Bài 6

Kế thừa và Đa hình

 Ôn tập lại bài cũ

• Lớp và đối tượng

• Constructor và Destructor

• Garbage Collector

• Con trỏ this

• Phương thức(Method)

• Chồng phương thức(Method Overloading)

• Chông toán tử(Operator Overloading)

• Access modifier (phạm vi truy xuất)

• Từ khóa ref và out

 Nội dung trình bày

• Khái niệm kế thừa

• Cài đặt kế thừa

• Từ khóa protected

• Sealing class

• Từ khóa base

• Từ khóa new

• Method Overriding

Subject name / Session# / 3 of Totalpage

• Polymorphism(đa hình)

Kế thừa và đa hình

 Khái niệm kế thừa

• Kế thừa là một đặc điểm quan trọng của ngôn ngữ lập trình hướng

đối tượng

• Kế thừa là khả năng cho phép sử dụng lại những đọan code đã có

sẵn do đó sẽ tiết kiệm thời gian lập trình

• Lớp A kế thừa từ lớp B thì lớp A gọi là derived class(child

class/subclass), lớp B gọi là base class(parent class/super class)

(cid:0) Đơn kế thừa. Ví dụ kế thừa lớp

(cid:0) Đa kế thừa. Ví dụ kế thừa Interface

• Có 2 loại kế thừa:

Kế thừa và đa hình

 Cài đặt kế thừa

:

• Trong đó là classA kế thừa từ classB

• Trong lớp classA có thể truy xuất đến các thành phần trong lớp

classB nếu thành phần đó có phạm vi truy xuất là proteced hoặc

public

• Các construtor không được kế thừa

• Ví dụ DEMO kế thừa

Kế thừa và đa hình

 Từ khóa proteced

• Để qui định phạm vi truy xuất các thành phần bên trong một lớp

• Một thành phần(thuộc tính, phương thức) được

Kế thừa và đa hình

 Sealing class

• Một lớp có từ khóa sealed có nghĩa là lớp đó không cho phép các

lớp khác kế thừa.

… sealed class classOne { //Class Implementation } …

Kế thừa và đa hình

 Từ khóa base

• Dùng để truy cập đến các thành phần(thuộc tính, phương thức…)

bên trong lớp cơ sở từ lớp dẫn xuất(lớp kế thừa)

• Dùng để gọi constructor của lớp cơ sở khi tạo đối tượng của lớp

dẫn xuất.

• Không được sử dụng từ khóa base trong phương thức tĩnh.

• Ví dụ DEMO từ khóa base

Kế thừa và đa hình

 Từ khóa new

• Dùng để che dấu đi các thuộc tính và phương thức của lớp cơ sở.

• Do đó trong lớp dẫn xuất, muốn gọi các thuộc tính hoặc phương

thức ở lớp cơ sở, sử dụng từ khóa base

• Ví dụ minh họa từ khóa new

Kế thừa và đa hình

 Method overriding

• Là khả năng cho phép lớp dẫn xuất định nghĩa lại(override/redefine)

các phương thức của lớp cơ sở.

• Phương thức ở lớp cơ sở và lớp dẫn xuất có cùng một

prototype(signature) nhưng thưng thực hiện các công việc khác

nhau.

(cid:0) Đặt từ khóa virtual trước phương thức trong lớp cơ sở

(cid:0) Đặt từ khóa override trước phương thức muốn override trong

• Để override (ghi đè) một phương thức ơ lớp cơ sở:

lớp dẫn xuất

Kế thừa và đa hình

 Overriding method

• Cú pháp khai báo

[access modifier] virtual [return-type] name( [parameters-list] ) {

//virtual method implementation

}

[access modifier] override [return-type] name( [parameters-list] ) {

//virtual method implementation

}

• Ví dụ DEMO method overriding

Kế thừa và đa hình

 Polymorphism(đa hình)

• Nói ở ngữ cảnh chung chung, đa hình là khả năng biến hóa thành

nhiều hình dạng khác nhau.

(cid:0) Ví dụ chúng ta có một lớp shape(hình vẽ), trong lớp shape có

• Trong lập trình hướng đối tượng: thế nào là đa hình?

phương thức Area(). Sau đó các lớp Square(hình vuông),

(cid:0) Trong lớp Square override phương thức Area() trong lớp shape

Rectangle(hình CN), Circle(đường tròn) kế thừa từ lớp Shape.

(cid:0) Trong lớp Rectangle cũng override phương thức Area() của lớp

và nó thực hiện công việc tính diện tích của hình vuông.

shape và nó thực hiện công việc tính diện tích của hình chữ

nhật

Kế thừa và đa hình

 Lớp Circle override phương thức Area() của lớp shape và thực

hiện công việc tính diện tích của hình tròn.

 Bây giờ khởi tạo đối tượng của 3 lớp

Rectangle objRectangle = new Rectangle();

Circle objCircle = new Circle();

Shape objShape;

objShapre = objSquare();

objShape.Area();

objShapre = objRectangle();

objShape.Area();

objShapre = objRectangle();

objShape.Area();

Square objSquare = new Square();

Kế thừa và đa hình

 Kết luận:

• Đa hình là khả năng một biến tham chiếu thay hành vi tùy theo đối

tượng mà nó đang tham chiếu đến.

• Cho phép nhiều đối tượng của các subclass được coi như là các

đối tượng của super class và tự động lựa chọn đúng phương thức

dựa trên đối tượng mà phương thức đó được triệu gọi

(cid:0) Dễ mở rộng

(cid:0) Đơn giản hóa code(dễ viết và dễ hiểu)

• Ưu điểm:

Kế thừa và đa hình

(cid:0) Method overriding

 Phương thức của subclass nghi đè phương thức của lớp

• Đa hình thể hiện ở 3 dạng:

(cid:0) Viết chồng (Method overriding) phương thức trừu tượng:

 Phương thức của subclass cài đặt phương thức trừu tượng

cơ sở

(cid:0) Viết chồng (Method overriding) các phương thức của interface

 Các phương thức của một lớp cài đặt các phương thức

của lớp trừu tượng

(cid:0) Ví dụ DEMO tính đa hình

trong một interface

Kế thừa và đa hình

 Tổng kết

• Khái niệm kế thừa và cách cài đặt

• Từ khóa protected

• Từ khóa base

• Từ khóa new

• Từ khóa sealed

• Method overriding

• Đa hình