
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
a. So với bảng thì View sẽ chiếm bộ nhớ để lưu trữ nhiều hơn
b. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
c. View chỉ dùng dữ liệu của một bảng thì sẽ có số cột ít hơn bảng đó
d. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View
Câu 2: Ưu điểm của View là:
a. Cung cấp dữ liệu thích hợp cho người dùng
b. Tăng độ phức tạp dữ liệu
c. Tạo bảng nhanh
d. Phân chia dữ liệu cho nhiều server cách xa nhau
Câu 3: Lựa chọn WITH ENCRYPTION trong lệnh tạo một view có nghĩa là gì?
a. Các query truy xuất view sẽ được mã hoá trước khi gửi tới SQL Server
b. SQL Server mã hoá một mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để
không ai, kể cả người tạo View, có thể đọc được lệnh tạo View.
c. SQL Server mã hoá một mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để
không ai có thể đọc được lệnh tạo View , ngoại trừ người tạo View
d. SQL Server xoá mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để không ai
có thể đọc được lệnh tạo View
Câu 4: SQL is là 1 chuẩn của ANSI . ANSI là viết tắc của:
a. Advanced National Standards Institute
b. American Navigation Standards Institute
c. American National Standards Institute
d. American National Standards Instruction
Câu 5: Lệnh CREATE TABLE được dùng để:
a. Thêm, xóa, sửa cột trên table
b. Tạo 1 database mới
c. Tạo 1 table mới
d. Xóa 1 table
Câu 6: Lệnh INSERT INTO được dùng để
a. Xóa dòng trên table
a. Cập nhật dòng trên table
b. Truy vấn trên table
c. Chèn 1 dòng mới vào table
Câu 7: Trong một hệ thống thông tin, đối tượng người dùng nào cần phải biết cách sử dụng phần
mềm DBMS
a. DBA (database administrator)
b. Người lập trình ứng dụng
c. Người dùng các ứng dụng của hệ thống
d. Người kiểm thử ứng dụng
Câu 8: Theo mô hình nào sau đây thì các thành phần xử lý ứng dụng, DBMS, và bản thân cơ sở dữ
liệu đều nằm trên 1 bộ xử lý (máy chủ)
a. Centralized database model