticaton or
data-orign aunthentcation):
Không cn xy ra theo thi
gian thc; Ví d: Alice gi
thông đip cho Bob, khi Bob
chng thc thông đip thì Alice
thkhông cn phi mt
ngay trong tiến trình giao tiếp
Chng thc cho tng thông
đip
˗Chng thc thc th(Entity
Authentication)
Theo thi gian thc. Ví d:
Alice cn online và tham gia
tiến trình giao tiếp, thông đip
ch được trao đi khi được
chng thc
Chng thc trong sut section
07/01/2018
3
Các loi vt chng (Verification Categories)
Clainmant thtrình ra identify ca ta cho Verifer. Có ba loi
vt chng:
˗Something known: mt mt ch được biết bi clainmant
th được kim tra bi verifier. Ví d: Password, Pin,
secret key, private key.
˗Something possessed: mt th thchng minh
nhn dng ca claimant. Ví d: passport, bng lái xe, chng
minh nhân dân, credit card, smart card
˗Something inherent: là mtđặc tính vn sn ca Claimant.
d: Ch thông thường, vân tay, ging nói, đặc tính khuôn
mt, võng mc, và chviết tay.
2. Passwords
˗ phương pháp đơn gin lâu đời nht, được gi
Password-based Authentication, password là mt th
claimant biết.
˗Mt Password đưc dùng khi mt người dùng cn truy xut
mt hthng để sdng ngun tài nguyên ca hthng.
˗Mi người dùng mtđịnh danh người ng (user
identification) công khai mtpassword mt.
˗ 2 cơchếpassword:
Fixed password
one-time password
07/01/2018
4
2.1 Fixed Password
˗ mt password đưc dùng lpđi lp li mi ln truy xut
˗ 3 cơchế được xây dng theo hướng này
User ID và Password File
Hashing the password
Salting the password
Two identification techniques are combined
2.1 Fixed Password
˗User ID và Password File
Rt thô sơ, User ID Password được lưu trong mt tp tin.
Để truy xut tài nguyên, người dùng gi bn ca User ID
Password đến hthng. Nếu Password trùng khp vi
Password trong hthng, thì quyn truy xutđược gán
ngược li tchi.
07/01/2018
5
2.1 Fixed Password
˗User ID và Password File
2.1 Fixed Password
˗Hashing the password