77
Chương 4:
DANH SÁCH (LIST)
78
NI DUNG CHƯƠNG 4
1. Khái niệm danh sách
2. Các phép toán trên danh sách
3. Danh sách đặc
Định nghĩa
Biểu diễn danh sách đặc
Các thao tác trên danh sách đặc
Ưu nhược điểm và ứng dụng
4. Danh sách liên kết
Định nghĩa
Danh sách liên kết đơn
Danh sách liên kết kép
Ưu nhược điểm của danh sách liên kết
5. Danh sách hạn chế
Hàng đợi
Ngăn xếp
Ứng dụng của danh sách hạn chế
79
1. Khái nim danh sách
Danh sách a1, a2, ….aN tập hợp các phần tử kiểu
dữ liệu xác định giữa chúng 1 mối quan hệ nào đó.
Nếu biết phần tử aivị trí của phần tử ai+1
Số phần tử trong một danh sách chiều dài của 1 danh
sách. Danh sách rỗng danh sách chiều dài = 0
Cho T một kiểu được định nghĩa trước, kiểu danh
sách TXgồm các phần tử thuộc kiểu T được định nghĩa
là:
TX= < VX, OX>
Trong đó :
VX= { tập hợp các thứ tự gồm một số biến động các phần tử kiểu
T }.
OX= { tạo danh sách; tìm 1 phần tử trong danh sách; chèn 1
phần tử vào danh sách; huỷ 1 phần tử khỏi danh sách; liệt
danh sách, sắp xếp danh sách.}.
80
2. Các phép toán trên danh sách
Tùy theo loại của từng danh sách sẽ các phép toán khác
nhau, các phép toán thông thường như sau:
2.1. Tạo mới 1 danh sách
Đưa vào danh sách nội dung các phần tử.
Chiều dài của danh sách xác định.
2.2. Thêm 1 phần tử vào danh sách
Khi thêm 1 phần tử chiều dài danh sách tăng lên.
thao tác thêm vào đầu, cuối hay tại 1 vị trí xác định của
danh sách.
2.3. Tìm kiếm 1 phần tử trong danh sách
Tìm 1 phần tử trong danh sách thỏa mãn điều kiện nào đó
Dùng các thuật toán tìm kiếm trong chương “Tìm kiếm”
81
2. Các phép toán trên danh sách
2.4. Loại bớt 1 phần tử trong danh sách
Chiều dài danh sách giảm xuống 1 phần tử
Công việc loại bớt cũng bao gồm thao tác tìm kiếm ra
phần tử cần hủy trong danh sách.
2.5. Sửa đổi giá trị 1 phần tử trong danh sách
Thay đổi thông tin của 1 phần tử trong danh sách
Công việc cập nhật phần tử cũng bao gồm thao tác tìm
kiếm ra phần tử cần hủy trong danh sách.
2.6. Sắp xếp danh sách
Dùng các thuật toán trong chương sắp xếp.