Lecture 10:
Phân tích yêu cu phn mm
Yêu cu phi chc năng
Non-Functional Requirements (NFRs)
Tin khái nim:
Các dng ký pháp mô hình hóa mà chúng ta đã biết
Yêu cu phi chc năng (NFRs) là gì ?
Các h s cht lượng, tiêu chun thiết kế; các độ đo
Ví d v NFRs
Tiếp cn hướng sn phm (Product-oriented) vi NFRs
To ra s đặc t các h s cht lượng
Ví d: S tin cy
Tiếp cn hướng tiến trình (Process-oriented) vi NFRs
Phân tích mc tiêu linh động (softgoal) cho các tha hip trong thiết kế
1
Phân tích yêu cu phn mm
Các dng biu đồ trong UML…
Use Cases
Khía cnh t người dùng
Lit kê trc quan các
chc năng tng quan ca
các yêu cu chính
Biu đồ hot động
Tiến trình hot động
đồng thi và
đồng b ph thuc
gia các công vic
Biu đồ lp
Cu trúc thông tin
quan h gia các
lp, giao din, hp tác.
Th hin mt tĩnh
ca h thng.
Biu đồ trình t
Kch bn c th
giao tiếp gia nhng
người dùng và h thng
Trình t ca vic trao
đổi các thông báo
Biu đồ chuyn trng thái
Các đáp ng theo s
kin ca mt đối tượng,
mô hình hóa hành vi
ca mt lp giao din.
2
Phân tích yêu cu phn mm
…và nhng biu đồ không thuc - UML:
Mô hình mc tiêu (Goal Models)
Nm bt các mc tiêu chiến lược ca các đối tác
Tt cho vic kho sát các câu hi ‘how’ và ‘why’ vi các đối tác
Tt để phân tích các tha hip trade-offs, đặc bit trên các chn la thiết kế
Mô hình Cây bt li (Fault Tree Models) - như mt ví d trong k thut phân tích ri ro
Nm bt các li tim n ca mt h thng và ngun gc nguyên nhân
Tt cho phân tích ri ro, đặc bit trong nhng ng dng vi tiêu chun an toàn
Mô hình chiến lược ph thuc (Strategic Dependency Models (i*))
Nm bt quan h gia các tác nhân trong mt t chc
Hu ích cho quan h gia mc tiêu đối tác vi t chc thiết lp chúng
Tt cho vic thu hiu t chc s thay đổi như thế nào
Mô hình quan h - thc th (Enntity-Relationship Models)
Nm bt quan h v cu trúc thông tin được lưu tr
Tt cho vic hiu các ràng buc và nhng gi thiết v phm vi ch th
Lp nn tng tt cho thiết kế CSDL
Các kiu bng lp (Class Tables), bng s kin (Event Tables) và bng điu kin
(Condition Tables (SCR))
Nm bt hành vi động ca mt h thng phn ng trong thc tế
Tt cho vic biu din chc năng kết hp t inputs đến outputs
Tt cho vic to các mô hình hành vi chính xác, như suy din t động
3
Phân tích yêu cu phn mm
Yêu cu phi chc năng là gì?
Chc năng vs. Phi chc năng
Các yêu cu chc năng mô t cái h thng s làm
Các chc năng có th nm bt trong use cases
Các hành vi có th được phân tích bng vic v biu đồ trình t, biu đồ trng thái, etc.
… và kh năng ln vết để gii quyết nhng vn đề rc ri ca mt chương trình
Các yêu cu phi chc năng là nhng ràng buc toàn th trên h thng phn mm
e.g. chi phí phát trin, chi phí vn hành, kh năng thc thi, độ tin cy, kh năng bo trì,
tính kh chuyn, tính thiết thc, etc.
Thường được biết như cht lượng phn mm, hoc ch là “các kh năng” (“ilities”)
Thường không được cài đặt trong mt mô-đun duy nht ca chương trình
Nhng tr ngi ca NFRs
Khó để mô hình
Thường trng thái không hình thc, và vì thế mà:
Thường mâu thun,
Khó thc hin trong sut quá trình phát trin
Khó đánh giá khách hàng nào ưu tiên để phân phi
Khó to ra các tiêu chun để có th đo lường chúng
Chúng ta mun n định chúng theo cách có th đo lường được s đáp ng chúng như thế nào.
4
Phân tích yêu cu phn mm
Ví d v NFRs
Yêu cu giao din
Giao din ca h thng mi s như thế nào
trong môi trường ca nó?
Giao din người dùng “thân thin”
Giao din đối vi các h thng khác
Yêu cu thc thi
Gii hn v thi gian / không gian
Thi gian ti np, thi gian đáp ng, kích
thước d liu nhp và không gian lưu tr
e.g. ”h thng phi kim soát 1000
giao dch trên giây"
Độ tin cy
Tính sn dùng ca các thành phn
S nguyên vn ca thông tin dùng duy
trì và cung cp cho h thng
e.g. "h thng phi có ít hơn 1 gi
đình tr hot động trong 3 thángs"
Tính bo mt
E.g. Cho phép thông tin lưu hành, hoc
phân quyn người dùng
Kh năng chu li
E.g. H thng s cn năng lc tn ti,
chu đựng các s c t nhiên, etc
Yêu cu vn hành
Các ràng buc vt lý (kích thước, trng lượng),
Mc k năng & kh năng nhân s
D bo trì
Các điu kin v môi trường
etc
Yêu cu chu trình sng
“Future-proofing”
Kh năng bo trì
Kh năng m rng
Tính kh chuyn
Th trường mong đợi hoc vòng đời sn phm
Nhng gii hn phát trin
E.g gii hn thi gian phát trin,
Tài nguyên sn dùng
Các chun v phương pháp
etc.
Yêu cu kinh tế
e.g. gii hn nghiêm ngt đúng thi gian
và/hoc vn dài hn.
5