BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ<br />
DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM<br />
<br />
TS BS NGUYỄN NGỌC RẠNG<br />
<br />
ĐỊNH NGHĨA<br />
Ói mữa<br />
(Vomiting)<br />
<br />
Ói mửa là sự tống tháo thức ăn<br />
trong dạ dày ra miệng<br />
<br />
TNDDTQ<br />
(GE reflux)<br />
<br />
Sự trào ngược không cố ý, các<br />
chất chứa dạ dày Iên thực quản<br />
± ói mữa<br />
<br />
TNDDTQ có triệu chứng hoặc<br />
BỆNH TNDDTQ<br />
(GE reflux diseases) biến chứng<br />
Gastroesophageal reflux disease (GERD)<br />
<br />
TỈ LỆ TRÀO NGƯỢC Ở NHŨ NHI<br />
TNDDTQ là hiện tượng sinh lý ở nhũ nhi<br />
70<br />
<br />
1 lần/ngày<br />
<br />
60<br />
<br />
4 lần/ngày<br />
<br />
50<br />
<br />
% trẻ<br />
<br />
40<br />
30<br />
20<br />
10<br />
0<br />
<br />
0-3<br />
<br />
4-6<br />
<br />
Tuổi (tháng)<br />
Adapted from Nelson et al, Arch Pediatr Adolesc Med 1997;151:569<br />
<br />
7-9<br />
<br />
10-12<br />
<br />
Triệu chứng TNDDTQ ở trẻ em<br />
566 cha mẹ của TE<br />
từ 3-9 tuổi<br />
<br />
% trẻ<br />
<br />
20<br />
18<br />
16<br />
14<br />
12<br />
10<br />
8<br />
6<br />
4<br />
2<br />
0<br />
<br />
Ợ nóng<br />
<br />
615 trẻ em<br />
10-17 tuổi<br />
<br />
Đau thượng vị<br />
<br />
Nelson et al, Arch Pediatr Adolesc Med 2000;154:150 and<br />
Locke et al, Gastroenterology 1997;112:1448<br />
<br />
Trớ<br />
<br />
2200 Người lớn<br />
từ 25-74 tuổi<br />
<br />
Ợ nóng và/hoặc<br />
trào ngược acid<br />
<br />
Hàng rào chống trào ngược<br />
<br />
CTTQD: Cơ thắt thực quản dưới<br />
<br />